Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1096/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt dự án Xây dựng hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng

BỘ XÂY DỰNG
——————-
Số: 1096/QĐ-BXD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự án Xây dựng hạ tầng Công nghệ thông tin
và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng
——————
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 212/QĐ-BXD ngày 02/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 762/QĐ-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Kế hoạch Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-BXD ngày 20/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc giao Trung tâm Thông tin Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư 05 dự án công nghệ thông tin tại Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2012;
Trên cơ sở kết quả thẩm tra số 35/CV-BCTT ngày 26/10/2012 của Công ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và Xây dựng Minh Việt về việc thẩm tra Thiết kế sơ bộ dự án “Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng”;
Xét đề nghị của Trung tâm Thông tin tại tờ trình số 116/TTr-TTTT ngày 23/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án “Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng” với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng
2. Chủ đầu tư: Trung tâm Thông tin – Bộ Xây dựng
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty Cổ phần tư vấn Xây dựng, Công nghệ và Môi trường Việt Nam
4. Mục tiêu đầu tư:
Đầu tư nâng cấp mở rộng và từng bước hoàn thiện hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin (CNTT) của cơ quan Bộ Xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển các ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4.2. Mục tiêu cụ thể:
– Trang bị mới các máy tính để bàn, máy xách tay, máy in, máy quét, bổ sung máy chủ, hệ thống lưu trữ và an toàn, thiết bị kết nối mạng;
– Đảm bảo có một hạ tầng về máy móc thiết bị tốt sẵn sàng cho các hệ thống thông tin hoạt động một cách an toàn, hiệu quả.
5. Nội dung và quy mô đầu tư:
Căn cứ vào hiện trạng và thống kê nhu cầu sử dụng trang thiết bị CNTT và Truyền thông của các đơn vị thuộc khối cơ quan Bộ, Dự án Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng đề xuất đầu tư mới các thiết bị phần cứng theo danh mục dưới đây:
STT
Tên chủng loại thiết bị
Số lượng
Đơn vị tính
1
Máy tính để bàn ( PC )
240
Bộ
2
Máy tính xách tay
20
Chiếc
3
Máy in Laser
80
Chiếc
4
Máy chủ
12
Bộ
5
Máy quét
30
Chiếc
6
Bộ chuyển mạch
15
Bộ
6. Địa điểm đầu tư:
Bộ Xây dựng – 37 Lê Đại Hành – Hai Bà Trưng – Hà Nội
7. Thiết kế sơ bộ:
§Giải pháp thiết kế sơ bộ được áp dụng thể hiện các nội dung và thông số chủ yếu của hạ tầng kỹ thuật, như:
oMáy tính trạm
Hệ thống máy tính trạm được đầu tư mới với tính năng kỹ thuật phù hợp với công nghệ hiện tại và không lạc hậu trong thời gian 3 đến 5 năm sau. Cấu hình tối thiểu chi tiết các máy trạm đầu từ trong dự án như sau:
• Intel® Core™ i5-2400 Processor (3.10 GHz/6MB/4C/4T)
