THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 129/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM
———
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm, mục tiêu:
– Tuyến đường bộ ven biển là tuyến đường bộ đi sát biển nhằm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên biển và vùng ven biển, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của các địa phương có biển, tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh nhằm bảo vệ vững chắc chủ quyền của đất nước;
– Tuyến đường bộ ven biển được hình thành trên cơ sở tận dụng tối đa các tuyến đường hiện có kết hợp với việc đầu tư xây dựng mới, kết nối thuận lợi với mạng lưới giao thông và phù hợp với các quy hoạch khác trong vùng, khu vực;
– Tuyến đường bộ ven biển không phải là một trục dọc quốc gia, chưa liên tục tại các cửa sông lớn. Quy mô của tuyến đường bộ ven biển phù hợp với điều kiện cụ thể của từng đoạn và không nhất thiết phải đồng nhất trên toàn tuyến;
– Tuyến đường bộ ven biển được xây dựng phải phù hợp với điều kiện thủy, hải văn và đặc biệt lưu ý tới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng;
– Tuyến đường bộ ven biển có thể kết hợp với hệ thống đê biển và hệ thống đường phòng thủ ven biển nhằm tạo thuận lợi trong xử lý các tình huống ứng phó với thiên tai và tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh khu vực.
2. Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển:
a) Hướng tuyến
Tuyến đường bộ ven biển bắt đầu tại cảng Núi Đỏ, Mũi Ngọc thuộc địa phận xã Bình Ngọc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh tới cửa khẩu Hà Tiên, thuộc địa phận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang với chiều dài khoảng 3.041 km. Hướng tuyến cụ thể của tuyến đường bộ ven biển kèm theo tại Phụ lục của Quyết định này.
b) Quy mô
Quy mô tối thiểu của các đoạn tuyến đường bộ ven biển như sau:
– Vùng ven biển miền Bắc (các tỉnh từ Quảng Ninh tới Ninh Bình): cấp III;
– Vùng ven biển Bắc Trung Bộ (các tỉnh từ Thanh Hóa tới Quảng Trị): cấp III;
– Vùng trọng điểm miền Trung (các tỉnh từ Thừa Thiên Huế tới Bình Định): cấp III;
– Vùng cực Nam Trung Bộ (các tỉnh từ Phú Yên tới Bình Thuận): cấp IV;
– Vùng Đông Nam Bộ (các tỉnh từ Bà Rịa – Vũng Tàu tới thành phố Hồ Chí Minh): cấp IV;
– Vùng Tây Nam Bộ (các tỉnh từ Tiền Giang tới Kiên Giang): cấp IV;
Quy mô tối thiểu áp dụng cho các đoạn tuyến làm mới và các đoạn đường hiện tại có quy mô thấp hơn quy mô tối thiểu. Các đoạn tuyến có quy mô hiện tại lớn hơn quy mô tối thiểu thì giữ nguyên. Các đoạn tuyến đã lập dự án hoặc nằm trong quy hoạch đã được phê duyệt có quy mô lớn hơn quy mô tối thiểu thì tuân thủ theo quy mô đề xuất trong dự án hoặc quy hoạch đó.
c) Phân kỳ đầu tư
Giai đoạn từ nay đến 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 892 km;
Giai đoạn sau năm 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 1.058 km.
3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển:
Dự kiến tổng nhu cầu vốn cần bổ sung đầu tư các đoạn tuyến đường bộ ven biển là 28.132,31 tỷ đồng và được phân bổ như sau:
– Giai đoạn đến năm 2020: 16.012,69 tỷ đồng;
– Giai đoạn sau năm 2020: 12.119,62 tỷ đồng;
Nguồn vốn bổ sung dự kiến được huy động từ nguồn ngân sách nhà nước, ngân sách địa phương và huy động từ các nguồn khác.
4. Dự kiến quỹ đất dành cho quy hoạch:
Tổng quỹ đất cần bổ sung cho việc xây dựng tuyến đường bộ ven biển khoảng 5.889,78 ha (trong đó diện tích đất nông nghiệp ước tính khoảng 333,97 ha).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Giao thông vận tải:
– Sau khi Quy hoạch được duyệt, chỉ đạo các địa phương tổ chức quản lý quy hoạch;
– Chủ trì đầu tư các đoạn tuyến đi trùng với hệ thống quốc lộ.
2. Các Bộ, ngành liên quan: theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trong quá trình thực hiện quy hoạch.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:
– Các tỉnh, thành phố tổ chức quản lý và triển khai thực hiện đầu tư tuyến đường bộ ven biển trên địa bàn;
– Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện các đoạn tuyến đường bộ ven biển không đi trùng với các quốc lộ theo quy hoạch;
– Tiến hành rà soát, điều chỉnh các quy hoạch, các dự án trên địa bàn địa phương phù hợp với các nội dung của quy hoạch;
– Tổ chức lập, duyệt và triển khai quản lý chặt chẽ quỹ đất phục vụ triển khai quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
PHỤ LỤC CHI TIẾT TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Đoạn |
Chiều dài (Km) |
Tên đường hiện tại |
Quy mô theo quy hoạch |
Giải pháp trong quy hoạch |
Chiều dài các giai đoạn đầu tư (km) |
Nguồn vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Ghi chú |
||||||
Cấp đường |
Bm/Bn |
Tải trọng công trình |
Giai đoạn đến 2020 |
Giai đoạn sau 2020 |
Tổng cộng |
Giai đoạn đến 2020 |
Giai đoạn sau 2020 |
Tổng cộng |
||||||
|
Tổng cộng |
3.041,12 |
|
|
|
|
|
892,28 |
1.057,95 |
1.950,23 |
16.012,69 |
12.119,62 |
28.132,31 |
|
1 |
Đoạn qua tỉnh Quảng Ninh |
253,00 |
|
|
|
|
|
14,25 |
0,00 |
14,25 |
895,40 |
0,00 |
895,40 |
Tuyến đi trùng QL18 và QL10 hiện tại |
|
Cảng Núi Đỏ (Mũi Ngọc) – Móng Cái |
15,00 |
ĐT335 |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Móng Cái – Tiên Yên (Hà Tràng Tây) |
90,00 |
QL18 |
III |
7/9 |
HL93 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiên Yên (Hà Tràng Tây) – Khu 5 (Phường Mông Dương) |
43,00 |
Chưa có đường (đi theo hướng tuyến của đường cao tốc Mông Dương _ Móng Cái đoạn qua Vân Đồn) |
Cao tốc cấp 60 – 80 |
4 làn xe |
HL93 |
Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Mông Dương – Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5 (Phường Mông Dương) – Biểu Nghi (giao với QL10) |
77,00 |
QL18 |
III |
11/12 |
HL93 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu Nghi – Quảng Yên |
11,50 |
QL10 |
III |
11/12 |
HL93 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Yên – Phú Xuân, xã Nam Hòa |
2,25 |
Đường địa phương |
III |
11/12 |
HL93 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Xuân – ranh giới giữa tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng |
14,25 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
14,25 |
|
|
895,40 |
|
895,40 |
|
2 |
Đoạn qua Thành phố Hải Phòng |
54,00 |
|
|
|
|
|
36,00 |
0,00 |
36,00 |
2.329,00 |
0,00 |
2.329,00 |
|
|
Ranh giới tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng – vành đai III |
1,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Làm mới |
1,00 |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
|
|
Từ VĐIII-Đình Vũ (điểm cuối đường cao tốc HN-HP) |
3,00 |
Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch VĐ III Thành phố Hải Phòng) |
I |
6 làn xe |
HL93 |
Tuân thủ theo QH GTVT Thành phố Hải Phòng |
3,00 |
|
|
195,00 |
|
195,00 |
|
|
Đình Vũ – Hợp Lễ (nút giao giữa đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và ĐT353) |
10,00 |
Đi theo đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đang xây dựng |
Cao tốc cấp 120 |
4 làn xe |
HL93 |
Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đang xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp Lễ – Tổ 7, phường Ngọc Hải, Quận Đồ Sơn |
8,00 |
ĐT353 |
Đường đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ 7, phường Ngọc Hải – Đông Xá – Đoàn Xá |
12,00 |
Đường mòn địa phương |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp |
12,00 |
|
|
240,00 |
|
240,00 |
|
|
Đoàn Xá – Dương Áo – Văn Úc |
6,00 |
Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh) |
Cao tốc cấp 100 |
4 làn xe |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh |
6,00 |
|
|
1.170,00 |
|
1.170,00 |
|
|
Văn Úc – Thôn Yên |
4,00 |
Đường địa phương |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp |
4,00 |
|
|
56,00 |
|
56,00 |
|
|
Thôn Yên – Thanh Lan |
8,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
8,00 |
|
|
128,00 |
|
128,00 |
|
|
Thanh Lan – Thụy Tân |
2,00 |
Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh) |
Cao tốc cấp 100 |
4 làn xe |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh |
2,00 |
|
|
390,00 |
|
390,00 |
|
3 |
Đoạn qua tỉnh Thái Bình |
50,00 |
|
|
|
|
|
43,00 |
7,00 |
50,00 |
684,00 |
77,00 |
761,00 |
|
|
Thụy Tân – Giao QL37 (Diêm Điền) |
15,00 |
Đường đê số 8 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp |
15,00 |
|
|
180,00 |
|
180,00 |
|
|
Giao QL37 (Diêm Điền) – Nam Duyên |
7,00 |
QL37, ĐT 461 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp |
|
7,00 |
|
|
77,00 |
77,00 |
|
|
Nam Duyên – Doãn Đông |
28,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
28,00 |
|
|
504,00 |
|
504,00 |
|
4 |
Đoạn qua tỉnh Nam Định |
79,50 |
|
|
|
|
|
44,50 |
29,00 |
73,50 |
886,00 |
366,00 |
1.252,00 |
|
|
Doãn Đông – Liên Trì (xã Giao Lâm, huyện Giao Thủy), giao với ĐT56 |
21,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
21,00 |
|
|
378,00 |
|
378,00 |
|
|
Liên Trì – Hội Nam (qua cầu Hà Lạn), xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu |
9,00 |
ĐT56 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
9,00 |
|
|
126,00 |
126,00 |
|
|
Hội Nam – Xuân Phương (xã Hải Triều, huyện Hải Hậu) |
19,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
19,00 |
|
|
418,00 |
|
418,00 |
|
|
Xuân Phương – Xuân Đài (xã Hải Hòa, huyện Hải Hậu) |
6,00 |
QL21 |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Đài – giao ĐT490 (xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng) |
4,50 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
4,50 |
|
|
90,00 |
|
90,00 |
|
|
Giao ĐT490-Cồn Vinh – Rạng Đông – Ngọc Hùng (vượt qua sông Đáy ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) |
20,00 |
ĐT 490 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
20,00 |
|
|
240,00 |
240,00 |
|
5 |
Đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
9,00 |
|
|
|
|
|
9,00 |
0,00 |
9,00 |
108,00 |
0,00 |
108,00 |
|
|
Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) – An Hải (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa) |
9,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
9,00 |
|
|
108,00 |
|
108,00 |
|
6 |
Đoạn qua tỉnh Thanh Hóa |
107,50 |
|
|
|
|
|
61,00 |
0,00 |
61,00 |
792,40 |
0,00 |
792,40 |
|
|
Từ ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa thuộc địa phận Tiến Giáp, xã Nga Tiến, huyện Nga Sơn – Yên Hạnh (QL10) |
9,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
9,00 |
|
|
108,00 |
|
108,00 |
|
|
Yên Hạnh – Hoa Phú (xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc) |
10,50 |
QL10 |
III |
11/12 |
|
Nâng cấp, cải tạo |
10,50 |
|
|
102,90 |
|
102,90 |
|
|
Hoa Phú – Phong Lan (xã Hoằng Ngọc, huyện Hoàng Hóa), giao với đường hiện tại từ Tào Xuyên – Hoàng Hóa |
9,50 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
9,50 |
|
|
104,50 |
|
104,50 |
|
|
Phong Lan – Văn Phúc 1 (giao với QL47), xã Quảng Châu, huyện Quảng Xương |
13,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
13,00 |
|
|
182,00 |
|
182,00 |
|
|
Văn Phúc 1 – Thủy Tây |
1,50 |
QL47 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
1,50 |
|
|
15,00 |
|
15,00 |
|
|
Thủy Tây – Tiền Phong (xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương) |
14,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
14,00 |
|
|
224,00 |
|
224,00 |
|
|
Tiền Phong – Phượng Vĩ (giao QL1A), xã Quảng Lợi |
3,50 |
Đường mòn |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
3,50 |
|
|
56,00 |
|
56,00 |
|
|
Phượng Vĩ – Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia |
28,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lâm – Hải Hà (huyện Tĩnh Gia) |
18,50 |
Đường quy hoạch của khu Kinh tế Nghi Sơn |
|
|
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch của khu kinh tế Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đoạn qua tỉnh Nghệ An |
90,50 |
|
|
|
|
|
2,00 |
74,50 |
76,50 |
32,00 |
894,50 |
926,50 |
|
|
Ranh giới giữa tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An – Xóm Đồng Thanh (xã Quỳnh Lập) |
5,00 |
Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt) |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp đường PTVB |
|
5,00 |
|
|
55,00 |
55,00 |
|
|
Xóm Đồng Thanh – ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng |
3,00 |
Đường địa phương (đường vào Trại Phong) |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
3,00 |
|
|
33,00 |
33,00 |
|
|
Ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng – giao ĐT537B (Diên Trường, xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu) |
3,00 |
Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt) |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp đường PTVB |
|
3,00 |
|
|
36,00 |
36,00 |
|
|
Diên Trường – Tứ Tân (xã Quỳnh Nghĩa) |
13,00 |
ĐT537B |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
13,00 |
|
|
130,00 |
130,00 |
|
|
Tứ Tân – làng Quèn (xã Quỳnh Thuận, huyện Quỳnh Lưu) |
3,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
|
3,00 |
|
|
42,00 |
42,00 |
|
|
Làng Quèn – Đức Nam (xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu) |
5,00 |
ĐT537 |
III |
11/12 |
HL39 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
5,00 |
|
|
50,00 |
50,00 |
|
|
Đức Nam – làng Trường (xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu) |
2,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL39 |
Làm mới |
|
2,00 |
|
|
32,00 |
32,00 |
|
|
Làng Trường – QL1A tại Hải Thịnh (xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu) |
14,00 |
Đường GTNT |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
14,00 |
|
|
175,00 |
175,00 |
|
|
Hải Thịnh – Diễn Châu |
3,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn Châu – La Vân (xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc) |
16,50 |
Đường hiện tại |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
16,50 |
|
|
181,50 |
181,50 |
|
|
La Vân – Trung Tiến (xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc) |
10,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
|
10,00 |
|
|
160,00 |
160,00 |
|
|
Trung Tiến – Giao ĐT535 (Khối 3 phường Nghi Thủy) |
4,00 |
Điều hiện tại |
III |
15/16 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối 3, Phường Nghi Thủy – Hải Giang 1 (giao với đường ven sông Lam) |
7,00 |
Đường du lịch Cửa Lò |
Đô thị |
15/25 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải Giang 1 – cầu Cửa Hội |
2,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
2,00 |
|
|
32,00 |
|
32,00 |
|
8 |
Đoạn qua tỉnh Hà Tĩnh |
143,10 |
|
|
|
|
|
36,50 |
80,50 |
117,00 |
552,00 |
1.094,50 |
1.646,50 |
|
|
Cầu Cửa Hội – Hội Tân (Xuân Hội) |
2,50 |
Chưa có đường (đê biển) |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
2,50 |
|
|
50,00 |
|
50,00 |
|
|
Hội Tân – Phổ Hợp (Xuân Hải) |
7,00 |
ĐT1 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
7,00 |
|
|
84,00 |
84,00 |
|
|
Phổ Hợp – Thành Yên (Xuân Thành) |
6,50 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
|
6,50 |
|
|
84,50 |
84,50 |
|
|
Thành Yên – Núi Chùa Tiên (Cương Gián) |
12,40 |
ĐT22/12 |
III |
11/12 |
|
Nâng cấp, cải tạo |
|
12,40 |
|
|
148,80 |
148,80 |
|
|
Núi Chùa Tiên – Thịnh Lộc |
2,10 |
ĐT22/12 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
2,10 |
|
|
25,20 |
25,20 |
|
|
Thịnh Lộc – Ngã ba Thạch Châu |
7,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
|
7,00 |
|
|
112,00 |
112,00 |
|
|
Ngã ba Thạch Châu – cầu Cửa Sót (đường nối QL1A với mỏ sắt Thạch Khê) |
7,00 |
ĐT22/12 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
7,00 |
|
|
98,00 |
98,00 |
|
|
Cầu Cửa Sót – giao với TL3 |
5,10 |
Đường nối QL1A – Mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao với TL3-Thạch Hải |
2,30 |
ĐT3 (TL3) |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
2,30 |
|
|
32,20 |
32,20 |
|
|
Thạch Hải – ranh giới huyện Thạch Hà và huyện Cẩm Khê |
5,00 |
ĐT19/5 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
5,00 |
|
|
70,00 |
70,00 |
|
|
Ranh giới huyện Cẩm Khê và huyện Thạch Hà – giao với TL4 |
10,50 |
ĐT19/5 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
10,50 |
|
|
147,00 |
147,00 |
|
|
Giao với TL4 – Yên Thọ (xã Cẩm Hà) |
1,50 |
TL4 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
1,50 |
|
|
24,00 |
24,00 |
|
|
Yên Thọ – Hồ Hòa Dục |
7,50 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
|
7,50 |
|
|
105,00 |
105,00 |
|
|
Hồ Hòa Dục (ranh giới giữa huyện Cẩm Xuyên và huyện Kỳ Anh) Phú Long (xã Kỳ Phú) |
11,70 |
Đường địa phương |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
11,70 |
|
|
163,80 |
163,80 |
|
|
Phú Long – Sơn Hải (giao với đường hiện tại nối từ Quảng Dụ (QL1A ra biển) |
6,00 |
Đường GTNT |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
6,00 |
|
|
84,00 |
|
84,00 |
|
|
Sơn Hải – Tam Đồng (xã Kỳ Ninh) |
7,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
7,00 |
|
|
112,00 |
|
112,00 |
|
|
Tam Đồng – Tam Hải |
4,50 |
Đường GTNT |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
4,50 |
|
|
63,00 |
|
63,00 |
|
|
Tam Hải – giao đường nối QL1A với cảng Vũng Áng (ĐT24) |
6,00 |
|
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
6,00 |
|
|
96,00 |
|
96,00 |
|
|
Giao đường nối QL1A – cảng Vũng Áng – QL1A (xã Kỳ Phương) |
10,50 |
Đường cảng Vũng Áng và đường trục xã Kỳ Lợi |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
10,50 |
|
|
147,00 |
|
147,00 |
|
|
Kỳ Phương (QL1A) – Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình) |
21,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đoạn qua tỉnh Quảng Bình |
126,55 |
|
|
|
|
|
98,00 |
0,00 |
98,00 |
1.029,30 |
0,00 |
1.029,30 |
|
|
Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình) – Nam Cầu Ròn |
11,11 |
QL1 |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cầu Ròn – Quảng Phúc (đầu phía Bắc cầu Gianh) |
25,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
25,00 |
|
|
312,50 |
|
312,50 |
|
|
Cầu Gianh – Nam Cầu Lý Hòa |
11,44 |
QL1 |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cầu Lý Hòa – Quang Phú |
16,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
16,00 |
|
|
176,00 |
|
176,00 |
|
|
Quang Phú – Nội thị thành phố Đồng Hới (giao với QL1A) |
7,00 |
Đường địa phương |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
7,00 |
|
|
91,00 |
|
91,00 |
|
|
Nội thị thành phố Đồng Hới – Giao với tuyến tránh thành phố Đồng Hới (Phường Phú Hải) |
6,00 |
QL1A đoạn nội thị thành phố Đồng Hới |
Đường đô thị |
20/24 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Phú Hải – cầu Nhật Lệ 2 |
1,00 |
|
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
1,00 |
|
|
9,80 |
|
9,80 |
|
|
Cầu Nhật Lệ 2 – Hà Trung, xã Bảo Ninh (đường ven biển Quảng Bình) |
2,00 |
Đường hiện tại |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
2,00 |
|
|
17,00 |
|
17,00 |
|
|
Hà Trung – Mạch Nước (ranh giới giữa tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị) |
47,00 |
Đường địa phương |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
47,00 |
|
|
423,00 |
|
423,00 |
|
10 |
Đoạn qua tỉnh Quảng Trị |
77,77 |
|
|
|
|
|
60,72 |
16,00 |
76,72 |
748,92 |
165,00 |
913,92 |
|
|
Mạch Nước – Thử Luật |
13,00 |
Đường do Sở NN&PTNT Quảng Trị đầu tư |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
13,00 |
|
|
117,00 |
117,00 |
|
|
Thử Luật – Vịnh Mốc |
3,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
|
3,00 |
|
|
48,00 |
48,00 |
|
|
Vịnh Mốc – giao ĐT 572 (đường Hồ Xá – Cạp Lài) |
5,18 |
Đường do Sở Thương mại và Du lịch Quảng Trị đầu tư |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Nâng cấp, cải tạo |
5,18 |
|
|
56,94 |
|
56,94 |
|
|
Giao ĐT 572 – giao giữa ĐT 572 với ĐT 574 |
5,60 |
ĐT572 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
5,60 |
|
|
67,20 |
|
67,20 |
|
|
Giao giữa ĐT 572 với ĐT 574 – đầu cầu Cửa Tùng |
1,36 |
ĐT574 (ĐT70 cũ) |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
1,36 |
|
|
13,60 |
|
13,60 |
|
|
Đoạn cầu Cửa Tùng |
0,98 |
Dự án cầu Cửa Tùng |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Nâng cấp, cải tạo |
0,98 |
|
|
10,78 |
|
10,78 |
|
|
Sau Cầu Cửa Tùng (Cát Sơn) – đầu cầu Cửa Việt |
14,60 |
Đường liên xã Trung Giang – Gio Hải |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
14,60 |
|
|
204,40 |
|
204,40 |
|
|
Đoạn cầu Cửa Việt |
1,05 |
Dự án cầu Cửa Việt |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau cầu Cửa Việt (Phú Hội) – Mỹ Thủy |
25,00 |
Đường do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị làm CĐT |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
25,00 |
|
|
300,00 |
|
300,00 |
|
|
Mỹ Thủy – Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên – Huế) |
8,00 |
Chưa có đường (đường cơ động Hải An – Hải Khê do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị đang lập dự án) |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
8,00 |
|
|
96,00 |
|
96,00 |
|
11 |
Đoạn qua tỉnh Thừa Thiên -Huế |
127,40 |
|
|
|
|
|
8,00 |
86,40 |
94,40 |
320,00 |
1.075,20 |
1.395,20 |
|
|
Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế với tỉnh Quảng Trị) – Thế Chí Tây |
12,00 |
Đường kinh tế – quốc phòng Điền Hương – Quảng Ngạn |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
12,00 |
|
|
108,00 |
108,00 |
|
|
Thế Chí Tây – cầu Tư Hiền (đang xây dựng) |
74,40 |
QL49B |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
74,40 |
|
|
967,20 |
967,20 |
|
|
Cầu Tư Hiền – Cảnh Dương |
10,00 |
Đường ven biển Cảnh Dương |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảnh Dương – Đông An |
3,00 |
Chưa có đường (Hướng tuyến đường QH trong khu kinh tế Chân Mây) |
Đô thị |
15/33 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây |
3,00 |
|
|
120,00 |
|
120,00 |
|
|
Đông An – QL1A (Thổ Sơn) |
5,00 |
Đường Tây và Đông cảng Chân Mây |
Đô thị |
15/33 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây |
5,00 |
|
|
200,00 |
|
200,00 |
|
|
Thổ Sơn – Hải Vân (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng) |
23,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đoạn qua TP. Đà Nẵng |
52,00 |
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
Ranh giới Thừa Thiên -Huế với thành phố Đà Nẵng – ngã ba giữa QL1A với đường Nguyễn Tất Thành |
17,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba giao QL1A với đường Nguyễn Tất Thành – cầu Thuận Phước |
11,00 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Thuận Phước – Tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc |
6,00 |
|
Đường đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đầu tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc |
18,00 |
Đường quy hoạch |
Đường quy hoạch |
15/27 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đoạn qua tỉnh Quảng Nam |
95,00 |
|
|
|
|
|
77,00 |
10,00 |
87,00 |
1.087,00 |
75,00 |
1.162,00 |
|
|
Ranh giới tỉnh Quảng Nam và tỉnh Quảng Ngãi (Điện Ngọc) – hết địa phận huyện Điện Bàn (Hà My, xã Điện Dương) |
8,00 |
Đường du lịch – Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc |
Đường đô thị cấp II |
15/27 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện Dương – Cẩm An |
7,00 |
Chưa có đường (Đường du lịch – Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc quy hoạch) |
Đường đô thị cấp II |
15/27 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch tuyến du lịch Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc |
7,00 |
|
|
168,00 |
|
168,00 |
|
|
Cẩm An – cầu Cửa Đại |
6,00 |
Chưa có đường (Đường 3/2 quy hoạch và dự án cầu cửa Đại quy hoạch) |
4 làn xe |
10,5/14.5 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch đường 3/2 |
6,00 |
|
|
144,00 |
|
144,00 |
|
|
Cầu Cửa Đại – Bình Hải |
20,00 |
Chưa có đường (Đường ven biển quy hoạch đoạn Duy Xuyên – Tam Hải) |
III |
11/12 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch đường ven biển đoạn Duy Xuyên – Tam Hải |
20,00 |
|
|
260,00 |
|
260,00 |
|
|
Bình Hải – Tam Tiến |
23,00 |
Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang) |
III |
11/12 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang |
23,00 |
|
|
299,00 |
|
299,00 |
|
|
Tam Tiến – Tam Hòa (Thôn 2) |
10,00 |
Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang) |
III |
11/12 |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang |
10,00 |
|
|
130,00 |
|
130,00 |
|
|
Tam Hòa (Thôn 2) – Thôn 4 (Tam Hòa) |
2,00 |
Đường địa phương |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
2,00 |
|
|
14,00 |
|
14,00 |
|
|
Thôn 4 (Tam Hòa) – ĐT 618 |
9,00 |
Chưa có đường (đường quy hoạch) |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
9,00 |
|
|
72,00 |
|
72,00 |
|
|
ĐT618 – đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất |
3,00 |
ĐT618 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
3,00 |
|
|
22,50 |
22,50 |
|
|
Điểm giao ĐT 618 tới ranh giới tỉnh Quảng Nam với tỉnh Quảng Ngãi |
7,00 |
Đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
7,00 |
|
|
52,50 |
52,50 |
|
14 |
Đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi |
128,30 |
|
|
|
|
|
0,00 |
5,50 |
5,50 |
0,00 |
88,00 |
88,00 |
|
|
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) – Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh |
18,00 |
Chưa có đường (Đường quy hoạch KKT Dung Quất) |
I (4 – 8 làn xe) |
|
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh – Km1116+ 000/QL1A |
99,80 |
Chưa có đường (Đi theo dự án đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh) |
III ĐB, đoạn qua Mỹ Trà – Mỹ Khê (Km34 – Km47) đường phố chính cấp II |
11/12 (III); Bn = 36 (Đường phố chính cấp II) |
HL93 |
Tuân thủ theo dự án đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
Không tính kinh phí xây dựng tuyến Dung Quất – Sa Huỳnh (TMĐT 1.254 tỷ đồng) vì đã xác định nguồn vốn tại QĐ 1726/QĐ-CT ngày 16/6/2005 |
|
Km1116+ 000/QL1A – Km1121+ 000/QL1 (Châu Me) |
5,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1121+ 000/QL1 (Châu Me) ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định |
5,50 |
Đường hiện tại |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
5,50 |
|
|
88,00 |
88,00 |
|
15 |
Đoạn qua tỉnh Bình Định |
130,87 |
|
|
|
|
|
118,77 |
0,00 |
118,77 |
180,00 |
0,00 |
180,00 |
|
|
Tam Quan – Nhơn Hội |
103,77 |
ĐT639 |
III ĐB |
11/12 |
H30-XB80 |
Nâng cấp cải tạo |
103,77 |
|
|
0,00 |
|
|
Không tính kinh phí nâng cấp tuyến đường ven biển ĐT639 (TMĐT 2.996,197 tỷ đồng) vì sử dụng nguồn vốn từ ngân sách TW giai đoạn 2010 – 2015 (QĐ842/QĐ-CTUBND ngày 24/4/2008) |
|
Nhơn Hội – Quy Nhơn (Đường Đống Đa) |
7,10 |
Đường Quy Nhơn – Nhơn Hội |
III |
13.5/15 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy Nhơn (Đường Đống Đa) – Kho xăng dầu Phú Hòa |
5,00 |
Đường nội đô Thành phố Quy Nhơn |
Đường đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho xăng dầu Phú Hòa – ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên |
15,00 |
QL1D |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Tăng cường mặt đường |
15,00 |
|
|
180,00 |
|
180,00 |
|
16 |
Đoạn qua tỉnh Phú Yên |
137,50 |
|
|
|
|
|
85,50 |
0,00 |
85,50 |
2.382,26 |
|
2.382,26 |
Lấy theo Đề án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên lập tháng 12/2008 |
|
Km17/QL1D – Km1261/ QL1A |
14,50 |
Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn – Sông Cầu) |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Tăng cường mặt đường |
14,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Km1261/ QL1A – Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh) |
33,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh) – thôn Phú Hội |
5,00 |
Chưa có đường (tuyến trong quy hoạch GTVT) |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Phú Hội – cầu An Hải |
11,00 |
Chưa có đường (tuyến đường du lịch ven biển quy hoạch) |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Cầu An Hải – Long Thủy |
14,50 |
Đường cơ động ven biển |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
14,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Long Thủy – Cầu Hùng Vương |
10,50 |
Đường ven biển Độc Lập – Long Thủy, đường Hùng Vương |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Hùng Vương – Nam Cầu Đà Nông |
18,00 |
Chưa có đường |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Tuân thủ dự án Cầu Hùng Vương, dài 2Km (đường dẫn + cầu) |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Đường đô thị |
42 |
H30-XB80 |
Tuân thủ dự án Đường từ nam Cầu Hùng Vương tới Bắc sân bay Tuy Hòa (dài 1,8km) |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Đường đô thị |
26 |
H30-XB80 |
Tuân thủ theo dự án đường từ phía Bắc sân bay Tuy Hòa tới nam cầu Đà Nông (dài 14,2km) |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Nam Cầu Đà Nông – Bãi Chùa |
14,00 |
Đường địa phương |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Chùa – KM1358/ QL1A |
12,00 |
Đường Phước Tân – Bãi Ngà |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Km1358/ QL1A – ranh giới tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa |
5,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đoạn qua tỉnh Khánh Hòa |
169,50 |
|
|
|
|
|
38,00 |
7,50 |
45,50 |
949,00 |
22,50 |
971,50 |
|
|
Mũi Đá Đen – Đèo Cổ Mã |
7,00 |
Quốc lộ 1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèo Cổ Mã – Điểm giao với đường Vành đai đô thị Tu Bông |
1,00 |
Đường Đầm Môn |
III |
10/12 (gia cố 2 x 1,5nm) |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm giao đường Đầm Môn với đường đô thị mới Tu Bông – đường Nguyễn Huệ |
8,50 |
Chưa có đường (đi theo ĐT 651B quy hoạch – Vành đai đô thị mới Tu Bông) |
Đường đô thị |
15/29 |
HL93 |
Làm mới |
8,50 |
|
|
221,00 |
|
221,00 |
|
|
Điểm giao giữa đường Vành đai đô thị mới Tu Bông – Thị trấn Vạn Giã (QL1A) |
11,00 |
ĐT 651B – 2 (ĐT651C) |
III |
10/12 (gia cố 2 x 1,5nm) |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã – Bến đò Vạn Giã |
1,50 |
Đường nội bộ Thị trấn Vạn Giã |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
Bến đò Vạn Giã – Bình Sơn (giao ĐT1A) |
17,00 |
Chưa có đường (ĐT651B quy hoạch) |
III |
10/12 (gia cố 2 x 1,5nm) |
HL93 |
Tuân thủ theo quy hoạch ĐT651B |
17,00 |
|
|
272,00 |
|
272,00 |
|
|
|
Bình Sơn Giao ĐT1A với ĐT1A |
4,50 |
ĐT1A |
III |
11/12 |
HL93 |
Làm mới |
4,50 |
|
|
72,00 |
|
72,00 |
|
|
Giao QL1A & ĐT1A – Giao QL1A& QL26B |
1,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao QL1A& QL26B – Tân Khế (cầu Cây Găng QL1A) |
8,00 |
Chưa có đường (Đường nội thị Quy hoạch phía Đông QL1A đô thị Ninh Hòa) |
Đô thị |
65 |
HL93 |
Làm mới tuân thủ theo QH đường nội thị Ninh Hòa phía Đông QL1A |
8,00 |
|
|
384,00 |
|
384,00 |
|
|
Tân Khế – Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A) |
17,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A) -Đường Trần Phú |
15,50 |
Đường Phạm Văn Đồng (ĐT65-14) |
Đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao giữa đường Phạm Văn Đồng với đường Trần Phú – Núi Chụt |
6,00 |
Đường Trần Phú |
Đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi Chụt – Giao với đường Lê Hồng Phong |
3,50 |
Đường địa phương |
Đô thị |
26m |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường Lê Hồng Phong – cầu Bình Tân |
1,00 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bình Tân – QL1A (Mỹ Ca) |
36,50 |
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (ĐT 657 I) |
Đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Ca – Mỹ Thanh |
23,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thanh – xã Cam Lập (ranh giới tỉnh Khánh Hòa & tỉnh Ninh Thuận) |
7,50 |
Đường vào khu du lịch của tỉnh Ninh Thuận |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Tăng cường mặt đường |
|
7,50 |
|
|
22,50 |
22,50 |
|
18 |
Đoạn qua tỉnh Ninh Thuận |
98,84 |
|
|
|
|
|
5,41 |
87,65 |
93,06 |
686,40 |
1.057,36 |
1.743,76 |
|
|
Ranh giới Khánh Hòa & Ninh Thuận – Bình Tiên |
2,00 |
Đường địa phương |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Tăng cường mặt đường |
|
2,00 |
|
|
6,00 |
6,00 |
|
|
Bình Tiên – Vĩnh Hy |
13,95 |
Đường Bình Tiên – Vĩnh Hy |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
13,95 |
|
|
94,86 |
94,86 |
|
|
Vĩnh Hy – Ngã ba Mỹ Tân |
19,00 |
ĐT 702 |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
19,00 |
|
|
129,20 |
129,20 |
|
|
Ngã ba Mỹ Tân – Ngã ba Khánh Nhơn |
3,40 |
ĐT 702 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Tăng cường mặt đường |
|
3,40 |
|
|
9,52 |
9,52 |
|
|
Ngã ba Khánh Nhơn – Cầu Ninh Chữ mới |
7,00 |
ĐT 702 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Tăng cường mặt đường |
|
7,00 |
|
|
19,60 |
19,60 |
|
|
Cầu Ninh Chữ mới – đường Yên Ninh |
1,31 |
Chưa có đường (Quy hoạch cầu Ninh Chữ mới) |
Đô thị |
14/27 |
H30-XB80 |
Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Ninh Chữ |
1,31 |
|
|
166,40 |
|
166,40 |
|
|
Đường Yên Ninh – Đường Hải Thượng Lãn Ông |
5,78 |
Đường đô thị |
Đô thị |
14/31 (2×7+3+2×7) |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông – Thôn Phú Thọ (Quy hoạch cầu An Đông) |
4,10 |
Chưa có đường (quy hoạch cầu An Đông) |
Đô thị |
14/27 |
H30-XB80 |
Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch cầu An Đông |
4,10 |
|
|
520,00 |
|
520,00 |
|
|
Thôn Phú Thọ – Đồi cát bay thôn Sơn Hải |
16,29 |
ĐT701, ven biển Phú Thọ – Mũi Dinh |
Đô thị |
14/27 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
16,29 |
|
|
462,00 |
462,00 |
|
|
Đồi cát bay thôn Sơn Hải – Thôn Mũi Dinh |
4,01 |
ĐT701, ven biển Phú Thọ – Mũi Dinh |
Đô thị |
14/27 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
4,01 |
|
|
72,18 |
72,18 |
|
|
Mũi Dinh – Cà Ná QL1A |
22,00 |
Chưa có đường |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới |
|
22,00 |
|
|
264,00 |
264,00 |
|
19 |
Đoạn qua tỉnh Bình Thuận |
220,60 |
|
|
|
|
|
26,70 |
124,10 |
150,80 |
211,80 |
275,87 |
487,67 |
|
|
Cà Ná – Xóm Tám |
9,00 |
QL1A |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Tám – Liên Hương |
12,50 |
Chưa có đường, đã có dự án của huyện Tuy Phong |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới |
12,50 |
|
|
85,00 |
|
85,00 |
|
|
Liên Hương – Bình Thạnh |
6,50 |
ĐT716 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
6,50 |
|
|
14,30 |
14,30 |
|
|
Bình Thạnh – Chí Công |
11,20 |
Chưa có đường, tuyến mới đi song song với ĐT716 (cách ĐT716 hiện tại khoảng 500-800m) |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới, tuyến đi song song và cách khoảng 500 – 800m so với ĐT 716 |
11,20 |
|
|
72,80 |
|
72,80 |
|
|
Chí Công – đầu cầu Sông Lũy |
5,70 |
ĐT716 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
5,70 |
|
|
12,54 |
12,54 |
|
|
Cầu Sông Lũy |
0,77 |
Đoạn này đang được xây dựng |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Sông Lũy đang xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hải – Hòa Thắng |
22,50 |
ĐT716 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
22,50 |
|
|
49,50 |
49,50 |
|
|
Hòa Thắng – Mũi Né |
27,13 |
ĐT716 |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mũi Né – cầu Phú Hải |
16,40 |
ĐT716 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hải – Phan Thiết (dốc Campuchia) |
7,40 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan Thiết – Thuận Quý |
20,00 |
ĐT719 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
20,00 |
|
|
44,00 |
44,00 |
|
|
Thuận Quý – Kê Gà |
9,10 |
Chưa có đường, do tuyến hiện tại đi quá sát biển nên phải xây dựng tuyến mới đi song song với ĐT719 (đã có dự án hoàn trả của cảng kê Gà) |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới, tuân thủ theo dự án hoàn trả của cảng Kê Gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kê Gà – Tân Hải |
32,90 |
ĐT719 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
32,90 |
|
|
72,38 |
72,38 |
|
|
Tân Hải – Tân Bình |
8,00 |
Đường du lịch Thị xã La Gi |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
8,00 |
|
|
17,60 |
17,60 |
|
|
Tân Bình – Tân Thiện (nối vào QL55) |
3,00 |
Tuyến N2 của Thị xã La Gi |
Đô thị |
|
HL93 |
Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch tuyến N2 |
3,00 |
|
|
54,00 |
|
54,00 |
|
|
Tân Thiện – Bình Châu (giáp ranh với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) |
28,50 |
QL55 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
28,50 |
|
|
65,55 |
65,55 |
|
20 |
Đoạn qua tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) |
140,50 |
|
|
|
|
|
34,00 |
0,00 |
34,00 |
680,00 |
0,00 |
680,00 |
|
|
Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bình Thuận) – Thanh Bình |
0,50 |
QL55 |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Bình – nút giao QL51 với đường 3/2 |
61,00 |
Đường ven biển Vũng Tàu – Long Hải – Bình Châu |
III |
11/12 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nút giao QL51 với đường 3/2 – cầu Gò Găng |
41,00 |
Tuyến bao quanh thành phố Vũng Tàu (gồm các đường 3/2, Nguyễn An Ninh, Hạ Long Thùy Vân, Quang Trung, Trần Phú, 30/4 QL51) |
Đường đô thị |
|
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Gò Găng – Long Sơn |
16,00 |
ĐT965, chưa thông toàn tuyến, có một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đã có dự án |
Đường đô thị |
|
HL93 |
Làm mới, tuân thủ theo dự án ĐT965 |
16,00 |
|
|
320,00 |
|
320,00 |
|
|
Long Sơn – cầu Phước An |
18,00 |
Đây là đoạn tuyến đường liên cảng một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đang chuẩn bị đầu tư |
Đường đô thị |
|
HL93 |
Làm mới, tuân thủ theo dự án đường liên cảng |
18,00 |
|
|
360,00 |
|
360,00 |
|
|
Cầu Hiệp Phước – đường cao tốc liên vùng phía Nam |
4,00 |
Chưa có đường |
Đường cao tốc |
|
HL93 |
Làm mới, tuân thủ theo dự án đường cao tốc liên vùng phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đoạn qua thành phố Hồ Chí Minh |
12,50 |
|
|
|
|
|
12,50 |
0,00 |
12,50 |
500,00 |
0,00 |
500,00 |
|
|
Hưng Thạnh – Đồng Hòa |
12,50 |
Đường duyên hải |
Đô thị |
|
HL93 |
Làm mới kết hợp với nâng cấp cải tạo. Tuân thủ theo dự án đường Duyên Hải |
12,50 |
|
|
500,00 |
|
500,00 |
|
22 |
Đoạn qua tỉnh Tiền Giang |
44,00 |
|
|
|
|
|
0,00 |
44,00 |
44,00 |
0,00 |
356,75 |
356,75 |
|
|
– Đoạn 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mỹ Xuân (QL50) – Gò Xoài |
2,00 |
Đường địa phương |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
2,00 |
|
|
15,00 |
15,00 |
|
|
+ Gò Xoài – Tân Phước |
5,50 |
Đường liên xã Tân Trung – Tân Phước |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
5,50 |
|
|
41,25 |
41,25 |
|
|
+ Tân Phước – Đôi Ma (ĐT871) |
8,00 |
Đường huyện 02 |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
8,00 |
|
|
56,00 |
56,00 |
|
|
+ Đôi Ma – Xóm Rẩy (xã Kiểng Phước) |
1,50 |
Đường đê hiện tại |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
1,50 |
|
|
10,50 |
10,50 |
|
|
+ Xóm Rẩy – Nghĩa Chí |
18,00 |
Đường liên xã Tân Điền – Tân Thành qua cống Vàm Kênh tới Nghĩa Chí |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
18,00 |
|
|
126,00 |
126,00 |
|
|
– Đoạn 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bến đò Bà Lắm – Bến đò Bà Từ (trên cù lao thuộc xã Phú Đông và Phú Tân) |
9,00 |
Chưa có đường |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới |
|
9,00 |
|
|
108,00 |
108,00 |
|
23 |
Đoạn qua tỉnh Bến Tre |
58,10 |
|
|
|
|
|
10,00 |
48,10 |
58,10 |
90,00 |
459,10 |
549,10 |
|
|
– Đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thừa Tiên – Tân An (ngã ba Đê Đông) |
8,10 |
ĐT886, đang thi công |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
8,10 |
|
|
89,10 |
89,10 |
|
|
+ Tân An – Thới Lợi |
10,00 |
ĐT883 |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề |
|
10,00 |
|
|
30,00 |
30,00 |
|
|
– Đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thạnh Phú – An Bình |
20,00 |
ĐH16 |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
20,00 |
|
|
220,00 |
220,00 |
|
|
– Đoạn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ An Khương – Giao Hòa B |
10,00 |
Đường địa phương |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
10,00 |
|
|
120,00 |
120,00 |
|
|
+ Giao Hòa B – Khâu Băng |
10,00 |
QL57 |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ theo dự án nâng cấp cải tạo QL57 |
10,00 |
|
|
90,00 |
|
90,00 |
|
24 |
Đoạn qua tỉnh Trà Vinh |
68,00 |
|
|
|
|
|
68,00 |
0,00 |
68,00 |
826,80 |
0,00 |
826,80 |
|
|
Mỹ Long – Cống Thâu Râu |
12,50 |
Tuyến đê biển |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
12,50 |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
|
|
Cống Thâu Râu – ngã ba Long Hữu |
3,30 |
ĐT 914 |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
3,30 |
|
|
39,60 |
|
39,60 |
|
|
Ngã ba Long Hữu – Nông trường 30/4 |
2,70 |
QL53 |
III |
11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ quy mô trong quy hoạch của QL53 |
2,70 |
|
|
43,20 |
|
43,20 |
|
|
Nông trường 30/4 – Động Cao |
32,20 |
ĐT913 |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
32,20 |
|
|
386,40 |
|
386,40 |
|
|
Động Cao – Hồ Tầu |
6,80 |
Tuyến đê biển |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
6,80 |
|
|
81,60 |
|
81,60 |
|
|
Hồ Tầu – Cả Cối giao QL53 |
10,50 |
Tuyến đê biển |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
10,50 |
|
|
126,00 |
|
126,00 |
|
25 |
Đoạn qua tỉnh Sóc Trăng |
80,00 |
|
|
|
|
|
0,00 |
45,00 |
45,00 |
0,00 |
520,50 |
520,50 |
|
|
– Đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Mù U – Rạch Ngay |
24,00 |
Tuyến đê biển |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
24,00 |
|
|
288,00 |
288,00 |
|
|
– Đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bến đò Kinh Ba – giao đường Nam Sông Hậu, tại xã Trung Bình |
1,50 |
Đường địa phương |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
1,50 |
|
|
18,00 |
18,00 |
|
|
+ Trung Bình – Vĩnh Châu |
35,00 |
Đường Nam Sông Hậu, đang xây dựng |
III |
11/12 |
HL93 |
Tuân thủ theo dự án đường Nam Sông Hậu đang triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vĩnh Châu – xã Lai Hòa |
19,50 |
Hương lộ 31 |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
19,50 |
|
|
214,50 |
214,50 |
|
26 |
Đoạn qua tỉnh Bạc Liêu |
55,13 |
|
|
|
|
|
3,43 |
50,20 |
53,63 |
42,42 |
436,54 |
478,96 |
|
|
Xiêm Cán – Ngã tư Hiệp Thành |
10,20 |
Hiệp Thành – Xiêm Cán |
IV |
8/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên hiện trạng, bổ sung gia cố lề |
|
10,20 |
|
|
22,44 |
22,44 |
|
|
Ngã tư Hiệp Thành – Cái Cùng |
18,70 |
Đường mòn |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
18,70 |
|
|
168,30 |
168,30 |
|
|
Cái Cùng – Gò Cát (Vĩnh Điền) |
11,50 |
Chưa có đường |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới |
|
11,50 |
|
|
138,00 |
138,00 |
|
|
Gò Cát – thị trấn Gành Hào |
9,80 |
Giá Rai – Gành Hào |
IV |
8/9 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
9,80 |
|
|
107,80 |
107,80 |
|
|
Thị trấn Gành Hào – Cảng cá |
1,50 |
Đường nội bộ thị trấn Gành Hào |
Đường đô thị |
7/10 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng cá nối dài |
0,63 |
Chưa có đường |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới |
0,63 |
|
|
8,82 |
|
8,82 |
|
|
Cảng cá nối dài – Lam Điền (cầu Gành Hào) |
2,80 |
Chưa có đường |
IV |
8/9 |
HL93 |
Làm mới |
2,80 |
|
|
33,60 |
|
33,60 |
|
27 |
Đoạn qua tỉnh Cà Mau |
235,85 |
|
|
|
|
|
0,00 |
201,00 |
201,00 |
0.00 |
3.178,30 |
3.178,30 |
|
|
Cầu Gành Hào – Thuận Long |
15,00 |
Chưa có đường |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Làm mới |
|
15,00 |
|
|
248,80 |
248,80 |
|
|
Thuận Long – Tân Ân |
53,00 |
Đường địa phương |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
53,00 |
|
|
450,50 |
450,50 |
|
|
Tân Ân – Đất Mũi |
34,85 |
Chưa có đường, dự án đường HCM đoạn Năm Căn – Đất Mũi |
III |
6,5/7,5 |
HL93 |
Tuân thủ theo dự án đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất Mũi – Cái Đôi Vàm |
58,50 |
Chưa có đường |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Làm mới |
|
58,50 |
|
|
1.287,00 |
1.287,00 |
|
|
Cái Đôi Vàm – Rạch Tiên Dừa |
74,50 |
Đê biển tây tỉnh Cà Mau |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
74,50 |
|
|
1.192,00 |
1.192,00 |
|
28 |
Đoạn qua tỉnh Kiên Giang |
196,12 |
|
|
|
|
|
0,00 |
141,50 |
141,50 |
0.00 |
1.977,50 |
1.977,50 |
|
|
Rạch Tiên Dừa – Kênh Dài |
59,00 |
Đê biển tây tỉnh Kiên Giang |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
59,00 |
|
|
708,00 |
708,00 |
|
|
Kênh Dài – Xẻo Rô (nối vào QL63) |
9,00 |
Chưa có đường |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Làm mới |
|
9,00 |
|
|
180,00 |
180,00 |
|
|
Xẻo Rô – An Thới (Cầu Xẻo Rô – Tắc Cậu) |
3,00 |
QL63 (Dự án Hành lang ven biển phía Nam) |
III |
11/12 |
HL93 |
Tuân thủ theo dự án đường hành lang ven biển phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thới – Rạch Sỏi |
9,50 |
Chưa có đường |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Làm mới |
|
9,50 |
|
|
152,00 |
152,00 |
|
|
Rạch Sỏi – Rạch Giá – Rạch Giồng |
12,50 |
Đường ven biển |
Đường đô thị |
|
HL93 |
Tuân thủ theo dự án đường ven biển của Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Giồng – Huỳnh Sơn (kênh Lình Huỳnh) |
28,00 |
Chưa có đường |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Làm mới |
|
28,00 |
|
|
448,00 |
448,00 |
|
|
Huỳnh Sơn – Kênh 286 |
6,00 |
Đê biển |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
6,00 |
|
|
66,00 |
66,00 |
|
|
Kênh 286 – Kênh Vàm Rầy |
5,00 |
Chưa có đường |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Làm mới |
|
5,00 |
|
|
80,00 |
80,00 |
|
|
Kênh Vàm Rầy – Kênh Tuân Thống |
9,50 |
Đê biển |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
9,50 |
|
|
152,00 |
152,00 |
|
|
Kênh Tuân Thống – Rạch Đùng |
5,50 |
Đường mòn |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
5,50 |
|
|
71,50 |
71,50 |
|
|
Rạch Đùng – Hòn Chông (Cống Rạch Đùng) |
5,50 |
Đường mòn |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
5,50 |
|
|
66,00 |
66,00 |
|
|
Hòn Chông – Cảng Hòn Chông |
4,50 |
Đường hiện tại |
IV |
6,5/7,5 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
4,50 |
|
|
54,00 |
54,00 |
|
|
Cảng Hòn Chông – Ba Hòn (QL80) |
12,50 |
ĐT11 |
IV |
7/9 |
H30-XB80 |
Giữ nguyên đường hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba Hòn – Cửa khẩu Xà Xía |
26,62 |
QL80 (nằm trong dự án Hành lang ven biển phía Nam) |
III, Đường đô thị |
Tối thiểu 11/12 |
HL93 |
Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ dự án đường Hành lang ven biển phía Nam |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nằm trong dự án tuyến hành lang ven biển phía nam |
Reviews
There are no reviews yet.