Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 141/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam – đợt 18

BÔ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ ĐƯỢC
—————–
Số: 141/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 18
———————
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-12, QLSP-…-12 có giá trị 05 năm, số đăng ký có ký hiệu QLSP-H02-…-12 có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:
– Như điều 4;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– TT. Cao Minh Quang (để b/c);
– Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT(3 bản).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 18
Ban hành kèm theo quyết định số: 141/QLD-ĐK, ngày 30/5/2012

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng thuốc hàm lượng
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd.
1 Maritime Square, #11-12 Dãy B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 – Singapore
1.1. Nhà sản xuất
Abbott GmbH & Co.KG
Max – Planck – Ring 2 65205 Wiesbaden, Delkenheim – Germany
1
Bộ thuốc thử ARCHITECT Toxo IgG Avidity (Reagent Kit)
Vi hạt phủ kháng nguyên tái tổ hợp Toxoplasma gondii; chất kết hợp IgG kháng người (chuột) được đánh dấu acridinium
Dạng lỏng, pha sẵn -.
8 tháng
NSX
Hộp 100 tests
QLSP-0492-12
1.2. Nhà sản xuất
Abbott Ireland – Diagnostics Division
Finisklin Business Park Sligo – Ireland
2
ARCHITECT HBsAg Qualitative Reagent Kit
Vi hạt: anti-HBs(IgM, IgG chuột đơn dòng) phủ vi hạt; chất kết hợp: anti-HBs(IgM, IgG dê đơn dòng) phủ vi hạt
Dạng lỏng, pha sẵn -.
8 tháng
NSX
Hộp 100 tests; Hộp 500 tests; Hộp 4×500 tests
QLSP-0493-12
1.3. Nhà sản xuất
Denka Seiken, Co., Ltd cho Abbott GmbH & Co.KG
Địa chỉ nhà sản xuất: Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, Kigoshi Gosen-shi, Niigata 959-1695, Japan. Địa chỉ Abbott GmbH & Co.KG: Max-Planck-Ring2 65205 Wiesbaden, Delkenheim – Germany
3
ARCHITECT HCV Ag Reagent Kit
Vi hạt: murine kháng thể anti-HCV phủ trên vi hạt; Chất kết hợp: murine kháng thể anti-HCV có đánh dấu acridinium.
Dạng lỏng, pha sẵn -.
6 tháng
NSX
Hộp 100 tests
QLSP-0494-12
4
ARCHITECT Syphilis TP Reagent Kit
Vi hạt phủ kháng nguyên TP tái tổ hợp (E.coli); chất kết hợp được đánh dấu acridinium chứa kháng thể chuột anti-IgG, anti-IgM
Dạng lỏng, pha sẵn -.
8 tháng
NSX
Hộp 100 tests; Hộp 500 tests
QLSP-0495-12
2. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd.
Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central – Hong Kong
2.1. Nhà sản xuất
Reliance life sciences pvt.Ltd
Plant 2. Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), R-282, TTC Area of MIDC, Thane-Belapur road, Rabale, Navi Mumbai – 400701, Maharashtra – India
5
Relipoietin 10000 IU
erythropoietin alpha
Dung dịch tiêm – 10000IU
24 tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm 1ml
QLSP-0496-12
6
Relipoietin 4000 IU
erythropoietin alpha
Dung dịch tiêm – 4000IU
24 tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm 0.4ml
QLSP-0497-12
3. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty CPDP Nam Hà
415, Hàn Thuyên, Nam Định – Việt Nam
3.1. Nhà sản xuất
Bue Cross Bio-medical (Beijing) Co., Ltd
Beiqijia Industry Zone, Changping District, Beijing – P.R.China
7
Q-STICK
Anti-HCG monoclonal antibody-I and anti-HCG monoclonal antibody-II; Goat anti mouse IgG
Que thử -.
24 tháng
NSX
Hộp 1 que thử
QLSP-0498-12
4. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHH DKSH Việt Nam
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam
4.1. Nhà sản xuất
Novo Nordisk A/S
Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd – Denmark
8
Levemir Flexpen
Insulin detemir
Dung dịch tiêm – 100 U/ml
30 tháng
NSX
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn 3ml
QLSP-0499-12
5. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1
Số 1, Yersin, Hà Nội – Việt Nam
5.1. Nhà sản xuất
Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1
Số 1, Yersin, Hà Nội – Việt Nam
9
Gene-HBvax
Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B tinh khiết
Dung dịch tiêm – 20µg/ml
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml
QLVX-0500-12
10
HavaxÒ
Protein bao gồm kháng nguyên vi rút viêm gan A
Dung dịch tiêm – 200µg/1ml; 100µg/0,5ml
24 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml; Hộp 10 lọ x 0,5ml
QLVX-0501-12
6. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHHDP Biển Loan
306 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh – Việt Nam
6.1. Nhà sản xuất
Novartis vaccine & diagnostics S.r.l
Via Fiorentina, 153100 Sience Italia – Italia
11
Agrippal S1
vắc xin cúm mùa
Hỗn dịch tiêm – .
12 tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn liều 0,5ml
QLVX-0502-12
7. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Dong-A pharmaceutical Co., Ltd
252, Yongdu-dong, Dongdaemun-gu, Seoul – Korea
7.1. Nhà sản xuất
Dong-A pharmaceutical Co., Ltd
29-40, Bonri-ri, Nonkong-eup, Dalsung-kun, Taegue – Korea
12
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 2000IU/1ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml dung dịch tiêm 2000IU
QLSP-0503-12
13
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 2000IU/0,5 ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 syringes đóng sẵn x 0,5 ml dung dịch tiêm 2000IU
QLSP-0504-12
14
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 1000IU/0,5 ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 syringes đóng sẵn x 0,5 ml dung dịch tiêm 1000IU
QLSP-0505-12
15
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 4000IU/1ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml dung dịch tiêm 4000IU
QLSP-0506-12
8. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel – Switzerland
8.1. Nhà sản xuất
Roche Diagnostics GmbH
Sandhofer 116 68305 Mannheim – Germany
16
C.f.a.s. CK-MB
CK-BB (người), CK-MM (óc lợn), albumin bò
đông khô -.
14 tháng
NSX
Hộp 3 chai x 1ml
QLSP-0507-12
17
C.f.a.s. Proteins
Ferritin (người), CRP (người), ASLO (người)
chất lỏng -.
14 tháng
NSX
Hộp 5 chai 1ml
QLSP-0508-12
18
CKMBL, Creatine Kinase-MB
G6PDH (vi sinh), HK (từ men), kháng thể đơn dòng từ chuột ức chế kháng thể CK-M ở người (từ chuột)
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0509-12
19
CoaguChek XS PT Controls
Huyết thanh thỏ đã kháng đông 307mg, calcium Chloride 0.84mg
Chất lỏng + đông khô -.
11 tháng
NSX
Hộp gồm 4 chai huyết thanh đông khô, 4 chai dung dịch pha, 1 thẻ mã hóa
QLSP-0510-12
20
D-DI2, Tina-quant D-Dimer Gen.2
Hạt nhựa phủ kháng thể đơn dòng kháng D-Dimer người (từ chuột)
chất lỏng -.
7 tháng
NSX
Hộp 2 chai x 15ml
QLSP-0511-12
21
Elecsys ACTH
Vi hạt phủ streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng ACTH có gắn Biotin (từ chuột), kháng thể đơn dòng kháng ACTH đánh dấu bằng phức hợp ruthenium (từ chuột)
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0512-12
22
Elecsys ACTH Calset
ACTH (tổng hợp)
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 lọ x 1ml
QLSP-0513-12
23
Elecsys Anti-CCP
Vi hạt phủ streptavidin, các peptide tổng hợp vòng gắn với citrullin, được gắn với biotin, kháng thể đơn dòng kháng IgG người (từ chuột) đánh dấu ruthenium, kháng thể nati-CCP (từ người),
Chất lỏng + bột đông khô -.
7 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0514-12
24
Elecsys b- CrossLaps/serum
Vi hạt phủ Streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng b-crossLaps gắn Biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng Beta-CrossLaps (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0515-12
25
Elecsys Cortisol
Vi hạt phủ Streptavidin, Kháng thể đa dòng kháng cortisol đánh dấu biotin (từ cừu), Dẫn xuất cortisol (tổng hợp) đánh dấu phức hợp ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0516-12
26
Elecsys C-Peptide
Vi hạt phủ Streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng C-Peptide gắn biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng C-peptid (từ chuột) đánh dấu ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0517-12
27
Elecsys Digoxin
Vi hạt phủ Streptavidin, Kháng thể đơn dòng kháng digoxin (chuột) được đánh dấu với phức hợp ruthenium, Digoxigenin gắn biotin
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0518-12
28
Elecsys Folate III
Natri 2- mercaptoethane sulfonate, Vi hạt phủ streptavidin, Protein gắn kết folate được đánh dấu bằng ruthenium, Folate gắn biotin
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0519-12
29
Elecsys Insulin Calset
Insulin (người, tái tổ hợp từ nấm)
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 1.0ml
QLSP-0520-12
30
Elecsys Precicontrol ACTH
ACTH (tổng hợp) 100pg/ml, 1000pg/ml
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 2.0ml
QLSP-0521-12
31
Elecsys Precicontrol S100
PC1: S100 (từ não bò, nguồn Mỹ) 0.2ng/ml, PC2: S100 (từ não bò, nguồn Mỹ 2,5ng/ml)
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 2ml
QLSP-0522-12
32
Elecsys Precicontrol thyroAB
Kháng thể Anti-TSHR (người), Kháng thể Anti-TPO (cừu), Kháng thể Anti-Tg (cừu)
đông khô -.
7 tháng
NSX
Hộp 2 lọ x 2ml
QLSP-0523-12
33
Elecsys Precicontrol TSH
TSH (người, tái tổ hợp, từ nấm)
chất lỏng – 0,2mcIU/ml
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 2ml
QLSP-0524-12
34
Elecsys RBC Folate hemolyzing reagent
Acid ascobic 400mg
Bột -.
14 tháng
NSX
hộp 4 gói, 1 chai nhựa 200ml
QLSP-0525-12
35
Elecsys total P1NP
Vị hạt phủ Streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng P1NP gắn biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng P1NP (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0526-12
36
Elecsys Troponin I
Vi hạt phủ streptavidin, 2 kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột), kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim từ chuột đánh dấu ruthenium
Chất lỏng -.
7 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0527-12
37
Elecsys Troponin I Stat
Vi hạt phủ streptavidin, 2 kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột)
Chất lỏng -.
7 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0528-12
38
Elecsys T-Uptake
Vi hạt phủ Streptavidin, T4 polyhapten gắn biotin, kháng thể đa dòng kháng T4 (từ cừu) đánh dấu ruthenium
chất lỏng -.
14 tháng
NSX
Hộp 200 xét nghiệm
QLSP-0529-12
39
Elecsys T-Uptake calset
L-Thyroxine, Thyroxine binding globulin matrix
chất lỏng -.
12 tháng
NSX
hộp 4 chai x 1,0 ml
QLSP-0530-12
40
Elecsys Vitamin B12
Dithiothreitol, vi hạt phủ Streptavidin, yếu tố nội đánh dấu ruthenium (từ lợn), Vitamin M12 gắn Biotin
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0531-12
41
Roche Cardiac ProBNP+
Kháng thể đa dòng kháng NT-proBNP biotinyl hóa, Kháng thể đơn dòng kháng NT-Pro BNP có gắn nhãn vàng
Que thử -.
7 tháng
NSX
Hộp 10 que thử + 1 thẻ mã hóa
QLSP-0532-12
8.2 Nhà sản xuất
Ventana medical systems, Inc
1910 E Innovation Park Drive Tucson, AZ 85755 – Mỹ
42
Confirm anti-CD20 (L26) Primary Antibody
Kháng thể đơn dòng từ chuột kháng trực tiếp với vùng kháng nguyên hiện diện chủ yếu trên tế bào lympho B người
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 1 chai 5ml
QLSP-0533-12
9. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
HBI Co., Ltd.
#7508, Dongil Technotown 7th. 823, Kwanyang-Dong, Dongan-Gu, Anyang-si, Gyeonggi-Do, 431-716-Republic of Korea
9.1. Nhà sản xuất HBI Co., Ltd.
#7508, Dongil Technotown 7th. 823, Kwanyang-Dong, Dongan-Gu, Anyang-si, Gyeonggi-Do, 431-716 – Republic of Korea
43
Hisens HBsAg Card
Inactivated HBsAg; Polyclonal anti-HBsAg from goat; monoclonal anti-HBsAg- gold colloid
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
QLSP-0534-12
44
Hisens HCV Card
Goat anti-human Immunoglobuli n; Recombinant HCV antigens (core, NS3, NS4, NS5); Protein A-gold conjugate
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
QLSP-0535-12
45
Hisens Syphilis Card
Rabbit anti recombinant TP antigens; Recombinant TP antigens; Recombinant TP antigens gold conjugate
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
QLSP-0536-12
46
Hisens Troponin-I Card
Polyclonal anti-mouse IgG from goat; Polyclonal anti-Troponin-I from goat; Monoclonal anti-Troponin-I from mouse-gold colloid.
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Hộp 30 que thử
QLSP-0537-12
10. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Số 1, Yersin, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam
10.1 Nhà sản xuất
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Số 1, Yersin, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam
47
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não Nhật Bản (Xét nghiệm miễn dịch enzym phát hiện IgM)
Kháng thể kháng IgM người đặc hiệu chuỗi micro; kháng nguyên VNNB đông khô; chứng dương: huyết thanh người có IGM kháng virus VNNB; chứng âm: HT người không có IgM &IgG kháng virus VNNB; cộng hợp: IgG kháng virus VNNB gắn enzyme Peroxydase
Chất lỏng + đông khô
12 tháng
NSX
Bộ sinh phẩm 2 x 8 xét nghiệm
QLSP-H02-0538-12
Thuộc tính văn bản
Quyết định 141/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam – đợt 18
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 141/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 30/05/2012 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản

BÔ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ ĐƯỢC
—————–
Số: 141/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 18
———————
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-12, QLSP-…-12 có giá trị 05 năm, số đăng ký có ký hiệu QLSP-H02-…-12 có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:
– Như điều 4;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– TT. Cao Minh Quang (để b/c);
– Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT(3 bản).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 18
Ban hành kèm theo quyết định số: 141/QLD-ĐK, ngày 30/5/2012

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng thuốc hàm lượng
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd.
1 Maritime Square, #11-12 Dãy B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 – Singapore
1.1. Nhà sản xuất
Abbott GmbH & Co.KG
Max – Planck – Ring 2 65205 Wiesbaden, Delkenheim – Germany
1
Bộ thuốc thử ARCHITECT Toxo IgG Avidity (Reagent Kit)
Vi hạt phủ kháng nguyên tái tổ hợp Toxoplasma gondii; chất kết hợp IgG kháng người (chuột) được đánh dấu acridinium
Dạng lỏng, pha sẵn -.
8 tháng
NSX
Hộp 100 tests
QLSP-0492-12
1.2. Nhà sản xuất
Abbott Ireland – Diagnostics Division
Finisklin Business Park Sligo – Ireland
2
ARCHITECT HBsAg Qualitative Reagent Kit
Vi hạt: anti-HBs(IgM, IgG chuột đơn dòng) phủ vi hạt; chất kết hợp: anti-HBs(IgM, IgG dê đơn dòng) phủ vi hạt
Dạng lỏng, pha sẵn -.
8 tháng
NSX
Hộp 100 tests; Hộp 500 tests; Hộp 4×500 tests
QLSP-0493-12
1.3. Nhà sản xuất
Denka Seiken, Co., Ltd cho Abbott GmbH & Co.KG
Địa chỉ nhà sản xuất: Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, Kigoshi Gosen-shi, Niigata 959-1695, Japan. Địa chỉ Abbott GmbH & Co.KG: Max-Planck-Ring2 65205 Wiesbaden, Delkenheim – Germany
3
ARCHITECT HCV Ag Reagent Kit
Vi hạt: murine kháng thể anti-HCV phủ trên vi hạt; Chất kết hợp: murine kháng thể anti-HCV có đánh dấu acridinium.
Dạng lỏng, pha sẵn -.
6 tháng
NSX
Hộp 100 tests
QLSP-0494-12
4
ARCHITECT Syphilis TP Reagent Kit
Vi hạt phủ kháng nguyên TP tái tổ hợp (E.coli); chất kết hợp được đánh dấu acridinium chứa kháng thể chuột anti-IgG, anti-IgM
Dạng lỏng, pha sẵn -.
8 tháng
NSX
Hộp 100 tests; Hộp 500 tests
QLSP-0495-12
2. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd.
Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central – Hong Kong
2.1. Nhà sản xuất
Reliance life sciences pvt.Ltd
Plant 2. Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), R-282, TTC Area of MIDC, Thane-Belapur road, Rabale, Navi Mumbai – 400701, Maharashtra – India
5
Relipoietin 10000 IU
erythropoietin alpha
Dung dịch tiêm – 10000IU
24 tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm 1ml
QLSP-0496-12
6
Relipoietin 4000 IU
erythropoietin alpha
Dung dịch tiêm – 4000IU
24 tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm 0.4ml
QLSP-0497-12
3. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty CPDP Nam Hà
415, Hàn Thuyên, Nam Định – Việt Nam
3.1. Nhà sản xuất
Bue Cross Bio-medical (Beijing) Co., Ltd
Beiqijia Industry Zone, Changping District, Beijing – P.R.China
7
Q-STICK
Anti-HCG monoclonal antibody-I and anti-HCG monoclonal antibody-II; Goat anti mouse IgG
Que thử -.
24 tháng
NSX
Hộp 1 que thử
QLSP-0498-12
4. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHH DKSH Việt Nam
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam
4.1. Nhà sản xuất
Novo Nordisk A/S
Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd – Denmark
8
Levemir Flexpen
Insulin detemir
Dung dịch tiêm – 100 U/ml
30 tháng
NSX
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn 3ml
QLSP-0499-12
5. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1
Số 1, Yersin, Hà Nội – Việt Nam
5.1. Nhà sản xuất
Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1
Số 1, Yersin, Hà Nội – Việt Nam
9
Gene-HBvax
Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B tinh khiết
Dung dịch tiêm – 20µg/ml
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml
QLVX-0500-12
10
HavaxÒ
Protein bao gồm kháng nguyên vi rút viêm gan A
Dung dịch tiêm – 200µg/1ml; 100µg/0,5ml
24 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml; Hộp 10 lọ x 0,5ml
QLVX-0501-12
6. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHHDP Biển Loan
306 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh – Việt Nam
6.1. Nhà sản xuất
Novartis vaccine & diagnostics S.r.l
Via Fiorentina, 153100 Sience Italia – Italia
11
Agrippal S1
vắc xin cúm mùa
Hỗn dịch tiêm – .
12 tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn liều 0,5ml
QLVX-0502-12
7. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Dong-A pharmaceutical Co., Ltd
252, Yongdu-dong, Dongdaemun-gu, Seoul – Korea
7.1. Nhà sản xuất
Dong-A pharmaceutical Co., Ltd
29-40, Bonri-ri, Nonkong-eup, Dalsung-kun, Taegue – Korea
12
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 2000IU/1ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml dung dịch tiêm 2000IU
QLSP-0503-12
13
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 2000IU/0,5 ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 syringes đóng sẵn x 0,5 ml dung dịch tiêm 2000IU
QLSP-0504-12
14
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 1000IU/0,5 ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 syringes đóng sẵn x 0,5 ml dung dịch tiêm 1000IU
QLSP-0505-12
15
Eriprove
Recombinant human erythropoietin
Dung dịch tiêm – 4000IU/1ml
18 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1ml dung dịch tiêm 4000IU
QLSP-0506-12
8. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel – Switzerland
8.1. Nhà sản xuất
Roche Diagnostics GmbH
Sandhofer 116 68305 Mannheim – Germany
16
C.f.a.s. CK-MB
CK-BB (người), CK-MM (óc lợn), albumin bò
đông khô -.
14 tháng
NSX
Hộp 3 chai x 1ml
QLSP-0507-12
17
C.f.a.s. Proteins
Ferritin (người), CRP (người), ASLO (người)
chất lỏng -.
14 tháng
NSX
Hộp 5 chai 1ml
QLSP-0508-12
18
CKMBL, Creatine Kinase-MB
G6PDH (vi sinh), HK (từ men), kháng thể đơn dòng từ chuột ức chế kháng thể CK-M ở người (từ chuột)
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0509-12
19
CoaguChek XS PT Controls
Huyết thanh thỏ đã kháng đông 307mg, calcium Chloride 0.84mg
Chất lỏng + đông khô -.
11 tháng
NSX
Hộp gồm 4 chai huyết thanh đông khô, 4 chai dung dịch pha, 1 thẻ mã hóa
QLSP-0510-12
20
D-DI2, Tina-quant D-Dimer Gen.2
Hạt nhựa phủ kháng thể đơn dòng kháng D-Dimer người (từ chuột)
chất lỏng -.
7 tháng
NSX
Hộp 2 chai x 15ml
QLSP-0511-12
21
Elecsys ACTH
Vi hạt phủ streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng ACTH có gắn Biotin (từ chuột), kháng thể đơn dòng kháng ACTH đánh dấu bằng phức hợp ruthenium (từ chuột)
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0512-12
22
Elecsys ACTH Calset
ACTH (tổng hợp)
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 lọ x 1ml
QLSP-0513-12
23
Elecsys Anti-CCP
Vi hạt phủ streptavidin, các peptide tổng hợp vòng gắn với citrullin, được gắn với biotin, kháng thể đơn dòng kháng IgG người (từ chuột) đánh dấu ruthenium, kháng thể nati-CCP (từ người),
Chất lỏng + bột đông khô -.
7 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0514-12
24
Elecsys b- CrossLaps/serum
Vi hạt phủ Streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng b-crossLaps gắn Biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng Beta-CrossLaps (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0515-12
25
Elecsys Cortisol
Vi hạt phủ Streptavidin, Kháng thể đa dòng kháng cortisol đánh dấu biotin (từ cừu), Dẫn xuất cortisol (tổng hợp) đánh dấu phức hợp ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0516-12
26
Elecsys C-Peptide
Vi hạt phủ Streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng C-Peptide gắn biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng C-peptid (từ chuột) đánh dấu ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0517-12
27
Elecsys Digoxin
Vi hạt phủ Streptavidin, Kháng thể đơn dòng kháng digoxin (chuột) được đánh dấu với phức hợp ruthenium, Digoxigenin gắn biotin
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0518-12
28
Elecsys Folate III
Natri 2- mercaptoethane sulfonate, Vi hạt phủ streptavidin, Protein gắn kết folate được đánh dấu bằng ruthenium, Folate gắn biotin
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0519-12
29
Elecsys Insulin Calset
Insulin (người, tái tổ hợp từ nấm)
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 1.0ml
QLSP-0520-12
30
Elecsys Precicontrol ACTH
ACTH (tổng hợp) 100pg/ml, 1000pg/ml
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 2.0ml
QLSP-0521-12
31
Elecsys Precicontrol S100
PC1: S100 (từ não bò, nguồn Mỹ) 0.2ng/ml, PC2: S100 (từ não bò, nguồn Mỹ 2,5ng/ml)
đông khô -.
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 2ml
QLSP-0522-12
32
Elecsys Precicontrol thyroAB
Kháng thể Anti-TSHR (người), Kháng thể Anti-TPO (cừu), Kháng thể Anti-Tg (cừu)
đông khô -.
7 tháng
NSX
Hộp 2 lọ x 2ml
QLSP-0523-12
33
Elecsys Precicontrol TSH
TSH (người, tái tổ hợp, từ nấm)
chất lỏng – 0,2mcIU/ml
9 tháng
NSX
Hộp 4 chai x 2ml
QLSP-0524-12
34
Elecsys RBC Folate hemolyzing reagent
Acid ascobic 400mg
Bột -.
14 tháng
NSX
hộp 4 gói, 1 chai nhựa 200ml
QLSP-0525-12
35
Elecsys total P1NP
Vị hạt phủ Streptavidin, kháng thể đơn dòng kháng P1NP gắn biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng P1NP (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0526-12
36
Elecsys Troponin I
Vi hạt phủ streptavidin, 2 kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột), kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim từ chuột đánh dấu ruthenium
Chất lỏng -.
7 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0527-12
37
Elecsys Troponin I Stat
Vi hạt phủ streptavidin, 2 kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột)
Chất lỏng -.
7 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0528-12
38
Elecsys T-Uptake
Vi hạt phủ Streptavidin, T4 polyhapten gắn biotin, kháng thể đa dòng kháng T4 (từ cừu) đánh dấu ruthenium
chất lỏng -.
14 tháng
NSX
Hộp 200 xét nghiệm
QLSP-0529-12
39
Elecsys T-Uptake calset
L-Thyroxine, Thyroxine binding globulin matrix
chất lỏng -.
12 tháng
NSX
hộp 4 chai x 1,0 ml
QLSP-0530-12
40
Elecsys Vitamin B12
Dithiothreitol, vi hạt phủ Streptavidin, yếu tố nội đánh dấu ruthenium (từ lợn), Vitamin M12 gắn Biotin
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 100 xét nghiệm
QLSP-0531-12
41
Roche Cardiac ProBNP+
Kháng thể đa dòng kháng NT-proBNP biotinyl hóa, Kháng thể đơn dòng kháng NT-Pro BNP có gắn nhãn vàng
Que thử -.
7 tháng
NSX
Hộp 10 que thử + 1 thẻ mã hóa
QLSP-0532-12
8.2 Nhà sản xuất
Ventana medical systems, Inc
1910 E Innovation Park Drive Tucson, AZ 85755 – Mỹ
42
Confirm anti-CD20 (L26) Primary Antibody
Kháng thể đơn dòng từ chuột kháng trực tiếp với vùng kháng nguyên hiện diện chủ yếu trên tế bào lympho B người
chất lỏng -.
9 tháng
NSX
Hộp 1 chai 5ml
QLSP-0533-12
9. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
HBI Co., Ltd.
#7508, Dongil Technotown 7th. 823, Kwanyang-Dong, Dongan-Gu, Anyang-si, Gyeonggi-Do, 431-716-Republic of Korea
9.1. Nhà sản xuất HBI Co., Ltd.
#7508, Dongil Technotown 7th. 823, Kwanyang-Dong, Dongan-Gu, Anyang-si, Gyeonggi-Do, 431-716 – Republic of Korea
43
Hisens HBsAg Card
Inactivated HBsAg; Polyclonal anti-HBsAg from goat; monoclonal anti-HBsAg- gold colloid
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
QLSP-0534-12
44
Hisens HCV Card
Goat anti-human Immunoglobuli n; Recombinant HCV antigens (core, NS3, NS4, NS5); Protein A-gold conjugate
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
QLSP-0535-12
45
Hisens Syphilis Card
Rabbit anti recombinant TP antigens; Recombinant TP antigens; Recombinant TP antigens gold conjugate
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
QLSP-0536-12
46
Hisens Troponin-I Card
Polyclonal anti-mouse IgG from goat; Polyclonal anti-Troponin-I from goat; Monoclonal anti-Troponin-I from mouse-gold colloid.
Que thử -.
18 tháng
NSX
Túi 1 que thử; Hộp 30 que thử
QLSP-0537-12
10. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Số 1, Yersin, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam
10.1 Nhà sản xuất
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Số 1, Yersin, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam
47
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não Nhật Bản (Xét nghiệm miễn dịch enzym phát hiện IgM)
Kháng thể kháng IgM người đặc hiệu chuỗi micro; kháng nguyên VNNB đông khô; chứng dương: huyết thanh người có IGM kháng virus VNNB; chứng âm: HT người không có IgM &IgG kháng virus VNNB; cộng hợp: IgG kháng virus VNNB gắn enzyme Peroxydase
Chất lỏng + đông khô
12 tháng
NSX
Bộ sinh phẩm 2 x 8 xét nghiệm
QLSP-H02-0538-12

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 141/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam – đợt 18”