Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 130/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
————
Số: 130/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-
Bắc Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang
——————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 21/3/2013, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-TNMT ngày 10/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giangvới các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
Tỉnh phân bổ
Thành phố xác định
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
TTN
6.677,36
6.677
6.677,36
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
3.651,18
54,68
2.823
80
2.902,95
43,47
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
DLN
2.634,89
72,17
2.155
24
2179,36
59,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.219,93
84,25
1.940
3
1942,91
89,15
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
31,08
0,85
87
87,05
2,38
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
212,08
100,00
91
1
91,84
100,00
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
549,91
15,06
479
479,06
13,12
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.995,75
44,86
3.824
-79
3.744,78
56,08
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
38,10
1,27
66
2
67,79
1,81
2.2
Đất quốc phòng
CQP
19,85
0,66
43
43,35
1,16
2.3
Đất an ninh
CAN
9,47
0,32
39
39,39
1,05
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
68,52
2,29
137
136,92
3,66
2.5
Đất cơ sở sản xuất KD
SKC
244,49
8,16
348,53
9,31
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
22,42
0,75
22,42
0,60
2.7
Đất cho hoạt động KS
SKS
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
1,45
0,05
7
7,45
0,20
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRH
26,36
0,88
56
-27
29,36
0,78
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
17,47
0,58
18
17,76
0,47
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
53,00
1,77
53
52,83
1,41
2.12
Đất có mặt nước CD
SMN
21,55
0,72
15,19
0,41
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.229,79
41,05
1.596
-37
1558,88
41,63
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
93,45
7,60
125
124,86
8,01
Đất cơ sở y tế
DYT
20,20
1,64
54
53,68
3,44
Đất cơ sở giáo dục – ĐT
DGD
53,93
4,39
198
-44
153,96
9,88
Đất cơ sở thể dục TT
DTT
26,73
2,17
75
74,81
4,80
2.14
Đất ở đô thị
ODT
301,04
27,35
568,00
1,39
569,39
25,76
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
30,43
0,46
30
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
29,63
0,44
3.2
Diện tích đất đưa vào sử dụng
0,80
0,01
4
ĐẤT ĐÔ THỊ
DTD
1.100,88
16,49
3.209
-998
2.210,63
33,11
6
ĐẤT KHU DU LỊCH
DDL
30
30,00
7
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
DNT
809,04
12,12
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Cả thời kỳ 2011- 2020
Kỳ đầu 2011- 2015
Kỳ cuối 2016- 2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
788,23
457,58
330,65
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
455,53
257,89
197,64
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,59
9,20
15,39
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
55,68
42,10
13,58
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
114,85
62,92
51,93
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
64,56
64,56
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
64,56
64,56
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Cả thời kỳ 2011- 2020
Kỳ đầu 2011- 2015
Kỳ cuối 2016- 2020
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
0,80
0,40
0,40
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
0,80
0,40
0,40
2.1
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
0,30
0,30
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,50
0,40
0,10
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Bắc Giang.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang,với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Loại đất
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
6.677,36
6.677,36
6.677,36
6.677,36
6.677,36
6.677,36
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
3.651,18
3.513,91
3.422,39
3.330,87
3.239,36
3.193,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
DLN
2.634,89
2.557,52
2.505,95
2.454,37
2.402,79
2.377,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.219,93
2.173,50
2.142,55
2.111,60
2.080,65
2.065,17

STT
Loại đất
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
31,08
46,49
56,76
67,03
77,30
82,44
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
212,08
180,08
158,75
137,42
116,09
105,42
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
549,91
532,23
520,45
508,67
496,88
490,99
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.995,75
3.133,14
3.224,74
3.316,34
3.407,93
3.453,73
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
38,10
44,53
48,82
53,11
57,40
59,54
2.2
Đất quốc phòng
CQP
19,85
26,90
31,60
36,30
41,00
43,35
2.3
Đất an ninh
CAN
9,47
14,55
17,93
21,31
24,70
26,39
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
68,52
78,24
84,72
91,20
97,68
100,92
2.5
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
244,49
250,32
254,21
258,09
261,98
263,92
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
22,42
22,42
22,42
22,42
22,42
22,42
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
1,45
1,45
1,45
1,45
1,45
1,45
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
26,36
27,26
27,86
28,46
29,06
29,36
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
17,47
17,56
17,62
17,67
17,73
17,76
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
53,00
53,01
53,02
53,02
53,03
53,03
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
21,55
19,64
18,37
17,10
15,83
15,19
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.229,79
1.302,54
1.351,04
1.399,54
1.448,04
1.472,29
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
93,45
102,27
108,16
114,04
119,92
122,86
Đất cơ sở y tế
DYT
20,20
26,97
31,48
35,99
40,50
42,75
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
DGD
53,93
69,17
79,33
89,49
99,65
104,73
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
26,73
37,77
45,13
52,49
59,85
63,53
2.14
Đất ở đô thị
ODT
301,04
367,63
412,03
456,42
500,81
523,01
3
ĐẤTCHƯA SỬ DỤNG
CSD
30,43
30,31
30,23
30,15
30,07
30,03
4
ĐẤT ĐÔ THỊ
DTD
1.100,88
2.210,63
2.210,63
2.210,63
2.210,63
2.210,63
5
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
DNT
892,44
918,11
935,22
952,33
969,44
798,00
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
457,58
137,27
91,52
91,52
91,52
45,76
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
257,89
77,37
51,58
51,58
51,58
25,79
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,20
2,76
1,84
1,84
1,84
0,92
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
42,10
12,63
8,42
8,42
8,42
4,21
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
62,92
18,88
12,58
12,58
12,58
6,29
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
64,56
19,37
12,91
12,91
12,91
6,46
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
64,56
19,37
12,91
12,91
12,91
6,46
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

STT
Loại đất
Diện tích (ha)
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
0,40
0,12
0,08
0,08
0,08
0,04
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,40
0,12
0,08
0,08
0,08
0,04
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, các lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đầu thầu dự án có sử dụng đất để tạo nguồn vốn đầu tư;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các trường hợp vi phạm; không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; xử lý nghiêm các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, sử dụng đất không hiệu quả;
6. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân thành phố báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
Thuộc tính văn bản
Quyết định 130/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 130/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Văn Hải
Ngày ban hành: 22/04/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
————
Số: 130/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-
Bắc Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang
——————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 21/3/2013, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-TNMT ngày 10/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giangvới các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
Tỉnh phân bổ
Thành phố xác định
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
TTN
6.677,36
6.677
6.677,36
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
3.651,18
54,68
2.823
80
2.902,95
43,47
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
DLN
2.634,89
72,17
2.155
24
2179,36
59,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.219,93
84,25
1.940
3
1942,91
89,15
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
31,08
0,85
87
87,05
2,38
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
212,08
100,00
91
1
91,84
100,00
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
549,91
15,06
479
479,06
13,12
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.995,75
44,86
3.824
-79
3.744,78
56,08
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
38,10
1,27
66
2
67,79
1,81
2.2
Đất quốc phòng
CQP
19,85
0,66
43
43,35
1,16
2.3
Đất an ninh
CAN
9,47
0,32
39
39,39
1,05
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
68,52
2,29
137
136,92
3,66
2.5
Đất cơ sở sản xuất KD
SKC
244,49
8,16
348,53
9,31
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
22,42
0,75
22,42
0,60
2.7
Đất cho hoạt động KS
SKS
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
1,45
0,05
7
7,45
0,20
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRH
26,36
0,88
56
-27
29,36
0,78
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
17,47
0,58
18
17,76
0,47
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
53,00
1,77
53
52,83
1,41
2.12
Đất có mặt nước CD
SMN
21,55
0,72
15,19
0,41
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.229,79
41,05
1.596
-37
1558,88
41,63
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
93,45
7,60
125
124,86
8,01
Đất cơ sở y tế
DYT
20,20
1,64
54
53,68
3,44
Đất cơ sở giáo dục – ĐT
DGD
53,93
4,39
198
-44
153,96
9,88
Đất cơ sở thể dục TT
DTT
26,73
2,17
75
74,81
4,80
2.14
Đất ở đô thị
ODT
301,04
27,35
568,00
1,39
569,39
25,76
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
30,43
0,46
30
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
29,63
0,44
3.2
Diện tích đất đưa vào sử dụng
0,80
0,01
4
ĐẤT ĐÔ THỊ
DTD
1.100,88
16,49
3.209
-998
2.210,63
33,11
6
ĐẤT KHU DU LỊCH
DDL
30
30,00
7
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
DNT
809,04
12,12
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Cả thời kỳ 2011- 2020
Kỳ đầu 2011- 2015
Kỳ cuối 2016- 2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
788,23
457,58
330,65
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
455,53
257,89
197,64
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,59
9,20
15,39
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
55,68
42,10
13,58
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
114,85
62,92
51,93
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
64,56
64,56
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
64,56
64,56
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Cả thời kỳ 2011- 2020
Kỳ đầu 2011- 2015
Kỳ cuối 2016- 2020
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
0,80
0,40
0,40
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
0,80
0,40
0,40
2.1
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
0,30
0,30
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,50
0,40
0,10
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Bắc Giang.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang,với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Loại đất
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
6.677,36
6.677,36
6.677,36
6.677,36
6.677,36
6.677,36
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
3.651,18
3.513,91
3.422,39
3.330,87
3.239,36
3.193,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
DLN
2.634,89
2.557,52
2.505,95
2.454,37
2.402,79
2.377,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.219,93
2.173,50
2.142,55
2.111,60
2.080,65
2.065,17

STT
Loại đất
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
31,08
46,49
56,76
67,03
77,30
82,44
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
212,08
180,08
158,75
137,42
116,09
105,42
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
549,91
532,23
520,45
508,67
496,88
490,99
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.995,75
3.133,14
3.224,74
3.316,34
3.407,93
3.453,73
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
38,10
44,53
48,82
53,11
57,40
59,54
2.2
Đất quốc phòng
CQP
19,85
26,90
31,60
36,30
41,00
43,35
2.3
Đất an ninh
CAN
9,47
14,55
17,93
21,31
24,70
26,39
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
68,52
78,24
84,72
91,20
97,68
100,92
2.5
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
244,49
250,32
254,21
258,09
261,98
263,92
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
22,42
22,42
22,42
22,42
22,42
22,42
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
1,45
1,45
1,45
1,45
1,45
1,45
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
26,36
27,26
27,86
28,46
29,06
29,36
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
17,47
17,56
17,62
17,67
17,73
17,76
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
53,00
53,01
53,02
53,02
53,03
53,03
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
21,55
19,64
18,37
17,10
15,83
15,19
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.229,79
1.302,54
1.351,04
1.399,54
1.448,04
1.472,29
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
93,45
102,27
108,16
114,04
119,92
122,86
Đất cơ sở y tế
DYT
20,20
26,97
31,48
35,99
40,50
42,75
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
DGD
53,93
69,17
79,33
89,49
99,65
104,73
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
26,73
37,77
45,13
52,49
59,85
63,53
2.14
Đất ở đô thị
ODT
301,04
367,63
412,03
456,42
500,81
523,01
3
ĐẤTCHƯA SỬ DỤNG
CSD
30,43
30,31
30,23
30,15
30,07
30,03
4
ĐẤT ĐÔ THỊ
DTD
1.100,88
2.210,63
2.210,63
2.210,63
2.210,63
2.210,63
5
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
DNT
892,44
918,11
935,22
952,33
969,44
798,00
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
457,58
137,27
91,52
91,52
91,52
45,76
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
257,89
77,37
51,58
51,58
51,58
25,79
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,20
2,76
1,84
1,84
1,84
0,92
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
42,10
12,63
8,42
8,42
8,42
4,21
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
62,92
18,88
12,58
12,58
12,58
6,29
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
64,56
19,37
12,91
12,91
12,91
6,46
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
64,56
19,37
12,91
12,91
12,91
6,46
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

STT
Loại đất
Diện tích (ha)
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
0,40
0,12
0,08
0,08
0,08
0,04
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,40
0,12
0,08
0,08
0,08
0,04
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, các lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đầu thầu dự án có sử dụng đất để tạo nguồn vốn đầu tư;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các trường hợp vi phạm; không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; xử lý nghiêm các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, sử dụng đất không hiệu quả;
6. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân thành phố báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 130/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang”