Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1655/1998/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1655/1998/QĐ-BTM
NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN
NỘP THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ điểm đ, khoản 3, Điều 4, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Sau khi trao đổi ý kiến với các Bộ, ngành hữu quan;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 1 năm 1999.

DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG

ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số1655/1998/QĐ/BTM
ngày 25 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Danh mục này được xây dựng căn cứ vào Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính.

Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số (hoặc 6 số) thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số) này được coi là hàng tiêu dùng.

Thí dụ: Tất cả các mã 8 số của nhóm 0201 (thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh)và tất cả các mã 8 số của phân nhóm 0407.00 (trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ…) đều được coi là hàng tiêu dùng, trừ trường hợp có quy định khác ngay trong danh mục (thí dụ: “trừ loại để làm giống”).

2. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị coi là hàng tiêu dùng.

Thí dụ: Tại phân nhóm 8518.30 chỉ có mã 8518.30.10 được mở nên chỉ các loại tai nghe mới bị coi là hàng tiêu dùng; bộ nghe nói hỗn hợp (8518.30.20) không bị coi là hàng tiêu dùng.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu.

4. Danh mục này chỉ phục vụ cho việc xác định hạn nộp thuế nhập khẩu không liên quan và không ảnh hưởng đến các quy định hiện hành khác của nhà nước về quản lý hàng hoá nhập khẩu.

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

0201

Thịt trâu, bò, tươi, hoặc ướp lạnh

0202

Thịt trâu, bò, ướp đông

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tưới, ướp lạnh hoặc ướp đông

0206

Bộ phận nội tạng của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, dùng làm thực phẩm…

0207

Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 01,05…

0208

Thịt khác và các bộ phận nội tạng khác dùng làm thực phẩm…

0209

00

00

Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm (chưa nấu chảy)…

0210

Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm…

0301

Cá sống (trừ loại để làm giống)

0302

Cá, tươi hoặc ướp lạnh…

0303

Cá ướp đông…

0304

Cá khúc và các loại thịt cá khác…

0305

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói…

0306

Động vật giáp xác… (trừ loại sống để làm giống)

0307

Động vật thân mềm… (trừ loại sống để làm giống)

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

0402

Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

0403

Sữa nước tách bơ, sữa đông và kem, sữa chua, kerphi…

0404

Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc…

0405

Bơ và các chất béo khác… (trừ dầu bơ)

0406

Phomat và sữa đông dùng làm phomat

0407

00

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ… (trừ loại để làm giống).

0408

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ…

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

0410

00

Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác…

0603

Hoa cắt rời và nụ hoa…

0604

Tán lá, cành và các phần khác của cây…

0701

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

0703

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây… (trừ loại để làm giống)

0704

Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn

0705

Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

0706

Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau…

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

0708

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

0709

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

0710

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

0711

Rau các loạiđã bảo quản tạm thời…

0712

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột…

0713

Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả… (trừ loại để làm giống)

0714

Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang…

– Dừa

0801

11

00

— Sấy khô

0801

19

00

— Loại khác

– Quả hạch Brazin

0801

21

00

— Chưa bóc vỏ

0801

22

00

— Đã bóc vỏ

– Hạt đào lộn hột (hạt điều)

0801

32

00

— Đã bóc vỏ

0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

0804

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô.

0805

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

0806

Nho, tươi hoặc khô

0807

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi

0808

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

0809

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận,mận gai, tươi

0810

Quả khác, tươi

0811

Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp…

0812

Quả và hạt, được bảo quản tạm thời…

0813

Quả khô…

0814

00

00

Vỏ các loại quả có múi (họ chanh)…

– Cà phê đã rang

0901

21

00

— Chưa khử chất cafein

0901

22

00

— Đã khử chất cafein

0902

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

0903

00

00

Chè Paragoay

0904

Hạt tiêu thuộc giống piper…

0909

Hạt hồi, thì là, rau mùi…

0910

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary…

1006

20

00

– Gạo lứt (gạo vàng)

1006

30

00

– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ…

1006

40

00

– Tấm

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ loại để làm giống)

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm…

1507

Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương…

1507

90

10

— Dầu đã tinh chế

1507

90

90

— Loại khác

1508

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc…

1508

90

10

— Dầu đã tinh chế

1508

90

90

— Loại khác

1509

Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu…

1509

90

10

— Tinh chế

1509

90

90

— Loại khác

1510

00

Dầu khác và các thành phần của chúng thu được từ ô liu…

1510

00

91

— Dầu đã tinh chế

1510

00

99

— Loại khác

1511

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ…

1511

90

90

— Loại khác

1512

Dầu hạt hướng dương…

1512

19

10

— Dầu đã tinh chế

1512

19

90

— Loại khác

1512

29

10

— Dầu đã tinh chế

1512

29

90

— Loại khác

1513

Dầu dừa…

1513

19

10

— Dầu đã tinh chế

1513

19

90

— Loại khác

1513

29

10

— Dầu đã tinh chế

1513

29

90

— Loại khác

1514

Dầu hạt cải…

1514

90

10

— Dầu đã tinh chế

1514

90

90

— Loại khác

1515

29

90

— Loại khác

1515

40

90

Loại khác

1515

50

90

— Loại khác

1515

60

90

— Loại khác

1515

90

99

— Loại khác

1516

Mỡ, dầu động vật…

1517

10

00

– Margarin, trừ margarin dạng lỏng

1517

90

90

Loại khác

16

Toàn bộ chương 16

1701

Đường mía hoặc đường củ cải

– Loại khác

1701

91

00

— Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701

99

— Loại khác

1701

99

10

— Đường trắng

1701

99

90

— Loại khác

1704

Mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao

1806

Sôcôla và chế phẩm ăn được chứa cacao

1901

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nẩy mầm… (trừ loại được chỉ định chỉ ) dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống)

1902

Các sản phẩm bột nhào (pasta)… như các loại mì ống…

– Các sản phẩm bột nhào…

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn…

1904

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc…

1905

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác… (trừ 1905.90. 10)

2001

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây…

2002

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác…

2003

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản…

2004

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản…

2005

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản

2006

Rau, quả… được bảo quản bằng đường

2007

Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền…

2008

Quả… đã chế biến, bảo quản cách khác…

2009

Nước quả ép… nước rau ép…

2101

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè…

2103

Nước xốt và các chế phẩm… đồ gia vị hỗn hợp và bột canh…

2104

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp…

2105

00

00

Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao

2106

90

20

— Chế phẩm để làm thạch

2106

90

90

— Loại khác

2201

Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên…

2202

Các loại nước, kể cả nước khoáng… đã pha thêm đường…

2203

00

00

Bia sản xuất từ malt

2204

Rượu vang làm từ nho tươi…

2205

Rượu vermourth và rượu vang khác…

2206

Đồ uống có men khác…

2207

Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên…

2208

Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%…

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic.

2402

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu…

2403

Thuốc lá lá đã chế biến…

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

3304

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm…

3305

Chế phẩm dùng cho tóc

3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng…

3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt…

3401

Xà phòng… (trừ phôi xà phòng)

3402

Chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt

3405

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép…

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

3604

Pháo hoa

3604

90

90

— Loại khác

3605

00

00

Diêm

3606

10

00

– Nhiên liệu lỏng… dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa.

3606

90

10

— Đá lửa dùng cho bật lửa

3702

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn……………. (trừ 3702.10.00,3702.41.00,3702.42.00, 3702.43.00, 3702.44.00 và các loại được đặc chế để dùng trong y tế và dùng để quay phim điện ảnh)

3703

Giấy ảnh… (trừ 3703.10.90)

3918

Tấm trải sàn bằng plastic…

3922

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa…

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp…

3925

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng…

3926

Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi)

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật…

4202

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang…

4203

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc…

4303

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc…

4304

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

4420

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn…

4421

Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421.90.10)

46

Toàn bộ chương 46

4803

00

Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn…

4814

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự…

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa…

4818

Giấy vệ sinh và giấy tương tự…

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh…

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.

57

Toàn bộ chương 57

61

Toàn bộ chương 61 trừ 6114.30.10 và 6114.90.10

62

Toàn bộ chương 62 trừ 6211.33.10 và 6211.39.10

6301

Chănvà chăn du lịch

6302

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh…

6303

Màn che (kể cả rèm) và rèm mỏng (che phía trong cửa sổ)…

6304

Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà…

6307

10

00

– Khăn lau nhà, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

6308

00

00

Bộ vải và chỉ trang trí…

6309

00

00

Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác

64

Toàn bộ chương 64 trừ 6405.90.10, 6405.90.20 và nhóm 6406)

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác…

6504

00

00

Các loại mũ và các loại đội đầu khác…

6505

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc…

6506

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác…

6506

91

00

– Bằng cao su hoặc plastic

6506

92

00

– Bằng da lông

6506

99

00

– Bằng vật liệu khác

6601

Các loại ô dù

6602

00

00

Ba toong, gậy chống…

6702

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng…

6910

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm…

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp bằng sứ, đồ sứ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác.

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng bằng gốm và đồ gốm vệ sinh khác.

6913

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ

6914

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp… bằng thuỷ tinh

7018

10

00

– Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý…

7018

90

90

— Loại khác

7113

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời…

7114

Đồ kỹ nghệ vàng bạc…

7116

Sản phẩm bằng ngọc trai… đá quý và đá bán quý…

7117

Đồ giả kim hoàn.

7321

Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu…

7323

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng…

7324

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng…

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp… bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh…

7415

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp… bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh…

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay… phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

8212

Dao cạo và lưỡi dao cạo….

8214

20

00

– Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân…

8215

Thìa cà phê, đĩa, muôi,…

8306

Chuông, chuông đĩa… khung ảnh, khung tranh… gương…

8414

51

00

— Quạt bàn, quạt sàn… quạt thông gió… (trừ quạt công nghiệp)

8414

59

00

— Loại khác (trừ quạt công nghiệp)

8415

Máy điều hoà không khí…

8415

10

00

– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập

8415

20

00

– Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

8415

81

10

— Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

8415

82

10

— Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

8415

83

10

— Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

8418

Máy làm lạnh…

– Tủ lạnh loại dùng cho gia đình (trừ bộ linh kiện SKD, CKD, IKD)

8418

21

00

— Loại nén

8418

22

00

— Loại hút, dùng điện

8418

29

00

— Loại khác

8418

30

– Máy làm đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít

8418

30

10

— Dung tích đến 200 lít

8418

40

10

— Dung tích đến 200 lít

8421

12

— Máy làm khô quần áo

8421

12

10

— Dùng điện

8421

12

20

— Không dùng điện

8422

Máy rửa bát đĩa…

8422

11

00

— Máy dùng trong gia đình…

8450

Máy giặt gia đình… (Trừ 8450.20.00 và 8450.90.00)

8452

10

00

– Máy khâu dùng cho gia đình

8509

Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện

8510

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời… (trừ 8516.80 và 8516.90.00)

8518

Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng…

– Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa

8518

21

00

— Loa đơn đã lắp vào thùng

8518

22

00

— Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

30

– Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp

8518

30

10

— Tai nghe

8518

40

00

– Bộ khuyếch đại điện âm tần (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

8518

50

00

– Bộ tăng âm điện (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

8519

Đầu câm,… casset và các loại máy tái tạo âm thanh khác… (trừ bộ

linh kiện dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng).

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác… (trừ bộ linh kiện

dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng):

8520

32

00

— Loại âm thanh số

8520

39

00

— Loại khác, dạng cassette

8520

90

00

– Loại khác

8521

Máy thu và phát video (trừ bộ linh kiện và loại chuyên dùng)

8523

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm…

– Băng từ (trừ băng Umatic và Betacam chuyên dùng và băng

bành):

8523

11

— Có chiều rộng không quá 4mm

8523

11

10

— Băng cassette video

8523

11

90

— Loại khác

8523

12

— Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5mm

8523

12

10

— Băng cassette video

8523

12

90

— Loại khác

8523

13

— Có chiều rộng trên 6,5mm

8523

13

10

— Băng cassette video

8523

13

90

— Loại khác

8524

Đĩa bát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh…

8524

10

00

– Đĩa hát

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade

8524

32

00

— Chỉ để tái tạo âm thanh

8524

39

00

— Loại khác

– Băng từ khác

8524

51

— Có chiều rộng không quá 4mm

8524

51

90

— Loại khác

8524

52

— Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm

8524

52

90

— Loại khác

8524

53

— Có chiều rộng trên 6,5mm

8527

Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến… (trừ bộ linh kiện CKD,

IDK).

8528

Máy thu hình…

8528

12

00

— Loại màu (trừ bộ linh kiện CKD, IKD)

8528

13

00

— Loại đen trắng… (trừ bộ linh kiện CKD, IKD)

8528

30

90

— Loại khác

8539

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện…

8539

22

90

— Loại khác

8539

29

20

— Loại khác, có công suất trên 200W…

8539

31

10

— Dùng để trang trí…

8539

31

90

— Loại khác

8711

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy (trừ môtô ba và bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

8712

Xe đạp hai bánh… (trừ xe đạp đua)

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi…

9102

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi…khác…

9103

Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân…

9105

Đồng hồ các loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự)

9401

Ghế ngồi…

9401

30

00

– Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

– Ghế… có thể chuyển thành giường

9401

50

00

– Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự:

– Ghế khác, có khung bằng gỗ:

9401

61

00

— Đã nhồi đệm

9401

69

00

— Loại khác

– Ghế khác, có khung bằng kim loại

9401

71

00

— Đã nhồi đệm

9401

79

00

— Loại khác

9401

80

00

– Ghế khác:

9403

Đồ dùng (giường, tủ bàn, ghế…) khác và các phụ tùng của chúng

9403

10

00

– Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

9403

20

00

– Đồ dùng bằng kim loại khác

9403

30

00

– Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng

9403

50

00

– Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ

9403

60

00

– Đồ dùng bằng gỗ khác

9403

70

00

– Đồ dùng bằng palstic

9403

80

00

– Đồ dùng bằng vật liệu khác…

9404

Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường…

9405

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu…

9405

10

– Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác…

9405

10

20

— Bộ đèn huỳnh quang

9405

10

90

Loại khác

9405

20

– Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện

9405

20

90

— Loại khác

9405

30

00

– Bộ đèn dùng cho cây nôen

9405

50

– Đèn và bộ đèn không dùng điện

9405

50

20

— Đèn bão

9405

50

30

— Đèn dầu khác

9405

50

90

— Loại khác

9504

Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn…

9595

Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình…

9603

21

00

— Bàn chải đánh răng

9603

29

00

— Loại khác

9603

90

00

– Loại khác

9605

00

00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu…

9613

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác… (trừ phụ tùng)

9614

Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu…

9615

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự…

9617

00

10

– Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1655/1998/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1655/1998/QĐ-BTM Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lương Văn Tự
Ngày ban hành: 25/12/1998 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Thương mại-Quảng cáo
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1655/1998/QĐ-BTM
NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN
NỘP THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ điểm đ, khoản 3, Điều 4, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Sau khi trao đổi ý kiến với các Bộ, ngành hữu quan;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 1 năm 1999.

DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG

ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số1655/1998/QĐ/BTM
ngày 25 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Danh mục này được xây dựng căn cứ vào Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính.

Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số (hoặc 6 số) thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số) này được coi là hàng tiêu dùng.

Thí dụ: Tất cả các mã 8 số của nhóm 0201 (thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh)và tất cả các mã 8 số của phân nhóm 0407.00 (trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ…) đều được coi là hàng tiêu dùng, trừ trường hợp có quy định khác ngay trong danh mục (thí dụ: “trừ loại để làm giống”).

2. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị coi là hàng tiêu dùng.

Thí dụ: Tại phân nhóm 8518.30 chỉ có mã 8518.30.10 được mở nên chỉ các loại tai nghe mới bị coi là hàng tiêu dùng; bộ nghe nói hỗn hợp (8518.30.20) không bị coi là hàng tiêu dùng.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu.

4. Danh mục này chỉ phục vụ cho việc xác định hạn nộp thuế nhập khẩu không liên quan và không ảnh hưởng đến các quy định hiện hành khác của nhà nước về quản lý hàng hoá nhập khẩu.

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

0201

Thịt trâu, bò, tươi, hoặc ướp lạnh

0202

Thịt trâu, bò, ướp đông

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tưới, ướp lạnh hoặc ướp đông

0206

Bộ phận nội tạng của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, dùng làm thực phẩm…

0207

Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 01,05…

0208

Thịt khác và các bộ phận nội tạng khác dùng làm thực phẩm…

0209

00

00

Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm (chưa nấu chảy)…

0210

Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm…

0301

Cá sống (trừ loại để làm giống)

0302

Cá, tươi hoặc ướp lạnh…

0303

Cá ướp đông…

0304

Cá khúc và các loại thịt cá khác…

0305

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói…

0306

Động vật giáp xác… (trừ loại sống để làm giống)

0307

Động vật thân mềm… (trừ loại sống để làm giống)

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

0402

Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

0403

Sữa nước tách bơ, sữa đông và kem, sữa chua, kerphi…

0404

Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc…

0405

Bơ và các chất béo khác… (trừ dầu bơ)

0406

Phomat và sữa đông dùng làm phomat

0407

00

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ… (trừ loại để làm giống).

0408

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ…

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

0410

00

Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác…

0603

Hoa cắt rời và nụ hoa…

0604

Tán lá, cành và các phần khác của cây…

0701

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

0703

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây… (trừ loại để làm giống)

0704

Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn

0705

Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

0706

Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau…

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

0708

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

0709

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

0710

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

0711

Rau các loạiđã bảo quản tạm thời…

0712

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột…

0713

Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả… (trừ loại để làm giống)

0714

Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang…

– Dừa

0801

11

00

— Sấy khô

0801

19

00

— Loại khác

– Quả hạch Brazin

0801

21

00

— Chưa bóc vỏ

0801

22

00

— Đã bóc vỏ

– Hạt đào lộn hột (hạt điều)

0801

32

00

— Đã bóc vỏ

0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

0804

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô.

0805

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

0806

Nho, tươi hoặc khô

0807

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi

0808

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

0809

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận,mận gai, tươi

0810

Quả khác, tươi

0811

Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp…

0812

Quả và hạt, được bảo quản tạm thời…

0813

Quả khô…

0814

00

00

Vỏ các loại quả có múi (họ chanh)…

– Cà phê đã rang

0901

21

00

— Chưa khử chất cafein

0901

22

00

— Đã khử chất cafein

0902

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

0903

00

00

Chè Paragoay

0904

Hạt tiêu thuộc giống piper…

0909

Hạt hồi, thì là, rau mùi…

0910

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary…

1006

20

00

– Gạo lứt (gạo vàng)

1006

30

00

– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ…

1006

40

00

– Tấm

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ loại để làm giống)

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm…

1507

Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương…

1507

90

10

— Dầu đã tinh chế

1507

90

90

— Loại khác

1508

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc…

1508

90

10

— Dầu đã tinh chế

1508

90

90

— Loại khác

1509

Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu…

1509

90

10

— Tinh chế

1509

90

90

— Loại khác

1510

00

Dầu khác và các thành phần của chúng thu được từ ô liu…

1510

00

91

— Dầu đã tinh chế

1510

00

99

— Loại khác

1511

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ…

1511

90

90

— Loại khác

1512

Dầu hạt hướng dương…

1512

19

10

— Dầu đã tinh chế

1512

19

90

— Loại khác

1512

29

10

— Dầu đã tinh chế

1512

29

90

— Loại khác

1513

Dầu dừa…

1513

19

10

— Dầu đã tinh chế

1513

19

90

— Loại khác

1513

29

10

— Dầu đã tinh chế

1513

29

90

— Loại khác

1514

Dầu hạt cải…

1514

90

10

— Dầu đã tinh chế

1514

90

90

— Loại khác

1515

29

90

— Loại khác

1515

40

90

Loại khác

1515

50

90

— Loại khác

1515

60

90

— Loại khác

1515

90

99

— Loại khác

1516

Mỡ, dầu động vật…

1517

10

00

– Margarin, trừ margarin dạng lỏng

1517

90

90

Loại khác

16

Toàn bộ chương 16

1701

Đường mía hoặc đường củ cải

– Loại khác

1701

91

00

— Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701

99

— Loại khác

1701

99

10

— Đường trắng

1701

99

90

— Loại khác

1704

Mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao

1806

Sôcôla và chế phẩm ăn được chứa cacao

1901

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nẩy mầm… (trừ loại được chỉ định chỉ ) dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống)

1902

Các sản phẩm bột nhào (pasta)… như các loại mì ống…

– Các sản phẩm bột nhào…

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn…

1904

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc…

1905

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác… (trừ 1905.90. 10)

2001

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây…

2002

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác…

2003

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản…

2004

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản…

2005

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản

2006

Rau, quả… được bảo quản bằng đường

2007

Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền…

2008

Quả… đã chế biến, bảo quản cách khác…

2009

Nước quả ép… nước rau ép…

2101

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè…

2103

Nước xốt và các chế phẩm… đồ gia vị hỗn hợp và bột canh…

2104

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp…

2105

00

00

Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao

2106

90

20

— Chế phẩm để làm thạch

2106

90

90

— Loại khác

2201

Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên…

2202

Các loại nước, kể cả nước khoáng… đã pha thêm đường…

2203

00

00

Bia sản xuất từ malt

2204

Rượu vang làm từ nho tươi…

2205

Rượu vermourth và rượu vang khác…

2206

Đồ uống có men khác…

2207

Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên…

2208

Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%…

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic.

2402

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu…

2403

Thuốc lá lá đã chế biến…

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

3304

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm…

3305

Chế phẩm dùng cho tóc

3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng…

3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt…

3401

Xà phòng… (trừ phôi xà phòng)

3402

Chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt

3405

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép…

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

3604

Pháo hoa

3604

90

90

— Loại khác

3605

00

00

Diêm

3606

10

00

– Nhiên liệu lỏng… dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa.

3606

90

10

— Đá lửa dùng cho bật lửa

3702

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn……………. (trừ 3702.10.00,3702.41.00,3702.42.00, 3702.43.00, 3702.44.00 và các loại được đặc chế để dùng trong y tế và dùng để quay phim điện ảnh)

3703

Giấy ảnh… (trừ 3703.10.90)

3918

Tấm trải sàn bằng plastic…

3922

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa…

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp…

3925

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng…

3926

Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi)

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật…

4202

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang…

4203

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc…

4303

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc…

4304

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

4420

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn…

4421

Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421.90.10)

46

Toàn bộ chương 46

4803

00

Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn…

4814

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự…

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa…

4818

Giấy vệ sinh và giấy tương tự…

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh…

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.

57

Toàn bộ chương 57

61

Toàn bộ chương 61 trừ 6114.30.10 và 6114.90.10

62

Toàn bộ chương 62 trừ 6211.33.10 và 6211.39.10

6301

Chănvà chăn du lịch

6302

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh…

6303

Màn che (kể cả rèm) và rèm mỏng (che phía trong cửa sổ)…

6304

Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà…

6307

10

00

– Khăn lau nhà, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

6308

00

00

Bộ vải và chỉ trang trí…

6309

00

00

Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác

64

Toàn bộ chương 64 trừ 6405.90.10, 6405.90.20 và nhóm 6406)

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác…

6504

00

00

Các loại mũ và các loại đội đầu khác…

6505

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc…

6506

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác…

6506

91

00

– Bằng cao su hoặc plastic

6506

92

00

– Bằng da lông

6506

99

00

– Bằng vật liệu khác

6601

Các loại ô dù

6602

00

00

Ba toong, gậy chống…

6702

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng…

6910

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm…

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp bằng sứ, đồ sứ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác.

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng bằng gốm và đồ gốm vệ sinh khác.

6913

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ

6914

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp… bằng thuỷ tinh

7018

10

00

– Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý…

7018

90

90

— Loại khác

7113

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời…

7114

Đồ kỹ nghệ vàng bạc…

7116

Sản phẩm bằng ngọc trai… đá quý và đá bán quý…

7117

Đồ giả kim hoàn.

7321

Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu…

7323

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng…

7324

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng…

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp… bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh…

7415

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp… bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh…

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay… phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

8212

Dao cạo và lưỡi dao cạo….

8214

20

00

– Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân…

8215

Thìa cà phê, đĩa, muôi,…

8306

Chuông, chuông đĩa… khung ảnh, khung tranh… gương…

8414

51

00

— Quạt bàn, quạt sàn… quạt thông gió… (trừ quạt công nghiệp)

8414

59

00

— Loại khác (trừ quạt công nghiệp)

8415

Máy điều hoà không khí…

8415

10

00

– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập

8415

20

00

– Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

8415

81

10

— Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

8415

82

10

— Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

8415

83

10

— Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

8418

Máy làm lạnh…

– Tủ lạnh loại dùng cho gia đình (trừ bộ linh kiện SKD, CKD, IKD)

8418

21

00

— Loại nén

8418

22

00

— Loại hút, dùng điện

8418

29

00

— Loại khác

8418

30

– Máy làm đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít

8418

30

10

— Dung tích đến 200 lít

8418

40

10

— Dung tích đến 200 lít

8421

12

— Máy làm khô quần áo

8421

12

10

— Dùng điện

8421

12

20

— Không dùng điện

8422

Máy rửa bát đĩa…

8422

11

00

— Máy dùng trong gia đình…

8450

Máy giặt gia đình… (Trừ 8450.20.00 và 8450.90.00)

8452

10

00

– Máy khâu dùng cho gia đình

8509

Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện

8510

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời… (trừ 8516.80 và 8516.90.00)

8518

Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng…

– Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa

8518

21

00

— Loa đơn đã lắp vào thùng

8518

22

00

— Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

30

– Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp

8518

30

10

— Tai nghe

8518

40

00

– Bộ khuyếch đại điện âm tần (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

8518

50

00

– Bộ tăng âm điện (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

8519

Đầu câm,… casset và các loại máy tái tạo âm thanh khác… (trừ bộ

linh kiện dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng).

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác… (trừ bộ linh kiện

dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng):

8520

32

00

— Loại âm thanh số

8520

39

00

— Loại khác, dạng cassette

8520

90

00

– Loại khác

8521

Máy thu và phát video (trừ bộ linh kiện và loại chuyên dùng)

8523

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm…

– Băng từ (trừ băng Umatic và Betacam chuyên dùng và băng

bành):

8523

11

— Có chiều rộng không quá 4mm

8523

11

10

— Băng cassette video

8523

11

90

— Loại khác

8523

12

— Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5mm

8523

12

10

— Băng cassette video

8523

12

90

— Loại khác

8523

13

— Có chiều rộng trên 6,5mm

8523

13

10

— Băng cassette video

8523

13

90

— Loại khác

8524

Đĩa bát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh…

8524

10

00

– Đĩa hát

– Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade

8524

32

00

— Chỉ để tái tạo âm thanh

8524

39

00

— Loại khác

– Băng từ khác

8524

51

— Có chiều rộng không quá 4mm

8524

51

90

— Loại khác

8524

52

— Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm

8524

52

90

— Loại khác

8524

53

— Có chiều rộng trên 6,5mm

8527

Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến… (trừ bộ linh kiện CKD,

IDK).

8528

Máy thu hình…

8528

12

00

— Loại màu (trừ bộ linh kiện CKD, IKD)

8528

13

00

— Loại đen trắng… (trừ bộ linh kiện CKD, IKD)

8528

30

90

— Loại khác

8539

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện…

8539

22

90

— Loại khác

8539

29

20

— Loại khác, có công suất trên 200W…

8539

31

10

— Dùng để trang trí…

8539

31

90

— Loại khác

8711

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy (trừ môtô ba và bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

8712

Xe đạp hai bánh… (trừ xe đạp đua)

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi…

9102

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi…khác…

9103

Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân…

9105

Đồng hồ các loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự)

9401

Ghế ngồi…

9401

30

00

– Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

– Ghế… có thể chuyển thành giường

9401

50

00

– Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự:

– Ghế khác, có khung bằng gỗ:

9401

61

00

— Đã nhồi đệm

9401

69

00

— Loại khác

– Ghế khác, có khung bằng kim loại

9401

71

00

— Đã nhồi đệm

9401

79

00

— Loại khác

9401

80

00

– Ghế khác:

9403

Đồ dùng (giường, tủ bàn, ghế…) khác và các phụ tùng của chúng

9403

10

00

– Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

9403

20

00

– Đồ dùng bằng kim loại khác

9403

30

00

– Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng

9403

50

00

– Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ

9403

60

00

– Đồ dùng bằng gỗ khác

9403

70

00

– Đồ dùng bằng palstic

9403

80

00

– Đồ dùng bằng vật liệu khác…

9404

Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường…

9405

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu…

9405

10

– Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác…

9405

10

20

— Bộ đèn huỳnh quang

9405

10

90

Loại khác

9405

20

– Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện

9405

20

90

— Loại khác

9405

30

00

– Bộ đèn dùng cho cây nôen

9405

50

– Đèn và bộ đèn không dùng điện

9405

50

20

— Đèn bão

9405

50

30

— Đèn dầu khác

9405

50

90

— Loại khác

9504

Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn…

9595

Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình…

9603

21

00

— Bàn chải đánh răng

9603

29

00

— Loại khác

9603

90

00

– Loại khác

9605

00

00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu…

9613

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác… (trừ phụ tùng)

9614

Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu…

9615

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự…

9617

00

10

– Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1655/1998/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu”