Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
——-
Số: 14/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Phú Thọ, ngày 23 tháng 05 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
————-
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT–BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 81/TTr-STC ngày 05/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại quyết định này áp dụng từ kỳ kê khai thuế tháng 01 năm 2016 (Phụ lục số 01).
Điều 2. Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên được thực hiện theo Phụ lục số 02.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Bùi Minh Châu

PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT
NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
I
Khoáng sản kim loại
1
Quặng sắt
1.1
Quặng sắt có Fe≥ 50%
Đồng/tấn
700.000
1.2
Quặng sắt có 40%≤Fe
Đồng/tấn
500.000
1.3
Quặng sắt có 15%≤Fe
Đồng/tấn
300.000
2
Quặng Limonit (quặng sắt nghèo)
Đồng/tấn
150.000
II
Khoáng sản không kim loại
1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
Đồng/m3
30.000
2
Đất làm gạch
2.1
Đất sét trầm tích
Đồng/m3
50.000
2.2
Đất sét đồi làm gạch xây không nung
Đồng/m3
30.000
2.3
Đất sét đồi làm gạch xây nung
Đồng/m3
30.000
2.4
Đất làm phụ gia phân NPK
Đồng/m3
30.000
3
Đá các loại
3.1
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
Đồng/m3
90.000
3.2
Đá hộc
Đồng/m3
82.000
3.3
Đá 0,5 x 1 cm
Đồng/m3
136.000
3.4
Đá dăm 1 x 2 cm
Đồng/m3
145.000
3.5
Đá dăm 2 x 4 cm
Đồng/m3
145.000
3.6
Đá 4 x 6 cm
Đồng/m3
91.000
3.7
Đá cấp phối loại 1
Đồng/m3
125.000
3.8
Đá bột
Đồng/m3
100.000
3.9
Đá thải loại
Đồng/m3
34.000
4
Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng để sản xuất xi măng
Đồng/m3
25.000
5
Đô-lô-mit (dolomite)
Đồng/tấn
135.000
6
Cát:
6.1
Cát vàng (cát Sông Lô):
Đồng/m3
160.000
6.2
Cát vàng các địa bàn còn lại
Đồng/m3
120.000
6.3
Cát đen:
6.3.1
Cát xây dựng
Đồng/m3
90.000
6.3.2
Cát dùng để san lấp
Đồng/m3
50.000
7
Sỏi:
7.1
Sỏi Sông Lô
Đồng/m3
200.000
7.2
Sỏi trên các địa bàn còn lại
Đồng/m3
150.000
8
Sét chịu lửa; Đisten
Đồng/tấn
180.000
9
Quắc-zít (quartzite)
Đồng/tấn
300.000
10
Cao lanh
Đồng/tấn
300.000
11
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
Đồng/tấn
1.500.000
12
Fenspat (Phen-sờ-phát)
Đồng/tấn
250.000
13
Quặng Tacl (Tale)
Đồng/tấn
390.000
14
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò (mỏ than Tinh Nhuệ)
Đồng/tấn
1.000.000
15
Quặng Barit nguyên khai
Đồng/tấn
300.000
III
Nước thiên nhiên
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
Đồng/m3
100.000
2
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh
Đồng/m3
10.000
3
Nước thiên nhiên sử dụng cho sản xuất nước sạch
Đồng/m3
3.1
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
4.000
3.2
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
7.000
4
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (bao gồm sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng chung phục vụ sản xuất như vệ sinh công nghiệp, xây dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác).
4.1
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
4.000
4.2
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
7.000
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA
SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2016/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Phương pháp xác định:

Sản lượng tài nguyên khai thác (tấn, m3)
=
Sản lượng sản phẩm tài nguyên (tấn, m3)
x
Hệ số quy đổi
2. Hệ số quy đổi:

STT
Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Hệ số quy đổi
Ghi chú
Quy đổi ra khối lượng (m3)
Quy đổi ra trọng lượng (tấn)
A
Khoáng sản kim loại quặng sắt
Tấn
1
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
2,4
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai
2
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
1,7
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50%
3
Quặng sắt quy về hàm lượng 62%
1,0
1,3
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai>50%
B
Khoáng sản nhiên liệu
Tấn
Than antraxit (Tinh Nhuệ)
1,0
1,05
C
Khoáng chất công nghiệp
Tấn
1
Cao lanh
1,0
2,1
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm
2
Cao lanh
1,0
1,35
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm> 30%
3
Fenspat
1,0
1,0
4
Quặng Barit
1,0
1,25
5
Secpentin
1,0
1,1
6
Talc
1,0
1,1
7
Quăczit
1,0
1,1
8
Mica
1,0
1,0
9
Đôlômit
1,0
1,0
10
Thạch anh
1,0
1,0
D
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
I
Đá vật liệu xây dựng thông thường
m3
1
Đá hộc
1,0
1,0
1,63
2
Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm
1,0
1,1
1,79
3
Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm
1,0
1,15
1,87
4
Đá bột, đá cấp phối
1,0
1.2
1,95
II
Đá làm vật liệu xi măng
Tấn
1
Đá vôi
1,0
1,0
2
Đá sét phụ gia
1,0
1,0
3
Cát kết phong hóa
1,0
1,0
III
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác
m3
1
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
1,0
1,0
2
Cát (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
3
Sỏi xô (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
4
Sét gạch ngói
660 viên gạch đặc
1,0
800 viên gạch 2 lỗ
1,0
E
Nước khoáng thiên nhiên
m3
1
Nước khoáng nóng
1,0
1,0
Thuộc tính văn bản
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 14/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 23/05/2015 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
——-
Số: 14/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Phú Thọ, ngày 23 tháng 05 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
————-
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT–BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 81/TTr-STC ngày 05/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại quyết định này áp dụng từ kỳ kê khai thuế tháng 01 năm 2016 (Phụ lục số 01).
Điều 2. Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên được thực hiện theo Phụ lục số 02.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Bùi Minh Châu

PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT
NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
I
Khoáng sản kim loại
1
Quặng sắt
1.1
Quặng sắt có Fe≥ 50%
Đồng/tấn
700.000
1.2
Quặng sắt có 40%≤Fe
Đồng/tấn
500.000
1.3
Quặng sắt có 15%≤Fe
Đồng/tấn
300.000
2
Quặng Limonit (quặng sắt nghèo)
Đồng/tấn
150.000
II
Khoáng sản không kim loại
1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
Đồng/m3
30.000
2
Đất làm gạch
2.1
Đất sét trầm tích
Đồng/m3
50.000
2.2
Đất sét đồi làm gạch xây không nung
Đồng/m3
30.000
2.3
Đất sét đồi làm gạch xây nung
Đồng/m3
30.000
2.4
Đất làm phụ gia phân NPK
Đồng/m3
30.000
3
Đá các loại
3.1
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
Đồng/m3
90.000
3.2
Đá hộc
Đồng/m3
82.000
3.3
Đá 0,5 x 1 cm
Đồng/m3
136.000
3.4
Đá dăm 1 x 2 cm
Đồng/m3
145.000
3.5
Đá dăm 2 x 4 cm
Đồng/m3
145.000
3.6
Đá 4 x 6 cm
Đồng/m3
91.000
3.7
Đá cấp phối loại 1
Đồng/m3
125.000
3.8
Đá bột
Đồng/m3
100.000
3.9
Đá thải loại
Đồng/m3
34.000
4
Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng để sản xuất xi măng
Đồng/m3
25.000
5
Đô-lô-mit (dolomite)
Đồng/tấn
135.000
6
Cát:
6.1
Cát vàng (cát Sông Lô):
Đồng/m3
160.000
6.2
Cát vàng các địa bàn còn lại
Đồng/m3
120.000
6.3
Cát đen:
6.3.1
Cát xây dựng
Đồng/m3
90.000
6.3.2
Cát dùng để san lấp
Đồng/m3
50.000
7
Sỏi:
7.1
Sỏi Sông Lô
Đồng/m3
200.000
7.2
Sỏi trên các địa bàn còn lại
Đồng/m3
150.000
8
Sét chịu lửa; Đisten
Đồng/tấn
180.000
9
Quắc-zít (quartzite)
Đồng/tấn
300.000
10
Cao lanh
Đồng/tấn
300.000
11
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
Đồng/tấn
1.500.000
12
Fenspat (Phen-sờ-phát)
Đồng/tấn
250.000
13
Quặng Tacl (Tale)
Đồng/tấn
390.000
14
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò (mỏ than Tinh Nhuệ)
Đồng/tấn
1.000.000
15
Quặng Barit nguyên khai
Đồng/tấn
300.000
III
Nước thiên nhiên
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
Đồng/m3
100.000
2
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh
Đồng/m3
10.000
3
Nước thiên nhiên sử dụng cho sản xuất nước sạch
Đồng/m3
3.1
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
4.000
3.2
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
7.000
4
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (bao gồm sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng chung phục vụ sản xuất như vệ sinh công nghiệp, xây dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác).
4.1
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
4.000
4.2
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
7.000
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA
SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2016/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Phương pháp xác định:

Sản lượng tài nguyên khai thác (tấn, m3)
=
Sản lượng sản phẩm tài nguyên (tấn, m3)
x
Hệ số quy đổi
2. Hệ số quy đổi:

STT
Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Hệ số quy đổi
Ghi chú
Quy đổi ra khối lượng (m3)
Quy đổi ra trọng lượng (tấn)
A
Khoáng sản kim loại quặng sắt
Tấn
1
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
2,4
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai
2
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
1,7
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50%
3
Quặng sắt quy về hàm lượng 62%
1,0
1,3
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai>50%
B
Khoáng sản nhiên liệu
Tấn
Than antraxit (Tinh Nhuệ)
1,0
1,05
C
Khoáng chất công nghiệp
Tấn
1
Cao lanh
1,0
2,1
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm
2
Cao lanh
1,0
1,35
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm> 30%
3
Fenspat
1,0
1,0
4
Quặng Barit
1,0
1,25
5
Secpentin
1,0
1,1
6
Talc
1,0
1,1
7
Quăczit
1,0
1,1
8
Mica
1,0
1,0
9
Đôlômit
1,0
1,0
10
Thạch anh
1,0
1,0
D
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
I
Đá vật liệu xây dựng thông thường
m3
1
Đá hộc
1,0
1,0
1,63
2
Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm
1,0
1,1
1,79
3
Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm
1,0
1,15
1,87
4
Đá bột, đá cấp phối
1,0
1.2
1,95
II
Đá làm vật liệu xi măng
Tấn
1
Đá vôi
1,0
1,0
2
Đá sét phụ gia
1,0
1,0
3
Cát kết phong hóa
1,0
1,0
III
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác
m3
1
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
1,0
1,0
2
Cát (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
3
Sỏi xô (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
4
Sét gạch ngói
660 viên gạch đặc
1,0
800 viên gạch 2 lỗ
1,0
E
Nước khoáng thiên nhiên
m3
1
Nước khoáng nóng
1,0
1,0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2016”