Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1601/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
—————-

Số: 1601/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

——————————-

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong công tác lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm triển khai, thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– UBND các Tỉnh, TP;
– Các Sở TT&TT;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Các cơ quan chuyên trách về CNTT;
– Bộ Thông tin và Truyền thông: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Các đơn vị trực thuộc Bộ TT&TT;
– Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Đức Lai

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng CNTT được xây dựng để đáp ứng yêu cầu về quản lý chi phí đầu tư trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin đang phát triển mạnh mẽ và đa dạng ở nước ta.

Mỗi loại định mức được trình bày theo kết cấu: Thành phần công việc, các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp, để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng công việc.

I – Kết cấu tập định mức :

Bộ Định mức bao gồm 10 chương:

+ Chương 1: Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng

+ Chương 2: Lắp đặt hệ thống cáp mạng

+ Chương 3: Lắp đặt và cài đặt máy chủ

+ Chương 4: Lắp đặt và cài đặt các hệ thống lưu trữ dữ liệu, sao lưu dự phòng

+ Chương 5: Lắp đặt và cài đặt thiết bị nội dung (CDN – Content Delivery Networking)

+ Chương 6: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ điện thoại qua mạng Internet

+ Chương 7: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ hội nghị truyền hình (IPVC – Internet Protocol Video Conferencing)

+ Chương8: Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh mạng

+ Chương 9: Cài đặt phần mềm quản lý (hệ quản trị cơ sở dữ liệu) và quản trị mạng

+ Chương 10: Cài đặt phần mềm cho máy tính cá nhân

Tập định mức được trình bày theo từng chương được mã hoá gồm 8 số, theo hệ thống số như sau:

– 2 số đầu chỉ thứ tự của bộ định mức trong lĩnh vực CNTT

– 2 số tiếp theo chỉ số thứ tự của chương

– 4 số cuối chỉ số thứ tự danh mục trong từng chương

II – Nội dung định mức

Định mức cho công việc lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm chủ yếu chỉ đề cập đến cài đặt các phần mềm có tính hệ thống. Đối với cài đặt phần mềm ứng dụng, định mức chỉ bao gồm hao phí trong cài đặt một số phần mềm thông dụng trong các hoạt động ứng dụng CNTT.

1. Mức hao phí vật liệu:

mứcqui định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).

Số lượng vật liệu trong các bảng định mức bao gồm: vật liệu phụ và vật liệu khác và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu và luân chuyển theo qui định chung của Nhà nước. Định mức vật liệu phụ được xác định bằng khối lượng hao phí, định mức vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu phụ. Trong thực tế tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất vật liệu mà quy đổi tương đương.

2. Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc qui định để hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt, cài đặt, trong mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công việc và công của lao động phục vụ (vận chuyển bốc dỡ vật liệu, lắp đặt, cài đặt, đo thử trong phạm vi mặt bằng thực hiện công việc).

Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công).

Mức lao động đã tính đến cho việc vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét ở điều kiện bình thường.

3. Mức hao phí máy:

Là mức qui định số ca máy trực tiếp cần thiết phục vụ lắp đặt, cài đặt tuỳ theo loại công việc thực tế.

III – Hướng dẫn áp dụng:

– Định mức cho công việc lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng CNTT để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT.

– Trong các bảng định mức, trước thành phần công việc đã có nội dung giới thiệu chung về thiết bị và phần mềm áp dụng (các hạng mục đơn giản không có nội dung này) để thuận lợi khi tra cứu áp dụng. Trường hợp những loại thiết bị, chương trình có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện lắp đặt, cài đặt mang tính đặc thù riêng của ngành nghề… khác với qui định trong định mức này thì lập định mức bổ sung (Theo tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật…), trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành.

– Khi thực hiện mỗi loại công tác lắp đặt, cài đặt một thiết bị từng bước thực hiện được phản ánh qua nội dung thành phần công việc từ khâu chuẩn bị đến kết thúc.

– Trong thành phần hao phí nhân công chưa tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên gia.

Chương 1:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG

A. LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG LAN, MAN, WAN

01.01.01.00. Lắp đặt và cài đặt các thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trungbình (SMB) và tương đương

Giới thiệu:

Các thiết bị HUB và chuyển mạch là bộ tập trung kết nối và chuyển các tín hiệu trên đuờng cáp đi và đến các thiết khác trên mạng; các thiêt bị thường hoạt động chủ yếu ở lớp 1 hoặc 2. Một số loại thiêt bị phổ dụng như HUB 3Com, Plannet, TP Link…. chuyển mạch SOHO/SMB của Cisco hay Juniper như C2955, C3500 1100, J2xxx,…

01.01.01.01. Lắp đặt thiết bị Hub

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

– Lắp đặt Hub, đấu nối cáp tín hiệu, cấp nguồn và tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hub ≤ 8 cổng

Hub > 8 cổng

01.01.01.01

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M6

bộ

4

4

– Lạt nhựa 5x200mm

cái

10

15

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

– Tem đánh dấu

cái

1

1

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,3

0,5

+ Máy thi công:

Máy khoan 1KW

ca

0,05

0,05

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

01.01.01.02. Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

01.01.01.021. Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

– Lắp đặt thiết bị, các module chức năng của thiết bị

– Kiểm tra chạy thử, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng Swich SOHO/SMB

01.01.01.021

+ Vật liệu phụ

Bu lông M8

bộ

4

– Cồn công nghiệp

lít

0,1

– Tem đánh dấu

cái

1

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân bậc 4/7

công

0,5

– Kỹ sư­ bậc 2/8

công

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.01.022. Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu và thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình để thiết bị hoạt động

– Kiểm tra chạy thử, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng Swich SOHO/SMB

01.01.01.022

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 3/8

công

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.02.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

Giới thiệu:

Các thiết bị chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như ATM, IP,…để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này đuợc thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như C6509, C4900 hay Juniper như EX8200, 4200, Nortel 7480…

01.01.02.01Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

-Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị IP/ATM Switch

Thiết bị dòng T3/E3

Thiết bị dòng STM1/4

Thiết bị dòng STM16

Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.02.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

4

1.5

1.8

2

4

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.02.02 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị IP/ATM Switch

Thiết bị dòng T3/E3

Thiết bị dòng STM1/4

Thiết bị dòng STM16

Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.02.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

3

1

1.3

1.5

3

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.03.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bi chuyển mạch

Giới thiệu:

Module Card là các thành phần của thiết bị chuyển mạch đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

01.01.03.01. Lắp đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng IP/ATM Switch

Thuộc dòng E1/T1T3/E3

Thuộc dòng STM1/4

Thuộc dòng STM16

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.03.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

– Kỹ sư­2/8

công

1

0,5

0,7

0,8

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng .

01.01.03.02. Cài đặt modul và card cho thiết bị chuyển mạch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng IP/ATM Switch

Thuộc dòng E1/T1T3/E3

Thuộc dòng STM1/4

Thuộc dòng STM16

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.03.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

1

0,5

0,7

0,8

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.04.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cưối

Giới thiệu:

Thiết bị đầu cuối đảm nhận chức năng giao tiếp giữa mạng của khách hàng và đường truyền tín hiệu từ nhà cung cấp dịch vụ. Các thiết bị đầu cuối điển hình như Modem, NTU, HTU,….

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Nghiên cứu mô hình kết nối mạng diện rộng

– Lắp đặt và đấu nối thiết bị Modem

– Kiểm tra kết nối

– Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modem trong

Modem ngoài

Modem xDSL

Modem SHDSL

Modem NTU – HTU

01.01.04.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

0,02

0,02

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

Đĩa CD/DVD/DVD

cái

1

1

1

1

1

Cable đầu nối RJ11, RJ45

cái

2

2

2

2

2

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,1

0,2

0,5

1

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,05

0,1

0,4

1

2

3

4

5

01.01.05.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến

Giới thiệu:

Thiết bị định tuyến có chức năng định tuyến các tín hiệu theo các đường dẫn xác định theo các thuật toán của thiết bị; thiết bị định tuyến hỗ trợ các giao thức định tuyến điển hình như RIP, OSPF, BGP,… Thiết bị định tuyến là một trong các thành phần quan trọng trong mạng truyền dữ liệu. Một số thiết bị điển hình như Loại lớn CRS1/3, C1000/12000, C7600 hay Juniper T1600, T640;.. Loại nhỏ và Trung bình như C7206, C2800, Juniper M7i,..

01.01.05.01 Lắp đặt thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị, các module chức năng

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

01.01.05.11 Lắp đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhỏ (SOHO)

Loại trung bình (SMB)

01.01.05.011

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 3/7

công

0,3

0,5

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.05.012 Lắp đặt thiết bị định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dạng STM1/4

Thuộc dạng STM16

Thuộc dạng OC-192c/ STM-64 và lớn hơn

01.01.05.012

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân bậc 5/7

công

1

1

1

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

2

4

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,45

0,5

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.05.02 Cài đặt thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

01.01.05.021 Cài đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhỏ (SOHO)

Loại trung bình (SMB)

01.01.05.021

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.05.022Cài đặt thiết bị định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dạng STM1/4

Thuộc dạng STM16

Thuộc dạng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.05.022

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

2,5

3

4

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,45

0,5

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâuvề mạng của hãng

01.01.06.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

Giới thiệu:

Module Card cho các thiết bị định tuyến đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

01.01.06.01 Lắp đặt module và card cho thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng STM1/4

Thuộc dòng STM16

Thuộc dòng OC-192c/ STM-64 và lớn hơn

01.01.06.01

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,3

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

1,2

1,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

0,3

1

2

3

01.01.06.02 Cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình module

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng STM 1/4

Thuộc dòng STM 16

Thuộc dòng OC-192c /STM-64 và lớn hơn

01.01.06.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,3

0,5

0,7

+ Máy thi công:

-Máy tính xách tay

ca

0,3

0,5

0,7

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.07.00 Lắp đặt và cài đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,… và tương đương)

Giới thiệu:

Các thiết bị chuyển mạch khác loại lớn có nhiệm vụ chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như MPLS…để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này đuợc thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như IGX, hay của ZTE: ZTE ZXR

01.01.07.01Lắp đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,… và tương đương)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị hiện có

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạng Core

Mạng biên

01.01.07.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,5

0.5

– Kỹ sư­2/8

công

4

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.07.02 Cài đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,… và tương đương)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạng Core

Mạng biên

01.01.07.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

4

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.08.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng METRO quang

Giới thiệu:

Các thiết bị mạng Metro quang có các chức năng trong mạng Metro quang như chuyển mạch quang. Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như SGE, hay Alcatel Omi,…

01.01.08.01 Lắp đặt thiết bị mạng METRO quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.08.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

4

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

1,5

1

Máy thi công

Máy khoan 1 kw

ca

0,05

0,05

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.08.02 Cài đặt thiết bị mạng METRO quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình hệ thống

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.08.02

+ Vật liệu phụ:

– Ốc, vít

bộ

4.

4.

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­3/8

công

2

1,5

Máy thi công

– Máy khoan 1 KW

ca

0,05

0,05

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.09.00 Lắp đặt và cài đặt module và card cho thiết bi mạng Metro quang

Giới thiệu:

Module Card cho các thiết bị Metro là các thành phần của thiết bị Metro đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp

01.01.09.01Lắp đặt module và card cho thiết bi mạng Metro quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.09.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

4

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

0,3

Máy thi công

Máy khoan 1 KW

ca

0,05

0,05

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.09.02Lắp đặt và cài đặt module và card cho thiết bi mạng Metro quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình module

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.09.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­2/8

công

0,5

0,3

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.10.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

Giới thiệu:

Các thiết bị chức năng trong mạng băng rộng như Broadband Access, FR, X25,…. Một số sản phẩm thông dụng của Notel 7440, Alcatel TPX,…

01.01.10.01 Lắp đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.10.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,13

0,13

– Kỹ sư­ 2/8

công

1,5

1,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.10.02 Cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.10.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

1,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.11.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bi mạng băng rộng (Broadband)

01.01.11.01 Lắp đặt module và card cho thiết bi mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.11.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,7

0,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.11.02 Cài đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.11.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

0,7

0,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.12.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng FTTX

Giới thiệu:

Các thiết bị mạng FTTx băng rộng có các chức năng trong mạng FTTx theo các công nghệ POPN hay GPON

01.01.12.01 Lắp đặt thiết bị mạng FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.12.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

Máy thi công

Máy khoan 1 KW

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.12.02 Cài đặt thiết bị mạng FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.12.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­3/8

công

1

Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.13.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang – FTTX

01.01.13.01 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang -FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.13.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

Máy thi công

Máy khoan 1 Kw

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.13.02 Cài đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang -FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình module

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.13.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­2/8

công

0,5

Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.14.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

Giới thiệu:

Các thiết bị quản trị truy cập từ xa nhằm quản lý các tác vụ truy cập từ xa về các thiết bị hoặc mạng Trung tâm. Một số sản phẩm thông dụng : Nortel CVX, Cisco 5800. 5400,…

01.01.14.01 Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul RAS trên thiết bị định tuyến

Universal Gateway

01.01.14.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

01.01.14.02 Cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul RAS trên thiết bị định tuyến

Universal Gateway

01.01.14.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

1

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

B- LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MẠNG KHÔNG DÂY

01.01.15.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WLAN được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của 3Com, Link Sys,…

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt card mạng wireless cho máy tính

– Cấu hình card mạng wireless theo yêu cầu, kết nối máy tính với Access Point

– Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống

– Xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.15.00

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,6

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.16.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WiMAX được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze …

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt Wimax Antenna (Outdoor Unit)

– Cài đặt cấu hình Wimax Antenna (Outdoor Unit)

– Lắp đặt Wimax CPE (Indoor Unit)

– Kết nối Wimax Antenna (Outdoor Unit) với Wimax CPE (Indoor Unit) và switch sử dụng cáp mạng CAT5e

– Cấu hình máy tính theo yêu cầu (máy tính để bàn hoặc xách tay)

– Kiểm tra và chạy thử hệ thống

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.16.00

+ Vật liệu phụ:

Cable mạng CAT5,CAT5e;đầu nối CAT5, CAT5e

cái

1

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,9

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,6

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.17.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập Wireless LanWiMAX được kết nối với các hệ thống mạng để tạo hệ thống phát sóng tại khu vực xác định. Một số sản phẩm thông dụng: Link Sys, Planet …

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt Wireless Access Point

– Kết nối Wireless Access Point với hệ thống mạng

– Cấu hình WirelessAccessPointtheo yêu cầu, thiết lập các thông số bảo mật

– Kiểm tra và chạy thử hệ thống

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.17.00

+ Vật liệu phụ:

Cáp mạng CAT5, đầu nối CAT5

cái

2

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,6

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.18.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wimax

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập WiMAX được kết nối với các hệ thống mạng nhằm mục đích tạo phương tiện phát sóng phục vụ truy cập mạng cho các thiết bị đầu cuối. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze Link …

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit)

– Lắp đặt WiMAX Access Point (Indoor Unit)

– Kết nối WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit) với WiMAX Access Point (Indoor Unit)

– Lắp đặt NMS Server Cài đặt phần mềm quản lý (BreezeLITE) trên server

– Kết nối WiMAX Access Point (Indoor Unit), NMS Server (BreezeLITE) với switch và router/modem ADSL

– Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.18.00

+ Vật liệu phụ:

– Đĩa CD

cái

1

– Giấy A4

ram

0,02

Dây cáp

cái

1

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,15

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,8

1

-Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.19.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển trung tâm các thiết bị Access Point

Giới thiệu:

Các thiết bị điều khiển Trung tâm có chức năng tổ chức quản lý toàn bộ các hệ thống Access Poing và các phiên truy cập mạng.

01.01.19.01 Lắp đặt và cài đặt module điều khiển trung tâm (Access Point)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt thiết bị module controller

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.19.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.19.02 Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển Access Point

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Tiến hành lắp đặt và cài đặt HĐH cho PC

– Cài đặt phần mềm điều khiển vào PC

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 10AP

Từ 10 đến 50AP

> 50AP

01.01.19.02

+ Vật liệu phụ:

– Đĩa CD

cái

2

2

2

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,56

0,7

0,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,35

0,45

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.20.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cầu nối (Bridge)

Giới thiệu:

Các thiết bị cầu nối với chức năng mở rộng vùng hoạt động cho mạng

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài kiệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các thiết bị trong mạng

– Cấu hình cho thiết bị Bridge WLAN

– Kết nối thiết bị vào hệ thống mạng

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.20.00

+ Vật liệu phụ:

Dây cáp

m

5

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,6

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Chương 2:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG

01.02.01.00 Đi cáp trong ống gen bảo vệ

01.02.01.01. Lắp đặt gen nổi và đi cáp

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Xác định vị trí đặt gen

– Lắp đặt giàn giáo

– Đánh dấu vị trí khoan vít-nở

– Khoan t­ường

– Cắt gen, lắp đặt đế gen

– Đi cáp, lắp đặt vỏ gen

– Tháo dỡ dàn giáo

– Đánh dấu đầu mạng

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

GEN TRÒN (mm)

GEN HỘP (mm)

< 40

≥ 40

< 34

Từ 34 đến 70

> 70

01.02.01.01

+ Vật liệu phụ

Đinh, vít, nở M8

bộ

20

20

20

20

20

– Cồn công nghiệp

lít

0,15

0,15

0,15

0,2

0,25

– Đai định vị

cái

10

10

10

– Keo dán

kg

0,1

0,1

0,15

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,31

0,33

0,31

0,36

0,48

– Công nhân 4/7*

công

0,03* n/10

0,03* n/10

0,03* n/10

0,04* n/10

0,05* n/10

+ Máy thi công

Máy khoan 1kw

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

1

2

3

4

5

Ghi chú:

– Công nhân 4/7*: Áp dụng nếu phải khoan xuyên tường, n: Độ dày tường- tính theo cm

– Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn thì chỉ tính nhân công bằng 50% mục công nhân 4/7

– Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

01.02.01.02. Lắp đặt gen ngầm và đi cáp

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Xác định vị trí đặt gen

– Lắp đặt giàn giáo

– Khoan, đục tường

– Cắt gen, đi cáp và cố định gen

– Trát tường, sơn bả vôi ve

– Tháo dỡ dàn giáo

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

KÍCH THƯỚC ỐNG (mm)

< 40

Từ 40 đến 70

> 70

01.02.01.02

+ Vật liệu phụ

– Sơn tường

kg

0,3

0,3

0,5

– Vữa mác 100

kg

20

30

50

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

1,5

1,8

2,2

– Công nhân 4/7*

công

0,15* n/10

0,018* n/10

0,022* n/10

+ Máy thi công

Máy cắt bê tông

ca

0,5

0,5

0,8

Máy khoan 1KW

ca

0,5

0,5

0,5

1

2

3

Ghi chú:

– Công nhân 4/7*: Áp dụng nếu phải khoan xuyên tường, n: Độ dày tường tính theo cm

– Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn thì chỉ tính nhân công bằng 50% mục công nhân 4/7

– Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

01.02.01.03. Lắp đặt cáp chôn

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

– Đo kích thư­ớc, lấy dấu

– Đào đường đi cáp

– Đặt ống bảo vệ

– Luồn cáp

– Hoàn trả mặt bằng

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường đất

Đường nhựa

Đường bêtông

01.02.01.03

+ Vật liệu phụ

– Tem đánh dấu

cái

4

4

4

– Nhựa át phan

kg

8

8

8

Vữa bê tông

kg

15

15

15

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,8

1,8

2,2

+ Máy thi công

– Đồng hồ Mê gôm mét

ca

0,1

0,1

0,1

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

0,1

Máy cắt

ca

0,1

0,1

0,1

Máy khoan 1 KW

ca

0,03

0,03

0,03

1

2

3

01.02.02.00 Lắp đặt máng Trunking, cầu cáp và đi cáp

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

– Xác định vị trí đặt máng, cầu cáp

– Lắp đặt giàn giáo

– Xác định vị trí, lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ và giá đỡ

– Lắp đặt cố định máng cáp, cầu cáp

– Đi cáp

– Tháo dỡ dàn giáo

– Lập sơ đồ lắp đặt thực tế

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:1m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

CÁP ĐỒNG

CÁP QUANG

50 đôi

> 50 đôi

01.02.02.00

+ Vật liệu phụ

– Dây thép Ø2

kg

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

2

2

2

Bulông M8

bộ

1

1

1

– Bút đánh dấu

cái

0,1

0,1

0,1

– Sơn tổng hợp

kg

0,1

0,1

0,1

Giấy giáp

tờ

0,5

0,5

0,5

– Tem đánh dấu

cái

5

5

5

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,18

0,21

0,25

+ Máy thi công

– Đồng hồ Mê gôm mét

ca

0,02

0,03

0,03

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,02

0,03

0,03

1

2

3

01.02.03.00Đi cáp không có gen bảo vệ

01.02.03.01. Lắp đặt dây cáp đồng UTP

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đo kích thước, lấy dấu

– Lắp đặt giàn giáo

– Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp

– Đo kiểm tra các thông số cáp

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

UTP CAT 5/5E

UTP CAT 6

< 25 đôi

Từ 25 đến 100 đôi

> 100 đôi

< 25 đôi

≥ 25 đôi

01.02.03.01

+ Vật liệu phụ

– Tem đánh dấu

cái

4

6

25

4

6

– Lạt nhựa 5×200 mm

cái

5

5

5

5

5

– Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,1

0,1

0,05

0,1

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,2

0,3

0,4

0,2

0,3

+ Máy thi công

– Đồng hồ đo vạn năng

ca

0,03

0,03

0,04

0,03

0,03

1

2

3

4

5

01.02.03.02. Lắp đặt dây cáp quang

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đo kích thước, lấy dấu

– Lắp đặt giàn giáo

– Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp

– Đo kiểm tra các thông số cáp

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

≤ 4 đôi

> 4 đôi

01.02.03.02

+ Vật liệu phụ

– Tem đánh dấu

cái

6

6

– Lạt nhựa 5×200 mm

cái

6

6

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,06

0,08

+ Máy thi công

Máy đo cáp quang

ca

0,01

0,01

1

2

01.02.03.03. Lắp đặt cáp treo

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đo kích thư­ớc, lấy dấu

– Lắp đặt cáp

– Đo kiểm tra các thông số kỹ thuật cáp

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cáp quang

Cáp đồng

01.02.03.03

+ Vật liệu phụ

Lạt nhựa

cái

6

6

– Tem đánh dấu

cái

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,09

0,06

+ Máy thi công

– Đồng hồ Mê gôm mét

ca

0,01

0,01

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

0,01

1

2

01.02.04.00 Lắp đặt ổ cắm (Wallplace)

01.02.04.01. Lắp đặt ổ cắm nổi

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Khoan tư­ờng

– Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ

– Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 ổ cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.02.04.01

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M6

bộ

4

– Cồn công nghiệp

lít

0,05

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,05

+ Máy thi công

Máy khoan điện cầm tay

ca

0,02

– Máy khoan bê tông

ca.

0,02.

1

01.02.04.02. Lắp đặt ổ cắm chìm

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Khoan, đục tư­ờng

– Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ

– Hoàn trả hiện trạng

– Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 ổ cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.02.04.02

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M6

bộ

2

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

– Vữa mác 100

kg

0,1

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,1

+ Máy thi công

Máy khoan 1kw

ca

0,02

1

01.02.05.00 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect)

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Lắp đặt Crossconnect

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1thiết bị kết nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 25 đôi dây

Từ 25 đến 50 đôi dây

≥50 đến 100 đôi dây

01.02.05.00

+ Vật liệu phụ

Vít nở

cái

4

4

8

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,1

0,12

0,15

+ Máy thi công

Máy khoan 1KW

ca

0,02

0,02

0,02

1

2

3

Ghi chú: Trường hợp đặt ngầm, định mức nhân công nhân hệ số 1,5

01.02.06.00. Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Lắp đặt Patch Panel

– Thu dọn vệ sinh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 Patch panel

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 24 cổng

≥ 24 cổng

01.02.06.00

+Vật liệu phụ:

– Vít, nở M8

bộ

4

6

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,08

0,1

+ Máy thi công

Máy khoan điện cầm tay 1KW

ca

0,02

0,02

1

2

01.02.07.00 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang (Enclosure và Adapter)

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Lắp đặt Enclosure/Adapter

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 Enclosure/Adapter

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Enclosure

Adapter

< 24 cổng

≥ 24 cổng

< 12cổng

≥ 12 cổng

01.02.07.00

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M8

bộ

4

6

4

6

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,1

0,15

0,12

0,17

+ Máy thi công

Máy khoan 1KW

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

1

2

3

4

01.02.08.00. Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị

– Xác định vị trí và đánh dấu điểm lắp đặt tủ

– Lắp đặt tủ

– Đấu nối nguồn điện cấp cho tủ

– Kiểm tra lại theo yêu cầu

– Vệ sinh, thu dọn

01.02.08.01. Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ và tủ Rack

01.02.08.01.1 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ

Đơn vị tính:1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ thiết bị mạng

Tủ máy chủ

< 15U

Từ 15 đến33U

> 33U

≤15 U

Từ 15 đến 33U

>33 U

01.02.08.01.1

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,03

– Vít nở M8

cái

6

6

8

6

6

8

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,2

0,25

0,35

0,25

0,27

0,4

+ Máy thi công

Máy khoan 1KW

ca

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

1

2

3

4

5

6

02.08.01.2 Lắp đặt tủ Rack

Đơn vị tính:1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ Rack chuyên dụng cho lưu trữ

< 33U

≥ 33U

PDU

01.02.08.01.2

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,03

0,02

– Vít nở M8

cái

6

8

6

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,2

0,25

0,1

+ Máy thi công

Máy khoan điện 1Kw

ca

0,01

0,01

0,01

7

8

9

01.02.08.02Lắp đặt tủ quang từ

Đơn vị tính:1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ quang từ

(MO) loại đến

10TB

Tủ quang từ

(MO) loại ≥ 10TB

Tủ đĩa CD/DVD, DVD

01.02.08.02

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,06

0,1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 3/7

Công

0,2

0,3

0,25

1

2

3

01.02.09.00. Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào switch và patch pannel

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp

– Luồn cáp, cố định cáp trên phiến giá

– Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị

– Đo thử, kiểm tra

– Kiểm tra lại theo yêu cầu lắp đặt

– Đánh dấu, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Đơn vị tính: 1 node

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đấu nối vào Patch panel

Đấu nối Patch Cord

≤ 4 đôi

> 4 đôi

Từ switch lên Patch panel

Từ máy trạm lên Wallplace

01.02.09.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

0,02

0,02

– Lạt nhựa 5x200mm

cái

2

4

4

4

– Tem đánh dấu

cái

2

6

2

2

– Băng dính 15×20.000mm

cuộn

0,02

0,04

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,05

0,07

0,03

0,04

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,01

0,01

+ Máy thi công

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,03

0,04

0,02

0,02

Máy đo cáp

ca

0,01

0,01

1

2

3

4

01.02.10.00. Bấm đầu RJ 45

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ, tài liệu kỹ thuật

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư­ thi công

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp

– Đấu nối vào giắc cắm theo yêu cầu kỹ thuật

– Đo thử, kiểm tra

– Đánh dấu trên sơ đồ

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 đầu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.02.10.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,02

+ Máy thi công

Máy đo cáp

ca

0,01

1

01.02.11.00. Đấu nối, hàn Contector, đầu cáp đồng/quang

+ Thành phần công việc:

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư­ thi công

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp

– Đo kiểm tra sợi cáp

– Đấu nối, hàn theo yêu cầu kỹ thuật

– Kiểm tra công việc đã thực hiện

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 đầu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Mã hiệu

Connector

Cáp quang

01.02.11.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,005

0,005

0,01

– Keo dán

kg

0,01

0,01

0,05

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,07

0,1

0,05

+ Máy thi công

– Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

0,03

0,03

0,03

1

2

3

Chương 3:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

A- LẮP ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.01.00. Lắp đặt máy chủ giá (Rack)

Giới thiệu:

Máy chủ Rack thường có làm hai loại phiến mỏng và Rack, phân loại theo mức độ sử dụng chung các thành phần trong máy; các thiết bị được lắp đặt theo kích thước được quy chuẩn trên các khung giá để tận dụng không gian và tạo mỹ quan

01.03.01.01. Lắp đặt máy chủ phiến mỏng

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt

– Lắp đặt các thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất , vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn, vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

1 CPU

2 CPU

4 CPU

01.03.01.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,06

Lạt nhựa

cái

15

20

30

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

0,4

0,4

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

0,6

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.03.01.02. Lắp đặt máy chủ Rack

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt máy chủ

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Máy chủ Rack đến 2U

Máy chủ Rack từ 2U đến 4U

Máy chủ Rack từ 4U đến 7U

Máy chủ Rack cao hơn 7U

01.03.01.02

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,07

0,1

Lạt nhựa

cái

15

20

30

50

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

0,02

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,3

0,5

0,7

0,9

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

1,0

1,2

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,4

0,5

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

– Phần nhân công lắp rack tính riêng

01.03.02.00. Lắp đặt máy chủ Tower

Giới thiệu:

Máy chủ Tower là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng, Có tính sẵn sàng cao, dễ triển khai, quản lý, bảo quản và nâng cấp; thường được cài đặt các ứng dụng chung cho người dùng. Các hãng đều có các dòng máy chủ Tower như IBM, HP, Sun,….

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

– Lắp đặt các thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

MáychủTower đến 4U

MáychủTowertừ 4U đến 7U

MáychủTower cao hơn 7U

01.03.02.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,07

Lạt nhựa

cái

10

20

30

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

0,5

0,8

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

1

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,4

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.03.03.00. Lắp đặt máy chủ lớn

Giới thiệu:

Máy chủ lớn là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt có yêu cầu về chất lượng vận hành, độ dự phòng rất cao. Máy chủ lớn thường bao gồm nhiều thiết bị thành phần cấu tạo thành và chiếm không gian lớn đòi hỏi chế độ vận hành khắt khe; hệ thống thường đi kèm với các hệ thống Storage.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

– Tiến hành lắp đặt giá đỡ thiết bị

– Tiến hành lắp đặt máy chủ

– Đấu nỗi hệ thống, cấp tín hiệu, cáp dữ liệu…

– Đấu nối cáp nguồn, dây đất… vào hệ thống

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Máy chủ đến 16U

Máy chủ từ 16U đến 32U

Máy chủ tích hợp

01.03.03.00

+Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,07

Lạt nhựa

cái

10

20

30

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

0,7

1

– Kỹ sư­ 4/8

công

0,9

1

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,4

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.03.04.00. Lắp đặt máy Workstation

Giới thiệu:

Máy chủ workstaion thường dùng cho các trạm làm việc client để phục vụ xử lý các tác vụ tại một thực thể đơn lẻ nhất định. Máy chủ workstation là các máy chủ nguyên bộ có thể hoạt động độc lập.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

– Đấu nối cáp nguồn, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

≤ 2 CPU

> 2 CPU

01.03.04.00

+Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,04

Lạt nhựa

cái

10

15

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,3

0,3

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,4

0,7

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.05.00. Cài đặt trên hệ điều hành Windows

01.03.05.01. Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về cài đặt máy chủ

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ

– Cài đặt các trình điều khiển (Driver) cho máy chủ

– Thiết lập cấu hình cho bảo mật máy chủ, cài đặt thêm các bản vá lỗi bảo mật, patch, hotfix

– Đồng bộ hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

≤ 4 CPU

> 4 CPU

01.03.05.01

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

Cái

2

4

– Giấy A4

Ram

0,01

0,02

  • Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ s­ư 4/8

công

0,6

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,8

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.03.05.02. Cài đặt máy chủ hệ thống(DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,… và tương đương)

Giới thiệu:

Là nội dung cài đặt các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập người dùng trên các khía cạnh Authentication, Authorization, Accounting, và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống, thiết lập thông tin ban đầu

– Cấu hình bảo mật và cài đặt bản vá lỗi cần thiết cho hệ thống

– Đồng bộ hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.03.05.02

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

2

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Chú ý: Trường hợp cài đặt cả bộ chuơng trình tính theo tỷ lệ số lượng máy chủ sử dụng.

01.03.05.03. Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản(Web, FTP, Mail và tương đương)

Giới thiệu:

Là nội dung cài đặt các phần mềm cơ bản nhất trong mạng Internet hay mạng Intranet.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy chủ

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống , thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi

– Thiết lập cấu hình ứng dụng theo tổng số người dùng

– Đồng bộ hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.03.05.03

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

2

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Ghi chú: Áp dụng cho quy mô đến 1000 khách hàng.

Quy mô dưới 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 1000 khách hàng.

Quy mô trên 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 10 000 khách hàng

01.03.06.00. Cài đặt trên hệ điều hành khác

Tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ điều hành Windows

Chương 4:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU, SAO LƯU

A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU

01.04.01.00Lắp đặt và cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

Giới thiệu

Ổ đỉa quang được sử dụng trong các hệ thống máy tính hoặc máy chủ phục vụ công tác đọc và lưu trữ dữ liệu

01.04.01.01. Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt
  • Tiến hành lắp đặt thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

CD, DVD

ROM

Loại ghi CD,

DVD

01.04.01.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,2

0,2

Kỹ s­ư 2/8

công

0,4

0,6

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

01.04.01.02. Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

CD,DVD ROM

Loại ghi CD,DVD

01.04.01.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Dây nguồn, cáp

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ s­­ư 2/8

công

0,4

0,6

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,1

0,2

1

2

01.04.02.00. Lắp đặt và cài đặt bộ điều khiển lưu trữ – RAID

Giới thiệu

RAID là công nghệ lưu trữ mang tính dự phòng cao cho phép hệ thống lưu trữ có thể khôi phục dữ liệu khi có vấn đề sự cố, hỏng hóc. Hệ thống điều khiển lưu trữ để quản lý quá trình đọc/ghi dữ liệu trên các hệ thống lưu trữ sử dụng công nghệ RAID.

Bộ điều khiển được gắn trên thiết bị lư trữ

01.04.02.01. Lắp đặt bộ điều khiển lưu trữ – RAID

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

RAID cho máy chủ

RAID cho tủ đĩa ngoài

01.04.02.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

0,6

Kỹ sư­ 3/8

công

2

3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

1,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.02.02 Cài đặt bộ điều khiển lưu trữ – RAID

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

RAID cho

máy chủ

RAID cho

tủ đĩa ngoài

01.04.02.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

1

1,5

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.03.00. Lắp đặt và cài đặt card giao tiếp lưu trữ (HBA)

Giới thiệu

Card giao tiếp lưu trữ được gắn trên máy chủ để giao tiếp với bộ quản lý chuyển mạch lưu trữ SAN cho phép kết nối đến các tủ đĩa.

01.04.03.01. Lắp đặt card giao tiếp lưu trữ (HBA )

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt
  • Tiến hành lắp đặt thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

HBA cho máy chủ trên Window

HBA cho máy chủ trên Unix/Linux

HBA cho máy chủ khác

01.04.03.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,033

0,045

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

0,5

0,6

Kỹ s­ư 3/8

công

1,5

2

2,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,3

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.03.02. Cài đặt HBA cho máy chủ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

HBA cho máy chủ trên Window

HBA cho máy chủ trên Unix/Linux

HBA cho máy chủ khác

01.04.03.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

Đĩa cài CD(drive)

cái

1

1

1

Đĩa cài CD(software)

cái

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­­ 4/8

công

1,5

2

2,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,35

0,4

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.04.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)

Giới thiệu

DAS là hệ thống lưu trữ gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation thông qua HBA, các giao thức kết nối của DAS thường là ATA, SATA, SCSI,….

01.04.04.01. Lắp đặt lưu trữ DAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.04.01

+ Vật liệu phụ:

Cồn công nghiệp

lít

0,03

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

Kỹ sư­ 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.04.02. Cài đặt lưu trữ DAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

DAS cho máy chủ

Thiết bị lưu trữ DAS ngoài

01.04.04.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Cáp kết nối

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư 4/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

1,5

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.05.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn với thiết bị mạng (NAS)

Giới thiệu

NAS là hệ thống lưu trữ không gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation mà kết nối qua thiết bị mạng; NAS thường gắn liền với SAN. Thiết bị NAS cho phép thiết bị sẵn sàng sử dụng để chứa dữ liệu và kết nối với mạng chuyển mạch SAN.

01.04.05.01 Lắp đặt thiết bị NAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 10TB

Từ 10 đến 50TB

> 50TB

01.04.05.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,1

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,8

1,5

2

Kỹ s­ư 3/8

công

2

2,5

3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

1,0

1,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.05.02. Cài đặt thiết bị NAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 10TB

Từ 10 đến 50TB

> 50TB

01.04.05.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư 4/8

công

1,5

2

3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,8

1,1

2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.06.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ liên kết các thiết bị lưu trữ trên mạng (SAN)

Giới thiệu

SAN là hệ thống mạng trung gian giữa Server/Worksation và hệ thống lưu trữ, cho phép kết nối giữa hai hệ thống này nhằm mục đích một thiết bị lưu trữ có thể phục vụ cho nhiều Server/Workstation và ngược lại. Các hãng như HP, SUN, IBM đều có các thiết bị SAN của hãng; ví dụ IBM có SAN DS4800…

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 10TB

Từ 10TB đến 50TB

> 50TB

01.04.06.00

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,1

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

1

1,5

2

Kỹ s­ư 3/8

công

2

3

4

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

1,0

1,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.07.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch mạng SAN – SAN Switch

Giới thiệu

SAN Switch là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tươngtự như hệ thống chuyển mạch. Các ví dụ về SAN Switch như Borcade 300, IBM M14,….

01.04.07.01Lắp đặt thiết bị chuyển mạch SAN – SAN Switch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

<16 cổng

Từ 16 đến 48 cổng

>48 cổng

01.04.07.01

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,1

0,1

0,1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 3/8

công

1

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.07.02. Cài đặt SAN Switch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho SAN Switch

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 16 cổng

Từ 16 đến 48 cổng

> 48 cổng

01.04.07.02

+ Vật liệu phụ

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

1

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,4

0,5

0,6

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.08.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ – Storage Router(FCIP, FCICSI)

Giới thiệu

Storage Router là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tươngtự như hệ thống định tuyến. Các ví dụ về Storage Router như Cisco SN5420, HPN1200,….

01.04.08.01. Lắp đặt thiết bị định tuyến lưu trữ – Storage Router (FCIP, FCICSI)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.08.01

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,1

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 3/7

công

0,5

– Kỹ sư­­ 2/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.08.02. Cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ – Storage Router(FC/FCIP/SCSI/ISCSI)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Router FC/SCSI

Thiết bị FCIP

01.04.08.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,7

1

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.09.00. Lắp đặt cáp lưu trữ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

CAB FC

CAB SCSI/SATA

CAB ISCSI/ISATA

Lắp đặt sợi cáp LAN cho NAS

01.04.09.00

+ Vật liệu phụ

Lạt nhựa 5 x 150 mm

cái

10

10

10

10

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 3/7

công

0,2

0,3

0,4

0,2

Kỹ sư­ 2/8

công

0,2

0,4

0,6

0,3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

1

2

3

3

B. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.10.00. Lắp đặt thiết bị băng từ tape

Giới thiệu

Thiết bị băng từ lưu trữ các thông tin dưới dạng Analog.Thiết bị được lắp đặt trong hệ thống Server/Workstation hay hệ thống lưu trữ,…

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.10.00

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

Kỹ sư­ 3/8

công

1

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,4

1

01.04.11.00 Lắp đặt thiết bị đĩa

Giới thiệu

Thiết bị đĩa lưu trữ dữ liệu dưới dạng Digital có chức năng tương tự như ổ cứng gắn trong hoặc ngoài

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.11.00

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,5

Kỹ sư­ 2/8

công

1

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,3

1

01.04.12.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ (Library)

Giới thiệu

Thư viện lưu trữ là hệ thống lưu trữ được thiết kế đồng bộ, có dung lượng lưu trữ rất lớn. Thiết bị điển hình như IBM TS 3400

01.04.12.01Lắp đặt thiết bị thư viện lưu trữ(Library)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Tape Autoloader

< 20TB

Từ 20TB đến 50TB

> 50TB

01.04.12.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,03

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,5

0,5

1

1,5

Kỹ s­ư 3/8

công

1,2

1,5

2

2,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

0,5

1

1,5

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.12.02Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Tape autoloader

< 20TB

Từ 20TB đến 50TB

> 50TB

01.04.12.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

2,5

3

3,5

4,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

1

1

2

3

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

C. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.13.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.13.00

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Kỹ s­ư 4/8

công

1,2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,4

1

01.04.14.00. Cài đặt thiết bị đĩa

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.14.00

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Kỹ s­ư 2/8

công

0,7

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,3

1

Chương 5:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

A- LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG

Giới thiệu

Thiết bị mạng nội dung gồm các thành phần bộ lưu trữ đệm là thiết bị chứa các thông tin được người dùng truy xuất thường xuyên, cho phép người dùng khi lấy thông tin có thể lấy thẳng thông tin từ bộ lưu trữ đệm thay vì lấy thông tin từ Server gốc giúp giảm tải đường truyền kết nối ra ngoài và tăng thời gian truy xuất.

Bên cạnh các thiết bị lưu trữ đệm là các thiết bị mạng hướng nội dung giúp quản lý các truy xuất trong mạng.

01.05.01.00. Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul Cache Engine

Thiết bị Cache Engine/WAAS

01.05.01.00

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

5

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.05.02.00. Lắp đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Module mạng hướng dịch vụ

Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng dịch vụ AON

Module chuyển mạch hướng nội dung

Thiết bị chuyển mạch nội dung (layer 4-7 core switch)

L4- L7

L4- L7 có tính năng SSL

01.05.02.00

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

15

5

15

15

15

– Giấy A4

ram

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,75

1,06

1

1,25

1,4

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1

1

1

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,1

0,2

0,2

0,2

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.05.03.00. Lắp đặt thiết bị cho ứng dụng cho Data Center

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng

Thiết bị điều khiển truy nhập

Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối ưu tăng tốc ứng dụng Web

Thiết bị lựa chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất

01.05.03.00

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

15

15

15

15

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,06

0,06

0,06

0,13

– Kỹ sư­ 4/8

công

0,7

1

1,1

1,1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

0,25

1

2

3

4

B- CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

01.05.04.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card

– Kiểm tra, chạy thử

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul Cache Engine

Thiết bị Cache Engine/WAAS

01.05.04.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1.5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.05.05.00. Cài đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

– Kiểm tra, chạy thử

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng dịch vụ AON

Module chuyển mạch hướng nội dung

Thiết bị chuyển mạch nội dung (layer 4-7 core switch)

L4- L7

L4- L7 có tính năng SSL

01.05.05.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

4

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 3/8

công

2

1.2

1.5

3

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,1

0,1

0,2

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.05.06.00. Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

– Kiểm tra, chạy thử

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phần mềm quản trị ứng dụng mạng

Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng

Thiết bị điều khiển truy nhập

Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối ưu tăng tốc ứng dụng Web

Thiết bị lựa chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất

01.05.06.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

4

4

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 3/8

công

1,5

1

2

2,5

2,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,1

0,2

0,2

0,2

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chương 6:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET

01.06.01.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy Server )

Giới thiệu:

Thiết bị máy chủ đại diện là Proxy Server là một thành phần trong mạng điện thoại Interner. Thiết bị hoạt động như cả server và client để thực hiện các yêu cầu thay mặt cho các đầu cuối khác. Proxies hình thành việc định tuyến từ người gọi đến người nhận cuộc gọi, kiểm tra xác thực, ghi cước và nhiều tính năng quan trọng khác .

Nhiệm vụ quan trọng nhất của một Proxy Server là định tuyến đường đi tốt nhất từ người gọi (UAC) đến người nhận (UAS).

01.06.01.01 Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.01.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.01.02. Cài đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy chủ Proxy Server
  • Kiểm tra môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm Proxy Server
  • Cấu hình hệ thống Proxy Server, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu cấu hình hệ thống

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.01.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5%

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.06.02.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,… Server)

Giới thiệu:

Thiết bị quản lý thuê bao thực hiện các chức năng AAA cho thuê bao khi tiến hành kết nối cuộc gọi

01.06.02.01. Lắp đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,… Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.02.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.02.02Cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,… Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống radius

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt …

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của hệ thống

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống và cài đặt bản vá

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.02.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

– Kỹ sư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu vềthiết bị của hãng

01.06.03.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

Giới thiệu:

Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế nhằm mục đích bổ sung cho các kiến trúc về mạng IP đang tồn tại, để đưa ra các tính năng điều khiển quan trọng nhằm cho phép các giao tiếp tương tác giữa các phân vùng mạng IP có các cấu trúc khác nhau đạt được độ tin cậy cao. Cụ thể, SBCs có thể được hình dung như 1 thành phần liên quan 3 đối tượng chính là: Session, Border và Control.

01.06.03.01. Lắp đặt thiết bị điều khiển (Controller)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.03.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.03.02. Cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị và cài đặt thiết bị

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.03.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ s­ư 3/8

công

2,3

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.04.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

Giới thiệu:

Là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu cước cho khách hàng Internet Fone bao gồm hệ thống giao diện quản lý và tính toán, thống kê, xử lý số liệu.

01.06.04.01. Lắp đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.04.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.04.02. Cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống quản lý tính cước

Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.04.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.06.05.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone, … )

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Lắp đặt và đấu nối thiết bị

– Cài đặt phần mềm

– Kiểm tra kết nối

– Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.05.00

+ Vật liệu phụ

Cable đầu nối RJ11, RJ45

cái

2

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

1

01.06.06.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

Giới thiệu:

Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế để giao tiếp với các hệ thống mạng công cộng như mạng PSTN hay mạng Internet

01.06.06.01 Lắp đặt thiết bị cổng (Gateway)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.06.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.06.02. Cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối.

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của thiết bị.

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Voice Gateway

01.06.06.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

1,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chương 7:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶTTHIẾT BỊ DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)

01.07.01.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hoá video VCS (video Codec System + Camera)

Giới thiệu:

Thiết bị VCS có chức năng thu nhận hình ảnh, âm thanh (qua camera, micro), mã hóa chúng rồi chuyển qua giao diện mạng. Các VCS còn có cổng giao tiếp với máy tính (PC, Laptop) cho phép kết nối và trình chiếu các tài liệu từ máy tính vào phiên làm việc. VCS sử dụng màn hình TV, màn hình máy tính hoặc máy chiếu làm thiết bị hiển thị và có thể sử dụng bất kỳ hệ thống âm thanh nào có sẵn.

Module giao tiếp mạng công cộng là thành phần trong thiết bị có chức năng kết nối với các mạng truyền tải tín hiệu công cộng như ISDN, IP,….

01.07.01.01. Lắp đặt và cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

01.07.01.01.1. Lắp đặt module giao tiếp mạng công cộng

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.01.01.1

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.01.01.2. Cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Xác định VCS để lựa chọn module đấu nối phù hợp với yêu cầu của hệ thống mạng
  • Cài đặt cấu hình cho các interface của module đấu nối theo yêu cầu
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.01.01.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ sư 3/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,15

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.01.02 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

01.07.01.02.1 Lắp đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.01.02.1

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,06

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

-Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.01.02.2. Cài đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị VCS và các interface

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VCS loại Desktop

VCS tích hợp với màn hình, VCS hỗ trợ 1 điểm

VCS hỗ trợ đa điểm

01.07.01.02.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1

1.5

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.07.02.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị video gateway

Giới thiệu:

Thiết bị Gateway: Có chức năng chuyển đổi tín hiệu giữa 2 mạng khác nhau, làm nhiệm vụ giao tiếp;ví dụ như giao tiếp giữa mạng H.323/SIP (mạng IP) và mạng H.320 (mạng ISDN).

01.07.02.01. Lắp đặt thiết bị video gateway

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.02.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.02.02. Cài đặt thiết bị video gateway

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt cấu hình địa chỉ cho thiết bị Video gateway

– Cấu hình kết nối Video gateway với hệ thống mạng

– Cài đặt phần mềm IP/VC cho thiết bị Video gateway

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.02.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­­­ 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.03.00Lắp đặt và cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

Giới thiệu:

Là thành phần tùy chọn trong hệ thống nhưng có vai trò quan trọng trong việc điều khiển việc thiết lập cuộc gọi, quản lý thiết bị và kiểm soát băng thông

01.07.03.01. Lắp đặt thiết bị tối ưu băng thông

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.03.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.03.02. Cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Cài đặt phần mềm thiết bị
  • Cấu hình các thông số và chức năng củathiết bị như giám sát ,kiểm soát, tăng tốc và quản lý .v..v.
  • Cấu hình kết nối thiết bị vào mạng
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.03.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.04.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

Giới thiệu:

Là thành phần tùy chọn trong hệ thống có vai trò bảo mật hệ thống mạng hội nghị truyền hình

01.07.04.01. Lắp đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.04.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.04.02. Cài đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị
  • Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt …
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống
  • Lắp đặt và đấu nối thiết bị
  • Cài đặt phần mềm vào máy tính
  • Cài đặt cấu hình firewall , NAT và một số tính năng khác cho thiết bị
  • Tiến hành kết nối thiết bị vào mạng
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.04.02

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1,3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.07.05.00Cài đặt phần mềm hội nghị truyền hình(Web Conferencing)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu phần mềm
  • Cài đặt phần mềm vào máy tính
  • Cài đặt cấu hình phần mềm theo yêu cầu
  • Kiểm tra và chạy thử phần mềm
  • Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chư­ơng trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.05.00

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 1/8

công

0,1

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.07.06.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

Giới thiệu:

Có chức năng điều khiển đa điểm, cho phép kết nối nhiều VCS vào một phiên làm việc. Hình ảnh, âm thanh từ các thiết bị VCS được nhận về, trộn và chia hình hiển thị theo yêu cầu của người quản lý hệ thống. Ngòai ra, MCU còn hỗ trợ kết nối các đầu cuối thoại (Voice only) vào phiên làm việc.

01.07.06.01. Lắp đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.06.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.06.02. Cài đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Cài đặt cấu hình cho thiết bị MCU và các interface
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hỗ trợ đến 4 điểm cầu

Loại hỗ trợ từ 5 đến 8 điểm cầu

Loại hỗ trợ trên 8 điểm cầu

01.07.06.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1

1,5

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chương 8:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG

01.08.01.00 LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ TƯỜNG LỬA (FW)

Giới thiệu:

Là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để ngăn chặn các luồng dữ liệu không phù hợp.Nhiệm vụ cơ bản của thiết bị tường lửa là kiểm soát lưu lượng dữ liệu giữa hai phân mạng khác nhau như mạng Internet và mạng nội bộ. Mục đích cuối cùng là cung cấp kết nối có kiểm soát giữa các vùng với độ tin cậy khác nhau theo các chính sách được đặt ra. Một số dòng thiết bị tưởng lửa nổi tiếng như Nokia Check Point, Netscreen,…

01.08.01.01 Lắp đặt và cài đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ – SOHO

01.08.01.01.1 Lắp đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ – SOHO

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia đình

< 10 người dùng

Từ 10 đến 25 ng­ười dùng

> 25 người dùng

01.08.01.01.1

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

Lạt nhựa

cái

5

5

10

10

+ Nhân công

– Công nhân 3/7

công

0,06

0,12

0,15

0,18

– Kỹ s­­ư 2/8

công

0,3

0,6

1

0,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,13

0,18

0,25

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.01.01.2 Cài đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ – SOHO

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia đình

< 10 người dùng

Từ 10 đến 25 ng­ười dùng

> 25 người dùng

01.08.01.01.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 2/8

công

0,3

0,6

1

0,2

– Kỹ sư­­ 4/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,13

0,18

0,25

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.01.02. Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

01.08.01.02.1. Lắp đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200 Mbps Firewall

Từ 200 đến 500 Mbps Firewall

01.08.01.02.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

Lạt nhựa

cái

15

15

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,06

0,06

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,8

2.5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.01.02.2 Cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200 Mbps Firewall

Từ 200 đến 500 Mbps Firewall

01.08.01.02.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+Nhân công

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,8

2,5

– Kỹ sư­­ 4/8

công

1

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chú ý: Trường hợp áp dụng chính sách đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%

01.08.01.03 Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

01.08.01.03.1 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 2Gbps Firewall

Từ 2 đến 10Gbps Firewall

> 10Gbps Firewall

01.08.01.03.1

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

20

20

20

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,12

0,12

0,05

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,8

2,2

3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.01.03.2. Cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 2Gbps Firewall

Từ 2 đến 10Gbps Firewall

> 10Gbps Firewall

01.08.01.03.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 4/8

công

2

3

4

– Kỹ s­ư 5/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chú ý: Trường hợp áp dụng chính sách đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%

01.08.01.04. Cài đặt Firewall trên máy chủ

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trư­ờng cài đặt
  • Tìm hiểu đặc tính của FW
  • Xác định các truy nhập của nhóm ng­ười sử dụng
  • Cài đặt FW, thiết lập alerts và logs phù hợp với cấu hình
  • Kiểm tra và chạy thử
  • L­ưu cấu hình

Đơn vị tính: 1 bộ ch­ương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<50 người dùng

Từ 50 đến250 người dùng

> 250 người dùng

01.08.01.04

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ s­ư 3/8

công

1,2

1,5

2,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.08.01.05. Lắp đặt thiết bị và cài đặt phần mềm quản lý Firewall

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.01.05

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

10

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­­ 2/8

công

2,2

– Kỹ sư­ 4/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,38

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.02.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập

01.08.02.01. Lắp đặt và cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

Giới thiệu:

Thiết bị IDS (Instruction Detection System)/IPS (Instruction Prevention System) là các hệ thống phát hiện và ngăn ngừa các xâm nhập. Hệ thống hoạt động thông qua việc bắt giữ và phân tích chi tiêt các gói tin, so sánh với các gói tin mẫu hoặc đánh giá sự khác thường gói tin hoặc nhận dạng các diễn biễn bất thường của mạng để từ đó đưa ra các chính sách hợp lý. Thiết bị IDS/IPS có thể đặt ngay trên luồng dữ liệu chính hoặc nằm bên cạnh để xử lý.

01.08.02.01.1 Lắp đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200

Mbps

Từ 200 đến 500 Mbps

> 500 Mbps

01.08.02.01.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

10

10

10

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

0,1

– Kỹ s­ư 1/8

công

0,5

1

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,375

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.02.01.2 Cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Cài đặt phần mềm thu thập thông tin
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200

Mbps

Từ 200 đến 500 Mbps

> 500 Mbps

01.08.02.01.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+Nhân công

– Kỹ s­ư 1/8

công

0,3

1

– Kỹ sư 5/8

công

1,5

2

3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,375

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.02.02Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

Giới thiệu:

HIDS/IPS trên máy chủ là một dạng IDS/IPS nhưng được cài đặt ngay trên các máy chủ và có các tính năng tương tự như HIDS/IPS

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ờng cài đặt
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm.
  • Cài đặt và cấu hình phần mềm mã mở HIDS
  • Cài đặt ch­ương trình phân tích hệ quản trị của HIDS của HIDS
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy chủ Windows

01.08.02.02

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ sư 3/8

công

1,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Ghi chú: Đối với hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

01.08.02.03 Cài đặt thiết bị quản lý IDP

Giới thiệu:

Là thiết bị quản trị các hệ thống IDP, giúp hệ thống IDP vận hành thông suốt ổn định

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ờng cài đặt
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị quản trị hệ thống IDP.
  • Cài đặt và cấu hình IDP
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng

01.08.02.03 +Vật liệu phụ

– Giấy A4 ram 0,02

– Vật liệu khác % 5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8 công 1,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.08.02.04. Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

01.08.02.04.1. Lắp đặt thiết bị chuyên dụng khác

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

– Lắp đặt thiết bị.

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.02.04.1

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­­2/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.02.04.2. Cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

– Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình, xác lập số liệu.

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.02.04.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

10

+ Nhân công

– Kỹ sư­­ 4/8

công

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị SSL/VPN

01.08.03.01. Lắp đặt và cài đặt VPN tích hợp

Giới thiệu:

Thiết bị SSL VPN ứng dụng cho các doanh nghiệp, tổ chức khi thiết lập mạng riêng ảo VPN sử dụng phương thức SSL (Secure Socket Layer). Thiết bị SSL VPN được thiết lập ngay trong mạng nội bộ của doanh nghiệp và giao tiếp ra mạng công cộng

01.08.03.01.1. Lắp đặt VPN tích hợp

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

VPN

trên máy tính

01.08.03.01.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

10

10

10

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

0,05

– Kỹ s­ư 2/8

công

1,5

2

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.01.2. Cài đặt VPN tích hợp

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

VPN trên máy tính

01.08.03.01.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ s­ư 3/8

công

2

2,5

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.03.02. Lắp đặt và cài đặt SSL VPN

01.08.03.02.1. Lắp đặt SSL VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

01.08.03.02.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

10

10

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

– Kỹ sư­2/8

công

1

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.02.2. Cài đặt SSL VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • L­ưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

01.08.03.02.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

+Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.08.03.03. Lắp đặt và cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

Giới thiệu:

Phần mềm quản lý các chức năng tạo kết nối, giám sát, các thao tác sử lý sự cố….

01.08.03.03.1. Lắp đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.03.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

15

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.03.2. Cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • L­ưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.03.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.08.03.04Cài đặt thiết bị xác thực, cấp quyền Radius

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống AAA
  • Kiểm tra môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm AAA
  • Thiết lập cấu hình cho hệ thống AAA
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính:1thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

AAA chuyên dụng và phần mềm

AAA trên Windows

01.08.03.04

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,55

0,5

– Kỹ sư 3/8

công

2

2

1

2

-Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

01.08.03.05. Cài đặt phần mềm chuyên dụng chống Virus

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ường cài đặt
  • Lựa chọn phần mềm Antivirus phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các phần mềm khác nếu cần
  • Cài đặt phần mềm
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Antivirus máy chủ, chống spam, quản trị antivirus, dịch vụ DNS, dịch vụ web

Antivirus cho dịch vụ Mail

Antivirus cho PC

01.08.03.05

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 1/8

công

1

1,5

0,4

– Kỹ sư 3/8

công

1,5

2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.08.03.06. Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

01.08.03.06.1. Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.06.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

5

+ Nhân công

– Công nhân 5/8

công

0,1

– Kỹ s­­ư 2/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.06.2. Cài đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị.
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • L­ưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.06.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

1

01.08.04.00. Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

01.08.04.01. Cài đặt cho máy chủ Windows

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ường cài đặt
  • Cài đặt HIDS Console
  • Cài đặt HIDS Sensor Agent
  • Cài đặt cấu hình
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chư­ơng trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.04.01

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8

công

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.08.04.02. Cài đặt trênhệ điều hành khác: Tính hệ số 1,2 so với cài trên hệ điều hành Window

01.08.05.00Cài đặt phần mềm quản lý IDP

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ờng cài đặt
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm
  • Cài đặt và cấu hình IDP
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chư­ơng trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cài trên máy chủ Windows

01.08.05.00

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8

công

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

Chương 9:

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG

01.09.01.00. Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows

Giới thiệu

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu; có các chức năng cơ bản lưu trữ, sửa chữa, xóa, tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu. Các hệ quản trị sử dụng phương pháp truy vấn theo cấu trúc để vận hành. Các hệ quản trị cơ bản như Oracle, DB2, SysBase, Informix, SQL, My SQL,…

+ Thành phần công việc:

  • Khảo sát nhu cầu khi sử dụng hệ quản trị CSDL
  • Kiểm tra yêu cầu phần cứng hệ thống
  • Nghiên cứu tài liệu
  • Kiểm tra yêu cầu hệ thống
  • Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
  • Cài đặt, nâng cấp (nếu cần )
  • Đồng bộ hệ thống
  • Cập nhật các bản vá lỗi
  • Hiệu chỉnh hệ thống
  • Kiểm tra sau khi cài đặt
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 cơ sở dữ liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.01.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

* Ghi chú:

  • Việc cài đặt quản trị DataBase trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,…) được tính thêm hệ số 1,2
  • Hệ số áp dụng khi cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My SQL là 1,0; SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;
  • Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khácđược cộng thêm hệ số 1,2
  • Việc cài đặt các phần mềm dùng chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên server được áp dụng tương đương.

01.09.02.00. Cài đặt phần mềm quản trị LAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng LAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng LAN theo các quy mô mạng khác nhau

+ Thành phần công việc:

  • Xác định yêu cầu : Thiết bị và môi trường cài đặt, nghiên cứu tài liệu.
  • Lựa chọn phần mềm phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các thành phần phần mềm cấu hình theo chính sách
  • Tiến hành cài đặt phần mềm
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

SOHO

ENTERPRICE

CAMPUS

CARRIER

01.09.02.00

+ Vật liệu phụ:

Đĩa CD/DVD

cái

1

1

1

1

+ Nhân công:

– Kỹ sư 2/8

công

0,5

0,7

0,8

1

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.09.03.00. Cài đặt phần mềm quản trị mạng MAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng MAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng MAN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống
  • Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm
  • Thiết lập cấu hình cho hệ thống
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.03.00

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

– Kỹ sư 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.09.04.00 Cài đặt phần mềm quản trị WAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng WAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng WAN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống
  • Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm
  • Thiết lập cấu hình cho hệ thống
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.04.00

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

– Kỹ sư 3/8

công

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.09.05.00 Cài đặt phần mềm quản trị WLAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng WLAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng WLAN

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các thiết bị trong mạng

– Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm quản trị mạng Wireless vào máy tính

– Cài đặt cấu hình cho phần mềm thiết bị

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.05.00

+ Vật liệu phụ:

– Đĩa CD

cái

1

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Chương 10:

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN

01.10.01.00. Cài đặt hệ điều hành

+ Thành phần công việc:

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt hệ điều hành

– Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi

– Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.10.01.00

+ Nhân công

Kỹ s­ư 1/8

công

0,5

+ Máy thi công

– Máy tính

ca

0,5

Ghi chú: Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2

01.10.02.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)

+ Thành phần công việc:

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi

– Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của phần mềm

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.10.02.00

+ Nhân công

Kỹ s­ư 1/8

công

0,3

+ Máy thi công

– Máy tính

ca

0,3

Ghi chú:

  • Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2
  • Việc cài đặt các phần mềm dùng chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên workstation (enduser) được áp dụng tương đương.

01.10.03.00. Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey…. và tương tự)

+ Thành phần công việc:

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản nâng cấp

– Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của phần mềm

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.10.03.00

+ Nhân công

Kỹ s­ư 1/8

công

0,1

+ Máy thi công

– Máy tính

ca

0,1

1

2

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1601/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1601/QĐ-BTTTT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Đức Lai
Ngày ban hành: 03/10/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
—————-

Số: 1601/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

——————————-

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong công tác lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm triển khai, thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– UBND các Tỉnh, TP;
– Các Sở TT&TT;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Các cơ quan chuyên trách về CNTT;
– Bộ Thông tin và Truyền thông: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Các đơn vị trực thuộc Bộ TT&TT;
– Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Đức Lai

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng CNTT được xây dựng để đáp ứng yêu cầu về quản lý chi phí đầu tư trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin đang phát triển mạnh mẽ và đa dạng ở nước ta.

Mỗi loại định mức được trình bày theo kết cấu: Thành phần công việc, các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp, để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng công việc.

I – Kết cấu tập định mức :

Bộ Định mức bao gồm 10 chương:

+ Chương 1: Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng

+ Chương 2: Lắp đặt hệ thống cáp mạng

+ Chương 3: Lắp đặt và cài đặt máy chủ

+ Chương 4: Lắp đặt và cài đặt các hệ thống lưu trữ dữ liệu, sao lưu dự phòng

+ Chương 5: Lắp đặt và cài đặt thiết bị nội dung (CDN – Content Delivery Networking)

+ Chương 6: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ điện thoại qua mạng Internet

+ Chương 7: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ hội nghị truyền hình (IPVC – Internet Protocol Video Conferencing)

+ Chương8: Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh mạng

+ Chương 9: Cài đặt phần mềm quản lý (hệ quản trị cơ sở dữ liệu) và quản trị mạng

+ Chương 10: Cài đặt phần mềm cho máy tính cá nhân

Tập định mức được trình bày theo từng chương được mã hoá gồm 8 số, theo hệ thống số như sau:

– 2 số đầu chỉ thứ tự của bộ định mức trong lĩnh vực CNTT

– 2 số tiếp theo chỉ số thứ tự của chương

– 4 số cuối chỉ số thứ tự danh mục trong từng chương

II – Nội dung định mức

Định mức cho công việc lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm chủ yếu chỉ đề cập đến cài đặt các phần mềm có tính hệ thống. Đối với cài đặt phần mềm ứng dụng, định mức chỉ bao gồm hao phí trong cài đặt một số phần mềm thông dụng trong các hoạt động ứng dụng CNTT.

