Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1282/1998/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1282/1998/QĐ/BTC
NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hộ thông qua ngày 26-12-1991;

Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08-11-1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5-8-1997 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 – Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu,Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

Sau khi có ý kiến của các Bộ, Ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10-6-1995; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 1233 TC/TCT/QĐ ngày 9-12-1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4-5-1996; Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15-9-1996; Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02-1-1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31-3-1997; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15-7-1997; Quyết định số 516 TC/QĐ/TCT ngày 21-7-1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 1-11-1997; Quyết định số 103/1998/QĐ/BTC ngày 6-2-1998; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30-3-1998; Quyết định số 700/1998/QĐ/BTC ngày 26-5-1998; Quyết định số 843/1998/QĐ/BTC ngày 9-7-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15-10-1998.

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282/1998/QĐ/BTC
ngày 24-9-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm

Thuế suất (%)

1

2

3

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401.00.10

– Sữa tươi các loại chưa chế biến, chưa đóng hộp, chưa đóng thùng

20

0401.00.90

– Loại khác

15

0406

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

0406.00.10

– Sữa đông làm pho mát

15

0406.00.90

– Loại khác

20

1517.00

Margarrin; các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn, làm từ mỡ hoặc dầu động, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

1517.00.10

– Shortening

40

1517.00.90

– Loại khác

40

2203

Bia sản xuất từ mạch nha (malt

2203.00.10

– Bia nước chưa đóng chai, chưa đóng hộp

60

2203.00.20

– Bia đã đóng chai

60

2203.00.30

– Bia đã đóng hộp

60

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho, trừ các loại thuộc nhóm 2009

2204.10

– Rượu vang có ga nhẹ

60

– Rượu vang khác; hèm rượu nho đã pha thêm cồn để giữ hoặc cản sự lên men:

2204.21

— Trong thùng chứa không quá 2 lít

60

2204.29

— Loại khác

60

2204.29.10

— Hèm rượu nho đã pha thêm cồn để giữ hoặc cản sự lên men

60

2204.29.90

— Loại khác

60

2204.30

— Hèm rượu nho khác

60

2205

Rượu Vvermouth và các loại vang khác làm từ nho tươi, đã làm tăng thêm hương vị bằng các chất thảo mộc hoặc các chất thơm khác

2205.10

– Trong thùng chứa không quá 2 lít

60

2205.90

– Loại khác

60

2206.00

Đồ uống có men khác (ví dụ: rượu táo, lê, mật ong)

60

2207

Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên. Các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến chất ở mọi nồng độ

2207.10

– Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên

60

2207.20

– Cồn êtilic và các loại rượu mạnh khác đã bị biến chất ở mọi nồng độ

60

2208

Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%, rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác; Các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống.

2208.10

Cácchế phẩm tổng hợp chứa cồn để chế biến đồ uống (cốt rượu các loại)

60

2208.20

– Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc rượu bã nho (rượu mác)

60

2208.30

– Rượu Whisskies

60

2208.40

– Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía

60

2208.50

– Rượu Gin và rượu Cối (rượu đỗ tùng)

60

2208.90

– Loại khác

60

2523

Xi măng portland, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng Super Sunfat, xi măng đông kết trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clanhke.

2523.10

– Clanhke.

20

— Xi măng portland:

2523.21

— Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo.

40

2523.29

— Loại khác

40

2523.30

– Xi măng có phèn (“ciment fondu”)

40

2523.90

– Xi măng đông kết trong nước khác.

40

2816.00

Gydroxit và petroxit magiê; ôxít, hydroxit và petroxit stronti hoặc Bari

5

2833.00

Các loại sunfat; các loại phèn các loại peroxosunfat (persunfat)

5

3208

Các loại sơn, véc ni (kể cả các loại men tráng và lacquer) dựa trên cơ sở các polime tổng hợp hoặc polime tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hoặc đã hoà tan trong các chất pha màu không có nước, các dung dịch như đã định nghĩa trong chú giải 4 của chương này

3208.10

– Dựa trên thành phần polyeste

3208.10.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3208.10.90

— Sơn khác và véc ni

30

3208.20

– Dựa trên thành phần polimevinil hay polimeacrylic:

3208.20.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3208.20.90

— Sơn khác và vécni

30

3208.90

– Loại khác

3208.90.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3208.90.90

— Sơn khác và vécni

30

3209

Các loại sơn, vécni (kể cả các loại men tráng và lacquer) dựa trên các polime tổng hợp hoặc polime tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học đã phân tán hay đã hòa tan trong các chất pha màu có nước

3209.10

– Dựa trên thành phần polimevinil hay polimeacrylic:

3209.10.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách

điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3209.10.90

— Sơn khác và vecni

30

3209.90

– Loại khác:

3209.90.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axit, sơn chịu nhiệt, sơn cách

điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơntrên mớm nước

15

3209.90.90

— Sơn khác và vecni

30

3210

Các loại sơn và vécni khác (gồm cả các loại men lacquer và keo màu); các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhiệm da

3210.10

– Các loại sơn và vécni khác:

3210.10.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axit, sơn chịu nhiệt, sơn cách

điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3210.10.90

— Sơn khác và vecni

30

3210.90

– Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuệm da

3

3816.00

Các loại xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật

liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

5

3823

Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc, các sản phẩm và chế phẩm hoá học của ngành công nhiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hoá chất có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

3823.10

– Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc

1

3823.20

– Axitnaphthenic, muối không tan trong nước và các este của axit đó

1

3823.30

– Các kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

1

3823.40

– Phụ gia dùng cho xi măng, vữa, bê tông

5

3823.50

– Vữa và bêtông không chịu lửa

5

3823.60

– Chất sorbiton, trừ chất thuộc nhóm 2905

1

3823.90

– Loại khác:

3823.90.10

— Vỏ viên thuốc con nhộng

0

3823.90.90

— Loại khác

1

3903.00

Các loại polyme từ styren, dạng nguyên sinh

5

3905.00

Các loại polyme từ axetat vinil hay từ các este vinyl dạng nguy ên sinh. Các loại polyme viinyl khác dạng nguyên sinh

5

3906.00

Các loại polyme acrylic, dạng nguyên sinh

5

4823

Giấy, bìa, bông tấm, xenlulo, giấy súc bằng sợi xelulo, đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa, bông tấm xelulo hoặc giấy súc bằng sợi xelulo

– Giấy đã bồi hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc cuộn:

4823.11

— Tự dính

30

4823.19

— Loại khác

30

4823.20

– Giấy và bìa giấy lọc

10

4823.30

– Thẻ không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ thẻ, có hoặc không ở dạng băng

0

4823.40

– Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi

0

– Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in hoặc đồ hoạ khác:

4823.51

— Đã in, làm nhăn, xoi lỗ châm kim

0

4823.59

— Loại khác:

4823.59.10

— Giấy in siêu âm

0

4823.59.20

— Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế

0

4823.59.30

— Giấy ghi điện báo, điện cơ

0

4823.59.40

— Giấy thấm của máy thở trẻ em

0

4823.59.90

— Loại khác

10

4823.60

-Khay, đĩa, chén và những vật phẩm cùng loại bằng giấy hoặc bìa giấy

40

4823.70

– Những vật phẩm được nặn ép bằng bột giấy:

4823.70.10

— Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy

10

4823.70.90

— Loại khác

30

4823.90

– Loại khác:

4823.90.10

— Đầu lọc thuốc lá

30

4823.90.20

— Bông xelulo

20

— Loại khác:

4823.90.91

— Giấy viết, in, photocopy (tên thương mại là giấy photocopy)

40

4823.90.99

— Loại khác

30

5004.00

Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bán lẻ

15

5005.00

Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu tơ chưa đóng gói để bán lẻ

15

5006.00

Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu đã đóng gói để bán lẻ

15

5204

Chỉ khâu làm từ bông đã hoặcchưa đóng gói để bán lẻ

– Chưa đóng gói để bán lẻ:

5204.11

— Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

30

5204.19

— Loại khác

30

5204.20

– Đã đóng gói để bán lẻ

30

5401.00

Chỉ khâu làm từ các loại tơ nhân tạo, có hoặc không dùng để bán lẻ

30

5503.00

Các loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5504.00

Các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5506.00

Các loại sợi pha tổng hợp, đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5507.00

Các loại sợi pha nhân tạo khác đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5508.00

Chỉ khâu làm bằng các loại sợi pha nhân tạo đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

30

5511.00

Sợi xe làm bằng các loại sợi pha nhận tạo khác (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ

30

5602.00

Nỉ, đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng:

5602.00.10

Băng tải nỉ

20

5602.00.90

Loại khác

40

5604

Chỉ và dây cao su được bọc chất liệu dệt, sợi xe, dệt dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404, 5405 đã thấm tẩm, phủ bọc hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc Plastic.

5604.10

– Chỉ và dây cao su được bao bọc bằng vật liệu dệt

30

5604.20

– Sợi xe có độ bền cao làm bằng polyesters nylon hay chất polyamit khác hay từ sợi visco đã được thấm tẩm hay hồ

30

5604.90

– Loại khác

30

5605.00

Sợi xe kim loại, đã hoặcchưa bện, dạng sợi xe dệt hoặc dải dệt hoặc dạng dệt tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 kết hợp với kim loại ở dạng chỉ, dạng dải, dạng bột hoặc bọc bằng kim loại

30

5606.00

Sợi xe bện, dải bện và các dạng tương tự thuộc nhóm 5405 và 5405 đã bện (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi bện bằng lông ngựa) sợi viền (kể cả sợi viền vụn); sợi móc, thùa

30

5607.00

Dây bện, thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ, bọc ngoài, bằng cao su hoặc plastic

30

5609.00

Sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây bện, thừng, chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

5609.00.10

– Dây giềng của lưới đánh cá

20

5609.00.90

– Loại khác

30

5903.00

Các loại vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

40

5907.00

Các loại vải đã tẩm, hồ bằng cách khác, vải can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

5907.00.10

– Vải đã xử lý kỹ thuật dùng để sản xuất cao dán y tế

10

5907.00.90

– Loại khác

30

6902.00

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ bột hoá thạch silic hoặc đất silic tương tự

15

6905.00

Ngói lợp mái, ống khói, chụp ống khói, đường ống dẫn khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm khác

50

6907.00

Các loại tấm lát đường bằng gốm không tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm không tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy

50

6908.00

Các loại tấm lát đường bằng gốm tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy

50

7215.00

Sắt, thép không hợp kim, ở dạng thanh và thỏi khác

40

7216.00

Sắt, théo không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T…)

7216.00.10

– Thép chữ I, H có chiều cao đến 140mm

40

7216.00.20

– Thép chữ U, C có chiều rộng lòng máng đến 140mm

40

7216.00.20

– Thép góc, hình chữ V, L có cạnh từ 120mm trở xuống

40

7216.00.40

– Loại khác

10

7227.00

Các dạng thỏi thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều

5

7228.00

Thép không hợp kim khác, ở dạng thỏi thanh khác; thỏi, thanh thép hợp kim hoặc không hợp kim đã được khoan lỗ

5

7305

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ đã được hàn, tán đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoàihình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

ng dẫn thuộc dạng sử dụng cho đường ốn dẫn dầu hoặc khí

7305.11

— Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

0

7305.12

— Loại khác hàn theo chiều dọc

0

7305.19

— Loại khác:

7305.19.10

— Loại hàn xoắn

10

7305.19.90

— Loại khác

0

7305.20

– Loạibọc ngoài thuộc loại sử dụng trong khoan dầu và khí

0

– Các loại khác có hàn:

7305.31

— Hàn theo chiều dọc

1

7305.39

— Các loại khác:

7305.39.10

— Loại hàn xoắn

15

7305.39.90

— Loại khác

1

7305.90

– Các loại khác

1

7306

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối, mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng các loại tương tự)

7306.10

– ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí

0

7306.20

– Loại bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng cho việc khoan đất và khí

0

7306.30

– Các loại khác có hàn thuộc loại tiết diện cắt ngang tròn bằng sắt hoặc thép không phải hợp kim:

7306.30.10

— Có đường kính từ 140mm trở xuống

20

7306.30.90

— Loại khác

5

7306.40

– Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép không gỉ

1

7306.50

– Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép hợp kim khác

1

7306.60

– Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang không tròn

1

7306.90

– Loại khác:

7306.90.10

— Có đường kính từ 140mm trở xuống

20

7306.90.90

— Loại khác

5

7318

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy) ghim khoá, vòng, đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắthoặc thép

– Đã ren:

7318.11

— Đinh vít toa xe

1

7318.12

— Đinh gỗ khác:

7318.12.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.12.90

— Loại khác

20

7318.13

— Đinh móc, đai đinh:

7318.13.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.13.90

— Loại khác

20

7318.14

— Đinh được ren:

7318.14.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.14.90

— Loại khác

20

7318.15

— Đinh và đinh bấm khác có hoặc không có đai hoặc vòng đệm:

7318.15.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.15.90

— Loại khác

20

7318.16

— Đai đinh:

7318.16.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.16.90

— Loại khác

20

7318.19

— Loại khác:

7318.19.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.19.90

— Loại khác

20

– Chưa được ren:

7318.21

— Đệm lò xo và đệm khoá khác:

7318.21.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.21.90

— Loại khác

20

7318.22

— Đai khác:

7318.22.10

— Có đường kính từ 2 đến 16mm

30

7318.22.90

— Loại khác

20

7318.23

— Đinh tán

7318.23.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.23.90

— Loại khác

20

7318.24

— Chốt (máy) và ghim khoá:

7318.24.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.24.90

— Loại khác

10

7318.29

— Loại khác:

7318.29.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.29.90

— Loại khác

20

7411.00

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

5

7604.00

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình:

7604.00.10

– Nhôm dạng thỏi

5

7604.00.90

– Loại khác

15

8311

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc bằng cácbua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột cácbua kim loại kết tụ, dùng trong công nghệ phun kim loại

8311.10

– Cực điện được phủ bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện

15

8311.20

– Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện

15

8311.30

– Dây và que có phủ bằng kim loại thường để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa

15

8311.90

– Loại khác, kể cả phụ tùng

15

8429

Máy ủi tự hành, máy sửa góc, máy nghiền, máy san, máy cạp, máy xúc, máy đào, xe chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường:

8429.10

– Máy ủi, máy sửa góc

0

8429.20

– Máy sửa độ dốc, máy san

0

8429.30

– Máynạo vét

0

8429.40

– Máy đầm và xe lu lăn đường:

8429.40.10

— Lu lăn đường bánh lốp có tải trọng từ 10 tấn đến 20 tấn

5

8429.40.90

— Loại khác

0

8429.50

– Máy xúc, máy đào

0

8474

Máy dùng trong phân loại,sàng lọc, phân tích, rửa nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão; Máy làm kết tụ, tạo dáng hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa bị đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.

8474.10

– Máy phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa

0

8474.20

– Máy nghiền, xay

0

– Máy trộn hoặc máy nhào:

8474.31

— Máy trộn bê tông,vữa

0

8474.32

— Máy trộn các khoáng chất với chất bitum:

8474.32.10

— Trạm trộn bê tông nhựa đường có công suất từ 25 tấn/giờ đến 80 tấn/ giờ

5

8474.32.90

— Loại khác

0

8474.39

— Loại khác

0

8474.80

– Các loại máy khác

0

8474.90

– Phụ tùng, bộ phận

0

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại, điện báo hữu tuyến kể cả thiết bị phục vụ hệ thống đườngdây dẫn tải truyền

8517.10

– Bộ điện thoại:

8517.10.10

— Máy điện thoại

10

8517.10.90

— Loại khác

10

8517.20

– Máy FAX và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ telip):

8517.20.10

— Máy FAX

10

8517.20.90

— Loại khác

10

8517.30

– Máy truyền điện báo hay điện thoại

10

8517.40

– Các loại máy khác dùng cho hệ thống đường dây truyền tải

10

8517.50

– Thiết bị khác dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số

10

8517.81

— Dùng cho điện thoại:

8517.81.10

— Máy nhắn tin

10

8517.81.90

— Loại khác

10

8517.82

— Dùng cho điện báo

10

8517.90

– Phụ tùng, bộ phận

5

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 hoặc 8528

8529.10

– Ăng ten và bộ phận phản xạ của ăng ten, các bộ phận chuyên dùng để làm ăng ten

30

8529.90

– Loại khác:

8529.90.10

— Thuộc nhóm 8527 và 8528

30

8529.90.90

— Loại khác

5

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng catot nung nóng, catot lạnh, catot quang điện (ví dụ: đèn chân không, ống chân không hoặc nạp hơi hoặc nạp khí, đèn và ống điện tử cắt cục, ống chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

– Bóng đèn hình vô tuyến tia âm cực, kể cả bóng đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

8540.11

— Loại bóng mầu:

— Loại dưới 25 inch:

8540.11.11

—- Màn hình dạng cầu lồi thông thường Shadow mask

15

8540.11.12

—- Màn hình dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao (ví dụ như: bóng đèn trinitron

5

8540.11.20

— Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.12

— Loại bóng đen trắng hay loại đơn sắc khác:

— Loại dưới 25 inch:

8540.12.11

—- Màn hình dạng cầu lồi thông thường Shadow mask

15

8540.12.12

—- Màn hình dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao (ví dụ như: bóng đèn trinitron

5

8540.12.20

— Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.20

– Bóng đèn camera vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và phóng đại hình ảnh; các loạibóng đèn catot quang điện khác.

— Loại dưới 25 inch:

8540.20.11

— Màn hình dạng cầu lồi thông thường Shadow mask

15

8540.20.12

— Màn hình dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao (ví dụ như: bóng đèn trinitron)

5

8540.20.20

— Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.30

– Bóng đèn tia âm cực khác

0

– Bóng viba (ví dụ như: Magnetron, Klystrons, bóng đèn sóng lan truyền, Caroinotrons) trừ đèn điều khiển mạng lưới:

8540.41

— Magnetrons

0

8540.42

— Klystrons

0

8540.49

— Loại khác

0

– Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:

8540.81

— Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy tiếp sóng hay máy khuyếch đại

0

8540.89

— Loại khác

0

– Phụ tùng:

8540.91

— Của bóng tia âm cực

0

8540.92

— Của nhóm mã số 8540.11; 8540.12; 8540.20

0

8540.99

— Của nhóm mã số khác

0

8711.00

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; mô tô ba

8711.00.10

– Nguyên chiếc

60

8711.00.20

– Dạng CKD1

60

8711.00.30

– Dạng CKD2

55

8711.00.40

– Dạng IKD1

30

8711.00.50

– Dạng IKD2

15

8711.00.60

– Dạng IKD3

10

8901

Tàu tuần dương, tàu du lịch, tàu phà lớn, tàu chở hàng, xà lan và các tầu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hoá

8901.10

– Tàu tuần dương, tàu du lịch và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếucho vận chuyển người, tàu phà các loại

5

8901.20

– Tàu chở dầu

5

8901.30

– Tàu thuyền đông lạnh khác với các loại được nêu ở mục 890120

5

8901.90

– Các loại tàu thuyền khác dùng để vận chuyển hàng hoá và các loại tàu thuyền khác dùng để vận chuyển cả người và hàng hoá

5

8902.00

Thuyền đánh bắt hải sản; tàu chế biến liên hợp và các loại tàu khác để chế biến hay bảo quản tài sản đánh bắt

8902.00.10

– Tàu đánh bắt hải sản xa bờ công suất máy chính từ 600 HP trở lên

5

8902.00.90

– Loại khác

0

9028.00

Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện được sản xuất hay cung cấp kể cả các dụng cụ đo dùng cho các máy trên

9028.00.10

– Công tơ điện

20

9028.00.20

– Đồng hồ đo ga

10

9028.00.30

– Công tơ nước

10

9028.00.90

– Loại khác

0

9617.00

Phích chân không và các loại bình chân không khác có

kèm vỏ; các bộ phận của nó trừ ruột phích thuỷ tinh

40

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1282/1998/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 1282/1998/QĐ/BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 24/09/1998 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1282/1998/QĐ/BTC
NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hộ thông qua ngày 26-12-1991;

Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08-11-1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5-8-1997 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 – Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu,Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

Sau khi có ý kiến của các Bộ, Ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10-6-1995; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 1233 TC/TCT/QĐ ngày 9-12-1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4-5-1996; Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15-9-1996; Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02-1-1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31-3-1997; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15-7-1997; Quyết định số 516 TC/QĐ/TCT ngày 21-7-1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 1-11-1997; Quyết định số 103/1998/QĐ/BTC ngày 6-2-1998; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30-3-1998; Quyết định số 700/1998/QĐ/BTC ngày 26-5-1998; Quyết định số 843/1998/QĐ/BTC ngày 9-7-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15-10-1998.

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282/1998/QĐ/BTC
ngày 24-9-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm

Thuế suất (%)

1

2

3

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401.00.10

– Sữa tươi các loại chưa chế biến, chưa đóng hộp, chưa đóng thùng

20

0401.00.90

– Loại khác

15

0406

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

0406.00.10

– Sữa đông làm pho mát

15

0406.00.90

– Loại khác

20

1517.00

Margarrin; các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn, làm từ mỡ hoặc dầu động, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

1517.00.10

– Shortening

40

1517.00.90

– Loại khác

40

2203

Bia sản xuất từ mạch nha (malt

2203.00.10

– Bia nước chưa đóng chai, chưa đóng hộp

60

2203.00.20

– Bia đã đóng chai

60

2203.00.30

– Bia đã đóng hộp

60

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho, trừ các loại thuộc nhóm 2009

2204.10

– Rượu vang có ga nhẹ

60

– Rượu vang khác; hèm rượu nho đã pha thêm cồn để giữ hoặc cản sự lên men:

2204.21

— Trong thùng chứa không quá 2 lít

60

2204.29

— Loại khác

60

2204.29.10

— Hèm rượu nho đã pha thêm cồn để giữ hoặc cản sự lên men

60

2204.29.90

— Loại khác

60

2204.30

— Hèm rượu nho khác

60

2205

Rượu Vvermouth và các loại vang khác làm từ nho tươi, đã làm tăng thêm hương vị bằng các chất thảo mộc hoặc các chất thơm khác

2205.10

– Trong thùng chứa không quá 2 lít

60

2205.90

– Loại khác

60

2206.00

Đồ uống có men khác (ví dụ: rượu táo, lê, mật ong)

60

2207

Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên. Các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến chất ở mọi nồng độ

2207.10

– Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên

60

2207.20

– Cồn êtilic và các loại rượu mạnh khác đã bị biến chất ở mọi nồng độ

60

2208

Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%, rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác; Các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống.

2208.10

Cácchế phẩm tổng hợp chứa cồn để chế biến đồ uống (cốt rượu các loại)

60

2208.20

– Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc rượu bã nho (rượu mác)

60

2208.30

– Rượu Whisskies

60

2208.40

– Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía

60

2208.50

– Rượu Gin và rượu Cối (rượu đỗ tùng)

60

2208.90

– Loại khác

60

2523

Xi măng portland, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng Super Sunfat, xi măng đông kết trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clanhke.

2523.10

– Clanhke.

20

— Xi măng portland:

2523.21

— Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo.

40

2523.29

— Loại khác

40

2523.30

– Xi măng có phèn (“ciment fondu”)

40

2523.90

– Xi măng đông kết trong nước khác.

40

2816.00

Gydroxit và petroxit magiê; ôxít, hydroxit và petroxit stronti hoặc Bari

5

2833.00

Các loại sunfat; các loại phèn các loại peroxosunfat (persunfat)

5

3208

Các loại sơn, véc ni (kể cả các loại men tráng và lacquer) dựa trên cơ sở các polime tổng hợp hoặc polime tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hoặc đã hoà tan trong các chất pha màu không có nước, các dung dịch như đã định nghĩa trong chú giải 4 của chương này

3208.10

– Dựa trên thành phần polyeste

3208.10.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3208.10.90

— Sơn khác và véc ni

30

3208.20

– Dựa trên thành phần polimevinil hay polimeacrylic:

3208.20.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3208.20.90

— Sơn khác và vécni

30

3208.90

– Loại khác

3208.90.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3208.90.90

— Sơn khác và vécni

30

3209

Các loại sơn, vécni (kể cả các loại men tráng và lacquer) dựa trên các polime tổng hợp hoặc polime tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học đã phân tán hay đã hòa tan trong các chất pha màu có nước

3209.10

– Dựa trên thành phần polimevinil hay polimeacrylic:

3209.10.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axít, sơn chịu nhiệt, sơn cách

điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3209.10.90

— Sơn khác và vecni

30

3209.90

– Loại khác:

3209.90.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axit, sơn chịu nhiệt, sơn cách

điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơntrên mớm nước

15

3209.90.90

— Sơn khác và vecni

30

3210

Các loại sơn và vécni khác (gồm cả các loại men lacquer và keo màu); các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhiệm da

3210.10

– Các loại sơn và vécni khác:

3210.10.10

— Sơn chống gỉ, sơn chống axit, sơn chịu nhiệt, sơn cách

điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước

15

3210.10.90

— Sơn khác và vecni

30

3210.90

– Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuệm da

3

3816.00

Các loại xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật

liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

5

3823

Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc, các sản phẩm và chế phẩm hoá học của ngành công nhiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hoá chất có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

3823.10

– Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc

1

3823.20

– Axitnaphthenic, muối không tan trong nước và các este của axit đó

1

3823.30

– Các kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

1

3823.40

– Phụ gia dùng cho xi măng, vữa, bê tông

5

3823.50

– Vữa và bêtông không chịu lửa

5

3823.60

– Chất sorbiton, trừ chất thuộc nhóm 2905

1

3823.90

– Loại khác:

3823.90.10

— Vỏ viên thuốc con nhộng

0

3823.90.90

— Loại khác

1

3903.00

Các loại polyme từ styren, dạng nguyên sinh

5

3905.00

Các loại polyme từ axetat vinil hay từ các este vinyl dạng nguy ên sinh. Các loại polyme viinyl khác dạng nguyên sinh

5

3906.00

Các loại polyme acrylic, dạng nguyên sinh

5

4823

Giấy, bìa, bông tấm, xenlulo, giấy súc bằng sợi xelulo, đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa, bông tấm xelulo hoặc giấy súc bằng sợi xelulo

– Giấy đã bồi hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc cuộn:

4823.11

— Tự dính

30

4823.19

— Loại khác

30

4823.20

– Giấy và bìa giấy lọc

10

4823.30

– Thẻ không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ thẻ, có hoặc không ở dạng băng

0

4823.40

– Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi

0

– Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in hoặc đồ hoạ khác:

4823.51

— Đã in, làm nhăn, xoi lỗ châm kim

0

4823.59

— Loại khác:

4823.59.10

— Giấy in siêu âm

0

4823.59.20

— Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế

0

4823.59.30

— Giấy ghi điện báo, điện cơ

0

4823.59.40

— Giấy thấm của máy thở trẻ em

0

4823.59.90

— Loại khác

10

4823.60

-Khay, đĩa, chén và những vật phẩm cùng loại bằng giấy hoặc bìa giấy

40

4823.70

– Những vật phẩm được nặn ép bằng bột giấy:

4823.70.10

— Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy

10

4823.70.90

— Loại khác

30

4823.90

– Loại khác:

4823.90.10

— Đầu lọc thuốc lá

30

4823.90.20

— Bông xelulo

20

— Loại khác:

4823.90.91

— Giấy viết, in, photocopy (tên thương mại là giấy photocopy)

40

4823.90.99

— Loại khác

30

5004.00

Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bán lẻ

15

5005.00

Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu tơ chưa đóng gói để bán lẻ

15

5006.00

Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu đã đóng gói để bán lẻ

15

5204

Chỉ khâu làm từ bông đã hoặcchưa đóng gói để bán lẻ

– Chưa đóng gói để bán lẻ:

5204.11

— Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

30

5204.19

— Loại khác

30

5204.20

– Đã đóng gói để bán lẻ

30

5401.00

Chỉ khâu làm từ các loại tơ nhân tạo, có hoặc không dùng để bán lẻ

30

5503.00

Các loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5504.00

Các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5506.00

Các loại sợi pha tổng hợp, đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5507.00

Các loại sợi pha nhân tạo khác đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

20

5508.00

Chỉ khâu làm bằng các loại sợi pha nhân tạo đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

30

5511.00

Sợi xe làm bằng các loại sợi pha nhận tạo khác (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ

30

5602.00

Nỉ, đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng:

5602.00.10

Băng tải nỉ

20

5602.00.90

Loại khác

40

5604

Chỉ và dây cao su được bọc chất liệu dệt, sợi xe, dệt dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404, 5405 đã thấm tẩm, phủ bọc hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc Plastic.

5604.10

– Chỉ và dây cao su được bao bọc bằng vật liệu dệt

30

5604.20

– Sợi xe có độ bền cao làm bằng polyesters nylon hay chất polyamit khác hay từ sợi visco đã được thấm tẩm hay hồ

30

5604.90

– Loại khác

30

5605.00

Sợi xe kim loại, đã hoặcchưa bện, dạng sợi xe dệt hoặc dải dệt hoặc dạng dệt tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 kết hợp với kim loại ở dạng chỉ, dạng dải, dạng bột hoặc bọc bằng kim loại

30

5606.00

Sợi xe bện, dải bện và các dạng tương tự thuộc nhóm 5405 và 5405 đã bện (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi bện bằng lông ngựa) sợi viền (kể cả sợi viền vụn); sợi móc, thùa

30

5607.00

Dây bện, thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ, bọc ngoài, bằng cao su hoặc plastic

30

5609.00

Sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây bện, thừng, chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

5609.00.10

– Dây giềng của lưới đánh cá

20

5609.00.90

– Loại khác

30

5903.00

Các loại vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

40

5907.00

Các loại vải đã tẩm, hồ bằng cách khác, vải can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

5907.00.10

– Vải đã xử lý kỹ thuật dùng để sản xuất cao dán y tế

10

5907.00.90

– Loại khác

30

6902.00

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ bột hoá thạch silic hoặc đất silic tương tự

15

6905.00

Ngói lợp mái, ống khói, chụp ống khói, đường ống dẫn khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm khác

50

6907.00

Các loại tấm lát đường bằng gốm không tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm không tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy

50

6908.00

Các loại tấm lát đường bằng gốm tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy

50

7215.00

Sắt, thép không hợp kim, ở dạng thanh và thỏi khác

40

7216.00

Sắt, théo không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T…)

7216.00.10

– Thép chữ I, H có chiều cao đến 140mm

40

7216.00.20

– Thép chữ U, C có chiều rộng lòng máng đến 140mm

40

7216.00.20

– Thép góc, hình chữ V, L có cạnh từ 120mm trở xuống

40

7216.00.40

– Loại khác

10

7227.00

Các dạng thỏi thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều

5

7228.00

Thép không hợp kim khác, ở dạng thỏi thanh khác; thỏi, thanh thép hợp kim hoặc không hợp kim đã được khoan lỗ

5

7305

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ đã được hàn, tán đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoàihình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

ng dẫn thuộc dạng sử dụng cho đường ốn dẫn dầu hoặc khí

7305.11

— Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

0

7305.12

— Loại khác hàn theo chiều dọc

0

7305.19

— Loại khác:

7305.19.10

— Loại hàn xoắn

10

7305.19.90

— Loại khác

0

7305.20

– Loạibọc ngoài thuộc loại sử dụng trong khoan dầu và khí

0

– Các loại khác có hàn:

7305.31

— Hàn theo chiều dọc

1

7305.39

— Các loại khác:

7305.39.10

— Loại hàn xoắn

15

7305.39.90

— Loại khác

1

7305.90

– Các loại khác

1

7306

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối, mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng các loại tương tự)

7306.10

– ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí

0

7306.20

– Loại bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng cho việc khoan đất và khí

0

7306.30

– Các loại khác có hàn thuộc loại tiết diện cắt ngang tròn bằng sắt hoặc thép không phải hợp kim:

7306.30.10

— Có đường kính từ 140mm trở xuống

20

7306.30.90

— Loại khác

5

7306.40

– Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép không gỉ

1

7306.50

– Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép hợp kim khác

1

7306.60

– Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang không tròn

1

7306.90

– Loại khác:

7306.90.10

— Có đường kính từ 140mm trở xuống

20

7306.90.90

— Loại khác

5

7318

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy) ghim khoá, vòng, đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắthoặc thép

– Đã ren:

7318.11

— Đinh vít toa xe

1

7318.12

— Đinh gỗ khác:

7318.12.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.12.90

— Loại khác

20

7318.13

— Đinh móc, đai đinh:

7318.13.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.13.90

— Loại khác

20

7318.14

— Đinh được ren:

7318.14.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.14.90

— Loại khác

20

7318.15

— Đinh và đinh bấm khác có hoặc không có đai hoặc vòng đệm:

7318.15.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.15.90

— Loại khác

20

7318.16

— Đai đinh:

7318.16.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.16.90

— Loại khác

20

7318.19

— Loại khác:

7318.19.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.19.90

— Loại khác

20

– Chưa được ren:

7318.21

— Đệm lò xo và đệm khoá khác:

7318.21.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.21.90

— Loại khác

20

7318.22

— Đai khác:

7318.22.10

— Có đường kính từ 2 đến 16mm

30

7318.22.90

— Loại khác

20

7318.23

— Đinh tán

7318.23.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.23.90

— Loại khác

20

7318.24

— Chốt (máy) và ghim khoá:

7318.24.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.24.90

— Loại khác

10

7318.29

— Loại khác:

7318.29.10

— Có đường kính từ 2mm đến 16mm

30

7318.29.90

— Loại khác

20

7411.00

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

5

7604.00

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình:

7604.00.10

– Nhôm dạng thỏi

5

7604.00.90

– Loại khác

15

8311

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc bằng cácbua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột cácbua kim loại kết tụ, dùng trong công nghệ phun kim loại

8311.10

– Cực điện được phủ bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện

15

8311.20

– Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện

15

8311.30

– Dây và que có phủ bằng kim loại thường để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa

15

8311.90

– Loại khác, kể cả phụ tùng

15

8429

Máy ủi tự hành, máy sửa góc, máy nghiền, máy san, máy cạp, máy xúc, máy đào, xe chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường:

8429.10

– Máy ủi, máy sửa góc

0

8429.20

– Máy sửa độ dốc, máy san

0

8429.30

– Máynạo vét

0

8429.40

– Máy đầm và xe lu lăn đường:

8429.40.10

— Lu lăn đường bánh lốp có tải trọng từ 10 tấn đến 20 tấn

5

8429.40.90

— Loại khác

0

8429.50

– Máy xúc, máy đào

0

8474

Máy dùng trong phân loại,sàng lọc, phân tích, rửa nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão; Máy làm kết tụ, tạo dáng hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa bị đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.

8474.10

– Máy phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa

0

8474.20

– Máy nghiền, xay

0

– Máy trộn hoặc máy nhào:

8474.31

— Máy trộn bê tông,vữa

0

8474.32

— Máy trộn các khoáng chất với chất bitum:

8474.32.10

— Trạm trộn bê tông nhựa đường có công suất từ 25 tấn/giờ đến 80 tấn/ giờ

5

8474.32.90

— Loại khác

0

8474.39

— Loại khác

0

8474.80

– Các loại máy khác

0

8474.90

– Phụ tùng, bộ phận

0

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại, điện báo hữu tuyến kể cả thiết bị phục vụ hệ thống đườngdây dẫn tải truyền

8517.10

– Bộ điện thoại:

8517.10.10

— Máy điện thoại

10

8517.10.90

— Loại khác

10

8517.20

– Máy FAX và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ telip):

8517.20.10

— Máy FAX

10

8517.20.90

— Loại khác

10

8517.30

– Máy truyền điện báo hay điện thoại

10

8517.40

– Các loại máy khác dùng cho hệ thống đường dây truyền tải

10

8517.50

– Thiết bị khác dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số

10

8517.81

— Dùng cho điện thoại:

8517.81.10

— Máy nhắn tin

10

8517.81.90

— Loại khác

10

8517.82

— Dùng cho điện báo

10

8517.90

– Phụ tùng, bộ phận

5

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 hoặc 8528

8529.10

– Ăng ten và bộ phận phản xạ của ăng ten, các bộ phận chuyên dùng để làm ăng ten

30

8529.90

– Loại khác:

8529.90.10

— Thuộc nhóm 8527 và 8528

30

8529.90.90

— Loại khác

5

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng catot nung nóng, catot lạnh, catot quang điện (ví dụ: đèn chân không, ống chân không hoặc nạp hơi hoặc nạp khí, đèn và ống điện tử cắt cục, ống chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

– Bóng đèn hình vô tuyến tia âm cực, kể cả bóng đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

8540.11

— Loại bóng mầu:

— Loại dưới 25 inch:

8540.11.11

—- Màn hình dạng cầu lồi thông thường Shadow mask

15

8540.11.12

—- Màn hình dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao (ví dụ như: bóng đèn trinitron

5

8540.11.20

— Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.12

— Loại bóng đen trắng hay loại đơn sắc khác:

— Loại dưới 25 inch:

8540.12.11

—- Màn hình dạng cầu lồi thông thường Shadow mask

15

8540.12.12

—- Màn hình dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao (ví dụ như: bóng đèn trinitron

5

8540.12.20

— Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.20

– Bóng đèn camera vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và phóng đại hình ảnh; các loạibóng đèn catot quang điện khác.

— Loại dưới 25 inch:

8540.20.11

— Màn hình dạng cầu lồi thông thường Shadow mask

15

8540.20.12

— Màn hình dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao (ví dụ như: bóng đèn trinitron)

5

8540.20.20

— Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.30

– Bóng đèn tia âm cực khác

0

– Bóng viba (ví dụ như: Magnetron, Klystrons, bóng đèn sóng lan truyền, Caroinotrons) trừ đèn điều khiển mạng lưới:

8540.41

— Magnetrons

0

8540.42

— Klystrons

0

8540.49

— Loại khác

0

– Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:

8540.81

— Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy tiếp sóng hay máy khuyếch đại

0

8540.89

— Loại khác

0

– Phụ tùng:

8540.91

— Của bóng tia âm cực

0

8540.92

— Của nhóm mã số 8540.11; 8540.12; 8540.20

0

8540.99

— Của nhóm mã số khác

0

8711.00

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; mô tô ba

8711.00.10

– Nguyên chiếc

60

8711.00.20

– Dạng CKD1

60

8711.00.30

– Dạng CKD2

55

8711.00.40

– Dạng IKD1

30

8711.00.50

– Dạng IKD2

15

8711.00.60

– Dạng IKD3

10

8901

Tàu tuần dương, tàu du lịch, tàu phà lớn, tàu chở hàng, xà lan và các tầu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hoá

8901.10

– Tàu tuần dương, tàu du lịch và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếucho vận chuyển người, tàu phà các loại

5

8901.20

– Tàu chở dầu

5

8901.30

– Tàu thuyền đông lạnh khác với các loại được nêu ở mục 890120

5

8901.90

– Các loại tàu thuyền khác dùng để vận chuyển hàng hoá và các loại tàu thuyền khác dùng để vận chuyển cả người và hàng hoá

5

8902.00

Thuyền đánh bắt hải sản; tàu chế biến liên hợp và các loại tàu khác để chế biến hay bảo quản tài sản đánh bắt

8902.00.10

– Tàu đánh bắt hải sản xa bờ công suất máy chính từ 600 HP trở lên

5

8902.00.90

– Loại khác

0

9028.00

Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện được sản xuất hay cung cấp kể cả các dụng cụ đo dùng cho các máy trên

9028.00.10

– Công tơ điện

20

9028.00.20

– Đồng hồ đo ga

10

9028.00.30

– Công tơ nước

10

9028.00.90

– Loại khác

0

9617.00

Phích chân không và các loại bình chân không khác có

kèm vỏ; các bộ phận của nó trừ ruột phích thuỷ tinh

40

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1282/1998/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu”