Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1177-TC/QĐ/CĐKT của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 1996 VỀ BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

– Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

– Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

– Căn cứ Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Để vận dụng chế độ kế toán doanh nghiệp cho phù hợp với yêu cầu quảnlý, quy mô hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, bao gồm:

– Hệ thống chứng từ kế toán

– Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, phương pháp ghi chép tài khoản kế toán.

– Hệ thống sổ và hình thức sổ kế toán.

– Hệ thống báo cáo tài chính.

Điều 2.- Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ áp dụng từ 1/1/1997 cho tất cả các doanh nghiệp tư nhân, các công ty tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, các tổ chức kinh tế tập thể có sản xuất, kinh doanh của các cơ quan đoàn thể và các đơn vị hành chính sự nghiệp… (dưới đây gọi tắt là doanh nghiệp vừa và nhỏ).

Điều 3.- Đối với các doanh nghiệp có quy mô lớn, hoạt động kinh doanh phức tạp cần đăng ký với cơ quan thuế sở tại thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ Tài chính.

Điều 4.- Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan ở địa phương giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chế độ kế toán này ở các doanh nghiệp.

Điều 5.- Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp và Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.

CHƯƠNG I
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Số

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Ghi chú

TT

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4

5

Loại TK 1

Tài sản lưu động

1

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam

Gồm cả ngân phiếu

1112

Ngoại tệ

(Gồm cả vàng,bạc… nếu có)

2

112

Tiền gửi ngân hàng

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

3

131

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo từng khách hàng

4

138

Phải thu khác

5

141

Tạm ứng

6

142

Chi phí trả trước

Chi tiết theo từng loại chi phí

7

152

Vật liệu, công cụ

Chi tiết theo từng loại vật liệu

8

154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí

9

155

Thành phẩm, hàng hoá

Chi tiết theo chủng loại sản phẩm, hàng hoá và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ

10

157

Hàng gửi đi bán

11

159

Các khoản dự phòng

1591

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

1592

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

1593

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

Loại TK 2

Tài sản cố định

12

211

Tài sản cố định

2111

Tài sản cố định hữu hình

2112

Tài sản cố định thuê tài chính

Chi tiết theo từng loại tài sản cố định

2113

Tài sản cố định vô hình

13

214

Hao mòn tài sản cố định

2141

Tài sản cố định hữu hình

2142

Tài sản cố định thuê tài chính

2143

Tài sản cố định vô hình

14

221

Đầu tư tài chính

2211

Chứng khoán

Chi tiết theo từng loại

2212

Góp vốn liên doanh

2218

Đầu tư khác

15

241

Xây dựng cơ bản dở dang

Chi tiết theo công trình, hạng mục công trình

Loại TK 3

Nợ phải trả

16

311

Phải trả tiền vay

3111

Vay ngắn hạn

Chi tiết theo từng đối tượng, khoản vay

3112

Vay dài hạn

17

331

Phải trả cho khách hàng

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

18

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

Thuế doanh thu (hoặc thuế VAT)

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế lợi tức (hoặc thuế thu nhập)