1. Mức hao phí vật liệu:

mứcqui định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).

Số lượng vật liệu trong các bảng định mức bao gồm: vật liệu phụ và vật liệu khác và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu và luân chuyển theo qui định chung của Nhà nước. Định mức vật liệu phụ được xác định bằng khối lượng hao phí, định mức vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu phụ. Trong thực tế tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất vật liệu mà quy đổi tương đương.

2. Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc qui định để hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt, cài đặt, trong mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công việc và công của lao động phục vụ (vận chuyển bốc dỡ vật liệu, lắp đặt, cài đặt, đo thử trong phạm vi mặt bằng thực hiện công việc).

Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công).

Mức lao động đã tính đến cho việc vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét ở điều kiện bình thường.

3. Mức hao phí máy:

Là mức qui định số ca máy trực tiếp cần thiết phục vụ lắp đặt, cài đặt tuỳ theo loại công việc thực tế.

III – Hướng dẫn áp dụng:

– Định mức cho công việc lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng CNTT để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT.

– Trong các bảng định mức, trước thành phần công việc đã có nội dung giới thiệu chung về thiết bị và phần mềm áp dụng (các hạng mục đơn giản không có nội dung này) để thuận lợi khi tra cứu áp dụng. Trường hợp những loại thiết bị, chương trình có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện lắp đặt, cài đặt mang tính đặc thù riêng của ngành nghề… khác với qui định trong định mức này thì lập định mức bổ sung (Theo tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật…), trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành.

– Khi thực hiện mỗi loại công tác lắp đặt, cài đặt một thiết bị từng bước thực hiện được phản ánh qua nội dung thành phần công việc từ khâu chuẩn bị đến kết thúc.

– Trong thành phần hao phí nhân công chưa tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên gia.

Chương 1:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG

A. LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG LAN, MAN, WAN

01.01.01.00. Lắp đặt và cài đặt các thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trungbình (SMB) và tương đương

Giới thiệu:

Các thiết bị HUB và chuyển mạch là bộ tập trung kết nối và chuyển các tín hiệu trên đuờng cáp đi và đến các thiết khác trên mạng; các thiêt bị thường hoạt động chủ yếu ở lớp 1 hoặc 2. Một số loại thiêt bị phổ dụng như HUB 3Com, Plannet, TP Link…. chuyển mạch SOHO/SMB của Cisco hay Juniper như C2955, C3500 1100, J2xxx,…

01.01.01.01. Lắp đặt thiết bị Hub

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

– Lắp đặt Hub, đấu nối cáp tín hiệu, cấp nguồn và tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hub ≤ 8 cổng

Hub > 8 cổng

01.01.01.01

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M6

bộ

4

4

– Lạt nhựa 5x200mm

cái

10

15

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

– Tem đánh dấu

cái

1

1

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,3

0,5

+ Máy thi công:

Máy khoan 1KW

ca

0,05

0,05

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

01.01.01.02. Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

01.01.01.021. Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

– Lắp đặt thiết bị, các module chức năng của thiết bị

– Kiểm tra chạy thử, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng Swich SOHO/SMB

01.01.01.021

+ Vật liệu phụ

Bu lông M8

bộ

4

– Cồn công nghiệp

lít

0,1

– Tem đánh dấu

cái

1

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân bậc 4/7

công

0,5

– Kỹ sư­ bậc 2/8

công

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.01.022. Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu và thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình để thiết bị hoạt động

– Kiểm tra chạy thử, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng Swich SOHO/SMB

01.01.01.022

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 3/8

công

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.02.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

Giới thiệu:

Các thiết bị chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như ATM, IP,…để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này đuợc thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như C6509, C4900 hay Juniper như EX8200, 4200, Nortel 7480…

01.01.02.01Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

-Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị IP/ATM Switch

Thiết bị dòng T3/E3

Thiết bị dòng STM1/4

Thiết bị dòng STM16

Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.02.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

4

1.5

1.8

2

4

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.02.02 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị IP/ATM Switch

Thiết bị dòng T3/E3

Thiết bị dòng STM1/4

Thiết bị dòng STM16

Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.02.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

3

1

1.3

1.5

3

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.03.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bi chuyển mạch

Giới thiệu:

Module Card là các thành phần của thiết bị chuyển mạch đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

01.01.03.01. Lắp đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng IP/ATM Switch

Thuộc dòng E1/T1T3/E3

Thuộc dòng STM1/4

Thuộc dòng STM16

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.03.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

– Kỹ sư­2/8

công

1

0,5

0,7

0,8

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng .

01.01.03.02. Cài đặt modul và card cho thiết bị chuyển mạch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng IP/ATM Switch

Thuộc dòng E1/T1T3/E3

Thuộc dòng STM1/4

Thuộc dòng STM16

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.03.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

1

0,5

0,7

0,8

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.04.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cưối

Giới thiệu:

Thiết bị đầu cuối đảm nhận chức năng giao tiếp giữa mạng của khách hàng và đường truyền tín hiệu từ nhà cung cấp dịch vụ. Các thiết bị đầu cuối điển hình như Modem, NTU, HTU,….

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Nghiên cứu mô hình kết nối mạng diện rộng

– Lắp đặt và đấu nối thiết bị Modem

– Kiểm tra kết nối

– Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modem trong

Modem ngoài

Modem xDSL

Modem SHDSL

Modem NTU – HTU

01.01.04.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

0,02

0,02

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

Đĩa CD/DVD/DVD

cái

1

1

1

1

1

Cable đầu nối RJ11, RJ45

cái

2

2

2

2

2

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,1

0,2

0,5

1

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,05

0,1

0,4

1

2

3

4

5

01.01.05.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến

Giới thiệu:

Thiết bị định tuyến có chức năng định tuyến các tín hiệu theo các đường dẫn xác định theo các thuật toán của thiết bị; thiết bị định tuyến hỗ trợ các giao thức định tuyến điển hình như RIP, OSPF, BGP,… Thiết bị định tuyến là một trong các thành phần quan trọng trong mạng truyền dữ liệu. Một số thiết bị điển hình như Loại lớn CRS1/3, C1000/12000, C7600 hay Juniper T1600, T640;.. Loại nhỏ và Trung bình như C7206, C2800, Juniper M7i,..

01.01.05.01 Lắp đặt thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị, các module chức năng

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

01.01.05.11 Lắp đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhỏ (SOHO)

Loại trung bình (SMB)

01.01.05.011

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 3/7

công

0,3

0,5

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.05.012 Lắp đặt thiết bị định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dạng STM1/4

Thuộc dạng STM16

Thuộc dạng OC-192c/ STM-64 và lớn hơn

01.01.05.012

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân bậc 5/7

công

1

1

1

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

2

4

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,45

0,5

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.05.02 Cài đặt thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

01.01.05.021 Cài đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhỏ (SOHO)

Loại trung bình (SMB)

01.01.05.021

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,15

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.05.022Cài đặt thiết bị định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dạng STM1/4

Thuộc dạng STM16

Thuộc dạng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

01.01.05.022

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

2,5

3

4

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,45

0,5

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâuvề mạng của hãng

01.01.06.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

Giới thiệu:

Module Card cho các thiết bị định tuyến đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

01.01.06.01 Lắp đặt module và card cho thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng STM1/4

Thuộc dòng STM16

Thuộc dòng OC-192c/ STM-64 và lớn hơn

01.01.06.01

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,3

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

1,2

1,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

0,3

1

2

3

01.01.06.02 Cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình module

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thuộc dòng STM 1/4

Thuộc dòng STM 16

Thuộc dòng OC-192c /STM-64 và lớn hơn

01.01.06.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,3

0,5

0,7

+ Máy thi công:

-Máy tính xách tay

ca

0,3

0,5

0,7

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.07.00 Lắp đặt và cài đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,… và tương đương)

Giới thiệu:

Các thiết bị chuyển mạch khác loại lớn có nhiệm vụ chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như MPLS…để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này đuợc thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như IGX, hay của ZTE: ZTE ZXR

01.01.07.01Lắp đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,… và tương đương)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị hiện có

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạng Core

Mạng biên

01.01.07.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,5

0.5

– Kỹ sư­2/8

công

4

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.07.02 Cài đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,… và tương đương)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạng Core

Mạng biên

01.01.07.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

4

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.08.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng METRO quang

Giới thiệu:

Các thiết bị mạng Metro quang có các chức năng trong mạng Metro quang như chuyển mạch quang. Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như SGE, hay Alcatel Omi,…

01.01.08.01 Lắp đặt thiết bị mạng METRO quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.08.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

4

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

1,5

1

Máy thi công

Máy khoan 1 kw

ca

0,05

0,05

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.08.02 Cài đặt thiết bị mạng METRO quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình hệ thống

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.08.02

+ Vật liệu phụ:

– Ốc, vít

bộ

4.

4.

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­3/8

công

2

1,5

Máy thi công

– Máy khoan 1 KW

ca

0,05

0,05

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.09.00 Lắp đặt và cài đặt module và card cho thiết bi mạng Metro quang

Giới thiệu:

Module Card cho các thiết bị Metro là các thành phần của thiết bị Metro đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp

01.01.09.01Lắp đặt module và card cho thiết bi mạng Metro quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.09.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

4

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

0,3

Máy thi công

Máy khoan 1 KW

ca

0,05

0,05

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.09.02Lắp đặt và cài đặt module và card cho thiết bi mạng Metro quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình module

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro

DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.09.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­2/8

công

0,5

0,3

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.10.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

Giới thiệu:

Các thiết bị chức năng trong mạng băng rộng như Broadband Access, FR, X25,…. Một số sản phẩm thông dụng của Notel 7440, Alcatel TPX,…

01.01.10.01 Lắp đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.10.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,13

0,13

– Kỹ sư­ 2/8

công

1,5

1,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.10.02 Cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.10.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

1,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.11.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bi mạng băng rộng (Broadband)

01.01.11.01 Lắp đặt module và card cho thiết bi mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.11.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,7

0,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.11.02 Cài đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ thống CMTS

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

01.01.11.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

0,7

0,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.12.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng FTTX

Giới thiệu:

Các thiết bị mạng FTTx băng rộng có các chức năng trong mạng FTTx theo các công nghệ POPN hay GPON

01.01.12.01 Lắp đặt thiết bị mạng FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.12.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

Máy thi công

Máy khoan 1 KW

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.12.02 Cài đặt thiết bị mạng FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.12.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­3/8

công

1

Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.13.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang – FTTX

01.01.13.01 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang -FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.13.01

+ Vật liệu phụ:

Ốc, vít

bộ

4

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

Máy thi công

Máy khoan 1 Kw

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.13.02 Cài đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang -FTTX

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cấu hình module

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

FTTX

01.01.13.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­2/8

công

0,5

Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,05

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.14.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

Giới thiệu:

Các thiết bị quản trị truy cập từ xa nhằm quản lý các tác vụ truy cập từ xa về các thiết bị hoặc mạng Trung tâm. Một số sản phẩm thông dụng : Nortel CVX, Cisco 5800. 5400,…

01.01.14.01 Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul RAS trên thiết bị định tuyến

Universal Gateway

01.01.14.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 5/7

công

0,3

0,3

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

01.01.14.02 Cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul RAS trên thiết bị định tuyến

Universal Gateway

01.01.14.02

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 4/8

công

1

2

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

B- LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MẠNG KHÔNG DÂY

01.01.15.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WLAN được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của 3Com, Link Sys,…

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt card mạng wireless cho máy tính

– Cấu hình card mạng wireless theo yêu cầu, kết nối máy tính với Access Point

– Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống

– Xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.15.00

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,6

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.16.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WiMAX được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze …

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt Wimax Antenna (Outdoor Unit)

– Cài đặt cấu hình Wimax Antenna (Outdoor Unit)

– Lắp đặt Wimax CPE (Indoor Unit)

– Kết nối Wimax Antenna (Outdoor Unit) với Wimax CPE (Indoor Unit) và switch sử dụng cáp mạng CAT5e

– Cấu hình máy tính theo yêu cầu (máy tính để bàn hoặc xách tay)

– Kiểm tra và chạy thử hệ thống

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.16.00

+ Vật liệu phụ:

Cable mạng CAT5,CAT5e;đầu nối CAT5, CAT5e

cái

1

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,9

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,6

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về mạng của hãng

01.01.17.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập Wireless LanWiMAX được kết nối với các hệ thống mạng để tạo hệ thống phát sóng tại khu vực xác định. Một số sản phẩm thông dụng: Link Sys, Planet …

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt Wireless Access Point

– Kết nối Wireless Access Point với hệ thống mạng

– Cấu hình WirelessAccessPointtheo yêu cầu, thiết lập các thông số bảo mật

– Kiểm tra và chạy thử hệ thống

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.17.00

+ Vật liệu phụ:

Cáp mạng CAT5, đầu nối CAT5

cái

2

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,6

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.18.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wimax

Giới thiệu:

Các thiết bị truy nhập WiMAX được kết nối với các hệ thống mạng nhằm mục đích tạo phương tiện phát sóng phục vụ truy cập mạng cho các thiết bị đầu cuối. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze Link …

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit)

– Lắp đặt WiMAX Access Point (Indoor Unit)

– Kết nối WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit) với WiMAX Access Point (Indoor Unit)

– Lắp đặt NMS Server Cài đặt phần mềm quản lý (BreezeLITE) trên server

– Kết nối WiMAX Access Point (Indoor Unit), NMS Server (BreezeLITE) với switch và router/modem ADSL

– Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.18.00

+ Vật liệu phụ:

– Đĩa CD

cái

1

– Giấy A4

ram

0,02

Dây cáp

cái

1

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,15

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,8

1

-Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.19.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển trung tâm các thiết bị Access Point

Giới thiệu:

Các thiết bị điều khiển Trung tâm có chức năng tổ chức quản lý toàn bộ các hệ thống Access Poing và các phiên truy cập mạng.

01.01.19.01 Lắp đặt và cài đặt module điều khiển trung tâm (Access Point)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Lắp đặt thiết bị module controller

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.19.01

+ Vật liệu phụ:

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.19.02 Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển Access Point

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

– Tiến hành lắp đặt và cài đặt HĐH cho PC

– Cài đặt phần mềm điều khiển vào PC

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 10AP

Từ 10 đến 50AP

> 50AP

01.01.19.02

+ Vật liệu phụ:

– Đĩa CD

cái

2

2

2

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,56

0,7

0,8

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,35

0,45

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.01.20.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cầu nối (Bridge)

Giới thiệu:

Các thiết bị cầu nối với chức năng mở rộng vùng hoạt động cho mạng

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài kiệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các thiết bị trong mạng

– Cấu hình cho thiết bị Bridge WLAN

– Kết nối thiết bị vào hệ thống mạng

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.01.20.00

+ Vật liệu phụ:

Dây cáp

m

5

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,6

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Chương 2:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG

01.02.01.00 Đi cáp trong ống gen bảo vệ

01.02.01.01. Lắp đặt gen nổi và đi cáp

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Xác định vị trí đặt gen

– Lắp đặt giàn giáo

– Đánh dấu vị trí khoan vít-nở

– Khoan t­ường

– Cắt gen, lắp đặt đế gen

– Đi cáp, lắp đặt vỏ gen

– Tháo dỡ dàn giáo

– Đánh dấu đầu mạng

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

GEN TRÒN (mm)

GEN HỘP (mm)

< 40

≥ 40

< 34

Từ 34 đến 70

> 70

01.02.01.01

+ Vật liệu phụ

Đinh, vít, nở M8

bộ

20

20

20

20

20

– Cồn công nghiệp

lít

0,15

0,15

0,15

0,2

0,25

– Đai định vị

cái

10

10

10

– Keo dán

kg

0,1

0,1

0,15

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,31

0,33

0,31

0,36

0,48

– Công nhân 4/7*

công

0,03* n/10

0,03* n/10

0,03* n/10

0,04* n/10

0,05* n/10

+ Máy thi công

Máy khoan 1kw

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

1

2

3

4

5

Ghi chú:

– Công nhân 4/7*: Áp dụng nếu phải khoan xuyên tường, n: Độ dày tường- tính theo cm

– Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn thì chỉ tính nhân công bằng 50% mục công nhân 4/7

– Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

01.02.01.02. Lắp đặt gen ngầm và đi cáp

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Xác định vị trí đặt gen

– Lắp đặt giàn giáo

– Khoan, đục tường

– Cắt gen, đi cáp và cố định gen

– Trát tường, sơn bả vôi ve

– Tháo dỡ dàn giáo

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

KÍCH THƯỚC ỐNG (mm)

< 40

Từ 40 đến 70

> 70

01.02.01.02

+ Vật liệu phụ

– Sơn tường

kg

0,3

0,3

0,5

– Vữa mác 100

kg

20

30

50

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

1,5

1,8

2,2

– Công nhân 4/7*

công

0,15* n/10

0,018* n/10

0,022* n/10

+ Máy thi công

Máy cắt bê tông

ca

0,5

0,5

0,8

Máy khoan 1KW

ca

0,5

0,5

0,5

1

2

3

Ghi chú:

– Công nhân 4/7*: Áp dụng nếu phải khoan xuyên tường, n: Độ dày tường tính theo cm

– Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn thì chỉ tính nhân công bằng 50% mục công nhân 4/7

– Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

01.02.01.03. Lắp đặt cáp chôn

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

– Đo kích thư­ớc, lấy dấu

– Đào đường đi cáp

– Đặt ống bảo vệ

– Luồn cáp

– Hoàn trả mặt bằng

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường đất

Đường nhựa

Đường bêtông

01.02.01.03

+ Vật liệu phụ

– Tem đánh dấu

cái

4

4

4

– Nhựa át phan

kg

8

8

8

Vữa bê tông

kg

15

15

15

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,8

1,8

2,2

+ Máy thi công

– Đồng hồ Mê gôm mét

ca

0,1

0,1

0,1

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

0,1

Máy cắt

ca

0,1

0,1

0,1

Máy khoan 1 KW

ca

0,03

0,03

0,03

1

2

3

01.02.02.00 Lắp đặt máng Trunking, cầu cáp và đi cáp

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

– Xác định vị trí đặt máng, cầu cáp

– Lắp đặt giàn giáo

– Xác định vị trí, lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ và giá đỡ

– Lắp đặt cố định máng cáp, cầu cáp

– Đi cáp

– Tháo dỡ dàn giáo

– Lập sơ đồ lắp đặt thực tế

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:1m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

CÁP ĐỒNG

CÁP QUANG

50 đôi

> 50 đôi

01.02.02.00

+ Vật liệu phụ

– Dây thép Ø2

kg

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

2

2

2

Bulông M8

bộ

1

1

1

– Bút đánh dấu

cái

0,1

0,1

0,1

– Sơn tổng hợp

kg

0,1

0,1

0,1

Giấy giáp

tờ

0,5

0,5

0,5

– Tem đánh dấu

cái

5

5

5

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,18

0,21

0,25

+ Máy thi công

– Đồng hồ Mê gôm mét

ca

0,02

0,03

0,03

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,02

0,03

0,03

1

2

3

01.02.03.00Đi cáp không có gen bảo vệ

01.02.03.01. Lắp đặt dây cáp đồng UTP

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đo kích thước, lấy dấu

– Lắp đặt giàn giáo

– Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp

– Đo kiểm tra các thông số cáp

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

UTP CAT 5/5E

UTP CAT 6

< 25 đôi

Từ 25 đến 100 đôi

> 100 đôi

< 25 đôi

≥ 25 đôi

01.02.03.01

+ Vật liệu phụ

– Tem đánh dấu

cái

4

6

25

4

6

– Lạt nhựa 5×200 mm

cái

5

5

5

5

5

– Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,1

0,1

0,05

0,1

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,2

0,3

0,4

0,2

0,3

+ Máy thi công

– Đồng hồ đo vạn năng

ca

0,03

0,03

0,04

0,03

0,03

1

2

3

4

5

01.02.03.02. Lắp đặt dây cáp quang

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đo kích thước, lấy dấu

– Lắp đặt giàn giáo

– Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp

– Đo kiểm tra các thông số cáp

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

≤ 4 đôi

> 4 đôi

01.02.03.02

+ Vật liệu phụ

– Tem đánh dấu

cái

6

6

– Lạt nhựa 5×200 mm

cái

6

6

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,06

0,08

+ Máy thi công

Máy đo cáp quang

ca

0,01

0,01

1

2

01.02.03.03. Lắp đặt cáp treo

+ Thành phần công việc:

– Đọc thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đo kích thư­ớc, lấy dấu

– Lắp đặt cáp

– Đo kiểm tra các thông số kỹ thuật cáp

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính:10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cáp quang

Cáp đồng

01.02.03.03

+ Vật liệu phụ

Lạt nhựa

cái

6

6

– Tem đánh dấu

cái

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,09

0,06

+ Máy thi công

– Đồng hồ Mê gôm mét

ca

0,01

0,01

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

0,01

1

2

01.02.04.00 Lắp đặt ổ cắm (Wallplace)

01.02.04.01. Lắp đặt ổ cắm nổi

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Khoan tư­ờng

– Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ

– Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 ổ cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.02.04.01

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M6

bộ

4

– Cồn công nghiệp

lít

0,05

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,05

+ Máy thi công

Máy khoan điện cầm tay

ca

0,02

– Máy khoan bê tông

ca.

0,02.

1

01.02.04.02. Lắp đặt ổ cắm chìm

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Khoan, đục tư­ờng

– Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ

– Hoàn trả hiện trạng

– Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 ổ cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.02.04.02

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M6

bộ

2

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

– Vữa mác 100

kg

0,1

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,1

+ Máy thi công

Máy khoan 1kw

ca

0,02

1

01.02.05.00 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect)

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Lắp đặt Crossconnect

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1thiết bị kết nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 25 đôi dây

Từ 25 đến 50 đôi dây

≥50 đến 100 đôi dây

01.02.05.00

+ Vật liệu phụ

Vít nở

cái

4

4

8

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,1

0,12

0,15

+ Máy thi công

Máy khoan 1KW

ca

0,02

0,02

0,02

1

2

3

Ghi chú: Trường hợp đặt ngầm, định mức nhân công nhân hệ số 1,5

01.02.06.00. Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Lắp đặt Patch Panel

– Thu dọn vệ sinh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 Patch panel

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 24 cổng

≥ 24 cổng

01.02.06.00

+Vật liệu phụ:

– Vít, nở M8

bộ

4

6

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,08

0,1

+ Máy thi công

Máy khoan điện cầm tay 1KW

ca

0,02

0,02

1

2

01.02.07.00 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang (Enclosure và Adapter)

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

– Đánh dấu điểm lắp đặt

– Lắp đặt Enclosure/Adapter

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 Enclosure/Adapter

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Enclosure

Adapter

< 24 cổng

≥ 24 cổng

< 12cổng

≥ 12 cổng

01.02.07.00

+ Vật liệu phụ

– Vít, nở M8

bộ

4

6

4

6

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,1

0,15

0,12

0,17

+ Máy thi công

Máy khoan 1KW

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

1

2

3

4

01.02.08.00. Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị

– Xác định vị trí và đánh dấu điểm lắp đặt tủ

– Lắp đặt tủ

– Đấu nối nguồn điện cấp cho tủ

– Kiểm tra lại theo yêu cầu

– Vệ sinh, thu dọn

01.02.08.01. Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ và tủ Rack

01.02.08.01.1 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ

Đơn vị tính:1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ thiết bị mạng

Tủ máy chủ

< 15U

Từ 15 đến33U

> 33U

≤15 U

Từ 15 đến 33U

>33 U

01.02.08.01.1

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,03

– Vít nở M8

cái

6

6

8

6

6

8

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,2

0,25

0,35

0,25

0,27

0,4

+ Máy thi công

Máy khoan 1KW

ca

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

1

2

3

4

5

6

02.08.01.2 Lắp đặt tủ Rack

Đơn vị tính:1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ Rack chuyên dụng cho lưu trữ

< 33U

≥ 33U

PDU

01.02.08.01.2

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,03

0,02

– Vít nở M8

cái

6

8

6

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,2

0,25

0,1

+ Máy thi công

Máy khoan điện 1Kw

ca

0,01

0,01

0,01

7

8

9

01.02.08.02Lắp đặt tủ quang từ

Đơn vị tính:1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ quang từ

(MO) loại đến

10TB

Tủ quang từ

(MO) loại ≥ 10TB

Tủ đĩa CD/DVD, DVD

01.02.08.02

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,06

0,1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 3/7

Công

0,2

0,3

0,25

1

2

3

01.02.09.00. Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào switch và patch pannel

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp

– Luồn cáp, cố định cáp trên phiến giá

– Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị

– Đo thử, kiểm tra

– Kiểm tra lại theo yêu cầu lắp đặt

– Đánh dấu, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Đơn vị tính: 1 node

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đấu nối vào Patch panel

Đấu nối Patch Cord

≤ 4 đôi

> 4 đôi

Từ switch lên Patch panel

Từ máy trạm lên Wallplace

01.02.09.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,02

0,02

0,02

0,02

– Lạt nhựa 5x200mm

cái

2

4

4

4

– Tem đánh dấu

cái

2

6

2

2

– Băng dính 15×20.000mm

cuộn

0,02

0,04

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,05

0,07

0,03

0,04

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,01

0,01

+ Máy thi công

– Đồng hồ vạn năng

ca

0,03

0,04

0,02

0,02

Máy đo cáp

ca

0,01

0,01

1

2

3

4

01.02.10.00. Bấm đầu RJ 45

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ, tài liệu kỹ thuật

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư­ thi công

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp

– Đấu nối vào giắc cắm theo yêu cầu kỹ thuật

– Đo thử, kiểm tra

– Đánh dấu trên sơ đồ

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 đầu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.02.10.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,02

+ Máy thi công

Máy đo cáp

ca

0,01

1

01.02.11.00. Đấu nối, hàn Contector, đầu cáp đồng/quang

+ Thành phần công việc:

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư­ thi công

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp

– Đo kiểm tra sợi cáp

– Đấu nối, hàn theo yêu cầu kỹ thuật

– Kiểm tra công việc đã thực hiện

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 đầu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Mã hiệu

Connector

Cáp quang

01.02.11.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,005

0,005

0,01

– Keo dán

kg

0,01

0,01

0,05

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,07

0,1

0,05

+ Máy thi công

– Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

0,03

0,03

0,03

1

2

3

Chương 3:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

A- LẮP ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.01.00. Lắp đặt máy chủ giá (Rack)

Giới thiệu:

Máy chủ Rack thường có làm hai loại phiến mỏng và Rack, phân loại theo mức độ sử dụng chung các thành phần trong máy; các thiết bị được lắp đặt theo kích thước được quy chuẩn trên các khung giá để tận dụng không gian và tạo mỹ quan

01.03.01.01. Lắp đặt máy chủ phiến mỏng

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt

– Lắp đặt các thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất , vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn, vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

1 CPU

2 CPU

4 CPU

01.03.01.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,06

Lạt nhựa

cái

15

20

30

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

0,4

0,4

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

0,6

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.03.01.02. Lắp đặt máy chủ Rack

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt máy chủ

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Máy chủ Rack đến 2U

Máy chủ Rack từ 2U đến 4U

Máy chủ Rack từ 4U đến 7U

Máy chủ Rack cao hơn 7U

01.03.01.02

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,07

0,1

Lạt nhựa

cái

15

20

30

50

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

0,02

+ Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,3

0,5

0,7

0,9

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

1,0

1,2

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,4

0,5

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

– Phần nhân công lắp rack tính riêng

01.03.02.00. Lắp đặt máy chủ Tower

Giới thiệu:

Máy chủ Tower là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng, Có tính sẵn sàng cao, dễ triển khai, quản lý, bảo quản và nâng cấp; thường được cài đặt các ứng dụng chung cho người dùng. Các hãng đều có các dòng máy chủ Tower như IBM, HP, Sun,….

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

– Lắp đặt các thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

MáychủTower đến 4U

MáychủTowertừ 4U đến 7U

MáychủTower cao hơn 7U

01.03.02.00

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,07

Lạt nhựa

cái

10

20

30

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

0,5

0,8

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

1

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,4

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.03.03.00. Lắp đặt máy chủ lớn

Giới thiệu:

Máy chủ lớn là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt có yêu cầu về chất lượng vận hành, độ dự phòng rất cao. Máy chủ lớn thường bao gồm nhiều thiết bị thành phần cấu tạo thành và chiếm không gian lớn đòi hỏi chế độ vận hành khắt khe; hệ thống thường đi kèm với các hệ thống Storage.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

– Tiến hành lắp đặt giá đỡ thiết bị

– Tiến hành lắp đặt máy chủ

– Đấu nỗi hệ thống, cấp tín hiệu, cáp dữ liệu…

– Đấu nối cáp nguồn, dây đất… vào hệ thống

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Máy chủ đến 16U

Máy chủ từ 16U đến 32U

Máy chủ tích hợp

01.03.03.00

+Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,05

0,07

Lạt nhựa

cái

10

20

30

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

0,7

1

– Kỹ sư­ 4/8

công

0,9

1

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,4

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.03.04.00. Lắp đặt máy Workstation

Giới thiệu:

Máy chủ workstaion thường dùng cho các trạm làm việc client để phục vụ xử lý các tác vụ tại một thực thể đơn lẻ nhất định. Máy chủ workstation là các máy chủ nguyên bộ có thể hoạt động độc lập.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

– Đấu nối cáp nguồn, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

≤ 2 CPU

> 2 CPU

01.03.04.00

+Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,04

Lạt nhựa

cái

10

15

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,3

0,3

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,4

0,7

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.05.00. Cài đặt trên hệ điều hành Windows

01.03.05.01. Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về cài đặt máy chủ

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ

– Cài đặt các trình điều khiển (Driver) cho máy chủ

– Thiết lập cấu hình cho bảo mật máy chủ, cài đặt thêm các bản vá lỗi bảo mật, patch, hotfix

– Đồng bộ hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

≤ 4 CPU

> 4 CPU

01.03.05.01

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

Cái

2

4

– Giấy A4

Ram

0,01

0,02

  • Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ s­ư 4/8

công

0,6

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,8

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.03.05.02. Cài đặt máy chủ hệ thống(DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,… và tương đương)

Giới thiệu:

Là nội dung cài đặt các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập người dùng trên các khía cạnh Authentication, Authorization, Accounting, và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống, thiết lập thông tin ban đầu

– Cấu hình bảo mật và cài đặt bản vá lỗi cần thiết cho hệ thống

– Đồng bộ hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.03.05.02

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

2

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Chú ý: Trường hợp cài đặt cả bộ chuơng trình tính theo tỷ lệ số lượng máy chủ sử dụng.

01.03.05.03. Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản(Web, FTP, Mail và tương đương)

Giới thiệu:

Là nội dung cài đặt các phần mềm cơ bản nhất trong mạng Internet hay mạng Intranet.

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy chủ

– Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

– Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống , thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi

– Thiết lập cấu hình ứng dụng theo tổng số người dùng

– Đồng bộ hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.03.05.03

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

2

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Ghi chú: Áp dụng cho quy mô đến 1000 khách hàng.

Quy mô dưới 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 1000 khách hàng.

Quy mô trên 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 10 000 khách hàng

01.03.06.00. Cài đặt trên hệ điều hành khác

Tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ điều hành Windows

Chương 4:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU, SAO LƯU

A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU

01.04.01.00Lắp đặt và cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

Giới thiệu

Ổ đỉa quang được sử dụng trong các hệ thống máy tính hoặc máy chủ phục vụ công tác đọc và lưu trữ dữ liệu

01.04.01.01. Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt
  • Tiến hành lắp đặt thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

CD, DVD

ROM

Loại ghi CD,

DVD

01.04.01.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,2

0,2

Kỹ s­ư 2/8

công

0,4

0,6

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

01.04.01.02. Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

CD,DVD ROM

Loại ghi CD,DVD

01.04.01.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Dây nguồn, cáp

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ s­­ư 2/8

công

0,4

0,6

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,1

0,2

1

2

01.04.02.00. Lắp đặt và cài đặt bộ điều khiển lưu trữ – RAID

Giới thiệu

RAID là công nghệ lưu trữ mang tính dự phòng cao cho phép hệ thống lưu trữ có thể khôi phục dữ liệu khi có vấn đề sự cố, hỏng hóc. Hệ thống điều khiển lưu trữ để quản lý quá trình đọc/ghi dữ liệu trên các hệ thống lưu trữ sử dụng công nghệ RAID.

Bộ điều khiển được gắn trên thiết bị lư trữ

01.04.02.01. Lắp đặt bộ điều khiển lưu trữ – RAID

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

RAID cho máy chủ

RAID cho tủ đĩa ngoài

01.04.02.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

0,6

Kỹ sư­ 3/8

công

2

3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

1,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.02.02 Cài đặt bộ điều khiển lưu trữ – RAID

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

RAID cho

máy chủ

RAID cho

tủ đĩa ngoài

01.04.02.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

1

1,5

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.03.00. Lắp đặt và cài đặt card giao tiếp lưu trữ (HBA)

Giới thiệu

Card giao tiếp lưu trữ được gắn trên máy chủ để giao tiếp với bộ quản lý chuyển mạch lưu trữ SAN cho phép kết nối đến các tủ đĩa.

01.04.03.01. Lắp đặt card giao tiếp lưu trữ (HBA )

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt
  • Tiến hành lắp đặt thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

HBA cho máy chủ trên Window

HBA cho máy chủ trên Unix/Linux

HBA cho máy chủ khác

01.04.03.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

0,033

0,045

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

0,5

0,6

Kỹ s­ư 3/8

công

1,5

2

2,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,3

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.03.02. Cài đặt HBA cho máy chủ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

HBA cho máy chủ trên Window

HBA cho máy chủ trên Unix/Linux

HBA cho máy chủ khác

01.04.03.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

Đĩa cài CD(drive)

cái

1

1

1

Đĩa cài CD(software)

cái

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­­ 4/8

công

1,5

2

2,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,35

0,4

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.04.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)

Giới thiệu

DAS là hệ thống lưu trữ gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation thông qua HBA, các giao thức kết nối của DAS thường là ATA, SATA, SCSI,….

01.04.04.01. Lắp đặt lưu trữ DAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.04.01

+ Vật liệu phụ:

Cồn công nghiệp

lít

0,03

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

Kỹ sư­ 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.04.02. Cài đặt lưu trữ DAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

DAS cho máy chủ

Thiết bị lưu trữ DAS ngoài

01.04.04.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Cáp kết nối

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư 4/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

1,5

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.05.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn với thiết bị mạng (NAS)

Giới thiệu

NAS là hệ thống lưu trữ không gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation mà kết nối qua thiết bị mạng; NAS thường gắn liền với SAN. Thiết bị NAS cho phép thiết bị sẵn sàng sử dụng để chứa dữ liệu và kết nối với mạng chuyển mạch SAN.

01.04.05.01 Lắp đặt thiết bị NAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 10TB

Từ 10 đến 50TB

> 50TB

01.04.05.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,1

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,8

1,5

2

Kỹ s­ư 3/8

công

2

2,5

3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

1,0

1,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.05.02. Cài đặt thiết bị NAS

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 10TB

Từ 10 đến 50TB

> 50TB

01.04.05.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư 4/8

công

1,5

2

3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,8

1,1

2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.06.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ liên kết các thiết bị lưu trữ trên mạng (SAN)

Giới thiệu

SAN là hệ thống mạng trung gian giữa Server/Worksation và hệ thống lưu trữ, cho phép kết nối giữa hai hệ thống này nhằm mục đích một thiết bị lưu trữ có thể phục vụ cho nhiều Server/Workstation và ngược lại. Các hãng như HP, SUN, IBM đều có các thiết bị SAN của hãng; ví dụ IBM có SAN DS4800…

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 10TB

Từ 10TB đến 50TB

> 50TB

01.04.06.00

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,1

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

1

1,5

2

Kỹ s­ư 3/8

công

2

3

4

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

1,0

1,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.07.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch mạng SAN – SAN Switch

Giới thiệu

SAN Switch là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tươngtự như hệ thống chuyển mạch. Các ví dụ về SAN Switch như Borcade 300, IBM M14,….

01.04.07.01Lắp đặt thiết bị chuyển mạch SAN – SAN Switch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

<16 cổng

Từ 16 đến 48 cổng

>48 cổng

01.04.07.01

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,1

0,1

0,1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 3/8

công

1

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,2

0,2

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.07.02. Cài đặt SAN Switch

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho SAN Switch

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

< 16 cổng

Từ 16 đến 48 cổng

> 48 cổng

01.04.07.02

+ Vật liệu phụ

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

1

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,4

0,5

0,6

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.08.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ – Storage Router(FCIP, FCICSI)

Giới thiệu

Storage Router là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tươngtự như hệ thống định tuyến. Các ví dụ về Storage Router như Cisco SN5420, HPN1200,….

01.04.08.01. Lắp đặt thiết bị định tuyến lưu trữ – Storage Router (FCIP, FCICSI)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.08.01

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,1

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Công nhân 3/7

công

0,5

– Kỹ sư­­ 2/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.08.02. Cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ – Storage Router(FC/FCIP/SCSI/ISCSI)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Router FC/SCSI

Thiết bị FCIP

01.04.08.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,7

1

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.04.09.00. Lắp đặt cáp lưu trữ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

CAB FC

CAB SCSI/SATA

CAB ISCSI/ISATA

Lắp đặt sợi cáp LAN cho NAS

01.04.09.00

+ Vật liệu phụ

Lạt nhựa 5 x 150 mm

cái

10

10

10

10

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 3/7

công

0,2

0,3

0,4

0,2

Kỹ sư­ 2/8

công

0,2

0,4

0,6

0,3

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

1

2

3

3

B. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.10.00. Lắp đặt thiết bị băng từ tape

Giới thiệu

Thiết bị băng từ lưu trữ các thông tin dưới dạng Analog.Thiết bị được lắp đặt trong hệ thống Server/Workstation hay hệ thống lưu trữ,…

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.10.00

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,4

Kỹ sư­ 3/8

công

1

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,4

1

01.04.11.00 Lắp đặt thiết bị đĩa

Giới thiệu

Thiết bị đĩa lưu trữ dữ liệu dưới dạng Digital có chức năng tương tự như ổ cứng gắn trong hoặc ngoài

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.11.00

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,03

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,5

Kỹ sư­ 2/8

công

1

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,3

1

01.04.12.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ (Library)

Giới thiệu

Thư viện lưu trữ là hệ thống lưu trữ được thiết kế đồng bộ, có dung lượng lưu trữ rất lớn. Thiết bị điển hình như IBM TS 3400

01.04.12.01Lắp đặt thiết bị thư viện lưu trữ(Library)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ…)

– Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

– Tiến hành lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

– Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

– Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Tape Autoloader

< 20TB

Từ 20TB đến 50TB

> 50TB

01.04.12.01

+ Vật liệu phụ

Cồn công nghiệp

lít

0,05

0,03

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,5

0,5

1

1,5

Kỹ s­ư 3/8

công

1,2

1,5

2

2,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,5

0,5

1

1,5

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.04.12.02Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI THIẾT BỊ

Tape autoloader

< 20TB

Từ 20TB đến 50TB

> 50TB

01.04.12.02

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

1

1

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

Kỹ sư­ 4/8

công

2,5

3

3,5

4,5

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

1

1

2

3

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

C. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.13.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.13.00

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Kỹ s­ư 4/8

công

1,2

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,4

1

01.04.14.00. Cài đặt thiết bị đĩa

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

– Thiết lập các tham số cấu hình

– Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.04.14.00

+ Vật liệu phụ

Giấy in A4

ram

0,01

Đĩa cài CD (driver)

cái

1

Đĩa cài CD (softwave)

cái

1

Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

Kỹ s­ư 2/8

công

0,7

+ Máy thi công

Máy tính xách tay

ca

0,3

1

Chương 5:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

A- LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG

Giới thiệu

Thiết bị mạng nội dung gồm các thành phần bộ lưu trữ đệm là thiết bị chứa các thông tin được người dùng truy xuất thường xuyên, cho phép người dùng khi lấy thông tin có thể lấy thẳng thông tin từ bộ lưu trữ đệm thay vì lấy thông tin từ Server gốc giúp giảm tải đường truyền kết nối ra ngoài và tăng thời gian truy xuất.

Bên cạnh các thiết bị lưu trữ đệm là các thiết bị mạng hướng nội dung giúp quản lý các truy xuất trong mạng.

01.05.01.00. Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul Cache Engine

Thiết bị Cache Engine/WAAS

01.05.01.00

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

5

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.05.02.00. Lắp đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Module mạng hướng dịch vụ

Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng dịch vụ AON

Module chuyển mạch hướng nội dung

Thiết bị chuyển mạch nội dung (layer 4-7 core switch)

L4- L7

L4- L7 có tính năng SSL

01.05.02.00

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

15

5

15

15

15

– Giấy A4

ram

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,75

1,06

1

1,25

1,4

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1

1

1

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,1

0,2

0,2

0,2

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.05.03.00. Lắp đặt thiết bị cho ứng dụng cho Data Center

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng

Thiết bị điều khiển truy nhập

Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối ưu tăng tốc ứng dụng Web

Thiết bị lựa chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất

01.05.03.00

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

15

15

15

15

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,06

0,06

0,06

0,13

– Kỹ sư­ 4/8

công

0,7

1

1,1

1,1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

0,25

1

2

3

4

B- CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

01.05.04.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card

– Kiểm tra, chạy thử

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Modul Cache Engine

Thiết bị Cache Engine/WAAS

01.05.04.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

1

1.5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,1

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.05.05.00. Cài đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

– Kiểm tra, chạy thử

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng dịch vụ AON

Module chuyển mạch hướng nội dung

Thiết bị chuyển mạch nội dung (layer 4-7 core switch)

L4- L7

L4- L7 có tính năng SSL

01.05.05.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

4

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 3/8

công

2

1.2

1.5

3

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,1

0,1

0,2

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.05.06.00. Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

– Kiểm tra, chạy thử

– Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phần mềm quản trị ứng dụng mạng

Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng

Thiết bị điều khiển truy nhập

Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối ưu tăng tốc ứng dụng Web

Thiết bị lựa chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất

01.05.06.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

4

4

4

4

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 3/8

công

1,5

1

2

2,5

2,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,2

0,1

0,2

0,2

0,2

1

2

3

4

5

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chương 6:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET

01.06.01.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy Server )

Giới thiệu:

Thiết bị máy chủ đại diện là Proxy Server là một thành phần trong mạng điện thoại Interner. Thiết bị hoạt động như cả server và client để thực hiện các yêu cầu thay mặt cho các đầu cuối khác. Proxies hình thành việc định tuyến từ người gọi đến người nhận cuộc gọi, kiểm tra xác thực, ghi cước và nhiều tính năng quan trọng khác .

Nhiệm vụ quan trọng nhất của một Proxy Server là định tuyến đường đi tốt nhất từ người gọi (UAC) đến người nhận (UAS).

01.06.01.01 Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.01.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.01.02. Cài đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy chủ Proxy Server
  • Kiểm tra môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm Proxy Server
  • Cấu hình hệ thống Proxy Server, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu cấu hình hệ thống

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.01.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5%

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.06.02.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,… Server)

Giới thiệu:

Thiết bị quản lý thuê bao thực hiện các chức năng AAA cho thuê bao khi tiến hành kết nối cuộc gọi

01.06.02.01. Lắp đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,… Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.02.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.02.02Cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,… Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống radius

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt …

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của hệ thống

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống và cài đặt bản vá

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.02.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

– Kỹ sư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu vềthiết bị của hãng

01.06.03.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

Giới thiệu:

Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế nhằm mục đích bổ sung cho các kiến trúc về mạng IP đang tồn tại, để đưa ra các tính năng điều khiển quan trọng nhằm cho phép các giao tiếp tương tác giữa các phân vùng mạng IP có các cấu trúc khác nhau đạt được độ tin cậy cao. Cụ thể, SBCs có thể được hình dung như 1 thành phần liên quan 3 đối tượng chính là: Session, Border và Control.

01.06.03.01. Lắp đặt thiết bị điều khiển (Controller)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.03.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.03.02. Cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị và cài đặt thiết bị

– Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

– Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.03.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ s­ư 3/8

công

2,3

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.04.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

Giới thiệu:

Là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu cước cho khách hàng Internet Fone bao gồm hệ thống giao diện quản lý và tính toán, thống kê, xử lý số liệu.

01.06.04.01. Lắp đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.04.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.04.02. Cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống quản lý tính cước

Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Cấu hình hệ thống

– Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.04.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.06.05.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone, … )

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Lắp đặt và đấu nối thiết bị

– Cài đặt phần mềm

– Kiểm tra kết nối

– Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.05.00

+ Vật liệu phụ

Cable đầu nối RJ11, RJ45

cái

2

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

1

01.06.06.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

Giới thiệu:

Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế để giao tiếp với các hệ thống mạng công cộng như mạng PSTN hay mạng Internet

01.06.06.01 Lắp đặt thiết bị cổng (Gateway)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
  • Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
  • Lắp đặt các thiết bị
  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị
  • Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
  • Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.06.06.01

+ Vật liệu phụ

– Cồn công nghiệp

lít

0,03

Lạt nhựa

cái

10

– Giấy A4

ram

0,02

+Nhân công

– Công nhân 4/7

công

0,4

– Kỹ s­ư 3/8

công

0,8

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.06.06.02. Cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối.

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của thiết bị.

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Cài đặt cấu hình thiết bị

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Voice Gateway

01.06.06.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

1,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chương 7:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶTTHIẾT BỊ DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)

01.07.01.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hoá video VCS (video Codec System + Camera)

Giới thiệu:

Thiết bị VCS có chức năng thu nhận hình ảnh, âm thanh (qua camera, micro), mã hóa chúng rồi chuyển qua giao diện mạng. Các VCS còn có cổng giao tiếp với máy tính (PC, Laptop) cho phép kết nối và trình chiếu các tài liệu từ máy tính vào phiên làm việc. VCS sử dụng màn hình TV, màn hình máy tính hoặc máy chiếu làm thiết bị hiển thị và có thể sử dụng bất kỳ hệ thống âm thanh nào có sẵn.

Module giao tiếp mạng công cộng là thành phần trong thiết bị có chức năng kết nối với các mạng truyền tải tín hiệu công cộng như ISDN, IP,….

01.07.01.01. Lắp đặt và cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

01.07.01.01.1. Lắp đặt module giao tiếp mạng công cộng

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.01.01.1

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.01.01.2. Cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Xác định VCS để lựa chọn module đấu nối phù hợp với yêu cầu của hệ thống mạng
  • Cài đặt cấu hình cho các interface của module đấu nối theo yêu cầu
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.01.01.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ sư 3/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,15

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.01.02 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

01.07.01.02.1 Lắp đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.01.02.1

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,06

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

-Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.01.02.2. Cài đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Cài đặt cấu hình cho thiết bị VCS và các interface

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VCS loại Desktop

VCS tích hợp với màn hình, VCS hỗ trợ 1 điểm

VCS hỗ trợ đa điểm

01.07.01.02.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1

1.5

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.07.02.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị video gateway

Giới thiệu:

Thiết bị Gateway: Có chức năng chuyển đổi tín hiệu giữa 2 mạng khác nhau, làm nhiệm vụ giao tiếp;ví dụ như giao tiếp giữa mạng H.323/SIP (mạng IP) và mạng H.320 (mạng ISDN).

01.07.02.01. Lắp đặt thiết bị video gateway

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.02.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.02.02. Cài đặt thiết bị video gateway

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

– Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

– Cài đặt cấu hình địa chỉ cho thiết bị Video gateway

– Cấu hình kết nối Video gateway với hệ thống mạng

– Cài đặt phần mềm IP/VC cho thiết bị Video gateway

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.02.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­­­ 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.03.00Lắp đặt và cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

Giới thiệu:

Là thành phần tùy chọn trong hệ thống nhưng có vai trò quan trọng trong việc điều khiển việc thiết lập cuộc gọi, quản lý thiết bị và kiểm soát băng thông

01.07.03.01. Lắp đặt thiết bị tối ưu băng thông

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.03.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.03.02. Cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Cài đặt phần mềm thiết bị
  • Cấu hình các thông số và chức năng củathiết bị như giám sát ,kiểm soát, tăng tốc và quản lý .v..v.
  • Cấu hình kết nối thiết bị vào mạng
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.03.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.04.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

Giới thiệu:

Là thành phần tùy chọn trong hệ thống có vai trò bảo mật hệ thống mạng hội nghị truyền hình

01.07.04.01. Lắp đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.04.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.04.02. Cài đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị
  • Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt …
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống
  • Lắp đặt và đấu nối thiết bị
  • Cài đặt phần mềm vào máy tính
  • Cài đặt cấu hình firewall , NAT và một số tính năng khác cho thiết bị
  • Tiến hành kết nối thiết bị vào mạng
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.04.02

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1,3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.07.05.00Cài đặt phần mềm hội nghị truyền hình(Web Conferencing)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu phần mềm
  • Cài đặt phần mềm vào máy tính
  • Cài đặt cấu hình phần mềm theo yêu cầu
  • Kiểm tra và chạy thử phần mềm
  • Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chư­ơng trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.05.00

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 1/8

công

0,1

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.07.06.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

Giới thiệu:

Có chức năng điều khiển đa điểm, cho phép kết nối nhiều VCS vào một phiên làm việc. Hình ảnh, âm thanh từ các thiết bị VCS được nhận về, trộn và chia hình hiển thị theo yêu cầu của người quản lý hệ thống. Ngòai ra, MCU còn hỗ trợ kết nối các đầu cuối thoại (Voice only) vào phiên làm việc.

01.07.06.01. Lắp đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

– Lắp đặt thiết bị

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, xác lập số liệu

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.07.06.01

+ Vật liệu phụ:

Lạt nhựa

cái

5

– Giấy A4

ram

0,01

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Công nhân 4/7

công

0,6

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.07.06.02. Cài đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
  • Cài đặt cấu hình cho thiết bị MCU và các interface
  • Kiểm tra và chạy thử thiết bị
  • Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hỗ trợ đến 4 điểm cầu

Loại hỗ trợ từ 5 đến 8 điểm cầu

Loại hỗ trợ trên 8 điểm cầu

01.07.06.02

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+Nhân công

– Kỹ s­­ư 3/8

công

1

1,5

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,25

0,25

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chương 8:

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG

01.08.01.00 LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ TƯỜNG LỬA (FW)

Giới thiệu:

Là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để ngăn chặn các luồng dữ liệu không phù hợp.Nhiệm vụ cơ bản của thiết bị tường lửa là kiểm soát lưu lượng dữ liệu giữa hai phân mạng khác nhau như mạng Internet và mạng nội bộ. Mục đích cuối cùng là cung cấp kết nối có kiểm soát giữa các vùng với độ tin cậy khác nhau theo các chính sách được đặt ra. Một số dòng thiết bị tưởng lửa nổi tiếng như Nokia Check Point, Netscreen,…

01.08.01.01 Lắp đặt và cài đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ – SOHO

01.08.01.01.1 Lắp đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ – SOHO

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia đình

< 10 người dùng

Từ 10 đến 25 ng­ười dùng

> 25 người dùng

01.08.01.01.1

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

Lạt nhựa

cái

5

5

10

10

+ Nhân công

– Công nhân 3/7

công

0,06

0,12

0,15

0,18

– Kỹ s­­ư 2/8

công

0,3

0,6

1

0,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,13

0,18

0,25

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.01.01.2 Cài đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ – SOHO

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia đình

< 10 người dùng

Từ 10 đến 25 ng­ười dùng

> 25 người dùng

01.08.01.01.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 2/8

công

0,3

0,6

1

0,2

– Kỹ sư­­ 4/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,1

0,13

0,18

0,25

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.01.02. Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

01.08.01.02.1. Lắp đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200 Mbps Firewall

Từ 200 đến 500 Mbps Firewall

01.08.01.02.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

Lạt nhựa

cái

15

15

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,06

0,06

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,8

2.5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.01.02.2 Cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200 Mbps Firewall

Từ 200 đến 500 Mbps Firewall

01.08.01.02.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,01

0,01

– Vật liệu khác

%

5

5

+Nhân công

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,8

2,5

– Kỹ sư­­ 4/8

công

1

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chú ý: Trường hợp áp dụng chính sách đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%

01.08.01.03 Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

01.08.01.03.1 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 2Gbps Firewall

Từ 2 đến 10Gbps Firewall

> 10Gbps Firewall

01.08.01.03.1

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

20

20

20

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,12

0,12

0,05

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,8

2,2

3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.01.03.2. Cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

< 2Gbps Firewall

Từ 2 đến 10Gbps Firewall

> 10Gbps Firewall

01.08.01.03.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 4/8

công

2

3

4

– Kỹ s­ư 5/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,3

0,3

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Chú ý: Trường hợp áp dụng chính sách đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%

01.08.01.04. Cài đặt Firewall trên máy chủ

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trư­ờng cài đặt
  • Tìm hiểu đặc tính của FW
  • Xác định các truy nhập của nhóm ng­ười sử dụng
  • Cài đặt FW, thiết lập alerts và logs phù hợp với cấu hình
  • Kiểm tra và chạy thử
  • L­ưu cấu hình

Đơn vị tính: 1 bộ ch­ương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<50 người dùng

Từ 50 đến250 người dùng

> 250 người dùng

01.08.01.04

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ s­ư 3/8

công

1,2

1,5

2,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.08.01.05. Lắp đặt thiết bị và cài đặt phần mềm quản lý Firewall

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.01.05

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

10

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­­ 2/8

công

2,2

– Kỹ sư­ 4/8

công

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,38

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.02.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập

01.08.02.01. Lắp đặt và cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

Giới thiệu:

Thiết bị IDS (Instruction Detection System)/IPS (Instruction Prevention System) là các hệ thống phát hiện và ngăn ngừa các xâm nhập. Hệ thống hoạt động thông qua việc bắt giữ và phân tích chi tiêt các gói tin, so sánh với các gói tin mẫu hoặc đánh giá sự khác thường gói tin hoặc nhận dạng các diễn biễn bất thường của mạng để từ đó đưa ra các chính sách hợp lý. Thiết bị IDS/IPS có thể đặt ngay trên luồng dữ liệu chính hoặc nằm bên cạnh để xử lý.

01.08.02.01.1 Lắp đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200

Mbps

Từ 200 đến 500 Mbps

> 500 Mbps

01.08.02.01.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

10

10

10

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

0,1

– Kỹ s­ư 1/8

công

0,5

1

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,375

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.02.01.2 Cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
  • Cài đặt phần mềm thu thập thông tin
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

<200

Mbps

Từ 200 đến 500 Mbps

> 500 Mbps

01.08.02.01.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+Nhân công

– Kỹ s­ư 1/8

công

0,3

1

– Kỹ sư 5/8

công

1,5

2

3

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,25

0,375

0,5

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.02.02Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

Giới thiệu:

HIDS/IPS trên máy chủ là một dạng IDS/IPS nhưng được cài đặt ngay trên các máy chủ và có các tính năng tương tự như HIDS/IPS

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ờng cài đặt
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm.
  • Cài đặt và cấu hình phần mềm mã mở HIDS
  • Cài đặt ch­ương trình phân tích hệ quản trị của HIDS của HIDS
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy chủ Windows

01.08.02.02

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ sư 3/8

công

1,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Ghi chú: Đối với hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

01.08.02.03 Cài đặt thiết bị quản lý IDP

Giới thiệu:

Là thiết bị quản trị các hệ thống IDP, giúp hệ thống IDP vận hành thông suốt ổn định

+Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ờng cài đặt
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị quản trị hệ thống IDP.
  • Cài đặt và cấu hình IDP
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng

01.08.02.03 +Vật liệu phụ

– Giấy A4 ram 0,02

– Vật liệu khác % 5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8 công 1,2

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.08.02.04. Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

01.08.02.04.1. Lắp đặt thiết bị chuyên dụng khác

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

– Lắp đặt thiết bị.

– Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

– Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

– Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.02.04.1

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­­2/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.02.04.2. Cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

– Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

– Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình, xác lập số liệu.

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.02.04.2

+ Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

10

+ Nhân công

– Kỹ sư­­ 4/8

công

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.00. Lắp đặt và cài đặt thiết bị SSL/VPN

01.08.03.01. Lắp đặt và cài đặt VPN tích hợp

Giới thiệu:

Thiết bị SSL VPN ứng dụng cho các doanh nghiệp, tổ chức khi thiết lập mạng riêng ảo VPN sử dụng phương thức SSL (Secure Socket Layer). Thiết bị SSL VPN được thiết lập ngay trong mạng nội bộ của doanh nghiệp và giao tiếp ra mạng công cộng

01.08.03.01.1. Lắp đặt VPN tích hợp

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

VPN

trên máy tính

01.08.03.01.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

10

10

10

+ Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

0,05

– Kỹ s­ư 2/8

công

1,5

2

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.01.2. Cài đặt VPN tích hợp

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

VPN trên máy tính

01.08.03.01.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ s­ư 3/8

công

2

2,5

1

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

0,2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.08.03.02. Lắp đặt và cài đặt SSL VPN

01.08.03.02.1. Lắp đặt SSL VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

01.08.03.02.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

Lạt nhựa

cái

10

10

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

0,1

– Kỹ sư­2/8

công

1

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.02.2. Cài đặt SSL VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • L­ưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

VPN tích hợp trên Router

VPN tích hợp trên Switch

01.08.03.02.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

+Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8

công

1,5

2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

0,4

1

2

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.08.03.03. Lắp đặt và cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

Giới thiệu:

Phần mềm quản lý các chức năng tạo kết nối, giám sát, các thao tác sử lý sự cố….

01.08.03.03.1. Lắp đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.03.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

15

+Nhân công

– Công nhân 5/7

công

0,1

– Kỹ sư­ 2/8

công

1,2

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.03.2. Cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • L­ưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.03.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+Nhân công

– Kỹ sư­ 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

01.08.03.04Cài đặt thiết bị xác thực, cấp quyền Radius

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống AAA
  • Kiểm tra môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm AAA
  • Thiết lập cấu hình cho hệ thống AAA
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính:1thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

AAA chuyên dụng và phần mềm

AAA trên Windows

01.08.03.04

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,55

0,5

– Kỹ sư 3/8

công

2

2

1

2

-Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

01.08.03.05. Cài đặt phần mềm chuyên dụng chống Virus

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ường cài đặt
  • Lựa chọn phần mềm Antivirus phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các phần mềm khác nếu cần
  • Cài đặt phần mềm
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Antivirus máy chủ, chống spam, quản trị antivirus, dịch vụ DNS, dịch vụ web

Antivirus cho dịch vụ Mail

Antivirus cho PC

01.08.03.05

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

0,02

0,02

– Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 1/8

công

1

1,5

0,4

– Kỹ sư 3/8

công

1,5

2

1

2

3

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.08.03.06. Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

01.08.03.06.1. Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
  • Lắp đặt thiết bị.
  • Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.06.1

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

Lạt nhựa

cái

5

+ Nhân công

– Công nhân 5/8

công

0,1

– Kỹ s­­ư 2/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

1

– Kỹ sư có chứng chỉ cơ bản về thiết bị của hãng

01.08.03.06.2. Cài đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
  • Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị.
  • Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
  • Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
  • L­ưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.03.06.2

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ s­­ư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

0,4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về thiết bị của hãng

1

01.08.04.00. Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

01.08.04.01. Cài đặt cho máy chủ Windows

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ường cài đặt
  • Cài đặt HIDS Console
  • Cài đặt HIDS Sensor Agent
  • Cài đặt cấu hình
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chư­ơng trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.08.04.01

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8

công

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

01.08.04.02. Cài đặt trênhệ điều hành khác: Tính hệ số 1,2 so với cài trên hệ điều hành Window

01.08.05.00Cài đặt phần mềm quản lý IDP

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi tr­ờng cài đặt
  • Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm
  • Cài đặt và cấu hình IDP
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chư­ơng trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cài trên máy chủ Windows

01.08.05.00

+Vật liệu phụ

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư­ 3/8

công

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

Chương 9:

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG

01.09.01.00. Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows

Giới thiệu

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu; có các chức năng cơ bản lưu trữ, sửa chữa, xóa, tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu. Các hệ quản trị sử dụng phương pháp truy vấn theo cấu trúc để vận hành. Các hệ quản trị cơ bản như Oracle, DB2, SysBase, Informix, SQL, My SQL,…

+ Thành phần công việc:

  • Khảo sát nhu cầu khi sử dụng hệ quản trị CSDL
  • Kiểm tra yêu cầu phần cứng hệ thống
  • Nghiên cứu tài liệu
  • Kiểm tra yêu cầu hệ thống
  • Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
  • Cài đặt, nâng cấp (nếu cần )
  • Đồng bộ hệ thống
  • Cập nhật các bản vá lỗi
  • Hiệu chỉnh hệ thống
  • Kiểm tra sau khi cài đặt
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 cơ sở dữ liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.01.00

+ Vật liệu phụ

Đĩa CD/DVD

cái

4

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

– Kỹ sư 4/8

công

1,5

+ Máy thi công

– Máy tính xách tay

ca

1

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về phần mềm của hãng

* Ghi chú:

  • Việc cài đặt quản trị DataBase trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,…) được tính thêm hệ số 1,2
  • Hệ số áp dụng khi cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My SQL là 1,0; SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;
  • Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khácđược cộng thêm hệ số 1,2
  • Việc cài đặt các phần mềm dùng chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên server được áp dụng tương đương.

01.09.02.00. Cài đặt phần mềm quản trị LAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng LAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng LAN theo các quy mô mạng khác nhau

+ Thành phần công việc:

  • Xác định yêu cầu : Thiết bị và môi trường cài đặt, nghiên cứu tài liệu.
  • Lựa chọn phần mềm phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các thành phần phần mềm cấu hình theo chính sách
  • Tiến hành cài đặt phần mềm
  • Kiểm tra và chạy thử
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

SOHO

ENTERPRICE

CAMPUS

CARRIER

01.09.02.00

+ Vật liệu phụ:

Đĩa CD/DVD

cái

1

1

1

1

+ Nhân công:

– Kỹ sư 2/8

công

0,5

0,7

0,8

1

1

2

3

4

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.09.03.00. Cài đặt phần mềm quản trị mạng MAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng MAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng MAN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống
  • Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm
  • Thiết lập cấu hình cho hệ thống
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.03.00

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

– Kỹ sư 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.09.04.00 Cài đặt phần mềm quản trị WAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng WAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng WAN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống
  • Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
  • Cài đặt phần mềm
  • Thiết lập cấu hình cho hệ thống
  • Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
  • Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.04.00

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 1/8

công

0,5

– Kỹ sư 3/8

công

1

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,5

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

01.09.05.00 Cài đặt phần mềm quản trị WLAN

Giới thiệu

Phần mềm quản trị mạng WLAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi, … cho hệ thống mạng WLAN

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

– Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các thiết bị trong mạng

– Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm quản trị mạng Wireless vào máy tính

– Cài đặt cấu hình cho phần mềm thiết bị

– Kiểm tra và chạy thử thiết bị

– Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

– Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.09.05.00

+ Vật liệu phụ:

– Đĩa CD

cái

1

– Giấy A4

ram

0,02

– Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công:

– Kỹ sư­ 2/8

công

0,5

+ Máy thi công:

– Máy tính xách tay

ca

0,25

1

– Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Chương 10:

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN

01.10.01.00. Cài đặt hệ điều hành

+ Thành phần công việc:

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt hệ điều hành

– Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi

– Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.10.01.00

+ Nhân công

Kỹ s­ư 1/8

công

0,5

+ Máy thi công

– Máy tính

ca

0,5

Ghi chú: Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2

01.10.02.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)

+ Thành phần công việc:

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi

– Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của phần mềm

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.10.02.00

+ Nhân công

Kỹ s­ư 1/8

công

0,3

+ Máy thi công

– Máy tính

ca

0,3

Ghi chú:

  • Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2
  • Việc cài đặt các phần mềm dùng chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên workstation (enduser) được áp dụng tương đương.

01.10.03.00. Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey…. và tương tự)

+ Thành phần công việc:

– Kiểm tra môi trường cài đặt

– Cài đặt phần mềm

– Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản nâng cấp

– Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của phần mềm

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

01.10.03.00

+ Nhân công

Kỹ s­ư 1/8

công

0,1

+ Máy thi công

– Máy tính

ca

0,1

1

2

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1601/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin”