QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1327/1998/QĐ/BTC
NGÀY 3 THÁNG 10 NĂM 1998 BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
ĐI QUA CẦU GIANH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
– Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28-10-1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
– Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28-7-1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc thống nhất quản lý các khoản thu phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 2659/GTVT ngày 24-8-1998) và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí đi qua cầu Gianh.
Điều 2. Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền thu phí cầu Gianh thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27-4-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường thuộc nhà nước quản lý và Thông tư số 75/1998/TT/BTC ngày 2-6-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27-4-1998.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 11 năm 1998; bãi bỏ các quy định trước đây về mức thu phí đi qua Phà Gianh.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân đi qua cầu Gianh, đơn vị làm nhiệm vụ thu phí cầu Gianh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA CẦU GIANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1327/1998/QĐ/BTC,
ngày 3 tháng 10 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/lượt/xe
Số TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu phí cầu gianh |
1 |
Xe máy các loại: |
|
|
– Vé thông đường. |
500đ/lượt |
|
– Vé tháng (áp dụng đối với CBCNV đi làm, học sinh đi học hàng ngày phải đi qua cầu). |
10.000đ/tháng |
2 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen. |
5.000đ/lượt |
3 |
Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: |
|
|
– Xe con các loại (loại dưới 7 ghế ngồi). |
10.000đ/lượt |
|
– Xe từ 7 ghế ngồi đến 11 ghế ngồi. |
15. 000đ/lượt |
|
– Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi |
22.000đ/lượt |
|
– Xe từ 31 ghế đến 50 ghế. |
26.000đ/lượt |
|
– Xe từ 51 ghế trở lên. |
30. 000đ/lượt |
|
– Xe buýt công cộng. |
15. 000đ/lượt |
4 |
Xe ôtô thiết kế dùng để chở hàng hoá: |
|
|
– Xe có trọng tải dưới 2 tấn |
15. 000đ/lượt |
|
– Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
26. 000đ/lượt |
|
– Xe có trọng tải từ 4tấn đến dưới 10 tấn |
35. 000đ/lượt |
|
– Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
50. 000đ/lượt |
|
– Xe có trọng tải từ 15tấn đến dưới 18 tấn |
65. 000đ/lượt |
|
– Xe có trọng tải trên 18 tấn và xe chở Containen từ 20 fit trở lên. |
100. 000đ/lượt |
Reviews
There are no reviews yet.