3335

Thu trên vốn

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê nhà

3338

Các loại thuế khác

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

19

334

Phải trả người lao động

20

338

Phải trả khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3387

Doanh thu nhận trước

3388

Phải trả, phải nộp khác

Loại TK 4

Nguồn vốn chủ sở hữu

21

441

Nguồn vốn kinh doanh

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

22

413

Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản

4131

Chênh lệch tỷ giá

4132

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

23

415

Các quỹ

Chi tiết theo các quỹ của doanh nghiệp

24

421

Lãi chưa phân phối

Loại TK 5

Doanh thu

25

511

Doanh thu hoạt động kinh doanh

Chi tiết theo hoạt động

26

521

Các khoản giảm trừ doanh thu

5211

Chiết khấu bán hàng

5212

Hàng bán bị trả lại

5213

Giảm giá hàng bán

Loại TK 6

Chi phí sản xuất,
kinh doanh

27

611

Mua hàng

Áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ

28

632

Giá vốn hàng bán

29

642

Chi phí quản lý kinh doanh

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Loại TK 7

Thu nhập hoạt động khác

30

711

Thu nhập hoạt động khác

Chi tiết theo hoạt động

Loại TK 8

Chi phí hoạt động khác

31

811

Chi phí hoạt động khác

Chi tiết theo hoạt động

Loại TK 9

Xác định kết quả
kinh doanh

32

911

Xác định kết quả kinh doanh

Loại TK 0

Tài khoản ngoài bảng

1

001

Tài sản thuê ngoài

2

002

Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

3

003

Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi đại lý

4

004

Nợ khó đòi đã xử lý

5

007

Ngoại tệ

6

009

Nguồn vốn khấu hao

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG
CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

1/ Mẫu B01 – DNN: Bảng cân đối kế toán

2/ Mẫu B02 – DNN: Kết quả hoạt động kinh doanh

3/ Mẫu B09 – DNN: Thuyết minh báo cáo tài chính

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CẤN ĐỐI KẾ TOÁN

Quýnăm 199….

Đơn vị tính……………


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131)

131

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331…)

138

3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)

139

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)

145

4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592)(ghi đỏ)

149

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)(ghi đỏ)

213

2. Đầu tưtài chính (TK 221)

220

3. Dự phònggiảm giá đầu tư tài chính (TK 1593) (ghi đỏ)

229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Phải trả người lao động (TK 334)

316

5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)

318

II. Nợ dài hạn

320

1. Vay dài hạn (TK 3112)

321

2. Nợ dài hạn khác (TK 338)

328

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

– Chênh lệch tỷ giá (4131)

413

– Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)

414

3. Các quỹ (TK 415)

415

4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

Ngày….tháng….năm 199…..

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý…. năm 199…

Đơn vị tính……


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131)

131

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331,…)

138

3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)

139

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)

145

4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592) (ghi đỏ)

149

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK 211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214) (ghi đỏ)

213

2. Đầu tư tài chính (TK 221)

220

3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (TK 1593)
(ghi đỏ)


229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A – NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Phải trả người lao động (TK 334)

316

5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)

318

II. Nợ dài hạn

320

1. Vay dài hạn (TK 3112)

321

2. Nợ dài hạn khác (TK 338)

328

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

– Chênh lệch tỷ giá (4131)

413

– Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)

414

3. Các quỹ (TK 415)

415

4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

Ngày….tháng… năm 199….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Mẫu rút gọn)

Quý…. năm 199…

Đơn vị tính……


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK1591)

131

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 1591…)

138

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho

(TK 155, TK 157, TK 1592)

145

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK 211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)

213

2. Đầu tư Tài chính (TK 221, TK 1593)

220

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Các khoản phải trả ngắn hạn khác (TK 334, 338, 131…)

318

II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)

320

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

II Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

III Các quỹ (TK 415)

415

IV Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

Ngày….tháng… năm 199….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Mẫu rút gọn)

Quý…. năm 199…

Đơn vị tính……


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK 1591)

131

2. Các khoản phải thu khác

(TK 138, TK 141, TK 1591, TK 331, 338)

138

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho

(TK 155, TK 157, TK 1592)

145

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK 211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)

213

2. Đầu tư tài chính (TK 221, TK 1593)

220

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A – NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Các khoản phải trả khác ngắn hạn khác (TK 334, 338…)

318

II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)

320

B – NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

II. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

III. Các quỹ (TK 415)

415

IV. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

430

Ngày….tháng… năm 199….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B02-DNN

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Quý…. năm 199…

PHẦN I – LàI, LỖ

Đơn vị tính……


Chỉ tiêu

Mã số

Quý trước

Quý này

Lũy kế từ đầu năm

1

2

3

4

5

1. Tổng doanh thu

01

2. Các khoản giảm trừ (04 + 05 + 06 + 07)

03

+ Chiết khấu bánhàng

04

+ Hàng bán bị trả lại

05

+ Giảm giá bán hàng

06

+ Thuế phải nộp

07

3. Doanh thu thuần (01 – 03)

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lãi, (lỗ) gộp (10 – 11)

20

6. Chi phí quản lý kinh doanh

21

7. Lãi,(lỗ)thuần từ hoạt động kinh doanh

(20 – 21)

30

8. Thu nhập hoạt động khác

31

9. Chi phí hoạt động khác

32

10. Lãi (lỗ) hoạt động khác (31 – 32)

40

11. Tổng lợi tức trước thuế (30 + 40)

60

12. Thuế lợi tức phải nộp

70

13. Lợi tức sau thuế (60-70)

80

PHẦN II – TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
VỚI NHÀ NƯỚC

Đơn vị tính


Chỉ tiêu

Số còn phải nộp kỳ trước

Số còn phải nộp trong kỳ

Số đã nộp trong kỳ

Số còn phải nộp cuối kỳ

1

2

3

4

5= 2 + 3-4

I- Thuế

1. Thuế doanh thu

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

3. Thuế xuất, nhập khẩu

4. Thuế lợi tức

5. Thu trên vốn

6. Thuế tài nguyên

7. Thuế nhà đất

8. Tiền thuê đất

9. Các loại thuế khác

II- Các khoản phải nộp khác

1. Các khoản phụ thu

2. Các khoản phí, lệ phí

3. Các khoản phải nộp khác

Tổng cộng

Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang kỳ này

Trong đó: Thuế lợi tức

Lập biểu ngày….tháng….năm 199…

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

MẪU SỐ B09 – DNN

Quý…..năm 199….

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:

1.1. Hình thức sở hữu vốn

1.2. Lĩnh vực kinh doanh

1.3. Tổng số công nhân viên:

2. Chế độ kế toán áp dụng:

2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu….kết thúc….)

2.2. Hình thức sổ kế toán

2.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho

(Kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

3. Giải thích và thuyết minh tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

4. Phương hướng sản xuất kinh doanh trong kỳ tới

5. Các kiến nghị

6. Bảng cân đối số phát sinh

Số hiệu


Tên tài khoản

Số dư
đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số dư
cuối kỳ

TK

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng cộng

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

II- DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT
ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính)

Sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Số

Tên chứng từ

Số hiệu

Phạm vi áp dụng

TT

chứng từ

DNNN

Khác

1

2

3

4

5

I

Lao động tiền lương

1

Bảng chấm công

01 -LĐTL

BB

HD

2

Bảng thanh toán tiền lương

02 -LĐTL

BB

HD

3

Phiếu nghỉ hưởng BHXH

03 -LĐTL

BB

HD

4

Bảng thanh toán BHXH

04 -LĐTL

BB

HD

5

Bảng thanh toán tiền thưởng

05 -LĐTL

BB

HD

6

Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành

06 -LĐTL

HD

HD

7

Phiếu báo làm thêm giờ

07 -LĐTL

HD

HD

8

Hợp đồng giao khoán

08 -LĐTL

HD

HD

9

Biên bản điều tra tai nạn lao động

09 -LĐTL

HD

HD

II

Hàng tồn kho

10

Phiếu nhập kho

01 -VT

BB

BB

11

Phiếu xuất kho

02 -VT

BB

BB

12

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

03 -VT

BB

BB

13

Biên bản kiểm nghiệm

05 -VT

HD

HD

14

Thẻ kho

06 -VT

BB

BB

15

Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ

07 -VT

HD

HD

16

Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hoá

08 -VT

BB

BB

III

Bán hàng

17

Hoá đơn bán hàng

01a -BH

BB

BB

18

Hoá đơn bán hàng

01b -BH

BB

BB

19

Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho

02 – BH

BB

BB

20

Hoá đơn cước vận chuyển

03 – BH

BB

BB

21

Hoá đơn dịch vụ

04 – BH

BB

BB

22

Hoá đơn bán vàng, bạc, đá quý

09 – BH

BB

BB

23

Hoá đơn khối lượng XDCB hoàn thành

10 – BH

BB

BB

24

Hoá đơn cho thuê nhà

12 – BH

BB

BB

25

Phiếu mua hàng

13 – BH

BB

BB

26

Bảng thanh toán hàng đại lý (ký gửi)

14 – BH

HD

HD

27

Thẻ quầy hàng

15 – BH

HD

HD

IV

Tiền tệ

28

Phiếu thu

01 – TT

BB

BB

29

Phiếu chi

02 – TT

BB

BB

30

Giấy đề nghị tạm ứng

03 – TT

HD

HD

31

Giấy thạnh toán tiền tạm ứng

04 – TT

BB

BB

32

Bảng kê vàng, bạc, đá quý

06 – TT

HD

HD

33

Bảng kiểm kê quỹ

07a- TT

BB

BB

34

Bảng kiểm kê quỹ

07b- TT

BB

BB

V

Tài sản cố định

35

Biên bản giao nhận TSCĐ

01 -TSCĐ

BB

BB

36

Thẻ TSCĐ

02 -TSCĐ

BB

HD

37

Biên bản thanh lý TSCĐ

03 -TSCĐ

BB

HD

38

Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

04 -TSCĐ

HD

HD

39

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

05 -TSCĐ

HD

HD

* Ghi chú: BB bắt buộc

HD hướng dẫn

DANH MỤC VÀ CÁC MẪU SỔ KẾ TOÁN

Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

(Ban hành theo Quyết định số 1177-TC/QĐ/CĐKT ngày 223 tháng 12 năm 1996
của Bộ Tài chính)

Hình thức kế toán

Số TT

Tên sổ

Mẫu số

Nhật ký chung

Nhật ký – Sổ cái

Chứng từ ghi sổ

1

2

3

4

5

6

1

Chứng từ ghi sổ

S01-SKT/DNN

x

2

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

S02-SKT/DNN

x

3

Sổ cái (dùng cho chứng từ ghi sổ)

S03-SKT/DNN

x

4

Nhậtký – Sổ cái

S04-SKT/DNN

x

5

Nhật ký chung

S05-SKT/DNN

x

6

Sổ cái (dùng cho Nhật ký chung)

S06-SKT/DNN

x

7

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

S07-SKT/DNN

x

x

8

Sổ quỹ tiền mặt

S08-SKT/DNN

x

x

x

9

Sổ tiền gửi Ngân hàng

S09-SKT/DNN

x

x

x

10

Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ

S10-SKT/DNN

x

x

x

11

Sổ theo dõi séc

S11-SKT/DNN

x

x

x

12

Sổ kho (thẻ kho)

S12-SKT/DNN

x

x

x

13

Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

S13-SKT/DNN

x

x

x

14

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

S14-SKT/DNN

x

x

x

15

Sổ tài sản cố định

S15-SKT/DNN

x

x

x

16

Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng

S16-SKT/DNN

x

x

x

17

Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán

S17-SKT/DNN

x

x

x

18

Sổ chi tiết tiền vay

S18-SKT/DNN

x

x

x

19

Sổ chi tiết bán hàng

S19-SKT/DNN

x

x

x

20

Sổ chi phí sản xuất kinh doanh

S20-SKT/DNN

x

x

x

21

Sổ chi tiết các tài khoản

S21-SKT/DNN

x

x

x

22

Bảng phân bổ tiền lương, BHXH

S22-SKT/DNN

x

x

x

23

Bảng phân bổ vật liệu, công cụ

S23-SKT/DNN

x

x

x

24

Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

S24-SKT/DNN

x

x

x

25

Thẻ tính giá thành sản phẩm

S25-SKT/DNN

x

x

x

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1177-TC/QĐ/CĐKT của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1177-TC/QĐ/CĐKT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành: 23/12/1996 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng , Doanh nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 1996 VỀ BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

– Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

– Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

– Căn cứ Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Để vận dụng chế độ kế toán doanh nghiệp cho phù hợp với yêu cầu quảnlý, quy mô hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, bao gồm:

– Hệ thống chứng từ kế toán

– Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, phương pháp ghi chép tài khoản kế toán.

– Hệ thống sổ và hình thức sổ kế toán.

– Hệ thống báo cáo tài chính.

Điều 2.- Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ áp dụng từ 1/1/1997 cho tất cả các doanh nghiệp tư nhân, các công ty tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, các tổ chức kinh tế tập thể có sản xuất, kinh doanh của các cơ quan đoàn thể và các đơn vị hành chính sự nghiệp… (dưới đây gọi tắt là doanh nghiệp vừa và nhỏ).

Điều 3.- Đối với các doanh nghiệp có quy mô lớn, hoạt động kinh doanh phức tạp cần đăng ký với cơ quan thuế sở tại thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ Tài chính.

Điều 4.- Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan ở địa phương giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chế độ kế toán này ở các doanh nghiệp.

Điều 5.- Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp và Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.

CHƯƠNG I
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Số

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Ghi chú

TT

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4

5

Loại TK 1

Tài sản lưu động

1

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam

Gồm cả ngân phiếu

1112

Ngoại tệ

(Gồm cả vàng,bạc… nếu có)

2

112

Tiền gửi ngân hàng

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

3

131

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo từng khách hàng

4

138

Phải thu khác

5

141

Tạm ứng

6

142

Chi phí trả trước

Chi tiết theo từng loại chi phí

7

152

Vật liệu, công cụ

Chi tiết theo từng loại vật liệu

8

154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí

9

155

Thành phẩm, hàng hoá

Chi tiết theo chủng loại sản phẩm, hàng hoá và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ

10

157

Hàng gửi đi bán

11

159

Các khoản dự phòng

1591

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

1592

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

1593

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

Loại TK 2

Tài sản cố định

12

211

Tài sản cố định

2111

Tài sản cố định hữu hình

2112

Tài sản cố định thuê tài chính

Chi tiết theo từng loại tài sản cố định

2113

Tài sản cố định vô hình

13

214

Hao mòn tài sản cố định

2141

Tài sản cố định hữu hình

2142

Tài sản cố định thuê tài chính

2143

Tài sản cố định vô hình

14

221

Đầu tư tài chính

2211

Chứng khoán

Chi tiết theo từng loại

2212

Góp vốn liên doanh

2218

Đầu tư khác

15

241

Xây dựng cơ bản dở dang

Chi tiết theo công trình, hạng mục công trình

Loại TK 3

Nợ phải trả

16

311

Phải trả tiền vay

3111

Vay ngắn hạn

Chi tiết theo từng đối tượng, khoản vay

3112

Vay dài hạn

17

331

Phải trả cho khách hàng

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

18

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

Thuế doanh thu (hoặc thuế VAT)

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế lợi tức (hoặc thuế thu nhập)

3335

Thu trên vốn

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê nhà

3338

Các loại thuế khác

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

19

334

Phải trả người lao động

20

338

Phải trả khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3387

Doanh thu nhận trước

3388

Phải trả, phải nộp khác

Loại TK 4

Nguồn vốn chủ sở hữu

21

441

Nguồn vốn kinh doanh

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

22

413

Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản

4131

Chênh lệch tỷ giá

4132

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

23

415

Các quỹ

Chi tiết theo các quỹ của doanh nghiệp

24

421

Lãi chưa phân phối

Loại TK 5

Doanh thu

25

511

Doanh thu hoạt động kinh doanh

Chi tiết theo hoạt động

26

521

Các khoản giảm trừ doanh thu

5211

Chiết khấu bán hàng

5212

Hàng bán bị trả lại

5213

Giảm giá hàng bán

Loại TK 6

Chi phí sản xuất,
kinh doanh

27

611

Mua hàng

Áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ

28

632

Giá vốn hàng bán

29

642

Chi phí quản lý kinh doanh

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Loại TK 7

Thu nhập hoạt động khác

30

711

Thu nhập hoạt động khác

Chi tiết theo hoạt động

Loại TK 8

Chi phí hoạt động khác

31

811

Chi phí hoạt động khác

Chi tiết theo hoạt động

Loại TK 9

Xác định kết quả
kinh doanh

32

911

Xác định kết quả kinh doanh

Loại TK 0

Tài khoản ngoài bảng

1

001

Tài sản thuê ngoài

2

002

Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

3

003

Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi đại lý

4

004

Nợ khó đòi đã xử lý

5

007

Ngoại tệ

6

009

Nguồn vốn khấu hao

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG
CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

1/ Mẫu B01 – DNN: Bảng cân đối kế toán

2/ Mẫu B02 – DNN: Kết quả hoạt động kinh doanh

3/ Mẫu B09 – DNN: Thuyết minh báo cáo tài chính

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CẤN ĐỐI KẾ TOÁN

Quýnăm 199….

Đơn vị tính……………


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131)

131

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331…)

138

3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)

139

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)

145

4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592)(ghi đỏ)

149

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)(ghi đỏ)

213

2. Đầu tưtài chính (TK 221)

220

3. Dự phònggiảm giá đầu tư tài chính (TK 1593) (ghi đỏ)

229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Phải trả người lao động (TK 334)

316

5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)

318

II. Nợ dài hạn

320

1. Vay dài hạn (TK 3112)

321

2. Nợ dài hạn khác (TK 338)

328

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

– Chênh lệch tỷ giá (4131)

413

– Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)

414

3. Các quỹ (TK 415)

415

4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

Ngày….tháng….năm 199…..

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý…. năm 199…

Đơn vị tính……


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131)

131

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331,…)

138

3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)

139

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)

145

4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592) (ghi đỏ)

149

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK 211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214) (ghi đỏ)

213

2. Đầu tư tài chính (TK 221)

220

3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (TK 1593)
(ghi đỏ)


229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A – NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Phải trả người lao động (TK 334)

316

5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)

318

II. Nợ dài hạn

320

1. Vay dài hạn (TK 3112)

321

2. Nợ dài hạn khác (TK 338)

328

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

– Chênh lệch tỷ giá (4131)

413

– Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)

414

3. Các quỹ (TK 415)

415

4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

Ngày….tháng… năm 199….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Mẫu rút gọn)

Quý…. năm 199…

Đơn vị tính……


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK1591)

131

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 1591…)

138

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho

(TK 155, TK 157, TK 1592)

145

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK 211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)

213

2. Đầu tư Tài chính (TK 221, TK 1593)

220

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Các khoản phải trả ngắn hạn khác (TK 334, 338, 131…)

318

II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)

320

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

II Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

III Các quỹ (TK 415)

415

IV Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

Ngày….tháng… năm 199….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Mẫu rút gọn)

Quý…. năm 199…

Đơn vị tính……


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

I. Tiền

110

1. Tiền mặt (TK 111)

111

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

II. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK 1591)

131

2. Các khoản phải thu khác

(TK 138, TK 141, TK 1591, TK 331, 338)

138

III. Hàng tồn kho

140

1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)

142

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho

(TK 155, TK 157, TK 1592)

145

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

1. Tài sản cố định

210

– Nguyên giá (TK 211)

211

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)

213

2. Đầu tư tài chính (TK 221, TK 1593)

220

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A – NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)

313

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

4. Các khoản phải trả khác ngắn hạn khác (TK 334, 338…)

318

II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)

320

B – NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

II. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

III. Các quỹ (TK 415)

415

IV. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

430

Ngày….tháng… năm 199….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ:MẪU SỐ B02-DNN

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Quý…. năm 199…

PHẦN I – LàI, LỖ

Đơn vị tính……


Chỉ tiêu

Mã số

Quý trước

Quý này

Lũy kế từ đầu năm

1

2

3

4

5

1. Tổng doanh thu

01

2. Các khoản giảm trừ (04 + 05 + 06 + 07)

03

+ Chiết khấu bánhàng

04

+ Hàng bán bị trả lại

05

+ Giảm giá bán hàng

06

+ Thuế phải nộp

07

3. Doanh thu thuần (01 – 03)

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lãi, (lỗ) gộp (10 – 11)

20

6. Chi phí quản lý kinh doanh

21

7. Lãi,(lỗ)thuần từ hoạt động kinh doanh

(20 – 21)

30

8. Thu nhập hoạt động khác

31

9. Chi phí hoạt động khác

32

10. Lãi (lỗ) hoạt động khác (31 – 32)

40

11. Tổng lợi tức trước thuế (30 + 40)

60

12. Thuế lợi tức phải nộp

70

13. Lợi tức sau thuế (60-70)

80

PHẦN II – TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
VỚI NHÀ NƯỚC

Đơn vị tính


Chỉ tiêu

Số còn phải nộp kỳ trước

Số còn phải nộp trong kỳ

Số đã nộp trong kỳ

Số còn phải nộp cuối kỳ

1

2

3

4

5= 2 + 3-4

I- Thuế

1. Thuế doanh thu

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

3. Thuế xuất, nhập khẩu

4. Thuế lợi tức

5. Thu trên vốn

6. Thuế tài nguyên

7. Thuế nhà đất

8. Tiền thuê đất

9. Các loại thuế khác

II- Các khoản phải nộp khác

1. Các khoản phụ thu

2. Các khoản phí, lệ phí

3. Các khoản phải nộp khác

Tổng cộng

Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang kỳ này

Trong đó: Thuế lợi tức

Lập biểu ngày….tháng….năm 199…

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

MẪU SỐ B09 – DNN

Quý…..năm 199….

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:

1.1. Hình thức sở hữu vốn

1.2. Lĩnh vực kinh doanh

1.3. Tổng số công nhân viên:

2. Chế độ kế toán áp dụng:

2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu….kết thúc….)

2.2. Hình thức sổ kế toán

2.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho

(Kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

3. Giải thích và thuyết minh tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

4. Phương hướng sản xuất kinh doanh trong kỳ tới

5. Các kiến nghị

6. Bảng cân đối số phát sinh

Số hiệu


Tên tài khoản

Số dư
đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số dư
cuối kỳ

TK

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng cộng

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

II- DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT
ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính)

Sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Số

Tên chứng từ

Số hiệu

Phạm vi áp dụng

TT

chứng từ

DNNN

Khác

1

2

3

4

5

I

Lao động tiền lương

1

Bảng chấm công

01 -LĐTL

BB

HD

2

Bảng thanh toán tiền lương

02 -LĐTL

BB

HD

3

Phiếu nghỉ hưởng BHXH

03 -LĐTL

BB

HD

4

Bảng thanh toán BHXH

04 -LĐTL

BB

HD

5

Bảng thanh toán tiền thưởng

05 -LĐTL

BB

HD

6

Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành

06 -LĐTL

HD

HD

7

Phiếu báo làm thêm giờ

07 -LĐTL

HD

HD

8

Hợp đồng giao khoán

08 -LĐTL

HD

HD

9

Biên bản điều tra tai nạn lao động

09 -LĐTL

HD

HD

II

Hàng tồn kho

10

Phiếu nhập kho

01 -VT

BB

BB

11

Phiếu xuất kho

02 -VT

BB

BB

12

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

03 -VT

BB

BB

13

Biên bản kiểm nghiệm

05 -VT

HD

HD

14

Thẻ kho

06 -VT

BB

BB

15

Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ

07 -VT

HD

HD

16

Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hoá

08 -VT

BB

BB

III

Bán hàng

17

Hoá đơn bán hàng

01a -BH

BB

BB

18

Hoá đơn bán hàng

01b -BH

BB

BB

19

Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho

02 – BH

BB

BB

20

Hoá đơn cước vận chuyển

03 – BH

BB

BB

21

Hoá đơn dịch vụ

04 – BH

BB

BB

22

Hoá đơn bán vàng, bạc, đá quý

09 – BH

BB

BB

23

Hoá đơn khối lượng XDCB hoàn thành

10 – BH

BB

BB

24

Hoá đơn cho thuê nhà

12 – BH

BB

BB

25

Phiếu mua hàng

13 – BH

BB

BB

26

Bảng thanh toán hàng đại lý (ký gửi)

14 – BH

HD

HD

27

Thẻ quầy hàng

15 – BH

HD

HD

IV

Tiền tệ

28

Phiếu thu

01 – TT

BB

BB

29

Phiếu chi

02 – TT

BB

BB

30

Giấy đề nghị tạm ứng

03 – TT

HD

HD

31

Giấy thạnh toán tiền tạm ứng

04 – TT

BB

BB

32

Bảng kê vàng, bạc, đá quý

06 – TT

HD

HD

33

Bảng kiểm kê quỹ

07a- TT

BB

BB

34

Bảng kiểm kê quỹ

07b- TT

BB

BB

V

Tài sản cố định

35

Biên bản giao nhận TSCĐ

01 -TSCĐ

BB

BB

36

Thẻ TSCĐ

02 -TSCĐ

BB

HD

37

Biên bản thanh lý TSCĐ

03 -TSCĐ

BB

HD

38

Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

04 -TSCĐ

HD

HD

39

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

05 -TSCĐ

HD

HD

* Ghi chú: BB bắt buộc

HD hướng dẫn

DANH MỤC VÀ CÁC MẪU SỔ KẾ TOÁN

Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

(Ban hành theo Quyết định số 1177-TC/QĐ/CĐKT ngày 223 tháng 12 năm 1996
của Bộ Tài chính)

Hình thức kế toán

Số TT

Tên sổ

Mẫu số

Nhật ký chung

Nhật ký – Sổ cái

Chứng từ ghi sổ

1

2

3

4

5

6

1

Chứng từ ghi sổ

S01-SKT/DNN

x

2

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

S02-SKT/DNN

x

3

Sổ cái (dùng cho chứng từ ghi sổ)

S03-SKT/DNN

x

4

Nhậtký – Sổ cái

S04-SKT/DNN

x

5

Nhật ký chung

S05-SKT/DNN

x

6

Sổ cái (dùng cho Nhật ký chung)

S06-SKT/DNN

x

7

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

S07-SKT/DNN

x

x

8

Sổ quỹ tiền mặt

S08-SKT/DNN

x

x

x

9

Sổ tiền gửi Ngân hàng

S09-SKT/DNN

x

x

x

10

Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ

S10-SKT/DNN

x

x

x

11

Sổ theo dõi séc

S11-SKT/DNN

x

x

x

12

Sổ kho (thẻ kho)

S12-SKT/DNN

x

x

x

13

Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

S13-SKT/DNN

x

x

x

14

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

S14-SKT/DNN

x

x

x

15

Sổ tài sản cố định

S15-SKT/DNN

x

x

x

16

Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng

S16-SKT/DNN

x

x

x

17

Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán

S17-SKT/DNN

x

x

x

18

Sổ chi tiết tiền vay

S18-SKT/DNN

x

x

x

19

Sổ chi tiết bán hàng

S19-SKT/DNN

x

x

x

20

Sổ chi phí sản xuất kinh doanh

S20-SKT/DNN

x

x

x

21

Sổ chi tiết các tài khoản

S21-SKT/DNN

x

x

x

22

Bảng phân bổ tiền lương, BHXH

S22-SKT/DNN

x

x

x

23

Bảng phân bổ vật liệu, công cụ

S23-SKT/DNN

x

x

x

24

Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

S24-SKT/DNN

x

x

x

25

Thẻ tính giá thành sản phẩm

S25-SKT/DNN

x

x

x

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1177-TC/QĐ/CĐKT của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ”