ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH ——–
Số: 14/2018/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Hoà Bình, ngày 02 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
————
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bổ sung Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình:
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình (có Quy định Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2018 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – UBMTTQVN tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Ban Dân vận Tỉnh ủy; – Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; – Các ban của HĐND tỉnh; – Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh; – UBND các huyện, thành phố; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Công báo tỉnh; – Lưu VT, NNTN (K100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 14 /QĐ-UBND ngày 02 /3/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Quy định giá đất, vị trí định giá đất trong bảng giá đất
Giá đất trong Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp được xây dựng riêng cho từng khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Đối với tất cả khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đơn giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp được xây dựng chung cho 1 vị trí.
2. Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
STT
|
Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp
|
Địa điểm
|
Giá đất (đồng/m2)
|
KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Khu Công nghiệp Bờ trái Sông Đà
|
TP Hòa Bình
|
950.000
|
2
|
Khu công nghiệp Lương Sơn
|
Huyện Lương Sơn
|
760.000
|
3
|
Khu công nghiệp Yên Quang
|
Huyện Kỳ Sơn
|
600.000
|
4
|
Khu công nghiệp Nam Lương Sơn
|
Huyện Lương Sơn
|
600.000
|
5
|
Khu công nghiệp Mông Hóa
|
Huyện Kỳ Sơn
|
750.000
|
6
|
Khu công nghiệp Lạc Thịnh
|
Huyện Yên Thủy
|
350.000
|
7
|
Khu công nghiệp Thanh Hà
|
Huyện Lạc Thủy
|
380.000
|
8
|
Khu công nghiệp Nhuận Trạch
|
Huyện Lương Sơn
|
370.000
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
1
|
CCN Yên Mông Khu 1
|
TP Hòa Bình
|
200.000
|
2
|
CCN Yên Mông Khu 2
|
TP Hòa Bình
|
200.000
|
3
|
CCN Chăm Mát, Dân Chủ
|
TP Hòa Bình
|
420.000
|
4
|
CCN Phú Thành II
|
Huyện Lạc Thủy
|
340.000
|
5
|
CCN Thanh Nông
|
Huyện Lạc Thủy
|
430.000
|
6
|
CCN Đồng Tâm
|
Huyện Lạc Thủy
|
380.000
|
7
|
CCN Trung Mường
|
Huyện Kỳ Sơn
|
420.000
|
8
|
CCN Đông Lai – Thanh Hối
|
Huyện Tân Lạc
|
330.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH ——–
Số: 14/2018/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Hoà Bình, ngày 02 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
————
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bổ sung Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình:
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình (có Quy định Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2018 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – UBMTTQVN tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Ban Dân vận Tỉnh ủy; – Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; – Các ban của HĐND tỉnh; – Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh; – UBND các huyện, thành phố; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Công báo tỉnh; – Lưu VT, NNTN (K100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 14 /QĐ-UBND ngày 02 /3/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Quy định giá đất, vị trí định giá đất trong bảng giá đất
Giá đất trong Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp được xây dựng riêng cho từng khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Đối với tất cả khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đơn giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp được xây dựng chung cho 1 vị trí.
2. Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
STT
|
Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp
|
Địa điểm
|
Giá đất (đồng/m2)
|
KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Khu Công nghiệp Bờ trái Sông Đà
|
TP Hòa Bình
|
950.000
|
2
|
Khu công nghiệp Lương Sơn
|
Huyện Lương Sơn
|
760.000
|
3
|
Khu công nghiệp Yên Quang
|
Huyện Kỳ Sơn
|
600.000
|
4
|
Khu công nghiệp Nam Lương Sơn
|
Huyện Lương Sơn
|
600.000
|
5
|
Khu công nghiệp Mông Hóa
|
Huyện Kỳ Sơn
|
750.000
|
6
|
Khu công nghiệp Lạc Thịnh
|
Huyện Yên Thủy
|
350.000
|
7
|
Khu công nghiệp Thanh Hà
|
Huyện Lạc Thủy
|
380.000
|
8
|
Khu công nghiệp Nhuận Trạch
|
Huyện Lương Sơn
|
370.000
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
1
|
CCN Yên Mông Khu 1
|
TP Hòa Bình
|
200.000
|
2
|
CCN Yên Mông Khu 2
|
TP Hòa Bình
|
200.000
|
3
|
CCN Chăm Mát, Dân Chủ
|
TP Hòa Bình
|
420.000
|
4
|
CCN Phú Thành II
|
Huyện Lạc Thủy
|
340.000
|
5
|
CCN Thanh Nông
|
Huyện Lạc Thủy
|
430.000
|
6
|
CCN Đồng Tâm
|
Huyện Lạc Thủy
|
380.000
|
7
|
CCN Trung Mường
|
Huyện Kỳ Sơn
|
420.000
|
8
|
CCN Đông Lai – Thanh Hối
|
Huyện Tân Lạc
|
330.000
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.