QUYẾTĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
SỐ 1116/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG KHÔNG
THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
– Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
– Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
– Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; Thông tư số 92/1999/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
– Căn cứ Điều 3 Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
– Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu một số mặt hàng quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng phát sinh ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giá tối thiểu các mặt hàng điều chỉnh tại quyết định này thay thuế giá tối thiểu các mặt hàng cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cụcHải quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các ông Cục trưởng Cục Kiểm tra – Thu thuế XNK, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ 177/2001/QĐ-TCHQ
Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/2001/QĐ-TCHQ
ngày 01 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá TT (USD) |
CHƯƠNG 4 |
|
|
* Sữa bột thành phẩm hiệu Anlene, Gain, Sma, Enfalac Powder, Similac, Frisomum, Mama Sustagen, Ensure: |
|
|
+ Loại đóng trong hộp, lon kim loại |
kg |
5,00 |
+ Loại đóng trong các loại bao bì khác |
kg |
4,00 |
* Sữa kem |
kg |
1,60 |
CHƯƠNG 7 |
|
|
* Măng khô: |
|
|
– Loại măng áo tơi, bẹ |
kg |
0,40 |
– Loại măng củ |
kg |
0,60 |
CHƯƠNG 12 |
|
|
* Vừng hạt |
kg |
0,30 |
* Sa nhân: |
|
|
+ Loại cả vỏ |
kg |
1,40 |
+ Loại đã tách vỏ |
kg |
1,70 |
* Đỗ xanh hạt |
kg |
0,25 |
CHƯƠNG 15 |
|
|
* Dầu cọ Stearin |
tấn |
400,00 |
CHƯƠNG 17 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá bánh, kẹo các loại (kể cả loại pha Chocolate) quy định tại bảng giá 177/2001/QĐ-TCHQ và các bảng giá sửa đổi. |
|
|
* Bánh các loại: |
|
|
+ Bánh quy, bánh bông lan kem, bánh kem, bánh trứng, bánh Chocolate các loại |
kg |
1,50 |
+ Bánh loại khác |
kg |
2,50 |
* Kẹo các loại: |
|
|
+ Kẹo cao su |
kg |
4,50 |
+ Kẹo loại khác |
kg |
2,80 |
* Thức ăn chế biến từ sữa: |
|
|
+ Hiệu black COW DAIRY FOOD: YOOMIBOON-S DAIRY FOOB |
tấn |
850,00 |
+ Hiệu khác |
tấn |
1.200,00 |
* Chế phẩm thuộc nhóm 1901 như Ensure và các sản phẩm tương tự |
kg |
9,00 |
CHƯƠNG 24 |
|
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng |
tấn |
1.500,00 |
* Thuốc lá lá đã tách cọng |
tấn |
2.800,00 |
* Thuốc lá sợi các loại |
tấn |
5.700,00 |
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên |
|
|
* Cọng thuốc lá: |
tấn |
500,00 |
CHƯƠNG 33 |
|
|
* Kem thoa mặt hiệu JC, LAFFAIR, NL, NA |
kg |
2,00 |
* Kem dưỡng tóc hiệu JC, LAFFAIR |
kg |
2,00 |
* Phấn hồng, phấn nén JIN-LONG |
gr |
0,02 |
* Mỹ phẩm ALOE: |
|
|
+ Nước mật hoa chống trứng cá |
lít |
1,00 |
+ Nước hoa |
ml |
1,00 |
+ Mật ong vĩnh cửu |
gr |
1,00 |
+ Chất keo tắm |
ml |
1,00 |
+ Keo làm sáng bóng răng |
gr |
1,00 |
+ Sáp kem bôi môi |
gr |
1,00 |
+ Kem bảo vệ da chống tia R3 |
gr |
1,00 |
+ Kem hoạt hoá |
gr |
1,00 |
+ Kem làm sạch và tróc vẩy |
gr |
1,00 |
+ Kem bồi dưỡng da về ban đêm |
gr |
1,00 |
CHƯƠNG 34 |
|
|
* Chất đánh bóng kim loại |
kg |
1,00 |
CHƯƠNG 37 |
|
|
* Phim màu Kodak Prolmage.Kodak ProFoto |
cuộn |
1,20 |
CHƯƠNG 39 |
|
|
* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có một lớp giấy bảo vệ: |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ |
|
|
— Khổ trên 1 mét |
kg |
2,00 |
— Khổ đến 1 mét |
kg |
1,50 |
+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
CHƯƠNG 48 |
|
|
* Giấy in báo (thuộc nhóm 4801 của biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành) |
tấn |
480,00 |
CHƯƠNG 51, 52, 53… |
|
|
* Vải nhái Jean thun khổ 1,5 mét |
mét |
1,20 |
* Vải giả da: |
|
|
+ Loại phủ nhựa |
kg |
1,10 |
+ Loại phủ PVC |
kg |
1,30 |
CHƯƠNG 61, 62, 63… |
|
|
* Đay đã được dệt thành dải, tấm khổ 0,64 mét |
mét |
0,18 |
* Đay đã được dệt thành dải, tấm khổ lớn hoặc nhỏ hơn 0,64 mét thì tính quy đổi theo loại khổ 0,64 mét |
|
|
* Áo ngực nữ do Trung Quốc sản xuất (tá = 12 cái) |
tá |
0,40 |
CHƯƠNG 68 |
|
|
* Giấy nhám |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
kg |
1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
2,20 |
CHƯƠNG 84 |
|
|
1. Máy vi tính loại xách tay |
chiếc |
1.000.000 |
2. Phụ tùng máy vi tính |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Loại vi tính: (bộ loa bao gồm từ 2 loa trở lên) |
|
|
– Loại 120 W đến dưới 140 W |
bộ |
2,50 |
– Loại từ 140 W đến dưới 200 W |
bộ |
4,00 |
– Loại từ 200 W đến dưới 300 W |
bộ |
6,00 |
– Loại từ 300 W đến dưới 450 W |
bộ |
8,00 |
– Loại từ 450 W đến dưới 600 W |
bộ |
10,00 |
– Loại từ 600 W đến dưới 800 W |
bộ |
13,00 |
– Loại từ 800 W đến dưới 1200 W |
bộ |
20,00 |
– Loại từ 1200 W trở lên |
bộ |
30,00 |
+ Mạch chính (Main board) |
chiếc |
20,00 |
+ Ổ đĩa DVD |
chiếc |
30,00 |
+ Ổ đĩa mềm |
chiếc |
5,00 |
+ Fax modem |
chiếc |
6,00 |
* Các loại phụ tùng trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
CHƯƠNG 85 |
|
|
* Các mặt hàng điện, điện tử: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
– Walkman: |
|
|
— Loại không có Radio |
chiếc |
15,00 |
— Loại có Radio |
chiếc |
20,00 |
– Diss man |
chiếc |
40,00 |
– Radio AM/FM loại nhỏ (bỏ túi): |
chiếc |
5,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
chiếc |
5,00 |
* Huỷ bỏ khung giá mặt hàng: Bình đun nước nóng dùng điện quy định tại bảng giá 594/2001/QĐ-TCHQ ngày 29/6/2001 |
|
|
* Bình đun nước nóng dùng điện (Water head) |
|
|
+ Loại không làm nóng tức thời: |
|
|
— Loại dưới 30 lít |
chiếc |
50,00 |
— Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít |
chiếc |
65,00 |
— Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít |
chiếc |
70,00 |
— Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít |
chiếc |
75,00 |
— Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít |
chiếc |
85,00 |
— Loại từ 150 lít đến dưới 180 lít |
chiếc |
95,00 |
— Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít |
|
|
+ Loại làm nóng tức thời bằng điện |
chiếc |
50,00 |
CHƯƠNG 87 |
|
|
1. Xe ô tô |
|
|
* Hủy bỏ khung giá xe ô tô chở khách do Hàn Quốc sản xuất quy định tại điểm II mục F; xe ô tô chở khách do các nước khác sản xuất quy định tại điểm II mục J bảng giá số 177/2001/QĐ-TCHQ |
|
|
* Xe chở khách do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá xe doG7 sản xuất quy định tại điểm 2 mục I phần J bảng giá số 177/2001/QĐ-TCHQ |
|
|
2. Xe máy |
|
|
* Bộ linh kiện xe máy đồng bộ (dạng CKD) hiệu HONDA SH 150cc |
bộ |
2.500,00 |
3. Phụ tùng xe ôtô, xe đạp |
|
|
* Vành xe ô tô: |
|
|
— Loại đường kính 13 inch |
chiếc |
30,00 |
— Loại đường kính 14 inch |
chiếc |
35,00 |
— Loại đường kính 15 inch |
chiếc |
40,00 |
— Loại đường kính 16 inch |
chiếc |
45,00 |
— Loại đường kính 17 inch |
chiếc |
55,00 |
— Loại đường kính 18 inch |
chiếc |
70,00 |
* Bộ nồi trục giữa xe đạp |
bộ |
0,17 |
* Pedal xe đạp |
bộ |
0,20 |
CHƯƠNG 90 |
|
|
* Kính nhựa trẻ em (có gọng và mắt kinh bằng nhựa) |
chiếc |
0,20 |
CHƯƠNG 96 |
|
|
* Bàn chải đánh răng |
|
|
+ Loại người lớn: |
|
|
— Do G7 sản xuất |
chiếc |
0,50 |
— Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
0,25 |
— Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
0,35 |
+ Loại trẻ em tính bằng 50% loại người lớn |
|
|
Reviews
There are no reviews yet.