THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 105/2008/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM XI MĂNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
————
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại tờ trình số 03/TTr-BXD ngày 04 tháng 02 năm 2008 và ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
– Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng phải đi trước một bước để làm căn cứ pháp lý cho việc quản lý cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác mỏ, đáp ứng kịp thời yêu cầu khai thác nguyên liệu cho ngành xi măng trong cả nước trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 và các năm sau. Thăm dò các mỏ cần thực hiện trước 5 – 10 năm trước khi dự án đầu tư xi măng triển khai thực hiện.
– Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội của cả nước và các vùng lãnh thổ; phù hợp với quy hoạch phát triển ngành công nghiệp xi măng Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2005; các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sung vào quy hoạch xi măng.
– Ưu tiên thăm dò những mỏ, những diện tích phân bố khoáng sản trong vùng phát triển xi măng hoặc vùng lân cận các nhà máy xi măng, những vùng nguyên liệu sản xuất xi măng có điều kiện khai thác thuận lợi, không tác động đến môi trường.
– Công tác thăm dò đối với từng mỏ khoáng sản làm xi măng cần mở rộng ra khu ngoại vi hoặc lân cận của mỏ, thăm dò phần tài nguyên dưới lòng đất để đánh giá trữ lượng toàn bộ thân quặng, kéo dài đời mỏ, không để lãng phí nguồn tài nguyên.
– Các mỏ đá vôi đủ tiêu chuẩn làm xi măng cần ưu tiên dành cho ngành xi măng hoặc làm nguyên liệu dự trữ cho công nghiệp xi măng, đặc biệt ở những vùng hạn chế nguồn khoáng sản làm xi măng cần ưu tiên thăm dò và khai thác các mỏ đá vôi, đất sét đủ tiêu chuẩn cho các nhà máy xi măng.
– Những mỏ đá vôi có chất lượng không đồng nhất cần có phương án khai thác và sử dụng tổng hợp, cung cấp cả đá cho xây dựng nhằm tận dụng tài nguyên.
– Xây dựng phương án khai thác hợp lý và hiệu quả nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và thu hồi toàn bộ khoáng sản.
– Huy động nguồn vốn và phát huy năng lực của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng.
– Phát huy năng lực khoa học kỹ thuật, nguồn nhân lực và tính chủ động của các tổ chức có chức năng khảo sát, thăm dò, khai thác chế biến khoáng sản làm xi măng.
– Hợp tác với các tổ chức quốc tế tạo bước chuyển biến về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
– Phát triển công nghiệp thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hoá có giá trị và khu du lịch, bảo vệ môi trường sinh thái.
– Áp dụng các quy trình công nghệ thăm dò, khai thác tiên tiến nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường và cảnh quan thiên nhiên, thực hiện việc hoàn thổ hoặc cải tạo, phục hồi môi trường và sử dụng đất hợp lý tại các mỏ đã và đang khai thác.
– Các mỏ đá vôi, đất sét chạy dọc theo các quốc lộ và dọc theo bờ biển cần có các biện pháp khai thác hợp lý như khai thác phía sau núi, chỉ khai thác trong ruột các mỏ để giữ lại cảnh quan và ngăn chặn sự xâm thực của khí hậu biển vào sâu trong đất liền.
– Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện luôn có sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời, hoàn thiện qua từng giai đoạn.
Loại khoáng sản |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
|||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên Cấp P |
||
1. Đá vôi |
351 |
77 |
274 |
44.739 |
12.558 |
32.181 |
2. Đất sét |
260 |
42 |
218 |
7.602 |
2.907 |
4.695 |
3. Phụ gia |
152 |
41 |
111 |
3948 |
296 |
3652 |
Tổng hợp về số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng theo 8 vùng kinh tế xem Phụ lục I.
Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất xi măng từ nay đến năm 2020 như sau:
– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch thăm dò:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.205 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 274 triệu tấn. Tổng cộng: 1.479 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 324,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 45,5 triệu tấn. Tổng cộng: 370 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2020: 319 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 44 triệu tấn. Tổng cộng: 363 triệu tấn.
– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch khai thác cho các nhà máy:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.123,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 1.048,5 triệu tấn. Tổng cộng: 2.172 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 320 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 266 triệu tấn. Tổng cộng: 586 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2010: 288 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 128 triệu tấn. Tổng cộng: 416 triệu tấn.
Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020 xem Phụ lục II.
Loại khoáng sản |
Quy hoạch thăm dò (triệu tấn) |
Quy hoạch khai thác (triệu tấn) |
||||
Đến 2010 |
2011 – 2020 |
Tổng cộng |
Đến 2010 |
2011 – 2020 |
Tổng cộng |
|
1. Đá vôi |
1.306 |
274 |
1.580 |
1.123,5 |
1.012,5 |
2.136 |
2. Đất sét |
334 |
50 |
384 |
308 |
261 |
569 |
3. Phụ gia |
421 |
– |
421 |
340 |
130 |
470 |
Chi tiết về quy hoạch thăm dò và quy hoạch khai thác các mỏ khoáng sản cho từng nhà máy xi măng xem Phụ lục III.
Danh mục và trữ lượng các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng thực hiện theo Phụ lục IV. Trong trường hợp các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch dự trữ cho công nghiệp xi măng nhưng nếu được sử dụng vào mục đích khác có hiệu quả cao hơn sẽ được giành sử dụng cho mục đích khác.
– Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, giao cho Bộ Xây dựng công bố Quy hoạch để các Bộ, các ngành, các địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư nắm vững và triển khai thực hiện.
– Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ; Bộ Xây dựng chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch; các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác.
– Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm xi măng.
Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu huy động vốn của các doanh nghiệp đầu tư xi măng, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Công bố rộng rãi danh mục, trữ lượng các mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư thăm dò và tổ chức khai thác phục vụ công nghiệp xi măng.
– Xây dựng các quy phạm điều tra, thăm dò, quy chế đấu thầu các khu vực thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
– Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác nhằm khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng.
– Bổ sung bảo hiểm rủi ro cho các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò khoáng sản nhằm khuyến khích các chủ đầu tư, đầu tư thăm dò nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ cần thăm dò, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra khi đầu tư thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản.
– Phối hợp giữa các trường đào tạo chuyên ngành với các tổ chức có chức năng, nhiệm vụ khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng để có kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật trong lĩnh vực thăm dò khai thác.
– Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo hướng tập trung một đầu mối, thông thoáng, thuận tiện hơn. Trong khi Thủ tướng Chính phủ chưa phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản, việc hỏi ý kiến các Bộ, ngành liên quan trước khi cấp phép chỉ thực hiện đối với những trường hợp không rõ và do Ủy ban nhân dân các địa phương quyết định.
– Nghiên cứu phát triển và chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước.
– Tổ chức nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản giai đoạn sau khi kết thúc khai thác.
– Mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt về công nghệ khai thác và chuyển giao công nghệ khai thác khoáng sản làm xi măng.
Loại khoáng sản |
Nhu cầu khối lượng thăm dò |
Tổng kinh phí thăm dò |
||||
Đến năm 2010 |
GĐ 2011 – 2020 |
Tổng cộng |
Đến năm 2010 |
GĐ 2011 – 2020 |
Tổng cộng |
|
1. Đá vôi |
1.306 |
274 |
1.580 |
133.195 |
27.965 |
161.160 |
2. Đất sét |
334 |
50 |
384 |
34.085 |
5.100 |
39.185 |
3. Phụ gia |
421 |
– |
421 |
42.925 |
– |
42.925 |
TỔNG CỘNG |
210.205 |
33.065 |
243.270 |
Nguồn vốn cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu do các chủ đầu tư các dự án xi măng tự thu xếp.
Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế đấu thầu quyền thăm dò, khai thác mỏ nguyên liệu làm xi măng và chính sách thu hút đầu tư, chính sách ưu tiên trong công tác quản lý, thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo đúng trình tự, quy định xin cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trong Luật Khoáng sản quy định và Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ; thường xuyên đầu tư về khoa học công nghệ để nâng cao hiệu quả trong các khâu thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng, tránh lãng phí tài nguyên khoáng sản.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN CÁC MỎ KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG THEO 8 VÙNG KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Tên vùng |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Số mỏ đã khảo sát (tài nguyên – triệu tấn) |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
Số mỏ cấm, tạm cấm, hạn chế khai thác (triệu tấn) |
|||||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
> 100 triệu tấn |
20 – 100 tr. tấn |
|
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
|||
I. ĐÁ VÔI XI MĂNG |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
351 |
77 |
274 |
91 (39453,712) |
92 (4523,521) |
91 (761,299) |
44738,532 |
12557,569 |
32180,963 |
42 (1669,275) |
ĐB SÔNG HỒNG |
78 |
4 |
74 |
26 (5697,368) |
29 (1738,203) |
19 (321,217) |
7756,788 |
1774,42 |
5982,368 |
13 (569,393) |
ĐÔNG BẮC |
126 |
51 |
75 |
24 (10967,84) |
17 (683,98) |
34 (302,778) |
11954,602 |
2763,608 |
9190,994 |
13 (227,4) |
TÂY BẮC |
36 |
7 |
29 |
10 (11101,96) |
12 (673,775) |
7 (63,94) |
11839,67 |
458,482 |
11381,19 |
1 (18,864) |
BẮC TRUNG BỘ |
77 |
13 |
64 |
26 (9764,635) |
21 (945,499) |
17 (85,718) |
10795,852 |
6101,409 |
4694,443 |
13 (849,118) |
NAM TRUNG BỘ |
5 |
1 |
4 |
2 (1168) |
1 (50) |
1 (4,5) |
1222,5 |
566 |
656,5 |
2 (4,5) |
TÂY NGUYÊN |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 (23,468) |
0 |
23,468 |
23,468 |
0 |
0 |
ĐÔNG NAM BỘ |
6 |
0 |
6 |
3 (445,97) |
3 (123,914) |
0 |
569,884 |
309,414 |
260,47 |
0 |
ĐB S CỬU LONG |
22 |
1 |
21 |
0 |
8 (455,582) |
13 (120,186) |
575,768 |
560,768 |
15 |
0 |
II. ĐẤT SÉT XI MĂNG |
||||||||||
Tên vùng |
Số mỏ |
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
> 50 triệu tấn |
20 ¸ 50 tr. tấn |
|
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
Số mỏ cấm,… |
TOÀN QUỐC |
260 |
42 |
218 |
36 (5328,182) |
48 (1453,944) |
134 (819,2966) |
7601,4226 |
2906,6546 |
4694,768 |
45 (1483,884) |
ĐB SÔNG HỒNG |
73 |
10 |
63 |
11 (2284,622) |
19 (505,089) |
33 (177,184) |
2966,8956 |
1372,0276 |
1594,868 |
10 (600,048) |
ĐÔNG BẮC |
60 |
7 |
53 |
5 (617,5) |
11 (364,357) |
37 (179,466) |
1161,323 |
358,102 |
803,221 |
16 (339,771) |
TÂY BẮC |
28 |
9 |
19 |
2 (216) |
4 (102,8) |
13 (111,378) |
430,178 |
173,739 |
256,439 |
0 |
BẮC TRUNG BỘ |
69 |
12 |
57 |
14 (1894,125) |
11 (371,698) |
32 (259,665) |
2525,488 |
910,443 |
1615,045 |
11 (515,724) |
NAM TRUNG BỘ |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 (17,734) |
17,734 |
11,734 |
6 |
1 (6) |
TÂY NGUYÊN |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 (34,489) |
34,489 |
7,449 |
27,04 |
7 (28,341) |
ĐÔNG NAM BỘ |
11 |
3 |
8 |
2 (195,935) |
2 (80) |
4 (33,63) |
309,565 |
38,16 |
271,405 |
0 |
ĐB S CỬU LONG |
6 |
1 |
5 |
2 (120) |
1 (30) |
2 (5,75) |
155,75 |
35 |
120,75 |
0 |
III. PHỤ GIA XI MĂNG |
||||||||||
Tên vùng |
Số mỏ |
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
> 5 triệu tấn |
1 ¸ 5 triệu tấn |
|
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
Số mỏ cấm,… |
TOÀN QUỐC |
152 |
41 |
111 |
70 (3863,129) |
28 (78,154) |
13 (6,0476) |
3947,3306 |
296,092 |
3651,239 |
17 (189,9056) |
ĐB SÔNG HỒNG |
33 |
1 |
32 |
14 (2035,773) |
10 (31,439) |
8 (2,4506) |
2069,6626 |
65,967 |
2003,696 |
5 (35,4506) |
ĐÔNG BẮC |
19 |
13 |
6 |
2 (50,25) |
4 (12,79) |
0 |
63,04 |
7,54 |
55,5 |
0 |
TÂY BẮC |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
(0) |
BẮC TRUNG BỘ |
29 |
6 |
23 |
20 (771,957) |
2 (6,357) |
1 (0,317) |
778,631 |
47,574 |
731,057 |
2 (26) |
NAM TRUNG BỘ |
6 |
1 |
5 |
3 (85) |
2 (3,46) |
0 |
88,46 |
0 |
88,46 |
0 |
TÂY NGUYÊN |
3 |
1 |
2 |
0 |
1 (1,608) |
1 (0,5) |
2,108 |
1,608 |
0,5 |
0 |
ĐÔNG NAM BỘ |
59 |
16 |
43 |
31 (920,149) |
9 (22,5) |
3 (2,78) |
945,429 |
173,403 |
772,026 |
9 (128,5) |
ĐB S CỬU LONG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
PHỤ LỤC II
NHU CẦU TRỮ LƯỢNG CÁC MỎ KHOÁNG SẢN THỰC TẾ CẦN ĐÁP ỨNG CHO CÁC NHÀ MÁY XI MĂNG TRONG CẢ NƯỚC TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTG ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên nhà máy |
Nhu cầu trữ lượng nguyên liệu (triệu tấn) |
Quy hoạch mỏ khoÁng sản |
Ghi chú |
|||||||||
Tên mỏ |
Trữ lượng toàn mỏ (triệu tấn) |
Trữ lượng đã cấp cho n/m (triệu tấn) |
Trữ lượng đề nghị cấp phép: thăm dò (TD); khai thác (KT) (tr.tấn) |
||||||||||
Tổng nhu cầu trữ lượng các mỏ khoÁng sản cần cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác cho các nhà máy xi măng trong Toàn Quốc |
|||||||||||||
Giai đoạn 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 1.204,7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 1.123,4 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 324,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 319,8 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 318,8 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 287,91 triệu tấn |
|||||||||||
Giai đoạn 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò : 274 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 1048,5 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 45,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 265,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò : 43,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 127,2 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng cộng 2006 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 1.478,7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2.171,9 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 369,9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 585,3 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 362,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 415,11 triệu tấn |
|||||||||||
I. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 622,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 560,8 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 134,9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 136,8 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 143,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 114,71 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 396,5 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 101 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 22,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn |
|||||||||||
HẢI PHÒNG |
|||||||||||||
1 |
Xi măng Hải Phòng mới Đang hoạt động Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
-Tràng Kênh – Hang Lương, Năm Quan – Gia Đước – Phương Nam – Uông Bí |
– 30,8 (trong đó: C1: 4,2; C2: 26,6) 19 |
13,05 (còn lại 12,54) – – |
– CP KT: 30,8 CP TD & KT 13 |
(Đã được cấp phép khai thác còn lại 12,54) |
||||||
Đất sét: 14 |
– Núi Na Yên Hưng (Q. Ninh) – Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – H. Thuỷ Nguyên |
B : 4,4; C1+ C2: 54,71 C1+ C2: 41,345 |
59,1 (còn lại 59,1) – |
–
– |
Đang khai thác đang xin thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Điatomit Pháp Cổ |
A: 0,384 ; B : 3,5 |
4,4 |
CP khai thác: 4,47 |
|||||||||
2 |
Xi măng ChinFon 1 Đang hoạt động Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
– Áng Vàng – Chu Dương |
14,4 100 |
14,4 (TL còn lại: 9,04) 100 (còn lại: 95,2) |
– |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
– Đồng Hang – Đã Năn |
1,6 13 |
1,6 13 |
– |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Silic Đồi Phi Liệt Núi Pháp Cổ Núi Lửa |
8,6 2,65 2,87 |
|
CP TD và KT: 7,6 |
|||||||||
3 |
Xi măng ChinFon 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Chín Đèn Núi C1 – TT Minh Đức |
29,6 B + C1: 16,66 |
29,6 (TL còn lại: 20) – |
CP TD và KT: 12 – |
|||||||
Đất sét: 14 |
Mã Chang Thiểm Khê |
41,3 38,5 |
41,3 38,5 |
CP TD & KT: 14 |
|||||||||
Phụ gia: 3,2 |
Điatomit Liên Khê |
7,5 |
|
CP TD và KT: 3,2 |
Phụ gia cung cấp tại chỗ |
||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 55,8 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 10,8 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 15,27 triệu tấn |
|||||||||||
VĨNH PHÚC |
|||||||||||||
4 |
Xi măng Tân Phú Thịnh Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Ao Sen, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, Tuyên Quang |
CP TD và KT: 14 |
|||||||||
Đất sét: 3,5 |
– Đại Thắng – xã Yên – Thiếu Xuân – xã Đồng Thinh. – Thượng Yên – xã Đồng Thinh H. Lập Thạch |
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||||
Phụ gia: 2 |
CP TD và KT: 2 |
||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
|||||||||||
HÀ TÂY |
|||||||||||||
5 |
Xi măng Mỹ Đức Giai đoạn 2010 – 2014 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Nam Hợp Tiến, xã Hợp Tiến Xã Hợp Thanh, H. Mỹ Đức |
B + C1: 51,04 |
– |
CP khai thác: 56 |
Đã có GP thăm dò 80,3 ha |
||||||
Đất sét: 14 |
Văn Phú, X.An Phú, H. Mỹ Đức |
B + C1: 14,2 |
– |
CP khai thác: 14 |
Đang trình HĐTL |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Cát sông Đãy |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
|||||||||
6 |
Xi măng Sài Sơn Giai đoạn 2010 – 2011 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
– Mỏ Núi Sen – xã Liên Sơn – Lương Sơn – Hoà Bình – Mỏ Núi Thông – xã Tân Tiến –Chương Mỹ |
C1: 24
24 |
–
– |
–
CP TD và KT: 14 |
Đang xin cấp phép |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Mỏ Đồi Ngài – xã Nam Phương – Chương Mỹ |
C1: 6 |
– |
CP TD và KT: 3,5 |
Đang xin cấp phép |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
||||||||||
7 |
Xi măng Tiên Sơn Giai đoạn 2011 – 2015 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Núi Một – Thung Rác , xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng |
|
500.000 m3 (1,35) Đã được cấp KT: 7,5 |
CP TD và KT: 6,5 |
– |
||||||
Đất sét: 3,5 |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
||||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 76,5 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 21 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò : 7,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,6 triệu tấn |
|||||||||||
HẢI DƯƠNG |
|||||||||||||
8 |
Xi măng Hoàng Thạch 1 + 2 Đang hoạt động Công suất: 2,3 tr.tấn/n |
Đá vôi: 92 |
– Núi Han (mỏ A,B, C, D, E, F) – Áng Dâu – Áng Rong |
48,6 20 B + C1: 31,8 |
48,6 (còn lại: 17,87) 20 B + C1: 31,8 |
CP TD & KT: 32 |
Đang khai thác Đang khai thác Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 23 |
Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A) |
23,758 |
23,758 (còn lại: 14,75) |
– |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia:12,5 |
|
|
CP TD và KT: 12,5 |
||||||||||
9 |
Xi măng Hoàng Thạch 3 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
– Áng Dâu – Áng Rong |
B + C1+ C2: 50,45 B + C1: 31,8 |
|
CP TD và KT: 56 |
|||||||
Đất sét: 14 |
G 7B Núi Giếng Mỏ Cúc Tiên Đá sét X. Duy Tân, X. Tân Dân – H. Kinh Môn |
B + C1: 3,2 C2: 23 B + C1: 21 – |
–
– |
CP khai thác: 14 –
|
– Đang xin CP TD và KT |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
||||||||||
10 |
Xi măng Phúc Sơn Đang hoạt động Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
Trại Sơn Khu A Nham Dương Trại Sơn khu C, xã An Sơn và Lại Xuân- H. Thuỷ Nguyên – HảI Phòng |
34,9 (C1:19; C2:15,9) C2: 38,7 B + C1: 57,2 |
(Khu A: đã được cấp KT: 73,55 bị cắt lại 29,84 còn lại: 42,2) – |
– –
– |
Đang khai thác Đang khai thác Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 18 |
đá sét Núi Công đá sét Hiệp Hạ sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận |
B + C1: 3,59 C1: 8,0 C2: 8,2 |
3,59 (còn lại: 3,4) 8,0 đã được cấp KT còn lại 11,2 |
CP TD và KT: 7 |
Đang khai thác Đang xin CP – |
||||||||
Phụ gia: 10 |
Cát kết núi Giếng |
C1: 1,17; C2: 2,1 |
3,27 |
CP TD và KT: 7,6 |
Đang khai thác |
||||||||
11 |
Xi măng Thành Công Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
– Núi Ngang xã Duy Tân, H. Kinh Môn – Dương Đê (Quảng Ninh) – Phương Nam (Quảng Ninh) |
P: 8 P: 6,5 P: 7,1 |
– – – |
CP khai thác: 8 CP TD & KT: 6 |
– Dự kiến lấy từ Quảng Ninh |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Trại Chẹm xã Bạch Đằng – H. Kinh Môn |
|
|
CP khai thác : 3,5 |
Đang khảo sát mỏ sét |
||||||||
Phụ gia: 2 |
CP TD và KT: 2 |
||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 94 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 102 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 24,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 29,7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 29,7 triệu tấn |
|||||||||||
HÀ NAM |
|||||||||||||
12 |
Xi măng Bút Sơn 1 Đang hoạt động Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Hồng Sơn |
B + C1: 57,86 |
57,86 (còn lại 47,3) |
CP TD và KT: 9 |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
– Khả Phong I& II – Ba Sao |
B + C1+ C2: 12,84 B + C1: 4,2 |
12,84 (còn lại 11,3) 4,2 |
– |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
– Cao Silic – Hà Trung – Quặng sắt Thạch Thành |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
đang khai thác |
||||||||
13 |
Xi măng Bút Sơn 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Liên Sơn |
C1: 158,4; C2: 148,6 |
|
CP TD và KT: 56 |
xin thăm dò mở rộng |
||||||
Đất sét: 14 |
Ba Sao mở rộng Sét Khe Non |
B + C1+ C2: 20,54
|
|
CP khai thác: 14
|
đã TD 1996 và xin thăm dò mở rộng |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Đá Bazan |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
mua |
||||||||
14 |
Xi măng Kiện Khê Đang hoạt động Công suất: 0,12 tr.tấn/n |
Đá vôi: 5 |
– Đông Thung Đôn – TT Kiện Khê và xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm |
82
|
– |
CP khai thác: 5 (16 ha) |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 1,2 |
Thịnh Châu |
20 |
|
CP TD và KT: 1,2 |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 0,72 |
Khe Non |
|
|
CP TD và KT: 0,7 |
|||||||||
15 |
Xi măng X77 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,12 tr.tấn/n |
Đá vôi: 5 |
Thung Đót |
6 |
6 |
CP KT: 5 |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 1,2 |
– Khả Phong – Đồi Thị, Đồi Trắm – H.Kim Bảng |
C1+ C2: 21,45 – |
– |
– CP TD và KT: 1,2 |
Đang khai thác Đang xin CP TD và KT |
||||||||
Phụ gia: 0,72 |
|
|
CP TD và KT: 0,7 |
||||||||||
16 |
Xi măng Thanh Liêm Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Xã Thanh Nghị – H. Thanh Liêm |
TL địa chất: C2: 1004,9 |
|
CP khai thác: 14 |
Đang xin phép khai thác |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Khu I xã Liêm Sơn và khu II xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm |
|
|
CP khai thác: 3,5 |
Đang xin phép khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
||||||||||
17 |
Xi măng Hoàng Long Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Xã Thanh Nghị, H. Thanh Liêm |
Tài liệu địa chất C2: 1004,9 |
|
CP khai thác: 14 |
đã thăm dò TL: C1: 27,28 triệu tấn và đang trình HĐĐGTL. |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Khe Non xã Thanh Tâm – H. Thanh Liêm |
– |
|
CP khai thác: 3,5 |
Đang xin phép khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
||||||||||
18 |
Xi măng Vinashin Giai đoạn 2010 – 2011 Công suất: 0,9 tr. tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Tây thôn Nam Công, H .Thanh Liêm. |
P: 27,2 |
|
CP TD và KT: 36 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 9 |
– Mỏ Khe Non, núi Phượng, H. Thanh Liêm. |
P: 140,12 |
|
CP TD và KT: 9 |
|||||||||
Phụ gia: 5 |
– Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 5 |
|||||||||
19 |
Xi măng Hòa Phát (d/c1) Giai đoạn: 2010 – 2011 Công suất: 0,9 tr. tấn/n |
Đá vôi: 36 |
– Mỏ T3, T9, Thanh Nghị |
P: 82 |
|
CP TD và KT: 36 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 9 |
– T49 – T51 Khe Non – Huyện Thanh Liêm |
P:100,766 |
|
CP TD và KT: 9 |
|||||||||
Phụ gia: 5,0 |
– Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 5,0 |
|||||||||
20 |
Xi măng CaViCo – Phi Giai đoạn: 2011-2013 Công suất: 1 tr. tấn/n |
Đá vôi: 40 |
– T35, T28, Thanh Nghị |
P: 369,0 |
|
CP TD và KT: 40 |
Đã được BXD thay thế dự án XM Bạch Đằng |
||||||
Đất sét: 10 |
– T56, T57 Khe Non – Huyện Thanh Liêm |
|
|
CP TD và KT: 10 |
|||||||||
Phụ gia: 5,4 |
– Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 5,4 |
|||||||||
21 |
Công ty cổ phần gạch ngói Sông Chanh (XM Tràng An). Giai đoạn: 2011-2013 Công suất: 0,7 tr. tấn/n |
Đã vôi: 28 |
– T35, T36, Thanh Nghị |
P: 369 |
|
CP TD và KT: 28 |
Đã được bổ sung vào QH XM |
||||||
Đất sét: 7 |
– Khe Non, xóm Suối Ngang |
P: 140,12 |
|
CP TD và KT: 7 |
|||||||||
Phụ gia: 4 |
– Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 4 |
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 205triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 103 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 37,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 23,4 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 40,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 20,64 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị Cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 140 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 35 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 19,4 triệu tấn |
|||||||||||
NINH BÌNH |
|||||||||||||
22 |
Xi măng Tam Điệp Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr. tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Hang Nước (Quyền Cây) |
B + C1+ C2: 200 |
200 |
|
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
Quyền Cây |
25 |
22 |
|
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
||||||||||
23 |
Xi măng Hệ Dưỡng 1 Giai đoạn: 2011-2013 Công suất:1,8 tr. tấn/năm |
Đá vôi: 72 |
Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư |
14 86 |
|
CP TD và KT: 72 |
UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn) |
||||||
Đất sét: 18 |
Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp |
78 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn) |
||||||||
Phụ gia: 10 |
Xỷ Pyrit Lâm Thao |
|
|
CP TD và KT: 10 |
|||||||||
24 |
Xi măng Hệ Dưỡng 2 Giai đoạn: 2011-2013 Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư |
14 86 |
|
CP TD và KT: 72 |
UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn) |
||||||
Đất sét: 18 |
Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp |
78 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn) |
||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
CP TD và KT: 10 |
||||||||||
25 |
Xi măng VinaKansai 1 Giai đoạn 1 đến 2007 Công suất: 0,9 tr. tấn |
Đá vôi: 36 |
Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh – H. Gia Viễn (174 ha) |
195 |
|
CP KT: 36 |
UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu 174 ha |
||||||
Đất sét: 9 |
Đồi Tế Mỹ – Xã Gia Vượng, Gia Hoà – H. Gia Viễn (59 ha) |
25,2 |
|
CP KT: 9 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu thăm dò nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Xỷ Pyrit Lâm Thao |
|
|
CP TD và KT: 5 |
|||||||||
26 |
Xi măng VinaKansai 2 Giai đoạn đến 2010 GĐ 2 đến 2008: 1,8 tr. tấm/năm |
Đá vôi: 72 |
Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh – H. Gia Viễn (174 ha) |
P: 195 |
|
CP TD và KT: 72 |
UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 18 |
– Đồi Giàng, Quảng Lạc – H. Nho Quan |
90 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
CP TD và KT: 10 |
||||||||||
27 |
Xi măng Hướng Dương Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
– Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn – TX Tam Điệp (24,23 ha) – Phía Nam Hang Nước II , Xã Quang Sơn, TX Tam Điệp (33 ha) |
–
|
|
CP khai thác: 36
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu. |
||||||
Đất sét: 9 |
Trà Tu – xã Đông Sơn – TX. Tam Điệp (25 ha) |
25
|
|
CP khai thác: 9 – |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
CP TD và KT: 5 |
||||||||||
28 |
Xi măng Hướng Dương 2 Giai đoạn: 2011 – 2013 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
– Mỏ Đồng Giao – phường Nam Sơn – TX. Tam Điệp (24,23 ha) Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) (33 ha), X. Quang Sơn,Tam Điệp |
33,3 ha
24,23 ha |
|
CP TD và KT: 36
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu . |
||||||
Đất sét: 9 |
Trà Tu – xã Đông Sơn – TX Tam Điệp (25 ha) |
25
|
|
CP TD và KT: 9 – |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
CP TD và KT: 5 |
||||||||||
29 |
Xi măng Phú Sơn Giai đoạn đến 2008: CS: 1,2 triệu tấn |
Đá vôi: 48 |
dãy núi Lạc Vân Gia Tường, Phú Sơn – H. Nho Quan (117 ha) |
P: 180 |
|
CP TD và KT: 48 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 12 |
Đồi Ngọc, Đầm Đùn xã Thạch Bình, H. Nho Quan (42 ha); Đồi Dẻ xã Xích Thổ – H. Nho Quan (28 ha). |
ước 42 triệu tấn |
|
CP TD và KT: 12
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 6,48 |
|
|
CP TD và KT: 6,48 |
||||||||||
30 |
Xi măng Duyên Hà 1 Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,54 tr.tấn/n |
Đá vôi: 22 |
Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha) |
|
|
CP khai thác: 22 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 5,4 |
Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha) |
25 |
|
CP khai thác: 5,4 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 3 |
Xỷ Pyrit Lâm Thao. |
|
|
CP TD và KT: 3 |
|||||||||
31 |
Xi măng Duyên Hà 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha); |
|
|
CP TD và KT: 72 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 18 |
Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha) |
25 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
CP TD và KT: 10 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 264 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 286 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 66 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 71,4 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 51,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 47,1 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị Cấp phép Giai đoạn: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 180 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 45 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 25 triệu tấn |
|||||||||||
II. VÙNG ĐÔNG BẮC |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép Vùng Đông Bắc GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 143 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 242,4 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 50,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 84 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 63,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 54,2 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép Vùng Đông Bắc GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 174 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 43,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 17,4 triệu tấn |
|||||||||||
CAO BẰNG |
|||||||||||||
32 |
Xi măng Cao Bằng Giai đoạn đến 2011 – 2013 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
– Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao |
P: 20 |
|
CP TD và KT: 14 |
ỦY BAN NHÕN DÕN tỉnh đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 3,5 |
– Đề Thám – TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ – H. Hoà An |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
– Lăng Môn – xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác giai đọan 2010 -2020 |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác giai đọan 2010 – 2020 |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác giai đọan 2010 – 2020 |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
TUYÊN QUANG |
|||||||||||||
33 |
Xi măng Tràng An Giai đoạn đến 2010 – 2014 Công suất: 0,90 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Yên Lĩnh (Tràng Đà) |
967,418 (trong đó cấp B: 5,418; C1+ C2: 548; cấp P: 414) |
|
CP khai thác: 36 |
GP KT Bộ TN & MT số 724/GP –BTNMT, ngày 18/6/2004 (CP KT 20 năm) |
||||||
Đất sét: 9 |
Tràng Đà |
tổng 101,55 (cấp B: 2,25; cấp C1+C2: 99,3 |
|
CP TD & khai thác: 9 |
GP KT số 08/GP-UBND ngày24/3/2006 (KT 5 năm) |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
74 |
CP TD và KT: 5 |
||||||||||
34 |
Xi măng Tuyên Quang Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,25 tr.tấn/n |
Đá vôi: 10 |
Yên Lĩnh (Tràng Đà) |
đã được CPKT: 4,475 trong đó C1: 4,475; |
C1:4,275 |
CP TD và KT: 10 |
|||||||
Đất sét: 2,5 |
Tràng Đà |
cấp C1: 0,4 |
0,37 |
CP TD và KT: 2,5 |
|||||||||
Phụ gia: 1,5 |
|
|
CP TD và KT: 1,5 |
||||||||||
35 |
Xi măng Sơn Dương Giai đoạn 2004 – 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Phúc ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
CP TD và KT: 14 |
|||||||
Đất sét: 3,5 |
Bắc Lũng, xã Phúc ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 24 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 24 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 8,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
YÊN BÁI |
|||||||||||||
36 |
Xi măng Yên Bái Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Phía Tây Bắc mỏ Mông Sơn |
500 |
đã cấp 2,614 |
CP KT: 11,4 |
GP KT Bộ TN & MT số 318/GPBTNMT,28/3/2006 |
||||||
Đất sét: 4 |
Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương |
|
2,70 (6,58 ha) |
CP TD và KT: 3,5 |
GP khai thác Bộ CN cấp |
||||||||
Phụ gia: 2 |
Tuy Lộc |
B + C1+ C2: 5,95 |
5,95 |
CP khai thác: 2 |
|||||||||
37 |
Xi măng Yên Bình Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Mông Sơn |
500 |
20,4 ha tại các khối 1- B, 2 – C1, 3 – C1, 4 – C1 tổng trữ lượng KT:31,1 |
– |
GP KT Bộ TN & MT số 1058/GP-BTNMT 10/8/2006 |
||||||
Đất sét: 9 |
Hợp Minh – Giới Phiên |
5,0 |
(41,5 ha) |
CP khai thác: 9 |
|
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,4 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 12,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn |
|||||||||||
PHÚ THỌ |
|||||||||||||
38 |
Xi măng Sông Thao Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
– Ninh Dân |
Tổng TL: 22,16 (trong đó: B: 5,8 ; C1:16,4) |
Tổng 22,16; cấp B : 5,8; cấp C1:16,36 |
– |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 9 |
Ninh Dân (Khu III) |
Tổng TL: 10,2 (trong đó: cấp B: 1,653; C1: 4,034; C2: 4,513) |
10,2
|
– |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Cao Silic Ninh Dân Bazan Ninh Dân |
B + C1: 5,25 |
|
CP TD và KT: 5 |
– |
||||||||
39 |
Xi măng Thanh Ba (Công ty xi măng Đá vôi – Phú Thọ) Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Xã Ninh Dân – H. Thanh Ba |
Tổng TL: 20 trong đó; cấp B: 2; cấp C1: 1 |
|
CP khai thác: 14 |
|||||||
Đất sét: 3,5 |
Xã Yên Nội – H. Thanh Ba |
10,3 trong đó: C1: 7,1 |
|
CP khai thác: 3,5 đã CPTD và KT 0,18 km2 |
Đã TD theo GP Bộ TN&MT số 686/GP BTNMT, ngày18/5/2006 đang trình HĐĐGTL duyệt trữ lượng |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn |
|||||||||||
THÁI NGUYÊN |
|||||||||||||
40 |
Xi măng Thái Nguyên GĐ đến đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
La Hiên |
A +B + C1+ C2: 29,8 trong đó: cấp B: 9,202 cấp C1+ C2: 20,57 |
đã cấp phép KT: 40 |
bổ sung CP TD và KT: 16 |
Đã cấp GP KT số 2290/GP – BTNMT |
||||||
Đất sét: 14 |
Đá sét Long Giàn |
B+C1:15 |
|
CP khai thác: 14 |
Đang thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
||||||||||
41 |
Xi măng Quán Triều Giai đoạn đến 2010 – 2012 Công suất: 0,6 tr.tấn/n |
Đá vôi: 24 |
|
|
Nguồn nguyên liệu sẵn có tại chỗ trong quá trình khai thác than |
BXD đề nghị bổ sung |
|||||||
Đất sét: 6 |
|
|
|||||||||||
Phụ gia: 3,2 |
|
|
|||||||||||
42 |
Xi măng La Hiên GĐ đến 2005 Công suất: 0,25 tr.tấn/n |
Đá vôi: 10 |
La Hiên Đồng Chuỗng |
B + C1+ C2: 165,368 – |
7,5 – |
CP KT: 10 |
Đã được cấp phép KT Đang thăm dò (Sở TNMT) |
||||||
Đất sét: 2,5 |
Cúc Đường |
B + C1: 28,17 |
|
CP TD và KT: 2,5 |
Đã được cấp phép khai thác. đang xin cấp phép thăm dò mở rộng 5,82 tr. tấn (Sở TNMT) |
||||||||
Phụ gia: 1,5 |
|
|
CP TD và KT: 1,5 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 16 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 26 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 2,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 9,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9,1 triệu tấn |
|||||||||||
LẠNG SƠN |
|||||||||||||
43 |
Xi măng Đồng Bành Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Đồng Bành (TT Chi Lăng) |
B: 23; C1: 59 |
|
CP TD & KT: 36 |
đang xin CP TD và KT |
||||||
Đất sét: 9 |
Đồng Bành (TT Chi Lăng) |
B: 1; C1: 9 |
|
CP TD & KT: 9 |
đang xin CP TD và KT |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
BẮC GIANG |
|||||||||||||
44 |
Xi măng Bố Hạ Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
– Đồng Tiến, X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng |
P:> 1.440 |
|
CP TD và KT: 36 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 9 |
– Xã Hương Sơn, H. Lạng Giang |
|
|
CP TD và KT: 9 |
|||||||||
Phụ gia: 5 |
– Tam Dinh – X.Quảng Lạc, H. Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn |
P: 40 – 50 |
|
CP TD và KT: 5 |
|||||||||
45 |
Xi măng Hương Sơn Giai đoạn đến 2011 – 2013 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
– Đồng Tiến – H. Hữu Lũng – Cai Kinh, xã Cai Kinh – H. Hữu Lũng |
|
|
CP TD và KT: 14 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 3,5 |
– Xã Hương Sơn, H. Lạng Giang |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
– Tam Dinh, Xã Quảng Lạc, H. Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 50 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 12,5 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG NINH |
|||||||||||||
46 |
Xi măng Cẩm Phả Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2,3 tr.tấn/n |
Đá vôi: 92 |
Quang Hanh |
B + C1: 260,5 (tr. đó B: 414,94; C1: 218,99 |
– |
– |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 23 |
Hà Chanh |
B + C1: 28,3 (tr. đó: B: 12,46; C1: 15,823) |
|
– |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 4,3 |
|
|
CP TD và KT: 4,3 |
cung cấp tại chỗ |
|||||||||
47 |
Xi măng Thăng Long I Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2,3 tr.tấn/n |
Đá vôi: 92 |
Khối 4 (đá trắng Hoành Bồ) |
B + C1+ C2: 181 (tr. đó: B: 53,08; C1: 105,03; C2: 22,94 |
|
CP khai thác: 92 |
Đang xin cấp phép KT |
||||||
Đất sét: 23 |
Yên Mỹ |
A +B + C1: 28,5 cấp A: 4,12; cấp B: 18,8; cấp C1: 5,55 |
|
CP khai thác: 23 |
Đang xin cấp phép KT |
||||||||
Phụ gia: 6 |
|
|
CP TD và KT: 6 |
cung cấp tại chỗ |
|||||||||
48 |
Xi măng Thăng Long II Giai đoạn 2011 – 2020 Công suất: 2,3 tr.tấn/n |
Đá vôi: 92 |
Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) |
C2: 235,0 |
|
CP TD & khai thác: 92 |
|||||||
Đất sét: 23 |
Xích Thổ |
A + B: 24,0 |
|
CP khai thác: 23 |
|||||||||
Phụ gia: 6 |
|
|
CP TD và KT: 6 |
cung cấp tại chỗ |
|||||||||
49 |
Xi măng Hạ Long Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2,0 tr.tấn/n |
Đá vôi: 80 |
Áng Quan (đá vôi sạch) |
B + C1: 86,55 |
|
– |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 20 |
Làng Bang A |
A + B + C1: 17,66 (tr. đó: A: 4,413; B: 12,112; C1: 1,135) |
|
– |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 4,32 |
|
|
CP TD và KT: 4,32 |
cung cấp tại chỗ |
|||||||||
50 |
Xi măng Lam Thạch 1 Giai đoạn đến năm 2010 Công suất: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
– Phương Nam – Hà Phong |
Trữ lượng lớn. Đã khảo sát: 12 C1+ C2: 2,1 |
15
2,1 |
CP TD và KT bổ xung: 3 – |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 4,5 |
– Bãi Soi – Quang Hanh |
C1+ C2: 0,249 C1+ C2: 0,2 |
0,249 0,2 (Tổng số : 0,449) |
– CPTD và KT bổ sung:4,5 |
Đã được cấp Đã được cấp |
||||||||
Phụ gia: 2,4 |
|
|
CP TD và KT: 3 |
|
|||||||||
51 |
Xi măng Lam Thạch 2 Giai đoạn 2011 – 2015 Công suất: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
– Phương Nam – Hà Phong |
Trữ lượng lớn. Đã khảo sát: 12 C1+ C2: 2,1 |
|
CP TD và KT: 18 |
|
||||||
Đất sét: 4,5 |
– Bãi Soi – Quang Hanh |
C1+ C2: 0,249 C1+ C2: 0,2 |
|
CP TD và KT: 4,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 2,4 |
|
|
CP TD và KT: 2,4 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 95 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 17,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 17,6 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 110 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 8,4 triệu tấn |
|||||||||||
III. VÙNG TÂY BẮC |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 92,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 92,2 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 22,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 22,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 13,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 13,2 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
SƠN LA |
|||||||||||||
52 |
Xi măng Sơn La Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Nà Pát |
B + C1+ C2: 115,13 |
|
CP TD & KT: 36 |
đang xin phép thăm dò |
||||||
Đất sét: 9 |
Nà Pó |
C2: 16 |
|
CP TD & KT: 9 |
đang xin phép thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
HOÀ BÌNH |
|||||||||||||
53 |
Xi măng X 18 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ |
10,8 |
2,55; TL còn lại: 1,8 |
CPTD và KT bổ xung:12,2 |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Yên Trị – H. Yên Thuỷ; Phú Lai – xã Đoàn Kết – H. Yên Thuỷ |
0,72 2,5 |
0,54 2,5 |
– CP TD và KT: 2,5 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
||||||||||
54 |
Xi măng Sông Đà Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Núi Quyền – Xã Tân Phong, Đông Phong – H. Cao Phong |
P2: 30,24 |
|
CP TD và KT: 14 |
Đã xin cấp phép TD |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Phương Viên, xã Tân Thành, H Kim Bôi |
C1+B: 11,34 |
|
CP TD và KT : 3,5 |
Đã xin cấp phép TD |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
|||||||||
55 |
Xi măng Xuân Mai Giai đoạn đến 2008 Công suất: 0,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 16 |
Lộc Môn, xã Trung Sơn H. Lương Sơn |
|
|
CP TD và KT: 16 |
|
||||||
Đất sét: 4 |
Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi |
C1+B: 11,34 |
|
CP TD và KT : 4 |
|
||||||||
Phụ gia: 2,2 |
|
|
CP TD và KT: 2,2 |
|
|||||||||
56 |
Xi măng Trung Sơn Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Lộc Môn, xã Trung Sơn-H. Lương Sơn |
|
|
CP khai thác: 36 |
|
||||||
Đất sét: 9 |
Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi |
|
|
CP khai thác: 9 |
|
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 44,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 42,2 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 10 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,2 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 6,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6,2 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
ĐIỆN BIÊN |
|||||||||||||
57 |
Xi măng Điện Biên Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Tây Trang |
C1: 1 ; C2: 2; P: 40 |
|
CP TD và KT: 14 |
Đang xin phép thăm dò |
||||||
Đất sét: 4 |
Bản Na Hai |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
Đang xin phép thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 2 |
Puzolan |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
IV. VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 330 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 169 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 99 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 72 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 89,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 64,1 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 372 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 94,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 32,7 triệu tấn |
|||||||||||
THANH HÓA |
|||||||||||||
58 |
Xi măng Bỉm Sơn Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
Yên Duyên |
181,9 (B: 50,2; C1: 117,3; C2: 14,4) |
181,9 (TL còn lại 150 ) |
– |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 18 |
Cổ Đam |
B + C1: 57,43 |
57,43 (TL còn lại 49) |
– |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 10 |
đá phiến silic Thạch Thành |
|
|
CP TD và KT: 10 |
|||||||||
59 |
Xi măng Bỉm Sơn 2 Giai đoạn đến 2008 Công suất: 2,0 tr.tấn/n |
Đá vôi: 80 |
Yên Duyên mở rộng |
B: 9,2; C1: 58,76; |
còn lại 78 sau khi được cấp cho d/c 1 |
– |
N/M xin thăm dò bổ sung TL: 68 triệu tấn. |
||||||
Đất sét: 20 |
Tam Diên |
25 |
|
– |
N/M đang xin CP TD và KT bổ sung TL: 25 tr. t. |
||||||||
Phụ gia: 11 |
đá phiến silic Thạch Thành |
|
|
CP TD và KT: 11 |
|||||||||
60 |
Xi măng Nghi Sơn 1 Công suất: 2,15 tr.tấn/n |
Đá vôi: 86 |
Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A Mỏ phía Nam Hoàng Mai A |
B + C1: 114,43 B + C1: 86,2 |
B + C1: 114,43 B + C1: 86,2 |
– |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 22 |
Sét Trường Lâm |
B + C1: 56 |
được CP KT 9,71 |
– |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 12 |
Cát Silic Trường Lâm |
B + C1: 16,65 |
được CP KT 6,1 |
– |
đang khai thác |
||||||||
61 |
Xi măng Nghi Sơn 2 Giai đoạn đến 2008 Công suất: 2,15 tr.tấn/n |
Đá vôi: 86 |
Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A Mỏ phía Nam Hoàng Mai A |
B + C1: 114,43 B + C1: 86,2 |
|
– |
Sử dụng chung mỏ với d/c 1 |
||||||
Đất sét: 21,5 |
Sét Trường Lâm |
B + C1: 56 |
|
CP KT: 21,5 |
Sử dụng chung mỏ với d/c 1 |
||||||||
Phụ gia: 12 |
B + C1: 16,65 |
|
CP KT: 12 |
Sử dụng chung mỏ với d/c 1 |
|||||||||
62 |
Xi măng Công Thanh 1 Giai đoạn đến 2008 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh |
156,65 |
|
CP khai thác: 36 |
|||||||
Đất sét: 9 |
Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh và Tân Trường – H. Tĩnh Gia |
13,5
|
|
CP khai thác: 9 |
|||||||||
Phụ gia: 5 |
Cung cấp từ Đồng Nai cho trạm nghiền miền Nam |
|
|
– |
clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miền Nam |
||||||||
63 |
Xi măng Công Thanh 2 Giai đoạn 2010 – 2011 Công suất: 3,6 tr.tấn/n |
Đá vôi: 144 |
Thanh Kỳ Tân Trường Tân Trường -Trường Lâm |
156,65 47,6 42,6 |
|
CP TD và KT: 144 |
Bộ Xây dựng đề nghị bổ sung; clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miềnn Nam |
||||||
Đất sét: 36 |
Tân Trường – Thanh Kỳ Tân Trường |
13,5 6,75 |
|
CP TD và KT: 36 |
|||||||||
Phụ gia: 20 |
|
|
– |
||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 144 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 30,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 39 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 39 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 144 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
NGHỆ AN |
|||||||||||||
64 |
Xi măng Hoàng Mai Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Hoàng Mai B |
B + C1+ C2 = 125,65 |
B + C1 +C2: 125,65 (TL còn lại 119,9) |
– |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
Quỳnh Vinh |
B + C1 + C2 : 17,675 (trong đó B+C1: 8,081) |
B + C1 + C2 : 17,675 B + C1: 8,081 (TL còn lại B + C1: 6,73; ) |
– |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
– Đồi Chọc – Hòn Nghén H. Nghĩa Đàn – Nghệ An |
|
|
– |
đang khai thác |
||||||||
65 |
Xi măng Đô Lương Giai đoạn đến 2008 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Xã Bài Sơn và Đông Sơn – H. Đô Lương |
363,9 (trong đó C1: 53,95; C2: 41,05) |
– |
CP khai thác : 36 |
đang xin thăm dò mỏ đá vôi Đô Lương 50,8 ha |
||||||
Đất sét: 9 |
Bài Sơn và Văn Sơn, H. Đô Lương |
|
|
CP khai thác: 9 |
đang thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Bazan Phủ Quỳ Cao Silic Anh Sơn |
|
|
CP TD và KT: 5 – |
Phủ Quỳ |
||||||||
66 |
Xi măng 19/5 Quân khu 4 Giai đoạn 2010 – 2013 Công suất: 0,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 16 |
– Đá vôi 19/5 – Đá vôi Hội Sơn |
C1 + C2: 99,24 (TL còn lại 98,044) 53,44 |
được cấp phép KT còn lại: 3 |
CP khai thác: 13 – |
Đang khai thác N/M xin CP thăm dò 21,9 tr.t |
||||||
Đất sét: 4 |
– Mỏ sét I & II – Xã Hội Sơn. – Mỏ sét Cẩm Sơn – Mỏ sét Đập Cây Da |
1,491 (trong đó C1 + C2: 1,386) 4,24 3,06 |
1,491 (TL còn lại 1,236)
– |
– CP TD và KT : 4 |
đã được cấp – N/M đang xin CP TD và KT bổ sung |
||||||||
Phụ gia: 2,5 |
Tha Lạng, Xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn |
|
|
CP TD và KT: 2,5 |
|||||||||
67 |
Xi măng 12/9 Anh Sơn Giai đoạn 2010 – 2013 Công suất: 0,5 tr.tấn/n |
Đá vôi: 20 |
Bắc Kim Nhan, xã Hội Sơn, H. Anh Sơn |
218,572 (trong đó C1+ C2: 73,84; |
trữ lượng khai thác còn lại: 3 |
TD & CP khai thác: 17 |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 5 |
– Bắc Kim Nhan 1 – xã Hội Sơn – H. Anh Sơn – Bắc Kim Nhan 2 |
1,45
6,73 |
1,45 (TL còn lại 1,22) 6,73 |
CP TD và KT : 5 |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 3 |
Tha Lạng, xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn |
|
|
CP TD và KT: 3 |
|
||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 17 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 16,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 18,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 12,6 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 30 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5,5 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG BÌNH |
|||||||||||||
68 |
Xi măng Sông Gianh 1 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Lèn Na, Lèn Bản – H. Tuyên Hoá |
145,65 (B: 29,8; C1: 72,6; C2: 43,25) |
145,65 (B: 29,8 C1: 72,6; C2: 43,25) |
– |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
– Đá sét Mai Hoá. – Thọ Lộc. – Phong Hoá |
13,4 (B: 6,7; C1:14,25) C2: 4,8 22,0 |
13,4 – – |
– – – |
Đang khai thác Dự kiến khai thác Dự kiến khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Quặng sắt Sen Thuỷ, H. Lệ Thuỷ. |
|
|
– |
|||||||||
69 |
Xi măng Sông Gianh 2 Giai đoạn 2011 – 2012 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá |
B +C1+ C2: 146 (trong đó B + C1:102,4 |
|
CP TD và KT: 56
|
|||||||
Đất sét: 14 |
-Thọ Lộc, X.Sơn Lộc, H. Bố Trạch. – Phong Hoá – H Tuyên Hoá |
B + C1 + C2: 25,85 (trong đó B+C1: 21,1) |
|
CP TD và KT: 14 – |
|||||||||
Phụ gia: 7,6 |
– Thái Hòa Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh |
P: 34 |
|
CP TD và KT: 7,6
|
|||||||||
70 |
Xi măng Bố Trạch Giai đoạn 2011 – 2020 Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
– Hạ Trang, xã Văn Hóa – H. Tuyên Hóa (diện tích 2,325 km2) |
|
|
CP TD và KT: 72 |
|||||||
Đất sét: 18 |
– Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, H. Bố Trạch |
|
|
CP TD và KT: 18 |
|||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
CP TD và KT: 10 |
||||||||||
71 |
Xi măng Thanh Trường Giai đoạn 2010 -2013 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Tiến Hoá, X Tiến Hoá, H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 14 |
|||||||
Đất sét: 3,5 |
– Phong Hoá – H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
CP TD và KT: 2 |
||||||||||
72 |
Xi măng Áng Sơn Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Tiến Hoá X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 14 |
|||||||
Đất sét: 3,5 |
– Phong Hoá – H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
– |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2007 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 100 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 142 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 35,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 19,6 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG TRỊ |
|||||||||||||
73 |
Xi măng Quảng Trị Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
-Tân Lâm- khối B xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ |
8 – 10
|
– |
CP khai thác: 14 |
đang xin CP TD và KT |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Quai Vạc Mỏ Cùa |
40 9,54 |
– – |
CP TD và KT : 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
Puzơlan Cam Nghĩa Laterit Khe Hai |
6,57 (trong đó C1: 0,27; C2: 1,3; P: 5) 1 |
–
– |
CP TD và KT: 2
|
|||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
THỪA THIÊN HUẾ |
|||||||||||||
74 |
Xi măng Luskvasi 1& 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,5 tr.tấn/n |
Đá vôi: 20 |
Văn Xá |
C2 + P: 202,4 (tính đến – 80 m) |
trữ lượng được cấp khai thác còn lại 13 tr. tấn cung cấp cho cả 4 d/c |
CP TD & KT: 7 |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 5 |
Văn Xá |
14 |
14 |
– |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 3 |
– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền – TT Huế |
|
|
CP TD & KT: 3 |
|||||||||
Xi măng Luskvasi 3 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
Văn Xá |
C2 + P: 202,4 (tính đến – 80 m) |
Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2 |
CP TD & KT: 18 |
Đang khai thác |
|||||||
Đất sét: 4,5 |
Văn Xá |
14 |
14 |
CP TD & KT: 4,5 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2,4 |
– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền – TT Huế |
|
|
CP TD & KT : 2,4 |
|||||||||
Xi măng Luskvasi 4 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,0 tr.tấn/n |
Đá vôi: 40 |
Văn Xá |
C2 + P: 202,4 (tính đến – 80 m) |
Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2 |
CP TD& KT : 40 |
Đang khai thác |
|||||||
Đất sét: 10 |
Văn Xá |
14 |
14 |
CP TD & KT: 10 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 1,1 |
– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền – TT Huế |
|
|
CP TD & KT : 1,1 |
XM nghiền tại chỗ |
||||||||
75 |
Xi măng Đồng Lâm Giai đoạn 2010 – 2014 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Xã Phong Xuân – H. Phong Điền |
P: 151,456; trong đó: |
|
CP khai thác: 56 |
|||||||
Đất sét: 14 |
Xã Phong Xuân và Phong An – H. Phong Điền |
khối I: C2: 22 ; khối II: P: 12,3 ; khối III: P: 18,7; khối IV: P: 10 |
|
CP khai thác: 14 |
|||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Khe Mạ, H. Phong Điền – TT Huế |
P1: 256,5 |
|
CP TD và KT: 7,6 |
|||||||||
76 |
Xi măng Long Thọ Giai đoạn đến 2007 Công suất : 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Long Thọ |
B+ C1: 25 |
được CP KT còn lại 3 |
CP TD và KT: 11 |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Long Thọ |
C2 : 7 |
|
CP TD và KT: 3,5 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
Khe Mạ, H. Phong Điền, TT Huế |
P1: 256,5 |
