ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
————
Số: 130/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-
Bắc Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang
——————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 21/3/2013, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-TNMT ngày 10/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giangvới các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
||||
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Tỉnh phân bổ
|
Thành phố xác định
|
Tổng số
|
||||
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
|||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
TTN
|
6.677,36
|
|
6.677
|
|
6.677,36
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
3.651,18
|
54,68
|
2.823
|
80
|
2.902,95
|
43,47
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
||||
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
2.634,89
|
72,17
|
2.155
|
24
|
2179,36
|
59,69
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.219,93
|
84,25
|
1.940
|
3
|
1942,91
|
89,15
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31,08
|
0,85
|
87
|
87,05
|
2,38
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
||||||
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
||||||
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
212,08
|
100,00
|
91
|
1
|
91,84
|
100,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
549,91
|
15,06
|
479
|
479,06
|
13,12
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2.995,75
|
44,86
|
3.824
|
-79
|
3.744,78
|
56,08
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
||||
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
38,10
|
1,27
|
66
|
2
|
67,79
|
1,81
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,85
|
0,66
|
43
|
43,35
|
1,16
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,47
|
0,32
|
39
|
39,39
|
1,05
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68,52
|
2,29
|
137
|
136,92
|
3,66
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất KD
|
SKC
|
244,49
|
8,16
|
348,53
|
9,31
|
||
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
22,42
|
0,75
|
22,42
|
0,60
|
||
2.7
|
Đất cho hoạt động KS
|
SKS
|
||||||
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
DDT
|
1,45
|
0,05
|
7
|
7,45
|
0,20
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRH
|
26,36
|
0,88
|
56
|
-27
|
29,36
|
0,78
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
17,47
|
0,58
|
18
|
17,76
|
0,47
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
53,00
|
1,77
|
53
|
52,83
|
1,41
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước CD
|
SMN
|
21,55
|
0,72
|
15,19
|
0,41
|
||
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.229,79
|
41,05
|
1.596
|
-37
|
1558,88
|
41,63
|
Trong đó:
|
|
|||||||
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
93,45
|
7,60
|
125
|
124,86
|
8,01
|
||
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
20,20
|
1,64
|
54
|
53,68
|
3,44
|
||
Đất cơ sở giáo dục – ĐT
|
DGD
|
53,93
|
4,39
|
198
|
-44
|
153,96
|
9,88
|
|
Đất cơ sở thể dục TT
|
DTT
|
26,73
|
2,17
|
75
|
74,81
|
4,80
|
||
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
301,04
|
27,35
|
568,00
|
1,39
|
569,39
|
25,76
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
30,43
|
0,46
|
30
|
|||
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
29,63
|
0,44
|
|
3.2
|
Diện tích đất đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
0,80
|
0,01
|
|
4
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DTD
|
1.100,88
|
16,49
|
3.209
|
-998
|
2.210,63
|
33,11
|
6
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
DDL
|
|
|
30
|
|
30,00
|
|
7
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
DNT
|
|
|
|
|
809,04
|
12,12
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ 2011- 2020
|
Kỳ đầu 2011- 2015
|
Kỳ cuối 2016- 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
788,23
|
457,58
|
330,65
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
455,53
|
257,89
|
197,64
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,59
|
9,20
|
15,39
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,68
|
42,10
|
13,58
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
114,85
|
62,92
|
51,93
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
64,56
|
64,56
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
64,56
|
64,56
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ 2011- 2020
|
Kỳ đầu 2011- 2015
|
Kỳ cuối 2016- 2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
0,30
|
0,30
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,50
|
0,40
|
0,10
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Bắc Giang.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang,với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích năm hiện trạng
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
3.651,18
|
3.513,91
|
3.422,39
|
3.330,87
|
3.239,36
|
3.193,60
|
|
Trong đó:
|
|||||||
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
2.634,89
|
2.557,52
|
2.505,95
|
2.454,37
|
2.402,79
|
2.377,00
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.219,93
|
2.173,50
|
2.142,55
|
2.111,60
|
2.080,65
|
2.065,17
|
|
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích năm hiện trạng
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
||||
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31,08
|
46,49
|
56,76
|
67,03
|
77,30
|
82,44
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
||||||
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
||||||
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
212,08
|
180,08
|
158,75
|
137,42
|
116,09
|
105,42
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
549,91
|
532,23
|
520,45
|
508,67
|
496,88
|
490,99
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2.995,75
|
3.133,14
|
3.224,74
|
3.316,34
|
3.407,93
|
3.453,73
|
|
Trong đó:
|
|||||||
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
38,10
|
44,53
|
48,82
|
53,11
|
57,40
|
59,54
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,85
|
26,90
|
31,60
|
36,30
|
41,00
|
43,35
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,47
|
14,55
|
17,93
|
21,31
|
24,70
|
26,39
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68,52
|
78,24
|
84,72
|
91,20
|
97,68
|
100,92
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
244,49
|
250,32
|
254,21
|
258,09
|
261,98
|
263,92
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
||||||
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
DDT
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
26,36
|
27,26
|
27,86
|
28,46
|
29,06
|
29,36
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
17,47
|
17,56
|
17,62
|
17,67
|
17,73
|
17,76
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
53,00
|
53,01
|
53,02
|
53,02
|
53,03
|
53,03
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
21,55
|
19,64
|
18,37
|
17,10
|
15,83
|
15,19
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.229,79
|
1.302,54
|
1.351,04
|
1.399,54
|
1.448,04
|
1.472,29
|
Trong đó:
|
||||||||
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
93,45
|
102,27
|
108,16
|
114,04
|
119,92
|
122,86
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
20,20
|
26,97
|
31,48
|
35,99
|
40,50
|
42,75
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
DGD
|
53,93
|
69,17
|
79,33
|
89,49
|
99,65
|
104,73
|
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
DTT
|
26,73
|
37,77
|
45,13
|
52,49
|
59,85
|
63,53
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
301,04
|
367,63
|
412,03
|
456,42
|
500,81
|
523,01
|
3
|
ĐẤTCHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
30,43
|
30,31
|
30,23
|
30,15
|
30,07
|
30,03
|
4
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DTD
|
1.100,88
|
2.210,63
|
2.210,63
|
2.210,63
|
2.210,63
|
2.210,63
|
5
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
DNT
|
892,44
|
918,11
|
935,22
|
952,33
|
969,44
|
798,00
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
||||
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
457,58
|
137,27
|
91,52
|
91,52
|
91,52
|
45,76
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
257,89
|
77,37
|
51,58
|
51,58
|
51,58
|
25,79
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,20
|
2,76
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
0,92
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
||||||
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
||||||
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
42,10
|
12,63
|
8,42
|
8,42
|
8,42
|
4,21
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
62,92
|
18,88
|
12,58
|
12,58
|
12,58
|
6,29
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
64,56
|
19,37
|
12,91
|
12,91
|
12,91
|
6,46
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
64,56
|
19,37
|
12,91
|
12,91
|
12,91
|
6,46
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,40
|
0,12
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,40
|
0,12
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, các lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đầu thầu dự án có sử dụng đất để tạo nguồn vốn đầu tư;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các trường hợp vi phạm; không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; xử lý nghiêm các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, sử dụng đất không hiệu quả;
6. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân thành phố báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
|
Reviews
There are no reviews yet.