Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 15/QĐ-UBND Hà Nội 2017 Kế hoạch sử dụng đất 2017 quận Long Biên

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-
Số: 15/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017
———————–
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9546/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích (ha)
Tổng diện tích đất tự nhiên
5.982,05
1
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
314,85
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
310,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.087,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
272,21
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
54,44
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
18,15
2
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
272,37
2.2
Đất an ninh
CAN
8,63
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
52,93
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,04
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
392,80
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
924,37
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
3,77
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.384,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
20,74
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,25
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42,78
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
78,95
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
10,81
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
48,17
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
26,37
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
716,07
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
203,36
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
CSD
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đạt đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND TP;
– UB MTTQ TP;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
– Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Quốc Hùng

Thuộc tính văn bản
Quyết định 15/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 15/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 03/01/2017 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-
Số: 15/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017
———————–
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9546/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích (ha)
Tổng diện tích đất tự nhiên
5.982,05
1
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
314,85
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
310,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.087,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
272,21
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
54,44
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
18,15
2
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
272,37
2.2
Đất an ninh
CAN
8,63
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
52,93
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,04
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
392,80
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
924,37
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
3,77
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.384,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
20,74
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,25
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42,78
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
78,95
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
10,81
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
48,17
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
26,37
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
716,07
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
203,36
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
CSD
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đạt đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND TP;
– UB MTTQ TP;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
– Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Quốc Hùng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 15/QĐ-UBND Hà Nội 2017 Kế hoạch sử dụng đất 2017 quận Long Biên”