Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT của Cục thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
——————

Số: 1413/QĐ-CT-THNVDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

—————————

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

– Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

– Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;

– Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

– Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

– Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
– Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;

– Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
– Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 19/01/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

2001 – 2002

2003 – 2004

2005 – 2006

2007 – 2009

2009 -2010

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

10

Nhãn hiệu SUZUKI

SUZUKI SWIFT

1.5 MT 05 chỗ

330

370

410

450

567

1.5 AT 05 chỗ

350

390

430

480

604

14

Nhãn hiệu TOYOTA

TOYOTA AVANZA

1.5G 1.5; 07 chỗ

550

Chương IV: Xe ô tô do các hãng anh, pháp, italia, thuỵ điển và các nước khác sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

3

NhãnhiệuLand rover

Land rover ranger rover

SUPERCHARGED 5.0; 05 chỗ

4.500

Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

11

Nhãn hiệu HYUNDAI

HYUNDAI PORTER (Pickup)

2.6; 06 chỗ; 1000kg (Pickup)

320

350

Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

11

Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

C250 CGI (W204)

690

770

860

950

1.182

C300 (W204)

810

900

1.000

1.110

1.386

GLK 300 4MATIC (X204)

850

940

1.040

1.150

1.441

E250 CGI

940

1.040

1.160

1.290

1.608

E300 CGI (W212)

1.260

1.400

1.560

1.730

2.163

SPRINTER 311CDI

470

520

580

640

805

SPRINTER 313CDI

500

550

610

680

851

SPRINTER PANEL VAN 311CDI

350

390

430

480

596

13

Nhãn hiệu SUZUKI

SK410K

110

120

130

140

172

SK410BV (Tải van)

120

130

140

150

189

SK410WV

170

190

210

230

287

APV GL

260

290

320

350

438

APV GLX

290

320

350

390

482

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Văn Hổ

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT của Cục thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao
Cơ quan ban hành: Cục thuế TP. Hà Nội Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1413/QĐ-CT-THNVDT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Hổ
Ngày ban hành: 25/01/2010 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Văn hóa-Thể thao-Du lịch
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
——————

Số: 1413/QĐ-CT-THNVDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

—————————

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

– Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

– Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;

– Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

– Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

– Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
– Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;

– Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
– Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 19/01/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

2001 – 2002

2003 – 2004

2005 – 2006

2007 – 2009

2009 -2010

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

10

Nhãn hiệu SUZUKI

SUZUKI SWIFT

1.5 MT 05 chỗ

330

370

410

450

567

1.5 AT 05 chỗ

350

390

430

480

604

14

Nhãn hiệu TOYOTA

TOYOTA AVANZA

1.5G 1.5; 07 chỗ

550

Chương IV: Xe ô tô do các hãng anh, pháp, italia, thuỵ điển và các nước khác sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

3

NhãnhiệuLand rover

Land rover ranger rover

SUPERCHARGED 5.0; 05 chỗ

4.500

Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

11

Nhãn hiệu HYUNDAI

HYUNDAI PORTER (Pickup)

2.6; 06 chỗ; 1000kg (Pickup)

320

350

Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

11

Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

C250 CGI (W204)

690

770

860

950

1.182

C300 (W204)

810

900

1.000

1.110

1.386

GLK 300 4MATIC (X204)

850

940

1.040

1.150

1.441

E250 CGI

940

1.040

1.160

1.290

1.608

E300 CGI (W212)

1.260

1.400

1.560

1.730

2.163

SPRINTER 311CDI

470

520

580

640

805

SPRINTER 313CDI

500

550

610

680

851

SPRINTER PANEL VAN 311CDI

350

390

430

480

596

13

Nhãn hiệu SUZUKI

SK410K

110

120

130

140

172

SK410BV (Tải van)

120

130

140

150

189

SK410WV

170

190

210

230

287

APV GL

260

290

320

350

438

APV GLX

290

320

350

390

482

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Văn Hổ

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT của Cục thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao”