BỘ TÀI CHÍNH Số: 1485/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch – Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-BTC ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 được điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; –Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN); –Kho bạc nhà nước; –Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch); – Cục TH&TKTC (để công khai); –Kiểm toán nhà nước; –Lưu: VT, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn |
Phụ lục số I.a
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị: Cục Kế hoạch – Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
-254.674,440 |
-254.674,440 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
-254.674,440 |
-254.674,440 |
0 |
1.1 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
-254.674,440 |
-254.674,440 |
0 |
a |
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào |
-115.398,000 |
-115.398,000 |
0 |
b |
Chi khác |
-139.276,440 |
-139.276,440 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú:
– Mục 1.1: Điều chỉnh để bố trí dự toán cho các đơn vị được Bộ giao nhiệm vụ thực hiện Chương trình hợp tác năm 2020 giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 1484/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính (trong đó 1.1.a là số dư dự toán năm 2019 chuyển sang)./.
Phụ lục số I.b
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị: Cục Kế hoạch – Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0003
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
-189.794,360 |
-189.794,360 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
-189.794,360 |
-189.794,360 |
0 |
1.1 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
-189.794,360 |
-189.794,360 |
0 |
a |
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào |
-189.794,360 |
-189.794,360 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú:
– Mục 1.1: Điều chỉnh dự toán (số dư dự toán năm 2019 chuyển sang) để bổ sung dự toán cho các đơn vị được Bộ giao nhiệm vụ thực hiện Chương trình hợp tác năm 2020 giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 1484/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính.
Phụ lục số II
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
139.380 |
139.380 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
139.380 |
139.380 |
0 |
1.1 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
139.380 |
139.380 |
0 |
a |
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào |
139.380 |
139.380 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Kỉnh phí không thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú: Mục 1.1.a: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2020 giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 1484/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính./.
Phụ lục số III
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị: Học viện Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110610
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
|
||||
I |
QUẪN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
658.720 |
658.720 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
658.720 |
658.720 |
0 |
1.1 |
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào |
658.720 |
658.720 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú:
– Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2020 giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 1484/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính.
– Dự toán Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào cuối năm không sử dụng hết được chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện, không được xác định tiết kiệm./.
Phụ lục số IV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN nơi giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
180.347 |
180.347 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
180.347 |
180.347 |
0 |
1.1 |
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào |
180.347 |
180.347 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú:
– Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2020 giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 1484/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính.
–Dự toán Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào cuối năm không sử dụng hết được chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện, không được xác định tiết kiệm./.
Phụ lục số V
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị: Cục Tài chính doanh nghiệp
Mãsố đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch : 0011
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
-97.500 |
-97.500 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
-97.500 |
-97.500 |
0 |
1.1 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
-97.500 |
-97.500 |
0 |
a |
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào |
-97.500 |
-97.500 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú: Mục 1.1.a: Điều chỉnh giảm dự toán Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào còn dư năm 2019 chuyển sang năm 2020 (do không có danh mục thực hiện trong năm 2020)./.
Phụ lục số VI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110918
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-BTC ngày 30/9/2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
-436.478 |
-436.478 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Kỉnh phí hoạt động thường xuyên |
-436.478 |
-436.478 |
0 |
1.1 |
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào |
-436.478 |
-436.478 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú: Mục 1.1: Điều chỉnh giảm dự toán Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào còn dư năm 2019 chuyển sang năm 2020 (do không có danh mục thực hiện trong năm 2020)./.
Reviews
There are no reviews yet.