BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ______________ Số: 1393/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 17 tháng07năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2020
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn phần 6 tháng đầu năm 2020 (tính từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Tòa án Nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Cơ quan TW của các đoàn thể; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; – Công báo; – Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; – Lưu: VT, PC. |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể |
Phụ lục I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6//2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1393/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2020)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||
1 |
Thông tư |
Số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay. |
– Điều 2; – Khoản 46, khoản 47, khoản 63, khoản 64 Điều 3; – Khoản 13, 29, 38, 52 và khoản 87 Điều 4; – Khoản 3 Điều 11; – Khoản 1 Điều 17; – Khoản 2 và khoản 5 Điều 24; – Điều 47; – Khoản 2 Điều 48; – Khoản 1 Điều 49; – Khoản 1 và khoản 2 Điều 50; – Điều 55; – Khoản 12 và khoản 20 Điều 60; – Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 62; – Điều 65; – Khoản 3 Điều 66; – Khoản 3, khoản 4 Điều 68; – Điều 70; – Tên Mục 7 và Điều 75; – Khoản 2 Điều 76; – Khoản 1 và khoản 3 Điều 77; – Điều 78; – Khoản 2 Điều 79; – Điều 80; – Khoản 1 Điều 81; – Điều 82; – Điểm a khoản 2 Điều 95; – Khoản 1 Điều 97; – Khoản 1 và khoản 2 Điều 103; – Điều 110; – Điều 120; – Điều 121; – Khoản 3: bãi bỏ khoản 4 Điều 132;
– Khoản 1 Điều 133; – Điểm d khoản 1; khoản 2; điểm b, c khoản 3 và khoản 4 Điều 134; – Khoản 1 Điều 140; – Điều 142; – Khoản 2 và khoản 3 Điều 155; – Điều 165; – Điểm k khoản 1 Điều 170; – Khoản 3 Điều 190; – Điều 193; – Điều 220; – Khoản 2 Điều 230; – Khoản 1 Điều 263; – Điều 268; – Khoản 1 và khoản 2 Điều 269; – Điều 278; – Điều 279; – Khoản 3 Điều 297; – Điểm b khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều 336; – Điểm a khoản 1; bổ sung điểm d và điểm d khoản 2; sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 339; – Khoản 2 và khoản 3 Điều 341; – Khoản 4 Điều 342; – mục 7.2, mục 8.1 và mục 8.5 Phụ lục I; – Mẫu số 03 tại Phụ lục IX; – Phụ lục X; – Phụ lục XI ; |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế tại Thông tư số 09/2020/TT-BGTVT ngày 23/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay. |
15/6/2020
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
2 |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
– Điều 3; – Điều 5; – Phụ lục I, II, III; XI; XIII; XIV; XV; XVI; XVII; XXI; XII, XVIII, XIX, XX; – Môn thi vận hành, sửa chữa máy, điện và hình thức thi thực hành quy định tại khoản 2 Mục IV Phụ lục VIII, khoản 2 Mục IV Phụ lục IX, khoản 2 Mục IV Phụ lục X |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế tại Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/5/2020 |
III – LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
3 |
Thông tư |
Số 93/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải. |
Các quy định về định mức kinh tế – kỹ thuật đối với tàu, ca nô công vụ do Cảng vụ hàng hải quản lý, sử dụng có tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 02/2020/TT-BGTVT ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy công vụ của Cảng vụ hàng hải. |
15/4/2020 |
IV – LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
4 |
Thông tư |
Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số Điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. |
– Điều 3; – Khoản 3 Điều 4; – Khoản 3 Điều 12; – Điểm đ khoản 1 Điều 16; – Điểm b khoản 2 Điều 22; – Điều 9; – Khoản 4 Điều 10; – Điểm b khoản 1 Điều 11; – Khoản 2 Điều 14; – Khoản 2 và khoản 3 Điều 16 . |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT ngày ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. |
15/01/2020 |
5 |
Thông tư |
Số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
– Khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT- BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
6 |
Thông tư |
Số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
– Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
V – LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
7 |
Thông tư |
Số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
– Điều 2; – Điểm c khoản 1 Điều 12; – Điểm a khoản 2 Điều 13; – Khoản 2, khoản 3 Điều 14; – Khoản 2 Điều 18; – Khoản 2 Điều 21; – Khoản 2 Điều 24; – Điểm d khoản 4 Điều 27; – Khoản 1 Điều 31; |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bởi Thông tư số 07/2020/TT-BGTVT ngày 12/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
01/5/2020 |
VI – LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||
8 |
Thông tư |
Số 82/2015/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện. |
– Khoản 1 Điều 1. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2019/TT- BGTVT ngày 11/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy, động cơ sử dụng cho xe đạp điện và động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện. |
10/5/2020 |
9 |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ- CP |
– Khoản 11 Điều 3; – Điểm đ khoản 2 Điều 4; – Khoản 2 Điều 5; – Khoản 1, khoản 5 Điều 6; – Khoản 4 Điều 7; – Mục 11.2 và 11.3 của Phụ lục IV; – Phụ lục V, VI, VII, VIII; – Khoản 12; – Khoản 13 Điều 3; – Điểm b khoản 2 Điều 4. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế tại Thông tư số 05/2020/TT-BGTVT ngày 26/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP. |
15/4/2020 |
VII – LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
10 |
Thông tư |
Số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
– Điểm 14 mục VII Phụ lục II |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
Phụ lục II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1393/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2020)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 13/2007/QĐ-BGTVT Ngày 26 tháng 03 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cấp, công nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
2 |
Thông tư |
Số 18/2011/TT-BGTVT Ngày 31 tháng 03 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cấp, công nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không. |
||
3 |
Thông tư |
Số 62/2011/TT-BGTVT Ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam. |
||
II – LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
4 |
Nghị định |
Số 29/2005/NĐ-CP Ngày 10 tháng 3 năm 2005 |
Nghị định của Chính phủ quy định Danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. |
01/6/2020 |
5 |
Thông tư |
Số 47/2015/TT-BGTVT Ngày 14/9/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2020 |
6 |
Thông tư |
Số 04/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
01/01/2020 |
7 |
Thông tư |
Số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái PT thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên PT thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2020 |
8 |
Thông tư |
Số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái PT thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên PT thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2020 |
III – LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
9 |
Nghị định |
Số 18/2012/NĐ-CP Ngày 13 tháng 3 năm 2012 |
Nghị của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 09/2020/NĐ-CP ngày 13/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về Quỹ Bảo trì đường bộ. |
13/01/2020 |
10 |
Nghị định |
Số 56/2014/NĐ-CP Ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. |
||
11 |
Nghị định |
Số 28/2016/NĐ-CP Ngày 20 tháng 4 năm 2016 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. |
||
12 |
Nghị định |
Số 104/2009/NĐ-CP Ngày 09 tháng 11 năm 2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. |
01/6/2020 |
13 |
Nghị định |
số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
01/4/2020 |
14 |
Quyết định |
Số 953/2000/QĐ-BGTVT Ngày 20 tháng 4 năm 2000 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng. |
|
|
15 |
Thông tư |
Số 06/2012/TT-BGTVT Ngày 08 tháng 3 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
16 |
Thông tư |
Số 19/2012/TT-BGTVT Ngày 06 tháng 6 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô. |
||
17 |
Thông tư |
Số 84/2015/TT-BGTVT Ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
||
18 |
Thông tư |
Số 06/2016/TT-BGTVT Ngày 08 tháng 4 năm 2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41:2016/BGTVT. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. |
01/7/2020 |
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
19 |
Thông tư |
Số 28/2013/TT-BGTVT Ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2019/TT-BGTVT ngày 24/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải. |
14/02/2020 |
20 |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BGTVT Ngày 04 tháng 5 năm 2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bổ sung Định mức kinh tế – kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải ban hành kèm theo Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
||
21 |
Thông tư |
Số 34/2015/TT-BGTVT Ngày 24 tháng 7 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2020/TT-BGTVT ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
15/03/2020 |
22 |
Thông tư |
Số 39/2017/TT-BGTVT Ngày 07 tháng 11 năm 2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
||
23 |
Thông tư |
Số 10/2013/TT-BGTVT Ngày 08 tháng 5 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
24 |
Thông tư |
Số 07/2015/TT-BGTVT Ngày 07 tháng 4 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải. |
||
25 |
Thông tư |
Số 20/2015/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải. |
||
26 |
Thông tư |
Số 37/2015/TT-BGTVT Ngày 28 tháng 7 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ. |
||
27 |
Thông tư |
Số 54/2015/TT-BGTVT Ngày 24 tháng 9 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục điện tử cho tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào, rời cảng biển Việt Nam. |
||
28 |
Thông tư |
Số 68/2015/TT-BGTVT Ngày 06 tháng 11 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế bảo vệ công trình cảng biển và luồng hàng hải ban hành kèm theo Nghị định số 109/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ. |
15/02/2020 |
|
29 |
Thông tư |
Số 14/2017/TT-BGTVT Ngày 10 tháng 5 năm 2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải. |
||
30 |
Thông tư |
Số 41/2016/TT-BGTVT Ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam. |
01/3/2020 |
31 |
Thông tư |
Số 37/2016/TT-BGTVT Ngày 25 tháng 11 năm 2016 |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BGTVT ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam. |
15/4/2020 |
V – LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
32 |
Quyết định |
Số 53/2007/QĐ-BGTVT Ngày 6 tháng 11 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
33 |
Thông tư |
Số 28/2011/TT-BGTVT Ngày 14 tháng 4 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi cho đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005, “điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2006, “quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
|
34 |
Thông tư |
Số 37/2014/TT-BGTVT Ngày 03 tháng 9 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao thông đường sắt đô thị. |
|
|
35 |
Thông tư |
Số 77/2015/TT-BGTVT Ngày 07 tháng 12 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị. |
|
|
VI – LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||
36 |
Thông tư |
Số 40/2014/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 09 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe đạp điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe đạp điện. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2019/TT-BGTVT ngày 11/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy, động cơ sử dụng cho xe đạp điện và động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện. |
10/05/2020 |
VII – LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
37 |
Thông tư |
Số 40/2011/TT-BGTVT Ngày 18 tháng 5 năm 2011 |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 50/2019/TT-BGTVT ngày 20/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”. |
15/02/2020 |
38 |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-BGTVT Ngày 21 tháng 08 năm 2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
39 |
Thông tư |
Số 55/2011/TT-BGTVT Ngày 17 tháng 11 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông” ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
||
40 |
Nghị định |
Số 46/2016/NĐ-CP Ngày 26 tháng 5 năm 2016 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. |
01/01/2020 |
Reviews
There are no reviews yet.