Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1671/QĐ-TTg 2016 giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Nhà nước 2016

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-
Số: 1671/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOCH VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 3)
———————
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khoá XIII s 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; số 101/2015/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2015 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4586/TTr-BKHĐT ngày 13 tháng 6 năm 2016 và văn bản số 5896/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước và danh Mục dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2016 (đợt 3) bao gồm số vốn thu hồi các Khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chi Tiết danh Mục và mức vốn bổ sung kế hoạch ngân sách trung ương năm 2016 từng dự án theo ngành, lĩnh vực, chương trình, bao gồm số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, số vốn thu hồi các Khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước, danh Mục và mức vốn ngân sách trung ương năm 2016 (đợt 3) được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 3) của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Thông báo cho các đơn vị danh Mục và mức vốn từng dự án, bao gồm thu hồi các Khoản vốn ứng trước theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 31 tháng 8 năm 2016.
2. Thực hiện các quy định tại Khoản 6, Điều 3, Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Quốc hội;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ: KHTC, KTN, TH, TKBT;
– Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC
TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW NĂM 2016 (ĐỢT 3)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng

STT
Bộ, ngành trung ương/Địa phương
Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2016 (đợt 3)
Tổng số
Trong đó
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
TNG SỐ
748.389
647.789
100.600
TRUNG ƯƠNG
610.785
510.185
100.600
1
Văn phòng Quốc hội
2.000
2.000
2
Văn phòng Chính phủ
160.000
160.000
3
Bộ Công an
72.557
72.557
4
Bộ Tư pháp
20.000
20.000
5
Bộ Tài chính
15.000
15.000
6
Bộ Công thương
4.528
4.528
7
Bộ Giao thông vận tải
15.000
15.000
8
Bộ Xây dựng
28.200
28.200
9
Bộ Giáo dục và Đào tạo
100.600
100.600
10
Bộ Y tế
10.000
10.000
11
Bộ Tài nguyên và Môi trường
200
200
12
Thanh tra Chính phủ
5.000
5.000
13
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
6.000
6.000
14
Ủy ban Dân tộc
28.000
28.000
15
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
7.000
7.000
16
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
57.700
57.700
17
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
45.500
45.500
18
Hội Nông dân Việt Nam
28.000
28.000
19
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
5.500
5.500
ĐỊA PHƯƠNG
137.604
137.604
Khu vực miền núi phía Bắc
33.868
33.868
1
Hà Giang
20.000
20.000
2
Lạng Sơn
5.840
5.840
3
Thái Nguyên
28
28
4
Hoà Bình
8.000
8.000
Đồng bằng Sông Hồng
5.000
5.000
5
Ninh Bình
5.000
5.000
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
42.897
42.897
6
Hà Tĩnh
42.897
42.897
Tây Nguyên
9.090
9.090
7
Đắc Lắc
890
890
8
Gia Lai
8.200
8.200
Đồng bằng Sông Cửu Long
46.749
46.749
9
Bến Tre
10.000
10.000
10
Vĩnh Long
15.000
15.000
11
Kiên Giang
6.749
6.749
12
Cà Mau
15.000
15.000
Thuộc tính văn bản
Quyết định 1671/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 (đợt 3)
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1671/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 26/08/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đầu tư , Tài chính-Ngân hàng
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-
Số: 1671/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOCH VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 3)
———————
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khoá XIII s 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; số 101/2015/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2015 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4586/TTr-BKHĐT ngày 13 tháng 6 năm 2016 và văn bản số 5896/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước và danh Mục dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2016 (đợt 3) bao gồm số vốn thu hồi các Khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chi Tiết danh Mục và mức vốn bổ sung kế hoạch ngân sách trung ương năm 2016 từng dự án theo ngành, lĩnh vực, chương trình, bao gồm số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, số vốn thu hồi các Khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước, danh Mục và mức vốn ngân sách trung ương năm 2016 (đợt 3) được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 3) của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Thông báo cho các đơn vị danh Mục và mức vốn từng dự án, bao gồm thu hồi các Khoản vốn ứng trước theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 31 tháng 8 năm 2016.
2. Thực hiện các quy định tại Khoản 6, Điều 3, Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Quốc hội;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ: KHTC, KTN, TH, TKBT;
– Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC
TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW NĂM 2016 (ĐỢT 3)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng

STT
Bộ, ngành trung ương/Địa phương
Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2016 (đợt 3)
Tổng số
Trong đó
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
TNG SỐ
748.389
647.789
100.600
TRUNG ƯƠNG
610.785
510.185
100.600
1
Văn phòng Quốc hội
2.000
2.000
2
Văn phòng Chính phủ
160.000
160.000
3
Bộ Công an
72.557
72.557
4
Bộ Tư pháp
20.000
20.000
5
Bộ Tài chính
15.000
15.000
6
Bộ Công thương
4.528
4.528
7
Bộ Giao thông vận tải
15.000
15.000
8
Bộ Xây dựng
28.200
28.200
9
Bộ Giáo dục và Đào tạo
100.600
100.600
10
Bộ Y tế
10.000
10.000
11
Bộ Tài nguyên và Môi trường
200
200
12
Thanh tra Chính phủ
5.000
5.000
13
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
6.000
6.000
14
Ủy ban Dân tộc
28.000
28.000
15
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
7.000
7.000
16
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
57.700
57.700
17
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
45.500
45.500
18
Hội Nông dân Việt Nam
28.000
28.000
19
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
5.500
5.500
ĐỊA PHƯƠNG
137.604
137.604
Khu vực miền núi phía Bắc
33.868
33.868
1
Hà Giang
20.000
20.000
2
Lạng Sơn
5.840
5.840
3
Thái Nguyên
28
28
4
Hoà Bình
8.000
8.000
Đồng bằng Sông Hồng
5.000
5.000
5
Ninh Bình
5.000
5.000
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
42.897
42.897
6
Hà Tĩnh
42.897
42.897
Tây Nguyên
9.090
9.090
7
Đắc Lắc
890
890
8
Gia Lai
8.200
8.200
Đồng bằng Sông Cửu Long
46.749
46.749
9
Bến Tre
10.000
10.000
10
Vĩnh Long
15.000
15.000
11
Kiên Giang
6.749
6.749
12
Cà Mau
15.000
15.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1671/QĐ-TTg 2016 giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Nhà nước 2016”