Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc điều chỉnh bổ sung Danh mục hàng tiêu dùng ban hành kèm theo quyết định số 0404/2004/QĐ-BTC ngày 1/4/2004

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1341/2004/QĐ-BTM
NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 0404/2004/QĐ-BTM NGÀY 1/4/2004

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Sau khi trao đổi với các Bộ, ngành hữu quan;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Loại trừ khỏi Danh mục Hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại các mặt hàng, nhóm hàng ghi trong Phụ lục đính kèm.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại.


CÁC NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG LOẠI TRỪ KHỎI
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG

(Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định số 1341/2004/QĐ-BTM
ngày 21/9/2004 của Bộ Thương mại)

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 19

— Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

1901

90

11

— Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

1901

90

12

— Dùng cho trẻ em thiếu lactase

1901

90

13

— Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

1901

90

19

— Loại khác

Chương 34

3401

20

20

— Phôi xà phòng

3402

20

– Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

Chương 39

3926

90

– Loại khác, trừ các mã số 39269092, 39269093 và 39269096 vẫn thuộc Danh mục Hàng tiêu dùng.

Chương 50

5007

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

Chương 51

5111

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

5112

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc trải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

Chương 52

5208

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

5209

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên200g/m2

5210

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc phaduy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

5211

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc phaduy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

5212

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

Chương 53

5309

Vải dệt thoi bằng sợi lanh

5310

Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

Chương 54

5407

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04

5408

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405

Chương 55

5512

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

5513

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

5514

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2

5515

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

5516

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

Chương 58

Toàn bộ Chương 58

Chương 60

Toàn bộ Chương 60

Chương 84

8414

90

– Bộ phận

8415

20

00

– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

Chương 85

8539

90

– Các bộ phận

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc điều chỉnh bổ sung Danh mục hàng tiêu dùng ban hành kèm theo quyết định số 0404/2004/QĐ-BTC ngày 1/4/2004
Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1341/2004/QĐ-BTM Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Mai Văn Dâu
Ngày ban hành: 21/09/2004 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1341/2004/QĐ-BTM
NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 0404/2004/QĐ-BTM NGÀY 1/4/2004

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Sau khi trao đổi với các Bộ, ngành hữu quan;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Loại trừ khỏi Danh mục Hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại các mặt hàng, nhóm hàng ghi trong Phụ lục đính kèm.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại.


CÁC NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG LOẠI TRỪ KHỎI
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG

(Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định số 1341/2004/QĐ-BTM
ngày 21/9/2004 của Bộ Thương mại)

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 19

— Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

1901

90

11

— Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

1901

90

12

— Dùng cho trẻ em thiếu lactase

1901

90

13

— Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

1901

90

19

— Loại khác

Chương 34

3401

20

20

— Phôi xà phòng

3402

20

– Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

Chương 39

3926

90

– Loại khác, trừ các mã số 39269092, 39269093 và 39269096 vẫn thuộc Danh mục Hàng tiêu dùng.

Chương 50

5007

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

Chương 51

5111

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

5112

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc trải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

Chương 52

5208

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

5209

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên200g/m2

5210

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc phaduy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

5211

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc phaduy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

5212

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

Chương 53

5309

Vải dệt thoi bằng sợi lanh

5310

Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

Chương 54

5407

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04

5408

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405

Chương 55

5512

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

5513

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

5514

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2

5515

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

5516

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

Chương 58

Toàn bộ Chương 58

Chương 60

Toàn bộ Chương 60

Chương 84

8414

90

– Bộ phận

8415

20

00

– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

Chương 85

8539

90

– Các bộ phận

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc điều chỉnh bổ sung Danh mục hàng tiêu dùng ban hành kèm theo quyết định số 0404/2004/QĐ-BTC ngày 1/4/2004”