QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 19/2002/QĐ-BXD
NGÀY 02 THÁNG 7 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN MỘT SỐ CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM VÀ
CÁC PHỤ TÙNG ỐNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí số 02/CTN ngày 09 tháng 3 năm 1998 của Chủ tịch nước.
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán một số công tác lắp đặt ống nhựa nhôm và các phụ tùng ống.
Điều 2: Định mức dự toán một số công tác lắp đặt ống nhựa nhôm và các loại phụ tùng ống này là căn cứ để lập đơn giá dự toán, và thanh quyết toán khối lượng công tác lắp đặt ống nhựa nhôm và các phụ tùng ống.
Điều 3: Định mức dự toán một số công tác lắp đặt ống nhựa nhôm và các phụ tùng ống này được áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 6 năm 2002 đến hết năm 2004.
Điều 4:Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng có trách nhiệm theo dõi, tổng kết việc thực hiện và hoàn thiện định mức dự toán một số công tác nói trên để áp dụng cho các năm tiếp theo.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN MỘT SỐ CÔNG TÁC LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA NHÔM VÀ CÁC PHỤ TÙNG ỐNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 19/2002/QĐ-BXD
ngày 02 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng)
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Quy trình công nghệ và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt:
Bước 1:
– Vệ sinh ống (phần ống tiếp giáp với phụ tùng) và các phụ tùng.
– Cắt ống theo thực tế lắp đặt tại hiện trường (lưu ý cộng thêm phần chiều dài ống lồng trong phụ tùng theo quy định cho phép).
Bước 2:
– Tháo vòng găng, êcu ra khỏi phụ kiện.
– Lấy đoạn ống yêu cầu, lồng êcu, vòng găng vào vòng ngoài của ống sao cho êcu, vòng găng cách mặt đất 5mm, sát vạch dấu mốc quy định.
– Đưa nong ống làm tròn và nong rộng lỗ ống (nếu cần uốn ống theo góc độ cần thiết, đưa lò xo uốn ống vào lòng ống tại vị trí cần uốn, uốn theo góc độ tuỳ ý).
– Đưa đoạn ống có vong găng, êcu mớm sát với ren ngoài thân phụ kiện rồi xiết chặt êcu ống và phụ kiện được định vị chặt với nhau.
Bước 3:
Lắp xong toàn bộ hệ thống cấp nước cần dùng nút bịt kín tất cả các đầu chờ vào thiết bị để bơm nước thử áp lực kiểm tra lần cuối trước khi đưa vào sử dụng.
2. Quy định và hướng dẫn áp dụng:
– Định mức dự toán một số công tác lắp đặt ống nhựa nhôm và các phụ tùng ống quy định cho công tác lắp đặt nổi trong nhà. Trường hợp chôn ngầm tường, sàn thì công tác đục rãnh, chèn trát được tính riêng.
– Định mức hao phí vật liệu, nhân công lắp đặt đường ống được quy định theo chiều dài ống. Trong trường hợp chiều dài ống khác với quy định trong định mức thì dùng phương pháp nội suy để xác định mức hao phí vật liệu phụ nhân công.
– Công tác xây dựng, gia công, lắp đặt giá đỡ ống tính riêng.
– Ngoài quy định và hướng dẫn áp dụng nói trên, định mức dự toán một số công tác lắp đặt ống nhựa nhôm và các phụ tùng ống được thực hiện theo các nội dung quy định và hướng dẫn áp dụng trong phần lắp đặt điện, cấp thoát nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt của định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25 tháng 11 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC
ZJ.8100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt.
– Đo và lấy dấu, cưa cắt, lau vệ sinh ống.
– Lắp máng sông ống (nối thẳng S) và ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử áp lực.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||||
|
|
|
f 16 |
f 20 |
f 25 |
f 32 |
f 40 |
ZJ.81 |
Vật liệu chính: ống nhựa nhôm (ống nóng, ống lạnh) Vật liệu phụ: Măng sông, nối thẳng. Vật liệu khác Nhân công: Thợ bậc 4/7 |
m
cái %
công |
100,01
1 2
0,76 |
100,01
1 2
0,78 |
100,02
2 2
1,62 |
100,02
17 2
12,07 |
100,02
17 2
13,6 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
ZJ. 8200LẮP ĐẶT CÁC LOẠI PHỤ TÙNG BẰNG ĐỒNG CHO ỐNG NHỰA NHÔM
ZJ. 8210 Lắp đặt T ba ngả và T giật cấp
Thành phần công việc:
– Vận chuyển phụ tùng, vật liệu đến vị trí lắp đặt.
– Lau rửa vệ sinh phụ tùng.
– Lắp đặt hoàn chỉnh phụ tùng với ống nhựa nhôm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử áp lực.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||||
|
|
|
f 16 |
f 20 |
f 25 |
f 32 |
f 40 |
ZJ. 821 |
Vật liệu Các loại T ba ngả và T giật cấp Vật liệu khác Nhân công: Thợ bậc 4/7 |
cái %
công |
1 0,1
0,24 |
1 0,1
0,24 |
1 0,1
0,24 |
1 0,1
0,27 |
1 0,1
0,29 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
ZJ.8220 Lắp đặt T ba ngả ren trong (hai đầu nối trơn, đầu giữa ren trong hệ Anh)
Thành phần công việc:
– Vận chuyển phụ tùng, vật liệu đến vị trí lắp đặt.
– Lau rửa vệ sinh phụ tùng.
– Lắp hoàn chỉnh phụ tùng với ống nhựa nhôm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử áp lực.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||||
|
|
|
f 16 |
f 20 |
f 25 |
f 32 |
f 40 |
ZJ.822 |
Vật liệu T ba ngả ren trong Vật liệu khác Nhân công: Thợ bậc 4/7 |
cái %
công |
1 0,1
0,288 |
1 0,1
0,288 |
1 0,1
0,288 |
1 0,1
0,324 |
1 0,1
0,348 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
|
ZJ.8230 Lắp măng sông giảm (côn), cút 900, cút 900 giật cấp, nối trơn hai đầu
Thành phần công việc:
– Vận chuyển phụ tùng, vật liệu đến vị trí lắp đặt.
– Lau rửa vệ sinh phụ tùng.
– Lắp hoàn chỉnh phụ tùng với ống nhựa nhôm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử áp lực.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||||
|
|
|
f 16 |
f 20 |
f 25 |
f 32 |
f 40 |
ZJ. 823 |
Vật liệu Măng sông giảm (côn), cút 900, cút 900 giật cấp. Vật liệu khác Nhân công: Thợ bậc 4/7 |
cái %
công |
1 0,1
0,15 |
1 0,1
0,15 |
1 0,1
0,15 |
1 0,1
0,18 |
1 0,1
0,19 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
ZJ.8240 Lắp măng sông ren trong, ren ngoài, cút 900 ren trong, ren ngoài hệ Anh (nối trơn 1 đầu, 1 đầu lắp ren hệ Anh)
Thành phần công việc:
– Vận chuyển phụ tùng, vật liệu đến vị trí lắp đặt.
– Lắp rửa vệ sinh phụ tùng.
– Lắp hoàn chỉnh phụ tùng với ống nhựa nhôm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử áp lực.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||||
|
|
|
f 16 |
f 20 |
f 25 |
f 32 |
f 40 |
ZJ.823 |
Vật liệu Măng sông trong, ren ngoài, cút 900, ren trong, ren ngoài hệ Anh Vật liệu khác Nhân công: Thợ bậc 4/7 |
cái %
công |
1 0,1
0,17 |
1 0,1
0,17 |
1 0,1
0,17 |
1 0,1
0,19 |
1 0,1
0,21 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Reviews
There are no reviews yet.