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 69 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 69 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 18 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 18 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 16,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 8,5 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn |
|||||||||||
V. VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng GĐ: 2011 – 2012 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG NAM |
|||||||||||||
77 |
Xi măng Thạnh Mỹ Giai đoạn 2011 – 2014 Công suất : 1,4 tr.tấn/n Thăm dò GĐ 2006 – 2010 |
Đá vôi: 56 |
TT Thạnh Mỹ – H. Nam Giang |
C2 : 260 |
|
CP khai thác: 56 |
|
||||||
Đất sét: 14 |
An Điềm |
C1 + C2 : 7,764 |
|
CP TD và KT: 14 |
|
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
– Phường Rãnh, Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn, Quảng Nam |
P: 73 |
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
VI. VÙNG TÂY NGUYÊN |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng Giai đoạn 2011 – 2015 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
GIA LAI |
|||||||||||||
78 |
Xi măng Sông Đà Yaly Giai đoạn 2011 – 2015 Công suất : 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
– H’Bông – H. Chư Sê – Gia Lai |
P: 7,0 |
2,67 (còn lại: 0,31) |
CP TD và KT : 14 |
đang xin CP TD và KT |
||||||
Đất sét: 4 |
– Phú Thiện H.Ayunpa – Gia Lai – Mô Rai, H. Sa Thầy – Kon Tum |
P: 2,0 P: 2,0 |
|
CP TD và KT: 1,5 CP TD và KT: 2 |
– đất nông nghiệp – đất rừng đệm |
||||||||
Phụ gia: 2 |
– Mỏ Puzơlan – Quặng sắt |
– – |
– – |
CP TD và KT: 2
|
|
||||||||
VII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn |
|||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn |
|||||||||||
BÌNH PHƯỚC |
|||||||||||||
79 |
Xi măng Bình Phước 1 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2 tr.tấn/n |
Đá vôi: 80 |
Tà Thiết |
B + C1 + C2: 170,1 (trong đó: B: 7,9; C1: 88; C2: 74,25) |
– |
– |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 20 |
Tà Thiết |
C1 + C2: 21,66 (trong đó: C1: 17,42; C2: 4,24) |
–
|
– |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 5,4 |
Laterit Tà Thiết Puzơlan Phu Miêng |
B + C1 + C2: 20,65 (trong đó: B: 3,6; C1:10,37; C2: 6,67) |
–
|
– |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: |
Cấp phép khai thác: 80 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: |
Cấp phép khai thác: 20 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: |
Cấp phép khai thác: 5,4 triệu tấn |
|||||||||||
TÂY NINH |
|||||||||||||
80 |
Xi măng Tây Ninh Giai đoạn đến 2008 Công suất : 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Sroc Con Trăng |
69,714 (B: 18,86; C1: 35,3 ; C2: 15,5) |
–
|
–
|
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
– Sroc Con Trăng – Chà Và – Sroc Tâm |
– 16,5 (B : 1,85 ; C1: 9,86; C2 : 4,78) – 24,2 (B+C1: 3,3; P: 20,9) – P : 121,77 |
–
|
–
|
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Mỏ laterit Chà Và Mỏ laterit Sroc Tâm Mỏ laterit Đông Bắc đồi 95 |
1,81 6,77 0,9 |
– |
– |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
ĐỒNG NAI VÀ BÀ RỊA – VŨNG TÀU:khai thác và cung cấp phụ gia XM cho các trạm nghiền xi măng trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh và vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||||||||||
81 |
Trạm Nghiền XM Bình Phước 1: CS 1,0 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 5,4 |
Tổng trữ lượng phụ gia XM cần cung cấp cho các trạm nghiền trong giai đọan 2006 – 2010 là 56,6 tr.tấn; giai đọan 2011 – 2020 là 6,5 tr. tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 63,1 triệu tấn. Phụ gia XM đang được khai thác và cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Các mỏ phụ gia tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cấp phép khai thác còn lại 45,5 triệu tấn sẽ cung cấp cho nhu cầu này. Còn thiếu 17,6 triệu tấn sẽ quy hoạch khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại hai tỉnh. |
Cấp phép khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu: GĐ đến năm 2010: 11,1 GĐ 2011 – 2020: 6,5 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
82 |
Trạm Nghiền XM Tây Ninh Công suất 0,5 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 2,7 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||
83 |
Trạm Nghiền XM Chìn Fon 2: Công suất 0,8 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 4,5 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||
84 |
Trạm Nghiền XM Hạ Long Công suất 1,2 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 6,5 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||
85 |
Trạm Nghiền XM Thăng Long 1: CS 1,1 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 6 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||
86 |
Trạm Nghiền XM Thăng Long 2: CS 1,2 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 6,5 |
GĐ: 2011 – 2020 |
||||||||||
87 |
Trạm Nghiền XM Cẩm Phả Công suất 1,2 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 6,5 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||
88 |
Trạm Nghiền XM Công Thanh 1: CS 0,9 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 5 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||
89 |
Trạm Nghiền XM Công Thanh 2: CS 3,6 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 20 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép thăm dò, khai thác phụ gia xi măng: |
GĐ 2006 – 2010 |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn |
||||||||||
GĐ 2011 – 2020 |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn |
|||||||||||
VIII. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
|||||||||||||
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 59 triệu tấn |
||||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 4,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 30,6 triệu tấn |
|||||||||||
LONG AN |
|||||||||||||
90 |
Trạm Nghiền XM Lusk – Long An: CS 0,8 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 4,5 |
– Cung cấp từ mỏ Puzolan Giao Linh – Đồng Nai |
CP KT: 4,5
|
Trạm nghiền tại Long An GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
kiên giang |
|||||||||||||
91 |
Xi măng Hà Tiên 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,5 tr.t/n |
Đá vôi: 60 |
Núi Trầu, Núi Còm. Núi Trầu, Núi Còm. |
B + C1: 67
C1 + C2: 33 |
B + C1: 34 (từ cốt + 2 m trở lên; còn lại: 9 ) C1+ C2: 33; còn lại: 31) |
– |
Đang khai thác (từ cốt + 2 m đến – 35 m) |
||||||
Đất sét: 15 |
Hoà Điền và Thị trấn Kiến Lương – H. Kiên Lương |
A + B + C1: 44 |
A + B + C1: 44 (còn lại 40) |
– |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 8 |
Laterit Tân An – H. Vĩnh Cửu – Đồng Nai |
B + C1+ C2: 3,7 |
B + C1+ C2: 3,7 ( còn lại: 3) |
CP khai thác: 5
|
Đang khai thác |
||||||||
92 |
Xi măng Hà Tiên 2 .2. Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Khoe Lá xã Bình An – H. Kiên Lương |
C1+ C2: 92 (thăm dò đến cốt – 75 m) C1+ C2: 19 |
–
– |
CP khai thác: 56 – |
|||||||
Đất sét: 14 |
Hoà Điền và Kiến Lương |
|
|
|
Sử dụng các mỏ đất sét, phụ gia chung với d/c 1 |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Laterit Tân An – H. Vĩnh Cửu – Đồng Nai |
|
|
CP khai thác: 7,6
|
|||||||||
93 |
Xi măng Hà Tiên – Kiên Giang. Giai đoạn đến 2010 CS: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
– Hang Cây ớt – Trà Đuốc |
C1+ C2: 12,223 6,5 |
C1+ C2: 12,223 – |
– CP TD và KT bổ sung trữ lượng: 3 |
– Đang khai thác – QH thăm dò bổ sung TL đá vôi |
||||||
Đất sét: 4,5 |
Bình An |
B + C1+ C2: 5 |
– |
CP khai thác: 4,5 |
Sử dụng các mỏ đất sét phụ gia chung với d/c 1 |
||||||||
Phụ gia: 2,5 |
Puzolan từ Đồng Nai |
|
|
CP khai thác: 2,5 |
|||||||||
94 |
Xi măng Holcim Giai đoạn đến 2010. CS: 2 tr.tấn/n. |
Đá vôi: 80 |
– Bãi Voi – Cây Xoài (hai mỏ ước tính đến cốt – 100 m: 230 triệu tấn. – Khoe Lá (một phần) |
B + C1: 52,83 B + C1+ C2: 27,338 C1 + C2: 98,82 |
Tổng trữ lượng đã được cấp từ 3 mỏ: 91,05 |
– |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 20 |
– Đá sét Bình Trị – Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị |
29,4 3,062 |
29,4 3,062 |
– – |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 11 |
Puzolan từ Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
CP khai thác: 11 |
|||||||||
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên nhà máy xi măng |
Công suất (1000 tấn) |
Giai đọan đầu tư |
Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn) |
Tên mỏ nguyên liệu Tọa độ (Hệ VN2000 hoặc kinh độ, vĩ độ) |
Quy hoạch thăm dò – (TD) (triệu tấn) |
Quy hoạch khai thác – (KT) (triệu tấn) |
|||
2006 – 2010 |
2011 – 2020 |
2006 – 2010 |
2011 – 2020 |
|||||||
I. ĐÁ VÔI XI MĂNG |
||||||||||
Toàn quốc |
89.440 |
|
3577,6 |
|
1.305,1 |
274 |
1.123,4 |
1012,5 |
||
ĐB Sông Hồng |
33130 |
|
1325.2 |
|
722,9 |
108 |
560,8 |
396,5 |
||
HẢI PHÒNG |
4200 |
|
168 |
|
125,4 |
0 |
55,8 |
0 |
||
1 |
Hải Phòng |
1400 |
|
56 |
-Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2) – Kinh độ: 106042’; – Vĩ độ: 200 57″55 – Hang Lương, Nam Quan – Gia Đước – huyện Thủy Nguyên X: 2321600; 2322500; 2322500; 2322000; 2322000; 2321600; 2322250; 2322750; 2322750; 2321800; 2321800; 2322250; 2320300; 2320500; 2320500; 2320000; Y: 673500; 673500; 674500; 674500; 675500; 675500; 677000; 677000; 679100; 679100; 678500; 678500; 681000; 681000; 683000; 683000 – Phương Nam, Uông Bí – Quảng Ninh (29, 6 ha): X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408 |
–
–
13 |
–
–
– |
(được KT còn lại 12,54) 30,8
13 |
–
–
|
|
2 |
Chin fon 1 |
1400 |
|
56 |
– Áng Vàng, Chu Dương, TT Minh Đức – huyện Thủy Nguyên X; 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800 |
– |
– |
(đã được CP KT: 117,6 còn lại 100) |
– |
|
3 |
Chinfon 2 |
1400 |
04….07 |
56 |
Chín Đèn, Chu Dương – H. Thủy Nguyên X: 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800 (N/m xin CP khai thác mỏ đá vôi Chín Đèn theo các toạ độ sau: X: 2319510; 2319550; 2319590; 2319710; 2319865; 2319875; 2319920; 2319900; 2319955; 2320025; 2320080; 2320185; 2320045; 2320185; 2320205; 2320185; 2320040; 2319925; 2319925; 2319925; 2319870; 2319745; 2319765; 2319720; 2319655; 2319630; 2319550; 2319495 ; Y: 680490; 680490; 680435; 680340; 680270; 680100; 67990; 679905; 679850; 679930; 679920; 679760; 679545; 679410; 679395; 679525; 679675; 679640; 679790; 679990; 680125; 680130; 680230; 680285; 680335) |
12 |
– |
12 (còn lại sau khi cấp đủ cho d/c 1 là 44)
|
– |
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng và các mỏ có khả năng đưa vào khai thác để bổ sung trữ lượng cho các nhà máy xi măng còn thiếu nguyên liệu:
|
– Núi Ngà Voi , X Minh Tân, Thủy Nguyên (X: 2321291; 2320919; 2320666; 2320680; 2320584; 2320546; 2320977; Y: 597847; 598372; 598165; 597785; 597637; 597447; 597551) (55,3ha) – Núi Nam Quan, xã Gia Minh (X: 2323071; 2323039; 2322886; 2322344; 2322353; 2322751; 2322773; Y: 599261; 599832; 600334; 600211; 600991; 599936; 599416 (8,0 ha) |
40
7
|
– |
– |
– |
||||
|
|
– Núi Cống Đá 1, xã Liên Khê – H Thủy Nguyên X: 2324330 – 2324300 ; Y: 357700 – 357250 |
5,7
|
–
|
–
|
–
|
||||
|
|
– Núi Quai Sanh, xã Gia Minh ( X: 2323400, Y: 365610) 3,6 (ha) – Núi Béo, xã Gia MInh ( X: 2324000, Y: 352200) (4,0 ha) |
– 2,7 |
|
|
|
||||
VĨNH PHÚC |
350 |
|
14 |
|
14 |
0 |
14 |
0 |
||
4 |
Tân Phú Thịnh |
350 |
07…08 |
14 |
– Ao Sen, xã Thiện Kế, H. Sơn Dương, Tuyên Quang |
14 |
– |
14 |
– |
|
HÀ TÂY |
1870 |
|
84 |
|
20,5 |
0 |
0 |
76,5 |
||
5 |
Mỹ Đức |
1400 |
10…14 |
56 |
– Nam Hợp Tiến, X. An Phú – H. Mỹ Đức (80,3 ha): X: 2283.663; 2283.624; 2282.901; 2282.815; 2282.518; 2282.518; 2282.300; 2282.300; 2282.809; 2282.809; 2282.674; 2282.674; 2283.129; 2283.321; Y: 572.058; 572.516; 572.748; 572.391; 572.391; 572.646; 572.646; 572.187; 572.187; 572.076; 572.076; 571.950; 571.681; 571.964 |
(đã được cấp phép TD ) |
– |
– |
56 |
|
6 |
Sài Sơn |
350 |
10…11 |
14 |
– Mỏ Núi Thông – Xã Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Tây – Núi Sen xã Liên Sơn – H. Lương Sơn – Hoà Bình |
14 |
– |
– |
14 |
|
7 |
Tiên Sơn |
350 |
11…15 |
14 |
– Núi Một – Thung Rác, xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng – Hà Nam |
6,5 |
– |
đã được cấp KT 7,5) |
6,5 |
|
HẢI DƯƠNG |
5850 |
|
234 |
|
94 |
0 |
102 |
0 |
||
8 |
Hoàng Thạch
|
2300 |
|
92
|
– Áng Dâu, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X: 2324650; 2325050; 2325000; 2325270; 2324840; 2324580; Y: 667280; 667300; 666900; 666700; 666300; 666310 – Áng Rong, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X : 2324580; 2325000; 2324400; 2324500 ; Y: 666225; 665000; 665100; 665940 – Một phần Hòang Thạch I – Thăm dò thêm mỏ Hòang Thạch I |
–
–
– 32 |
–
–
– – |
(được cấp 20) (được cấp 32) (được cấp 8) 32 |
–
–
– – |
|
9 |
Hoàng Thạch 3 |
1400 |
04…08 |
56 |
– Mỏ Hòang Thạch I (mỏ A,B, C, D, E, F) có tọa độ sau: X; 2325965; 2325780; 2325350; 2324980; 2325250; 2326000; 2326000; 2326100; 2326225; 2326540; 2327000; 2326800; 2326580; 2326350; Y: 663835; 664150; 663950; 666225; 666165; 666225; 666150; 665850; 665150; 664820; 664620 ; 663970 |
56 (thăm dò từ cốt + 5 m đến – 50 m) |
– |
56 (khai thác xuống sâu dưới cốt + 5 m) |
– |
|
10 |
Phúc Sơn
|
1800 |
|
72 |
– Trại Sơn Khu A, Nham Dương; Thủy Nguyên – Hải Phòng Tổng trữ lượng được cấp KT: 73,55 (bị cắt lại 29,84) – Trại Sơn khu C, H. Thủy Nguyên – Hải Phòng: X: 2322940; 2322670; 2322625; 2322625; 2322790; 2322815; 2323122; 2324108; 2323310; 2323310; Y: 663560; 663460; 663580; 663660; 663756; 663875; 663950; 663962; 663840. |
–
–
|
–
– |
(còn lại 42,2) – |
–
– |
|
11 |
Thành Công |
350 |
05…07 |
14 |
– Núi Ngang – xã Duy Tân – H. Kinh Môn – Dương Đê, Phương Nam – Quảng Ninh |
– 6 |
– – |
8 6 |
– – |
|
HÀ NAM |
7240 |
|
294 |
|
205 |
0 |
103 |
140 |
||
12 |
Bút Sơn 1 |
1400 |
|
56 |
– Hồng Sơn, xã Thanh Sơn – H. Kim Bảng X: 2270815; 2270915; 2270078; 2269666; 2269628; 2269153 Y: 591150; 591662; 591874; 592274; 291949; 591499 |
9 |
– |
9 (đã được cấp KT còn lại 47,3) |
– |
|
13 |
Bút Sơn 2 |
1400 |
04…08 |
56 |
– Liên Sơn, Liên Sơn, – H. Kim Bảng; X: 588500; 588500; 589500; 589250; Y: 226900; 227100; 227100; 226900 |
56 |
– |
56 |
– |
|
14 |
Kiện Khê |
120 |
03…05 |
5 |
– Kiện Khê – TT Kiện Khê – H. Thanh Liêm |
– |
– |
5 |
– |
|
15 |
XM X77 |
120 |
04…05 |
5 |
– Thung Đót, xã Liên Sơn – H. Kim Bảng |
– |
– |
5 |
– |
|
16 |
Thanh Liêm |
350 |
05..08 |
14 |
– Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị – H. Thanh Nghị – Kinh độ : 1020 52’35 ; – Vĩ độ: 200 25″ 35” |
– |
– |
14 |
– |
|
17 |
Hoàng Long |
350 |
05…08 |
14 |
– Thanh Nghị – H.Thanh Liêm: X: 2257 835; 2258 271 ; 2258 321; 2258 241; 2257 951; Y: 593 391; 593 366; 593 246; 593 006; 593 096 |
(đã được cấp phép TD) |
– |
14 |
– |
|
18 |
Vinashin |
900 |
10…11 |
40 |
– Tây thôn Nam Công – huyện Thanh Liêm |
36 |
– |
– |
36 |
|
19 |
Hòa Phát 1 |
900 |
11…20 |
36 |
– Mỏ T3, T9, Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm |
36 |
– |
– |
36 |
|
20 |
Ca ViCo – Phi |
1000 |
10…13 |
40 |
– T35, T28, Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm |
40 |
– |
– |
40 |
|
21 |
Gạch ngói Sông Chanh |
700 |
10…13 |
28 |
– T35, T36 Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm |
28 |
– |
– |
28 |
|
NINH BÌNH |
13040 |
|
522 |
|
264 |
108 |
286 |
180 |
||
22 |
Tam Điệp |
1400 |
|
56 |
– Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp |
– |
– |
– |
– |
|
23 |
Hệ Dưỡng 1 |
1800 |
10…13 |
72 |
– Côi Khê xã Ninh Hải – huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn – Mả Vối xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn |
24 48 |
– – |
– – |
24 48 |
|
24 |
Hệ Dưỡng 2 |
1800 |
10…13 |
72 |
– Côi Khê xã Ninh Hải – huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn – Mả Vối xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn |
– |
72 |
– |
72 |
|
25 |
Vinakansai 1 |
900 |
05…08 |
36 |
– Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh – huyện Gia Viễn (24,8 ha) X: 2255.572; 2255.777; 2255.469; 2255.233; 2255.147; 2255.023 Y: 591.157; 591.447; 591.764; 591.796; 591.864; 591.671 |
(đã được cấp phép TD) |
– |
36 |
– |
|
26 |
Vinakansai 2 |
1800 |
08…10 |
72 |
– Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh – huyện Gia Viễn |
72 |
– |
72 |
– |
|
27 |
Hướng Dương |
900 |
05…07 |
36 |
– Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn TX Tam Điệp; phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp 33 ha (trữ lượng ước 120 triệu tấn). |
– |
– |
36 |
– |
|
28 |
Hướng Dương 2 |
900 |
10…11 |
36 |
– Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp |
– |
36 |
– |
36 |
|
29 |
Phú Sơn |
1200 |
05…07 |
48 |
– Dãy núi Lạc Vân, xã Gia Tường, Phú Sơn – huyện Nho Quan |
48 |
– |
48 |
– |
|
30 |
Duyên Hà 1 |
540 |
05…07 |
22 |
– Núi Mả Vối, xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư (40,61 ha): X: 2233160; 2233255; 2233402; 2233297; 2233227; 2233023; 2232879; 2233140; 2233347; 2233430; 2233336; 2233231; 2233877; 2233449; 2233061; 2233316; Y: 597873; 598025; 598094; 598181; 598055; 597960; 597808; 597776; 597872; 597795; 597604; 597616; 597539; 596441; 596158; 596692; 596934 |
– |
– |
22 |
– |
|
|
Duyên Hà 2 |
1800 |
08…10 |
72 |
– Núi Mả Vối, xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư |
72 |
– |
72 |
– |
|
ĐÔNG BẮC |
18.550 |
|
742 |
|
143 |
110 |
242,4 |
174 |
||
LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108 (DA chuyển đổi công nghệ) |
– Thống Nhất – TP Lào Cai; Phong Hải – huyện Bảo Thắng – Pha Long – H. Mường Khương (Kinh độ: 1030 59’12”; – Vĩ độ: 220 25’ 40”) |
|
|
|
|
||||
CAO BẰNG |
350 |
|
14 |
|
14 |
0 |
0 |
14 |
||
32 |
Cao Bằng |
350 |
11….13 |
14 |
– Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao |
14 |
– |
– |
14 |
|
BẮC CẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108 |
Chợ Mới , Nam Lao – H. Bạch Thông (Kinh độ: 105045’22”; Vĩ độ: 22028″08” |
|
|
|
|
||||
TUYÊN QUANG |
1500 |
|
60 |
|
24 |
0 |
24 |
36 |
||
33 |
Tuyên Quang |
250 |
04…06 |
10 |
– Yên Lĩnh (Tràng Đà) – TX Tuyên Quang: X: 2416700; 2416250; 2416200; 2416300 ; Y: 523600; 523550; 523260; 523050 |
10 |
– |
10 |
– |
|
34 |
Tràng An |
900 |
10…14 |
36 |
– Yên Lĩnh (Tràng Đà) – TX Tuyên Quang – Kinh độ : 1050 13’33” ; – Vĩ độ: 210 51″ 54” |
(đã được cấp phép TD) |
– |
– |
36 |
|
35 |
Sơn Dương |
350 |
4…10 |
14 |
– Phúc ứng – huyện Sơn Dương; Kinh độ: 105022’18”; Vĩ độ: 210 40’ 00” |
14 |
– |
14 |
– |
|
YÊN BÁI |
1250 |
|
50 |
|
0 |
0 |
11,4 |
0 |
||
36 |
Yên Bái |
350 |
05…07 |
14 |
– Tây Bắc Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2410074; 2420244; 2420012; 2419778; Y: 489270; 489610; 489803; 489340 (hệ UTM) |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
11,4 (đã được cấp 2,614) |
– |
|
37 |
Yên Bình |
900 |
04…06 |
36 |
– Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2419455; 241893; 2418839; 2419015; 419455; Y: 490385; 490534; 490247; 490125; 490085 490105 |
– |
– |
– |
– |
|
PHÚ THỌ |
1250 |
|
50 |
|
0 |
0 |
14 |
0 |
||
38 |
Sông Thao |
900 |
04….09 |
36 |
– Ninh Dân, xã Ninh Dân – H.Thanh Ba: X: 2374997; 2374727; 2374543; 2374307; 2374587; 2374832; Y: 18516612; 18516909; 18517029; 18516769; 18516459; 18516284 |
– |
– |
(đã được cấp phép KT) |
– |
|
39 |
Thanh Ba |
350 |
05…07 |
14 |
– Yên Nội, xã Yên Nội – H. Thanh Ba X: 2375671; 2375796; 2375576; 2375741; 2375476; 2375152 Y: 514328; 514518; 514678; 514938; 514138; 514678 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
14 |
– |
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108: + Lâm Thao |
– Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba: X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191; Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
|
|
|
||||
THÁI NGUYÊN |
2250 |
|
90 |
|
16 |
0 |
26 |
0 |
||
40 |
Thái Nguyên |
1400 |
02…07 |
56 |
– La Hiên, Xã La Hiên – H. Võ Nhai: X: 2399766; 2400042; 2400140; 2400146; 2400115; 2400176; 2400090; 2400094; 2400000; 2400000; 2399725; 2399766; 2399712; 2399744 ; Y: 593914; 593914; 593966; 594166; 594372; 594560; 594720; 594800; 594800; 594400; 594400; 594256; 59114; 594400 |
16 |
– |
16 (đã được CP khai thác 40) |
– |
|
41 |
La Hiên |
250 |
03…05 |
10 |
– La Hiên, Xã La Hiên – H. Võ Nhai – Đồng Chuỗng, X Quang Sơn – H. Đồng Hỷ (Kinh độ : 1050 49’00” ; Vĩ độ: 210 42’ 36 o) |
– |
– |
10 |
– |
|
42 |
Quán Triêu |
600 |
10…12 |
24 |
Phế thải từ khai thác mỏ than Khánh Hoà tại Quán Triều, TP Thái Nguyên |
– |
– |
– |
– |
|
LẠNG SƠN |
900 |
|
36 |
|
36 |
0 |
36 |
0 |
||
43 |
Đồng Bành |
900 |
05…08 |
36 |
– Đồng Bành – Huyện Chi Lăng: X: 2386957; 2387517; 2387268; 2386540; 2386508; 2386714; 2387361; 2387120; 2386540; 2386508; 2386714; Y: 419789; 4201720; 420459; 420483; 420253; 420196; 420065; 420461; 420483; 420253; 420196 |
36 |
– |
36 |
– |
|
BẮC GIANG |
1250 |
|
50 |
|
50 |
0 |
36 |
14 |
||
44 |
Bố Hạ |
900 |
07…10 |
36 |
– Đồng Tiến – X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn (Kinh độ : 1060 12’27” – Vĩ độ: 210 30’ 14″) |
36 |
– |
36 |
– |
|
45 |
Hương Sơn |
350 |
10…13 |
14 |
– Đá vôI Đồng Tiến – X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 7,5 ha). X: 2380300; 2380300; 2380150; 2380110; Y: 265680; 226190; 226190; 925680 – Đá vôi Cai Kinh, xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 22,8 ha). X: 2383760; 2383490; 2383115; 2383180; 2383460; 2383470 – Y: 644680; 644965; 644840; 644645; 644315; 644955. |
14 |
– |
– |
14 |
|
QUẢNG NINH |
9800 |
|
392 |
|
3 |
110 |
95 |
110 |
||
46 |
Cẩm Phả |
2300 |
03…08 |
92 |
– Quang Hanh II – Thị xã Cẩm Phả ( 5,5 ha) : X: 2322.490; 2321.438; 2321.065; 2321.065; 2321.190, 2321.190; 2322.203; 2322.296 ; Y: 726.975; 726.975; 726.606; 725.956; 725.991; 726.406; 726.637; 726.810 |
– |
– |
– |
– |
|
47 |
Thăng Long 1 |
2300 |
03..08 |
92 |
– Khu B Khối 4 – Hoành Bồ – H. Hoành Bồ (2,0 Km2) X: 2329250 ; 2329400; 2329500; 2329750; 2329650; 2330500; 2330150; 2329800; 2329550; 2329300; Y: 716500; 716200; 715800; 715800; 717000; 717650; 718150; 718150; 717300; 717350 |
– |
– |
92 |
– |
|
48 |
Thăng Long 2 |
2300 |
10….13 |
92 |
– Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) – H. Hoành Bồ |
– |
92 |
– |
92 |
|
49 |
Hạ Long 1 |
2000 |
03…08 |
80 |
– Áng Quan, xã Thống Nhất – H. HOàNH Bồ (Phần đá vôi sạch) X: 232920 đến 233040; Y: 50760 đến 51000 |
– |
– |
(đã được cấp phép KT) |
– |
|
50 |
Lam Thạch 1 |
450 |
04…06 |
18 |
– Phương Nam – thị xã Uông Bí – Hà Phong – thị xã Uông Bí X: 2325025 – 2326125; Y: 18677100 – 18678000 X: 238900 – 239380; Y: 36431500 – 36414000 |
3 |
– |
3 |
– |
|
51 |
Lam Thạch 2 |
450 |
11…15 |
18 |
– Phương Nam – thị xã Uông Bí – Hà Phong – thị xã Uông Bí X: 2325025 – 2326125; Y: 18677100 – 18678000 X: 238900 – 239380; Y: 36431500 – 36414000 |
|
18 |
– |
18 |
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng Theo QĐ 108: + Hạ Long 2 |
– Áng Quan, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ (Phần đá vôi nhiễm silic) |
|
|
|
|
||||
TÂY BẮC |
2350 |
|
94 |
|
92,2 |
0 |
92,2 |
0 |
||
SƠN LA |
900 |
|
36 |
|
36 |
0 |
36 |
0 |
||
52 |
Sơn La |
900 |
05…09 |
36 |
– Nà Pát – X. Hát Lót, H. Mai Sơn (Kinh độ: 104007’20”; – Vĩ độ: 210 13’ 28”) |
36 |
– |
36 |
– |
|
HÒA BÌNH |
1100 |
|
44 |
|
42,2 |
0 |
42,2 |
0 |
||
53 |
X18 |
350 |
05…08 |
14 |
– Ngọc Lương – H. Yên Thuỷ : X: 2249636; 2249774; 2249261; 2249099; 2249011; 2249134; 2249224; 2249249; 2249336; 2249449; 2249524; 2249577; Y: 574794; 74656; 575339; 575269; 575099; 575044; 575219; 575106; 575031; 575044; 575019; 574856; |
12,2 |
– |
12,2 (được KT còn lại 1,8) |
– |
|
54 |
Xuân Mai |
400 |
0.6..08 |
16 |
– Lộc Môn xã Trung Sơn – H. Lương Sơn |
16 |
– |
16 |
– |
|
55 |
Sông Đà HB |
350 |
05…08 |
14 |
– Núi Chẹ – H. Ba Vì, tỉnh Hà Tây: X: 228805, 2288650, 2288175, 2287500; Y: 536000, 537050, 537200, 536200. |
14 |
– |
14 |
– |
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108: + Trung Sơn |
– Lộc Môn, xã Trung Sơn, H. Lương Sơn: X: 2295410; 2297225;2297225 2295410; Y: 566948; 567072; 567672; 567672. |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
– |
– |
||||
ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
14 |
– |
14 |
– |
||
56 |
Điện Biên |
350 |
05…08 |
14 |
– Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ: 1020 55’53; – Vĩ độ: 210 15’ 25” ) |
14 |
– |
14 |
– |
|
LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108: |
– Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ: 103029′ 38″ – Vĩ độ: 22019’05”) |
|
|
|
|
||||
BẮC TRUNG BỘ |
25150 |
|
1006 |
|
330 |
56 |
169 |
372 |
||
THANH HOÁ |
12600 |
|
504 |
|
144 |
0 |
36 |
144 |
||
57 |
Bỉm Sơn |
1800 |
– |
72 |
– Yên Duyên – TX Bỉm Sơn: X: 2223319; 2222169; 2221769; 2222319; 2222449; Y: 595829; 595979; 596179; 596489; 595839; 595488 – Mỏ Đông Sơn: X: 2221 870; 2221 720; 2221 320; 2222 000; 2222 500; 2222 000; Y: 596 440; 596 590; 596 790; 597 100; 596 450; 596 100 |
–
|
– |
(đã được CP KT đủ cho d/c 1 còn lại 78 cho D/c 2) |
– |
|
58 |
Bỉm Sơn MR |
2000 |
04….08 |
80 |
– |
– |
|
|||
59 | ||||||||||
Nghi Sơn 1 |
2150 |
|
86 |
– Mỏ phía Nam Hoàng Mai A (diện tích được khai thác là 145,6 ha) được giới hạn bởi điểm góc : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 (Kinh độ: 105030’00”-1050 52’30” – Vĩ độ: 18048’ 30” -190 08’ 30”) |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
(đã được CP khai thác còn lại 193) |
– |
||
60 |
Nghi Sơn 2 |
2150 |
05….08 |
86 |
– Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A – Kinh độ: 1050 30’00”– 1050 52’30” – Vĩ độ: 180 48’ 30” – 190 08’ 30” |
– |
– |
(trữ lượng đã được CPKT đủ cho d/c 2) |
– |
|
61 |
Công Thanh 1 |
900 |
06….08 |
36 |
– Thanh Kỳ – Tân Trường Tân Trường: X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550; Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810; 565170; 565170; |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
36 |
– |
|
62 |
Công Thanh 2 |
3600 |
10….11 |
144 |
– Thanh Kỳ – Tân Trường Tân Trường: X: 2142045; 2142545; 2142470; 4142215; 2141670; 2141965; 2141865; Y: 571140; 570505; 569830; 569830; 570640; 570860; 571005; X: 2139685; 2140225; 2140300; 4140210; 2140515; 2140340;2139920; 2140080; 2139765; 2139575; 2139310; Y: 572595; 572350; 571855; 571745; 571475; 571240; 571520; 571730; 572010; 572010; 572515; |
144 |
– |
– |
144 |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108 + Tây Thanh Hoá |
– Cẩm Phong – H. Cẩm Thuỷ |
– |
– |
– |
– |
||||
|
Quy họach thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng |
– Núi Sứt – Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc – Yên Thái – H. Nông Cống |
– |
– |
– |
– |
||||
NGHỆ AN |
3200 |
|
128 |
|
17 |
0 |
36 |
30 |
||
63 |
Hoàng Mai |
1400 |
|
56 |
– Hoàng Mai B (Hệ UTM): X: 2133636; 2133913; 2133915; 2134580; 2134814; 2134040; 2136040; 2135920; 2134788; 2134436; 2133920; 2133636 ; Y: 576440; 576382; 576293; 576253; 576403; 5763065; 576534; 576058; 576740; 576516 |
– |
– |
(đã được cấp phép khai thác còn lại 119) |
– |
|
64 |
Đô Lương 1 |
900 |
06….08 |
36 |
– Hồng Sơn – Bài Sơn: X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629; 2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
36 |
– |
|
65 |
19/5 QK4 |
400 |
10….13 |
16 |
– Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn: I ( 209537; 105 32 32); II ( 20 94 72; 105 31 56); III ( 20 94 43; 105 32 81) |
13 |
– |
– |
13 (đã được KT còn lại 3 ) |
|
66 |
12/9 Anh Sơn |
500 |
10….13 |
20 |
– Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn X: 2092000 – 2095000; Y: 505000 – 508000 |
17 (TD bổ sung) |
– |
– |
17 (đã được cấp còn lại 3) |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108 + Đô Lương 2 |
– Hồng Sơn – Bài Sơn, xã Bài Sơn – H. Đô Lương (Kinh độ : 1050 20’14” ; Vĩ độ: 180 56’ 04”) |
|
|
|
|
||||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng |
– Lèn Rỏi – Huyện Tân Kỳ – Xã Nghĩa Lâm – huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
||||
HÀ TĨNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM Theo QĐ 108 |
– La Khê, huyện Hương Khê |
|
|
|
|
||||
QUẢNG BÌNH |
5300 |
|
212 |
|
100 |
56 |
14 |
142 |
||
67 |
Sông Gianh 1 |
1400 |
02….05 |
56 |
– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá, diện tích: 23 ha (X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710 ; Y: 631.730; 632.400; 632.100; 631.520) |
– |
– |
(đã được CP khai thác) |
– |
|
68 |
Sông Gianh 2 |
1400 |
11…13 |
56 |
– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá |
– |
56 |
– |
56 |
|
69 |
Bố Trạch |
1800 |
10….12 |
72 |
– Hạ Trang, xã Văn Hóa – H.Tuyên Hóa; diện tích 2,325 km2 (X: 1965.851; 1965.799; 1965.564; 1965.376; 1964.821;1964.631; 1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913; 1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847; 1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006; 1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487; 635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335; 634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982; 634.104; 634.091; 634.250; 634493; 633.951; 633.000; 632.943) |
72 |
– |
– |
72 |
|
70 |
Thanh Trường |
350 |
10….13 |
14 |
Tiến Hoá – X.Tiến Hoá – H.Tuyên Hoá |
14 |
– |
– |
14 |
|
71 |
Áng Sơn |
350 |
…..10 |
14 |
– Đá vôi Lèn Áng – thị trấn nông trường Lệ Ninh – huyện Lệ Thủy – Kinh độ: 1060 35’40” – Vĩ độ: 17017’ 00” |
14 |
– |
14 |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng |
+ Tân ấp, xã Hướng Hoá, H. Tuyên Hoá (Kinh độ:105050’30”; Vĩ độ:18002’45”). + Đá vôi xã Sơn Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ: 106003’23”; Vĩ độ: 17024’16”) + Đá vôi xã Thạch Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ:106007’19”; Vĩ độ: 17022’38”) |
|
|
|
|
||||
QUẢNG TRỊ |
350 |
|
14 |
|
0 |
0 |
14 |
0 |
||
72 |
Quảng Trị |
350 |
05….07 |
14 |
-Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ (Kinh độ: 106050′ 45″; Vĩ độ: 16047’50”) |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
14 |
– |
|
THỪA THIÊN – HUẾ |
3700 |
|
148 |
|
69 |
0 |
69 |
56 |
||
73 |
Luksvaxi 1 & 2 |
500 |
|
20 |
– Văn Xá, Thị trấn Tứ Hạ – H. Hương Trà
|
65 (thăm dò bổ sung) |
– |
65 (trữ lượng được CPKT còn lại 13) |
– |
|
Luksvaxi d/c 3 |
450 |
05….08 |
18 |
|||||||
Luksvaxi d/c 4 |
1000 |
08….09 |
40 |
|||||||
74 |
Đồng Lâm |
1400 |
10…14 |
56 |
– Phong Xuân (3 khối ), H. Phong Điền |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
– |
56 |
|
75 |
Long Thọ |
350 |
05….07 |
14 |
– Long Thọ, Xã Thuỷ Biểu – TP Huế; Kinh độ : 1070 33’00” – Vĩ độ: 160 26’ 45” |
11 (thăm dò bổ sung) |
– |
11 (đã được CP khai thác còn lại 3) |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108 |
– Thượng Long, Thượng Quảng – H. Nam Đông |
|
|
|
|
||||
NAM TRUNG BỘ |
1400 |
|
56 |
|
0 |
0 |
0 |
56 |
||
QUẢNG NAM |
1400 |
|
56 |
|
0 |
0 |
0 |
56 |
||
76 |
Thạnh Mỹ |
1400 |
10…14 |
56 |
– Thạnh Mỹ, Xã Zờ Nông – H. Giằng |
0 |
– |
– |
56 |
|
TÂY NGUYÊN |
350 |
|
14 |
|
14 |
0 |
0 |
14 |
||
GIA LAI |
350 |
|
14 |
|
14 |
0 |
0 |
14 |
||
77 |
Sông Đà Yaly |
350 |
10…15 |
14 |
– H‘Bông, H. Chư Sê, Gia Lai: X: 195980 – 196660; Y: 1502268 – 1502555 |
14 |
– |
– |
14 |
|
ĐÔNG NAM BỘ |
3.400 |
|
136 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
||
BÌNH PHƯỚC |
2.000 |
|
80 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
||
78 |
Bình Phước 1 |
2000 |
03….07 |
80 |
– Tà Thiết, xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh, diện tích : 2,25 km2. (X: 1299290; 1299120; 1298760; 1298410; 1298400; 1298 325; 1298250; 1297300; 1297150; 1297310; 1297000; 1297000; 1297560; Y: 657565; 657925; 657750; 658030; 658175; 658200; 658325; 658300; 658125; 658 050; 657770; 657000; 656 720) |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
(đã được cấp phép khai thác) |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108: + Bình Phước 2: |
– Tà Thiết, xã Lộc Thành – Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
||||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng |
– Đá vôi An Phú, xã An Phú, H. Bình Long ( P: 173,4 triệu tấn) – Đá vôi Minh Tâm, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha; tài nguyên khoảng 200 triệu tấn. X: 1289946; 1289934; 1288805; 1288349; 1288958; Y: 659574; 661084; 660300; 659550; 658877) |
(cấp phép thăm dò) |
|
(cấp phép khai thác) |
– |
||||
TÂY NINH |
1400 |
|
56 |
|
– |
– |
– |
– |
||
79 |
Tây Ninh |
1400 |
04….08 |
56 |
– Sroc Con Trăng, Tân Hòa – H Tân Châu: X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452; Y: 657203; 657972; 657882; 656783. – Chà Và, xã Tân Hoà – H. Tân Châu (Kinh độ: 106024’25” – Vĩ độ: 11036’ 00”) – Sroc Tâm, xã Suối Ngô – Tân Châu (Kinh độ: 106022’13”-Vĩ độ: 11038’ 03”) |
–
– CP thăm dò |
–
– |
– đã được cấp phép KT – CP khai thác |
–
– |
|
ĐB S. CỬU LONG |
5110 |
|
204,4 |
|
3 |
0 |
59 |
0 |
||
KIÊN GIANG |
5110 |
|
204,4 |
|
3 |
0 |
59 |
0 |
||
80 |
Hà Tiên 1 + 2 |
1500 |
|
60 |
– Núi Trầu, Núi Còm, Xã Hòa Điền – H. Kiên Lương (76 ha); X: 1299.290; 1299.120; 1298.760; 1298.410; 1297.310; 1297.000; 1297.000; 1297.560; Y: 657.565; 657.925; 657.750; 658.030; 658.050; 657.770; 657.000; 656.720 |
(đã được CP thăm dò) |
– |
(đã được cấp KT) |
– |
|
81 |
Hà Tiên 2 – 2 |
1400 |
04….08 |
56 |
– Núi Trầu, Núi Còm, Núi Châu Hang ( 25,8 ha); X: 1298.410; 1298.400; 1298.325; 1298.250 1297.300; 1297150 ; 1297.310; Y: 658.030; 658.175; 658.200; 658.325; 658.300; 657.125; 658.050 – Khoe Lá – Bình An ( 24, 1 ha): X: 1127792; 1127845; 1127 700; 1127 540; 1127 400; 1126 840; 1126 748; 1126 748; 1126 841; 1126 862; 1127 071; 1127 188; 1127 285; 1127 455 1127 499; 455 676; Y: 455 531; 455 780; 455 640 ;455 700; 455 900; 455 840; 455 762; 455 694; 455 668; 455 682; 455 557; 455 500; 455 500; 455 537 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
56 |
– |
|
82 |
Hà Tiên- K.G |
450 |
05….07 |
18 |
– Hang Cây ớt, Trà Đuốc, Núi Nai; X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875 |
Bổ sung CP thăm dò 3 |
– |
3 |
– |
|
83 |
Holcim |
1760 |
|
70.4 |
– Bãi Voi, Cây Xoài , Khoe Lá (một phần) |
– |
– |
(đã được cấp phép khai thác) |
– |
|
II. ĐẤT SÉT XI MĂNG |
||||||||||
Toàn quốc |
89.440 |
|
894,4 |
|
333,9 |
50 |
307,8 |
261 |
||
ĐB SÔNG HỒNG |
33130 |
|
331,3 |
|
134,9 |
27 |
136,8 |
101 |
||
HẢI PHÒNG |
4200 |
|
42 |
|
14 |
0 |
14 |
0 |
||
1 |
Hải Phòng |
1400 |
|
14 |
– Núi Na – Yên Hưng Quảng Ninh – Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – Thuỷ Nguyên X: 2323.000; 2323.000; 2321.880; 2321.600; 2321.6002321.000; 322.600 Y: 687.800; 688.000; 690.000; 690.000 ; 690.370 ; 690.000; 687.800 |
(đã được thăm dò) |
– |
(đã được cấp phép KT 59) |
– |
|
2 |
Chin fon 1 |
1400 |
|
14 |
– Núi Trăn Hang Vua – TT Minh Tân – H.Thủy Nguyên X: 2319600; 2319400; 2319350; Y: 365900; 367100; 366350 |
– |
– |
(đã CP KT còn lại 15) |
– |
|
3 |
Chinfon 2 |
1400 |
04….07 |
14 |
– Mã Chang, Thiểm Khê – H. Thủy Nguyên |
14 |
– |
14 |
– |
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho các dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng |
– Núi Mã Chang, Xã Lưu Kiếm và Liên Khê – H. Thủy Nguyên; (175 ha) X: 2322298; 2321877; 2321484; 2321151; 2321190; 2321452; 2321526; 2321491; 2321746; Y: 593373; 594019; 595204; 594989; 594188; 594375; 593884; 593584; 593201. – Núi Cống Đá 1 & 2 – H. Thủy Nguyên – Bãi Soi – Uông Bí – Qủang Ninh – Thăm dò thêm Bắc Sơn – Uông Bí – Quảng Ninh |
|
|
|
|
||||
VĨNH PHÚC |
350 |
|
3,5 |
|
3,5 |
0 |
3,5 |
0 |
||
4 |
Tân Phú Thịnh |
350 |
07…08 |
3,5 |
– Thiếu Xuân – xã Đồng Thinh. – Thượng Yên – H. Lập Thạch |
1 2,5 |
– – |
1 2,5 |
– – |
|
HÀ TÂY |
1870 |
|
21 |
|
7 |
0 |
0 |
21 |
||
5 |
Mỹ Đức |
1400 |
10…14 |
14 |
– Văn Phú, X. An Phú, H. Mỹ Đức (49,2 ha): X: 2279.825; 2280.952; 2280.806; 2279.652; Y: 570.429; 569.832.; 569.625; 570.171 |
– |
– |
– |
14 |
|
6 |
Sài Sơn |
350 |
10…11 |
3,5 |
– Đồi Ngài – xã Nam Phương – H. Chương Mỹ |
3,5 |
– |
– |
3,5 |
|
7 |
Tiên Sơn |
350 |
11…15 |
3,5 |
– Tiên Sơn, X. Hồng Quang – H. Mỹ Đức |
3,5 |
– |
– |
3,5 |
|
HẢI DƯƠNG |
5850 |
|
58,5 |
|
7 |
0 |
24,5 |
0 |
||
8 |
Hoàng Thạch |
2300 |
|
23 |
– Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A) H. Kinh Môn; Đồi G6 có tọa độ: X: 2326480; 2326710; 2326520;2326200; Y: 664140; 664060; 663420; 663540 |
– |
– |
– |
– |
|
9 |
HoàngThạch 3 |
1400 |
04…08 |
14 |
– G 7B, Núi Giếng, Mỏ Cúc Tiên, Đá sét X. Duy Tân, Tân Dân – H. Kinh Môn; Đồi G7:X: 2324858; 2325090; 2325300; 2325450; 2325550; 2325240; Y: 662458; 662600; 662330; 662370; 662000; 661860. |
– |
– |
14 |
– |
|
10 |
Phúc Sơn |
1800 |
|
18 |
– Đá sét Núi Công – đá sét Hiệp Hạ – H. Kinh Môn – Mỏ sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận. |
7 |
– |
7 |
– |
|
11 |
Thành Công |
350 |
05…07 |
3,5 |
– Trại Chẹm, xã Bạch Đằng – H. Kinh Môn – Núi Ngang, xã Duy Tân – H. Kinh Môn – Hải Dương |
(đã được CP thăm dò 2 mỏ) |
– |
3,5 |
– |
|
HÀ NAM |
7240 |
|
72,4 |
|
37,4 |
0 |
23,4 |
35 |
||
12 |
Bút Sơn 1 |
1400 |
|
14 |
– Khả Phong 1 & 2 ,- H. Kim Bảng; X: 2274011; 2274076; 2274163; 2274327; 2274415; 2274389; 2274339 Y: 586226; 586184; 586310; 586313; 586742; 586827; 586850 – Ba Sao, xã Ba Sao – Huyện Kim Bảng: X: 2271290; 2271736; 2271820; 2271820; 2271418; Y: 585415; 585327; 585803; 585979 |
– |
|
(đã được cấp phép KT còn lại 14,53) |
– |
|
13 |
Bút Sơn 2 |
1400 |
04…08 |
14 |
– Ba Sao mở rộng – H. Kim Bảng; Sét Khe Non (89,9 ha) X: 2272 615; 2273 190; 2272 810; 2272 650 ; 2272 529 ; 2272 307; 2272 145; 2271 615; 2271 440 ; 2271 418 ; 2271 820; 2272 085 ; 2272 239; Y: 586 070; 587 289; 587 164; 587 125; 586 850; 586 828; 586 452; 586 040; 586 040; 585 979; 585 813; 585 830; 585 985 (hệ UTM) – Sét Khe Non – huyện Thanh Liêm: X: 599300; 600200; 600250; 599800; Y: 2258700; 2259000; 2258300; 2258100 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
14 |
– |
|
14 |
Kiện Khê |
120 |
03…05 |
1,2 |
– Thịnh Châu xã Châu Sơn, H Kim Bảng |
1,2 |
– |
1,2 |
– |
|
15 |
XM X77 |
120 |
04…05 |
1,2 |
– Đồi Thị, Đồi Trắm – H. Kim Bảng |
1,2 |
– |
1,2 |
– |
|
16 |
Thanh Liêm |
350 |
05..08 |
3,5 |
– Núi Nghè – xã Liêm Sơn – H. Thanh Liêm Kinh độ: 102o 52′ 35″; Vĩ độ: 20o25′ 35″ |
– |
– |
3,5 |
– |
|
17 |
Hoàng Long |
350 |
05..08 |
3,5 |
– Đồi Mét, xã Thanh Tân – H.Thanh Liêm |
– |
– |
3,5 |
– |
|
18 |
Vinashin |
900 |
10..11 |
10 |
– Mỏ Khe Non; Núi Phượng – H.Thanh Nghị |
9 |
– |
– |
9 |
|
19 |
Hòa Phát |
900 |
11…20 |
10 |
– T49, T51 Khe Non – huyện Thanh Liêm |
9 |
|
– |
9 |
|
20 |
Ca ViCo – Phi |
1000 |
10..13 |
10 |
– T56, T57 Khe Non – huyện Thanh Liêm |
10 |
– |
– |
10 |
|
21 |
Gạch ngói Sông Chanh |
700 |
10..13 |
7 |
– Mỏ Khe Non – Huyện Thanh Liêm – Xóm Suối Ngang – Huyện Kim Bảng |
7 |
– |
– |
7 |
|
NINH BÌNH |
12840 |
|
128,4 |
|
66 |
27 |
71,4 |
45 |
||
22 |
Tam Điệp |
1400 |
|
14 |
– Quyền Cây – TX Tam Điệp |
– |
– |
– |
– |
|
23 |
Hệ Dưỡng 1 |
1800 |
10..13 |
18 |
– Đồi Giàng, Quảng Lạc – huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp |
18 |
– |
– |
18 |
|
24 |
Hệ Dưỡng 2 |
1800 |
10..13 |
18 |
– Đồi Giàng, Quảng Lạc – huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp |
– |
18 |
– |
18 |
|
25 |
Vinakansai 1 |
900 |
05..08 |
9 |
– Đồi Tế Mỹ xã Gia Vượng, Gia Hoà – H. Gia Viễn: 59 ha (35 tr. tấn) X: 2252.055; 2251.715; 2251.648; 2251.944; 2252.168; 2252.332; 2252.373; 2252.185; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
9 |
– |
|
26 |
Vinakansai 2 |
1800 |
08…10 |
18 |
– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan |
18 |
– |
18 |
– |
|
27 |
Hướng Dương 1 |
900 |
05…07 |
9 |
– Trà Tu xã Đông Sơn – TX Tam Điệp |
– |
– |
9 |
– |
|
28 |
Hướng Dương 2 |
900 |
10..11 |
9 |
– Trà Tu xã Đông Sơn – TX Tam Điệp |
– |
9 |
– |
9 |
|
29 |
Phú Sơn |
1200 |
05…07 |
12 |
– Mỏ sét Đồi Ngọc, Đầm Đùn, Thạch Bình; Đồi Dẻ; Xích Thổ – H. Nho Quan |
12 |
– |
12 |
– |
|
30 |
Duyên Hà 1 |
540 |
05…07 |
5,4 |
– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; – Yên Sơn – TX Tam Điệp: X: 96325; 96525; 96500; 96375; 96300; 96150; 96200; Y: 26000; 25625; 25250; 25200; 25150; 25700 |
– |
– |
5,4 |
– |
|
31 |
Duyên Hà 2 |
1800 |
08…10 |
18 |
– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan – Yên Sơn – TX Tam Điệp |
18 |
– |
18 |
– |
|
ĐÔNG BẮC |
18550 |
|
185,5 |
|
46 |
9 |
79.5 |
48 |
||
LAO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: (Dự án chuyển đổi công nghệ). |
– Phong Hải – H. Bảo Thắng |
|
|
|
|
||||
CAO BẰNG |
350 |
|
3,5 |
|
3,5 |
– |
– |
3,5 |
||
32 |
Cao Bằng |
350 |
11….13 |
3,5 |
– Đề Thám, TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ, H. Hoà An |
3,5 |
– |
– |
3,5 |
|
BẮC CẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: |
– Chợ Mới – huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
||||
TUYÊN QUANG |
1500 |
|
15 |
|
15 |
0 |
6 |
9 |
||
33 |
Tuyên Quang |
250 |
04…06 |
2,5 |
– Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang |
2,5 |
– |
2,5 |
– |
|
34 | ||||||||||
Tràng An |
900 |
10…14 |
9 |
– Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang |
9 |
– |
– |
9 |
||
35 |
Sơn Dương |
350 |
4…10 |
3,5 |
– Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương |
3,5 |
– |
3,5 |
– |
|
YÊN BÁI | ||||||||||
1250 |
|
12,5 |
|
3,5 |
0 |
12,5 |
0 |
|||
36 |
Yên Bái |
350 |
05…07 |
3,5 |
– Tuy Lộc, X. Tuy Lộc, TP Yên Bái |
3,5 |
– |
3,5 |
– |
|
37 |
Yên Bình |
900 |
04…06 |
9 |
– Hợp Minh – Giới Phiên – H. Trấn Yên: X: 2398859; 2398861; 2398810; 2398710; 2398677; 2398215; 2397775; 2398400; Y: 487380; 487456; 487476; 487465; 487465; 487562; 487632; 487000; 487000 |
– |
– |
9 |
– |
|
PHÚ THỌ |
1250 |
|
12,5 |
|
0 |
0 |
3,5 |
0 |
||
38 |
Sông Thao |
900 |
04….09 |
9 |
– Khu III (Ninh Dân) – huyện Thanh Ba: X: 2373260; 2372368; 2372028; 2372232; 2372358; 2372292; 2372400; 2372700; 2372480; 2372919 Y: 18518719; 18519415; 18518974; 18518818; 18518988; 18519132; 18519200; 18518960; 18518626; 18518274 |
– |
– |
(đã được cấp phép KT) |
– |
|
39 |
Thanh Ba |
350 |
05…07 |
3,5 |
– Yên Nội, X. Yên Nội, H.Thanh Ba; X: 2376876; 2376626; 2376176; 2376361; 2376546; 2376616; Y: 514098; 514408; 514308; 513828; 513978; 513978; 513888. |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
3,5 |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: + Lâm Thao |
– Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba; X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191; Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274 |
– |
|
|
|
||||
THÁI NGUYÊN |
2250 |
|
22,5 |
|
2,5 |
0 |
16,5 |
0 |
||
40 |
Thái Nguyên |
1400 |
02…07 |
14 |
– Long Giàn, X. La Hiên, H. Võ Nhai: X: 2399024; 2399024; 2398849; 2398993; 2398442; 2398203; 2398485; 2398599; Y: 592573; 593089; 593273; 593973; 593973; 593272; 593082; 592513 (Hệ UTM) |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
14 |
– |
|
41 |
La Hiên |
250 |
03…05 |
2,5 |
– Cúc Đường, X. Cúc Đường – H. Võ Nhai |
2,5 |
– |
2,5 |
– |
|
42 |
Quán Triêu |
600 |
10…12 |
6 |
– Quán Triều, TP Thái Nguyên |
Tại khu vực KT than |
– |
– |
– |
|
LẠNG SƠN |
900 |
|
9 |
|
9 |
0 |
9 |
0 |
||
43 |
Đồng Bành |
900 |
05…08 |
9 |
– Đồng Bành (TT Chi Lăng): X: 2386690; 2386810; 2386360; 2385865; 2385645; 2386370; 2386350; 2385730; 2386100; 2386200; 2386200; 2386070; 2386170; 238587; Y: 656290; 656100; 655800; 655145; 655145; 655390; 656100; 656270; 656620; 656800; 656650; 656450; 656400; 656220; 656070 |
9 |
– |
9 |
– |
|
BẮC GIANG |
1250 |
|
12,5 |
|
12,5 |
0 |
9 |
3,5 |
||
44 |
Bố Hạ |
900 |
07…10 |
9 |
– Xã Hương Sơn – huyện Lạng Giang |
9 |
– |
9 |
– |
|
45 |
Hương Sơn |
350 |
10…13 |
3,5 |
– Xã Hương Sơn – huyện Lạng Giang |
3,5 |
– |
– |
3,5 |
|
QUẢNG NINH |
9800 |
|
98 |
|
0 |
9 |
23 |
32 |
||
46 |
Cẩm Phả |
2300 |
03…08 |
23 |
– Hà Chanh, P. Cộng Hòa, TX Cẩm Phả: X: 2337 715 ; 2337 715; 2337 315; 2337 045; 2337 045; 2336 450; 2336 450; 2335 815; 2335 815; 2336 090; 2336 150; 2335 620; 2335 630; 2335 200; 2335 190; 2335 320; Y: 745 720; 746 005; 746 450; 745 945; 745 720; 746 120; 746 450; 746 450 746 260; 745 935; 745 935; 746 585; 746 840; 746 855; 746 570; 746 470 |
– |
– |
(đã được cấp phép KT) |
– |
|
47 |
Thăng Long |
2300 |
03..08 |
23 |
– Yên Mỹ, Xã Lê Lợi – H. Hòanh Bồ |
đã được cấp phép thăm dò |
– |
23 |
– |
|
48 |
Thăng Long 2 |
2300 |
10….20 |
23 |
– Xích Thổ, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ (55,5 ha); X:2328113; 2328534; 2328534; 2328210 2328210; 2328534; 2328534; 2328113; Y:710195: 710195; 710572; 710777 711003; 711115; 711817; 711817 |
– |
– |
– |
23 |
|
49 |
Hạ Long 1 |
2000 |
03…08 |
20 |
– Làng Bang A, Thống Nhất – H. Hòanh Bồ diện tích 80 ha; X: 232660 đến 232780; Y: 509400 đến 510400 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
– |
(đã được cấp phép KT) |
– |
|
50 |
Lam Thạch |
450 |
04…06 |
4,5 |
– Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả; X: 28700 – 29015 – Y: 374815 – 375149;X: 28940 – 29160 – Y: 68930 – 69435; X: 22940 – 23140 – Y: 16875 – 17090; X: 33550 – 34060 – Y : 69.860 – 70631 |
– |
4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010) |
– |
4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010) |
|
51 |
Lam Thạch 2 |
450 |
11…15 |
4,5 |
– Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả; X: 28700 – 29015; Y:374815 – 375149; X: 28940 – 29160; Y: 68930 – 69435; X: 22940 – 23140; Y: 16875 – 17090; X: 33550 – 34060; Y: 69.860 – 70631 |
– |
4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010) |
– |
4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010) |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo qđ 108: + Hạ Long 2 |
– Làng Bang B, Thống Nhất – H. Hòanh Bồ |
|
|
|
|
||||
TÂY BẮC |
2350 |
|
23,5 |
|
22,5 |
0 |
22,5 |
0 |
||
SƠN LA |
900 |
|
9 |
|
9 |
0 |
9 |
0 |
||
52 |
Sơn La |
900 |
05…08 |
9 |
– Nà Pó, X. Hát Lót, H. Mai Sơn |
9 |
– |
9 |
– |
|
HOÀ BÌNH |
1100 |
|
11 |
|
10 |
0 |
10 |
0 |
||
53 |
X18 |
350 |
05…08 |
3,5 |
– Đá sét Yên Trị – H. Yên Thuỷ – Phú Lai, xã Đoàn Kết – H. Yên Thuỷ |
2,5 – |
– – |
2,5 – |
– – |
|
54 |
Xuân Mai |
400 |
0.6..08 |
4 |
– Phương Viên – huyện Lương Sơn |
4 |
– |
4 |
– |
|
55 |
Sông Đà |
350 |
05…08 |
3,5 |
– X. Yên Mông – TX Hoà Bình |
3,5 |
– |
3,5 |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: + Trung Sơn |
– Khu Vực Lộc Môn, xã Trung Sơn – H. Lương Sơn – Thăm dò khu vực Phương Viên, xã Tân Thành – H. Kim Bôi |
(đã được CP TD) |
|
|
|
||||
ĐIỆN BIÊN |
350 |
|
3,5 |
|
3,5 |
– |
3,5 |
– |
||
56 |
Điện Biên |
350 |
05…08 |
3,5 |
– Bản Na Hai, xã Sam Mứn, H. Điện Biên (Kinh độ : 1020 58’20” – Vĩ độ: 210 16’ 27”)). LĐ 10 – Cục ĐC & KS đã tìm kiếm đánh giá năm 1995 với tài nguyên: 4,839 tr. tấn (trong đó: C1: 1,1309 triệu tấn; C2: 0,352 triệu tấn) |
3,5 |
– |
3,5 |
– |
|
LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: |
– Bình Lư – H. Phong Thổ |
|
|
|
|
||||
BẮC TRUNG BỘ |
25150 |
|
251,5 |
|
113 |
14 |
64,5 |
94,5 |
||
THANH HOÁ |
10450 |
|
104,5 |
|
57,5 |
0 |
30,5 |
36 |
||
57 |
Bỉm Sơn |
1800 |
|
18 |
– Cổ Đam, TX Bỉm Sơn; Tam Diên, P. Đông Sơn – TX Bỉm Sơn (71,3 ha) X: 2221638; 2221929; 2222849; 2222550; 2222290; Y: 594259; 595004; 594289; 59920; 594150; 593860 |
–
|
–
|
(đã được CPKT còn lại 49 đủ cho cả 2 d/c ) |
–
|
|
58 | ||||||||||
Bỉm Sơn MR |
2000 |
04….08 |
20 |
|||||||
59 |
Nghi Sơn 1 |
2150 |
– |
22 |
– Trường Lâm, Trường Lâm – H. Tĩnh Gia X: 2139.000; 2139.000; 2136.000; 2136.000; 2137.000; 2137.000 Y: 572.000; 574.000; 574.000; 573.000; 573.000; 572.000 |
– |
– |
(đã được CP khai thác) |
– |
|
60 | ||||||||||
Nghi Sơn 2 |
2150 |
05….08 |
21,5 |
– Trường Lâm, Trường Lâm, H. Tĩnh Gia |
21,5 |
– |
21,5 |
– |
||
61 |
Công Thanh 1 |
900 |
06….08 |
9 |
– Thanh Kỳ – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia |
– |
– |
9 |
– |
|
62 | ||||||||||
Công Thanh 2 |
3600 |
10….11 |
36 |
– Thanh Kỳ – Tân Trường – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia |
36 |
– |
– |
36 |
||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108: + Tây Thanh Hoá |
– Cẩm Bình – H. Cẩm Thuỷ |
|
|
|
|
||||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng: |
– Minh Tiến, Quang Trung – H. Ngọc Lạc; Nông Cống – huyện Nông Cống |
|
|
|
|
||||
NGHỆ AN |
3200 |
|
32 |
|
9 |
0 |
9 |
9 |
||
63 |
Hoàng Mai |
1400 |
– |
14 |
– Quỳnh Vinh – H. Quỳnh Lưu |
– |
– |
– |
– |
|
64 |
Đô Lương 1 |
900 |
06….08 |
9 |
– Long Sơn – H. Anh Sơn; X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629; 2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849 |
(đã được CP thăm dò) |
– |
9 |
– |
|
65 |
19/5 QK4 |
400 |
10….13 |
4 |
Mỏ sét Cẩm Sơn, sét Đập Cây Da: I (105 24 20; 20 20 15 ); II (105 24 30; 20 01 30); III (105 24 40 ; 20 01 20); IV (105 24 40; 20 01 10) |
4 |
– |
– |
4 |
|
66 |
12/9 Anh Sơn |
500 |
10….13 |
5 |
– Bắc Kim Nham 1 & 2 – H. Anh Sơn Kinh độ: 105o03’ 42” – 105o 05 25” ; Vĩ độ: 18o 55’ 35”- 18o56’45” |
5 |
– |
– |
5 |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108: + Đô Lương 2 |
– Long Sơn – H. Anh Sơn |
|
|
|
|
||||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng: |
Tân An – huyện Tân Kỳ và xã Nghĩa Hóa – huyện Nghĩa Đàn. |
|
|
|
|
||||
HÀ TĨNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108: |
– xã Sơn Tây – H. Hương Khê : Kinh độ : 1050 41’40 ằ – Vĩ độ : 180 12’ 40” |
|
|
|
|
||||
QUẢNG BÌNH |
5300 |
|
53 |
|
25 |
14 |
3,5 |
35,5 |
||
67 |
Sông Gianh 1 |
1400 |
02….05 |
14 |
– Mai Hóa – H. Tuyên Hóa ( 89 ha) : X : 1971.000; 1970.600; 1970.140; 1970.570; Y: 627.000; 629.000; 629.000; 627.000 |
– |
– |
(đã được cấp phép khai thác) |
– |
|
68 |
Bố Trạch |
1800 |
10….12 |
18 |
– Thọ Lộc – xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch |
18 |
– |
– |
18 |
|
69 |
Sông Gianh 2 |
1400 |
10…..11 |
14 |
– Thọ Lộc, Xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch |
– |
14 |
– |
14 |
|
70 |
Thanh Trường |
350 |
10….13 |
3,5 |
– Phong Hoá – H Tuyên Hoá |
3,5 |
– |
– |
3,5 |
|
71 |
Áng Sơn |
350 |
…..10 |
3,5 |
– Mỏ sét Mai Hóa – xã Mai Hóa – H. Tuyên Hoá – Kinh độ : 105049’00” – Vĩ độ : 17056’10” |
3,5 |
– |
3,5 |
– |
|
QUẢNG TRỊ |
350 |
|
3,5 |
|
3,5 |
0 |
3,5 |
0 |
||
72 |
Quảng Trị |
350 |
05….07 |
3,5 |
– Mỏ Cùa, X. Cam Chính -H. Cam Lộ (Kinh độ: 107o02’00”- Vĩ độ:16o47’35”) |
3,5 |
– |
3,5 |
– |
|
THỪA THIÊN HUẾ |
3700 |
|
37 |
|
18 |
0 |
18 |
14 |
||
73 |
Luksvaxi 1 & 2 |
500 |
– |
5 |
– Văn Xá, TT Tứ Hạ – H Hương Trà – Kinh độ : 1070 33’00” – Vĩ độ: 160 26’ 23” |
– |
– |
– |
– |
|
Luksvaxi d/c 3 |
450 |
05….08 |
4,5 |
4,5 |
– |
4,5 |
– |
|||
Luksvaxi d/c 4 |
1000 |
08….09 |
10 |
10 |
– |
10 |
– |
|||
74 |
Đồng Lâm |
1400 |
10…14 |
14 |
– Gồm 4 khối Phong Xuân (X: 1829250; Y: 750250) |
– |
– |
– |
14 |
|
75 |
Long Thọ |
350 |
05….07 |
3,5 |
– Long Thọ – xã Thuỷ Biều – TP Huế (Kinh độ: 107033’00” -Vĩ độ: 160 26’23”) |
3,5 |
– |
3,5 |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108: |
– Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hưng – H. Nam Đông – Kinh độ : 1070 39’21” – Vĩ độ: 160 07’ 05 |
|
|
|
|
||||
NAM TRUNG BỘ |
1400 |
|
14 |
|
14 |
0 |
0 |
14 |
||
QUẢNG NAM |
1400 |
|
14 |
|
14 |
0 |
0 |
14 |
||
76 |
Thạnh Mỹ |
1400 |
10…14 |
14 |
An Điềm, xã Đại Lãnh – H. Đại Lộc (Kinh độ: 107054’ 35” – Vĩ độ: 150 50’ 44”) |
14 |
– |
– |
14 |
|
TÂY NGUYÊN |
350 |
|
3,5 |
|
3,5 |
0 |
0 |
3,5 |
||
GIA LAI |
350 |
|
3,5 |
|
3,5 |
0 |
0 |
3,5 |
||
77 |
Sông Đà Yaly |
350 |
10…15 |
3,5 |
– Phú Thiện, H. Ayunpa – tỉnh Gia Lai (Kinh độ : 1070 37’ 54 ”-1070 41’ 00″- Vĩ độ:140 14’ 35”-140 19’ 14”). – Mô Rai, H. Sa Thầy – tỉnh Kon Tum (Kinh độ : 1070 37’ 54″ – 1070 41’ 00″ ; Vĩ độ : 140 14’ 35”-140 19’ 14”). |
3,5 |
– |
– |
3,5 |
|
ĐÔNG NAM BỘ |
3.400 |
|
34 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
||
BÌNH PHƯỚC |
2.000 |
|
40 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
||
78 |
Bình Phước 1 |
2000 |
03….07 |
20 |
– Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh ( 2,25 km2) X: 1299 290; 1299 120; 1298 760; 1298 410; 1298 400; 1298 325; 1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310; 1297 000; 1297 000; 1297 560; Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720 |
– |
– |
(đã được CP khai thác) |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108: + Bình Phước 2: |
– Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
||||
TÂY NINH |
1400 |
|
14 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
||
79 |
Tây Ninh |
1400 |
04….08 |
14 |
– Sroc Con Trăng – H. Tân Châu (Kinh độ: 106007’ 00”; Vĩ độ: 110 38’ 30”); X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452 Y: 657203; 657972; 657882; 656783 |
– |
– |
(đã được CP khai thác) |
– |
|
ĐB SÔNG CỬU LONG |
5110 |
|
51 |
|
0 |
0 |
4,5 |
0 |
||
KIÊN GIANG |
5110 |
|
69 |
|
0 |
0 |
4,5 |
0 |
||
80 |
Hà Tiên 1+ 2 |
1500 |
|
15 |
– Hoà Điền, Núi Nai thị trấn Kiến Lương – H. Kiên Lương (0,58 km2); X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110 ; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875 |
– |
– |
(đang khai thác) |
– |
|
81 |
Hà Tiên 2 – 2 |
1400 |
04….08 |
14 |
– |
– |
(đang KT) |
– |
||
82 |
Hà Tiên – K.G |
450 |
05….07 |
4,5 |
– Bình An, xã Bình An – H. Kiên Lương |
– |
– |
4,5 |
– |
|
83 |
Holcim |
1760 |
– |
18 |
– Đá sét Bình Trị – Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị (33,5 ha): X: 1128.590; 1128.620; 1127.250; 1127.200; Y: 456.800; 457.050; 457.300; 457.050 |
– |
– |
(đang khai thác) |
– |
|
III. PHỤ GIA XI MĂNG |
||||||||||
Tòan Quốc |
89.440 |
|
490,4 |
|
420,7 |
0 |
339,6 |
129,6 |
||
ĐB.SÔNG HỒNG |
32,33 |
|
176,2 |
|
213,3 |
0 |
147,9 |
65,4 |
||
HẢI PHÒNG |
3400 |
|
18,4 |
|
18,4 |
0 |
18,4 |
0 |
||
1 |
Hải Phòng |
1400 |
|
7,6 |
– Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng các mỏ: Núi Đồn, Ba Phủ; Pháp Cổ; Núi Thái Bải; Núi Quỳ , Núi Rang – Xã Lại Xuân – H. Thuỷ Nguyên – TP Hải Phòng (C2+ P: 35,73 triệu tấn): X:2325200; Y: 353500; X:2324600; Y: 355800; X:2324500; Y: 356070; X:2325320; Y: 354620; X:2324770; Y: 357600; X:2324750; Y:358440; X:2324790; Y: 359000; X:2324200; Y: 355250. Quy hoạch thăm dò và khai thác các mỏ trên: 18,44 tr. tấn |
18,4 |
– |
18,4 |
–
|
|
2 |
Chin fon 1 |
1400 |
|
7,6 |
||||||
3 |
Chinfon – 2 |
600 |
04….07 |
3,2 (nghiền tại chỗ) |
||||||
HẢI DƯƠNG |
5850 |
|
32,1 |
|
29 |
0 |
29 |
0 |
||
4 |
Hoàng Thạch |
2300 |
|
12,4 |
– Điatômit núi Trẹo, Thành Rền – Hải Phòng trữ lượng còn lại 6,5 tr. tấn. – Cát kết Núi Giếng, cách nhà máy XM Hoàng Thạch 2 km về phía Tây Bắc Kinh độ: 106o34’00” – Vĩ độ: 21o03’00” (3,247 tr. tấn). – Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân – H. Kinh Môn – HD: P: 11,67 triệu tấn. – Đá Silic núi Bát Điếu – Kinh Môn Hải Dương (3 tr. tấn). – Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê – Đông Triều (trữ lượng lớn). – Đá vôi đen khai thác tại mỏ đá vôi của Công ty trữ lượng lớn. Tổng trữ lượng> 29 triệu tấn đủ cung cấp cho nhu cầu |
29 |
– |
29 (XM Phúc Sơn đã được CP khai thác 3 triệu tấn điatômit) |
– |
|
5 |
Hoàng Thạch 3 |
1400 |
04…08 |
7,6 |
||||||
6 |
Phúc Sơn |
1800 |
|
10 |
||||||
7 |
Thành Công |
350 |
05…07 |
2 |
||||||
VĨNH PHÚC |
350 |
|
2 |
|
0,8 |
0 |
0,8 |
0 |
||
8 |
Tân Phú Thịnh |
350 |
07…08 |
2 |
– Quy hoạch thăm dò, khai thác 3 mỏ Puzolan xóm Chùa, Đồng áng, Trung Màu tỉnh Vĩnh Phúc có trữ lượng: 0,8 tr. tấn cung cấp cho XM Tân Phú Thịnh. Lượng còn thiếu lấy từ mỏ Bazan Trán Voi – Hà Tây |
0,8 |
0 |
0,8 |
0 |
|
HÀ TÂY |
1870 |
|
11,6 |
|
53 |
0 |
27 |
26 |
||
9 |
Mỹ Đức |
1400 |
10…14 |
7.6 |
– Bazan Trán Voi – X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H.Quốc Oai – Hà Tây (P: 310 tr.tấn). – Quy hoạch thăm dò, khai thác mỏ Bazan Trán Voi để cung cấp cho các nhà máy xi măng tại Hà Nam, Hà Tây, Vĩnh Phúc là 53 triệu tấn (còn lại 257 tr. tấn).
|
53 |
0 |
27 |
26 |
|
10 |
Sài Sơn |
350 |
10…11 |
2 |
||||||
11 |
Tiên Sơn |
350 |
11…15 |
2 |
||||||
HÀ NAM |
7240 |
|
40 |
|||||||
12 |
Bút Sơn1 |
1400 |
|
7,6 |
||||||
13 |
Bút Sơn 2 |
1400 |
04…08 |
7,6 |
||||||
14 |
Kiện Khê |
120 |
03…05 |
0,7 |
||||||
15 |
XM X77 |
120 |
04…05 |
0,7 |
||||||
16 |
Thanh Liêm 1 |
350 |
05..08 |
2 |
||||||
17 |
Hoàng Long |
350 |
05..08 |
2 |
||||||
18 |
Vinashin |
900 |
10..11 |
5 |
||||||
19 |
Hòa Phát |
900 |
09… 10 |
5 |
||||||
20 |
Ca ViCo – Phi |
1000 |
10..13 |
5,4 |
||||||
21 |
Gạch ngói Sông Chanh |
700 |
10..13 |
4 |
||||||
NINH BÌNH |
13040 |
|
72,1 |
|
72,1 |
0 |
47,1 |
25 |
||
22 |
Tam Điệp |
1400 |
|
7,6 |
– Puzolan Bãi Trành – H. Như Xuân – Thanh Hóa (P: 15) – Puzolan Long Khê – xã Hà Giang – H. Hà Trung – Thanh Hóa (P: 32,4) (Kinh độ: 105047‘50 ”– Vĩ độ: 20004‘30). –Puzolan Thăng Long – X. Yên Lạc – H. Như Thanh (P: 15) (Quy họach thăm dò, khai thác 3 mỏ trên: 73,6 tr. tấn) Trữ lượng của mỏ Puzolan Thăng Long còn lại sau khi quy họach 7,1 tr. t. |
72,1 |
0 |
47,1 |
25 |
|
23 |
Hệ Dưỡng 1 |
1800 |
10..13 |
10 |
||||||
Hệ Dưỡng 2 |
1800 |
10..13 |
10 |
|||||||
24 |
Vinakansai 1 |
900 |
05…08 |
5 |
||||||
25 |
Vinakansai 2 |
1800 |
08…10 |
10 |
||||||
26 |
Hướng Dương |
900 |
05…07 |
5 |
||||||
27 |
Hướng Dương 2 |
900 |
10..11 |
5 |
||||||
28 |
Phú Sơn |
1200 |
05…07 |
6,5 |
||||||
29 |
Duyên Hà 1 |
540 |
05…07 |
3 |
||||||
30 |
Duyên Hà 2 |
1800 |
08…10 |
10 |
||||||
ĐÔNG BẮC |
15050 |
|
74,2 |
|
74,5 |
0 |
59 |
15,5 |
||
CAO BẰNG |
350 |
11….13 |
2 |
|
2 |
0 |
0 |
2 |
||
31 |
Cao Bằng |
350 |
11….13 |
2 |
– Đá đen Lăng Môn, xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình – Cao Bằng |
2 |
– |
– |
2 |
|
TUYÊN QUANG |
1500 |
|
8,5 |
Tổng nhu cầu: 22,5 triệu tấn. Hiện nay các mỏ phụ gia trong khu vực chưa được đánh giá trữ lượng. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ sau: – Puzolan Núi Mười – xã Đào Xá, Hữu Khanh, Đầm Gốc, xóm Lộc, Ninh Dân, Thạch Khoán, Võ Miếu, Đông Cứ – Phú Thọ. – Puzolan Xóm Lộc – xã An Lạc, Đông Quan -H. Lục Yên – Yên BáI (Kinh độ: 1040 38’00” – Vĩ độ: 220 07’ 11”) – Khe Đầu – X. Đông Quan – H. Lục Yên – tỉnh Yên Bái (Kinh độ : 1040 40’17” – Vĩ độ: 220 05’ 30”) |
22,5 |
0 |
17,5 |
5 |
||
32 |
Tuyên Quang |
250 |
04…06 |
1,5 |
||||||
33 |
Tràng An |
900 |
10…14 |
5 |
||||||
34 |
Sơn Dương |
350 |
4…10 |
2 |
||||||
YÊN BÁI |
1250 |
|
7 |
|||||||
35 |
Yên Bái |
350 |
05…07 |
2 |
||||||
36 |
Yên Bình |
900 |
04…06 |
5 |
||||||
PHÚ THỌ |
1250 |
|
7 |
|||||||
37 |
Sông Thao |
900 |
04….09 |
5 |
||||||
38 |
Thanh Ba |
350 |
05…07 |
2 |
||||||
THÁI NGUYÊN |
2250 |
|
12,3 |
– Puzolan Tam Dinh – H. Cao Lộc – Lạng Sơn (Kinh độ : 1060 44’00” – Vĩ độ: 210 51’ 00”); trữ lượng cấp P: 50 tr. tấn. Quy hoạch thăm dò, khai thác 50 tr. tấn. – Cần tận dụng sử dụng bổ sung làm phụ gia xi măng từ các nguồn đất sét cháy, đá vôi đen ở các mỏ than tại Quảng Ninh (có trữ lượng lớn) chủ yếu cho giai đoạn đến 2020. |
50 |
0 |
41,5 |
8,5 |
||
39 |
Thái Nguyên |
1400 |
02…07 |
7,6 |
||||||
40 |
La Hiên |
250 |
03…05 |
1,5 |
||||||
41 |
Quán Triêu |
600 |
08…10 |
3.2 |
||||||
LẠNG SƠN |
900 |
|
5 |
|||||||
42 |
Đồng Bành |
900 |
05…08 |
5 |
||||||
BẮC GIANG |
1250 |
|
7 |
|||||||
43 |
Bố Hạ |
900 |
07…10 |
5 |
||||||
44 |
Hương Sơn |
350 |
…10 |
2 |
||||||
QUẢNG NINH |
4700 |
|
25,4 |
|||||||
45 |
Cẩm Phả |
800 |
03…08 |
4,3 (tại chỗ) |
||||||
46 |
Thăng Long 1 |
1100 |
03..08 |
6 (tại chỗ) |
|
|
|
|
|
|
47 |
Thăng Long 2 |
1100 |
10….20 |
6 (tại chỗ) |
||||||
48 |
Hạ Long 1 |
800 |
03…08 |
4,3 (tại chỗ) |
||||||
49 |
Lam Thạch |
450 |
04…06 |
2,4 |
||||||
50 |
Lam Thạch 2 |
450 |
11…15 |
2,4 |
||||||
TÂY BẮC |
2350 |
|
13,2 |
|
13 |
0 |
13 |
0 |
||
SƠN LA |
900 |
|
5 |
|
5 |
0 |
5 |
0 |
||
51 |
Sơn La |
900 |
05…09 |
5 |
– Tà Hộc; Mường La cách nhà máy XM 10 km |
5 |
0 |
5 |
0 |
|
HOÀ BÌNH |
1100 |
|
6,2 |
|
6 |
0 |
6 |
0 |
||
52 |
Sông Đà |
350 |
05…08 |
2 |
– Bazan Trán Voi – X.Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai – Hà Tây (trữ lượng còn lại 257 tr. tấn). Quy hoạch thăm dò, khai thác 6 triệu tấn (còn lại 224 triệu tấn). |
6
|
–
|
6 |
–
|
|
53 |
Xuân Mai |
400 |
0.6..08 |
2,2 |
||||||
54 |
X18 |
350 |
05…08 |
2 |
||||||
ĐIỆN BIÊN |
350 |
|
2 |
|
2 |
0 |
2 |
0 |
||
55 |
Điện Biên |
350 |
05…08 |
2 |
Chưa xác định mỏ sẽ thăm dò |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
BẮC TRUNG BỘ |
16.700 |
|
110,1 |
|
110,3 |
0 |
77,7 |
32,6 |
||
THANH HOÁ |
5950 |
|
45 |
|
45 |
0 |
45 |
0 |
||
56 |
Bỉm Sơn |
1800 |
– |
10 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ: Puzolan Thanh Kỳ – X. Thanh Kỳ – H, Như Thanh; – Tuyên Quan – X. Tuyên Quan – H. Thạch Thành. |
21 |
– |
21 |
– |
|
57 |
Bỉm Sơn MR |
2000 |
04….08 |
11 |
||||||
58 |
Nghi Sơn 1 |
2150 |
– |
12 |
– Phụ gia điều chỉnh phối liệu: Cát Silic Trường Lâm – Thanh Hoá (đã được cấp 6 triệu tấn). – QH thăm dò, khai thác Phụ gia hoạt tính: Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng P: 100 tr. tấn; QH TD, KT 24 tr. tấn; còn lại 76 tr. tấn. |
–
24 |
–
0 |
(đã được CP khai thác)
24 |
–
0 |
|
59 |
Nghi Sơn 2 |
2150 |
05….08 |
12 |
||||||
60 |
Công Thanh 1 |
chuyển vào Đồng Nai nghiền |
06….08 |
– |
Chuyển vào nghiền tại trạm nghiền ở Đồng Nai và nguồn phụ gia sẽ được cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai. |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Công Thanh 2 |
10….11 |
|||||||||
NGHỆ AN |
3200 |
|
18,1 |
|
18,1 |
0 |
12,6 |
5,5 |
||
61 |
Hoàng Mai |
1400 |
|
7,6 |
– Phụ gia điều chỉnh phối liệu: cao silic Hội Sơn H. Anh Sơn (XM Đô Lương) – Phụ gia hoạt tính: * Bazan Đồi Chọc – Hòn Nghén – H. Nghĩa Đàn (Kinh độ: 105°26’00” – Vĩ độ: 19°17’00”), trữ lượng: C1+ C2+ P: 15,1 triệu tấn; * Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng còn P: 76 tr. tấn), quy hoạch thăm dò và khai thác 3 triệu tấn; còn lại 73 triệu tấn). |
18,1 |
0 |
12,6 |
5,5 |
|
62 |
Đô Lương |
900 |
06….08 |
5 |
||||||
63 |
19/5 QK4 |
400 |
10….13 |
2,5 |
||||||
64 |
12/9 Anh Sơn |
500 |
10….13 |
3 |
||||||
QUẢNG BÌNH |
4950 |
|
29,2 |
|
29,2 |
0 |
9,6 |
19,6 |
||
65 |
Sông Gianh 1 |
1400 |
02….05 |
7,6 |
– Bazan Vĩnh Lĩnh, Xã Vĩnh Hòa – H. Vĩnh Linh. (Trữ lượng: 34,42 tr. tấn). Quy hoạch thăm dò và khai thác 29,2 triệu tấn; còn lại 5 triêụ tấn).
|
29,2 |
0 |
9,6 |
19,6 |
|
66 |
Sông Gianh 2 |
1400 |
11…13 |
7,6 |
||||||
67 |
Bố Trạch |
1800 |
10….12 |
10 |
||||||
68 |
Thanh Trường |
350 |
10….13 |
2 |
||||||
69 |
Áng Sơn |
350 |
…..10 |
2 |
||||||
QUẢNG TRỊ |
350 |
|
2 |
|
2 |
0 |
2 |
0 |
||
70 |
Quảng Trị |
350 |
05….07 |
2 |
– Puzolan xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ – Quảng Trị (6,5 tr. tấn) QH thăm dò, khai thác 2 tr tấn trữ lượng (còn lại 4,5 tr. tấn). |
2 |
– |
2 |
– |
|
THỪA THIÊN HUẾ |
2250 |
|
15,8 |
|
16 |
0 |
8,5 |
7,5 |
||
71 |
Luksvaxi 1 & 2 |
500 |
|
2,7 |
– Puzolan Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền. – Puzolan Hữu ngạn sông Ô Lâu ; Khe Mạ H. Phong Điền. – Puzolan Bình Điền – H. Hương Trà. Tổng trữ lượng các mỏ: P1: 256,5 triệu tấn Quy hoạch thăm dò, khai thác 15,78 tr. tấn. |
16 |
0 |
8,5 |
7,5 |
|
Luksvaxi d/c 3 |
450 |
05….08 |
2,4 |
|||||||
Luksvaxi d/c 4 |
200 |
08….09 |
1,1 (tai chỗ) |
|||||||
72 |
Đồng Lâm |
1400 |
10…14 |
7,6 |
||||||
73 |
Long Thọ |
350 |
05….07 |
2 |
||||||
NAM TRUNG BỘ |
1400 |
|
7,6 |
|
7,6 |
0 |
0 |
7,6 |
||
QUẢNG NAM |
1400 |
|
7,6 |
|
7,6 |
0 |
0 |
7,6 |
||
74 |
Thạnh Mỹ |
1400 |
10…14 |
7,6 |
– Puzolan Phường Rãnh, Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn, Quảng Nam (P: 73). QH thăm dò, khai thác 7,6 tr. tấn. (còn lại 65,4 triệu tấn). |
7,6 |
0 |
0 |
7,6 |
|
TÂY NGUYÊN |
350 |
|
2 |
|
2 |
0 |
0 |
2 |
||
GIA LAI |
350 |
|
2 |
|
2 |
0 |
0 |
2 |
||
75 |
Sông Đà Yaly |
350 |
10…15 |
2 |
– Puzolan Núi Boong, xã Ia Băng – H. Măng Yang (C1+ C2: 1,6 triệu tấn) – Puzolan Kan Nắc TT Kan Năc – Huyện K’Bang (P: 0,5 triệu tấn). QH thăm dò, khai thác hai mỏ trên: 2 triệu tấn. |
2
|
–
|
–
|
2
|
|
ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB S. CỬU LONG |
18.110 |
|
107,1 |
|
0 |
0 |
42 |
6,5 |
||
BÌNH PHƯỚC |
1.000 |
|
5,4 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
||
76 |
Bình Phước 1 |
1000 |
03….07 |
5,4 (nghiền XM tại chỗ) |
– Laterit Tà Thiết, xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (P: 77,6 tr. tấn) X: 1299 290; 1299 120; 1298 760 ; 1298 410; 1298 400;1298 325; 1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310;1297 000; 1297 000; 1297560; Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720 – Laterit Tà Thiết,xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (0,956 km2) X: 1297 000; 1297 000; 1297 310; 1297 150; 1297 300; 1296 800; 1296 500; 1296 125; 1295 775; 1295 775; 1296 050; 1296 350 Y: 657 525; 657 770; 658 050; 658 125; 658 300; 658 350 658 325; 658 175; 657 925; 657 775; 657 675; 657 375. |
– |
– |
đã được CP khai thác |
– |
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng |
Laterit An Phú – xã An Phú – huyện Bình Long |
|
|
|
|
||||
TÂY NINH |
900 |
|
5 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
||
|
Tây Ninh |
900 |
04….08 |
5 (nghiền XM tại chỗ) |
Laterit Sroc Tâm, xã Suối Ngô – H. Tân Châu – Tây Ninh (P: 6,8 tr. tấn) và Laterit Chà Và – xã Tân Hòa – H. Tân Châu (P: 1,8 tr. tấn). Tổng trữ lượng 2 mỏ là 8,6 tr. tấn. |
– |
– |
đã được CP khai thác |
– |
|
ĐỒNG NAI, BÀ RỊA – VŨNG TÀU:các mỏ phụ gia xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ quy hoạch khai thác để cung cấp và đáp ứng nhu cầu của các trạm nghiền trong tỉnh, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia tại hai tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 như sau: |
||||||||||
Tổng cộng |
18.210 |
|
96,7 |
– |
0 |
0 |
42 |
6,5 |
||
TP HỒ CHÍ MINH |
5800 |
|
31,6 |
Tổng nhu cầu trữ lượng phụ gia xi măng cho các trạm nghiền xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2006 – 2010 là 90,2 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020 là 6,5 triệu tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 96,7 triệu tấn. Nguồn phụ gia được cung cấp chủ yếu từ các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu cho nhu cầu trên. 1. Các mỏ phụ gia đã được cấp phép khai thác như sau: a. Tại Đồng Nai: + Puzolan Tân An, huyện Vĩnh An: 3,7 triệu tấn; còn lại 3 triệu tấn. + Puzolan Vĩnh Tân huyện Vĩnh Cửu : 8,5 triệu tấn. + Bazan Trảng Bom, xã Sông Châu, H. Thống Nhất: 3 tr. t (còn lại 2 tr. t) b. Tại Bà Rịa – Vũng Tàu: + Puzolan Giao Ninh, xã Bình Trung, H. Châu Đức: 15,5 triệu tấn. |
|
|
|
|
||
78 |
Trạm nghiền Bình Phước 1 |
1.000 |
03….07 |
5,4 |
|
|
|
|
||
79 |
Trạm nghiền Tây Ninh |
500 |
04….08 |
2,7 |
|
|
|
|
||
80 |
Trạm nghiền Chinfon – 2 |
800 |
04….07 |
4,5 |
|
|
|
|
||
81 |
Trạm nghiền Thăng Long 1 |
1.100 |
03..08 |
6 |
|
|
|
|
||
82 |
Trạm nghiền Thăng Long 2 |
1.200 |
10….20 |
6,5 |
|
|
|
|
||
83 |
Trạm nghiền Hạ Long 1 |
1.200 |
03…08 |
6,5 |
|
|
|
|
||
ĐỒNG NAI |
4500 |
|
25 |
+ Puzolan Gia Quy, H. Long Đất: 7,5 triệu tấn. + Puzolan Núi Thơm, X. Long Tân, H. Long Đất: 6 tr. tấn (còn lại 3,6 tr. t). + Puzolan Long Phước, TX. Bà Rịa: 11,4 triệu tấn (còn lại 8,4 triệu tấn).
Tổng trữ lượng puzolan đã được cấp phép khai thác tại hai tỉnh còn lại 48,5 triệu tấn. Trữ lượng cần quy hoạch thăm dò, khai thác từ nay đến năm 2020 là 48,5 triệu tấn.
2. Quy hoạch thăm dò, khai thác: a.Tại Bà Rịa – Vũng Tàu: + Núi Lá, xã Phước Tân, H. Xuyên Mộc (Toạ độ VN 2000: X: 1166.956; 1167.199; 1166.588; 1166.328; Y: 458.883; 459.286; 459.647; 459.236) + Núi Sò (Đồi Nước Nhĩ), H. Châu Đức (Toạ độ VN 2000: X: 1172203; 1172231; 1171431; 1171431; Y: 751354; 752229; 752228; 751353) |
|
|
|
|
||
84 |
Trạm nghiền Công Thanh 1 |
900 |
06…08 |
5 |
|
|
|
|
||
85 |
Trạm nghiền Công Thanh 2 |
3600 |
06…08 |
20 |
|
|
|
|
||
BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
1.200 |
|
6,5 |
|
|
|
|
|||
86 |
Trạm nghiền Cẩm Phả |
1.200 |
03…08 |
6,5 |
|
|
|
|
||
LONG AN |
800 |
08…09 |
4,5 |
QH thăm dò: 34,5 ha |
– |
QH khai thác |
– |
|||
QH thăm dò: 70 ha |
– |
QH khai thác |
– |
|||||||
87 |
Trạm nghiền Luksvaxi d/c 4 |
800 |
08…09 |
4,5 |
+ Puzolan Giao Ninh, Xã Bình Trung, H. Châu Đức – Bà Rịa – Vũng Tàu. X: 1175000; 1175000; 1174650; 1173850; 1173850; Y: 75100; 751400; 751680; 751680; 751000. Trữ lượng mỏ là 27,77 triệu tấn; đã cấp khai thác 15,5 triệu tấn; cònlại 12,2 triệu tấn). Quy hoạch khai thác 6,5 triệu tấn (còn lại 5,7 triệu tấn). |
Mỏ đã được thăm dò |
– |
– |
6,5 |
|
KIÊN GIANG |
5910 |
|
29,1 |
|||||||
b. Tại Đồng Nai: + Puzolan Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu. Trữ lượng mỏ 55,1 triệu tấn; đã cấp khai thác 8,5 triệu tấn; còn lại 46,6 triệu tấn. Quy hoạch khai thác: 42,5 triệu tấn (còn lại 4,1 triệu tấn).
|
Mỏ đã được thăm dò |
– |
42 |
– |
||||||
88 |
Hà Tiên 1+ 2 |
1500 |
|
8 |
||||||
89 |
Hà Tiên 2-2 |
1400 |
04…08 |
7,6 |
||||||
90 |
Holcim |
1760 |
|
11 |
||||||
91 |
Hà Tiên – K.G |
450 |
05….07 |
2.5 |
Ghi chú: Các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong Quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 thÁng 5 năm 2005 cho phép đầu tư nhưng chưa rõ tiến độ đầu tư, chỉ quy hoạch thăm dò mỏ; các Chủ đầu tư sẽ làm các thủ tục xin cấp phép khai thác mỏ khi dự án được thực hiện theo tiến độ đầu tư.
PHỤ LỤC IV
QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP XI MĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên mỏ |
Vị trí địa lý |
Toạ độ |
Chất lượng (TP hoá: % ) |
Trữ lượng (tr. tấn) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. ĐÁ VÔI XI MĂNG |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Toàn quốc |
Số mỏ: 181 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 36.622,15 triệu tấn; trong đó: 58 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG ĐB SÔNG HỒNG |
Số mỏ: 29 mỏ; tổng trữ lượng: 4855,15 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HẢI PHÒNG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÀ TÂY |
Số mỏ: 3 mỏ ; tổng trữ lượng B + C1+ P: 757 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Mỹ Đức |
Xã Tuy Lai, Hồng Sơn, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức. |
– Kinh độ : 1050 42’30” – Vĩ độ: 200 42’ 30” |
CaO: 53,7; MgO: 0,8 |
437 (trong đó: B + C1: 100) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
An Tiến |
An Tiến – H. Mỹ Đức |
|
CaO: 50,57; MgO: 1,64 |
B + C1+ C2: 103,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Hợp Thanh (Hợp Đức) |
X. Hợp Tiến, An Tiến, Hùng Tiến, An Phú, Hợp Thanh – H. Mỹ Đức . |
– Kinh độ : 105041’30” – Vĩ độ: 20041’30” |
CaO: 52,9; MgO: 0,6 – 1,2 |
B + C2 + P: 217 (trong đó B + C2 : 88) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HẢI DƯƠNG |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÀ NAM |
Số mỏ: 21 mỏ; tổng trữ lượng C1 + C2 + P: 3541,15 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bắc Tân Lang (K2) |
Tượng Lĩnh, Tân Sơn – H. Kim Bảng |
|
CaO: 52,69; MgO: 2,39 |
P: 65,26 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tây Nam Đồng Bưng (K6) |
Tân Sơn Khả Phong – H. Kim Bảng |
|
CaO: 53,3 ; MgO: 2,05 |
P: 52,7 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Tây Bút Sơn (K22) |
Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng |
|
CaO: 52,69; MgO: 2,39 |
P: 393,76 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Thung Hấm Quẻ (K35) |
Thanh Sơn, Liên Sơn – H. Kim Bảng |
|
|
P: 369,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Thung Canh Nội (K36) |
Thanh Sơn – H. Kim Bảng |
|
|
P: 58,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Thung Bể (K38) |
Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng |
|
CaO: 54,42; MgO: 1,3 |
P: 453,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Thanh Sơn (K22) |
Xã Thanh Sơn – H. Kim Bảng |
– Kinh độ : 1050 51’34” – Vĩ độ: 200 31’ 00″ |
CaO: 53,8; MgO: 1,51 |
P: 415,428 (trong đó: C1+ C2: 163,8) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
ĐôngThung Đôn (T3) |
Xã Kiện Khê, Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 82,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Thung Cổ Chày (T9) |
Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm |
|
|
P : 70,2 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Tây Thung Hóp (T12) |
Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17 |
P: 111,7 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Tây Bắc Thung Dược (T18) |
Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 52,5 – 53,9; MgO: 1,28 -1,8 |
P: 24,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Cổng Trời (T20) |
Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 52,2; MgO : 1,4 |
P: 97,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Nam Thung (T22) |
Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 50,57; MgO: 1,64 |
P: 78,3 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Đông Nam Thung Dược (T28) |
Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 54,05; MgO: 0,11 |
P: 155,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Tây Bắc Bồng Lạng (T35) |
Thanh Nghị – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17 |
P: 205 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Tây Thôn Nam Công (T24) |
Thanh Tân – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 27,2 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Bắc Hang Gióng Lở (T34) |
Thanh Tân, Thanh Nghị – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 12,29 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Thanh Nghị (T36) |
Xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm |
– Kinh độ : 1050 52’00” – Vĩ độ: 200 27’ 05 |
CaO : 52,2; MgO : 1,4 |
C1+ C2+ P: 59,7 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Thanh Nghị (T3, T9) |
Thanh Nghị – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17 |
P: 82,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Thanh Nghị (T35, T36) |
Thanh Nghị – H. Thanh Liêm |
|
CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17 |
P: 369 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
K 36 Thung Hấm Quẻ |
Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng |
|
CaO: 54,42; MgO: 1,3 |
P: 360 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NINH BÌNH |
Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng P: 557 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hang Nước (Quyền Cây) |
Xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp.
|
– Kinh độ : 1050 49’00” – Vĩ độ: 200 ’08“00” |
CaO: 54,5 – 55,5; MgO: 0,5 – 1,1 |
140 (B + C1+C2:196,8 đã QH khai thác 56) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Kỳ Phú, Phú Long |
Xã Kỳ Phú, xã Phú Long – H. Nho Quan |
– Kinh độ : 1050 46’30” – Vĩ độ: 200 20’ 30” |
CaO: 53 – 54; MgO: 0,55 -1,5 |
240 (trong đó C1: 40) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Núi Mả Vối |
xã Ninh Vân – H. Hoa Lư Yên Bình,Yên Sơn – TX Tam Điệp |
|
|
90 (tổng 270 đã QH thăm dò 180) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Yên Duyên |
(nằm trong khu vực dãy núi Yên Mô) |
|
|
chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Gia Thanh |
Xã Gia Thanh – H. Gia Viễn |
|
|
87 (P: ~ 195 triệu tấn đã QH thăm dò 108) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG ĐÔNG BẮC |
Số mỏ: 79 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 10.400 triệu tấn; 43 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÀ GIANG |
Số mỏ: 22 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 2069 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Khao Bo |
H. Vị Xuyên |
– |
CaO: 52 ; MgO: 0,42 |
P: 52 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tà Mò |
Xã Yên Định, huyện Bắc Mê |
– Kinh độ : 1050 04’20″ – Vĩ độ: 220 49’ 50″ |
CaO: 53,27; MgO: 0,99 |
P : 468,8 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Quan Tinh |
H. Bắc Quang |
– Kinh độ : 1040 57’00″ – Vĩ độ: 220 16’ 40″ |
CaO: 54,21 – 54,68 ; MgO: 1,01 |
P: 200 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Bắc Bàn |
H. Bắc Quang |
– Kinh độ : 1040 56’02″ – Vĩ độ: 220 14’ 16″ |
CaO: 55,1; MgO: 0,67 |
P: 200 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Vĩnh Tuy |
H. Bắc Quang |
– |
CaO: 51,98 – 53,74; MgO: 0,42 |
P: 13,5 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Phố Cáo |
H. Bắc Quang |
– Kinh độ : 1040 46’18″ – Vĩ độ: 220 12’ 20″ |
CaO: 51,4 – 53,15; MgO: 0,67 – 3,35 |
P: 300 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Thanh Thuỷ |
Xã Thanh Thuỷ – H. Vị Xuyên |
– Kinh độ : 1040 52’00″ – Vĩ độ: 220 54’ 30″ |
CaO: 52,06; MgO: 2,89 |
P: 700 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Nà Tương |
H. Bắc Quang |
– Kinh độ : 1040 45’07″ – Vĩ độ: 220 11’ 20″ |
CaO: 52,34 – 55,14 ; MgO: 1,34 – 2,68 |
Điểm quặng |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Nà Khoang |
Xã Sùng TrÁng – H. Yên Minh |
– Kinh độ : 1050 05’04″ – Vĩ độ: 230 12’ 00″ |
CaO: 55,24 – 55,80 ; MgO: 0,4 – 0,6 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
MiOng |
Xã Bạch Bích – H. Yên Minh |
– Kinh độ : 1050 03’04″ – Vĩ độ: 230 11’ 40″ |
CaO: 54,68 – 55,24 ; MgO: 0,6 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Bản Chưởng (Động En) |
Xã Hưu Vinh – H. Yên Minh |
– Kinh độ : 1050 10’51″ – Vĩ độ: 230 51’ 08″ |
CaO: 54,6 – 54,9 ; MgO: 0,2 – 1,2 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Khao Me |
Xã Tổng Đại – H. Quảng Bạ |
– Kinh độ : 1040 53’22″ – Vĩ độ: 230 06’ 09″ |
CaO: 54,94 – 55,24 ; MgO: 0,2 – 0,6 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Nam La |
Xã Ngâm La – H. Yên Minh |
– Kinh độ : 1050 09’02″ – Vĩ độ: 230 03’ 04″ |
CaO: 50,2 – 55,5 ; MgO: 0,2 – 1,6 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Pắc Sun |
Xã Minh Tân – H. Vị Xuyên |
– Kinh độ : 1040 57’05″ – Vĩ độ: 220 59’ 47″ |
CaO: 54,41; MgO: 0,4 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Pi a Fa |
Xã Lũng Hồ – H. Yên Minh |
– Kinh độ : 1050 15’38″ – Vĩ độ: 220 58’ 58″ |
CaO: 53,46; MgO: |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Lũng Giang |
Xã Phong Quan – H. Vị Xuyên |
– Kinh độ : 1040 54’55″ – Vĩ độ: 220 54’ 11″ |
CaO: 51,89; MgO: |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Nà Đinh |
Xã Thuận Hòa – H. Vị Xuyên |
– Kinh độ : 1040 57’55″ – Vĩ độ: 220 53’ 48″ |
CaO: 48,55 – 54,41 ; MgO: 0,4 – 4,01 |
Điểm khoÁng sản Tài nguyên dự báo lớn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Làng Ping |
Xã Thanh Thủy – H. Vị Xuyên |
– Kinh độ : 1040 53’13″ – Vĩ độ: 220 53’ 28″ |
|
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Bản Cưởm |
Thị xã Hà Giang – H. Vị Xuyên |
– Kinh độ : 1050 00’35″ – Vĩ độ: 220 51’ 33″ |
CaO: 52,04 – 54 ; MgO: |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Cầu Má (Khao Bồ) |
Xã Đạo Đức – H. Vị Xuyên |
– Kinh độ : 1040 57’54″ – Vĩ độ: 220 42’ 40″ |
CaO: 51,99 ; MgO: 0,42 |
Điểm khoÁng sản. P2: 27 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Khuổi Bốc |
Xã Bằng Lang – H. Quang Bình |
– Kinh độ : 1040 34’57″ – Vĩ độ: 220 20’ 49″ |
CaO: 52,08 ; MgO: 2,7 |
Điểm khoÁng sản. P2: 108 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Nà Tương |
Xã Đồng Yên – H. Bắc Quang |
– Kinh độ : 1040 45’34″ – Vĩ độ: 220 11’ 36″ |
CaO: 52,34 – 55,14 ; MgO: 1,34 – 2,68 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CAO BẰNG |
Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 2047 triệu tấn; 7 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Quang Long |
Xã Quang Long – H. Hạ Lang |
– Kinh độ : 1060 41’15” – Vĩ độ: 220 42’ 45” |
CaO: 53,28 – 54,96; MgO: 0,2 – 1,81 |
P: 648 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Bản Kỉnh |
Xã Quốc Dân – H. Quảng Uyên |
– Kinh độ : 1060 21’25” – Vĩ độ: 220 42’ 35” |
CaO: 54,68 – 55,56; MgO: 0,2 – 0,6 |
P: 895 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Phi Hải |
Xã Phi Hải – H. Quảng Uyên |
– Kinh độ : 1060 27’10” – Vĩ độ: 220 42’ 20” |
CaO: 53,84 – 54,68; MgO: 0,4 – 1,01 |
P: 504 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Vĩ nh Long |
X. Vĩ nh Long – H. Bảo Lâm |
– Kinh độ : 1050 34’00” – Vĩ độ: 220 49’ 27” |
CaO: 51,61; MgO: 2,53 |
Điểm khóang sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Lũng Ô |
Xã Chí Thảo – H. Quảng Uyên |
– Kinh độ : 1060 18’57” – Vĩ độ: 220 36’ 30” |
CaO: ; MgO: |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Ngọc Động |
Xã Ngọc Động – H. Quảng Uyên |
– Kinh độ : 1060 23’15” – Vĩ độ: 220 37’ 54” |
CaO: 54,49; MgO: 0,46 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Hồng Định |
Xã Hồng Định -H. Quảng Uyên |
– Kinh độ : 1060 27’51” – Vĩ độ: 220 37’ 37” |
CaO: 55,16 – 55,23; MgO: 0,46 – 0,56 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Lũng Nà |
Xã Hoàng Hải – H. Quảng Uyên |
– Kinh độ : 1060 24’10” – Vĩ độ: 220 36’ 20” |
CaO: 51,59 – 55,23; MgO: 0,56 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Chi Lăng |
X. Hồng Phong, Kim Đồng – H.Thạch An |
– Kinh độ : 1060 21’02” – Vĩ độ: 220 34’ 35” |
CaO: 51,12; MgO: 0,22 – 0,32 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Đông Khê |
Xã Thượng Pha – H. Thạch An |
– Kinh độ : 1060 26’18” – Vĩ độ: 220 25’ 48” |
CaO: 55,56; MgO: 0,22 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LÀO CAI |
Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 500 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Ma Tong |
Xã Pha Long huyện Mường Khương |
– Kinh độ : 1030 12’00” – Vĩ độ: 220 45’ 00” |
|
P: 500 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẮC KẠN |
Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 105,3 triệu tấn; 8 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Khuổi Khan |
Xã Thượng Quan – H. Ngân Sơn |
– Kinh độ : 1060 01’30” – Vĩ độ: 220 23’ 52” |
CaO: 51,582; MgO: 0,21 |
Điểm quặng |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phố Mới |
Đông Bắc – huyện lỵ Bạch Thông |
– Kinh độ : 1060 04’32” – Vĩ độ: 220 27’ 20” |
CaO: 51,16; MgO: 1,94 |
Chưa đánh giá |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Nam Mỏ Sát |
Căn Dũng – H. Chợ Rã |
– Kinh độ : 1050 53’00” – Vĩ độ: 220 19’ 10” |
CaO: 54 – 55,4; MgO: 0,46 |
Điểm quặng |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Cam Bon |
Xã Cao Thượng – H. Ba Bể |
– Kinh độ : 1050 35’58” – Vĩ độ: 220 29’ 10” |
CaO: 53,28; MgO: 1,34 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tây Nam Lũng Phài |
Xã Bằng Vân – H. Ngân Sơn |
– Kinh độ : 1050 04’35” – Vĩ độ: 220 27’ 40” |
CaO: 51,16; MgO: 1,4 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Khuổi Kuân |
Xã Thượng Quan – H. Ngân Sơn |
– Kinh độ : 1060 01’30” – Vĩ độ: 220 23’ 52” |
CaO: 51,18; MgO: 0,21 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Phia Lương |
Xã Hòang Trĩ – H. Ba Bể |
– Kinh độ : 1050 38’20” – Vĩ độ: 220 19’ 45” |
|
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Bản Kát |
Xã Quang Bích – H. Chợ Đồn |
– Kinh độ : 1050 36’09” – Vĩ độ: 220 15’ 25” |
CaO: 53,29; MgO: 0,1 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Nậm Lọn |
Xã Nguyên Phúc – H. Bạch Thông |
– Kinh độ : 1050 54’40” – Vĩ độ: 220 12’ 30” |
CaO: 51,87; MgO: 2,11 |
C2: 9,45; P: 95,85 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LẠNG SƠN |
Số mỏ: 6 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P> 2.000 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Lũng Tém |
Xã Bình Trung – H. Cao Lộc |
– Kinh độ : 1060 39’20” – Vĩ độ: 210 54’ 20” |
Cao: 54,35; MgO: 0,17 |
P: 186 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Suối Cò |
X. Hoà Lạc, H. Hữu Lũng |
– Kinh độ : 1060 27’00” – Vĩ độ: 210 33’ 00” |
Cao: 55,7; MgO: 3,23 |
P:> 100 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đông Lai |
X. Cai Kinh, H. Hữu Lũng |
– Kinh độ : 1060 22’25” – Vĩ độ: 210 32’ 30” |
CaO: 52 – 54; MgO: 1 – 1,5 |
P:> 100 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Quán Thành |
Xã Chi Lăng – H. Chi Lăng |
– Kinh độ : 1060 31’14” – Vĩ độ: 210 36’ 29” |
CaO: 54,4; MgO: 04 – 0,5 |
P: 210 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Minh Tiến |
X. Minh Tiến, H. Hữu Lũng |
– Kinh độ : 1060 16’20” – Vĩ độ: 210 33’ 20” |
CaO: 50 – 53; MgO: 0,4 – 1,5 |
1404 (P> 1.440 đã QH thăm dò 36 còn lại) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cao Lộc |
H. Cao Lộc |
|
CaO: 55,21; MgO: 0,4 |
Chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TUYÊN QUANG |
Số mỏ: 16 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1343 triệu tấn; 9 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tràng Đà |
Xã Tràng Đà – TX Tuyên Quang |
– Kinh độ : 1050 54’44” – Vĩ độ: 210 29’ 30” |
Cao: 52,53; MgO: 1,85
|
B + C1 + C2 : 575,976 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đa Năng |
H. Sơn Dương |
– Kinh độ : 105019’00” – Vĩ độ: 210 44’ 30” |
CaO: 48,79 – 53,95; MgO: 1,17 – 1,56 |
C1+ C2+ P: ~ 500 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Cam Bon |
Xã Đà Vị – H. Na Hang |
– Kinh độ : 1050 35’30” – Vĩ độ: 220 29’ 30” |
Cao: 53,28; MgO:1,34 |
P: 80 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Bắc Làng Mai |
Xã Thượng Lâm – H. Na Hang |
– Kinh độ : 1050 54’44” – Vĩ độ: 210 29’ 30” |
Cao: 54,4; MgO: 1 |
P: 47,2 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Bình Ca |
Xã Thái Bình – H. Yên Sơn |
– Kinh độ : 1050 15’50” – Vĩ độ: 210 45’ 44” |
Cao: 53,99 – 55,8; MgO: 0,8 – 1,52 |
P: 16,25 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
y Nhân |
Xã Phúc ứng – H. Sơn Dương |
– Kinh độ : 1050 21’00” – Vĩ độ: 210 41’ 20” |
CaO: 51,36 – 52,78; MgO: 0,7 – 1,86 |
C1: 6,5; P2: 17 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Bắc Bàn |
Xã Cạch Xà – H. Hàm Yên |
– Kinh độ : 1040 56’02” – Vĩ độ: 220 14’ 16” |
CaO : 55,10; MgO :0,67 |
P: 100 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Phúc Ứng |
Xã Phúc ứng – H. Sơn Dương |
– Kinh độ: 105022’18” ; – Vĩ độ: 21040’ 00” |
Chưa đánh giá |
Chưa thăm dò |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Núi Uông Võ |
huyện Yên Sơn |
|
Chưa đánh giá |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Thắng Quân |
Xã Tân Long – huyện Yên Sơn |
– Kinh độ: 105011’06”; – Vĩ độ: 21053’ 42” |
Chưa đánh giá |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Quan Tinh |
Xã Yên Thuận – huyện Hàm Yên |
|
Chưa đánh giá |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Vĩ nh Tuy |
Xã Bạch Xa – huyện Hàm Yên |
|
Chưa đánh giá |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Khau He |
Xã Minh Dân – H. Hàm Yên |
Kinh độ:105022’18”; Vĩ độ: 21040’ 00” |
Chưa đánh giá |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Làng Chảy |
Xã Tân Tiến – H. Yên Sơn |
– Kinh độ : 1050 16’00” – Vĩ độ: 210 51’ 37” |
CaO: 50,4 – 56; MgO: 0,8 – 3,4 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Thượng ấm |
Xã Thượng ấm – H. Sơn Dương |
– Kinh độ : 1050 20’30” – Vĩ độ: 210 44’ 10” |
CaO: 51,3 – 52,7; MgO : |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Đội Bình |
Xã Đội Bình – H. Yên Sơn |
– Kinh độ : 1050 12’40” – Vĩ độ: 210 41’ 54” |
CaO: 50,32 – 51,22; MgO: 01,81 – 3,1 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
YÊN BÁI |
Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 574,5 triệu tấn; 5 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Mông Sơn |
Xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
– Kinh độ: 1040 55’00” – Vĩ độ: 210 52’ 00” |
CaO: 55,3-55,73; MgO : 0,3 |
P: 500 trong đó C1+ C2: 69,7 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Làng Cạn |
Xã Mông Sơn – H. Yên Bình |
– Kinh độ : 1040 53’24” – Vĩ độ: 210 53’ 45” |
CaO: 55,12 – 55,93; MgO: 0,09 -0,93 |
C1+ C2: 74,52 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Mỹ Gia II |
Xã Mỹ Gia – H. Yên Bình |
– Kinh độ : 1040 56’50” – Vĩ độ: 210 56’ 30” |
|
Điểm khoỏng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Ba Khe |
Xã Suối Bu – H. Văn Chấn |
– Kinh độ : 1040 38’00” – Vĩ độ: 210 33’ 45” |
CaO: 46 – 52,3; MgO : 0,72 – 2,3; |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Núi Lang |
Xã An Phú – H. Lục Yên |
– Kinh độ : 1040 50’51” – Vĩ độ: 210 58’ 55” |
CaO: 50 -54; MgO: 1,8; |
Điểm khoÁng sản Tài nguyên dự báo lớn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Làng Dự |
Xã Cẩm Nhân – H. Yên Bình |
– Kinh độ : 1040 58’06” – Vĩ độ: 210 58’ 17” |
CaO: 55,29; MgO: 0,52; |
Điểm khoÁng sản Tài nguyên dự báo lớn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
An Phú |
Xã An Phú – H. Lục Yên |
– Kinh độ : 1040 50’24” – Vĩ độ: 210 58’ 34” |
CaO: 51,67; MgO: 3,7; |
Điểm khoÁng sản Tài nguyên dự báo lớn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THÁI NGUYÊN |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 381,7 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
La Hiên |
Xã La Hiên – H. Võ Nhai |
– Kinh độ: 1050 46’50” – Vĩ độ: 210 41’ 40” |
CaO: 52,33; MgO: 1,98 |
99,4 (tổng B + C1 + C2: 165,368 đã QH KT: 66 |
Khu vực dự trữ 99,4 triệu tấn |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
– Quang Sơn – – Đồng Chuỗng |
Xã Quang Sơn – H. Đồng Hỷ |
– Kinh độ: 1050 49’00” – Vĩ độ: 210 42’ 36” |
|
B + C1 + C2: 175,5 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Hang Trâu |
Xã Hóa Thượng – H.Đồng Hỷ |
– Kinh độ: 1050 51’00” – Vĩ độ: 210 38’ 00” |
CaO: 52 – 56; MgO: 0,1 – 1,5 |
P: 7,36 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÚ THỌ |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 40,6 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xóm Nứa |
xã Xuân Thuỷ – Huyện Yên Lập |
– Kinh độ: 1050 01’30” – Vĩ độ: 210 23’ 25” |
CaO: 48; MgO: 1,5-2,3 |
Điểm quặng |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Gò Măng |
Xã Chí Đãm – Huyện Đoan Hùng |
– Kinh độ : 1050 12’08” – Vĩ độ: 210 39’ 06” |
CaO: 50,81; MgO: 3,4 |
P: 18,9 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Núi Thắm |
Xã Võ Lao – Huyện Thanh Ba |
– Kinh độ : 1050 10’85” – Vĩ độ: 210 28’ 18” |
CaO: 52,15; MgO: 2,19 |
P: 21,6 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG NINH |
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1330,5 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đá trắng |
Xã Sơn Dương, Đông Quảng, Thống Nhất – H. Hoành Bồ |
– Kinh độ: 107000’00” -107007’00” – Vĩ độ: 210 00’ 00”– 210 05’ 00 |
CaO: 54,36; MgO: 0,42 |
788,5 (Tổng C1+ C2: 1.132,5 đã QH thăm dò và khai thác là 344) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Quang Hanh |
Phường Quang Hanh – TX. Cẩm Phả |
– Kinh độ : 1070 104’48” – Vĩ độ: 210 00’ 15” |
CaO: 50,6 – 54,4; MgO: 0,17 – 4,8 (trung bình: 1,49); |
542 (Tổng B+C1: 633,93 đã QH khai thác 92 triệu tấn cho XM Cẩm Phả) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG TÂY BẮC |
Số mỏ: 24 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 11.319 triệu tấn; 6 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LAI CHÂU |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 399 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bình Lư |
TT Bình Lư – H. Phong Thổ |
Kinh độ: 103029′ 38″ Vĩ độ: 22019’05” |
CaO: 50,42-55,08; MgO: 0,16 – 2,24 |
53 (Tổng P: 67 đã QH thăm dò 14) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Pa Tần |
Xã Pa Tần – H. Phong Thổ |
Kinh độ: 103040′ 34″ Vĩ độ: 22029’03” |
CaO: 53,72; MgO: 1,8 |
P: 270 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Khu Hua Bó |
Xã Bình Lư – H. Tam Đường |
Kinh độ: 103039′ 28″ Vĩ độ: 22019’05” |
CaO: 50,42 -55,08; MgO: 0,16 -2,24 |
P: 61,7 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐIỆN BIÊN |
Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 8764 triệu tấn; trong đó 6 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tây Trang |
H. Điện Biên |
– Kinh độ : 1020 55’53” – Vĩ độ: 210 15’ 25” |
CaO: 54,77; MgO: 0,67 |
29 (Tổng: 43 đã QH thăm dò 14) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Pa Thơm |
H. Điện Biên |
|
|
Chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Mường ẳng |
Xã ẳng Cang – H. Tuần Giáo |
– Kinh độ: 1020 55’35” – Vĩ độ: 220 14’ 50” |
|
P: 20,655 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Tả Sìn Thàng |
Xã Tả Phìn – H. Tủa Chùa |
– Kinh độ: 1030 21’28” – Vĩ độ: 220 21’ 20” |
CaO: ; MgO: |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Ka La Vô |
Xã Hừa Ngài – H. Mường Trà |
– Kinh độ: 1030 12’12” – Vĩ độ: 210 57’ 13” |
CaO: 55,34; MgO: 55,62 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Trung Thu |
Xã Trung Thu – H. Tủa Chùa |
– Kinh độ: 1030 19’30” – Vĩ độ: 210 56’ 35” |
CaO: 51,1; MgO: 0,7- 2,5 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Sa Lông |
Xã Hổi Lèng – H. MườngTrà |
– Kinh độ: 1030 07’56” – Vĩ độ: 210 49’ 29” |
CaO: 49,91 – 54,82; MgO: 0,04 – 0,1 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Nà Pheo |
Xã Mường Mơn – H. Mường Trà |
– Kinh độ: 1030 04’15” – Vĩ độ: 210 44’ 15” |
CaO: 49,63 – 55,24; MgO: 0,04 – 3,6 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Pú Nhung |
Xã Pú Nhung – H. Tuần Giáo |
– Kinh độ: 1030 28’09” – Vĩ độ: 210 42’ 45” |
CaO: 53 – 54,96; MgO: 0,04 – 3,6 |
Điểm khoÁng sản P: 8700 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Minh Thắng |
Xã Quài Nưa – H. Tuần Giáo |
– Kinh độ: 1030 27’39” – Vĩ độ: 210 38’ 48” |
CaO: 52,43 – 54,96; MgO: 0,2 -1,41 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SƠN LA |
Số mỏ: 4 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1200 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Nà Pác |
X. Hát Lót – H. Mai Sơn |
– Kinh độ: 1040 07’20” – Vĩ độ: 210 13’ 28” |
CaO: 44,57 – 55,4; MgO: 0,3 – 0,78 |
B + C1+ C2: 115,13 B: 11; C1: 55,26 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Bản Bau |
Xã Mường Cơi – H. Phù Yên |
– Kinh độ: 1040 44’41” – Vĩ độ: 210 20’ 35” |
CaO: 53,62; MgO: 1,62 |
P: 325 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Bản Hôm |
TX Sơn La |
|
CaO: 53,0 – 54,5; MgO: 0,5 – 1 |
P: 500 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Chiềng Mai |
Xã Chiềng Mai – H. Mai sơn |
– Kinh độ: 103058‘28“; – Vĩ độ: 21012‘53“ |
CaO: 49,31 – 54,45; MgO: 0,1 – 4,52 |
P: 260 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HOÀ BÌNH |
Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 956 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Lộc Môn |
X. Trung Sơn – H. Lương Sơn |
– Kinh độ:105038’20’’; Vĩ độ: 20046’00’’ |
CaO: 53,29; MgO: 1,21 |
499 (tổng 534,961 đã QH thăm dò 36 ) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Rồng Cấn |
X. Lâm Sơn – . Lương Sơn |
– Kinh độ:105030’00’’; Vĩ độ: 20053’45’’ |
CaO: 50,75-51,26; MgO: 0,93 – 2,09 |
P: 57 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Làng Rụt |
X. Tân Vinh – H. Lương Sơn |
– Kinh độ:105033’00’’; Vĩ độ: 20052’20’’ |
CaO: 52,92, MgO: 0,50 |
C2: 17,54 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đồng Bưởi |
X. Phú Vinh – H. Tân Lạc |
– Kinh độ:105007’25’’; Vĩ độ: 20040’15’’ |
CaO: 52,96, MgO: 1,5 |
P: 100 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Sào Báy |
X. Sào Báy – H. Kim Bôi |
– Kinh độ:105036’23’’; Vĩ độ: 20034’58’’ |
CaO: 54,19, MgO: 0,15 |
P: 10 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Triều Thuỷ |
X. Mỹ Hoà – H. Kim Bôi |
– Kinh độ:105036’33’’; Vĩ độ: 20034’06’’ |
CaO: 53,7, MgO: 0,8 |
P: 83,5 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Đồng Đăng |
Xã Cao Dương – H. Kim Bôi |
X: 2290450; 2290245; 2289000; 228900 ; Y: 56910; 569850; 570940; 570000; |
|
P2: 189 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
43 mỏ; xác định trữ lượng đã xác định P: 8535 triệu tấn; trong đó: 8 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THANH HOÁ |
Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1072,5 triệu tấn; 3 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Yên Duyên – Bỉm Sơn |
TX. Bỉm Sơn |
– Kinh độ: 105049’00” – 105058’00” – Vĩ độ: 200 03’ 30” – 20009’00 |
CaO: 54,87; MgO: 0,31 |
52 (Tổng P: 276,4 QH khai thác 152) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Yên Thái |
X. Hoàng Giang – H.Nông Cống |
|
CaO: 50-55,17; MgO: 0,5-1,2 |
P: 693 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Làng Bẹt |
X. Cẩm Liên, H.Cẩm Thuỷ |
|
CaO: 48,43; MgO: 0,49 |
P: 327,5 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Hoàng Gia |
Hoàng Gia – Huyện Nông Cống |
|
|
|
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Núi Sắt |
Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc |
|
|
|
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGHỆ AN |
Số mỏ: 19 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1070 triệu tấn; 4 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hoàng Mai A |
H. Quỳnh Lưu |
– Kinh độ: 1050 30’00”– 1050 52’30” – Vĩ độ: 180 48’ 30” – 190 08’ 30” |
CaO: 53,4; MgO: 1,56 |
33 (Tổng: 205,448 đã QH thăm dò 172) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Hoàng Mai B |
H. Quỳnh Lưu |
– Kinh độ:1050 30’00” – 105052’30” – Vĩ độ: 190 48’ 30” – 21008’30” |
CaO: 53,4; MgO: 0,57 |
76,65 (Tổng: 132,646 QH thăm dò 56) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Quỳnh Xuân |
H. Quỳnh Lưu |
|
CaO: 51,12; MgO: 0,62 |
P: 20 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Quỳnh Văn |
H. Quỳnh Lưu |
|
CaO: 47; MgO: 2,55 |
P: 22 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Lèn Diễn Bình |
X. Nghĩa Hoàn – H. Nghĩa Đàn |
– Kinh độ: 1050 26’30” – Vĩ độ: 190 59’ 30” |
CaO: 53 – 53,5; MgO: 0,37 – 2,1 |
P: 48 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Hồng Sơn – Bài Sơn |
Xã Bài Sơn – H. Đô Lương |
– Kinh độ: 1050 20’14” – Vĩ độ: 180 56’ 04” |
CaO: 53,9; MgO: 1,93 |
247,8 (Tổng P: 363,856 đã QH thăm dò 116) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Tràng Sơn |
H. Đô Lương |
|
CaO: 51,01; MgO: 2,43 |
P: 44,552 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Bắc Kim Nham |
H. Anh Sơn |
– Kinh độ: 1050 03’35” – Vĩ độ: 190 59’ 30” |
CaO: 55,13; MgO: 0,5 |
156,6 ( tổng P: 218,572 đã QH thăm dò 62) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Long Sơn |
H. Anh Sơn |
|
CaO: 54,49; MgO: 0,98 |
P: 41,565 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Anh Sơn |
TT Anh Sơn – Anh Sơn |
– Kinh độ: 105°05’05” – Vĩ độ: 18° 55′ 25″ |
CaO: 53 – 55; MgO: 0,40 – 0,57; |
C1 + C2: 177,087 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Lèn Mây |
H. Anh Sơn |
|
CaO: 54 – 55; MgO: 0,4 – 0,9 |
P: 40 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Lèn Mòng |
Xã Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến – H. Nghĩa Đàn |
– Kinh độ: 1050 45’30” – Vĩ độ: 190 16’ 54” |
CaO:> 50; MgO: |
P: 48 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Lèn Rỏi – Nghĩa Hoàn |
Xã Kỳ Tân, Kỳ Sơn, Tân Long và Nghĩa Hoàn – H. Tân Kỳ |
|
CaO: 53,52; MgO : 2,6 |
P: 70 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Tràng Sơn |
H. Đô Lương |
|
CaO: 51,01; MgO : 2,43 |
P: 45 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Mường Lóng |
Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn |
– Kinh độ: 1040 19’47” – Vĩ độ: 190 33’ 07” |
CaO: 52,63; MgO: 0,8 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Loọng Dẻ |
Xã Nậm Kắn – H. Kỳ Sơn |
– Kinh độ: 1040 08’00” – Vĩ độ: 190 26’ 12” |
CaO: 51,03 – 52,6; MgO: 1,41 – 2,22 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Phú Hang |
Xã Nga My – H. Tương Dương |
– Kinh độ: 1040 53’10” – Vĩ độ: 190 19’ 13” |
CaO: 53,58 – 54,41; MgO: 0,59 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Nga My |
Xã Nga My – H. Tương Dương |
– Kinh độ: 1040 45’41” – Vĩ độ: 190 15’ 08” |
CaO: 51,11 – 54,41; MgO: 0,2 – 0,58 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Hội Sơn |
huyện Anh Sơn |
– |
|
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG BÌNH |
Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1565,5 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Kim Lũ |
Xã Kim Lũ – H. Tuyên Hoá |
– Kinh độ: 1050 59’00” – Vĩ độ: 170 55’ 40” |
CaO: 46,73 – 51,25; MgO: 0,8 – 3,1 |
P: 103 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tiến Hoá |
Xã Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá |
– Kinh độ: 106014’00” – 106034’00” – Vĩ độ: 170 44’ 00” – 170 48’ 00” |
CaO: 52,85; MgO: 0,2 – 0,69 |
B +C1+ C2: 146 (trong đó B +C1: 102,4) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Lèn áng |
Xã An Ninh – H. Lệ Thuỷ |
– Kinh độ: 1060 35’40” – Vĩ độ: 170 17’ 00” |
CaO: 49,1 – 54,2; MgO: 0,5 – 3,0 |
C1: 303 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Hạ Trang |
X. Văn Hoá – H. Tuyên Hoá |
– Kinh độ: 1060 16’57” – Vĩ độ: 170 45’ 15” |
CaO: 52,85; MgO: 1,685 |
C1+ C2: 453 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Trung Hoá |
xã Trung Hoá – H. Minh Hoá |
– Kinh độ: 1050 59’03” – Vĩ độ: 170 42’ 43” |
CaO: 53,27 – 54; MgO: 0,65 -1,29 |
P: 175 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Quy Đạt |
Xã Quy – H. Minh Hoá |
– Kinh độ: 1050 59’08” – Vĩ độ: 170 48’ 45” |
CaO: 53,54 ; MgO: 1,26 |
P : 350 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Tân ấp |
Xã Hướng Hóa – H. Tuyên Hóa |
– Kinh độ: 1050 50’30” – Vĩ độ: 180 02’ 45” |
CaO: 51,22 – 54; MgO: 0,5 – 3,0 |
C1+ C2: 35,54 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG TRỊ |
Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 3492,3 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cam Lộ |
X. Cam Thành – H. Cam Lộ |
– Kinh độ: 1060 58’40” – Vĩ độ: 160 48’ 40” |
CaO: 49,29; MgO: 2,76 |
C2 + P: 79,361 (C2: 5) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Khối Tà Poong |
H. Hương Hoá |
– Kinh độ: 1060 34’27” – Vĩ độ: 160 50’ 10” |
CaO:50; MgO: 0,4 – 0,9 |
Chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Khối Cù Bai |
Xã Hướng Lập – H. Hương Hoá |
– Kinh độ: 1060 34’27” – Vĩ độ: 160 50’ 10” |
CaO: 51; MgO: 0,4 – 0,9 |
Chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Tân Lâm: mỏ gồm 4 khối đá vôi; khối A; khối B; khối C; khối D |
Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ Đông Nam mỏ Tân Lâm Tây – Tây Bắc mỏ |
– Kinh độ: 1060 50’30” – Vĩ độ: 160 47’ 50” |
Chất lượng trung bình: CaO> 46 MgO |
319,5 (tổng: 333,475 đã QH thăm dò 14) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tà Rùng Khối I Khối III |
H. Hương Hoá – phía Đông núi
|
– Kinh độ: 1060 34’27” – Vĩ độ: 160 50’ 10” |
– CaO:> 50,47 ; MgO: – CaO: 49,61 – 53,43; MgO: 0,91 – 2,02 |
16,8 (cốt + 580 m trở lên) 19,2 (cốt + 560 m trở lên) P: 3.000 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cam Thành |
Xã Cam Thành – H. Cam Lộ |
– Kinh độ: 1060 58’25” – Vĩ độ : 160 47’ 50” |
CaO: 42 – 52; MgO: 1,28 – 4,7 CaO: 50,46 – 53,50; MgO: 1,22 |
P : 79,4 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Hướng Lập |
Xã Hướng Lập – H. Hướng Hoá |
|
|
chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THỪA THIÊN – HUẾ |
Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1298,4 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hiền An |
Xã Phong An, H. Phong Điền |
– Kinh độ: 1070 22’05” – Vĩ độ: 160 30’ 20” |
CaO: 33,78 – 53,93; MgO: 0,8-3 |
C1 + C2 + P : 151,46 (P: 100) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Hoà Mỹ |
Xã Phong Mỹ, H. Phong Điền |
– Kinh độ: 1070 39’21” – Vĩ độ: 160 07’ 05 |
CaO: 46,2 – 52,7; MgO: 1,2 |
P : 506 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Vân Xá |
TT Tứ Hạ, H. Hương Trà |
– Kinh độ: 1070 27’55” – Vĩ độ: 160 29’ 15” |
CaO: 47,59 – 55,28; MgO: 0,27 -3,42 |
124,4 (C2+ P: 202,4 đã QH khai thác 78) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Khe De |
Xã Thượng Quảng, H. Nam Đông |
– Kinh độ: 1070 36’59” – Vĩ độ: 160 06’ 50” |
CaO: 50,94 – 54,21; MgO: 0,34 – 1,3 |
P: 264 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Thượng Long, Thượng Quảng |
Xã Thượng Long, Thượng Quảng – H. Nam Đông |
– Kinh độ: 1070 39’21” – Vĩ độ: 160 07’ 05” |
CaO: 51,15 -52,63; MgO: 0,23 – 0,42 |
225,5 (Tổng :120 đã QH thăm dò 56) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1210 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG NAM |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1154 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Thạnh Mỹ |
Xã Zờ Nông – H. Giằng |
– Kinh độ: 1070 50’ 15” – Vĩ độ: 150 45’ 24” |
CaO: 50,63 – 52,61; MgO: 1,7 – 2,55 |
204 (Tổng 260 đã QH TD 56) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
A Sờ |
Xã Ma Cooih, huyện Hiên |
– Kinh độ: 1070 40’ 10” – Vĩ độ: 150 51’ 00 |
CaO: 49,08; MgO: 1,69 Rnén: 745 – 1116 KG/cm2 |
MỎ LỚN. C2 + P1 : 900 tr. tấn, trong đó: C2:298 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đá vôi Lâm Tây |
Xã Đại Đồng – H. Đại Lộc |
– Kinh độ: 1070 00’ 53” – Vĩ độ: 150 53’ 00” |
CaO : 50- 53,48; MgO : 1.4 – 13.2 |
MỎ VỪA. P: 50 TRIỆU tấn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KHÁNH HOÀ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIA LAI |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 343 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NINH THUẬN |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BÌNH PHƯỚC |
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 221,2 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Thanh Lương
|
Xã Thanh Lương – Huyện Bình Long |
– Kinh độ: 1060 28’ 00” – Vĩ độ: 110 41’ 30” |
CaO: 48,22 – 51,11; MgO: 1,95 – 3,8 |
B + C1+ C2 : 154.2 trong đó C2:: 67 |
Khu vực dự trữ (trong đó có 15 triệu tấn dành cho công nghiệp luyện nhôm sẽ triển khai tại Lâm Đồng và Đăk Nông) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Suối Đôi |
Xã Lộc Ninh |
– Kinh độ: ; – Vĩ độ: |
CaO: 48; MgO: 5 |
P : 30,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TÂY NINH |
Số mỏ: 1 Mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 121,8 triệu tấn ) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Sróc Tâm |
Xã Suối Ngô – H. Tân Châu |
Kinh độ: 106022’13”; Vĩ độ:110 38’ 03”. |
CaO: 47,71 ; MgO: 1,99 |
P: 121,77 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG ĐB S. CỬU LONG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KIÊN GIANG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. ĐẤT SÉT XI MĂNG |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Toàn quốc |
Số mỏ: 113 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 5057 triệu tấn; trong đó: 31 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
Số mỏ: 17 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1658,8 triệu tấn, trong đó: 4 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HẢI PHÒNG |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 166 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tràng Kênh |
Xã Minh Đức – H. Thuỷ Nguyên |
Kinh độ : 106041’ 00”-106044’ 00” Vĩ độ: 200 57’ 00’’ – 200 59’ 00’’ |
SiO2: 63,32 – 67,31; Al2O3: 16,44 – 17,8 |
58 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 42) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Na Chan |
H. Thuỷ Nguyên |
|
|
80,0 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Sông Ruột Lợn |
Xã Lập Lễ – H. Thuỷ Nguyên |
– Kinh độ: 1060 43’ 20” – Vĩ độ: 200 52’ 35’’ |
sét trầm tích phù sa sông biển SiO2: 60,28; Al2O3: 15,84; Fe2O3: 6,77 |
P: 27,85 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VĨNH PHÚC |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Trại Miếu |
Xã Cao Phong – H. Lập Thạch |
|
|
Chưa đánh giá |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đa Cai` |
Xã Cao Phong – H. Lập Thạch |
|
|
Chưa đánh giá |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Xóm Quang |
Xã Văn Quán – H. Lập Thạch |
|
|
Chưa đánh giá |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÀ TÂY |
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 8,4 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
La Đồng |
X. Hợp Thành, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức |
– Kinh độ: 1050 42’00” – Vĩ độ: 200 40’ 30” |
SiO2: 52,66; Al2O3: 16,9; Fe2O3: 14,1 |
P: 6,8 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tiên Sơn |
X. Hồng Quang – H. Tiên Sơn |
– Kinh độ: 105049’00” – Vĩ độ: 20037’00” |
SiO2: 61,5; Al2O3: 17,68; Fe2O3: 8,9 |
P: 1,6 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HẢI DƯƠNG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÀ NAM |
Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 529 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xóm Suối Ngang – Do Lễ (K13) |
Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng |
|
|
P: 140,12 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Dốc Ba Chồm (K28) |
Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng |
|
|
P: 20,33 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Tam Chúc (K44) |
Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng |
|
|
C2+ C1: 25,013 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Núi Đụn (T50) |
Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 100,766 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Núi ổ Gà( T52) |
Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 73,388 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Thôn Lời (T550 |
Thanh Hương, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 27,784 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Bắc Dốc Đùng ( T57) |
Liên Sơn, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 33,067 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Núi Voi (T58) |
Thanh Tâm – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 26,027 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Làng Đùng (T59) |
Thanh Tâm, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm |
|
|
P: 62,648 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NINH BÌNH |
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 963,8 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đồi Gỗ |
Thị xã Tam Điệp |
– Kinh độ: 105056’00” – Vĩ độ: 20009’50” |
SiO2: 57,56 -73,18; Al2O3: 13,8 -18,96, Fe2O3: 5,65 -14,54 |
C1 + C2: 963,8 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Bích Sơn |
Xã Gia Lâm, Gia Lập, Gia Vượng, huyện Gia Viễn |
– Kinh độ: 105052’15” – Vĩ độ: 20020’30” |
SiO2: 68-72; Al2O3: 14-16; Fe2O3: |
Chưa đánh giá |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG ĐÔNG BẮC |
Số mỏ: 25 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1151,5 triệu tấn; trong đó: 2 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÀ GIANG |
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 400 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Làng Mè |
TX Hà Giang. |
– Kinh độ: 1040 01’00 ” – Vĩ độ: 220 11’ 00 ” |
SiO2: 55,52; Al2O3: 21,6; Fe2O3: 7,9 |
P: 200 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tòng Tạo |
Phường Quang Trung, TX Hà Giang |
– Kinh độ: 1050 00’ 30 ” – Vĩ độ: 220 50’10 ” |
SiO2: 55,84; Al2O3: 20,63; Fe2O3: 8,38 – 10 |
P: 200 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CAO BẰNG |
Số mỏ: 1 mỏ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bản Giàm |
Xã Nguyễn Huệ – H. Hoà An |
– Kinh độ: 1060 19’20” – Vĩ độ: 220 42’ 22” |
SiO2 : 60 – 62; Al2O3 : 15 – 16; Fe2O3: 8 – 10 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LÀO CAI |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẮC KẠN |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LẠNG SƠN |
Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định B +C 1+ C2: 105,5: triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
TT. Chi Lăng |
H. Chi Lăng |
X:2386690.0 – 2386350.0 Y:6562900 – 656270.0 |
|
P: 10 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TUYÊN QUANG |
Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tràng Đà |
Xã Tràng Đà – TX Tuyên Quang |
– Kinh độ: 1050 11’40” – Vĩ độ: 210 51’ 00” |
SiO2 : 57,7 – 67,7; Al2O3 : 9,1 – 16,38 Fe2O3: |
90,5 (tổng B +C1+ C2: 102 đã QH thăm dò 11,5) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
YÊN BÁI |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THÁI NGUYÊN |
Số mỏ: 7 mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 104,5 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Khe Mo |
Xã Khe Mo – H. Đồng Hỷ
|
– Kinh độ: 1050 53’00” – Vĩ độ: 210 41’ 20” |
SiO2: 59,97; Al2O3: 20,21; Fe2O3: 7,6 MKN : 6,22 |
C1 + C2: 31,85 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cúc Đường |
X. Cúc Đường – H. Võ Nhai |
– Kinh độ: 1050 57’00” – Vĩ độ: 210 44’ 30” |
SiO2: 65,6 Al2O3 : 17,2; K2O: 2,8 MKN: 5,12 |
25,7 (Tổng B +C1: 28,17 đã QH thăm dò 2,5) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Vô Tranh |
X. Vô Tranh, H. Phú Lương |
– Kinh độ: 1050 46’50” – Vĩ độ: 210 41’ 40“ |
MKN: 4,5; SiO2: 60,61; Al2O3: 14,78; Fe2O3: 5,74 |
P : 28,2 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Thanh Trà |
X. Vô Tranh, H. Phú Lương |
– Kinh độ: 1050 46’50” – Vĩ độ: 210 41’ 40” |
SiO2: 60,61; Al2O3: 14,8; Fe2O3: 5,74 |
P : 2,0 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Cao Ngạn |
X.Cao Ngạn, H. Đồng Hỷ |
– Kinh độ: 1050 48’18” – Vĩ độ: 210 38’ 00 ” |
SiO2: 57,78; Al2O3: 19,84; Fe2O3:6,14 |
P : 2,0 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đắc Hiên |
Phường CáI Đan, TX Sông Công |
– Kinh độ: 1050 50’10” – Vĩ độ: 210 26’ 25 ” |
SiO2: 72,55; Al2O3: 12,93; Fe2O3:4,93 |
B +C1: 8,0 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Bến Đẫm |
Phường CáI Đan, TX Sông Công |
– Kinh độ: 1050 49’30” – Vĩ độ: 210 25’ 30” |
SiO2: 63-67; Al2O3: 16-18; Fe2O3: 5 – 7 |
P: 6,3 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÚ THỌ |
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 48 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Ninh Dân |
Xã Ninh Dân – huyện Thanh Ba |
– Kinh độ: 1050 10’052” – Vĩ độ: 210 28’ 30 ” |
SiO2: 61,28; Al2O3: 7,66; Fe2O3: 7,59 |
(Tổng 27 đã QH thăm dò 9) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tân Phương |
X. Tân Phương, H. Tam Thanh |
– Kinh độ: 1050 17’35” – Vĩ độ: 210 11’ 40” |
SiO2: 53 – 70; Al2O3: 14 -17; Fe2O3: 1,2 – 4,5 |
Điểm khoỏng sản |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Tiên Lương |
Xã Tiên Lương – H. Cẩm Khê |
– Kinh độ: 1050 02’02” – Vĩ độ: 210 30’ 30 ” |
SiO2: 56,3; Al2O3: 18,7; Fe2O3: 6,2 |
P: 30 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẮC GIANG |
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 197,5 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Mỏ Thổ |
Xã Minh Đức – huyện Tiên Yên |
– Kinh độ: 1060 05’24” – Vĩ độ: 210 19’ 30” |
SiO2: 69,92; Al2O3: 15,41; Fe2O3: 4,03 |
P: 160 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cầu Sen |
Xã Bảo ĐàI – huyện Lục Nam |
– Kinh độ: 1060 22’07” – Vĩ độ: 210 19’ 07” |
SiO2: 67,5; Al2O3: 15,5; Fe2O3 : 6 |
B + C1: 37,5 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG NINH |
Số mỏ: 8 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 296 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Yên Mỹ |
Xã Lê Lợi, H. Hoành Bồ |
Kinh độ: 107000’30” -1070 01’54” Vĩ độ : 210 02’ 30” – 210 02’ 49 |
SiO2: 66,2, Al2O3: 17,3 , Fe2O3: 7,53 |
24 (tổng A+C1+C2 : 47,125 53,6 ha đã QH T/dò 23) |
Quy họach thăm dò GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Xích Thổ |
Xã Thống Nhất, H. Hoành Bồ |
Kinh độ: 1070 03’02” –1070 04’37” Vĩ độ: 210 00’ 15” – 210 02’ 16” |
SiO2: 66,2; Al2O3: 17,3, Fe2O3: 7,53 |
34,5 (Tổng P: 57,5 đã QH thăm dò 23) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Bình Khê |
H. Đông Triều |
|
Al2O3 : 17,36; Fe2O3: 4,38 |
C2: 18,75 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Tràng Bạch |
H. Đông Triều |
|
SiO2 : Al2O3 : 24,27; Fe2O3: 4,09 |
C2: 13,8 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Quảng Yên |
TX. Quảng Yên |
– Kinh độ: 1060 49’11” – Vĩ độ: 20056’ 30” |
MKN: 7; SiO2 : 65,50; Fe2O3: 4,50; Al2O3: 16; CaO: 1,20; MgO: 0,9 |
C2: 15 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Núi Na |
Xã Sông Khoai, Đông Mai – H. Yên Hưng |
– Kinh độ: 1060 48’45” – Vĩ độ: 20059’ 33” |
Al2O3: 13,6 -16,4; SiO2: 68,1 -72,6; Fe2O3: 5,85 – 9,24. |
29 (tổng B + C1+ C2: 43,029; C2:20,7;C1:18,044; B: 4,158; diện tích 1,63 km2 đã QH thăm dò 14) |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Kim Sen |
H. Đông Triều |
Kinh độ: 106033’30” –106035’40” Vĩ độ : 210 03’ 00” – 210 04’ 10” |
SiO2: 58,53 – 65,2; Al2O3: 15,33 – 16,9; Fe2O3: 5,81 – 9,62 |
B + C1+ C2: 12,39 |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Tràng An |
H. Đông Triều |
|
Al2O3: 17,39; Fe2O3: 3,66 |
C2 : 24 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG TÂY BẮC |
Số mỏ: 12 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 265 triệu tấn; trong đó: 9 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LAI CHÂU |
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 45 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Pa Tần |
H. Phong Thổ |
|
|
P: 22 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
San Thàng |
Xã San Thàng – TX Lai Châu |
Kinh độ: 103030’28” Vĩ độ: 22024’24” |
SiO2 : 53; Al2O3: 19 – 22,46 |
P: 23 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐIỆN BIÊN |
Số mỏ: 4 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Na Lôm |
Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên |
– Kinh độ: 1030 00’10” – Vĩ độ: 210 25’ 40” |
Al2O3: 21,05 ; Fe2O3: 1,22 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Bản Kéo |
Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên |
– Kinh độ: 1020 59’30” – Vĩ độ: 210 24’ 53” |
SiO2: 64,8 – 61,52; Al2O3: 22,89 – 28,78; Fe2O3: 1,13 – 4,5 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Pe Luông |
Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên |
– Kinh độ: 1020 58’30” – Vĩ độ: 210 24’ 25” |
SiO2: 66,3; Al2O3: 19,88; Fe2O3: 1,13 – 4,5. |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Chiềng Đông |
Xã Thanh Yên, H. Điện Biên |
– Kinh độ: 1020 58’05” – Vĩ độ: 210 19’ 45” |
SiO2: 64,29; Al2O3: 19,04; Fe2O3: 1,6 |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SƠN LA |
Số mỏ: 2 mỏ trữ lượng xác định P: 76 triệu tấn; trong đó 1 mỏ chưa xác định trữ lượng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Chiềng Sinh |
Bản Hðo, X. Chiềng Sinh H. Mường La |
– Kinh độ: 1030 57’55” – Vĩ độ: 210 17’ 36” |
SiO2: 37,72-49,85; Al2O3: 18,91-31,4 Fe2O3: 6,8-14,44 |
P: 76 trong đó: C1: 0,11 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Chiềng Mung |
Xã Chiềng Mung – H. Mai Sơn |
|
|
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HOÀ BÌNH |
Số mỏ: 5 mỏ; trữ lượng xác định P: 144 triệu tấn trong đó 3 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xóm Vé |
X. Tân Vinh – H. Lương Sơn |
Kinh độ: 105027’00’’-105037’00’’ Vĩ độ: 20050’20’’ – 20052’30’’ |
SiO2: 65,16, Al2O3: 20,03, |
C1+ C2: 140
|
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Chi Nê |
X. Tử Nê – H. Tân Lạc |
– Kinh độ: 105017’40’’ – Vĩ độ: 20035’30’’ |
SiO2: 42-74, Al2O3: 12-24,5, |
P: 3,875 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Kỳ Sơn |
TX Hoà Bình |
– Kinh độ: 105021’13’’ – Vĩ độ: 20049’00’’ |
|
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Ba Vềnh |
X. Ba Vềnh |
|
|
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tân Hoà |
TX. Hoà Bình |
– Kinh độ:105020’; – Vĩ độ: 20050’ |
SiO2: 65-75, Al2O3: 12,5-18,2. |
Điểm khoÁng sản |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
Số mỏ: 43 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1609 triệu tấn, trong đó: 12 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THANH HOÁ |
Số mỏ: 12 mỏ; trữ lượng xác định P: 800,5 triệu tấn; 4 mỏ chưa khảo sát |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cổ Đam |
TX Bỉm Sơn |
– Kinh độ: 1050 52’30” – Vĩ độ: 200 06’ 20 |
SiO2: 64,79; Al2O3: 15,64; Fe2O3: 7,73; |
51,5 (tổng B+C1+C2: 69,5 đã QH khai thác 18) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tam Điên |
Phường Đông Sơn – TX. Bỉm Sơn |
– Kinh độ: 105051’55” – Vĩ độ: 20004’05” |
SiO2: 67,05; Al2O3: 13,98; Fe2O3: 6,88 |
184 (Tổng: 240 đã QH khai thác 56) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Trường Lâm |
X. Trường Lâm, H. Tĩnh Gia |
– Kinh độ: 1050 41’00” – Vĩ độ: 190 20’ 30” |
SiO2: 67,3, Al2O3: 14,0, Fe2O3: 6,8. |
90 (tổng 200 đã QH thăm dò) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Vân Trinh |
X. Quảng Hợp, H.Quảng Xương |
|
Sét đồi, phiến thạch sét |
P: 80 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Núi Phấn |
X. Hà Ninh, H. Hà Trung |
|
Sét kết, đá sét |
P: 100 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Vĩ nh An |
X. Vĩ nh An, H. Vĩ nh Lộc |
|
Sét kết, đá sét |
100 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Hoàng Lương |
X. Hoàng Lương, H. Hoằng Hoá |
|
Sét kết, đá sét |
P: 200 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Yên Duyên |
phường Đông Sơn, TX Bỉm Sơn |
|
|
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Nông Cống |
Xã Nông Cống – H. Như Thanh |
|
|
Cchưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Minh Tiến |
Quang Trung –H. Quang Lạc |
|
|
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Cẩm Bình |
Huyện Cẩm Thuỷ |
|
|
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGHỆ AN |
Số mỏ: 9 mỏ; trữ lượng xác định B+ C+ P; 337,6 triệu tấn; 2 mỏ chưa khảo sát |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hội Sơn |
Xã Hội Sơn – H. Anh Sơn |
– Kinh độ: 1050 03’35”-1050 03’55” – Vĩ độ: 180 55’ 50” – 180 56’ 35” |
SiO2 : 79,96; Al2O3: 9,22; Fe2O3: 4,97 |
P: 86,848 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Long Sơn |
H. Anh Sơn |
|
SiO2:64,35; Al2O3: 17,41; Fe2O3: 7,8 |
41 (Tổng P: 70 đã QH thăm dò 29) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Trà Bồng (Hoàng Mai) |
H. Quỳnh Lưu |
– Kinh độ: 1050 40’00” – Vĩ độ: 190 16’ 20” |
SiO2: 62,8; Al2O3: 16,68; Fe2O3: 6,8 |
A + B + C1 + C2: 30 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đập Bung |
Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh lưu |
– Kinh độ: 105030’00”-105052’30” – Vĩ độ: 190 48’ 30” – 210 08’ 430” |
SiO2: 52,4 – 62; Al2O3: 14,33 – 17,6; Fe2O3: 6,06 – 7,63 |
Điểm khoÁng sản, điều tra sơ bộ |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Bến Nghé |
H. Quỳnh Lưu |
|
– |
B+ C1 + C2: 30 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đông Sơn |
H. Đô Lương |
|
SiO2: 63,25; Al2O3: 18,76; Fe2O3: 8,47 |
P: 103,747 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Bài Sơn |
Xã Đông Sơn – H. Đô Lương |
– Kinh độ: 1050 19’23” – Vĩ độ: 180 56’ 55” |
SiO2: 62,87; Al2O3: 16,46; Fe2O3: 7,8 |
Mỏ khoáng |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Nghĩa Hoà |
H. Nghĩa Đàn |
– Kinh độ: 1050 25’00” – Vĩ độ: 190 16’ 20” |
– |
16 (Tổng: 30 đã QH thăm dò 14) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc – H. Tân Kỳ |
|
|
30 (Tổng P: 50 đã QH thăm dò 20) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÀ TĨNH |
Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định B + C1 + P: 32 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Sơn Tây |
Xã Sơn Tây – H. Hương Khê |
– Kinh độ: 1050 18’45” – Vĩ độ: 180 27’ 40” |
SiO2: 67,84; Al2O3: 17,2; Fe2O3: 6,21 |
P: 10 tr. m3 ~ 18 tr. tấn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Hương Thịnh |
X. Hương Thịnh – H. Hương Khê |
– Kinh độ: 1050 41’40” – Vĩ độ: 180 12’ 40” |
SiO2: 64; Al2O3: 20; Fe2O3: 4,5 |
P: 0,24 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Vượng Lộc |
Xã Vượng Lộc – H. Can Lộc |
– Kinh độ: 1050 44’40” – Vĩ độ: 180 28’ 40” |
SiO2: 63,43; Al2O3: 13,38; Fe2O3: 5,41 |
A+ B +C1: 7,851 tr.m3 ~ 14,13 triệu tấn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG BÌNH |
Số mỏ: 8 mỏ trữ lượng xác định P: 233,83 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hạ Trang |
H. Tuyên Hoá |
– Kinh độ: 1060 16’30” – Vĩ độ: 170 45’ 15” |
SiO2: ; Al2O3: ; Fe2O3: |
P : 213,17 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phú Quỳ |
H. Lệ Ninh |
X: 1970000 – 1971000 Y: 627000 – 629000 |
SiO2: 59,8; Al2O3: 19,48; Fe2O3: vết |
P : 13,46 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Thanh Liêm |
Xã Trung Hóa – H. Minh Hóa |
– Kinh độ: 1060 58’43” – Vĩ độ: 170 44’15” |
SiO2: 62,16; Al2O3: 16,58 ; Fe2O3: 9,24 |
P2: 7,2 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Tiến Hóa |
Xã Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa |
– Kinh độ: 1060 13’42” – Vĩ độ: 170 48’ 20” |
SiO2: 51,37; Al2O3: 21,29; Fe2O3: 13,1 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Quảng Liên |
Xã Quảng Liên – H. Quảng Trạch |
– Kinh độ: 1060 18’17” – Vĩ độ: 170 46’ 00” |
SiO2: 54,46; Al2O3: 15,62 – 18,43 ; Fe2O3: 5,9 – 12,93 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Liêm Hóa |
Xã Trung Hóa – H, Minh Hóa |
– Kinh độ: 1060 01’02” – Vĩ độ: 170 44’ 37” |
SiO2: 63,76; Al2O3: 16,31; Fe2O3: 8,5 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Lèn áng |
Xã Hoa Thủy – H. Lệ Thủy, Quảng Ninh |
– Kinh độ: 1060 40’00” – Vĩ độ: 170 14’ 00” |
SiO2: 54,46 – 69,92; Al2O3: 156,2 -18,43 ; Fe2O3: 5,9 -12,93 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Km 3, đường 10 |
TTNT Lệ Ninh – H. Lệ Thuỷ |
|
|
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG TRỊ |
Số mỏ: 6 mỏ trữ lượng xác định C + P: 124,2 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Quai Vạc |
xã Cam Hiếu – H. Cam Lộ. |
|
SiO2: 62 – 67; Al2O3 : 12 -15; Fe2O3: 8 – 10 |
36,5 (tổng P: 40 đã QH thăm dò 3,5) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Vĩ nh Đại |
H. Cam HảI |
|
SiO2: 64,75; Al2O3: 19,87; Fe2O3: 5,68 |
C1 + C2: 7,36 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Trung Sơn |
Xã Trung Sơn – H. Giao Linh |
– Kinh độ: 107o 02’00” – Vĩ độ: 16o 58’ 30” |
SiO2: 63,98; Al2O3: 12,4; Fe2O3: 5,6 |
C1 + C2: 9,20 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Tân An |
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ |
– Kinh độ : 106o 57’30” – Vĩ độ: 16o 47’ 30” |
SiO2: 67,48- 72,88 ; Al2O3: 10,89 – 15,67 ; Fe2O3: 2,31 – 3,34. |
34,3 tr. m 3 ~ 48 tr. tấn |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tà Rùng |
Xã Hướng Lộc – H. Hướng Hoá |
– Kinh độ : 106o 34’27” – Vĩ độ: 16o 50’ 10” |
SiO2: 57,43 ; Al2O3: 15 Fe2O3: 8,2. |
– 15m, diện tích 0,55 km2, tổng trữ lượng: 8,2 tr. m3 ~ 14,76 tr. tấn |
Khu vực dự trữ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Tân Lâm |
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ |
– Kinh độ: 106o 57 30 – Vĩ độ: 16o 47’ 30” |
SiO2: 50,08 -75,02 ; Al2O3: 17,34 -26,52; Fe2O3: 1,37 -9,01 |
P: 8,4 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THỪA THIÊN HUẾ |
Số mỏ: 5 mỏ trữ lượng xác định C+ P: 75,5 triệu tấn: 1 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Long Thọ |
Xã Thuỷ Biều – TP Huế. |
– Kinh độ: 1070 33’00” – Vĩ độ: 160 26’ 23” |
SiO2: 61 ; Al2O3: 15; Fe2O3: 5,6 |
3,5 ( tổng C2: 7 đã QH thăm dò 3,5) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phong Xuân |
Xã Phong Xuân, H. Phong Điền |
X: 1829250; Y: 750250 |
|
54 (Tổng 68,3. đã QH thăm dò 14) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hưng |
H. Nam Đông |
– Kinh độ: – Vĩ độ: |
|
6 (Tổng P 1+ P2: 20 đã QH thăm dò 14) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Phong Thu |
|
|
|
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Hoà Mỹ |
Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền |
– Kinh độ: – Vĩ độ: |
|
P: 12 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUẢNG NAM |
Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
An Điềm |
Xã Đại Lãnh, Đại Sơn – H. An Điềm |
– Kinh độ : 1070 54’ 35” – Vĩ độ: 150 50’ 44”. |
SiO2: 58,6 – 64,5; Al2O3: 16,8 – 18,15; Fe2O3: 5,58 – 8,62 |
C1 + C2 : 7,764 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tân Đại |
Xã Đại Sơn – H. Đại Lộc |
– Kinh độ: 1070 53’ 26” – Vĩ độ: 150 48’ 23”. |
SiO2: 63,4 – 68; Al2O3: 15,6 – 16,4; Fe2O3: 5,7 – 7,2 |
C1 + C2 : 2,97 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG TÂY NGUYÊN |
Số mỏ : 4 mỏ ; trữ lượng xác định C+ P : 24 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIA LAI |
Số mỏ: 4 mỏ; trữ lượng xác định C+ P: 24 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Biển Hồ |
TP Pleiku |
– Kinh độ: 1080 00’ 30” – Vĩ độ : 140 02’ 30”. |
sét phong hoá |
P : 1,08 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Ry Ninh |
Huyện Chư Păh |
– Kinh độ: 107049’ 45”-107051’ 08” – Vĩ độ: 140 08’ 25”-14010’03”. |
SiO2: 56,37 – 66,08; Al2O3: 20,59; Fe2O3: 10,84 |
C1 + C2 : 3,6 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Chư A Thai (Phú Thiện) |
xã Chư A Thai – Huyện Ayun Pa |
– Kinh độ: 1080 16’ 50” – Vĩ độ: 130 32’ 20”. |
SiO2: 46,56 – 49,7; Al2O3: 17,56 -21,63; Fe2O3: 10,54 |
9 (tổng P: 12,46 đã QH thăm dò 3,5) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
La Khê |
Xã Chư a Thai – Huyện Ayunpa |
– Kinh độ: 1080 16’ 50” – Vĩ độ: 130 32’ 20” |
SiO2 : 58; Al2O3: 16,56 Fe2O3: 4,23 |
10,1 (C1 + C2: 0,6) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
Số mỏ: 7 mỏ; trữ lượng đã xác định C+ P: 236 triệu tấn, 3 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NINH THUẬN |
Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tây Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
– Kinh độ: 1080 49’ 40” – Vĩ độ: 110 43’ 50” |
SiO2: 60,86; Al2O3: 18,5; Fe2O3: 8,09 |
Chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Xóm Dò Dĩ |
H. Ninh Sơn |
|
SiO2: 73,87; Al2O3: 13,87; Fe2O3: 2,25 |
Chưa xác định |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BÌNH PHƯỚC |
Số mỏ: 6 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 186 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tà Thiết |
Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh |
– Kinh độ: 1060 26’ 41” – Vĩ độ: 110 44’ 21” |
SiO2: 59,3; Al2O3: 20; Fe2O3: 8,1. |
24 (tổng 64 đã QH thăm dò 40) |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
An Phú |
Xã An Phú, huyện Bình Long |
|
SiO2: 63,57; Al2O3: 17,67; Fe2O3: |
P: 132 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Suối Đôi |
Xã An Phú – H. Bình Long |
– Kinh độ: ; – Vĩ độ: |
SiO2: 69,48; Al2O3:14,38; Fe2O3: 4,46 |
P: 30 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Bàu Nát |
Lộc Ninh |
|
|
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TÂY NINH |
Số mỏ: 1 mỏ; trữ lượng xác định P: 50 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bến Cát |
Huyện Bến Cát |
– |
SiO2 : 64 – 76 ; Al2O3 : 13 – 15,7; Fe2O3: 2,5 – 5,6 |
P : 50 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VÙNG ĐB S CỬU LONG |
Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KIÊN GIANG |
Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bình Trị |
Xã Bình An, H. Kiên Lương |
– Kinh độ: 104°37’03”; – Vĩ độ: 10°12’35” |
SiO2: 64,27; Al2O3: 15,04; Fe2O3: 6,8; SO3: 0,15 |
42 (tổng P: 60 đã QH thăm dò 18) |
Khu vực dự trữ (một phần) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Hòn Chông |
Xã Bình An, H. Kiên Lương |
–
|
SiO2: 60,88; Al2O3: 18,32; Fe2O3: 5,78 |
P: 60 |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Cờ Trắng |
Xã Hoà Điền, H. Kiên Lương |
– Kinh độ: 1040 34’24” – Vĩ độ: 100 17’ 05” |
SiO2 : 58 – 70; Al2O3 : 12 – 20; Fe2O3: 2,6 – 10 |
Chưa khảo sát |
Khu vực dự trữ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. PHỤ GIA XI MĂNG |
|||||||||||||||
Toàn quốc |
Puzolan: 54 mỏ; trữ lượng: 776,4 triệu tấn; trong đó 22 mỏ chưa xác định; Cát kết: 3 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 111 triệu tấn; Sét phụ gia xi măng: 3 mỏ; Trữ lượng: 1473 triệu tấn; Laterit: 10 mỏ; trữ lượng xác định: 257 triệu tấn; Bazan: 18 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 512 triệu tấn; trong đó: 5 mỏ chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||
VÙNG ĐB SÔNG HỒNG |
1 mỏ Bazan trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn ) ; 3 mỏ Cát kết ( trữ lượng xác định P; 111 triệu tấn ); 3 mỏ sét phụ gia (trữ lượng: 1.473 triệu tấn) |
||||||||||||||
HẢI PHÒNG |
|
||||||||||||||
VĨNH PHÚC |
|
||||||||||||||
HÀ TÂY |
Số mỏ: 1 mỏ bazan; trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn |
||||||||||||||
1 |
Núi Trán Voi |
X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai |
|
|
270 (Tổng 310 đã QH thăm dò 40) |
Bazan |
|||||||||
HẢI DƯƠNG |
|
||||||||||||||
HÀ NAM |
Số mỏ: 3 mỏ cát kết ; đã xác định trữ lượng P: 111 triệu tấn ; 3 mỏ sét phụ gia; trữ lượng: 1473 triệu tấn |
||||||||||||||
1 |
Nghè Trung (T54) |
Thanh Lưu, Thanh Hương, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm |
|
|
52 (Tổng P: 56,954 đã QH thăm dò 5) |
Cát kết: |
|||||||||
2 |
Núi Tháp (T56) |
ThanhHương, ThanhTân, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm |
|
|
Cấp P: 39,556 |
Cát kết: |
|||||||||
3 |
Chanh Thượng (T60) |
Thanh Tâm. Liên Sơn – H. Thanh Liêm |
|
|
C1+ C2: 19,22; P : 42,01 |
Cát kết: |
|||||||||
4 |
Đồi Ba Gạc (T27) |
Thanh Tân – H. Thanh Liêm |
|
|
Cấp P: 578 |
Sét phụ gia XM |
|||||||||
5 |
Đồi Con Phượng (T32) |
Thanh Tân Thanh Nghị – H. Thanh Liêm |
|
|
Cấp P: 33,141 |
Sét phụ gia XM |
|||||||||
6 |
Đồi Ngang (T51) |
Thanh Lưu – H. Thanh Liêm |
|
|
Cấp P: 862 |
Sét phụ gia XM |
|||||||||
VÙNG ĐÔNG BẮC |
15 mỏ Puzolan; trữ lượng 8,6 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định; 1 mỏ đá đen; trữ lượng P: 6 triệu tấn |
||||||||||||||
HÀ GIANG |
1 mỏ chưa xác định |
||||||||||||||
1 |
Tam Danh |
Xã Tam Danh – H . Quảng Ba |
|
|
Điểm khoỏng sản |
Puzolan |
|||||||||
CAO BẰNG |
1 mỏ chưa xác định |
|
|
|
|
||||||||||
1 |
Lăng Môn |
Xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình |
Kinh độ:106002’42”; Vĩ độ: 22039’40 |
|
Điểm khoÁng sản |
Puzolan |
|||||||||
LÀO CAI |
1 mỏ đá đen ; trữ lượng P : 6 triệu tấn |
||||||||||||||
1 |
Cam Đường |
Phường Thống Nhất – TP Lào Cai |
– Kinh độ: – Vĩ độ: |
Đá đen |
Cấp P: 8 (đã QH thăm dò 2) |
UBND tỉnh hạn chế khai thác |
|||||||||
BẮC KẠN |
|||||||||||||||
LẠNG SƠN |
2 mỏ Puzolan; trữ lượng P: 8,6 triệu tấn |
||||||||||||||
1 |
Trà Lầu |
Xã Tân Thành – H. Bình Gia |
– Kinh độ: 1060 27’00” – Vĩ độ: 210 55’ 59” |
Độ hút vôi: 89,35 – 165,8 mg CaO/g phụ gia |
P: 4 – 5 |
Puzolan |
|||||||||
2 |
Hoàng Đồng |
Xã Hòang Đồng – TX Lạng Sơn |
– Kinh độ: 1060 44’12” – Vĩ độ: 210 52’ 56” |
Độ hút vôi: 59,6 – 174 mg CaO/g phụ gia |
P: 2,4 -3,6 |
Nên điều tra tiếp tục |
|||||||||
Yên Bái |
2 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||
1 |
Xóm Lộc |
Xã An Lạc, Đông Quan – H. Lục Yên |
– Kinh độ: 1040 38’00” – Vĩ độ: 220 07’ 11” |
Độ hút vôi: 73,98 – 100,29 mg CaO/g phụ gia |
Điểm khoỏng sản |
Puzolan (TLĐC) |
|||||||||
2 |
Khe Đầu |
Xã Đông Quan – H Lục Yên |
– Kinh độ: 1040 40’17” – Vĩ độ: 220 05’ 30” |
Độ hút vôi: 137,6 mg CaO/g PG |
Điểm khoỏng sản |
Puzolan (TLĐC) |
PHÚ THỌ |
9 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||||||||
1 |
Núi Mười |
Xã Đào Xá – huyện Thanh Thuỷ |
– Kinh độ: 1050 18’47” – Vĩ độ: 210 16’ 31’’ |
Độ hút vôi: 123 -197,3 mg CaO/g PG |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
2 |
Hữu Khánh |
Xã Tân Phương – H. Thanh Thuỷ |
– Kinh độ: 1050 17’06” – Vĩ độ: 210 01’ 40’’ |
Độ hút vôi: 63 – 85,97 mg CaO/g PG |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
3 |
Minh Đài |
Xã Minh ĐàI – huyện Thanh Sơn |
– Kinh độ: 1050 04’40” – Vĩ độ: 210 09’ 50’’ |
Độ hút vôi: 101,2 mg CaO/g PG |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
4 |
Võ Miếu |
Xã Võ Miếu – huyện Thanh Sơn |
– Kinh độ: 1050 06’30” – Vĩ độ: 210 07’ 41’’ |
Độ hút vôi: 75 -127 mg CaO/g phụ gia |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
5 |
Khả Cửu |
Xã Khả Cửu – huyện Thanh Sơn |
– Kinh độ: 105006’05”; – Vĩ độ: 210 01’ 27’’ |
Độ hút vôi: 118,44 mg CaO/g PG |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
6 |
Đông Cửu |
Xã Đông Cửu – H. Thanh Sơn |
– Kinh độ: 105004’43’’; – Vĩ độ: 210 01’ 36’’ |
Độ hút vôi: 76,77mg CaO/g PG |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
7 |
Thạch Khoán |
Xã Thạch Khoán, H. Thanh Sơn |
– Kinh độ: 105014’35”; – Vĩ độ: 21011’ 00’’ |
Độ hút vôi: 118,9 mg CaO/g PG |
Điểm khoÁng sản |
Puzolan |
|||||||||||||||
8 |
Xóm Mành |
Xã Minh Đài, Thanh Sơn |
– Kinh độ : 105004’59” – Vĩ độ: 210 09’ 42’’ |
Độ hút vôi: 127 -146 mg CaO/g phụ gia |
Điểm khoÁng sản |
Puzolan |
|||||||||||||||
9 |
Phú Lộc |
Xã Phú Lộc – huyện Phù Ninh |
|
Độ hút vôi: mg CaO/g phụ gia |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
VÙNG TÂY BẮC |
|
||||||||||||||||||||
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
9 mỏ Puzolan; đã xác định trữ lượng: 324,8 triệu tấn; 13 mỏ bazan; đã xác định trữ lượng: 232,4 triệu tấn; trong đó: 3 mỏ chưa xác định |
||||||||||||||||||||
THANH HOÁ |
2 mỏ Puzolan; trữ lượng: 10 triệu tấn; 2 mỏ bazan; trữ lượng: 35 triệu tấn |
||||||||||||||||||||
1 |
Thăng Long |
X. Yên Lạc, H. Như Thanh |
|
SiO2 : 44 – 46,9; Al2O3 : 13,4 – 14,4; Fe2O3: 18,8 – 14,5 |
10 (tổng 15 đã QH thăm dò 5) |
Puzolan |
|||||||||||||||
2 |
BãI Trành |
H. Như Xuân |
|
– |
P; 15 |
Đá bazan bọt |
|||||||||||||||
3 |
Yên Mỹ |
H. Thường Xuân |
|
– |
P; 20 |
Đá bazan bọt |
|||||||||||||||
NGHỆ AN |
2 mỏ cát silic; trữ lượng: 41,35 triệu tấn; 5 mỏ bazan; trữ lượng: 139 triệu tấn (2 mỏ chưa xác định trữ lượng) |
||||||||||||||||||||
1 |
Làng Cầu |
H. Nghĩa Đàn |
|
tỷ lệ độ rỗng 65% ; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14 |
Điểm khóang sản |
Ba zan bọt |
|||||||||||||||
2 |
Vân Trình |
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
– Kinh độ: 105°37’30’’ – Vĩ độ: 18°51’34’’ |
|
B + C1: 0,676 B: 0,153; C1: 0,523 |
Ba zan bọt |
|||||||||||||||
3 |
Tha Lạng |
Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn |
– Kinh độ:104°22’19’’; – Vĩ độ:19°32’37’’ |
độ hút vôI 63,55 mg/ g |
điểm khoáng |
Bazan |
|||||||||||||||
4 |
Nghĩa Mỹ |
xã Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn |
|
SiO2: 45,16; Al2O3: 15,23; Fe2O3: 0,37; |
88,4 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 11,6) |
Ba zan đặc xít |
|||||||||||||||
5 |
Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn |
H. Nghĩa Đàn |
|
SiO2: 42,66; Fe2O3: 15,03; xốp, nhẹ, chất lượng tốt |
0,154 P: 50 |
Ba zan bọt
|
|||||||||||||||
6 |
Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh Lưu |
– Kinh độ: 105°44’35’’ – Vĩ độ: 19°16’27’’ |
SiO2 91,68 – 94,19; Al2O3: 2,79 -3,96; Fe2O3: 1,1 – 1,93; |
16,35 ( tổng 26,35 đã QH thăm dò 10) |
Cát silic |
|||||||||||||||
7 |
Nam Lộc |
Xã Nam Lộc – H. Nam Đàn |
|
SiO2: 90 |
P: 25 |
cao silic |
|||||||||||||||
HÀ TĨNH |
|||||||||||||||||||||
QUẢNG TRỊ |
3 mỏ Puzolan; trữ lượng: 74 triệu tấn; 6 mỏ bazan; trữ lượng: 58,4 triệu tấn |
||||||||||||||||||||
1 |
Vĩnh Linh |
Vĩnh Hoà – Vĩnh Linh |
– Kinh độ: 1070 03’45” – Vĩ độ: 170 03’ 30” |
SiO2: 33 – 36 ; Al2O3: 26; Fe2O3: 16 – 18 |
P : 34,42 |
Bazan |
|||||||||||||||
2 |
Tân Lâm |
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ |
– Kinh độ: 1060 56’10” – Vĩ độ: 160 45’ 53” |
SiO2: 35,5; Al2O3: 24,12; Fe2O3: 21 |
P : 8 |
Bazan |
|||||||||||||||
3 |
Dốc Miếu |
Xã Do Phong – H. Do Linh |
– Kinh độ: 107004’30”; – Vĩ độ:160 57’ 10” |
Độ hút vôi: 125 -190 mg/g |
15,56 |
Bazan |
|||||||||||||||
4 |
Tây Do Linh |
Xã Do Hòa, Do Sơn, Do Bình – H. Do Linh |
– Kinh độ:107000’ 00”-107010’ 00” Vĩ độ: 160 53’ 43” -160 57’ 30” |
Độ hút vôi: 39 mg/g |
P: 2 P: 50 |
Bazan bọt Bazan đặc |
|||||||||||||||
5 |
Cùa |
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ |
Kinh độ:106057’00”; Vĩ độ:16045’ 53” |
Độ hút vôi; 63,77 – 65,51 mg/g |
P: 3 |
Bazan |
|||||||||||||||
6 |
Cam Nghĩa |
H. Cam Lộ |
|
|
4,57 ( tổng 6,57 đã QH thăm dò 2) |
Puzolan |
|||||||||||||||
7 |
Vĩnh Linh |
Xã Vĩnh Hòa –H. Vĩnh Linh |
– Kinh độ : 107o 03’45” – Vĩ độ: 17o 03’ 30” |
SiO2: 32,4 -36,2 ; Al2O3: 26,03 -27,96 |
P: 34 |
Puzolan |
|||||||||||||||
8 |
TháI Hòa |
Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh |
– Kinh độ: 107o05’02’’; – Vĩ độ: 17o03’02” |
Độ hút vôI 60,35 – 89,65 mg/g |
P: 34 |
Puzolan |
|||||||||||||||
9 |
Làng Cầu |
H. Nghĩa Đàn |
|
Tỷ lệ độ rỗng 65%; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14 |
điểm khoỏng sản |
Ba zan bọt |
|||||||||||||||
THỪA THIÊN HUẾ |
4 mỏ Puzolan; trữ lượng: 240,8 triệu tấn |
||||||||||||||||||||
1 |
Hữu Ngạn S. Ô Lâu Bình Điền Khe Mạ Pa Hy, Hồng Hạ |
H. Phong Điền Xã Bình Điền – H. Hương Trà. H. Phong Điền H. A Lưới. |
|
|
240,8 ( tổng P1: 256,5 đã QH thăm dò 15,2) |
Puzolan |
|||||||||||||||
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn |
||||||||||||||||||||
QUẢNG NAM |
1 mỏ Puzolan ; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn |
||||||||||||||||||||
1 |
Phường Rãnh |
Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn |
– |
Bazan, TP gồm sét vôi chứa manhê và phốt pho; CaO: 22,4; MgO: 6 – 11,4; SiO2: 28 – 50. |
P: 73 |
Bazan |
|||||||||||||||
2 |
Quế Tân |
Xã Quế Tân – H. Quế Sơn |
– |
Puzolan phong hoá từ các đá phiến xerixit, phiến amfibol |
Mỏ có triển vọng |
Puzolan |
|||||||||||||||
VÙNG TÂY NGUYÊN |
1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||||||||
GIA LAI |
1 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||||||||
1 |
Dờ Thụng |
Xã Bờ Ngoong- Huyện Chư Sê |
Kinh độ: 108007’20”; Vĩ độ: 13047’40” |
|
điểm khoỎng sản |
Puzolan |
|||||||||||||||
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
28 mỏ Puzolan; trữ lượng: 443 triệu tấn; trong đó 7 mỏ chưa xác định 10 mỏ Laterit: 257 triệu tấn; 3 mỏ bazan: 9,6 triệu tấn trong đó 2 mỏ chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||||||||
NINH THUẬN |
|
||||||||||||||||||||
BÌNH PHƯỚC |
4 mỏ Puzolan; trữ lượng 56 triệu tấn; 5 mỏ Laterit: 254,6 triệu tấn |
||||||||||||||||||||
1 |
Lộc Hưng |
Xã Lộc Hưng – H. Lộc Ninh |
– Kinh độ : 106034’20”; – Vĩ độ: 11049’11” |
SiO2: 49,58; Al2O3: 15,60; Fe2O3: 11,96; |
P: 15 |
Puzolan |
|||||||||||||||
2 |
Chum Ri |
Xã An Khương – H. Bình Long |
– Kinh độ : 106041’23”; – Vĩ độ: 11043’36” |
SiO2: 46,38; Al2O3: 15,13; Fe2O3: 5,22; độ hút vôi: 93,8mg CaO/g phụ gia |
P2 : 3,6 |
Puzolan |
|||||||||||||||
3 |
Thanh Lương |
Xã Thanh Lương – H. Bình Long |
– |
SiO2: 46,26; Al2O3: 13,8; Fe2O3: 3,55; độ hút vôi: 92,15 – 86,24 mg CaO/g phụ gia |
15 |
Puzolan |
|||||||||||||||
4 |
Phu Miêng |
Xã Thanh An – H. Bình Long |
– Kinh độ : 106041’00”; – Vĩ độ: 11045’30” |
độ hút vôi: 76,44 – 78,4 mg CaO/g phụ gia |
Mỏ lớn. Tài nguyên dự báo cấp P2 là 22,5 |
Puzolan |
|||||||||||||||
5 |
Tây Bình Phú |
Xã An Phú, huyện Bình Long |
– Kinh độ : 1060 31’40”; – Vĩ độ: 11039′ 30” |
SiO2 : 22,32; Al2O3 : 12,25; Fe2O3 : 50,53; FeO : 0,29 |
P: 6 |
Laterit
|
|||||||||||||||
6 |
Tà Thiết |
Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh |
– Kinh độ : 1060 26’ 41” – Vĩ độ: 110 44’ 21”. |
SiO2: 38,5; Al2O3: 2,6; Fe2O3: 37,5; |
55,6 (Tổng là 77,606 đã QH thăm dò 22) |
Laterit
|
|||||||||||||||
7 |
An Phú |
Xã An Phú, huyện Bình Long |
|
|
P: 66 |
Laterit |
|||||||||||||||
8 |
Bàu Vàng – Bàu Dụn |
Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành |
– Kinh độ : 106043’00”; – Vĩ độ: 11030’06” |
SiO2 : 19,28; Al2O3 : 13,88; Fe2O3 : 52,60; FeO: 0,35; |
P2 : 36 triệu m3 (90 triệu tấn) |
Laterit
|
|||||||||||||||
9 |
Đồng Cọp |
Xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú |
– Kinh độ : 106050’00”; – Vĩ độ: 11026’20” |
SiO2 : 15,08; Al2O3 : 16,24; Fe2O3 : 54,36; FeO: 0,22 |
P2 : 15 |
Laterit
|
|||||||||||||||
TÂY NINH |
5 mỏ Laterit; chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||||||||
1 |
MINH HOà |
Xã MINH HOà, HUYỆN DẦU TIẾNG. |
– Kinh độ: 106029’20”; – Vĩ độ: 11027’50” |
LATERIT THàNH TẠO TỪ TRẦM TỚCH CỎT BỘT SỘT PHONG HOỎ |
MỎ NHỎ. |
Laterit
|
|||||||||||||||
2 |
Dầu Tiếng
|
Xã Định An, huyện Dầu Tiếng. |
– Kinh độ : 106021’37”; – Vĩ độ: 11019’16”
|
Laterit thành tạo từ cỏt bột sột bị phong hoỏ gắn kết thành khối vững chắc, dày 2 m |
Mỏ nhỏ. |
Laterit
|
|||||||||||||||
3 |
Đông Bến Cát |
Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
– Kinh độ : 106036’50”; – Vĩ độ:11008’42”
|
Laterit bị kết vón bởi oxyt sắt rắn chắc, bề dày lớp cát laterit hoá từ 1 đến 3,9 m.. |
Mỏ nhỏ, trữ lượng cấp C2 : 0,7 triệu m3. (0,98 triệu tấn) |
Laterit
|
|||||||||||||||
4 |
Chỏnh Hiệp
|
Xã Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu Một.
|
– Kinh độ: 106039’39” – Vĩ độ: 10059’00” |
Laterit phân bố thành đới kết tảng không liên tục, dày 0,5 – 1,5 m |
Điểm khoÁng sản
|
Laterit
|
|||||||||||||||
5 |
Ấp Thanh Bỡnh
|
Xã Bỡnh Nhõm, huyện Thuận An.
|
– Kinh độ: 106042’18”; – Vĩ độ: 10057’04”
|
LATERIT THàNH TẠO TỪ CỎT BỘT BỊ LATERIT HOỎ, GẮN KẾT RẮN CHẮC. BỀ DàY LATERIT 2 – 3 M. |
Điểm khoÁng sản |
LATERIT
|
|||||||||||||||
ĐỒNG NAI |
24 mỏ Puzolan : 387 triệu tấn; trong đó 7 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng |
||||||||||||||||||||
1 |
Đỉnh 396 |
H. Long Khánh |
|
|
80 |
Puzolan |
|||||||||||||||
2 |
Suối Lé |
Xã Xuân Bảo – H. Cẩm Mỹ |
– Kinh độ:107°16’00”; – Vĩ độ: 10°51’35” |
|
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
3 |
Đồi Nhơn Nghĩa |
H. Long Khánh |
|
|
3 |
Puzolan |
|||||||||||||||
4 |
Cẩm Tiên |
H. Long Khánh |
|
|
10,3 |
Puzolan |
|||||||||||||||
5 |
Núi Con Rắn |
H. Long Khánh |
|
|
10 |
Puzolan |
|||||||||||||||
6 |
Đông Nam Cây Gáo |
H. Thống Nhất |
|
Độ hút vôi: 82 – 87 mg CaO/g phụ gia (PG) |
20 |
Puzolan |
|||||||||||||||
7 |
Bàu Hàm 1 |
H. Thống Nhất |
|
|
20 |
Puzolan |
|||||||||||||||
8 |
Thanh Sơn 1 |
Xã Thanh Sơn – H. Định Quán |
– Kinh độ: 107°18’47”; – Vĩ độ: 11°18’06” |
Độ hút vôi: 91 mg CaO/g phụ gia |
15 |
Puzolan |
|||||||||||||||
9 |
Thanh Sơn 2 |
H. Định Quán |
|
Độ hút vôi: 70 mg CaO/g PG |
35 |
Puzolan |
|||||||||||||||
10 |
Thanh Sơn 3 |
H. Định Quán |
|
Độ hút vôi: 61 mg CaO/g PG |
10 |
Puzolan |
|||||||||||||||
11 |
Thanh Sơn 4 |
H. Định Quán |
|
Độ hút vôi: 102,72 mg CaO/g PG |
20 |
Puzolan |
|||||||||||||||
12 |
Phú Lợi |
Xã Phú Lợi – H. Định Quán |
– Kinh độ: 107°24’02”; – Vĩ độ: 11°13’23” |
|
chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
13 |
Phú Hoa |
H. Định Quán |
|
Độ hút vôi: 70,28 mg CaO/g PG |
30 |
Puzolan |
|||||||||||||||
14 |
Pấu Ngọc |
Xã Ngọc Định – H. Định Quán |
– Kinh độ: 107°18’05”; – Vĩ độ: 11°13’20” |
|
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
15 |
Phú Hoà |
H. Định Quán |
|
|
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
16 |
Tây Núi Gia |
H. Định Quán |
|
|
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
17 |
Phú Hiệp |
H. Định Quán |
|
|
3 |
Puzolan |
|||||||||||||||
18 |
Núi Tràm |
H. Định Quán |
|
Độ hút vôi: 52,9 – 85,2 mg CaO/g PG |
18 |
Puzolan |
|||||||||||||||
19 |
Tây Bắc Cây Gáo |
H. Vĩnh Cửu |
|
Độ hút vôi: 74 mg CaO/g PG |
3 |
Puzolan |
|||||||||||||||
20 |
Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Tân – H. Vĩnh Cửu |
– Kinh độ: 107°01’00”; – Vĩ độ: 11°02’50” |
Độ hút vôi: 82 – 87 mg CaO/g PG |
A + B + C1+ C2 : 55,123 |
Puzolan |
|||||||||||||||
21 |
Phú Thịnh |
Xã Phú Thịnh – H. Tân Phú |
– Kinh độ: 107°22’06”; – Vĩ độ: 11°19’11” |
Độ hút vôi: 91 mg CaO/1g PG |
Chưa xác định |
Puzolan |
|||||||||||||||
22 |
Phú Lập |
Xã Phú Lập – H. Tân Phú |
– Kinh độ: 107°24’47”; – Vĩ độ: 11°21’27” |
Độ hút vôi: TB 70 mg CaO/1g PG |
Điểm khoÁng sản |
Puzolan |
|||||||||||||||
23 |
Sông Trầu |
Xã Sông Trầu – H. Trảng Bom |
– Kinh độ: 107°03’14”; – Vĩ độ: 10°59’54” |
Độ hút vôi: từ 68,2 – 103,2 mg CaO/1g PG |
( 2,4 triệu tấn) |
Puzolan |
|||||||||||||||
24 |
Soklu |
Xã Quang Trung – H. Thống Nhất |
– Kinh độ: 107°08’15”; – Vĩ độ: 10°59’37” |
Độ hút vôi 60 – 100 mg CaO/1g PG; |
( 22,4 triệu tấn) |
Puzolan |
|||||||||||||||
BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
3 mỏ Bazan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan : 9,6 triệu tấn; 1 mỏ Laterit 2,5 triệu tấn |
||||||||||||||||||||
1 |
Giao Ninh |
Xã Bình Trung – H. Châu Đức |
|
|
Chưa xác định |
Bazan bọt |
|||||||||||||||
2 |
Núi Nhan |
Xã Ngãi Giao – H. Châu Đức |
|
Độ hút vôi: 58,98 – 63,9 mg CaO/g phụ gia |
Chưa xác định |
Bazan bọt |
|||||||||||||||
3 |
Núi Thơm |
Xã Long Tân – H. Long Đất
|
– Kinh độ: 107°16’19”; – Vĩ độ: 10°33’25” |
|
9,6 (12,18 tr. tấn đã QH thăm dò 2,4 ) |
Bazan bọt (đang khai thác) |
|||||||||||||||
4 |
Suối Đá |
Xã Bưng Riềng – H. Xuyên Mộc |
|
Laterit tạo thành do quá trình rửa trôi từ đá bazan và tích tụ lạI |
2 – 2,5 |
Laterit |
Reviews
There are no reviews yet.