• RAM: 2GB DDR3 1333
• Mainboard: H67 Express chipset
• Intel® HD Graphics
• VIA® VT1705 6-channel audio CODEC
• NIC: 10/100 Mbits/sec LAN
• HDD: 500GB SATA2
• Optical Drive: DVD-RW
• Monitor: 18.5″ LCD
• Keyboard & Mouse Optical
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
oMáy chủ:
* Cấu hình trung bình đề nghị đầu tư trong năm 2013 như sau:
• Kiểu dáng: Rack 2U
• Bộ vi xử lý: Xeon 4C E5620 80W 2.4Ghz/1066MHz/12MB
• Số lượng CPU (Standard/Max): 1/2
• Bộ nhớ trong (RAM): 2×4 GB PC3-10600 DDR3-1333LP/288GB
• Khe cắm RAM (Standard/Max): 1/18
• Điều khiển ổ cứng: SR M1015 RAID 0, 1, 10, ServerRAID M5015 SAS/SATA Controller
• Khe cắm ổ cứng: 16
• Ổ cứng: 4x500GB 2.5in SFF HS 7.2K 6Gbps NL SATA HDD
• Dung lượng lưu trữ max: 16TB
• Cạc mạng: Integrated two Gigabit Ethernet ports
• Khe cắm mở rộng: 4 PCIe x 8 (convertible to 2 PCI-X)
• Ổ đĩa quang: DVD RW
• Đồ họa: Matrox G2000eV integrated; max resolution: 1280×1024
• Nguồn điện (Standard/Max): 460 W HS 1/2
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
* Cấu hình cao đề nghị đầu tư trong năm 2014 như sau:
• Kiểu dáng: Rack 2U
• Bộ vi xử lý: 2xXeon 4C E5620 80W 2.4Ghz/1066MHz/12MB
• Số lượng CPU (Standard/Max): 2/2
• Bộ nhớ trong (RAM): 4×4 GB PC3-10600 DDR3-1333LP/288GB
• Khe cắm RAM (Standard/Max): 1/18
• Điều khiển ổ cứng: SR M1015 RAID 0, 1, 10, ServerRAID M5015 SAS/SATA Controller
• Khe cắm ổ cứng: 16
• Ổ cứng: 4x500GB 2.5in SFF HS 7.2K 6Gbps NL SATA HDD
• Dung lượng lưu trữ max: 16TB
• Cạc mạng: Integrated two Gigabit Ethernet ports
• Khe cắm mở rộng: 4 PCIe x 8 (convertible to 2 PCI-X)
• Ổ đĩa quang: DVD RW
• Đồ họa: Matrox G2000eV integrated; max resolution: 1280×1024
• Nguồn điện (Standard/Max): 2×460 W HS 2/2
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
oMáy tính xách tay
Cấu hình đề nghị tối thiểu như sau:
• Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5-2410M Processor 2.30 GHz
• Bộ nhớ : 4 GB (4 GB (SO-DIMM) x 1) DDR3 SDRAM*2 (upgradeable up to 8 GB*3)
• Ổ cứng : HDD 500 GB (Serial ATA, 5400 rpm)
• Màn hình LCD : 14 inch wide (WXGA: 1366×768) TFT colour display
• Card VGA : 512MB DDR3 NVIDIA® GeForce® 410M GPU
• Ổ đĩa : DVD SuperMulti Drive
• Wireless : Intergrated Wireless LAN IEEE 802.11b/g/n
• Bluetooth : Bluetooth® standard Ver. 3.0 + HS
• Camera : web camera (Resolution: 640 x 480, Effective Pixels: 0.3 Mega pixels)
• Card mạng : 10/100/1000BASE-TX Ethernet with RJ-45 interface
• Khe thẻ nhớ : Standard/Duo Memorystick & SD/MMC compatible
• Giao diện khác : USB 2.0, HDMI
• Hệ điều hành : Genuine Windows® 7 Home
• Phụ kiện kèm theo : Battery, AC adaptor
• Thời gian bảo hành: 12 tháng
oMáy in khổ A4
Dự án đề nghị sử dụng máy in khổ A4 có cầu hình tính năng kỹ thuật tối thiểu như sau:
• Máy in Laser khổ A4, 1200 x 1200dpi
• Tốc độ in 35 trang/phút .
• 64MB RAM up to 320MB.
• Ngôn ngữ in: HP PCL5e, PCL6 & PS3e.
• Tự động đảo 2 mặt bản in.
• Giao diện USB 2.0HS
• Khay nạp giấy tay 50 tờ
• Khay nạp giấy tự động 250 tờ.
• Khay trả giấy ra 150 tờ.
• Dùng mực HP CE505A (in được 2300 trang).
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
oBộ chuyển mạch Switch 48 cổng – Catalyst 3560-48TS
Thông số kỹ thuật như sau:
•48 Ethernet 10/100 ports and 4 SFP-based Gigabit Ethernet ports
• 1RU fixed-configuration, multilayer switch
• Enterprise-class intelligent services delivered to the network edge
• IP Base software feature set (IPB)
• Thời gian bảo hành: 24 tháng
oMáy quét HP- G4050
Thông số kỹ thuật như sau:
•Hỗ trợ giấy A4
• Độ phân giải quang học: 4800dpi
• Độ phân giải tối đa: 4800x9600dpi
• Cổng giao tiếp: USB
• Chiều cao (mm): 108, Chiều dài (mm): 303, Chiều sâu (mm): 508
• Tính năng nổi bật khác: Copy, Scan film, siêu mỏng, support Microsoft Windows 2000, …
• Kích thước quét (mm): 216×311
• Số bit màu: 96bit
• Thời gian bảo hành: 12 tháng
oĐược sử dụng phổ biến tại Việt Nam;
oTính hiện đại, an toàn của thiết bị;
oCó khả năng nâng cấp và mở rộng;
oDễ dàng quản lý và sử dụng;
oThuận tiện cho việc bảo hành, bảo trì.
§ Hệ thống trang thiết bị CNTT được lắp đặt và vận hành tại các Đơn vị, Phòng, Ban thuộc cơ quan Bộ Xây dựng.
8. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng: 10.561.584.000đồng.
Trong đó:
– Chi phí xây lắp: 0 đồng.
– Chi phí thiết bị: 9.068.950.000 đồng.
– Chi phí quản lý dự án: 140.157.000 đồng.
– Chi phí tư vấn đầu tư: 350.402.000 đồng.
– Chi phí khác: 41.931.000 đồng.
– Chi phí dự phòng: 960.144.000 đồng.
9. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn ngân sách Nhà nước (Kinh phí chi ứng dụng CNTT).
10. Hình thức quản lý dự án:
Trực tiếp quản lý dự án (Chủ đầu tư thành lập Ban Quản lý dự án giúp chủ đầu tư làm đầu mối quản lý dự án).
11. Thời gian thực hiện dự án: 2012-2014.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trung tâm Thông tin căn cứ vào các nội dung dự án được phê duyệt ở Điều 1, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong cơ quan Bộ để triển khai và định kỳ báo cáo Lãnh đạo Bộ kết quả thực hiện dự án theo đúng các quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Đ/c Thứ trưởng;
– Bộ TTTT, Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
– Lưu: VT, TTTT(4).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Trần Nam
Thuộc tính văn bản
Quyết định 1096/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt dự án Xây dựng hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1096/QĐ-BXD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Trần Nam
Ngày ban hành: 05/12/2012 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản

BỘ XÂY DỰNG
——————-
Số: 1096/QĐ-BXD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự án Xây dựng hạ tầng Công nghệ thông tin
và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng
——————
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 212/QĐ-BXD ngày 02/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 762/QĐ-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Kế hoạch Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-BXD ngày 20/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc giao Trung tâm Thông tin Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư 05 dự án công nghệ thông tin tại Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2012;
Trên cơ sở kết quả thẩm tra số 35/CV-BCTT ngày 26/10/2012 của Công ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và Xây dựng Minh Việt về việc thẩm tra Thiết kế sơ bộ dự án “Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng”;
Xét đề nghị của Trung tâm Thông tin tại tờ trình số 116/TTr-TTTT ngày 23/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án “Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng” với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng
2. Chủ đầu tư: Trung tâm Thông tin – Bộ Xây dựng
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty Cổ phần tư vấn Xây dựng, Công nghệ và Môi trường Việt Nam
4. Mục tiêu đầu tư:
Đầu tư nâng cấp mở rộng và từng bước hoàn thiện hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin (CNTT) của cơ quan Bộ Xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển các ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4.2. Mục tiêu cụ thể:
– Trang bị mới các máy tính để bàn, máy xách tay, máy in, máy quét, bổ sung máy chủ, hệ thống lưu trữ và an toàn, thiết bị kết nối mạng;
– Đảm bảo có một hạ tầng về máy móc thiết bị tốt sẵn sàng cho các hệ thống thông tin hoạt động một cách an toàn, hiệu quả.
5. Nội dung và quy mô đầu tư:
Căn cứ vào hiện trạng và thống kê nhu cầu sử dụng trang thiết bị CNTT và Truyền thông của các đơn vị thuộc khối cơ quan Bộ, Dự án Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng đề xuất đầu tư mới các thiết bị phần cứng theo danh mục dưới đây:
STT
Tên chủng loại thiết bị
Số lượng
Đơn vị tính
1
Máy tính để bàn ( PC )
240
Bộ
2
Máy tính xách tay
20
Chiếc
3
Máy in Laser
80
Chiếc
4
Máy chủ
12
Bộ
5
Máy quét
30
Chiếc
6
Bộ chuyển mạch
15
Bộ
6. Địa điểm đầu tư:
Bộ Xây dựng – 37 Lê Đại Hành – Hai Bà Trưng – Hà Nội
7. Thiết kế sơ bộ:
§Giải pháp thiết kế sơ bộ được áp dụng thể hiện các nội dung và thông số chủ yếu của hạ tầng kỹ thuật, như:
oMáy tính trạm
Hệ thống máy tính trạm được đầu tư mới với tính năng kỹ thuật phù hợp với công nghệ hiện tại và không lạc hậu trong thời gian 3 đến 5 năm sau. Cấu hình tối thiểu chi tiết các máy trạm đầu từ trong dự án như sau:
• Intel® Core™ i5-2400 Processor (3.10 GHz/6MB/4C/4T)
• RAM: 2GB DDR3 1333
• Mainboard: H67 Express chipset
• Intel® HD Graphics
• VIA® VT1705 6-channel audio CODEC
• NIC: 10/100 Mbits/sec LAN
• HDD: 500GB SATA2
• Optical Drive: DVD-RW
• Monitor: 18.5″ LCD
• Keyboard & Mouse Optical
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
oMáy chủ:
* Cấu hình trung bình đề nghị đầu tư trong năm 2013 như sau:
• Kiểu dáng: Rack 2U
• Bộ vi xử lý: Xeon 4C E5620 80W 2.4Ghz/1066MHz/12MB
• Số lượng CPU (Standard/Max): 1/2
• Bộ nhớ trong (RAM): 2×4 GB PC3-10600 DDR3-1333LP/288GB
• Khe cắm RAM (Standard/Max): 1/18
• Điều khiển ổ cứng: SR M1015 RAID 0, 1, 10, ServerRAID M5015 SAS/SATA Controller
• Khe cắm ổ cứng: 16
• Ổ cứng: 4x500GB 2.5in SFF HS 7.2K 6Gbps NL SATA HDD
• Dung lượng lưu trữ max: 16TB
• Cạc mạng: Integrated two Gigabit Ethernet ports
• Khe cắm mở rộng: 4 PCIe x 8 (convertible to 2 PCI-X)
• Ổ đĩa quang: DVD RW
• Đồ họa: Matrox G2000eV integrated; max resolution: 1280×1024
• Nguồn điện (Standard/Max): 460 W HS 1/2
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
* Cấu hình cao đề nghị đầu tư trong năm 2014 như sau:
• Kiểu dáng: Rack 2U
• Bộ vi xử lý: 2xXeon 4C E5620 80W 2.4Ghz/1066MHz/12MB
• Số lượng CPU (Standard/Max): 2/2
• Bộ nhớ trong (RAM): 4×4 GB PC3-10600 DDR3-1333LP/288GB
• Khe cắm RAM (Standard/Max): 1/18
• Điều khiển ổ cứng: SR M1015 RAID 0, 1, 10, ServerRAID M5015 SAS/SATA Controller
• Khe cắm ổ cứng: 16
• Ổ cứng: 4x500GB 2.5in SFF HS 7.2K 6Gbps NL SATA HDD
• Dung lượng lưu trữ max: 16TB
• Cạc mạng: Integrated two Gigabit Ethernet ports
• Khe cắm mở rộng: 4 PCIe x 8 (convertible to 2 PCI-X)
• Ổ đĩa quang: DVD RW
• Đồ họa: Matrox G2000eV integrated; max resolution: 1280×1024
• Nguồn điện (Standard/Max): 2×460 W HS 2/2
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
oMáy tính xách tay
Cấu hình đề nghị tối thiểu như sau:
• Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5-2410M Processor 2.30 GHz
• Bộ nhớ : 4 GB (4 GB (SO-DIMM) x 1) DDR3 SDRAM*2 (upgradeable up to 8 GB*3)
• Ổ cứng : HDD 500 GB (Serial ATA, 5400 rpm)
• Màn hình LCD : 14 inch wide (WXGA: 1366×768) TFT colour display
• Card VGA : 512MB DDR3 NVIDIA® GeForce® 410M GPU
• Ổ đĩa : DVD SuperMulti Drive
• Wireless : Intergrated Wireless LAN IEEE 802.11b/g/n
• Bluetooth : Bluetooth® standard Ver. 3.0 + HS
• Camera : web camera (Resolution: 640 x 480, Effective Pixels: 0.3 Mega pixels)
• Card mạng : 10/100/1000BASE-TX Ethernet with RJ-45 interface
• Khe thẻ nhớ : Standard/Duo Memorystick & SD/MMC compatible
• Giao diện khác : USB 2.0, HDMI
• Hệ điều hành : Genuine Windows® 7 Home
• Phụ kiện kèm theo : Battery, AC adaptor
• Thời gian bảo hành: 12 tháng
oMáy in khổ A4
Dự án đề nghị sử dụng máy in khổ A4 có cầu hình tính năng kỹ thuật tối thiểu như sau:
• Máy in Laser khổ A4, 1200 x 1200dpi
• Tốc độ in 35 trang/phút .
• 64MB RAM up to 320MB.
• Ngôn ngữ in: HP PCL5e, PCL6 & PS3e.
• Tự động đảo 2 mặt bản in.
• Giao diện USB 2.0HS
• Khay nạp giấy tay 50 tờ
• Khay nạp giấy tự động 250 tờ.
• Khay trả giấy ra 150 tờ.
• Dùng mực HP CE505A (in được 2300 trang).
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
oBộ chuyển mạch Switch 48 cổng – Catalyst 3560-48TS
Thông số kỹ thuật như sau:
•48 Ethernet 10/100 ports and 4 SFP-based Gigabit Ethernet ports
• 1RU fixed-configuration, multilayer switch
• Enterprise-class intelligent services delivered to the network edge
• IP Base software feature set (IPB)
• Thời gian bảo hành: 24 tháng
oMáy quét HP- G4050
Thông số kỹ thuật như sau:
•Hỗ trợ giấy A4
• Độ phân giải quang học: 4800dpi
• Độ phân giải tối đa: 4800x9600dpi
• Cổng giao tiếp: USB
• Chiều cao (mm): 108, Chiều dài (mm): 303, Chiều sâu (mm): 508
• Tính năng nổi bật khác: Copy, Scan film, siêu mỏng, support Microsoft Windows 2000, …
• Kích thước quét (mm): 216×311
• Số bit màu: 96bit
• Thời gian bảo hành: 12 tháng
oĐược sử dụng phổ biến tại Việt Nam;
oTính hiện đại, an toàn của thiết bị;
oCó khả năng nâng cấp và mở rộng;
oDễ dàng quản lý và sử dụng;
oThuận tiện cho việc bảo hành, bảo trì.
§ Hệ thống trang thiết bị CNTT được lắp đặt và vận hành tại các Đơn vị, Phòng, Ban thuộc cơ quan Bộ Xây dựng.
8. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng: 10.561.584.000đồng.
Trong đó:
– Chi phí xây lắp: 0 đồng.
– Chi phí thiết bị: 9.068.950.000 đồng.
– Chi phí quản lý dự án: 140.157.000 đồng.
– Chi phí tư vấn đầu tư: 350.402.000 đồng.
– Chi phí khác: 41.931.000 đồng.
– Chi phí dự phòng: 960.144.000 đồng.
9. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn ngân sách Nhà nước (Kinh phí chi ứng dụng CNTT).
10. Hình thức quản lý dự án:
Trực tiếp quản lý dự án (Chủ đầu tư thành lập Ban Quản lý dự án giúp chủ đầu tư làm đầu mối quản lý dự án).
11. Thời gian thực hiện dự án: 2012-2014.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trung tâm Thông tin căn cứ vào các nội dung dự án được phê duyệt ở Điều 1, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong cơ quan Bộ để triển khai và định kỳ báo cáo Lãnh đạo Bộ kết quả thực hiện dự án theo đúng các quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Đ/c Thứ trưởng;
– Bộ TTTT, Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
– Lưu: VT, TTTT(4).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Trần Nam

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1096/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt dự án Xây dựng hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng”