Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1299/QĐ-UBND 2016 về bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
——-
Số: 1299/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 06 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
———————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP, ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của Ủy bannhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 – 2020;
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chnh Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 – 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tờ trình số 589/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 5 năm 2016 về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 – 2020.
a) Khoán quản lý bảo vệ rừng: 150.000 ha, bình quân 30.000 ha/năm.
b) Phát triển rừng:
– Khoanh nuôi tái sinh rừng: 3.000 ha, bình quân 600 ha/năm.
– Trồng rừng: 35.000 ha, bình quân trồng 7.000 ha/năm (trong đó trồng mới phòng hộ, đặc dụng là 600 ha/năm)
– Cải tạo rừng: 500 ha, bình quân 100 ha/năm.
– Làm giàu rừng: 250 ha, bình quân 50 ha/năm.
– Nuôi dưỡng rừng: 420 ha, bình quân 84 ha/năm.
– Tỉa thưa nâng cấp rừng: 4000 ha, bình quân 800ha/năm
– Trồng cây phân tán: 5 triệu cây, bình quân 1 triệu cây/năm
c) Khai thác:
– Gỗ rừng trồng 3.670.000 m3, bình quân năm 734.000 m3.
– Lâm sản ngoài gỗ: Song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tn/năm), đót 500 tn (bình quân 100 tn/năm), nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), tre nứa 1 triệu cây (bình quân 0,2 triệu cây/năm).
– Gỗ: Gỗ xây dựng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), đồ mộc dân dụng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), ván sàn 40.000 m3 (bình quân 8.000 m3/năm), dăm gỗ: 3.500.000 m3 (bình quân 700.000 m3/năm), mộc mỹ nghệ 10.000 m3 (bình quân 2.000 m3/năm).
– Lâm sản ngoài gỗ: Nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tấn/năm), đót 850 tấn (bình quân 170 tấn/năm).
đ) Xây dựng cơ sở hạ tầng lâm nghiệp: Vườn ươm 02 vườn; đường lâm nghiệp 78 km; đường ranh cản lửa 110 km; chòi canh lửa rừng 04 cái; bảng quy ước bảo vệ rừng 9 cái; trạm quản lý bảo vệ rừng 1 trạm.

Ch tiêu
ĐVT
Kế hoạch 5 năm (2016 – 2020)
Tổng
2016
2017
2018
2019
2020
1. Bảo vệ và phát triển rừng
– Bảo vệ rừng hiện có
ha
299.577
59.715
59.715
59.715
59.715
59.717
+ Khoán QLBVR
ha
150.000
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
– Khoanh nuôi tái sinh rừng
ha
3.000
600
600
600
600
600
– Trồng rừng
ha
35.000
7000
7000
7000
7000
7000
+ Trồng mới
ha
3.000
600
600
600
600
600
+ Trồng lại
ha
32.000
6400
6400
6400
6400
6400
– Trồng rừng trong ci tạo rừng
ha
500
100
100
100
100
100
– Làm giàu rừng
ha
250
50
50
50
50
50
– Nuôi dưỡng rừng
ha
420
84
84
84
84
84
– Nâng cao chất lượng rng trồng phòng hộ
ha
4.000
800
800
800
800
800
3. Trồng cây phân tán
1000 cây
5.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
4. Sản xuất cây con giống LN
triệu cây
125
25
25
25
25
25
5. Khai thác rừng
– Gỗ rừng trồng
1.000 m3
3.670
734
734
734
734
734
– Lâm sn ngoài gỗ
+ Nhựa Thông
tn
4.000
800
800
800
800
800
+ Song mây
tấn
1.200
240
240
240
240
240
+ Đót
tấn
500
100
100
100
100
100
+ Tre nứa
1000 cây
1.000
200
200
200
200
200
6. Chế biến lâm sản
– Gỗ xây dựng
m3
60.000
12.000
12.000
12.000
12.000
12.000
– Đồ mộc dân dụng
m3
60.000
12.000
12.000
12.000
12.000
12.000
– Ván sàn
m3
40.000
8.000
8.000
8.000
8.000
8.000
– Dăm gỗ
1000 m3
3.500
700
700
700
700
700
– Đồ mộc mỹ nghệ
m3
10.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
– Nhựa thông
tấn
4.000
800
800
800
800
800
– Song mây
tấn
1.200
240
240
240
240
240
– Đót
tấn
850
170
170
170
170
170
7. Đầu tư xây dựng CSHT LN
– Xây dựng vườn ươm
vườn
2
1
1
– Làm đường lâm nghiệp
km
78
21
15
14
14
14
– Xây dựng đường ranh cn lửa
km
110
31
29
17
17
16
– XD chòi canh lửa
cái
4
2
1
1
– XD bảng quy ước BVR
bảng
9
6
2
1
– XD trạm quản lý bảo vệ rừng
trạm
1
1
3. Chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phân bổ theo từng huyện:

Chỉ tiêu
ĐVT
Kế hoạch phân theo huyện 5 năm (2016 – 2020)
Tổng cộng
Phong Điền
Quảng Điền
ơng Trà
Phú Vang
Hương Thủy
Phú Lộc
A Lưới
Nam Đông
TP Huế
Tng cộng
1. Bảo vệ và phát triển rừng
– Bo vệ rừng hiện có
ha
29.577
53.458
1.258
26.690
1.706
26.981
36.145
100.190
51.768
381
+ KhoánQLBVR
ha
150.000
26.000
810
18.200
709
18.100
20.800
40.000
25.000
381
– Khoanh nuôi tái sinh rừng
ha
3.000
600
500
600
400
500
400
– Trng rừng
ha
35.000
5.042
659
3.839
370
1.701
3.183
5.130
2.575
+ Trng mới
ha
3.000
700
100
700
50
550
300
500
100
+ Trồng lại
ha
32.000
6.700
400
6.800
300
5.000
6.000
4.000
2.800
– Trng rừng trong ci tạo rừng
ha
500
100
100
100
100
100
– Làm giàu rừng
ha
250
250
– Nuôi dưỡng rừng
ha
420
250
170
– Nâng cao chất lượng rừng
ha
4.000
1.000
1.000
1.000
500
300
200
2. Trồng cây phân tán
1000 cây
5.000
600
750
600
750
550
550
600
500
100
3 Sn xuất cây con giống LN
triệu cây
125
40
1
10
1
20
30
10
8
5
4. Khai thác rừng
– Grừng trồng
m3
3.670
800
30
850
20
550
760
420
240
– Lâm sn ngoài gỗ
– Nhựa Thông
tấn
4.000
2.100
250
1.500
150
– Song mây
tn
1.200
150
150
150
300
450
– Đót
tn
500
190
120
140
50
– Tre nứa
1000 cây
1.000
1.175
5. Đu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
– Xây dựng vườn ươm
vườn
2
2
– Làm đường lâm nghiệp
km
78
31
4
1
2
38
1
1
– Xây dựng đường ranh cản lửa
km
110
40
25
6
11
22
6
– XD chòi canh lửa
cái
4
1
3
– XD bng quy ước BVR
bng
9
3
1
2
1
1
1
– XD trạm quản lý bảo vệ rừng
trạm
1
1
4. Khái toán vốn đầu tư giai đoạn 2016 2020
ĐVT: triệu đồng

Ch tiêu
Kế hoạch 5 năm (2016-2020)
Tổng cộng
2016
2017
2018
2019
2020
Tổng vốn đầu tư
1.136.900
235.920
225.245
225.245
225.245
225.245
– Vốn Ngân sách Nhà nước
353.900
79.320
68.645
68.645
68.645
68.645
– Vốn doanh nghip
283.000
56.600
56.600
56.600
56.600
56.600
– Vốn t
400.000
80.000
80.000
80.000
80.000
80.000
– Chi tr dch v MTR
100.000
20.000
20.000
20.000
20.000
20.000
1. Quản lý bảo vệ
134.800
35.500
24.825
24.825
24.825
24.825
– Vốn Ngân sách Nhà nước
34.800
15.500
4.825
4.825
4.825
4.825
– Chi trả dịch vụ MTR
100.000
20.000
20.000
20.000
20.000
20.000
2. Phát triển rừng
1.002.100
200.420
200.420
200.420
200.420
200.420
– Vốn Ngân sách Nhà nước
319.100
63.820
63.820
63.820
63.820
63.820
– Vốn doanh nghiệp
283.000
56.600
56.600
56.600
56.600
56.600
– Vốn tự có
400.000
80.000
80.000
80.000
80.000
80.000
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thành phố Huế; Thủ Trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TT HĐND tỉnh;
– Ch
tịch UBND tỉnh;
– Các PCT
UBND tỉnh;
– Chi cục Kiểm lâm;
– VP: Lãnh đạo, CV TC, XDKH;
– Lưu VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Cao

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1299/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1299/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 15/06/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
——-
Số: 1299/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 06 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
———————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP, ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của Ủy bannhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 – 2020;
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chnh Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 – 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tờ trình số 589/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 5 năm 2016 về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 – 2020.
a) Khoán quản lý bảo vệ rừng: 150.000 ha, bình quân 30.000 ha/năm.
b) Phát triển rừng:
– Khoanh nuôi tái sinh rừng: 3.000 ha, bình quân 600 ha/năm.
– Trồng rừng: 35.000 ha, bình quân trồng 7.000 ha/năm (trong đó trồng mới phòng hộ, đặc dụng là 600 ha/năm)
– Cải tạo rừng: 500 ha, bình quân 100 ha/năm.
– Làm giàu rừng: 250 ha, bình quân 50 ha/năm.
– Nuôi dưỡng rừng: 420 ha, bình quân 84 ha/năm.
– Tỉa thưa nâng cấp rừng: 4000 ha, bình quân 800ha/năm
– Trồng cây phân tán: 5 triệu cây, bình quân 1 triệu cây/năm
c) Khai thác:
– Gỗ rừng trồng 3.670.000 m3, bình quân năm 734.000 m3.
– Lâm sản ngoài gỗ: Song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tn/năm), đót 500 tn (bình quân 100 tn/năm), nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), tre nứa 1 triệu cây (bình quân 0,2 triệu cây/năm).
– Gỗ: Gỗ xây dựng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), đồ mộc dân dụng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), ván sàn 40.000 m3 (bình quân 8.000 m3/năm), dăm gỗ: 3.500.000 m3 (bình quân 700.000 m3/năm), mộc mỹ nghệ 10.000 m3 (bình quân 2.000 m3/năm).
– Lâm sản ngoài gỗ: Nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tấn/năm), đót 850 tấn (bình quân 170 tấn/năm).
đ) Xây dựng cơ sở hạ tầng lâm nghiệp: Vườn ươm 02 vườn; đường lâm nghiệp 78 km; đường ranh cản lửa 110 km; chòi canh lửa rừng 04 cái; bảng quy ước bảo vệ rừng 9 cái; trạm quản lý bảo vệ rừng 1 trạm.

Ch tiêu
ĐVT
Kế hoạch 5 năm (2016 – 2020)
Tổng
2016
2017
2018
2019
2020
1. Bảo vệ và phát triển rừng
– Bảo vệ rừng hiện có
ha
299.577
59.715
59.715
59.715
59.715
59.717
+ Khoán QLBVR
ha
150.000
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
– Khoanh nuôi tái sinh rừng
ha
3.000
600
600
600
600
600
– Trồng rừng
ha
35.000
7000
7000
7000
7000
7000
+ Trồng mới
ha
3.000
600
600
600
600
600
+ Trồng lại
ha
32.000
6400
6400
6400
6400
6400
– Trồng rừng trong ci tạo rừng
ha
500
100
100
100
100
100
– Làm giàu rừng
ha
250
50
50
50
50
50
– Nuôi dưỡng rừng
ha
420
84
84
84
84
84
– Nâng cao chất lượng rng trồng phòng hộ
ha
4.000
800
800
800
800
800
3. Trồng cây phân tán
1000 cây
5.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
4. Sản xuất cây con giống LN
triệu cây
125
25
25
25
25
25
5. Khai thác rừng
– Gỗ rừng trồng
1.000 m3
3.670
734
734
734
734
734
– Lâm sn ngoài gỗ
+ Nhựa Thông
tn
4.000
800
800
800
800
800
+ Song mây
tấn
1.200
240
240
240
240
240
+ Đót
tấn
500
100
100
100
100
100
+ Tre nứa
1000 cây
1.000
200
200
200
200
200
6. Chế biến lâm sản
– Gỗ xây dựng
m3
60.000
12.000
12.000
12.000
12.000
12.000
– Đồ mộc dân dụng
m3
60.000
12.000
12.000
12.000
12.000
12.000
– Ván sàn
m3
40.000
8.000
8.000
8.000
8.000
8.000
– Dăm gỗ
1000 m3
3.500
700
700
700
700
700
– Đồ mộc mỹ nghệ
m3
10.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
– Nhựa thông
tấn
4.000
800
800
800
800
800
– Song mây
tấn
1.200
240
240
240
240
240
– Đót
tấn
850
170
170
170
170
170
7. Đầu tư xây dựng CSHT LN
– Xây dựng vườn ươm
vườn
2
1
1
– Làm đường lâm nghiệp
km
78
21
15
14
14
14
– Xây dựng đường ranh cn lửa
km
110
31
29
17
17
16
– XD chòi canh lửa
cái
4
2
1
1
– XD bảng quy ước BVR
bảng
9
6
2
1
– XD trạm quản lý bảo vệ rừng
trạm
1
1
3. Chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phân bổ theo từng huyện:

Chỉ tiêu
ĐVT
Kế hoạch phân theo huyện 5 năm (2016 – 2020)
Tổng cộng
Phong Điền
Quảng Điền
ơng Trà
Phú Vang
Hương Thủy
Phú Lộc
A Lưới
Nam Đông
TP Huế
Tng cộng
1. Bảo vệ và phát triển rừng
– Bo vệ rừng hiện có
ha
29.577
53.458
1.258
26.690
1.706
26.981
36.145
100.190
51.768
381
+ KhoánQLBVR
ha
150.000
26.000
810
18.200
709
18.100
20.800
40.000
25.000
381
– Khoanh nuôi tái sinh rừng
ha
3.000
600
500
600
400
500
400
– Trng rừng
ha
35.000
5.042
659
3.839
370
1.701
3.183
5.130
2.575
+ Trng mới
ha
3.000
700
100
700
50
550
300
500
100
+ Trồng lại
ha
32.000
6.700
400
6.800
300
5.000
6.000
4.000
2.800
– Trng rừng trong ci tạo rừng
ha
500
100
100
100
100
100
– Làm giàu rừng
ha
250
250
– Nuôi dưỡng rừng
ha
420
250
170
– Nâng cao chất lượng rừng
ha
4.000
1.000
1.000
1.000
500
300
200
2. Trồng cây phân tán
1000 cây
5.000
600
750
600
750
550
550
600
500
100
3 Sn xuất cây con giống LN
triệu cây
125
40
1
10
1
20
30
10
8
5
4. Khai thác rừng
– Grừng trồng
m3
3.670
800
30
850
20
550
760
420
240
– Lâm sn ngoài gỗ
– Nhựa Thông
tấn
4.000
2.100
250
1.500
150
– Song mây
tn
1.200
150
150
150
300
450
– Đót
tn
500
190
120
140
50
– Tre nứa
1000 cây
1.000
1.175
5. Đu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
– Xây dựng vườn ươm
vườn
2
2
– Làm đường lâm nghiệp
km
78
31
4
1
2
38
1
1
– Xây dựng đường ranh cản lửa
km
110
40
25
6
11
22
6
– XD chòi canh lửa
cái
4
1
3
– XD bng quy ước BVR
bng
9
3
1
2
1
1
1
– XD trạm quản lý bảo vệ rừng
trạm
1
1
4. Khái toán vốn đầu tư giai đoạn 2016 2020
ĐVT: triệu đồng

Ch tiêu
Kế hoạch 5 năm (2016-2020)
Tổng cộng
2016
2017
2018
2019
2020
Tổng vốn đầu tư
1.136.900
235.920
225.245
225.245
225.245
225.245
– Vốn Ngân sách Nhà nước
353.900
79.320
68.645
68.645
68.645
68.645
– Vốn doanh nghip
283.000
56.600
56.600
56.600
56.600
56.600
– Vốn t
400.000
80.000
80.000
80.000
80.000
80.000
– Chi tr dch v MTR
100.000
20.000
20.000
20.000
20.000
20.000
1. Quản lý bảo vệ
134.800
35.500
24.825
24.825
24.825
24.825
– Vốn Ngân sách Nhà nước
34.800
15.500
4.825
4.825
4.825
4.825
– Chi trả dịch vụ MTR
100.000
20.000
20.000
20.000
20.000
20.000
2. Phát triển rừng
1.002.100
200.420
200.420
200.420
200.420
200.420
– Vốn Ngân sách Nhà nước
319.100
63.820
63.820
63.820
63.820
63.820
– Vốn doanh nghiệp
283.000
56.600
56.600
56.600
56.600
56.600
– Vốn tự có
400.000
80.000
80.000
80.000
80.000
80.000
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thành phố Huế; Thủ Trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TT HĐND tỉnh;
– Ch
tịch UBND tỉnh;
– Các PCT
UBND tỉnh;
– Chi cục Kiểm lâm;
– VP: Lãnh đạo, CV TC, XDKH;
– Lưu VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Cao

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1299/QĐ-UBND 2016 về bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020”