Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 12/2008/QĐ-BKHCN

NGÀY 04 THÁNG 09 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ BẢNG PHÂN LOẠI THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về thống kê khoa học và công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-BKHCN ngày 8 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc duy trì tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia;

Xét đề nghị của ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ sau:

– Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ;

– Bảng phân loại mục tiêu kinh tế – xã hội của hoạt động khoa học và công nghệ;

– Bảng phân loại dạng hoạt động khoa học và công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Các ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

HỨ TRƯỞNG

Nguyễn Văn Lạng

BẢNG PHÂN LOẠI

LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

I. LỚP 1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

1

Khoa học tự nhiên

2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

3

Khoa học y, dược

4

Khoa học nông nghiệp

5

Khoa học xã hội

6

Khoa học nhân văn

II. LỚP 2. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

101

Toán học và thống kê

102

Khoa học máy tính và thông tin

103

Vật lý

104

Hóa học

105

Các khoa học trái đất và môi trường liên quan

106

Sinh học

199

Khoa học tự nhiên khác

2

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

201

Kỹ thuật dân dụng

202

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin

203

Kỹ thuật cơ khí

204

Kỹ thuật hóa học

205

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim

206

Kỹ thuật y học

207

Kỹ thuật môi trường

208

Công nghệ sinh học môi trường

209

Công nghệ sinh học công nghiệp

210

Công nghệ nano

211

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống

299

Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác

3

KHOA HỌC Y, DƯỢC

301

Y học cơ sở

302

Y học lâm sàng

303

Y tế

304

Dược học

305

Công nghệ sinh học trong y học

399

Khoa học y, dược khác

4

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

401

Trồng trọt

402

Chăn nuôi

403

Thú y

404

Lâm nghiệp

405

Thủy sản

406

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp

499

Khoa học nông nghiệp khác

5

KHOA HỌC XÃ HỘI

501

Tâm lý học

502

Kinh tế và kinh doanh

503

Khoa học giáo dục

504

Xã hội học

505

Pháp luật

506

Khoa học chính trị

507

Địa lý kinh tế và xã hội

508

Thông tin đại chúng và truyền thông

599

Khoa học xã hội khác

6

KHOA HỌC NHÂN VĂN

601

Lịch sử và khảo cổ học

602

Ngôn ngữ học và văn học

603

Triết học, đạo đức học và tôn giáo

604

Nghệ thuật

699

Khoa học nhân văn khác

III. LỚP 3. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

MÃ CẤP 3

TÊN GỌI

1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

101

TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ

10101

Toán học cơ bản

10102

Toán học ứng dụng

10103

Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng)

10199

Toán học và thống kê khác

102

KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN

10201

Khoa học máy tính

10202

Khoa học thông tin

10203

Sinh tin học

10299

Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 – Khoa học xã hội)

103

VẬT LÝ

10301

Vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)

10302

Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)

10303

Vật lý hạt và trường

10304

Vật lý hạt nhân

10305

Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)

10306

Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử)

10307

Âm học

10308

Thiên văn học

10309

Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)

10399

Khoa học vật lý khác

104

HÓA HỌC

10401

Hóa hữu cơ

10402

Hóa vô cơ và hạt nhân

10403

Hóa lý

10404

Hóa học cao phân tử (polyme)

10405

Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân)

10406

Hóa keo

10407

Hóa phân tích

10499

Khoa học hóa học khác

105

CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN

10501

Địa chất học

10502

Khoáng vật học

10503

Cổ sinh học

10504

Địa vật lý

10505

Địa hóa học

10506

Địa lý tự nhiên

10507

Núi lửa học

10508

Trắc địa học và bản đồ học

10509

Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)

10510

Khí tượng học và các khoa học khí quyển

10511

Khí hậu học

10512

Hải dương học

10513

Thủy văn; Tài nguyên nước

10599

Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác

106

SINH HỌC

10601

Sinh học lý thuyết

10602

Tế bào học, Mô – phôi học

10603

Vi sinh vật học

10604

Vi rút học

10605

Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh

10606

Sinh học phân tử

10607

Nấm học

10608

Lý sinh

10609

Di truyền học

10610

Sinh học sinh sản

10611

Thực vật học

10612

Động vật học

10613

Sinh học biển và nước ngọt

10614

Sinh thái học

10615

Đa dạng sinh học

10616

Công nghệ sinh học

10699

Khoa học sinh học khác

199

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC

2

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

201

KỸ THUẬT DÂN DỤNG

20101

Kỹ thuật kiến trúc

20102

Kỹ thuật xây dựng

20103

Kỹ thuật kết cấu và đô thị

20104

Kỹ thuật giao thông vận tải

20105

Kỹ thuật thủy lợi

20106

Kỹ thuật địa chất công trình

20199

Kỹ thuật dân dụng khác

202

KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN

20201

Kỹ thuật điện và điện tử

20202

Người máy và điều khiển tự động

20203

Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), …

20204

Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông

20205

Viễn thông

20206

Phần cứng và kiến trúc máy tính

20207

Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS), …

20299

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác

203

KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY

20301

Kỹ thuật cơ khí nói chung

20302

Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)

20303

Chế tạo máy công cụ

20304

Chế tạo máy động lực

20305

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy sản)

20306

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thủy lợi

20307

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông

20308

Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ

20308

Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)

20309

Kỹ thuật và công nghệ âm thanh

20310

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng

20311

Kỹ thuật cơ khí tàu thủy

20312

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng

20313

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng

20399

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác

204

KỸ THUẬT HÓA HỌC

20401

Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm)

20402

Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung

20403

Kỹ thuật hóa dược

20404

Kỹ thuật hóa vô cơ

20405

Kỹ thuật hóa hữu cơ

20405

Kỹ thuật hóa dầu

20499

Kỹ thuật hóa học khác

205

KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM

20501

Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim

20502

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen

20503

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu

20504

Luyện kim bột

20505

Cán kim loại; kéo kim loại, sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v…

20506

Luyện các chất bán dẫn

20507

Vật liệu xây dựng

20508

Vật liệu điện tử

20509

Vật liệu kim loại

20510

Gốm

20511

Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ

20512

Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp; …)

20513

Gỗ, giấy, bột giấy

20514

Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp

20515

Vật liệu tiên tiến

20599

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 – Vật liệu nano; Vật liệu sinh học vào 20902 – Các sản phẩm sinh học)

206

KỸ THUẬT Y HỌC

20601

Kỹ thuật và thiết bị y học

20602

Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm

20603

Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc

20604

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh

(Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209 – công nghệ sinh học công nghiệp)

207

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

20701

Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật

20702

Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (chế biến dầu khí xếp vào mục 20405)

20703

Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí

20704

Viễn thám

20705

Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất

20706

Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thủy xếp vào 20311)

20707

Kỹ thuật đại cương

20708

Kỹ thuật bờ biển

20799

Kỹ thuật môi trường khác

208

CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG

20801

Công nghệ sinh học môi trường nói chung

20802

Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học)

20803

Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường

20899

Công nghệ sinh học môi trường khác

209

CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP

20901

Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học, lên men

20902

Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.

20999

Công nghệ sinh học công nghiệp khác

210

CÔNG NGHỆ NANO

21001

Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)

21002

Các vật liệu nano (các ứng dụng ở cấp nano).

(Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209)

21099

Công nghệ nano khác

211

KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

21101

Kỹ thuật thực phẩm

21102

Kỹ thuật đồ uống

21199

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác

299

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC

3

KHOA HỌC Y, DƯỢC

301

Y HỌC CƠ CỞ

30101

Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 – Sinh học)

30102

Di truyền học người

30103

Miễn dịch học

30104

Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)

30105

Sinh lý học y học

30106

Mô học

30107

Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học

30108

Vi sinh vật học y học

30109

Bệnh học

30199

Y học cơ sở khác

302

Y HỌC LÂM SÀNG

30201

Nam học

30202

Sản khoa và phụ khoa

30203

Nhi khoa

30204

Hệ tim mạch

30205

Bệnh hệ mạch ngoại biên

30206

Huyết học và truyền máu

30207

Hệ hô hấp và các bệnh liên quan

30208

Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu

30209

Gây mê

30210

Chấn thương, Chỉnh hình

30211

Ngoại khoa (Phẫu thuật)

30212

Y học hạt nhân và phóng xạ, chụp ảnh y học

30213

Ghép mô, tạng

30214

Nha khoa và phẫu thuật miệng

30215

Da liễu, Hoa liễu

30216

Dị ứng

30217

Bệnh về khớp

30218

Nội tiết và chuyển hóa (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon)

30219

Tiêu hóa và gan mật học

30220

Niệu học và thận học

30221

Ung thư học và phát sinh ung thư

30222

Nhãn khoa. Bệnh mắt

30223

Tai mũi họng

30224

Tâm thần học

30225

Thần kinh học lâm sàng

30226

Lão khoa, Bệnh người già

30227

Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ

30228

Y học tổng hợp và nội khoa

30229

Y học bổ trợ và kết hợp

30230

Y học thể thao, thể dục

30231

Y học dân tộc; y học cổ truyền

30299

Y học lâm sàng khác

303

Y TẾ

30301

Khoa học về chăm sóc sức khỏe và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế, …)

30302

Chính sách và dịch vụ y tế

30303

Điều dưỡng

30304

Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng

30305

Y tế môi trường và công cộng

30306

Y học nhiệt đới

30307

Ký sinh trùng học

30308

Bệnh truyền nhiễm

30309

Dịch tễ học

30310

Sức khỏe nghề nghiệp, tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học

30312

Sức khỏe sinh sản

30313

Đạo đức học trong y học

30314

Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện

30399

Các vấn đề y tế khác

304

DƯỢC HỌC

30401

Dược lý học

30402

Dược học lâm sàng và điều trị

30403

Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam; thuốc dân tộc

30404

Hóa dược học

30405

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)

30499

Dược học khác

305

CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG Y HỌC

30501

Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế

30502

Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc

30503

Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp điều trị trên cơ sở gen), ….

30504

Vật liệu sinh học liên quan đến cấp phép trong y học, thiết bị, cảm biến y học)

30505

Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học

30599

Công nghệ sinh học y học khác

399

KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC

39901

Pháp y

39902

Y học thảm họa

39903

Y học hàng không, vũ trụ

39904

Quân y; Y tế quốc phòng

39999

Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác

4

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

401

TRỒNG TRỌT

40101

Nông hóa

40102

Thổ nhưỡng học

40103

Cây lương thực và cây thực phẩm

40104

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

40105

Cây công nghiệp và cây thuốc

40106

Bảo vệ thực vật

40107

Bảo quản và chế biến nông sản

40199

Khoa học công nghệ trồng trọt khác

402

CHĂN NUÔI

40201

Sinh lý và hóa sinh động vật nuôi

40202

Di truyền và nhân giống động vật nuôi

40203

Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi

40204

Nuôi dưỡng động vật nuôi

40205

Bảo vệ động vật nuôi

40206

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi

40299

Khoa học công nghệ chăn nuôi khác

403

THÚ Y

40301

Y học thú y

40302

Gây mê và điều trị tích cực thú y

40303

Dịch tễ học thú y

40304

Miễn dịch học thú y

40305

Giải phẫu học và sinh lý học thú y

40306

Bệnh học thú y

40307

Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)

40308

Ký sinh trùng học thú y

40309

Sinh học phóng xạ và chụp ảnh

40310

Vi rút học thú y

40311

Phẫu thuật thú y

40312

Dược học thú y

40399

Khoa học công nghệ thú y khác

404

LÂM NGHIỆP

40401

Lâm sinh

40402

Tài nguyên rừng

40403

Quản lý và bảo vệ rừng

40404

Sinh thái và môi trường rừng

40405

Giống cây rừng

40406

Nông lâm kết hợp

40407

Bảo quản và chế biến lâm sản

40499

Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305)

405

THỦY SẢN

40501

Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản

40502

Di truyền học và nhân giống thủy sản

40503

Bệnh học thủy sản

40504

Nuôi trồng thủy sản

40505

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản

40506

Quản lý và khai thác thủy sản

40507

Bảo quản và chế biến thủy sản

40599

Khoa học công nghệ thủy sản khác

406

CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP

40601

Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi;

40602

Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp

40603

Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp

40604

Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp

40605

Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp

40699

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác

499

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những vấn đề thủy lợi xếp vào mục tương ứng. Thủy văn và tài nguyên nước xếp vào 10513 (Thủy văn và tài nguyên nước); Xây dựng công trình thủy lợi xếp vào 20105 (Kỹ thuật thủy lợi); Cơ khí thủy lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công nghệ cơ khí thủy lợi); Kỹ thuật bờ biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển);

5

KHOA HỌC XÃ HỘI

501

TÂM LÝ HỌC

50101

Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ người – máy),

50102

Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói, …)

50199

Tâm lý học khác

502

KINH TẾ VÀ KINH DOANH

50201

Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh

50202

Kinh doanh và quản lý

50299

Kinh tế học và kinh doanh khác

503

KHOA HỌC GIÁO DỤC

50301

Khoa học giáo dục nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục, …

50302

Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật, …)

50399

Các vấn đề khoa học giáo dục khác

504

XÃ HỘI HỌC

50401

Xã hội học nói chung

50402

Nhân khẩu học

50403

Nhân chủng học

50404

Dân tộc học

50405

Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội

50499

Xã hội học khác

505

PHÁP LUẬT

50501

Luật học

50502

Tội phạm học

50503

Hình phạt học (khoa học về hình phạt)

50599

Các vấn đề pháp luật khác

506

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

50601

Khoa học chính trị

50602

Hành chính công và quản lý hành chính

50603

Lý thuyết tổ chức, Hệ thống chính trị; Đảng chính trị

50699

Khoa học chính trị khác

507

ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI

50701

Khoa học môi trường – các khía cạnh xã hội; (những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường))

50702

Địa lý kinh tế và văn hóa

50703

Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị

50704

Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải sắp xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải)

50799

Địa lý kinh tế và xã hội khác

508

THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG

50801

Báo chí

50802

Thông tin học (Khoa học thông tin – các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin))

50803

Khoa học thư viện

50804

Thông tin đại chúng và truyền thông văn hóa – xã hội

50899

Thông tin đại chúng và truyền thông khác

599

KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC

6

KHOA HỌC NHÂN VĂN

601

LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC

60101

Lịch sử Việt Nam

60102

Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực

60103

Khảo cổ học và tiền sử

60199

Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)

602

NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC

60201

Nghiên cứu chung về ngôn ngữ

60202

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

60203

Nghiên cứu ngôn ngữ khác

60204

Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung

60205

Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam

60206

Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

60207

Lý luận văn hóa; Nghiên cứu văn hóa nói chung

60208

Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hóa các dân tộc ít người Việt Nam

60209

Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

60210

Ngôn ngữ học ứng dụng

60299

Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác

603

TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO

60301

Triết học

60302

Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ

60303

Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)

60304

Thần học

60305

Nghiên cứu tôn giáo

60399

Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác

604

NGHỆ THUẬT

60401

Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật

60402

Mỹ thuật

60403

Nghệ thuật kiến trúc

60404

Nghề thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, …)

60405

Nghệ thuật dân gian

60406

Nghệ thuật điện ảnh

60407

Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình

60499

Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác

699

KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC

BẢNG PHÂN LOẠI

MỤC TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CỦA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

10

Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển

11

Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

12

Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp

13

Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp

14

Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng

15

Phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người

16

Phát triển giáo dục và đào tạo

17

Phát triển và bảo vệ môi trường

18

Phát triển xã hội và dịch vụ

19

Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ

20

Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí

21

Nghiên cứu không định hướng ứng dụng

22

Nghiên cứu dân sự khác

23

Đảm bảo an ninh, quốc phòng

II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

10

THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC TRÁI ĐẤT, KHÍ QUYỂN

1001

Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác trái đất, khí quyển

1002

Thăm dò, điều tra khoáng sản, dầu mỏ, khí tự nhiên

1003

Thăm dò và khai thác đáy biển

1004

Thăm dò, khai thác vỏ trái đất, trừ vùng đáy biển

1005

Phát triển thủy văn

1006

Thăm dò, khai thác biển, đại dương

1099

Nghiên cứu khí quyển

1099

Các vấn đề khác về trái đất và khí quyển

11

PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

1101

Nghiên cứu chung về cơ sở hạ tầng và quy hoạch chung về sử dụng đất

1102

Quy hoạch chung về sử dụng đất

1103

Quy hoạch và xây dựng đô thị

1104

Công trình dân dụng

1105

Hệ thống giao thông vận tải

1106

Hệ thống thông tin viễn thông, thông tin liên lạc

1107

Thủy lợi; Hệ thống cung cấp nước

1199

Các vấn đề khác về phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

12

PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP

1201

Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất nông nghiệp

1202

Trồng trọt

1203

Chăn nuôi

1204

Lâm nghiệp

1205

Thú y

1206

Thủy sản

1299

Phát triển các vấn đề nông nghiệp khác

13

PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP

1301

Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp

1302

Nâng cao hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh

1303

Phát triển kỹ thuật chế biến và chế tạo nói chung

1304

Khai thác, chế biến khoáng sản không phải năng lượng và các sản phẩm của chúng

1305

Công nghiệp hóa học và hóa chất

1306

Công nghiệp hóa dầu và sản phẩm phụ từ than đá

1307

Công nghiệp dược phẩm

1308

Công nghiệp sản xuất xe có động cơ (ô tô, xe máy, …) và các phương tiện giao thông vận tải khác

1309

Sản xuất, chế tạo và sửa chữa thiết bị hàng không, vũ trụ

1310

Công nghiệp điện tử và công nghiệp liên quan đến điện tử (tivi, radio, thiết bị viễn thông, …)

1311

Công nghiệp chế tạo máy văn phòng và thiết bị xử lý dữ liệu (công nghiệp máy tính)

1312

Công nghiệp phần mềm

1313

Công nghiệp máy điện và thiết bị điện

1314

Công nghệ chế tạo máy không phải điện và điện tử

1315

Chế tạo dụng cụ và thiết bị (thiết bị khoa học, thiết bị đo lường, thiết bị và dụng cụ y tế, …)

1316

Công nghiệp thực phẩm và đồ uống

1317

Công nghiệp dệt may và sản phẩm từ da

1318

Công nghiệp tái sử dụng chất thải

1319

Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác

1399

Các vấn đề khác về phát triển công nghiệp và công nghệ

14

PHÁT TRIỂN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NĂNG LƯỢNG

1401

Nghiên cứu chung về phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng

1402

Năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, …) và các dẫn xuất của chúng

1403

Năng lượng tử phân rã hạt nhân

1404

Quản lý chất thải và tái chế thải phóng xạ liên quan đến sản xuất năng lượng

1405

Năng lượng từ tổng hợp hạt nhân

1406

Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, v.v…), năng lượng mới

1407

Sử dụng hợp lý năng lượng

1499

Các vấn đề khác về sản xuất, phân phối và sử dụng năng lượng hợp lý khác

15

PHÁT TRIỂN Y TẾ VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE CON NGƯỜI

1501

Nghiên cứu chung về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người

1502

Nghiên cứu y học, điều trị tại bệnh viện, phẫu thuật, …

1503

Y học dự phòng

1504

Kỹ thuật y sinh học

1505

Y học bảo hộ và an toàn lao động

1506

Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm

1507

Phòng, chống sự lạm dụng và nghiện ma túy, chất gây nghiện

1508

Y tế cộng đồng

1509

Bệnh viện và tổ chức chăm sóc sức khỏe

1599

Các vấn đề khác về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người

16

PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

1601

Nghiên cứu chung về giáo dục và đào tạo

1602

Giáo dục mẫu giáo, trước tuổi đến trường

1603

Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông

1604

Giáo dục và đào tạo trung học chuyên nghiệp

1605

Giáo dục và đào tạo đại học, cao đẳng

1606

Đào tạo thường xuyên, đào tạo lại

1607

Dạy nghề

1699

Phát triển giáo dục và đào tạo khác

17

PHÁT TRIỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1701

Nghiên cứu chung về môi trường

1702

Bảo vệ khí quyển và khí hậu

1703

Bảo vệ môi trường không khí

1704

Quản lý chất thải rắn

1705

Bảo vệ môi trường nước, nước mặt

1706

Bảo vệ đất

1707

Bảo vệ nước dưới đất

1708

Giảm thiểu và bảo vệ chống tiếng ồn và rung

1709

Bảo vệ nơi ở và các loài sinh vật, bảo vệ đa dạng sinh học

1710

Bảo vệ và phòng chống thiên tai, thảm họa tự nhiên

1711

Bảo vệ và phòng chống phóng xạ

1712

Bảo vệ và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên

1799

Phát triển và bảo vệ môi trường khác

18

PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

1801

Nghiên cứu chung về phát triển xã hội

1802

Phát triển văn hóa

1803

Quản trị kinh doanh và tổ chức

1804

Phát triển và hoàn thiện điều kiện lao động

1805

Hệ thống an sinh xã hội

1806

Phát triển hệ thống chính trị của xã hội

1807

Biến đổi xã hội, các quá trình xã hội

1808

Dịch vụ công; dịch vụ xã hội khác

1809

Quan hệ quốc tế

1899

Vấn đề khác về phát triển xã hội và dịch vụ

19

THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC VŨ TRỤ

1901

Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác vũ trụ

1902

Thăm dò không gian, vũ trụ

1903

Các chương trình nghiên cứu ứng dụng về thăm dò, khai thác vũ trụ

1904

Các hệ thống phóng tên lửa đẩy

1905

Các phòng thí nghiệm trên vũ trụ và các chuyến bay vào vũ trụ

1999

Các vấn đề khác về vũ trụ

20

NGHIÊN CỨU DO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP KINH PHÍ

2001

Toán học và thống kê

2002

Khoa học máy tính và thông tin

2003

Vật lý

2004

Hóa học

2005

Sinh học

2006

Khoa học về trái đất và môi trường liên quan

2007

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

2008

Khoa học y, dược

2009

Khoa học nông nghiệp

2010

khoa học xã hội

2011

Khoa học nhân văn

2099

Nghiên cứu không định hướng

21

NGHIÊN CỨU KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

2101

Toán học và thống kê

2102

Khoa học máy tính và thông tin

2103

Vật lý

2104

Hóa học

2105

Sinh học

2106

Khoa học về trái đất và môi trường liên quan

2107

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

2108

Khoa học y, dược

2109

Khoa học nông nghiệp

2110

Khoa học xã hội

2111

Khoa học nhân văn

2199

Nghiên cứu không định hướng ứng dụng khác

22

NGHIÊN CỨU DÂN SỰ KHÁC

23

ĐẢM BẢO AN NINH, QUỐC PHÒNG

BẢNG PHÂN LOẠI

DẠNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

1

Nghiên cứu khoa học

2

Phát triển công nghệ

3

Dịch vụ khoa học và công nghệ

II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

1

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

101

Nghiên cứu cơ bản

102

Nghiên cứu ứng dụng

2

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

201

Triển khai thực nghiệm

202

Sản xuất thử nghiệm

3

DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

301

Dịch vụ thông tin, thư viện, lưu trữ

302

Dịch vụ bảo tàng cho KH&CN

303

Dịch vụ dịch thuật, biên tập, xuất bản cho KH&CN

304

Hoạt động điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên

305

Thống kê, điều tra xã hội

306

Hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, xét nghiệm

307

Dịch vụ tư vấn

308

Dịch vụ sở hữu trí tuệ

309

Hoạt động chuyển giao công nghệ

399

Dịch vụ khoa học và công nghệ khác

Thuộc tính văn bản
Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 12/2008/QĐ-BKHCN Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Lạng
Ngày ban hành: 04/09/2008 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 12/2008/QĐ-BKHCN

NGÀY 04 THÁNG 09 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ BẢNG PHÂN LOẠI THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về thống kê khoa học và công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-BKHCN ngày 8 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc duy trì tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia;

Xét đề nghị của ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ sau:

– Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ;

– Bảng phân loại mục tiêu kinh tế – xã hội của hoạt động khoa học và công nghệ;

– Bảng phân loại dạng hoạt động khoa học và công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Các ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

HỨ TRƯỞNG

Nguyễn Văn Lạng

BẢNG PHÂN LOẠI

LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

I. LỚP 1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

1

Khoa học tự nhiên

2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

3

Khoa học y, dược

4

Khoa học nông nghiệp

5

Khoa học xã hội

6

Khoa học nhân văn

II. LỚP 2. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

101

Toán học và thống kê

102

Khoa học máy tính và thông tin

103

Vật lý

104

Hóa học

105

Các khoa học trái đất và môi trường liên quan

106

Sinh học

199

Khoa học tự nhiên khác

2

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

201

Kỹ thuật dân dụng

202

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin

203

Kỹ thuật cơ khí

204

Kỹ thuật hóa học

205

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim

206

Kỹ thuật y học

207

Kỹ thuật môi trường

208

Công nghệ sinh học môi trường

209

Công nghệ sinh học công nghiệp

210

Công nghệ nano

211

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống

299

Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác

3

KHOA HỌC Y, DƯỢC

301

Y học cơ sở

302

Y học lâm sàng

303

Y tế

304

Dược học

305

Công nghệ sinh học trong y học

399

Khoa học y, dược khác

4

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

401

Trồng trọt

402

Chăn nuôi

403

Thú y

404

Lâm nghiệp

405

Thủy sản

406

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp

499

Khoa học nông nghiệp khác

5

KHOA HỌC XÃ HỘI

501

Tâm lý học

502

Kinh tế và kinh doanh

503

Khoa học giáo dục

504

Xã hội học

505

Pháp luật

506

Khoa học chính trị

507

Địa lý kinh tế và xã hội

508

Thông tin đại chúng và truyền thông

599

Khoa học xã hội khác

6

KHOA HỌC NHÂN VĂN

601

Lịch sử và khảo cổ học

602

Ngôn ngữ học và văn học

603

Triết học, đạo đức học và tôn giáo

604

Nghệ thuật

699

Khoa học nhân văn khác

III. LỚP 3. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

MÃ CẤP 3

TÊN GỌI

1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

101

TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ

10101

Toán học cơ bản

10102

Toán học ứng dụng

10103

Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng)

10199

Toán học và thống kê khác

102

KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN

10201

Khoa học máy tính

10202

Khoa học thông tin

10203

Sinh tin học

10299

Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 – Khoa học xã hội)

103

VẬT LÝ

10301

Vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)

10302

Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)

10303

Vật lý hạt và trường

10304

Vật lý hạt nhân

10305

Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)

10306

Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử)

10307

Âm học

10308

Thiên văn học

10309

Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)

10399

Khoa học vật lý khác

104

HÓA HỌC

10401

Hóa hữu cơ

10402

Hóa vô cơ và hạt nhân

10403

Hóa lý

10404

Hóa học cao phân tử (polyme)

10405

Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân)

10406

Hóa keo

10407

Hóa phân tích

10499

Khoa học hóa học khác

105

CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN

10501

Địa chất học

10502

Khoáng vật học

10503

Cổ sinh học

10504

Địa vật lý

10505

Địa hóa học

10506

Địa lý tự nhiên

10507

Núi lửa học

10508

Trắc địa học và bản đồ học

10509

Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)

10510

Khí tượng học và các khoa học khí quyển

10511

Khí hậu học

10512

Hải dương học

10513

Thủy văn; Tài nguyên nước

10599

Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác

106

SINH HỌC

10601

Sinh học lý thuyết

10602

Tế bào học, Mô – phôi học

10603

Vi sinh vật học

10604

Vi rút học

10605

Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh

10606

Sinh học phân tử

10607

Nấm học

10608

Lý sinh

10609

Di truyền học

10610

Sinh học sinh sản

10611

Thực vật học

10612

Động vật học

10613

Sinh học biển và nước ngọt

10614

Sinh thái học

10615

Đa dạng sinh học

10616

Công nghệ sinh học

10699

Khoa học sinh học khác

199

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC

2

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

201

KỸ THUẬT DÂN DỤNG

20101

Kỹ thuật kiến trúc

20102

Kỹ thuật xây dựng

20103

Kỹ thuật kết cấu và đô thị

20104

Kỹ thuật giao thông vận tải

20105

Kỹ thuật thủy lợi

20106

Kỹ thuật địa chất công trình

20199

Kỹ thuật dân dụng khác

202

KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN

20201

Kỹ thuật điện và điện tử

20202

Người máy và điều khiển tự động

20203

Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), …

20204

Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông

20205

Viễn thông

20206

Phần cứng và kiến trúc máy tính

20207

Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS), …

20299

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác

203

KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY

20301

Kỹ thuật cơ khí nói chung

20302

Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)

20303

Chế tạo máy công cụ

20304

Chế tạo máy động lực

20305

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy sản)

20306

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thủy lợi

20307

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông

20308

Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ

20308

Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)

20309

Kỹ thuật và công nghệ âm thanh

20310

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng

20311

Kỹ thuật cơ khí tàu thủy

20312

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng

20313

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng

20399

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác

204

KỸ THUẬT HÓA HỌC

20401

Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm)

20402

Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung

20403

Kỹ thuật hóa dược

20404

Kỹ thuật hóa vô cơ

20405

Kỹ thuật hóa hữu cơ

20405

Kỹ thuật hóa dầu

20499

Kỹ thuật hóa học khác

205

KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM

20501

Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim

20502

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen

20503

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu

20504

Luyện kim bột

20505

Cán kim loại; kéo kim loại, sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v…

20506

Luyện các chất bán dẫn

20507

Vật liệu xây dựng

20508

Vật liệu điện tử

20509

Vật liệu kim loại

20510

Gốm

20511

Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ

20512

Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp; …)

20513

Gỗ, giấy, bột giấy

20514

Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp

20515

Vật liệu tiên tiến

20599

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 – Vật liệu nano; Vật liệu sinh học vào 20902 – Các sản phẩm sinh học)

206

KỸ THUẬT Y HỌC

20601

Kỹ thuật và thiết bị y học

20602

Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm

20603

Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc

20604

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh

(Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209 – công nghệ sinh học công nghiệp)

207

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

20701

Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật

20702

Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (chế biến dầu khí xếp vào mục 20405)

20703

Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí

20704

Viễn thám

20705

Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất

20706

Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thủy xếp vào 20311)

20707

Kỹ thuật đại cương

20708

Kỹ thuật bờ biển

20799

Kỹ thuật môi trường khác

208

CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG

20801

Công nghệ sinh học môi trường nói chung

20802

Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học)

20803

Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường

20899

Công nghệ sinh học môi trường khác

209

CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP

20901

Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học, lên men

20902

Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.

20999

Công nghệ sinh học công nghiệp khác

210

CÔNG NGHỆ NANO

21001

Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)

21002

Các vật liệu nano (các ứng dụng ở cấp nano).

(Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209)

21099

Công nghệ nano khác

211

KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

21101

Kỹ thuật thực phẩm

21102

Kỹ thuật đồ uống

21199

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác

299

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC

3

KHOA HỌC Y, DƯỢC

301

Y HỌC CƠ CỞ

30101

Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 – Sinh học)

30102

Di truyền học người

30103

Miễn dịch học

30104

Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)

30105

Sinh lý học y học

30106

Mô học

30107

Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học

30108

Vi sinh vật học y học

30109

Bệnh học

30199

Y học cơ sở khác

302

Y HỌC LÂM SÀNG

30201

Nam học

30202

Sản khoa và phụ khoa

30203

Nhi khoa

30204

Hệ tim mạch

30205

Bệnh hệ mạch ngoại biên

30206

Huyết học và truyền máu

30207

Hệ hô hấp và các bệnh liên quan

30208

Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu

30209

Gây mê

30210

Chấn thương, Chỉnh hình

30211

Ngoại khoa (Phẫu thuật)

30212

Y học hạt nhân và phóng xạ, chụp ảnh y học

30213

Ghép mô, tạng

30214

Nha khoa và phẫu thuật miệng

30215

Da liễu, Hoa liễu

30216

Dị ứng

30217

Bệnh về khớp

30218

Nội tiết và chuyển hóa (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon)

30219

Tiêu hóa và gan mật học

30220

Niệu học và thận học

30221

Ung thư học và phát sinh ung thư

30222

Nhãn khoa. Bệnh mắt

30223

Tai mũi họng

30224

Tâm thần học

30225

Thần kinh học lâm sàng

30226

Lão khoa, Bệnh người già

30227

Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ

30228

Y học tổng hợp và nội khoa

30229

Y học bổ trợ và kết hợp

30230

Y học thể thao, thể dục

30231

Y học dân tộc; y học cổ truyền

30299

Y học lâm sàng khác

303

Y TẾ

30301

Khoa học về chăm sóc sức khỏe và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế, …)

30302

Chính sách và dịch vụ y tế

30303

Điều dưỡng

30304

Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng

30305

Y tế môi trường và công cộng

30306

Y học nhiệt đới

30307

Ký sinh trùng học

30308

Bệnh truyền nhiễm

30309

Dịch tễ học

30310

Sức khỏe nghề nghiệp, tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học

30312

Sức khỏe sinh sản

30313

Đạo đức học trong y học

30314

Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện

30399

Các vấn đề y tế khác

304

DƯỢC HỌC

30401

Dược lý học

30402

Dược học lâm sàng và điều trị

30403

Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam; thuốc dân tộc

30404

Hóa dược học

30405

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)

30499

Dược học khác

305

CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG Y HỌC

30501

Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế

30502

Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc

30503

Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp điều trị trên cơ sở gen), ….

30504

Vật liệu sinh học liên quan đến cấp phép trong y học, thiết bị, cảm biến y học)

30505

Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học

30599

Công nghệ sinh học y học khác

399

KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC

39901

Pháp y

39902

Y học thảm họa

39903

Y học hàng không, vũ trụ

39904

Quân y; Y tế quốc phòng

39999

Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác

4

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

401

TRỒNG TRỌT

40101

Nông hóa

40102

Thổ nhưỡng học

40103

Cây lương thực và cây thực phẩm

40104

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

40105

Cây công nghiệp và cây thuốc

40106

Bảo vệ thực vật

40107

Bảo quản và chế biến nông sản

40199

Khoa học công nghệ trồng trọt khác

402

CHĂN NUÔI

40201

Sinh lý và hóa sinh động vật nuôi

40202

Di truyền và nhân giống động vật nuôi

40203

Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi

40204

Nuôi dưỡng động vật nuôi

40205

Bảo vệ động vật nuôi

40206

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi

40299

Khoa học công nghệ chăn nuôi khác

403

THÚ Y

40301

Y học thú y

40302

Gây mê và điều trị tích cực thú y

40303

Dịch tễ học thú y

40304

Miễn dịch học thú y

40305

Giải phẫu học và sinh lý học thú y

40306

Bệnh học thú y

40307

Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)

40308

Ký sinh trùng học thú y

40309

Sinh học phóng xạ và chụp ảnh

40310

Vi rút học thú y

40311

Phẫu thuật thú y

40312

Dược học thú y

40399

Khoa học công nghệ thú y khác

404

LÂM NGHIỆP

40401

Lâm sinh

40402

Tài nguyên rừng

40403

Quản lý và bảo vệ rừng

40404

Sinh thái và môi trường rừng

40405

Giống cây rừng

40406

Nông lâm kết hợp

40407

Bảo quản và chế biến lâm sản

40499

Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305)

405

THỦY SẢN

40501

Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản

40502

Di truyền học và nhân giống thủy sản

40503

Bệnh học thủy sản

40504

Nuôi trồng thủy sản

40505

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản

40506

Quản lý và khai thác thủy sản

40507

Bảo quản và chế biến thủy sản

40599

Khoa học công nghệ thủy sản khác

406

CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP

40601

Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi;

40602

Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp

40603

Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp

40604

Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp

40605

Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp

40699

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác

499

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những vấn đề thủy lợi xếp vào mục tương ứng. Thủy văn và tài nguyên nước xếp vào 10513 (Thủy văn và tài nguyên nước); Xây dựng công trình thủy lợi xếp vào 20105 (Kỹ thuật thủy lợi); Cơ khí thủy lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công nghệ cơ khí thủy lợi); Kỹ thuật bờ biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển);

5

KHOA HỌC XÃ HỘI

501

TÂM LÝ HỌC

50101

Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ người – máy),

50102

Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói, …)

50199

Tâm lý học khác

502

KINH TẾ VÀ KINH DOANH

50201

Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh

50202

Kinh doanh và quản lý

50299

Kinh tế học và kinh doanh khác

503

KHOA HỌC GIÁO DỤC

50301

Khoa học giáo dục nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục, …

50302

Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật, …)

50399

Các vấn đề khoa học giáo dục khác

504

XÃ HỘI HỌC

50401

Xã hội học nói chung

50402

Nhân khẩu học

50403

Nhân chủng học

50404

Dân tộc học

50405

Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội

50499

Xã hội học khác

505

PHÁP LUẬT

50501

Luật học

50502

Tội phạm học

50503

Hình phạt học (khoa học về hình phạt)

50599

Các vấn đề pháp luật khác

506

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

50601

Khoa học chính trị

50602

Hành chính công và quản lý hành chính

50603

Lý thuyết tổ chức, Hệ thống chính trị; Đảng chính trị

50699

Khoa học chính trị khác

507

ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI

50701

Khoa học môi trường – các khía cạnh xã hội; (những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường))

50702

Địa lý kinh tế và văn hóa

50703

Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị

50704

Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải sắp xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải)

50799

Địa lý kinh tế và xã hội khác

508

THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG

50801

Báo chí

50802

Thông tin học (Khoa học thông tin – các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin))

50803

Khoa học thư viện

50804

Thông tin đại chúng và truyền thông văn hóa – xã hội

50899

Thông tin đại chúng và truyền thông khác

599

KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC

6

KHOA HỌC NHÂN VĂN

601

LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC

60101

Lịch sử Việt Nam

60102

Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực

60103

Khảo cổ học và tiền sử

60199

Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)

602

NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC

60201

Nghiên cứu chung về ngôn ngữ

60202

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

60203

Nghiên cứu ngôn ngữ khác

60204

Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung

60205

Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam

60206

Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

60207

Lý luận văn hóa; Nghiên cứu văn hóa nói chung

60208

Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hóa các dân tộc ít người Việt Nam

60209

Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

60210

Ngôn ngữ học ứng dụng

60299

Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác

603

TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO

60301

Triết học

60302

Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ

60303

Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)

60304

Thần học

60305

Nghiên cứu tôn giáo

60399

Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác

604

NGHỆ THUẬT

60401

Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật

60402

Mỹ thuật

60403

Nghệ thuật kiến trúc

60404

Nghề thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, …)

60405

Nghệ thuật dân gian

60406

Nghệ thuật điện ảnh

60407

Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình

60499

Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác

699

KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC

BẢNG PHÂN LOẠI

MỤC TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CỦA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

10

Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển

11

Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

12

Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp

13

Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp

14

Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng

15

Phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người

16

Phát triển giáo dục và đào tạo

17

Phát triển và bảo vệ môi trường

18

Phát triển xã hội và dịch vụ

19

Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ

20

Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí

21

Nghiên cứu không định hướng ứng dụng

22

Nghiên cứu dân sự khác

23

Đảm bảo an ninh, quốc phòng

II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

10

THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC TRÁI ĐẤT, KHÍ QUYỂN

1001

Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác trái đất, khí quyển

1002

Thăm dò, điều tra khoáng sản, dầu mỏ, khí tự nhiên

1003

Thăm dò và khai thác đáy biển

1004

Thăm dò, khai thác vỏ trái đất, trừ vùng đáy biển

1005

Phát triển thủy văn

1006

Thăm dò, khai thác biển, đại dương

1099

Nghiên cứu khí quyển

1099

Các vấn đề khác về trái đất và khí quyển

11

PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

1101

Nghiên cứu chung về cơ sở hạ tầng và quy hoạch chung về sử dụng đất

1102

Quy hoạch chung về sử dụng đất

1103

Quy hoạch và xây dựng đô thị

1104

Công trình dân dụng

1105

Hệ thống giao thông vận tải

1106

Hệ thống thông tin viễn thông, thông tin liên lạc

1107

Thủy lợi; Hệ thống cung cấp nước

1199

Các vấn đề khác về phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

12

PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP

1201

Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất nông nghiệp

1202

Trồng trọt

1203

Chăn nuôi

1204

Lâm nghiệp

1205

Thú y

1206

Thủy sản

1299

Phát triển các vấn đề nông nghiệp khác

13

PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP

1301

Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp

1302

Nâng cao hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh

1303

Phát triển kỹ thuật chế biến và chế tạo nói chung

1304

Khai thác, chế biến khoáng sản không phải năng lượng và các sản phẩm của chúng

1305

Công nghiệp hóa học và hóa chất

1306

Công nghiệp hóa dầu và sản phẩm phụ từ than đá

1307

Công nghiệp dược phẩm

1308

Công nghiệp sản xuất xe có động cơ (ô tô, xe máy, …) và các phương tiện giao thông vận tải khác

1309

Sản xuất, chế tạo và sửa chữa thiết bị hàng không, vũ trụ

1310

Công nghiệp điện tử và công nghiệp liên quan đến điện tử (tivi, radio, thiết bị viễn thông, …)

1311

Công nghiệp chế tạo máy văn phòng và thiết bị xử lý dữ liệu (công nghiệp máy tính)

1312

Công nghiệp phần mềm

1313

Công nghiệp máy điện và thiết bị điện

1314

Công nghệ chế tạo máy không phải điện và điện tử

1315

Chế tạo dụng cụ và thiết bị (thiết bị khoa học, thiết bị đo lường, thiết bị và dụng cụ y tế, …)

1316

Công nghiệp thực phẩm và đồ uống

1317

Công nghiệp dệt may và sản phẩm từ da

1318

Công nghiệp tái sử dụng chất thải

1319

Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác

1399

Các vấn đề khác về phát triển công nghiệp và công nghệ

14

PHÁT TRIỂN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NĂNG LƯỢNG

1401

Nghiên cứu chung về phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng

1402

Năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, …) và các dẫn xuất của chúng

1403

Năng lượng tử phân rã hạt nhân

1404

Quản lý chất thải và tái chế thải phóng xạ liên quan đến sản xuất năng lượng

1405

Năng lượng từ tổng hợp hạt nhân

1406

Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, v.v…), năng lượng mới

1407

Sử dụng hợp lý năng lượng

1499

Các vấn đề khác về sản xuất, phân phối và sử dụng năng lượng hợp lý khác

15

PHÁT TRIỂN Y TẾ VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE CON NGƯỜI

1501

Nghiên cứu chung về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người

1502

Nghiên cứu y học, điều trị tại bệnh viện, phẫu thuật, …

1503

Y học dự phòng

1504

Kỹ thuật y sinh học

1505

Y học bảo hộ và an toàn lao động

1506

Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm

1507

Phòng, chống sự lạm dụng và nghiện ma túy, chất gây nghiện

1508

Y tế cộng đồng

1509

Bệnh viện và tổ chức chăm sóc sức khỏe

1599

Các vấn đề khác về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người

16

PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

1601

Nghiên cứu chung về giáo dục và đào tạo

1602

Giáo dục mẫu giáo, trước tuổi đến trường

1603

Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông

1604

Giáo dục và đào tạo trung học chuyên nghiệp

1605

Giáo dục và đào tạo đại học, cao đẳng

1606

Đào tạo thường xuyên, đào tạo lại

1607

Dạy nghề

1699

Phát triển giáo dục và đào tạo khác

17

PHÁT TRIỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1701

Nghiên cứu chung về môi trường

1702

Bảo vệ khí quyển và khí hậu

1703

Bảo vệ môi trường không khí

1704

Quản lý chất thải rắn

1705

Bảo vệ môi trường nước, nước mặt

1706

Bảo vệ đất

1707

Bảo vệ nước dưới đất

1708

Giảm thiểu và bảo vệ chống tiếng ồn và rung

1709

Bảo vệ nơi ở và các loài sinh vật, bảo vệ đa dạng sinh học

1710

Bảo vệ và phòng chống thiên tai, thảm họa tự nhiên

1711

Bảo vệ và phòng chống phóng xạ

1712

Bảo vệ và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên

1799

Phát triển và bảo vệ môi trường khác

18

PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

1801

Nghiên cứu chung về phát triển xã hội

1802

Phát triển văn hóa

1803

Quản trị kinh doanh và tổ chức

1804

Phát triển và hoàn thiện điều kiện lao động

1805

Hệ thống an sinh xã hội

1806

Phát triển hệ thống chính trị của xã hội

1807

Biến đổi xã hội, các quá trình xã hội

1808

Dịch vụ công; dịch vụ xã hội khác

1809

Quan hệ quốc tế

1899

Vấn đề khác về phát triển xã hội và dịch vụ

19

THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC VŨ TRỤ

1901

Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác vũ trụ

1902

Thăm dò không gian, vũ trụ

1903

Các chương trình nghiên cứu ứng dụng về thăm dò, khai thác vũ trụ

1904

Các hệ thống phóng tên lửa đẩy

1905

Các phòng thí nghiệm trên vũ trụ và các chuyến bay vào vũ trụ

1999

Các vấn đề khác về vũ trụ

20

NGHIÊN CỨU DO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP KINH PHÍ

2001

Toán học và thống kê

2002

Khoa học máy tính và thông tin

2003

Vật lý

2004

Hóa học

2005

Sinh học

2006

Khoa học về trái đất và môi trường liên quan

2007

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

2008

Khoa học y, dược

2009

Khoa học nông nghiệp

2010

khoa học xã hội

2011

Khoa học nhân văn

2099

Nghiên cứu không định hướng

21

NGHIÊN CỨU KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

2101

Toán học và thống kê

2102

Khoa học máy tính và thông tin

2103

Vật lý

2104

Hóa học

2105

Sinh học

2106

Khoa học về trái đất và môi trường liên quan

2107

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

2108

Khoa học y, dược

2109

Khoa học nông nghiệp

2110

Khoa học xã hội

2111

Khoa học nhân văn

2199

Nghiên cứu không định hướng ứng dụng khác

22

NGHIÊN CỨU DÂN SỰ KHÁC

23

ĐẢM BẢO AN NINH, QUỐC PHÒNG

BẢNG PHÂN LOẠI

DẠNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

1

Nghiên cứu khoa học

2

Phát triển công nghệ

3

Dịch vụ khoa học và công nghệ

II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

1

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

101

Nghiên cứu cơ bản

102

Nghiên cứu ứng dụng

2

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

201

Triển khai thực nghiệm

202

Sản xuất thử nghiệm

3

DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

301

Dịch vụ thông tin, thư viện, lưu trữ

302

Dịch vụ bảo tàng cho KH&CN

303

Dịch vụ dịch thuật, biên tập, xuất bản cho KH&CN

304

Hoạt động điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên

305

Thống kê, điều tra xã hội

306

Hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, xét nghiệm

307

Dịch vụ tư vấn

308

Dịch vụ sở hữu trí tuệ

309

Hoạt động chuyển giao công nghệ

399

Dịch vụ khoa học và công nghệ khác

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ”