Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 11/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số: 11/2014/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Ninh Bình, ngày 21 tháng 04 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
————————-
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 27/TTr-STC ngày 14/4/2014, của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 50/BC-STP ngày 10/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Cục thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện việc thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ, cách thức tính và tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế);
– Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng Cục địa chất và Khoáng sản);
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Đoàn ĐBQH tỉnh NB;
– UBMTTQVN tỉnh NB;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Website Chính phủ;
– Công báo tỉnh NB;
– Lưu VT, VP3,VP5.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đinh Quốc Trị

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT
Nhóm, loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)
I
Khoáng sản kim loại
1
Antimon
a
Hàm lượng ≤ 19%
Đồng/tấn
5.000.000
b
Hàm lượng> 19%
Đồng/tấn
8.000.000
J
2
Laterit (đá ong)
Đồng/tấn
80.000
II
Khoáng sản không kim loại
1
Đất, đá khai thác để san lấp xây dựng công trình
Đồng/m3
40.000
2
Đất làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói
Đồng/m3
50.000
3
Đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng
Đồng/m3
80.000
4
Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng
Đồng/m3
80.000
5
Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng
Đồng/m3
85.000
6
Đá xẻ, đá làm hàng mỹ nghệ
Đồng/m3
500.000
7
Đôlômit (Hàm lượng MgO ≥ 15%)
Đồng/m3
120.000
8
Than mỡ
Đồng/tấn
1.200.000
9
Than nâu
Đồng/tấn
900.000
III
Hải sản tự nhiên
1
Tôm
Đồng/kg
150.000
2
Cua
Đồng/kg
200.000
3
Đồng/kg
40.000
IV
Nước thiên nhiên
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
a
Nước khoáng lộ thiên
Đồng/m3
100.000
b
Nước khoáng khai thác từ lòng đất
Đồng/m3
600.000
2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh
a
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
2.000
b
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
3.000
Thuộc tính văn bản
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 11/2014/QĐ-UBND’ Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đinh Quốc Trị
Ngày ban hành: 21/04/2014 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Tài nguyên-Môi trường

Số: 11/2014/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Ninh Bình, ngày 21 tháng 04 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
————————-
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 27/TTr-STC ngày 14/4/2014, của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 50/BC-STP ngày 10/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Cục thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện việc thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ, cách thức tính và tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế);
– Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng Cục địa chất và Khoáng sản);
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Đoàn ĐBQH tỉnh NB;
– UBMTTQVN tỉnh NB;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Website Chính phủ;
– Công báo tỉnh NB;
– Lưu VT, VP3,VP5.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đinh Quốc Trị

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT
Nhóm, loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)
I
Khoáng sản kim loại
1
Antimon
a
Hàm lượng ≤ 19%
Đồng/tấn
5.000.000
b
Hàm lượng> 19%
Đồng/tấn
8.000.000
J
2
Laterit (đá ong)
Đồng/tấn
80.000
II
Khoáng sản không kim loại
1
Đất, đá khai thác để san lấp xây dựng công trình
Đồng/m3
40.000
2
Đất làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói
Đồng/m3
50.000
3
Đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng
Đồng/m3
80.000
4
Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng
Đồng/m3
80.000
5
Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng
Đồng/m3
85.000
6
Đá xẻ, đá làm hàng mỹ nghệ
Đồng/m3
500.000
7
Đôlômit (Hàm lượng MgO ≥ 15%)
Đồng/m3
120.000
8
Than mỡ
Đồng/tấn
1.200.000
9
Than nâu
Đồng/tấn
900.000
III
Hải sản tự nhiên
1
Tôm
Đồng/kg
150.000
2
Cua
Đồng/kg
200.000
3
Đồng/kg
40.000
IV
Nước thiên nhiên
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
a
Nước khoáng lộ thiên
Đồng/m3
100.000
b
Nước khoáng khai thác từ lòng đất
Đồng/m3
600.000
2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh
a
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
2.000
b
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
3.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 11/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình”