BỘ TÁI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 1184/QĐ-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020
của Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
————–
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020 của Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản với tổng số 24 chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Hình thức tuyển dụng: thi tuyển.
Điều 2.Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản tổ chức tuyển dụng viên chức theo Kế hoạch tuyển dụng đã được phê duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước về tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong các tổ chức sự nghiệp công lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Kế hoạch – Tài chính; Viện trưởng Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c); – Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa; – Lưu: VT, TCCB. BN8.
|
KT.BỘ TRƯỞNG Trần Quý Kiên |
Phụ lục
KẾ HOẠCH TUYÊN DỤNG VIÊN CHỨC NĂMCỦA VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁN
TT |
Đơn vị tuyển dụng |
Vị trí tuyển dụng |
Số lượng người làm việc được giao |
Số lượng người làm việc hiện có |
Số chỉ tiêu tuyển dụng |
Trình độ/ngành, chuyên ngành đào tạo |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1 |
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác Quốc tế
|
Hợp tác quốc tế |
Chuyên viên thực hiện các nhiệm vụ về hợp tác quốc tế, đoàn ra, đoàn vào |
13 |
11 |
1 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Quốc tế học, thông thạo tiếng Anh |
2 |
Phòng Kiến tạo và Địa mạo |
Nghiên cứu Kiến tạo |
Nghiên cứu viên về điều tra, khảo sát, nghiên cứu về địa chất, kiến tạo, tai biến, trượt lở.. |
13 |
9 |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Địa chất |
Nghiên cứu Địa mạo và Trầm tích Đệ Tứ |
Nghiên cứu viên về điều tra, khảo sát, nghiên cứu về địa chất, địa mạo, địa chất karst |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Địa chất |
||||
3 |
Phòng Thạch luận và Địa chất đồng vị |
Nghiên cứu thạch luận đá magma, đá biến chất, đá trầm tích |
Nghiên cứu viên về phân tích các loại mẫu thạch học đá magma, trầm tích… |
15 |
12 |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Địa chất |
4 |
Phòng Địa chất biển |
Nghiên cứu Địa chất biển |
Nghiên cứu viên về địa chất, địa động lực, địa mạo, địa chất môi trường, điều tra, dự báo và đánh giá tác động của các yếu tố tai biến địa chất (xói lở, bồi tụ, núi lửa, …) đối với môi trường biển, ven biển và hải đảo |
14 |
11 |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên; các ngành: Địa chất, Môi trường |
5 |
Phòng Địa chất kinh tế và Địa tin học |
Nghiên cứu Địa tin học |
Nghiên cứu viên thực hiện công tác ứng dụng công nghệ phân tích viễn thám và thông tin, toán địa chất trong nghiên cứu điều tra, khảo sát địa chất và khoáng sản |
15 |
10 |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên; các ngành: Địa chất, Môi trường, Viễn thám, Công nghệ thông tin |
6 |
Trung tâm Công nghệ Địa chất và Khoáng sản |
Nghiên cứu triển khai ứng dụng Địa chất – Khoáng sản |
Nghiên cứu viên điều tra, khảo sát, tìm kiếm thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng sản; Tư vấn và thực hiện các dịch vụ về địa chất, khoáng sản |
17 |
14 |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Địa chất |
Phân tích mẫu địa chất |
Nghiên cứu viên về phân tích thạch học, khoáng tướng. |
1 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Địa chất |
||||
7 |
Trung tâm Công nghệ Địa vật lý và Địa kỹ thuật |
Nghiên cứu Địa vật lý |
Nghiên cứu viên nghiên cứu, ứng dụng, thử nghiệm, triển khai các phương pháp kỹ thuật – công nghệ địa vật lý phục vụ công tác điều tra địa chất – khoáng sản; tai biến địa chất, địa chất môi trường,. |
16 |
12 |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên; các ngành: Địa chất, Địa vật lý |
8 |
Trung tâm Karst và Di sản địa chất |
Nghiên cứu Địa chất Karst |
Nghiên cứu viên về điều tra, khảo sát, nghiên cứu về địa chất, môi trường, công viên địa chất; kiến tạo, địa mạo |
18 |
14 |
1 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Địa chất |
Nghiên cứu Di sản địa chất – Công viên địa chất |
Nghiên cứu, điều tra, xác định, phân loại đánh giá các di sản (theo các tiêu chí về đặc điểm địa chất, kiến tạo, địa mạo, hang động, địa tầng, giá trị kinh tế các di sản và thu thập, xử lý thông tin, .); |
1 |
Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Địa chất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
9 |
Trung tâm Viễn thám và Tai biến địa chất |
Nghiên cứu Viễn thám và GIS |
Nghiên cứu viên thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu về Viễn thám, GIS và ứng dụng |
15 |
11 |
2 |
Tốt nghiệp đại học trở lên; ngành liên quan Khoa học Trái đất |
Nghiên cứu tai biến địa chất |
Nghiên cứu viên về nghiên cứu, triển khai công nghệ, tư vấn và thực hiện dịch vụ về viễn thám, toán địa chất, tai biến địa chất, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai và các lĩnh vực liên quan khác |
1 |
Tốt nghiệp đại học trở lên; ngành liên quan Khoa học Trái đất |
||||
10 |
Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam |
Bộ phận nghiên cứu, ứng dụng |
Nghiên cứu viên thực hiện các nhiệm vụ về điều tra, khảo sát địa chất, tìm kiếm, thăm dò khoáng sản Tư vấn và thực hiện các hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản ở phía Nam |
14 |
9 |
3 |
Tốt nghiệp đại học trở lên; các ngành: Địa chất, Thăm dò, Môi trường, Địa chất công trình – Thủy văn |
Tổng cộng |
137 |
102 |
24 |
Reviews
There are no reviews yet.