Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 105/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
—–

Số: 105/2008/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-

Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM XI MĂNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

————

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

nhayMỏ puzolan Núi Sao, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được bổ sung vào Quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg như đề nghị của Bộ Xây dựng tại Công văn số 7071/VPCP-KTN.nhay

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại tờ trình số 03/TTr-BXD ngày 04 tháng 02 năm 2008 và ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng là căn cứ pháp lý cho các ngành chức năng của Nhà nước quản lý nguồn khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng nhằm sử dụng một cách có hiệu quả, đúng mục đích, phát triển bền vững ngành công nghiệp xi măng; tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư sản xuất xi măng trong việc xin cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác các mỏ khoáng sản làm xi măng trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 và làm cơ sở để định hướng phát triển công nghiệp xi măng sau năm 2020.
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng; xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác cho ngành công nghiệp xi măng từ nay đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 cũng như các mỏ, các khu vực dự trữ tài nguyên quốc gia làm xi măng nhằm đáp ứng cho nhu cầu phát triển của ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 và các năm sau.
2. Quan điểm
a) Quan điểm về thăm dò khoáng sản
– Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng phải đi trước một bước để làm căn cứ pháp lý cho việc quản lý cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác mỏ, đáp ứng kịp thời yêu cầu khai thác nguyên liệu cho ngành xi măng trong cả nước trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 và các năm sau. Thăm dò các mỏ cần thực hiện trước 5 – 10 năm trước khi dự án đầu tư xi măng triển khai thực hiện.
– Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội của cả nước và các vùng lãnh thổ; phù hợp với quy hoạch phát triển ngành công nghiệp xi măng Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2005; các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sung vào quy hoạch xi măng.
– Ưu tiên thăm dò những mỏ, những diện tích phân bố khoáng sản trong vùng phát triển xi măng hoặc vùng lân cận các nhà máy xi măng, những vùng nguyên liệu sản xuất xi măng có điều kiện khai thác thuận lợi, không tác động đến môi trường.
– Công tác thăm dò đối với từng mỏ khoáng sản làm xi măng cần mở rộng ra khu ngoại vi hoặc lân cận của mỏ, thăm dò phần tài nguyên dưới lòng đất để đánh giá trữ lượng toàn bộ thân quặng, kéo dài đời mỏ, không để lãng phí nguồn tài nguyên.
b) Quan điểm về sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên
– Các mỏ đá vôi đủ tiêu chuẩn làm xi măng cần ưu tiên dành cho ngành xi măng hoặc làm nguyên liệu dự trữ cho công nghiệp xi măng, đặc biệt ở những vùng hạn chế nguồn khoáng sản làm xi măng cần ưu tiên thăm dò và khai thác các mỏ đá vôi, đất sét đủ tiêu chuẩn cho các nhà máy xi măng.
– Những mỏ đá vôi có chất lượng không đồng nhất cần có phương án khai thác và sử dụng tổng hợp, cung cấp cả đá cho xây dựng nhằm tận dụng tài nguyên.
– Xây dựng phương án khai thác hợp lý và hiệu quả nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và thu hồi toàn bộ khoáng sản.
c) Quan điểm về phát huy các nguồn lực để thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng
– Huy động nguồn vốn và phát huy năng lực của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng.
– Phát huy năng lực khoa học kỹ thuật, nguồn nhân lực và tính chủ động của các tổ chức có chức năng khảo sát, thăm dò, khai thác chế biến khoáng sản làm xi măng.
– Hợp tác với các tổ chức quốc tế tạo bước chuyển biến về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
d) Quan điểm về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
– Phát triển công nghiệp thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hoá có giá trị và khu du lịch, bảo vệ môi trường sinh thái.
– Áp dụng các quy trình công nghệ thăm dò, khai thác tiên tiến nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường và cảnh quan thiên nhiên, thực hiện việc hoàn thổ hoặc cải tạo, phục hồi môi trường và sử dụng đất hợp lý tại các mỏ đã và đang khai thác.
– Các mỏ đá vôi, đất sét chạy dọc theo các quốc lộ và dọc theo bờ biển cần có các biện pháp khai thác hợp lý như khai thác phía sau núi, chỉ khai thác trong ruột các mỏ để giữ lại cảnh quan và ngăn chặn sự xâm thực của khí hậu biển vào sâu trong đất liền.
– Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện luôn có sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời, hoàn thiện qua từng giai đoạn.
3. Nội dung Quy hoạch
a) Tài nguyên khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam Khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng bao gồm các loại chủ yếu: đá vôi; đất sét; phụ gia xi măng. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng trên cả nước đã được thăm dò, khảo sát như sau:

Loại khoáng sản

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên Cấp P

1. Đá vôi

351

77

274

44.739

12.558

32.181

2. Đất sét

260

42

218

7.602

2.907

4.695

3. Phụ gia

152

41

111

3948

296

3652

Tổng hợp về số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng theo 8 vùng kinh tế xem Phụ lục I.

b) Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020
Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất xi măng từ nay đến năm 2020 như sau:
– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch thăm dò:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.205 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 274 triệu tấn. Tổng cộng: 1.479 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 324,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 45,5 triệu tấn. Tổng cộng: 370 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2020: 319 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 44 triệu tấn. Tổng cộng: 363 triệu tấn.
– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch khai thác cho các nhà máy:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.123,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 1.048,5 triệu tấn. Tổng cộng: 2.172 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 320 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 266 triệu tấn. Tổng cộng: 586 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2010: 288 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 128 triệu tấn. Tổng cộng: 416 triệu tấn.
Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020 xem Phụ lục II.
c) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng đến năm 2020 Trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 quy hoạch thăm dò và khai thác tổng trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng như sau:

Loại khoáng sản

Quy hoạch thăm dò (triệu tấn)

Quy hoạch khai thác (triệu tấn)

Đến 2010

2011 – 2020

Tổng cộng

Đến 2010

2011 – 2020

Tổng cộng

1. Đá vôi

1.306

274

1.580

1.123,5

1.012,5

2.136

2. Đất sét

334

50

384

308

261

569

3. Phụ gia

421

421

340

130

470

Chi tiết về quy hoạch thăm dò và quy hoạch khai thác các mỏ khoáng sản cho từng nhà máy xi măng xem Phụ lục III.

d) Quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng
Danh mục và trữ lượng các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng thực hiện theo Phụ lục IV. Trong trường hợp các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch dự trữ cho công nghiệp xi măng nhưng nếu được sử dụng vào mục đích khác có hiệu quả cao hơn sẽ được giành sử dụng cho mục đích khác.
4. Các giải pháp để thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
a) Giải pháp về việc tăng cường và thống nhất quản lý nhà nước về khoáng sản từ trung ương tới địa phương
– Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, giao cho Bộ Xây dựng công bố Quy hoạch để các Bộ, các ngành, các địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư nắm vững và triển khai thực hiện.
– Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ; Bộ Xây dựng chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch; các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác.
– Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm xi măng.
b) Giải pháp về huy động vốn đầu tư
Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu huy động vốn của các doanh nghiệp đầu tư xi măng, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Công bố rộng rãi danh mục, trữ lượng các mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư thăm dò và tổ chức khai thác phục vụ công nghiệp xi măng.
c) Giải pháp về cơ chế, chính sách
– Xây dựng các quy phạm điều tra, thăm dò, quy chế đấu thầu các khu vực thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
– Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác nhằm khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng.
– Bổ sung bảo hiểm rủi ro cho các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò khoáng sản nhằm khuyến khích các chủ đầu tư, đầu tư thăm dò nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ cần thăm dò, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra khi đầu tư thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản.
– Phối hợp giữa các trường đào tạo chuyên ngành với các tổ chức có chức năng, nhiệm vụ khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng để có kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật trong lĩnh vực thăm dò khai thác.
– Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo hướng tập trung một đầu mối, thông thoáng, thuận tiện hơn. Trong khi Thủ tướng Chính phủ chưa phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản, việc hỏi ý kiến các Bộ, ngành liên quan trước khi cấp phép chỉ thực hiện đối với những trường hợp không rõ và do Ủy ban nhân dân các địa phương quyết định.
d) Giải pháp về khoa học công nghệ, môi trường
– Nghiên cứu phát triển và chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước.
– Tổ chức nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản giai đoạn sau khi kết thúc khai thác.
– Mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt về công nghệ khai thác và chuyển giao công nghệ khai thác khoáng sản làm xi măng.
5. Nhu cầu vốn đầu tư cho quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng Tổng vốn đầu tư cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm xi măng trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 như sau:

Loại khoáng sản

Nhu cầu khối lượng thăm dò
(triệu tấn)

Tổng kinh phí thăm dò
(triệu đồng)

Đến năm 2010

GĐ 2011 – 2020

Tổng cộng

Đến năm 2010

GĐ 2011 – 2020

Tổng cộng

1. Đá vôi

1.306

274

1.580

133.195

27.965

161.160

2. Đất sét

334

50

384

34.085

5.100

39.185

3. Phụ gia

421

421

42.925

42.925

TỔNG CỘNG

210.205

33.065

243.270

Nguồn vốn cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu do các chủ đầu tư các dự án xi măng tự thu xếp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Xây dựng thực hiện quản lý nhà nước về khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp xi măng có trách nhiệm:
a) Công bố và tổ chức thực hiện quy hoạch sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt; định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo đồng bộ và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế – xã hội của đất nước và lộ trình hội nhập quốc tế. Đề xuất cơ chế, chính sách để phát triển ổn định và bền vững ngành khai thác khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp xi măng.
b) Ban hành các quy định về tiêu chuẩn, quy trình, công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
c) Cập nhật, bổ sung và hoàn thiện Quy hoạch phát triển công nghiệp sản xuất xi măng đến năm 2020 để làm cơ sở tổ chức công tác điều tra cơ bản địa chất, thăm dò khoáng sản kịp thời và trên các diện tích hợp lý.
d) Đổi mới công tác quản trị tài nguyên khoáng sản về hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản, tình hình thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm xi măng, chất lượng, trữ lượng khoáng sản, tác động môi trường, cập nhật tăng hoặc giảm số tấn trữ lượng và tài nguyên các cấp, chất lượng quặng và các thông tin về chiến lược, chính sách tài nguyên quốc gia, chủ trương và đường lối phát triển kinh tế xã hội của cả nước và các địa phương có nguồn nguyên liệu làm xi măng. Phương pháp quản trị này được thống nhất trên toàn quốc và do Bộ Xây dựng quản lý hệ thống quản trị tài nguyên.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước về điều tra cơ bản, thăm dò, cấp phép thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản có trách nhiệm:
a) Công bố các mỏ khoáng sản làm xi măng đã được điều tra, thăm dò.
b) Đẩy nhanh công tác điều tra cơ bản địa chất đối với các khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
c) Phối hợp với Chính quyền các địa phương khoanh định và công bố rộng rãi các diện tích phân bố khoáng sản có thể khai thác nhằm bảo vệ tài nguyên và tạo điều kiện thuận lợi cho thăm dò, khai thác khi có nhu cầu.
d) Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/NĐ-CP theo hướng thông thoáng hơn, phân cấp triệt để hơn.
đ) Tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác khoáng sản; phối hợp cùng Bộ Tài chính hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ.
e) Thường xuyên cập nhật về công tác thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; tổ chức thực hiện kiểm kê đối với các mỏ đã thăm dò trữ lượng khoáng sản và đã được đưa vào khai thác trên phạm vi cả nước.
g) Kiện toàn công tác thanh tra khoáng sản các cấp; đẩy mạnh công tác hậu kiểm, phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý theo pháp luật đối với các hành vi vi phạm trong quản lý cũng như trong hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản nhằm bảo đảm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên khoáng sản, an toàn cảnh quan, môi trường và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế đấu thầu quyền thăm dò, khai thác mỏ nguyên liệu làm xi măng và chính sách thu hút đầu tư, chính sách ưu tiên trong công tác quản lý, thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
4. Bộ Tài chính.
a) Bố trí nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để điều tra cơ bản địa chất trên các diện tích vùng nguyên liệu đã quy hoạch.
b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, xây dựng và ban hành chính sách đảm bảo quyền lợi của các địa phương trong khai thác nguồn khoáng sản làm xi măng; xây dựng quy chế bảo hiểm rủi ro hoạt động khoáng sản.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Chủ động phối hợp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Quốc phòng; Xây dựng; Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định và khoanh vùng các khu vực cấm, tạm cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản để sớm trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tạo thuận lợi cho công tác quản lý nhà nước về khoáng sản nói chung, công tác cấp phép hoạt động khoáng sản nói riêng.
b) Tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng quy hoạch chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn.
c) Tổ chức quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trên địa bàn khi mỏ chưa có chủ; ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép.
d) Tổ chức lập và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép.
đ) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, phát hiện và xử lý kịp thời các sai phạm trong công việc này trên địa bàn.
e) Đưa các nội dung quy hoạch trong từng giai đoạn vào kế hoạch hàng năm, 5 năm và quy hoạch phát triển kinh tế của địa phương để triển khai thực hiện.
g) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản.
6. Tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng
Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo đúng trình tự, quy định xin cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trong Luật Khoáng sản quy định và Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ; thường xuyên đầu tư về khoa học công nghệ để nâng cao hiệu quả trong các khâu thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng, tránh lãng phí tài nguyên khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc CP;
– VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

– Văn phòng Quốc hội;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;

– BQL KKTCKQT Bờ Y;
– Ngân hàng Chính sách Xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

– VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, KTN (5b). XH

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN CÁC MỎ KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG THEO 8 VÙNG KINH TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

Tên vùng

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Số mỏ đã khảo sát (tài nguyên – triệu tấn)

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

Số mỏ cấm, tạm cấm, hạn chế khai thác (triệu tấn)

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

> 100 triệu tấn

20 – 100 tr. tấn

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên cấp P

I. ĐÁ VÔI XI MĂNG

TOÀN QUỐC

351

77

274

91 (39453,712)

92 (4523,521)

91 (761,299)

44738,532

12557,569

32180,963

42 (1669,275)

ĐB SÔNG HỒNG

78

4

74

26 (5697,368)

29 (1738,203)

19 (321,217)

7756,788

1774,42

5982,368

13 (569,393)

ĐÔNG BẮC

126

51

75

24 (10967,84)

17 (683,98)

34 (302,778)

11954,602

2763,608

9190,994

13 (227,4)

TÂY BẮC

36

7

29

10 (11101,96)

12 (673,775)

7 (63,94)

11839,67

458,482

11381,19

1 (18,864)

BẮC TRUNG BỘ

77

13

64

26 (9764,635)

21 (945,499)

17 (85,718)

10795,852

6101,409

4694,443

13 (849,118)

NAM TRUNG BỘ

5

1

4

2 (1168)

1 (50)

1 (4,5)

1222,5

566

656,5

2 (4,5)

TÂY NGUYÊN

1

0

1

0

1 (23,468)

0

23,468

23,468

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

6

0

6

3 (445,97)

3 (123,914)

0

569,884

309,414

260,47

0

ĐB S CỬU LONG

22

1

21

0

8 (455,582)

13 (120,186)

575,768

560,768

15

0

II. ĐẤT SÉT XI MĂNG

Tên vùng

Số mỏ

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

> 50 triệu tấn

20 ¸ 50 tr. tấn

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên cấp P

Số mỏ cấm,…

TOÀN QUỐC

260

42

218

36 (5328,182)

48 (1453,944)

134 (819,2966)

7601,4226

2906,6546

4694,768

45 (1483,884)

ĐB SÔNG HỒNG

73

10

63

11 (2284,622)

19 (505,089)

33 (177,184)

2966,8956

1372,0276

1594,868

10 (600,048)

ĐÔNG BẮC

60

7

53

5 (617,5)

11 (364,357)

37 (179,466)

1161,323

358,102

803,221

16 (339,771)

TÂY BẮC

28

9

19

2 (216)

4 (102,8)

13 (111,378)

430,178

173,739

256,439

0

BẮC TRUNG BỘ

69

12

57

14 (1894,125)

11 (371,698)

32 (259,665)

2525,488

910,443

1615,045

11 (515,724)

NAM TRUNG BỘ

3

0

3

0

0

3 (17,734)

17,734

11,734

6

1 (6)

TÂY NGUYÊN

10

0

10

0

0

10 (34,489)

34,489

7,449

27,04

7 (28,341)

ĐÔNG NAM BỘ

11

3

8

2 (195,935)

2 (80)

4 (33,63)

309,565

38,16

271,405

0

ĐB S CỬU LONG

6

1

5

2 (120)

1 (30)

2 (5,75)

155,75

35

120,75

0

III. PHỤ GIA XI MĂNG

Tên vùng

Số mỏ

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

> 5 triệu tấn

1 ¸ 5 triệu tấn

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên cấp P

Số mỏ cấm,…

TOÀN QUỐC

152

41

111

70 (3863,129)

28 (78,154)

13 (6,0476)

3947,3306

296,092

3651,239

17 (189,9056)

ĐB SÔNG HỒNG

33

1

32

14 (2035,773)

10 (31,439)

8 (2,4506)

2069,6626

65,967

2003,696

5 (35,4506)

ĐÔNG BẮC

19

13

6

2 (50,25)

4 (12,79)

0

63,04

7,54

55,5

0

TÂY BẮC

3

3

0

0

0

0

0

0

0

(0)

BẮC TRUNG BỘ

29

6

23

20 (771,957)

2 (6,357)

1 (0,317)

778,631

47,574

731,057

2 (26)

NAM TRUNG BỘ

6

1

5

3 (85)

2 (3,46)

0

88,46

0

88,46

0

TÂY NGUYÊN

3

1

2

0

1 (1,608)

1 (0,5)

2,108

1,608

0,5

0

ĐÔNG NAM BỘ

59

16

43

31 (920,149)

9 (22,5)

3 (2,78)

945,429

173,403

772,026

9 (128,5)

ĐB S CỬU LONG

PHỤ LỤC II

NHU CẦU TRỮ LƯỢNG CÁC MỎ KHOÁNG SẢN THỰC TẾ CẦN ĐÁP ỨNG CHO CÁC NHÀ MÁY XI MĂNG TRONG CẢ NƯỚC TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTG ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên nhà máy

Nhu cầu trữ lượng nguyên liệu (triệu tấn)

Quy hoạch mỏ khoÁng sản

Ghi chú

Tên mỏ

Trữ lượng toàn mỏ (triệu tấn)

Trữ lượng đã cấp cho n/m (triệu tấn)

Trữ lượng đề nghị cấp phép: thăm dò (TD); khai thác (KT) (tr.tấn)

Tổng nhu cầu trữ lượng các mỏ khoÁng sản cần cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác cho các nhà máy xi măng trong Toàn Quốc

Giai đoạn 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 1.204,7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 1.123,4 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 324,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 319,8 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 318,8 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 287,91 triệu tấn

Giai đoạn 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò : 274 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 1048,5 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 45,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 265,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò : 43,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 127,2 triệu tấn

Tổng cộng 2006 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 1.478,7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2.171,9 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 369,9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 585,3 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 362,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 415,11 triệu tấn

I. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 622,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 560,8 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 134,9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 136,8 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 143,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 114,71 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 396,5 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 101 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 22,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

HẢI PHÒNG

1

Xi măng Hải Phòng mới

Đang hoạt động

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

-Tràng Kênh

– Hang Lương, Năm Quan – Gia Đước

– Phương Nam – Uông Bí

30,8 (trong đó: C1: 4,2; C2: 26,6)

19

13,05 (còn lại 12,54)

CP KT: 30,8

CP TD & KT 13

(Đã được cấp phép khai thác còn lại 12,54)

Đất sét: 14

– Núi Na Yên Hưng (Q. Ninh)

– Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – H. Thuỷ Nguyên

B : 4,4;

C1+ C2: 54,71

C1+ C2: 41,345

59,1

(còn lại 59,1)

Đang khai thác đang xin thăm dò

Phụ gia: 7,6

Điatomit Pháp Cổ

A: 0,384 ; B : 3,5

4,4

CP khai thác: 4,47

2

Xi măng ChinFon 1

Đang hoạt động

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

– Áng Vàng

– Chu Dương

14,4

100

14,4 (TL còn lại: 9,04)

100 (còn lại: 95,2)

Đang khai thác

Đất sét: 14

– Đồng Hang

– Đã Năn

1,6

13

1,6

13

Đang khai thác

Phụ gia: 7,6

Silic Đồi Phi Liệt

Núi Pháp Cổ

Núi Lửa

8,6

2,65

2,87

CP TD và KT: 7,6

3

Xi măng ChinFon 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Chín Đèn

Núi C­1­ – TT Minh Đức

29,6

B + C1: 16,66

29,6 (TL còn lại: 20)

CP TD và KT: 12

Đất sét: 14

Mã Chang

Thiểm Khê

41,3

38,5

41,3

38,5

CP TD & KT: 14

Phụ gia: 3,2

Điatomit Liên Khê

7,5

CP TD và KT: 3,2

Phụ gia cung cấp tại chỗ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 55,8 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 10,8 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 15,27 triệu tấn

VĨNH PHÚC

4

Xi măng Tân Phú Thịnh

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Ao Sen, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, Tuyên Quang

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

– Đại Thắng – xã Yên

– Thiếu Xuân – xã Đồng Thinh.

– Thượng Yên – xã Đồng Thinh

H. Lập Thạch

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

HÀ TÂY

5

Xi măng Mỹ Đức

Giai đoạn 2010 – 2014

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Nam Hợp Tiến, xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thanh, H. Mỹ Đức

B + C1: 51,04

CP khai thác: 56

Đã có GP thăm dò 80,3 ha

Đất sét: 14

Văn Phú, X.An Phú, H. Mỹ Đức

B + C1: 14,2

CP khai thác: 14

Đang trình HĐTL

Phụ gia: 7,6

Cát sông Đãy

CP TD và KT: 7,6

6

Xi măng Sài Sơn

Giai đoạn 2010 – 2011

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– Mỏ Núi Sen – xã Liên Sơn – Lương Sơn – Hoà Bình

– Mỏ Núi Thông – xã Tân Tiến –Chương Mỹ

C1: 24

24

CP TD và KT: 14

Đang xin cấp phép

Đất sét: 3,5

Mỏ Đồi Ngài – xã Nam Phương – Chương Mỹ

C1: 6

CP TD và KT: 3,5

Đang xin cấp phép

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

7

Xi măng Tiên Sơn

Giai đoạn 2011 – 2015

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Núi Một – Thung Rác , xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng

500.000 m3 (1,35)

Đã được cấp KT: 7,5

CP TD và KT: 6,5

Đất sét: 3,5

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 76,5 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 21 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò : 7,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,6 triệu tấn

HẢI DƯƠNG

8

Xi măng Hoàng Thạch 1 + 2

Đang hoạt động

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

– Núi Han (mỏ A,B, C, D, E, F)

– Áng Dâu

– Áng Rong

48,6

20

B + C1: 31,8

48,6 (còn lại: 17,87) 20

B + C1: 31,8

CP TD & KT: 32

Đang khai thác

Đang khai thác

Đang khai thác

Đất sét: 23

Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A)

23,758

23,758 (còn lại: 14,75)

Đang khai thác

Phụ gia:12,5

CP TD và KT: 12,5

9

Xi măng Hoàng Thạch 3

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

– Áng Dâu

– Áng Rong

B + C1+ C2: 50,45

B + C1: 31,8

CP TD và KT: 56

Đất sét: 14

G 7B

Núi Giếng

Mỏ Cúc Tiên

Đá sét X. Duy Tân, X. Tân Dân – H. Kinh Môn

B + C1: 3,2

C2: 23

B + C1: 21

CP khai thác: 14

Đang xin CP TD và KT

Phụ gia: 7,6

CP TD và KT: 7,6

10

Xi măng Phúc Sơn

Đang hoạt động

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Trại Sơn Khu A

Nham Dương

Trại Sơn khu C, xã An Sơn và Lại Xuân- H. Thuỷ Nguyên – HảI Phòng

34,9 (C1:19; C2:15,9)

C2: 38,7

B + C1: 57,2

(Khu A: đã được cấp KT: 73,55 bị cắt lại 29,84 còn lại: 42,2)

Đang khai thác

Đang khai thác

Đã được CP khai thác

Đất sét: 18

đá sét Núi Công

đá sét Hiệp Hạ

sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận

B + C1: 3,59

C1: 8,0

C2: 8,2

3,59 (còn lại: 3,4)

8,0

đã được cấp KT còn lại 11,2

CP TD và KT: 7

Đang khai thác

Đang xin CP

Phụ gia: 10

Cát kết núi Giếng

C1: 1,17; C2: 2,1

3,27

CP TD và KT: 7,6

Đang khai thác

11

Xi măng Thành Công

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Núi Ngang xã Duy Tân, H. Kinh Môn

– Dương Đê (Quảng Ninh)

– Phương Nam (Quảng Ninh)

P: 8

P: 6,5

P: 7,1

CP khai thác: 8

CP TD & KT: 6

Dự kiến lấy từ Quảng Ninh

Đất sét: 3,5

Trại Chẹm xã Bạch Đằng – H. Kinh Môn

CP khai thác : 3,5

Đang khảo sát mỏ sét

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 94 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 102 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 24,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 29,7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 29,7 triệu tấn

HÀ NAM

12

Xi măng Bút Sơn 1

Đang hoạt động

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Hồng Sơn

B + C1: 57,86

57,86 (còn lại 47,3)

CP TD và KT: 9

đang khai thác

Đất sét: 14

– Khả Phong I& II

– Ba Sao

B + C1+ C2: 12,84

B + C1: 4,2

12,84 (còn lại 11,3)

4,2

đang khai thác

Phụ gia: 7,6

– Cao Silic

– Hà Trung

– Quặng sắt Thạch Thành

CP TD và KT: 7,6

đang khai thác

13

Xi măng Bút Sơn 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Liên Sơn

C1: 158,4; C2: 148,6

CP TD và KT: 56

xin thăm dò mở rộng

Đất sét: 14

Ba Sao mở rộng

Sét Khe Non

B + C1+ C2: 20,54

CP khai thác: 14

đã TD 1996 và xin thăm dò mở rộng

Phụ gia: 7,6

Đá Bazan

CP TD và KT: 7,6

mua

14

Xi măng Kiện Khê

Đang hoạt động

Công suất: 0,12 tr.tấn/n

Đá vôi: 5

– Đông Thung Đôn – TT Kiện Khê và xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

82

CP khai thác: 5

(16 ha)

đang khai thác

Đất sét: 1,2

Thịnh Châu

20

CP TD và KT: 1,2

đang khai thác

Phụ gia: 0,72

Khe Non

CP TD và KT: 0,7

15

Xi măng X77

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,12 tr.tấn/n

Đá vôi: 5

Thung Đót

6

6

CP KT: 5

đang khai thác

Đất sét: 1,2

– Khả Phong

– Đồi Thị, Đồi Trắm – H.Kim Bảng

C1+ C2: 21,45

CP TD và KT: 1,2

Đang khai thác

Đang xin CP TD và KT

Phụ gia: 0,72

CP TD và KT: 0,7

16

Xi măng Thanh Liêm

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Xã Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

TL địa chất:

C2: 1004,9

CP khai thác: 14

Đang xin phép khai thác

Đất sét: 3,5

Khu I xã Liêm Sơn và khu II xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm

CP khai thác: 3,5

Đang xin phép khai thác

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

17

Xi măng Hoàng Long

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Xã Thanh Nghị, H. Thanh Liêm

Tài liệu địa chất

C2: 1004,9

CP khai thác: 14

đã thăm dò TL: C1: 27,28 triệu tấn và đang trình HĐĐGTL.

Đất sét: 3,5

Khe Non xã Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

CP khai thác: 3,5

Đang xin phép khai thác

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

18

Xi măng Vinashin

Giai đoạn 2010 – 2011

Công suất: 0,9 tr. tấn/n

Đá vôi: 36

Tây thôn Nam Công, H .Thanh Liêm.

P: 27,2

CP TD và KT: 36

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 9

– Mỏ Khe Non, núi Phượng, H. Thanh Liêm.

P: 140,12

CP TD và KT: 9

Phụ gia: 5

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 5

19

Xi măng Hòa Phát (d/c1)

Giai đoạn: 2010 – 2011

Công suất: 0,9 tr. tấn/n

Đá vôi: 36

– Mỏ T3, T9, Thanh Nghị

P: 82

CP TD và KT: 36

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 9

– T49 – T51 Khe Non – Huyện Thanh Liêm

P:100,766

CP TD và KT: 9

Phụ gia: 5,0

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 5,0

20

Xi măng CaViCo – Phi

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất: 1 tr. tấn/n

Đá vôi: 40

– T35, T28, Thanh Nghị

P: 369,0

CP TD và KT: 40

Đã được BXD thay thế dự án XM Bạch Đằng

Đất sét: 10

– T56, T57 Khe Non – Huyện Thanh Liêm

CP TD và KT: 10

Phụ gia: 5,4

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 5,4

21

Công ty cổ phần gạch ngói

Sông Chanh (XM Tràng An).

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất: 0,7 tr. tấn/n

Đã vôi: 28

– T35, T36, Thanh Nghị

P: 369

CP TD và KT: 28

Đã được bổ sung vào QH XM

Đất sét: 7

– Khe Non, xóm Suối Ngang

P: 140,12

CP TD và KT: 7

Phụ gia: 4

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 4

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 205triệu tấn

Cấp phép khai thác: 103 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 37,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 23,4 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 40,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 20,64 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị Cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 140 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 35 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 19,4 triệu tấn

NINH BÌNH

22

Xi măng Tam Điệp

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr. tấn/n

Đá vôi: 56

Hang Nước (Quyền Cây)

B + C1+ C2: 200

200

Đang khai thác

Đất sét: 14

Quyền Cây

25

22

Đang khai thác

Phụ gia: 7,6

CP TD và KT: 7,6

23

Xi măng Hệ Dưỡng 1

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất:1,8 tr. tấn/năm

Đá vôi: 72

Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư

Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư

14

86

CP TD và KT: 72

UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)

Đất sét: 18

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp

78

CP TD và KT: 18

UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)

Phụ gia: 10

Xỷ Pyrit Lâm Thao

CP TD và KT: 10

24

Xi măng Hệ Dưỡng 2

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư

Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư

14

86

CP TD và KT: 72

UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)

Đất sét: 18

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp

78

CP TD và KT: 18

UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

25

Xi măng VinaKansai 1

Giai đoạn 1 đến 2007

Công suất: 0,9 tr. tấn

Đá vôi: 36

Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –

H. Gia Viễn (174 ha)

195

CP KT: 36

UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu 174 ha

Đất sét: 9

Đồi Tế Mỹ – Xã Gia Vượng, Gia Hoà – H. Gia Viễn (59 ha)

25,2

CP KT: 9

UBND tỉnh đã quy hoạch khu thăm dò nguyên liệu

Phụ gia: 5

Xỷ Pyrit Lâm Thao

CP TD và KT: 5

26

Xi măng VinaKansai 2

Giai đoạn đến 2010

GĐ 2 đến 2008:

1,8 tr. tấm/năm

Đá vôi: 72

Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –

H. Gia Viễn (174 ha)

P: 195

CP TD và KT: 72

UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu

Đất sét: 18

– Đồi Giàng, Quảng Lạc – H. Nho Quan

90

CP TD và KT: 18

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

27

Xi măng Hướng Dương

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn –

TX Tam Điệp (24,23 ha)

– Phía Nam Hang Nước II , Xã Quang Sơn, TX Tam Điệp (33 ha)

CP khai thác: 36

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu.

Đất sét: 9

Trà Tu – xã Đông Sơn – TX. Tam Điệp (25 ha)

25

CP khai thác: 9

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

28

Xi măng Hướng Dương 2

Giai đoạn: 2011 – 2013

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Mỏ Đồng Giao – phường Nam Sơn – TX. Tam Điệp (24,23 ha)

Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) (33 ha), X. Quang Sơn,Tam Điệp

33,3 ha

24,23 ha

CP TD và KT: 36

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu .

Đất sét: 9

Trà Tu – xã Đông Sơn – TX Tam Điệp (25 ha)

25

CP TD và KT: 9

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

29

Xi măng Phú Sơn

Giai đoạn đến 2008:

CS: 1,2 triệu tấn

Đá vôi: 48

dãy núi Lạc Vân Gia Tường, Phú Sơn – H. Nho Quan (117 ha)

P: 180

CP TD và KT: 48

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Đất sét: 12

Đồi Ngọc, Đầm Đùn xã Thạch Bình, H. Nho Quan (42 ha); Đồi Dẻ xã Xích Thổ – H. Nho Quan (28 ha).

ước 42 triệu tấn

CP TD và KT: 12

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 6,48

CP TD và KT: 6,48

30

Xi măng Duyên Hà 1

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,54 tr.tấn/n

Đá vôi: 22

Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha)

CP khai thác: 22

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Đất sét: 5,4

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc –

H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)

25

CP khai thác: 5,4

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 3

Xỷ Pyrit Lâm Thao.

CP TD và KT: 3

31

Xi măng Duyên Hà 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha);

CP TD và KT: 72

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Đất sét: 18

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc –

H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)

25

CP TD và KT: 18

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 264 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 286 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 66 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 71,4 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 51,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 47,1 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

Cấp phép

Giai đoạn: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 180 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 45 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 25 triệu tấn

II. VÙNG ĐÔNG BẮC

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép Vùng Đông Bắc

GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 143 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 242,4 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 50,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 84 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 63,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 54,2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép Vùng Đông Bắc

GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 174 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 43,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 17,4 triệu tấn

CAO BẰNG

32

Xi măng Cao Bằng

Giai đoạn đến 2011 – 2013

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao

P: 20

CP TD và KT: 14

ỦY BAN NHÕN DÕN tỉnh đề nghị bổ sung

Đất sét: 3,5

Đề Thám – TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ – H. Hoà An

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

– Lăng Môn – xã Lăng Môn –

H. Nguyên Bình

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác giai đọan 2010 -2020

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác giai đọan 2010 – 2020

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác giai đọan 2010 – 2020

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

TUYÊN QUANG

33

Xi măng Tràng An

Giai đoạn đến 2010 – 2014

Công suất: 0,90 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Yên Lĩnh (Tràng Đà)

967,418 (trong đó cấp B: 5,418; C1+ C2: 548; cấp P: 414)

CP khai thác: 36

GP KT Bộ TN & MT

số 724/GP –BTNMT, ngày 18/6/2004 (CP KT 20 năm)

Đất sét: 9

Tràng Đà

tổng 101,55 (cấp B: 2,25; cấp C1+C2: 99,3

CP TD & khai thác: 9

GP KT số 08/GP-UBND ngày24/3/2006 (KT 5 năm)

Phụ gia: 5

74

CP TD và KT: 5

34

Xi măng Tuyên Quang

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,25 tr.tấn/n

Đá vôi: 10

Yên Lĩnh (Tràng Đà)

đã được CPKT: 4,475

trong đó C1: 4,475;

C1:4,275

CP TD và KT: 10

Đất sét: 2,5

Tràng Đà

cấp C1: 0,4

0,37

CP TD và KT: 2,5

Phụ gia: 1,5

CP TD và KT: 1,5

35

Xi măng Sơn Dương

Giai đoạn 2004 – 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Phúc ứng, huyện Sơn Dương

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

Bắc Lũng, xã Phúc ứng, huyện Sơn Dương

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 24 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 24 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 8,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

YÊN BÁI

36

Xi măng Yên Bái

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Phía Tây Bắc mỏ Mông Sơn

500

đã cấp 2,614

CP KT: 11,4

GP KT Bộ TN & MT

số 318/GPBTNMT,28/3/2006

Đất sét: 4

Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương

2,70 (6,58 ha)

CP TD và KT: 3,5

GP khai thác Bộ CN cấp

Phụ gia: 2

Tuy Lộc

B + C1+ C2: 5,95

5,95

CP khai thác: 2

37

Xi măng Yên Bình

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Mông Sơn

500

20,4 ha tại các khối 1- B, 2 – C1, 3 – C1, 4 – C1

tổng trữ lượng KT:31,1

GP KT Bộ TN & MT

số 1058/GP-BTNMT

10/8/2006

Đất sét: 9

Hợp Minh – Giới Phiên

5,0

(41,5 ha)

CP khai thác: 9

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,4 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 12,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn

PHÚ THỌ

38

Xi măng Sông Thao

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Ninh Dân

Tổng TL: 22,16 (trong đó: B: 5,8 ; C1:16,4)

Tổng 22,16; cấp B : 5,8; cấp C1:16,36

Đã được CP khai thác

Đất sét: 9

Ninh Dân (Khu III)

Tổng TL: 10,2 (trong đó: cấp B: 1,653;

C1: 4,034; C2: 4,513)

10,2

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 5

Cao Silic Ninh Dân

Bazan Ninh Dân

B + C1: 5,25

CP TD và KT: 5

39

Xi măng Thanh Ba (Công ty xi măng Đá vôi – Phú Thọ)

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Xã Ninh Dân – H. Thanh Ba

Tổng TL: 20 trong đó; cấp B: 2; cấp C1: 1

CP khai thác: 14

Đất sét: 3,5

Xã Yên Nội – H. Thanh Ba

10,3

trong đó: C1: 7,1

CP khai thác: 3,5

đã CPTD và KT 0,18 km2

Đã TD theo GP Bộ TN&MT số 686/GP BTNMT,

ngày18/5/2006 đang trình

HĐĐGTL duyệt trữ lượng

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn

THÁI NGUYÊN

40

Xi măng Thái Nguyên

GĐ đến đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

La Hiên

A +B + C1+ C2: 29,8

trong đó: cấp B: 9,202

cấp C1+ C2: 20,57

đã cấp phép KT: 40

bổ sung CP TD và KT: 16

Đã cấp GP KT số 2290/GP – BTNMT

Đất sét: 14

Đá sét Long Giàn

B+C1:15

CP khai thác: 14

Đang thăm dò

Phụ gia: 7,6

CP TD và KT: 7,6

41

Xi măng Quán Triều

Giai đoạn đến 2010 – 2012

Công suất: 0,6 tr.tấn/n

Đá vôi: 24

Nguồn nguyên liệu sẵn có tại chỗ trong quá trình khai thác than

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 6

Phụ gia: 3,2

42

Xi măng La Hiên

GĐ đến 2005

Công suất: 0,25 tr.tấn/n

Đá vôi: 10

La Hiên

Đồng Chuỗng

B + C1+ C2: 165,368

7,5

CP KT: 10

Đã được cấp phép KT

Đang thăm dò (Sở TNMT)

Đất sét: 2,5

Cúc Đường

B + C1: 28,17

CP TD và KT: 2,5

Đã được cấp phép khai thác. đang xin cấp phép thăm dò mở rộng 5,82 tr. tấn (Sở TNMT)

Phụ gia: 1,5

CP TD và KT: 1,5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 16 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 26 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 2,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 9,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9,1 triệu tấn

LẠNG SƠN

43

Xi măng Đồng Bành

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Đồng Bành (TT Chi Lăng)

B: 23; C1: 59

CP TD & KT: 36

đang xin CP TD và KT

Đất sét: 9

Đồng Bành (TT Chi Lăng)

B: 1; C1: 9

CP TD & KT: 9

đang xin CP TD và KT

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

BẮC GIANG

44

Xi măng Bố Hạ

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Đồng Tiến, X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng

P:> 1.440

CP TD và KT: 36

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 9

– Xã Hư­ơng Sơn, H. Lạng Giang

CP TD và KT: 9

Phụ gia: 5

– Tam Dinh – X.Quảng Lạc, H. Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn

P: 40 – 50

CP TD và KT: 5

45

Xi măng Hương Sơn

Giai đoạn đến 2011 – 2013

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– Đồng Tiến – H. Hữu Lũng

– Cai Kinh, xã Cai Kinh – H. Hữu Lũng

CP TD và KT: 14

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 3,5

– Xã Hư­ơng Sơn, H. Lạng Giang

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

– Tam Dinh, Xã Quảng Lạc,

H. Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 50 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 12,5 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

QUẢNG NINH

46

Xi măng Cẩm Phả

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

Quang Hanh

B + C1: 260,5 (tr. đó

B: 414,94; C1: 218,99

Đã được CP khai thác

Đất sét: 23

Hà Chanh

B + C1: 28,3 (tr. đó: B: 12,46; C1: 15,823)

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 4,3

CP TD và KT: 4,3

cung cấp tại chỗ

47

Xi măng Thăng Long I

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

Khối 4 (đá trắng Hoành Bồ)

B + C1+ C2: 181

(tr. đó: B: 53,08;

C1: 105,03; C2: 22,94

CP khai thác: 92

Đang xin cấp phép KT

Đất sét: 23

Yên Mỹ

A +B + C1: 28,5

cấp A: 4,12; cấp

B: 18,8; cấp C1: 5,55

CP khai thác: 23

Đang xin cấp phép KT

Phụ gia: 6

CP TD và KT: 6

cung cấp tại chỗ

48

Xi măng Thăng Long II

Giai đoạn 2011 – 2020

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ)

C2: 235,0

CP TD & khai thác: 92

Đất sét: 23

Xích Thổ

A + B: 24,0

CP khai thác: 23

Phụ gia: 6

CP TD và KT: 6

cung cấp tại chỗ

49

Xi măng Hạ Long

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2,0 tr.tấn/n

Đá vôi: 80

Áng Quan (đá vôi sạch)

B + C1: 86,55

Đã được CP khai thác

Đất sét: 20

Làng Bang A

A + B + C1: 17,66

(tr. đó: A: 4,413;

B: 12,112; C1: 1,135)

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 4,32

CP TD và KT: 4,32

cung cấp tại chỗ

50

Xi măng Lam Thạch 1

Giai đoạn đến năm 2010

Công suất: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

– Phương Nam

– Hà Phong

Trữ lượng lớn.

Đã khảo sát: 12

C1+ C2: 2,1

15

2,1

CP TD và KT bổ xung: 3

Đang khai thác

Đất sét: 4,5

– Bãi Soi

– Quang Hanh

C1+ C2: 0,249

C1+ C2: 0,2

0,249

0,2 (Tổng số : 0,449)

CPTD và KT bổ sung:4,5

Đã được cấp

Đã được cấp

Phụ gia: 2,4

CP TD và KT: 3

51

Xi măng Lam Thạch 2

Giai đoạn 2011 – 2015

Công suất: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

– Phương Nam

– Hà Phong

Trữ lượng lớn.

Đã khảo sát: 12

C1+ C2: 2,1

CP TD và KT: 18

Đất sét: 4,5

– Bãi Soi

– Quang Hanh

C1+ C2: 0,249

C1+ C2: 0,2

CP TD và KT: 4,5

Phụ gia: 2,4

CP TD và KT: 2,4

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 95 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 17,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 17,6 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 110 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 8,4 triệu tấn

III. VÙNG TÂY BẮC

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 92,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 92,2 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 22,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 22,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 13,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 13,2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

SƠN LA

52

Xi măng Sơn La

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Nà Pát

B + C1+ C2: 115,13

CP TD & KT: 36

đang xin phép thăm dò

Đất sét: 9

Nà Pó

C2: 16

CP TD & KT: 9

đang xin phép thăm dò

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

HOÀ BÌNH

53

Xi măng X 18

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ

10,8

2,55; TL còn lại: 1,8

CPTD và KT bổ xung:12,2

Đang khai thác

Đất sét: 3,5

Yên Trị – H. Yên Thuỷ;

Phú Lai – xã Đoàn Kết – H. Yên Thuỷ

0,72

2,5

0,54

2,5

CP TD và KT: 2,5

Đang khai thác

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

54

Xi măng Sông Đà

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Núi Quyền – Xã Tân Phong, Đông Phong – H. Cao Phong

P2: 30,24

CP TD và KT: 14

Đã xin cấp phép TD

Đất sét: 3,5

Phương Viên, xã Tân Thành, H Kim Bôi

C1+B: 11,34

CP TD và KT : 3,5

Đã xin cấp phép TD

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

55

Xi măng Xuân Mai

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 0,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 16

Lộc Môn, xã Trung Sơn H. Lương Sơn

CP TD và KT: 16

Đất sét: 4

Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi

C1+B: 11,34

CP TD và KT : 4

Phụ gia: 2,2

CP TD và KT: 2,2

56

Xi măng Trung Sơn

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Lộc Môn, xã Trung Sơn-H. Lương Sơn

CP khai thác: 36

Đất sét: 9

Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi

CP khai thác: 9

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 44,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 42,2 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 10 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,2 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 6,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6,2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

ĐIỆN BIÊN

57

Xi măng Điện Biên

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Tây Trang

C1: 1 ; C2: 2; P: 40

CP TD và KT: 14

Đang xin phép thăm dò

Đất sét: 4

Bản Na Hai

CP TD và KT: 3,5

Đang xin phép thăm dò

Phụ gia: 2

Puzolan

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

IV. VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 330 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 169 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 99 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 72 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 89,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 64,1 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 372 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 94,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 32,7 triệu tấn

THANH HÓA

58

Xi măng Bỉm Sơn

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Yên Duyên

181,9 (B: 50,2;

C1: 117,3; C2: 14,4)

181,9 (TL còn lại 150 )

Đang khai thác

Đất sét: 18

Cổ Đam

B + C1: 57,43

57,43 (TL còn lại 49)

Đang khai thác

Phụ gia: 10

đá phiến silic Thạch Thành

CP TD và KT: 10

59

Xi măng Bỉm Sơn 2

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 2,0 tr.tấn/n

Đá vôi: 80

Yên Duyên mở rộng

B: 9,2; C1: 58,76;

còn lại 78 sau khi được cấp cho d/c 1

N/M xin thăm dò bổ sung TL: 68 triệu tấn.

Đất sét: 20

Tam Diên

25

N/M đang xin CP TD và KT bổ sung TL: 25 tr. t.

Phụ gia: 11

đá phiến silic Thạch Thành

CP TD và KT: 11

60

Xi măng Nghi Sơn 1

Công suất: 2,15 tr.tấn/n

Đá vôi: 86

Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

Mỏ phía Nam Hoàng Mai A

B + C1: 114,43

B + C1: 86,2

B + C1: 114,43

B + C1: 86,2

đang khai thác

Đất sét: 22

Sét Trường Lâm

B + C1: 56

được CP KT 9,71

đang khai thác

Phụ gia: 12

Cát Silic Trường Lâm

B + C1: 16,65

được CP KT 6,1

đang khai thác

61

Xi măng Nghi Sơn 2

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 2,15 tr.tấn/n

Đá vôi: 86

Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

Mỏ phía Nam Hoàng Mai A

B + C1: 114,43

B + C1: 86,2

Sử dụng chung mỏ với d/c 1

Đất sét: 21,5

Sét Trường Lâm

B + C1: 56

CP KT: 21,5

Sử dụng chung mỏ với d/c 1

Phụ gia: 12

B + C1: 16,65

CP KT: 12

Sử dụng chung mỏ với d/c 1

62

Xi măng Công Thanh 1

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh

156,65

CP khai thác: 36

Đất sét: 9

Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh và Tân Trường – H. Tĩnh Gia

13,5

CP khai thác: 9

Phụ gia: 5

Cung cấp từ Đồng Nai cho trạm nghiền miền Nam

clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miền Nam

63

Xi măng Công Thanh 2

Giai đoạn 2010 – 2011

Công suất: 3,6 tr.tấn/n

Đá vôi: 144

Thanh Kỳ

Tân Trường

Tân Trường -Trường Lâm

156,65

47,6

42,6

CP TD và KT: 144

Bộ Xây dựng đề nghị bổ sung; clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miềnn Nam

Đất sét: 36

Tân Trường – Thanh Kỳ

Tân Trường

13,5

6,75

CP TD và KT: 36

Phụ gia: 20

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 144 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 30,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 39 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 39 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 144 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

NGHỆ AN

64

Xi măng Hoàng Mai

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Hoàng Mai B

B + C1+ C2 = 125,65

B + C1 +C2: 125,65

(TL còn lại 119,9)

đang khai thác

Đất sét: 14

Quỳnh Vinh

B + C1 + C2 : 17,675

(trong đó B+C1: 8,081)

B + C1 + C2 : 17,675

B + C1: 8,081 (TL còn

lại B + C1: 6,73; )

đang khai thác

Phụ gia: 7,6

– Đồi Chọc – Hòn Nghén

H. Nghĩa Đàn – Nghệ An

đang khai thác

65

Xi măng Đô Lương

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Xã Bài Sơn và Đông Sơn – H. Đô Lương

363,9 (trong đó C1: 53,95; C2: 41,05)

CP khai thác : 36

đang xin thăm dò mỏ đá vôi Đô Lương 50,8 ha

Đất sét: 9

Bài Sơn và Văn Sơn, H. Đô Lương

CP khai thác: 9

đang thăm dò

Phụ gia: 5

Bazan Phủ Quỳ

Cao Silic Anh Sơn

CP TD và KT: 5

Phủ Quỳ

66

Xi măng 19/5 Quân khu 4

Giai đoạn 2010 – 2013

Công suất: 0,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 16

– Đá vôi 19/5

– Đá vôi Hội Sơn

C1 + C2: 99,24

(TL còn lại 98,044)

53,44

được cấp phép KT còn lại: 3

CP khai thác: 13

Đang khai thác

N/M xin CP

thăm dò 21,9 tr.t

Đất sét: 4

– Mỏ sét I & II – Xã Hội Sơn.

– Mỏ sét Cẩm Sơn

– Mỏ sét Đập Cây Da

1,491 (trong đó

C1 + C2: 1,386)

4,24

3,06

1,491

(TL còn lại 1,236)

CP TD và KT : 4

đã được cấp

N/M đang xin

CP TD và KT bổ sung

Phụ gia: 2,5

Tha Lạng, Xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn

CP TD và KT: 2,5

67

Xi măng 12/9 Anh Sơn

Giai đoạn 2010 – 2013

Công suất: 0,5 tr.tấn/n

Đá vôi: 20

Bắc Kim Nhan, xã Hội Sơn,

H. Anh Sơn

218,572 (trong đó

C1+ C2: 73,84;

trữ lượng khai thác

còn lại: 3

TD & CP khai thác: 17

đang khai thác

Đất sét: 5

– Bắc Kim Nhan 1 – xã Hội Sơn – H. Anh Sơn

– Bắc Kim Nhan 2

1,45

6,73

1,45

(TL còn lại 1,22)

6,73

CP TD và KT : 5

đang khai thác

Phụ gia: 3

Tha Lạng, xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn

CP TD và KT: 3

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 17 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 16,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 18,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 12,6 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 30 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5,5 triệu tấn

QUẢNG BÌNH

68

Xi măng Sông Gianh 1

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Lèn Na, Lèn Bản – H. Tuyên Hoá

145,65 (B: 29,8; C1: 72,6; C2: 43,25)

145,65 (B: 29,8 C1: 72,6; C2: 43,25)

Đang khai thác

Đất sét: 14

– Đá sét Mai Hoá.

– Thọ Lộc.

– Phong Hoá

13,4 (B: 6,7; C1:14,25)

C2: 4,8

22,0

13,4

Đang khai thác

Dự kiến khai thác

Dự kiến khai thác

Phụ gia: 7,6

Quặng sắt Sen Thuỷ, H. Lệ Thuỷ.

69

Xi măng Sông Gianh 2

Giai đoạn 2011 – 2012

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

B +C1+ C2: 146

(trong đó B + C1:102,4

CP TD và KT: 56

Đất sét: 14

-Thọ Lộc, X.Sơn Lộc, H. Bố Trạch.

– Phong Hoá – H Tuyên Hoá

B + C1 + C2: 25,85

(trong đó B+C1: 21,1)

CP TD và KT: 14

Phụ gia: 7,6

– Thái Hòa Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh

P: 34

CP TD và KT: 7,6

70

Xi măng Bố Trạch

Giai đoạn 2011 – 2020

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

– Hạ Trang, xã Văn Hóa – H. Tuyên Hóa (diện tích 2,325 km2)

CP TD và KT: 72

Đất sét: 18

– Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, H. Bố Trạch

CP TD và KT: 18

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

71

Xi măng Thanh Trường

Giai đoạn 2010 -2013

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Tiến Hoá, X Tiến Hoá, H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

– Phong Hoá – H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

72

Xi măng Áng Sơn

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Tiến Hoá X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

– Phong Hoá – H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2007 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 100 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 142 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 35,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 19,6 triệu tấn

QUẢNG TRỊ

73

Xi măng Quảng Trị

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

-Tân Lâm- khối B xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ

8 – 10

CP khai thác: 14

đang xin CP TD và KT

Đất sét: 3,5

Quai Vạc

Mỏ Cùa

40

9,54

CP TD và KT : 3,5

Phụ gia: 2

Puzơlan Cam Nghĩa

Laterit Khe Hai

6,57 (trong đó C1: 0,27; C2: 1,3; P: 5)

1

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

THỪA THIÊN HUẾ

74

Xi măng Luskvasi 1& 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,5 tr.tấn/n

Đá vôi: 20

Văn Xá

C2 + P: 202,4

(tính đến – 80 m)

trữ lượng được cấp khai thác còn lại 13 tr. tấn cung cấp cho cả 4 d/c

CP TD & KT: 7

Đang khai thác

Đất sét: 5

Văn Xá

14

14

Đang khai thác

Phụ gia: 3

– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ –

H. Phong Điền – TT Huế

CP TD & KT: 3

Xi măng Luskvasi 3

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

Văn Xá

C2 + P: 202,4

(tính đến – 80 m)

Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2

CP TD & KT: 18

Đang khai thác

Đất sét: 4,5

Văn Xá

14

14

CP TD & KT: 4,5

Đang khai thác

Phụ gia: 2,4

– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ –

H. Phong Điền – TT Huế

CP TD & KT : 2,4

Xi măng Luskvasi 4

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,0 tr.tấn/n

Đá vôi: 40

Văn Xá

C2 + P: 202,4

(tính đến – 80 m)

Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2

CP TD& KT : 40

Đang khai thác

Đất sét: 10

Văn Xá

14

14

CP TD & KT: 10

Đang khai thác

Phụ gia: 1,1

– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ –

H. Phong Điền – TT Huế

CP TD & KT : 1,1

XM nghiền tại chỗ

75

Xi măng Đồng Lâm

Giai đoạn 2010 – 2014

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Xã Phong Xuân – H. Phong Điền

P: 151,456; trong đó:

CP khai thác: 56

Đất sét: 14

Xã Phong Xuân và Phong An –

H. Phong Điền

khối I: C2: 22 ;

khối II: P: 12,3 ;

khối III: P: 18,7;

khối IV: P: 10

CP khai thác: 14

Phụ gia: 7,6

Khe Mạ, H. Phong Điền – TT Huế

P1: 256,5

CP TD và KT: 7,6

76

Xi măng Long Thọ

Giai đoạn đến 2007

Công suất : 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Long Thọ

B+ C1: 25

được CP KT còn lại 3

CP TD và KT: 11

Đang khai thác

Đất sét: 3,5

Long Thọ

C2 : 7

CP TD và KT: 3,5

Đang khai thác

Phụ gia: 2

Khe Mạ, H. Phong Điền, TT Huế

P1: 256,5

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 69 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 69 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 18 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 18 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 16,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 8,5 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn

V. VÙNG NAM TRUNG BỘ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng

GĐ: 2011 – 2012

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn

QUẢNG NAM

77

Xi măng Thạnh Mỹ

Giai đoạn 2011 – 2014

Công suất : 1,4 tr.tấn/n

Thăm dò GĐ 2006 – 2010

Đá vôi: 56

TT Thạnh Mỹ – H. Nam Giang

C2 : 260

CP khai thác: 56

Đất sét: 14

An Điềm

C1 + C2 : 7,764

CP TD và KT: 14

Phụ gia: 7,6

– Phường Rãnh, Xã Quế Lộc –

H. Quế Sơn, Quảng Nam

P: 73

CP TD và KT: 7,6

VI. VÙNG TÂY NGUYÊN

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng

Giai đoạn 2011 – 2015

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

GIA LAI

78

Xi măng Sông Đà Yaly

Giai đoạn 2011 – 2015

Công suất : 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– HBông – H. Chư Sê – Gia Lai

P: 7,0

2,67 (còn lại: 0,31)

CP TD và KT : 14

đang xin CP TD và KT

Đất sét: 4

– Phú Thiện H.Ayunpa – Gia Lai

– Mô Rai, H. Sa Thầy – Kon Tum

P: 2,0

P: 2,0

CP TD và KT: 1,5

CP TD và KT: 2

– đất nông nghiệp

– đất rừng đệm

Phụ gia: 2

– Mỏ Puzơlan

– Quặng sắt

CP TD và KT: 2

VII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn

BÌNH PHƯỚC

79

Xi măng Bình Phước 1

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2 tr.tấn/n

Đá vôi: 80

Tà Thiết

B + C1 + C2: 170,1 (trong đó: B: 7,9;

C1: 88; C2: 74,25)

Đã được CP khai thác

Đất sét: 20

Tà Thiết

C1 + C2: 21,66 (trong đó: C1: 17,42; C2: 4,24)

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 5,4

Laterit Tà Thiết

Puzơlan Phu Miêng

B + C1 + C2: 20,65 (trong đó: B: 3,6; C1:10,37; C2: 6,67)

Đã được CP khai thác

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò:

Cấp phép khai thác: 80 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò:

Cấp phép khai thác: 20 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò:

Cấp phép khai thác: 5,4 triệu tấn

TÂY NINH

80

Xi măng Tây Ninh

Giai đoạn đến 2008

Công suất : 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Sroc Con Trăng

69,714 (B: 18,86;

C1: 35,3 ; C2: 15,5)

Đã được CP khai thác

Đất sét: 14

– Sroc Con Trăng

– Chà Và

– Sroc Tâm

– 16,5 (B : 1,85 ;

C1: 9,86; C2 : 4,78)

– 24,2 (B+C1: 3,3;

P: 20,9)

– P : 121,77

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 5

Mỏ laterit Chà Và

Mỏ laterit Sroc Tâm

Mỏ laterit Đông Bắc đồi 95

1,81

6,77

0,9

Đã được CP khai thác

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

ĐỒNG NAI VÀ BÀ RỊA – VŨNG TÀU:khai thác và cung cấp phụ gia XM cho các trạm nghiền xi măng trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh và vùng Đồng bằng sông Cửu Long

81

Trạm Nghiền XM Bình Phước 1: CS 1,0 tr.tấn/năm

Phụ gia: 5,4

Tổng trữ lượng phụ gia XM cần cung cấp cho các trạm nghiền trong giai đọan 2006 – 2010 là 56,6 tr.tấn; giai đọan 2011 – 2020 là 6,5 tr. tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 63,1 triệu tấn.

Phụ gia XM đang được khai thác và cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Các mỏ phụ gia tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cấp phép khai thác còn lại 45,5 triệu tấn sẽ cung cấp cho nhu cầu này. Còn thiếu 17,6 triệu tấn sẽ quy hoạch khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại hai tỉnh.

Cấp phép khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu:

GĐ đến năm 2010: 11,1

GĐ 2011 – 2020: 6,5

GĐ: 2006 – 2010

82

Trạm Nghiền XM Tây Ninh

Công suất 0,5 triệu tấn/năm

Phụ gia: 2,7

GĐ: 2006 – 2010

83

Trạm Nghiền XM Chìn Fon 2:

Công suất 0,8 triệu tấn/năm

Phụ gia: 4,5

GĐ: 2006 – 2010

84

Trạm Nghiền XM Hạ Long

Công suất 1,2 triệu tấn/năm

Phụ gia: 6,5

GĐ: 2006 – 2010

85

Trạm Nghiền XM Thăng Long 1: CS 1,1 tr.tấn/năm

Phụ gia: 6

GĐ: 2006 – 2010

86

Trạm Nghiền XM Thăng Long 2: CS 1,2 tr.tấn/năm

Phụ gia: 6,5

GĐ: 2011 – 2020

87

Trạm Nghiền XM Cẩm Phả

Công suất 1,2 triệu tấn/năm

Phụ gia: 6,5

GĐ: 2006 – 2010

88

Trạm Nghiền XM Công Thanh 1: CS 0,9 tr.tấn/năm

Phụ gia: 5

GĐ: 2006 – 2010

89

Trạm Nghiền XM Công Thanh 2: CS 3,6 tr.tấn/năm

Phụ gia: 20

GĐ: 2006 – 2010

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép thăm dò, khai thác phụ gia xi măng:

GĐ 2006 – 2010

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn

GĐ 2011 – 2020

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn

VIII. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 59 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 4,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 30,6 triệu tấn

LONG AN

90

Trạm Nghiền XM Lusk – Long An: CS 0,8 tr.tấn/năm

Phụ gia: 4,5

– Cung cấp từ mỏ Puzolan Giao Linh – Đồng Nai

CP KT: 4,5

Trạm nghiền tại Long An

GĐ: 2006 – 2010

kiên giang

91

Xi măng Hà Tiên 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,5 tr.t/n

Đá vôi: 60

Núi Trầu, Núi Còm.

Núi Trầu, Núi Còm.

B + C1: 67

C1 + C2: 33

B + C1: 34 (từ cốt + 2 m trở lên; còn lại: 9 )

C1+ C2: 33; còn lại: 31)

Đang khai thác

(từ cốt + 2 m đến – 35 m)

Đất sét: 15

Hoà Điền và Thị trấn Kiến Lương – H. Kiên Lương

A + B + C1: 44

A + B + C1: 44

(còn lại 40)

Đang khai thác

Phụ gia: 8

Laterit Tân An – H. Vĩnh Cửu – Đồng Nai

B + C1+ C2: 3,7

B + C1+ C2: 3,7

( còn lại: 3)

CP khai thác: 5

Đang khai thác

92

Xi măng Hà Tiên 2 .2.

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Khoe Lá xã Bình An – H. Kiên Lương

C1+ C2: 92 (thăm dò đến cốt – 75 m)

C1+ C2: 19

CP khai thác: 56

Đất sét: 14

Hoà Điền và Kiến Lương

Sử dụng các mỏ đất sét, phụ gia chung với d/c 1

Phụ gia: 7,6

Laterit Tân An – H. Vĩnh Cửu – Đồng Nai

CP khai thác: 7,6

93

Xi măng Hà Tiên – Kiên Giang. Giai đoạn đến 2010

CS: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

– Hang Cây ớt

– Trà Đuốc

C1+ C2: 12,223

6,5

C1+ C2: 12,223

CP TD và KT bổ sung trữ lượng: 3

– Đang khai thác

– QH thăm dò bổ sung TL đá vôi

Đất sét: 4,5

Bình An

B + C1+ C2: 5

CP khai thác: 4,5

Sử dụng các mỏ đất sét phụ gia chung với d/c 1

Phụ gia: 2,5

Puzolan từ Đồng Nai

CP khai thác: 2,5

94

Xi măng Holcim

Giai đoạn đến 2010.

CS: 2 tr.tấn/n.

Đá vôi: 80

– Bãi Voi

– Cây Xoài (hai mỏ ước tính đến cốt – 100 m: 230 triệu tấn.

– Khoe Lá (một phần)

B + C1: 52,83

B + C1+ C2: 27,338

C1 + C2: 98,82

Tổng trữ lượng đã được cấp từ 3 mỏ: 91,05

Đang khai thác

Đất sét: 20

– Đá sét Bình Trị

– Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị

29,4

3,062

29,4

3,062

Đang khai thác

Phụ gia: 11

Puzolan từ Bà Rịa – Vũng Tàu

CP khai thác: 11

PHỤ LỤC III

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên nhà máy xi măng

Công suất (1000 tấn)

Giai đọan đầu tư

Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn)

Tên mỏ nguyên liệu

Tọa độ (Hệ VN2000 hoặc kinh độ, vĩ độ)

Quy hoạch thăm dò – (TD) (triệu tấn)

Quy hoạch khai thác – (KT) (triệu tấn)

2006 – 2010

2011 – 2020

2006 – 2010

2011 – 2020

I. ĐÁ VÔI XI MĂNG

Toàn quốc

89.440

3577,6

1.305,1

274

1.123,4

1012,5

ĐB Sông Hồng

33130

1325.2

722,9

108

560,8

396,5

HẢI PHÒNG

4200

168

125,4

0

55,8

0

1

Hải Phòng

1400

56

-Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2)

– Kinh độ: 106042’; – Vĩ độ: 200 57″55

– Hang Lương, Nam Quan – Gia Đước – huyện Thủy Nguyên

X: 2321600; 2322500; 2322500; 2322000; 2322000; 2321600; 2322250; 2322750; 2322750; 2321800; 2321800; 2322250; 2320300; 2320500; 2320500; 2320000;

Y: 673500; 673500; 674500; 674500; 675500; 675500; 677000; 677000; 679100; 679100; 678500; 678500; 681000; 681000; 683000; 683000

– Phương Nam, Uông Bí – Quảng Ninh (29, 6 ha): X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408

13

(được KT còn lại 12,54)

30,8

13

2

Chin fon 1

1400

56

– Áng Vàng, Chu Dương, TT Minh Đức – huyện Thủy Nguyên

X; 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800

(đã được CP KT: 117,6 còn lại 100)

3

Chinfon 2

1400

04….07

56

Chín Đèn, Chu Dương – H. Thủy Nguyên

X: 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800

(N/m xin CP khai thác mỏ đá vôi Chín Đèn theo các toạ độ sau:

X: 2319510; 2319550; 2319590; 2319710; 2319865; 2319875; 2319920; 2319900; 2319955; 2320025; 2320080; 2320185; 2320045; 2320185; 2320205; 2320185; 2320040; 2319925; 2319925; 2319925; 2319870; 2319745; 2319765; 2319720; 2319655; 2319630; 2319550; 2319495 ; Y: 680490; 680490; 680435; 680340; 680270; 680100; 67990; 679905; 679850; 679930; 679920; 679760; 679545; 679410; 679395; 679525; 679675; 679640; 679790; 679990; 680125; 680130; 680230; 680285; 680335)

12

12

(còn lại sau khi cấp đủ cho d/c 1 là 44)

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng và các mỏ có khả năng đưa vào khai thác để bổ sung trữ lượng cho các nhà máy xi măng còn thiếu nguyên liệu:

Núi Ngà Voi , X Minh Tân, Thủy Nguyên

(X: 2321291; 2320919; 2320666; 2320680; 2320584; 2320546; 2320977;

Y: 597847; 598372; 598165; 597785; 597637; 597447; 597551) (55,3ha)

– Núi Nam Quan, xã Gia Minh

(X: 2323071; 2323039; 2322886; 2322344; 2322353; 2322751; 2322773; Y: 599261; 599832; 600334; 600211; 600991; 599936; 599416 (8,0 ha)

40

7

– Núi Cống Đá 1, xã Liên Khê – H Thủy Nguyên

X: 2324330 – 2324300 ; Y: 357700 – 357250

5,7

– Núi Quai Sanh, xã Gia Minh ( X: 2323400, Y: 365610) 3,6 (ha)

– Núi Béo, xã Gia MInh ( X: 2324000, Y: 352200) (4,0 ha)

2,7

VĨNH PHÚC

350

14

14

0

14

0

4

Tân Phú Thịnh

350

07…08

14

– Ao Sen, xã Thiện Kế, H. Sơn Dương, Tuyên Quang

14

14

HÀ TÂY

1870

84

20,5

0

0

76,5

5

Mỹ Đức

1400

10…14

56

– Nam Hợp Tiến, X. An Phú – H. Mỹ Đức (80,3 ha): X: 2283.663; 2283.624; 2282.901; 2282.815; 2282.518; 2282.518; 2282.300; 2282.300; 2282.809; 2282.809; 2282.674; 2282.674; 2283.129; 2283.321; Y: 572.058; 572.516; 572.748; 572.391; 572.391; 572.646; 572.646; 572.187; 572.187; 572.076; 572.076; 571.950; 571.681; 571.964

(đã được cấp phép TD )

56

6

Sài Sơn

350

10…11

14

– Mỏ Núi Thông – Xã Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Tây

– Núi Sen xã Liên Sơn – H. Lương Sơn – Hoà Bình

14

14

7

Tiên Sơn

350

11…15

14

– Núi Một – Thung Rác, xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng – Hà Nam

6,5

đã được cấp KT 7,5)

6,5

HẢI DƯƠNG

5850

234

94

0

102

0

8

Hoàng Thạch

2300

92

Áng Dâu, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X: 2324650; 2325050; 2325000; 2325270; 2324840; 2324580; Y: 667280; 667300; 666900; 666700; 666300; 666310

Áng Rong, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X : 2324580; 2325000; 2324400; 2324500 ; Y: 666225; 665000; 665100; 665940

– Một phần Hòang Thạch I

– Thăm dò thêm mỏ Hòang Thạch I

32

(được cấp 20)

(được cấp 32)

(được cấp 8)

32

9

Hoàng Thạch 3

1400

04…08

56

– Mỏ Hòang Thạch I (mỏ A,B, C, D, E, F) có tọa độ sau:

X; 2325965; 2325780; 2325350; 2324980; 2325250; 2326000; 2326000; 2326100; 2326225; 2326540; 2327000; 2326800; 2326580; 2326350;

Y: 663835; 664150; 663950; 666225; 666165; 666225; 666150; 665850; 665150; 664820; 664620 ; 663970

56

(thăm dò từ cốt + 5 m đến – 50 m)

56 (khai thác xuống sâu dưới cốt

+ 5 m)

10

Phúc Sơn

1800

72

– Trại Sơn Khu A, Nham Dương; Thủy Nguyên – Hải Phòng

Tổng trữ lượng được cấp KT: 73,55 (bị cắt lại 29,84)

– Trại Sơn khu C, H. Thủy Nguyên – Hải Phòng: X: 2322940; 2322670; 2322625; 2322625; 2322790; 2322815; 2323122; 2324108; 2323310;

2323310; Y: 663560; 663460; 663580; 663660; 663756; 663875; 663950; 663962; 663840.

(còn lại 42,2)

11

Thành Công

350

05…07

14

Núi Ngang – xã Duy Tân – H. Kinh Môn

– Dương Đê, Phương Nam – Quảng Ninh

6

8

6

HÀ NAM

7240

294

205

0

103

140

12

Bút Sơn 1

1400

56

– Hồng Sơn, xã Thanh Sơn – H. Kim Bảng

X: 2270815; 2270915; 2270078; 2269666; 2269628; 2269153

Y: 591150; 591662; 591874; 592274; 291949; 591499

9

9 (đã được cấp KT còn lại 47,3)

13

Bút Sơn 2

1400

04…08

56

– Liên Sơn, Liên Sơn, – H. Kim Bảng; X: 588500; 588500; 589500; 589250; Y: 226900; 227100; 227100; 226900

56

56

14

Kiện Khê

120

03…05

5

– Kiện Khê – TT Kiện Khê – H. Thanh Liêm

5

15

XM X77

120

04…05

5

– Thung Đót, xã Liên Sơn – H. Kim Bảng

5

16

Thanh Liêm

350

05..08

14

– Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị – H. Thanh Nghị

– Kinh độ : 1020 52’35 ; – Vĩ độ: 200 25″ 35

14

17

Hoàng Long

350

05…08

14

– Thanh Nghị – H.Thanh Liêm: X: 2257 835; 2258 271 ; 2258 321; 2258 241; 2257 951; Y: 593 391; 593 366; 593 246; 593 006; 593 096

(đã được cấp phép TD)

14

18

Vinashin

900

10…11

40

– Tây thôn Nam Công – huyện Thanh Liêm

36

36

19

Hòa Phát 1

900

11…20

36

– Mỏ T3, T9, Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm

36

36

20

Ca ViCo – Phi

1000

10…13

40

– T35, T28, Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm

40

40

21

Gạch ngói Sông Chanh

700

10…13

28

– T35, T36 Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm

28

28

NINH BÌNH

13040

522

264

108

286

180

22

Tam Điệp

1400

56

– Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp

23

Hệ Dưỡng 1

1800

10…13

72

– Côi Khê xã Ninh Hải – huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn

– Mả Vối xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn

24

48

24

48

24

Hệ Dưỡng 2

1800

10…13

72

– Côi Khê xã Ninh Hải – huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn

– Mả Vối xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn

72

72

25

Vinakansai 1

900

05…08

36

– Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh – huyện Gia Viễn (24,8 ha)

X: 2255.572; 2255.777; 2255.469; 2255.233; 2255.147; 2255.023

Y: 591.157; 591.447; 591.764; 591.796; 591.864; 591.671

(đã được cấp phép TD)

36

26

Vinakansai 2

1800

08…10

72

– Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh – huyện Gia Viễn

72

72

27

Hướng Dương

900

05…07

36

– Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn TX Tam Điệp; phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp 33 ha (trữ lượng ước 120 triệu tấn).

36

28

Hướng Dương 2

900

10…11

36

– Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp

36

36

29

Phú Sơn

1200

05…07

48

– Dãy núi Lạc Vân, xã Gia Tường, Phú Sơn – huyện Nho Quan

48

48

30

Duyên Hà 1

540

05…07

22

– Núi Mả Vối, xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư (40,61 ha):

X: 2233160; 2233255; 2233402; 2233297; 2233227; 2233023; 2232879; 2233140; 2233347; 2233430; 2233336; 2233231; 2233877; 2233449; 2233061; 2233316; Y: 597873; 598025; 598094; 598181; 598055; 597960; 597808; 597776; 597872; 597795; 597604; 597616; 597539; 596441; 596158; 596692; 596934

22

Duyên Hà 2

1800

08…10

72

– Núi Mả Vối, xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư

72

72

ĐÔNG BẮC

18.550

742

143

110

242,4

174

LÀO CAI

Quy hoạch thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108

(DA chuyển đổi công nghệ)

– Thống Nhất – TP Lào Cai; Phong Hải – huyện Bảo Thắng

– Pha Long – H. Mường Khương (Kinh độ: 1030 59’12; – Vĩ độ: 220 2540)

CAO BẰNG

350

14

14

0

0

14

32

Cao Bằng

350

11….13

14

– Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao

14

14

BẮC CẠN

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108

Chợ Mới , Nam Lao – H. Bạch Thông (Kinh độ: 105045’22; Vĩ độ: 22028″08

TUYÊN QUANG

1500

60

24

0

24

36

33

Tuyên Quang

250

04…06

10

– Yên Lĩnh (Tràng Đà) – TX Tuyên Quang: X: 2416700; 2416250; 2416200; 2416300 ; Y: 523600; 523550; 523260; 523050

10

10

34

Tràng An

900

10…14

36

– Yên Lĩnh (Tràng Đà) – TX Tuyên Quang

– Kinh độ : 1050 13’33 ; – Vĩ độ: 210 51″ 54

(đã được cấp phép TD)

36

35

Sơn D­ương

350

4…10

14

– Phúc ứng – huyện Sơn Dương; Kinh độ: 105022’18; Vĩ độ: 210 4000

14

14

YÊN BÁI

1250

50

0

0

11,4

0

36

Yên Bái

350

05…07

14

– Tây Bắc Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2410074; 2420244; 2420012; 2419778; Y: 489270; 489610; 489803; 489340 (hệ UTM)

(đã được cấp phép thăm dò)

11,4 (đã được cấp 2,614)

37

Yên Bình

900

04…06

36

– Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2419455; 241893; 2418839; 2419015; 419455; Y: 490385; 490534; 490247; 490125; 490085 490105

PHÚ THỌ

1250

50

0

0

14

0

38

Sông Thao

900

04….09

36

– Ninh Dân, xã Ninh Dân – H.Thanh Ba:

X: 2374997; 2374727; 2374543; 2374307; 2374587; 2374832;

Y: 18516612; 18516909; 18517029; 18516769; 18516459; 18516284

(đã được cấp phép KT)

39

Thanh Ba

350

05…07

14

– Yên Nội, xã Yên Nội – H. Thanh Ba

X: 2375671; 2375796; 2375576; 2375741; 2375476; 2375152

Y: 514328; 514518; 514678; 514938; 514138; 514678

(đã được cấp phép thăm dò)

14

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

+ Lâm Thao

– Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba: X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191; Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274

(đã được cấp phép thăm dò)

THÁI NGUYÊN

2250

90

16

0

26

0

40

Thái Nguyên

1400

02…07

56

– La Hiên, Xã La Hiên – H. Võ Nhai:

X: 2399766; 2400042; 2400140; 2400146; 2400115; 2400176; 2400090; 2400094; 2400000; 2400000; 2399725; 2399766; 2399712; 2399744 ;

Y: 593914; 593914; 593966; 594166; 594372; 594560; 594720; 594800; 594800; 594400; 594400; 594256; 59114; 594400

16

16

(đã được CP

khai thác 40)

41

La Hiên

250

03…05

10

– La Hiên, Xã La Hiên – H. Võ Nhai

– Đồng Chuỗng, X Quang Sơn – H. Đồng Hỷ

(Kinh độ : 1050 49’00 ; Vĩ độ: 210 4236 o)

10

42

Quán Triêu

600

10…12

24

Phế thải từ khai thác mỏ than Khánh Hoà tại Quán Triều, TP Thái Nguyên

LẠNG SƠN

900

36

36

0

36

0

43

Đồng Bành

900

05…08

36

– Đồng Bành – Huyện Chi Lăng: X: 2386957; 2387517; 2387268; 2386540; 2386508; 2386714; 2387361; 2387120; 2386540; 2386508; 2386714; Y: 419789; 4201720; 420459; 420483; 420253; 420196; 420065; 420461; 420483; 420253; 420196

36

36

BẮC GIANG

1250

50

50

0

36

14

44

Bố Hạ

900

07…10

36

– Đồng Tiến – X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn

(Kinh độ : 1060 12’27 – Vĩ độ: 210 3014″)

36

36

45

Hương Sơn

350

10…13

14

– Đá vôI Đồng Tiến – X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 7,5 ha). X: 2380300; 2380300; 2380150; 2380110; Y: 265680; 226190; 226190; 925680

– Đá vôi Cai Kinh, xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 22,8 ha). X: 2383760; 2383490; 2383115; 2383180; 2383460; 2383470 – Y: 644680; 644965; 644840; 644645; 644315; 644955.

14

14

QUẢNG NINH

9800

392

3

110

95

110

46

Cẩm Phả

2300

03…08

92

– Quang Hanh II – Thị xã Cẩm Phả ( 5,5 ha) : X: 2322.490; 2321.438; 2321.065; 2321.065; 2321.190, 2321.190; 2322.203; 2322.296 ; Y: 726.975; 726.975; 726.606; 725.956; 725.991; 726.406; 726.637; 726.810

47

Thăng Long 1

2300

03..08

92

– Khu B Khối 4 – Hoành Bồ – H. Hoành Bồ (2,0 Km2)

X: 2329250 ; 2329400; 2329500; 2329750; 2329650; 2330500; 2330150; 2329800; 2329550; 2329300; Y: 716500; 716200; 715800; 715800; 717000; 717650; 718150; 718150; 717300; 717350

92

48

Thăng Long 2

2300

10….13

92

– Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) – H. Hoành Bồ

92

92

49

Hạ Long 1

2000

03…08

80

– Áng Quan, xã Thống Nhất – H. HOàNH Bồ (Phần đá vôi sạch)

X: 232920 đến 233040; Y: 50760 đến 51000

(đã được cấp phép KT)

50

Lam Thạch 1

450

04…06

18

– Phương Nam – thị xã Uông Bí – Hà Phong – thị xã Uông Bí

X: 2325025 – 2326125; Y: 18677100 – 18678000

X: 238900 – 239380; Y: 36431500 – 36414000

3

3

51

Lam Thạch 2

450

11…15

18

– Phương Nam – thị xã Uông Bí – Hà Phong – thị xã Uông Bí

X: 2325025 – 2326125; Y: 18677100 – 18678000

X: 238900 – 239380; Y: 36431500 – 36414000

18

18

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng Theo QĐ 108:

+ Hạ Long 2

– Áng Quan, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ (Phần đá vôi nhiễm silic)

TÂY BẮC

2350

94

92,2

0

92,2

0

SƠN LA

900

36

36

0

36

0

52

Sơn La

900

05…09

36

– Nà Pát – X. Hát Lót, H. Mai Sơn (Kinh độ: 104007’20; – Vĩ độ: 210 1328)

36

36

HÒA BÌNH

1100

44

42,2

0

42,2

0

53

X18

350

05…08

14

– Ngọc Lương – H. Yên Thuỷ : X: 2249636; 2249774; 2249261; 2249099; 2249011; 2249134; 2249224; 2249249; 2249336; 2249449; 2249524; 2249577; Y: 574794; 74656; 575339; 575269; 575099; 575044; 575219; 575106; 575031; 575044; 575019; 574856;

12,2

12,2

(được KT còn lại 1,8)

54

Xuân Mai

400

0.6..08

16

– Lộc Môn xã Trung Sơn – H. Lương Sơn

16

16

55

Sông Đà HB

350

05…08

14

– Núi Chẹ – H. Ba Vì, tỉnh Hà Tây: X: 228805, 2288650, 2288175, 2287500; Y: 536000, 537050, 537200, 536200.

14

14

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

+ Trung Sơn

– Lộc Môn, xã Trung Sơn, H. Lương Sơn: X: 2295410; 2297225;2297225 2295410; Y: 566948; 567072; 567672; 567672.

(đã được cấp phép thăm dò)

ĐIỆN BIÊN

14

14

56

Điện Biên

350

05…08

14

– Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ: 1020 55’53; – Vĩ độ: 210 1525)

14

14

LAI CHÂU

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

– Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ: 103029′ 38″ – Vĩ độ: 22019’05”)

BẮC TRUNG BỘ

25150

1006

330

56

169

372

THANH HOÁ

12600

504

144

0

36

144

57

Bỉm Sơn

1800

72

– Yên Duyên – TX Bỉm Sơn: X: 2223319; 2222169; 2221769; 2222319; 2222449; Y: 595829; 595979; 596179; 596489; 595839; 595488

– Mỏ Đông Sơn: X: 2221 870; 2221 720; 2221 320; 2222 000; 2222 500; 2222 000; Y: 596 440; 596 590; 596 790; 597 100; 596 450; 596 100

(đã được CP

KT đủ cho d/c 1 còn lại 78 cho D/c 2)

58

Bỉm Sơn MR

2000

04….08

80

59

Nghi Sơn 1

2150

86

– Mỏ phía Nam Hoàng Mai A (diện tích được khai thác là 145,6 ha) được giới hạn bởi điểm góc : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 (Kinh độ: 105030’00-1050 52’30 – Vĩ độ: 1804830-190 0830)

(đã được cấp phép thăm dò)

(đã được CP khai thác còn

lại 193)

60

Nghi Sơn 2

2150

05….08

86

– Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

– Kinh độ: 1050 30’00– 1050 52’30 – Vĩ độ: 180 4830 – 190 0830

(trữ lượng đã được CPKT

đủ cho d/c 2)

61

Công Thanh 1

900

06….08

36

Thanh Kỳ – Tân Trường Tân Trường: X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550; Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810; 565170; 565170;

(đã được cấp phép thăm dò)

36

62

Công Thanh 2

3600

10….11

144

Thanh Kỳ – Tân Trường Tân Trường: X: 2142045; 2142545; 2142470; 4142215; 2141670; 2141965; 2141865; Y: 571140; 570505; 569830; 569830; 570640; 570860; 571005; X: 2139685; 2140225; 2140300; 4140210; 2140515; 2140340;2139920; 2140080; 2139765; 2139575; 2139310; Y: 572595; 572350; 571855; 571745; 571475; 571240; 571520; 571730; 572010; 572010; 572515;

144

144

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

+ Tây Thanh Hoá

– Cẩm Phong – H. Cẩm Thuỷ

Quy họach thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

– Núi Sứt – Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc

– Yên Thái – H. Nông Cống

NGHỆ AN

3200

128

17

0

36

30

63

Hoàng Mai

1400

56

– Hoàng Mai B (Hệ UTM): X: 2133636; 2133913; 2133915; 2134580; 2134814; 2134040; 2136040; 2135920; 2134788; 2134436; 2133920; 2133636 ; Y: 576440; 576382; 576293; 576253; 576403; 5763065; 576534; 576058; 576740; 576516

(đã được cấp phép khai thác còn lại 119)

64

Đô L­ương 1

900

06….08

36

– Hồng Sơn – Bài Sơn: X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629;

2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849

(đã được cấp phép thăm dò)

36

65

19/5 QK4

400

10….13

16

– Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn: I ( 209537; 105 32 32); II ( 20 94 72; 105 31 56); III ( 20 94 43; 105 32 81)

13

13 (đã được KT còn lại 3 )

66

12/9 Anh Sơn

500

10….13

20

– Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn

X: 2092000 – 2095000; Y: 505000 – 508000

17 (TD

bổ sung)

17 (đã được cấp còn lại 3)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

+ Đô Lương 2

– Hồng Sơn – Bài Sơn, xã Bài Sơn – H. Đô Lương

(Kinh độ : 1050 20’14; Vĩ độ: 180 5604)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

– Lèn Rỏi – Huyện Tân Kỳ

– Xã Nghĩa Lâm – huyện Nghĩa Đàn

HÀ TĨNH

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM Theo QĐ 108

– La Khê, huyện Hương Khê

QUẢNG BÌNH

5300

212

100

56

14

142

67

Sông Gianh 1

1400

02….05

56

– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá, diện tích: 23 ha (X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710 ; Y: 631.730; 632.400; 632.100; 631.520)

(đã được CP khai thác)

68

Sông Gianh 2

1400

11…13

56

– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

56

56

69

Bố Trạch

1800

10….12

72

– Hạ Trang, xã Văn Hóa – H.Tuyên Hóa; diện tích 2,325 km2 (X: 1965.851; 1965.799; 1965.564; 1965.376; 1964.821;1964.631; 1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913; 1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847; 1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006; 1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487; 635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335; 634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982; 634.104; 634.091; 634.250; 634493; 633.951; 633.000; 632.943)

72

72

70

Thanh Trường

350

10….13

14

Tiến Hoá – X.Tiến Hoá – H.Tuyên Hoá

14

14

71

Áng Sơn

350

…..10

14

– Đá vôi Lèn Áng – thị trấn nông trường Lệ Ninh – huyện Lệ Thủy

– Kinh độ: 1060 35’40 – Vĩ độ: 1701700

14

14

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

+ Tân ấp, xã Hướng Hoá, H. Tuyên Hoá (Kinh độ:105050’30”; Vĩ độ:18002’45”).

+ Đá vôi xã Sơn Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ: 106003’23”; Vĩ độ: 17024’16”)

+ Đá vôi xã Thạch Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ:106007’19”; Vĩ độ: 17022’38”)

QUẢNG TRỊ

350

14

0

0

14

0

72

Quảng Trị

350

05….07

14

-Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ

(Kinh độ: 106050′ 45″; Vĩ độ: 16047’50”)

(đã được cấp phép thăm dò)

14

THỪA THIÊN – HUẾ

3700

148

69

0

69

56

73

Luksvaxi 1 & 2

500

20

– Văn Xá, Thị trấn Tứ Hạ – H. Hương Trà

65

(thăm dò bổ sung)

65 (trữ lượng được CPKT còn lại 13)

Luksvaxi d/c 3

450

05….08

18

Luksvaxi d/c 4

1000

08….09

40

74

Đồng Lâm

1400

10…14

56

– Phong Xuân (3 khối ), H. Phong Điền

(đã được cấp phép thăm dò)

56

75

Long Thọ

350

05….07

14

– Long Thọ, Xã Thuỷ Biểu – TP Huế;

Kinh độ : 1070 33’00 – Vĩ độ: 160 2645

11 (thăm dò bổ sung)

11 (đã được CP khai thác còn lại 3)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

– Thượng Long, Thượng Quảng – H. Nam Đông

NAM TRUNG BỘ

1400

56

0

0

0

56

QUẢNG NAM

1400

56

0

0

0

56

76

Thạnh Mỹ

1400

10…14

56

– Thạnh Mỹ, Xã Zờ Nông – H. Giằng

0

56

TÂY NGUYÊN

350

14

14

0

0

14

GIA LAI

350

14

14

0

0

14

77

Sông Đà Yaly

350

10…15

14

– HBông, H. Chư Sê, Gia Lai: X: 195980 – 196660; Y: 1502268 – 1502555

14

14

ĐÔNG NAM BỘ

3.400

136

0

0

0

0

BÌNH PHƯỚC

2.000

80

0

0

0

0

78

Bình Phước 1

2000

03….07

80

– Tà Thiết, xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh, diện tích : 2,25 km2.

(X: 1299290; 1299120; 1298760; 1298410; 1298400; 1298 325; 1298250; 1297300; 1297150; 1297310; 1297000; 1297000; 1297560; Y: 657565; 657925; 657750; 658030; 658175; 658200; 658325; 658300; 658125; 658 050; 657770; 657000; 656 720)

(đã được cấp phép

thăm dò)

(đã được cấp phép khai thác)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Bình Phước 2:

– Tà Thiết, xã Lộc Thành – Huyện Lộc Ninh

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

– Đá vôi An Phú, xã An Phú, H. Bình Long ( P: 173,4 triệu tấn)

– Đá vôi Minh Tâm, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha; tài nguyên khoảng 200 triệu tấn. X: 1289946; 1289934; 1288805; 1288349; 1288958; Y: 659574; 661084; 660300; 659550; 658877)

(cấp phép

thăm dò)

(cấp phép

khai thác)

TÂY NINH

1400

56

79

Tây Ninh

1400

04….08

56

– Sroc Con Trăng, Tân Hòa – H Tân Châu: X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452; Y: 657203; 657972; 657882; 656783.

– Chà Và, xã Tân Hoà – H. Tân Châu (Kinh độ: 106024’25 – Vĩ độ: 1103600)

– Sroc Tâm, xã Suối Ngô – Tân Châu (Kinh độ: 106022’13-Vĩ độ: 1103803)

– CP thăm dò

– đã được cấp phép KT

– CP khai thác

ĐB S. CỬU LONG

5110

204,4

3

0

59

0

KIÊN GIANG

5110

204,4

3

0

59

0

80

Hà Tiên 1 + 2

1500

60

– Núi Trầu, Núi Còm, Xã Hòa Điền – H. Kiên Lương (76 ha); X: 1299.290; 1299.120; 1298.760; 1298.410; 1297.310; 1297.000; 1297.000; 1297.560; Y: 657.565; 657.925; 657.750; 658.030; 658.050; 657.770; 657.000; 656.720

(đã được CP thăm dò)

(đã được cấp KT)

81

Hà Tiên 2 – 2

1400

04….08

56

– Núi Trầu, Núi Còm, Núi Châu Hang ( 25,8 ha); X: 1298.410; 1298.400; 1298.325; 1298.250 1297.300; 1297150 ; 1297.310; Y: 658.030; 658.175; 658.200; 658.325; 658.300; 657.125; 658.050

– Khoe Lá – Bình An ( 24, 1 ha): X: 1127792; 1127845; 1127 700;

1127 540; 1127 400; 1126 840; 1126 748; 1126 748; 1126 841;

1126 862; 1127 071; 1127 188; 1127 285; 1127 455 1127 499; 455 676;

Y: 455 531; 455 780; 455 640 ;455 700; 455 900; 455 840; 455 762; 455 694; 455 668; 455 682; 455 557; 455 500; 455 500; 455 537

(đã được cấp phép thăm dò)

56

82

Hà Tiên- K.G

450

05….07

18

– Hang Cây ớt, Trà Đuốc, Núi Nai; X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875

Bổ sung CP thăm dò 3

3

83

Holcim

1760

70.4

– Bãi Voi, Cây Xoài , Khoe Lá (một phần)

(đã được cấp phép khai thác)

II. ĐẤT SÉT XI MĂNG

Toàn quốc

89.440

894,4

333,9

50

307,8

261

ĐB SÔNG HỒNG

33130

331,3

134,9

27

136,8

101

HẢI PHÒNG

4200

42

14

0

14

0

1

Hải Phòng

1400

14

– Núi Na – Yên Hưng Quảng Ninh

– Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – Thuỷ Nguyên

X: 2323.000; 2323.000; 2321.880; 2321.600; 2321.6002321.000; 322.600

Y: 687.800; 688.000; 690.000; 690.000 ; 690.370 ; 690.000; 687.800

(đã được thăm dò)

(đã được cấp phép KT 59)

2

Chin fon 1

1400

14

– Núi Trăn Hang Vua – TT Minh Tân – H.Thủy Nguyên

X: 2319600; 2319400; 2319350; Y: 365900; 367100; 366350

(đã CP KT còn lại 15)

3

Chinfon 2

1400

04….07

14

– Mã Chang, Thiểm Khê – H. Thủy Nguyên

14

14

Quy họach thăm dò mỏ cho các dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng

– Núi Mã Chang, Xã Lưu Kiếm và Liên Khê – H. Thủy Nguyên; (175 ha)

X: 2322298; 2321877; 2321484; 2321151; 2321190; 2321452; 2321526; 2321491; 2321746; Y: 593373; 594019; 595204; 594989; 594188; 594375; 593884; 593584; 593201.

– Núi Cống Đá 1 & 2 – H. Thủy Nguyên

Bãi Soi – Uông Bí – Qủang Ninh

– Thăm dò thêm Bắc Sơn – Uông Bí – Quảng Ninh

VĨNH PHÚC

350

3,5

3,5

0

3,5

0

4

Tân Phú Thịnh

350

07…08

3,5

– Thiếu Xuân – xã Đồng Thinh.

– Thượng Yên – H. Lập Thạch

1

2,5

1

2,5

HÀ TÂY

1870

21

7

0

0

21

5

Mỹ Đức

1400

10…14

14

Văn Phú, X. An Phú, H. Mỹ Đức (49,2 ha): X: 2279.825; 2280.952; 2280.806; 2279.652; Y: 570.429; 569.832.; 569.625; 570.171

14

6

Sài Sơn

350

10…11

3,5

– Đồi Ngài – xã Nam Phương – H. Chương Mỹ

3,5

3,5

7

Tiên Sơn

350

11…15

3,5

– Tiên Sơn, X. Hồng Quang – H. Mỹ Đức

3,5

3,5

HẢI DƯƠNG

5850

58,5

7

0

24,5

0

8

Hoàng Thạch

2300

23

– Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A) H. Kinh Môn; Đồi G6 có tọa độ: X: 2326480; 2326710; 2326520;2326200; Y: 664140; 664060; 663420; 663540

9

HoàngThạch 3

1400

04…08

14

– G 7B, Núi Giếng, Mỏ Cúc Tiên, Đá sét X. Duy Tân, Tân Dân – H. Kinh Môn; Đồi G7:X: 2324858; 2325090; 2325300; 2325450; 2325550; 2325240; Y: 662458; 662600; 662330; 662370; 662000; 661860.

14

10

Phúc Sơn

1800

18

– Đá sét Núi Công – đá sét Hiệp Hạ – H. Kinh Môn

– Mỏ sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận.

7

7

11

Thành Công

350

05…07

3,5

– Trại Chẹm, xã Bạch Đằng – H. Kinh Môn

– Núi Ngang, xã Duy Tân – H. Kinh Môn – Hải Dương

(đã được CP thăm dò 2 mỏ)

3,5

HÀ NAM

7240

72,4

37,4

0

23,4

35

12

Bút Sơn 1

1400

14

– Khả Phong 1 & 2 ,- H. Kim Bảng; X: 2274011; 2274076; 2274163; 2274327; 2274415; 2274389; 2274339

Y: 586226; 586184; 586310; 586313; 586742; 586827; 586850

– Ba Sao, xã Ba Sao – Huyện Kim Bảng: X: 2271290; 2271736; 2271820; 2271820; 2271418; Y: 585415; 585327; 585803; 585979

(đã được

cấp phép KT

còn lại

14,53)

13

Bút Sơn 2

1400

04…08

14

Ba Sao mở rộng – H. Kim Bảng; Sét Khe Non (89,9 ha)

X: 2272 615; 2273 190; 2272 810; 2272 650 ; 2272 529 ; 2272 307; 2272 145; 2271 615; 2271 440 ; 2271 418 ; 2271 820; 2272 085 ; 2272 239;

Y: 586 070; 587 289; 587 164; 587 125; 586 850; 586 828; 586 452; 586 040; 586 040; 585 979; 585 813; 585 830; 585 985 (hệ UTM)

– Sét Khe Non – huyện Thanh Liêm: X: 599300; 600200; 600250; 599800; Y: 2258700; 2259000; 2258300; 2258100

(đã được

cấp phép thăm dò)

14

14

Kiện Khê

120

03…05

1,2

– Thịnh Châu xã Châu Sơn, H Kim Bảng

1,2

1,2

15

XM X77

120

04…05

1,2

– Đồi Thị, Đồi Trắm – H. Kim Bảng

1,2

1,2

16

Thanh Liêm

350

05..08

3,5

– Núi Nghè – xã Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

Kinh độ: 102o 52′ 35″; Vĩ độ: 20o25′ 35″

3,5

17

Hoàng Long

350

05..08

3,5

– Đồi Mét, xã Thanh Tân – H.Thanh Liêm

3,5

18

Vinashin

900

10..11

10

– Mỏ Khe Non; Núi Phượng – H.Thanh Nghị

9

9

19

Hòa Phát

900

11…20

10

– T49, T51 Khe Non – huyện Thanh Liêm

9

9

20

Ca ViCo – Phi

1000

10..13

10

– T56, T57 Khe Non – huyện Thanh Liêm

10

10

21

Gạch ngói Sông Chanh

700

10..13

7

– Mỏ Khe Non – Huyện Thanh Liêm

– Xóm Suối Ngang – Huyện Kim Bảng

7

7

NINH BÌNH

12840

128,4

66

27

71,4

45

22

Tam Điệp

1400

14

– Quyền Cây – TX Tam Điệp

23

Hệ Dưỡng 1

1800

10..13

18

– Đồi Giàng, Quảng Lạc – huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp

18

18

24

Hệ Dưỡng 2

1800

10..13

18

– Đồi Giàng, Quảng Lạc – huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp

18

18

25

Vinakansai 1

900

05..08

9

– Đồi Tế Mỹ xã Gia Vượng, Gia Hoà – H. Gia Viễn: 59 ha (35 tr. tấn)

X: 2252.055; 2251.715; 2251.648; 2251.944; 2252.168; 2252.332; 2252.373; 2252.185; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729

(đã được cấp phép thăm dò)

9

26

Vinakansai 2

1800

08…10

18

– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan

18

18

27

Hướng Dương 1

900

05…07

9

– Trà Tu xã Đông Sơn – TX Tam Điệp

9

28

Hướng Dương 2

900

10..11

9

– Trà Tu xã Đông Sơn – TX Tam Điệp

9

9

29

Phú Sơn

1200

05…07

12

– Mỏ sét Đồi Ngọc, Đầm Đùn, Thạch Bình; Đồi Dẻ; Xích Thổ – H. Nho Quan

12

12

30

Duyên Hà 1

540

05…07

5,4

– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan;

– Yên Sơn – TX Tam Điệp: X: 96325; 96525; 96500; 96375; 96300; 96150; 96200; Y: 26000; 25625; 25250; 25200; 25150; 25700

5,4

31

Duyên Hà 2

1800

08…10

18

– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan

– Yên Sơn – TX Tam Điệp

18

18

ĐÔNG BẮC

18550

185,5

46

9

79.5

48

LAO CAI

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: (Dự án chuyển đổi công nghệ).

– Phong Hải – H. Bảo Thắng

CAO BẰNG

350

3,5

3,5

3,5

32

Cao Bằng

350

11….13

3,5

Đề Thám, TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ, H. Hoà An

3,5

3,5

BẮC CẠN

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

Chợ Mới – huyện Chợ Mới

TUYÊN QUANG

1500

15

15

0

6

9

33

Tuyên Quang

250

04…06

2,5

– Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang

2,5

2,5

34

Tràng An

900

10…14

9

– Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang

9

9

35

Sơn Dương

350

4…10

3,5

– Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương

3,5

3,5

YÊN BÁI

1250

12,5

3,5

0

12,5

0

36

Yên Bái

350

05…07

3,5

– Tuy Lộc, X. Tuy Lộc, TP Yên Bái

3,5

3,5

37

Yên Bình

900

04…06

9

– Hợp Minh – Giới Phiên – H. Trấn Yên: X: 2398859; 2398861; 2398810; 2398710; 2398677; 2398215; 2397775; 2398400; Y: 487380; 487456; 487476; 487465; 487465; 487562; 487632; 487000; 487000

9

PHÚ THỌ

1250

12,5

0

0

3,5

0

38

Sông Thao

900

04….09

9

– Khu III (Ninh Dân) – huyện Thanh Ba: X: 2373260; 2372368; 2372028; 2372232; 2372358; 2372292; 2372400; 2372700; 2372480; 2372919

Y: 18518719; 18519415; 18518974; 18518818; 18518988; 18519132; 18519200; 18518960; 18518626; 18518274

(đã được cấp phép KT)

39

Thanh Ba

350

05…07

3,5

– Yên Nội, X. Yên Nội, H.Thanh Ba; X: 2376876; 2376626; 2376176; 2376361; 2376546; 2376616; Y: 514098; 514408; 514308; 513828; 513978; 513978; 513888.

(đã được cấp phép thăm dò)

3,5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

+ Lâm Thao

– Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba; X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191; Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274

THÁI NGUYÊN

2250

22,5

2,5

0

16,5

0

40

Thái Nguyên

1400

02…07

14

– Long Giàn, X. La Hiên, H. Võ Nhai: X: 2399024; 2399024; 2398849; 2398993; 2398442; 2398203; 2398485; 2398599; Y: 592573; 593089; 593273; 593973; 593973; 593272; 593082; 592513 (Hệ UTM)

(đã được cấp phép thăm dò)

14

41

La Hiên

250

03…05

2,5

– Cúc Đường, X. Cúc Đư­ờng – H. Võ Nhai

2,5

2,5

42

Quán Triêu

600

10…12

6

– Quán Triều, TP Thái Nguyên

Tại khu vực KT than

LẠNG SƠN

900

9

9

0

9

0

43

Đồng Bành

900

05…08

9

– Đồng Bành (TT Chi Lăng):

X: 2386690; 2386810; 2386360; 2385865; 2385645; 2386370; 2386350; 2385730; 2386100; 2386200; 2386200; 2386070; 2386170; 238587;

Y: 656290; 656100; 655800; 655145; 655145; 655390; 656100; 656270; 656620; 656800; 656650; 656450; 656400; 656220; 656070

9

9

BẮC GIANG

1250

12,5

12,5

0

9

3,5

44

Bố Hạ

900

07…10

9

– Xã Hư­ơng Sơn – huyện Lạng Giang

9

9

45

Hương Sơn

350

10…13

3,5

– Xã Hư­ơng Sơn – huyện Lạng Giang

3,5

3,5

QUẢNG NINH

9800

98

0

9

23

32

46

Cẩm Phả

2300

03…08

23

– Hà Chanh, P. Cộng Hòa, TX Cẩm Phả: X: 2337 715 ; 2337 715;

2337 315; 2337 045; 2337 045; 2336 450; 2336 450; 2335 815; 2335 815; 2336 090; 2336 150; 2335 620; 2335 630; 2335 200; 2335 190; 2335 320;

Y: 745 720; 746 005; 746 450; 745 945; 745 720; 746 120; 746 450; 746 450 746 260; 745 935; 745 935; 746 585; 746 840; 746 855; 746 570; 746 470

(đã được cấp phép KT)

47

Thăng Long

2300

03..08

23

– Yên Mỹ, Xã Lê Lợi – H. Hòanh Bồ

đã được cấp phép thăm dò

23

48

Thăng Long 2

2300

10….20

23

– Xích Thổ, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ (55,5 ha); X:2328113; 2328534; 2328534; 2328210 2328210; 2328534; 2328534; 2328113; Y:710195: 710195; 710572; 710777 711003; 711115; 711817; 711817

23

49

Hạ Long 1

2000

03…08

20

– Làng Bang A, Thống Nhất – H. Hòanh Bồ diện tích 80 ha;

X: 232660 đến 232780; Y: 509400 đến 510400

(đã được cấp phép thăm dò)

(đã được cấp phép KT)

50

Lam Thạch

450

04…06

4,5

– Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả;

X: 28700 – 29015 – Y: 374815 – 375149;X: 28940 – 29160 – Y: 68930 – 69435; X: 22940 – 23140 – Y: 16875 – 17090; X: 33550 – 34060 – Y : 69.860 – 70631

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

51

Lam Thạch 2

450

11…15

4,5

– Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả;

X: 28700 – 29015; Y:374815 – 375149; X: 28940 – 29160; Y: 68930 – 69435; X: 22940 – 23140; Y: 16875 – 17090; X: 33550 – 34060; Y: 69.860 – 70631

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo qđ 108:

+ Hạ Long 2

– Làng Bang B, Thống Nhất – H. Hòanh Bồ

TÂY BẮC

2350

23,5

22,5

0

22,5

0

SƠN LA

900

9

9

0

9

0

52

Sơn La

900

05…08

9

– Nà Pó, X. Hát Lót, H. Mai Sơn

9

9

HOÀ BÌNH

1100

11

10

0

10

0

53

X18

350

05…08

3,5

– Đá sét Yên Trị – H. Yên Thuỷ

– Phú Lai, xã Đoàn Kết – H. Yên Thuỷ

2,5

2,5

54

Xuân Mai

400

0.6..08

4

– Phương Viên – huyện Lương Sơn

4

4

55

Sông Đà

350

05…08

3,5

– X. Yên Mông – TX Hoà Bình

3,5

3,5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

+ Trung Sơn

– Khu Vực Lộc Môn, xã Trung Sơn – H. Lương Sơn

– Thăm dò khu vực Phương Viên, xã Tân Thành – H. Kim Bôi

(đã được CP TD)

ĐIỆN BIÊN

350

3,5

3,5

3,5

56

Điện Biên

350

05…08

3,5

– Bản Na Hai, xã Sam Mứn, H. Điện Biên (Kinh độ : 1020 58’20 – Vĩ độ: 210 1627”)). LĐ 10 – Cục ĐC & KS đã tìm kiếm đánh giá năm 1995 với tài nguyên: 4,839 tr. tấn (trong đó: C1: 1,1309 triệu tấn; C2: 0,352 triệu tấn)

3,5

3,5

LAI CHÂU

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

– Bình Lư – H. Phong Thổ

BẮC TRUNG BỘ

25150

251,5

113

14

64,5

94,5

THANH HOÁ

10450

104,5

57,5

0

30,5

36

57

Bỉm Sơn

1800

18

– Cổ Đam, TX Bỉm Sơn; Tam Diên, P. Đông Sơn – TX Bỉm Sơn (71,3 ha) X: 2221638; 2221929; 2222849; 2222550; 2222290; Y: 594259; 595004; 594289; 59920; 594150; 593860

(đã được CPKT còn lại 49 đủ cho cả 2 d/c )

58

Bỉm Sơn MR

2000

04….08

20

59

Nghi Sơn 1

2150

22

– Trường Lâm, Trường Lâm – H. Tĩnh Gia

X: 2139.000; 2139.000; 2136.000; 2136.000; 2137.000; 2137.000

Y: 572.000; 574.000; 574.000; 573.000; 573.000; 572.000

(đã được CP khai thác)

60

Nghi Sơn 2

2150

05….08

21,5

– Trường Lâm, Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

21,5

21,5

61

Công Thanh 1

900

06….08

9

Thanh Kỳ – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

9

62

Công Thanh 2

3600

10….11

36

Thanh Kỳ – Tân Trường – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

36

36

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Tây Thanh Hoá

– Cẩm Bình – H. Cẩm Thuỷ

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:

– Minh Tiến, Quang Trung – H. Ngọc Lạc; Nông Cống – huyện Nông Cống

NGHỆ AN

3200

32

9

0

9

9

63

Hoàng Mai

1400

14

– Quỳnh Vinh – H. Quỳnh Lưu

64

Đô L­ương 1

900

06….08

9

– Long Sơn – H. Anh Sơn; X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629; 2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849

(đã được CP thăm dò)

9

65

19/5 QK4

400

10….13

4

Mỏ sét Cẩm Sơn, sét Đập Cây Da: I (105 24 20; 20 20 15 ); II (105 24 30; 20 01 30); III (105 24 40 ; 20 01 20); IV (105 24 40; 20 01 10)

4

4

66

12/9 Anh Sơn

500

10….13

5

– Bắc Kim Nham 1 & 2 – H. Anh Sơn

Kinh độ: 105o03’ 42” – 105o 05 25” ; Vĩ độ: 18o 55’ 35”- 18o56’45”

5

5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Đô Lương 2

– Long Sơn – H. Anh Sơn

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:

Tân An – huyện Tân Kỳ và xã Nghĩa Hóa – huyện Nghĩa Đàn.

HÀ TĨNH

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

– xã Sơn Tây – H. Hư­ơng Khê : Kinh độ : 1050 41’40 ằ – Vĩ độ : 180 1240

QUẢNG BÌNH

5300

53

25

14

3,5

35,5

67

Sông Gianh 1

1400

02….05

14

– Mai Hóa – H. Tuyên Hóa ( 89 ha) : X : 1971.000; 1970.600; 1970.140; 1970.570; Y: 627.000; 629.000; 629.000; 627.000

(đã được cấp phép khai thác)

68

Bố Trạch

1800

10….12

18

– Thọ Lộc – xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch

18

18

69

Sông Gianh 2

1400

10…..11

14

– Thọ Lộc, Xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch

14

14

70

Thanh Trường

350

10….13

3,5

– Phong Hoá – H Tuyên Hoá

3,5

3,5

71

Áng Sơn

350

…..10

3,5

– Mỏ sét Mai Hóa – xã Mai Hóa – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ : 105049’00 – Vĩ độ : 1705610

3,5

3,5

QUẢNG TRỊ

350

3,5

3,5

0

3,5

0

72

Quảng Trị

350

05….07

3,5

– Mỏ Cùa, X. Cam Chính -H. Cam Lộ (Kinh độ: 107o02’00”- Vĩ độ:16o47’35”)

3,5

3,5

THỪA THIÊN HUẾ

3700

37

18

0

18

14

73

Luksvaxi 1 & 2

500

5

– Văn Xá, TT Tứ Hạ – H Hương Trà

– Kinh độ : 1070 33’00 – Vĩ độ: 160 2623

Luksvaxi d/c 3

450

05….08

4,5

4,5

4,5

Luksvaxi d/c 4

1000

08….09

10

10

10

74

Đồng Lâm

1400

10…14

14

– Gồm 4 khối Phong Xuân (X: 1829250; Y: 750250)

14

75

Long Thọ

350

05….07

3,5

– Long Thọ – xã Thuỷ Biều – TP Huế (Kinh độ: 107033’00 -Vĩ độ: 160 2623)

3,5

3,5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

– Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hư­ng – H. Nam Đông

– Kinh độ : 1070 39’21 – Vĩ độ: 160 0705

NAM TRUNG BỘ

1400

14

14

0

0

14

QUẢNG NAM

1400

14

14

0

0

14

76

Thạnh Mỹ

1400

10…14

14

An Điềm, xã Đại Lãnh – H. Đại Lộc (Kinh độ: 107054’ 35– Vĩ độ: 150 5044)

14

14

TÂY NGUYÊN

350

3,5

3,5

0

0

3,5

GIA LAI

350

3,5

3,5

0

0

3,5

77

Sông Đà Yaly

350

10…15

3,5

– Phú Thiện, H. Ayunpa – tỉnh Gia Lai

(Kinh độ : 1070 3754 -1070 4100″- Vĩ độ:140 1435-140 1914).

– Mô Rai, H. Sa Thầy – tỉnh Kon Tum (Kinh độ : 1070 3754″ – 1070 4100″ ; Vĩ độ : 140 1435-140 1914).

3,5

3,5

ĐÔNG NAM BỘ

3.400

34

0

0

0

0

BÌNH PHƯỚC

2.000

40

0

0

0

0

78

Bình Phước 1

2000

03….07

20

– Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh ( 2,25 km2)

X: 1299 290; 1299 120; 1298 760; 1298 410; 1298 400; 1298 325; 1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310; 1297 000; 1297 000; 1297 560;

Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720

(đã được CP khai thác)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Bình Phước 2:

– Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh

TÂY NINH

1400

14

0

0

0

0

79

Tây Ninh

1400

04….08

14

– Sroc Con Trăng – H. Tân Châu (Kinh độ: 10600700; Vĩ độ: 110 3830); X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452

Y: 657203; 657972; 657882; 656783

(đã được CP khai thác)

ĐB SÔNG CỬU LONG

5110

51

0

0

4,5

0

KIÊN GIANG

5110

69

0

0

4,5

0

80

Hà Tiên 1+ 2

1500

15

– Hoà Điền, Núi Nai thị trấn Kiến Lư­ơng – H. Kiên Lương (0,58 km2);

X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110 ; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875

(đang khai thác)

81

Hà Tiên 2 – 2

1400

04….08

14

(đang KT)

82

Hà Tiên – K.G

450

05….07

4,5

– Bình An, xã Bình An – H. Kiên Lương

4,5

83

Holcim

1760

18

– Đá sét Bình Trị – Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị (33,5 ha): X: 1128.590; 1128.620; 1127.250; 1127.200; Y: 456.800; 457.050; 457.300; 457.050

(đang khai thác)

III. PHỤ GIA XI MĂNG

Tòan Quốc

89.440

490,4

420,7

0

339,6

129,6

ĐB.SÔNG HỒNG

32,33

176,2

213,3

0

147,9

65,4

HẢI PHÒNG

3400

18,4

18,4

0

18,4

0

1

Hải Phòng

1400

7,6

– Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng các mỏ: Núi Đồn, Ba Phủ; Pháp Cổ; Núi Thái Bải; Núi Quỳ , Núi Rang – Xã Lại Xuân – H. Thuỷ Nguyên – TP Hải Phòng (C2+ P: 35,73 triệu tấn): X:2325200; Y: 353500; X:2324600;

Y: 355800; X:2324500; Y: 356070; X:2325320; Y: 354620; X:2324770;

Y: 357600; X:2324750; Y:358440; X:2324790; Y: 359000; X:2324200;

Y: 355250. Quy hoạch thăm dò và khai thác các mỏ trên: 18,44 tr. tấn

18,4

18,4

2

Chin fon 1

1400

7,6

3

Chinfon – 2

600

04….07

3,2 (nghiền tại chỗ)

HẢI DƯƠNG

5850

32,1

29

0

29

0

4

Hoàng Thạch

2300

12,4

– Điatômit núi Trẹo, Thành Rền – Hải Phòng trữ lượng còn lại 6,5 tr. tấn.

– Cát kết Núi Giếng, cách nhà máy XM Hoàng Thạch 2 km về phía Tây Bắc Kinh độ: 106o34’00” – Vĩ độ: 21o03’00” (3,247 tr. tấn).

– Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân – H. Kinh Môn – HD: P: 11,67 triệu tấn.

– Đá Silic núi Bát Điếu – Kinh Môn Hải Dương (3 tr. tấn).

– Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê – Đông Triều (trữ lượng lớn).

– Đá vôi đen khai thác tại mỏ đá vôi của Công ty trữ lượng lớn.

Tổng trữ lượng> 29 triệu tấn đủ cung cấp cho nhu cầu

29

29

(XM Phúc Sơn đã được CP khai thác

3 triệu tấn điatômit)

5

Hoàng Thạch 3

1400

04…08

7,6

6

Phúc Sơn

1800

10

7

Thành Công

350

05…07

2

VĨNH PHÚC

350

2

0,8

0

0,8

0

8

Tân Phú Thịnh

350

07…08

2

– Quy hoạch thăm dò, khai thác 3 mỏ Puzolan xóm Chùa, Đồng áng, Trung Màu tỉnh Vĩnh Phúc có trữ lượng: 0,8 tr. tấn cung cấp cho XM Tân Phú Thịnh. Lượng còn thiếu lấy từ mỏ Bazan Trán Voi – Hà Tây

0,8

0

0,8

0

HÀ TÂY

1870

11,6

53

0

27

26

9

Mỹ Đức

1400

10…14

7.6

– Bazan Trán Voi – X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H.Quốc Oai – Hà Tây

(P: 310 tr.tấn).

– Quy hoạch thăm dò, khai thác mỏ Bazan Trán Voi để cung cấp cho các nhà máy xi măng tại Hà Nam, Hà Tây, Vĩnh Phúc là 53 triệu tấn (còn lại 257 tr. tấn).

53

0

27

26

10

Sài Sơn

350

10…11

2

11

Tiên Sơn

350

11…15

2

HÀ NAM

7240

40

12

Bút Sơn1

1400

7,6

13

Bút Sơn 2

1400

04…08

7,6

14

Kiện Khê

120

03…05

0,7

15

XM X77

120

04…05

0,7

16

Thanh Liêm 1

350

05..08

2

17

Hoàng Long

350

05..08

2

18

Vinashin

900

10..11

5

19

Hòa Phát

900

09… 10

5

20

Ca ViCo – Phi

1000

10..13

5,4

21

Gạch ngói Sông Chanh

700

10..13

4

NINH BÌNH

13040

72,1

72,1

0

47,1

25

22

Tam Điệp

1400

7,6

– Puzolan Bãi Trành – H. Như Xuân – Thanh Hóa (P: 15)

– Puzolan Long Khê – xã Hà Giang – H. Hà Trung – Thanh Hóa

(P: 32,4) (Kinh độ: 10504750 – Vĩ độ: 2000430).

Puzolan Thăng Long – X. Yên Lạc – H. Như Thanh (P: 15)

(Quy họach thăm dò, khai thác 3 mỏ trên: 73,6 tr. tấn)

Trữ lượng của mỏ Puzolan Thăng Long còn lại sau khi quy họach 7,1 tr. t.

72,1

0

47,1

25

23

Hệ Dưỡng 1

1800

10..13

10

Hệ Dưỡng 2

1800

10..13

10

24

Vinakansai 1

900

05…08

5

25

Vinakansai 2

1800

08…10

10

26

Hướng Dương

900

05…07

5

27

Hướng Dương 2

900

10..11

5

28

Phú Sơn

1200

05…07

6,5

29

Duyên Hà 1

540

05…07

3

30

Duyên Hà 2

1800

08…10

10

ĐÔNG BẮC

15050

74,2

74,5

0

59

15,5

CAO BẰNG

350

11….13

2

2

0

0

2

31

Cao Bằng

350

11….13

2

– Đá đen Lăng Môn, xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình – Cao Bằng

2

2

TUYÊN QUANG

1500

8,5

Tổng nhu cầu: 22,5 triệu tấn. Hiện nay các mỏ phụ gia trong khu vực chưa được đánh giá trữ lượng. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ sau:

– Puzolan Núi Mười – xã Đào Xá, Hữu Khanh, Đầm Gốc, xóm Lộc, Ninh Dân, Thạch Khoán, Võ Miếu, Đông Cứ – Phú Thọ.

– Puzolan Xóm Lộc – xã An Lạc, Đông Quan -H. Lục Yên – Yên BáI (Kinh độ: 1040 38’00 – Vĩ độ: 220 0711)

– Khe Đầu – X. Đông Quan – H. Lục Yên – tỉnh Yên Bái

(Kinh độ : 1040 40’17 – Vĩ độ: 220 0530)

22,5

0

17,5

5

32

Tuyên Quang

250

04…06

1,5

33

Tràng An

900

10…14

5

34

Sơn D­ương

350

4…10

2

YÊN BÁI

1250

7

35

Yên Bái

350

05…07

2

36

Yên Bình

900

04…06

5

PHÚ THỌ

1250

7

37

Sông Thao

900

04….09

5

38

Thanh Ba

350

05…07

2

THÁI NGUYÊN

2250

12,3

– Puzolan Tam Dinh – H. Cao Lộc – Lạng Sơn

(Kinh độ : 1060 44’00 – Vĩ độ: 210 5100); trữ lượng cấp P: 50 tr. tấn.

Quy hoạch thăm dò, khai thác 50 tr. tấn.

– Cần tận dụng sử dụng bổ sung làm phụ gia xi măng từ các nguồn đất sét cháy, đá vôi đen ở các mỏ than tại Quảng Ninh (có trữ lượng lớn) chủ yếu cho giai đoạn đến 2020.

50

0

41,5

8,5

39

Thái Nguyên

1400

02…07

7,6

40

La Hiên

250

03…05

1,5

41

Quán Triêu

600

08…10

3.2

LẠNG SƠN

900

5

42

Đồng Bành

900

05…08

5

BẮC GIANG

1250

7

43

Bố Hạ

900

07…10

5

44

Hương Sơn

350

…10

2

QUẢNG NINH

4700

25,4

45

Cẩm Phả

800

03…08

4,3 (tại chỗ)

46

Thăng Long 1

1100

03..08

6 (tại chỗ)

47

Thăng Long 2

1100

10….20

6 (tại chỗ)

48

Hạ Long 1

800

03…08

4,3 (tại chỗ)

49

Lam Thạch

450

04…06

2,4

50

Lam Thạch 2

450

11…15

2,4

TÂY BẮC

2350

13,2

13

0

13

0

SƠN LA

900

5

5

0

5

0

51

Sơn La

900

05…09

5

– Tà Hộc; Mường La cách nhà máy XM 10 km

5

0

5

0

HOÀ BÌNH

1100

6,2

6

0

6

0

52

Sông Đà

350

05…08

2

– Bazan Trán Voi – X.Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai – Hà Tây (trữ lượng còn lại 257 tr. tấn). Quy hoạch thăm dò, khai thác 6 triệu tấn (còn lại 224 triệu tấn).

6

6

53

Xuân Mai

400

0.6..08

2,2

54

X18

350

05…08

2

ĐIỆN BIÊN

350

2

2

0

2

0

55

Điện Biên

350

05…08

2

Chưa xác định mỏ sẽ thăm dò

2

0

2

0

BẮC TRUNG BỘ

16.700

110,1

110,3

0

77,7

32,6

THANH HOÁ

5950

45

45

0

45

0

56

Bỉm Sơn

1800

10

Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ: Puzolan Thanh Kỳ – X. Thanh Kỳ – H, Như Thanh; – Tuyên Quan – X. Tuyên Quan – H. Thạch Thành.

21

21

57

Bỉm Sơn MR

2000

04….08

11

58

Nghi Sơn 1

2150

12

– Phụ gia điều chỉnh phối liệu: Cát Silic Trường Lâm – Thanh Hoá (đã được cấp 6 triệu tấn).

– QH thăm dò, khai thác Phụ gia hoạt tính: Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng P: 100 tr. tấn; QH TD, KT 24 tr. tấn; còn lại 76 tr. tấn.

24

0

(đã được CP khai thác)

24

0

59

Nghi Sơn 2

2150

05….08

12

60

Công Thanh 1

chuyển vào Đồng Nai nghiền

06….08

Chuyển vào nghiền tại trạm nghiền ở Đồng Nai và nguồn phụ gia sẽ được cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai.

0

0

0

0

Công Thanh 2

10….11

NGHỆ AN

3200

18,1

18,1

0

12,6

5,5

61

Hoàng Mai

1400

7,6

– Phụ gia điều chỉnh phối liệu: cao silic Hội Sơn H. Anh Sơn (XM Đô Lương)

– Phụ gia hoạt tính:

* Bazan Đồi Chọc – Hòn Nghén – H. Nghĩa Đàn (Kinh độ: 105°26’00” –

Vĩ độ: 19°17’00”), trữ lượng: C1+ C2+ P: 15,1 triệu tấn;

* Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng còn P: 76 tr. tấn), quy hoạch thăm dò và khai thác 3 triệu tấn; còn lại 73 triệu tấn).

18,1

0

12,6

5,5

62

Đô L­ương

900

06….08

5

63

19/5 QK4

400

10….13

2,5

64

12/9 Anh Sơn

500

10….13

3

QUẢNG BÌNH

4950

29,2

29,2

0

9,6

19,6

65

Sông Gianh 1

1400

02….05

7,6

– Bazan Vĩnh Lĩnh, Xã Vĩnh Hòa – H. Vĩnh Linh. (Trữ lượng: 34,42 tr. tấn).

Quy hoạch thăm dò và khai thác 29,2 triệu tấn; còn lại 5 triêụ tấn).

29,2

0

9,6

19,6

66

Sông Gianh 2

1400

11…13

7,6

67

Bố Trạch

1800

10….12

10

68

Thanh Trường

350

10….13

2

69

Áng Sơn

350

…..10

2

QUẢNG TRỊ

350

2

2

0

2

0

70

Quảng Trị

350

05….07

2

– Puzolan xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ – Quảng Trị (6,5 tr. tấn)

QH thăm dò, khai thác 2 tr tấn trữ lượng (còn lại 4,5 tr. tấn).

2

2

THỪA THIÊN HUẾ

2250

15,8

16

0

8,5

7,5

71

Luksvaxi 1 & 2

500

2,7

Puzolan Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền.

Puzolan Hữu ngạn sông Ô Lâu ; Khe Mạ H. Phong Điền.

Puzolan Bình Điền – H. Hương Trà.

Tổng trữ lượng các mỏ: P1: 256,5 triệu tấn

Quy hoạch thăm dò, khai thác 15,78 tr. tấn.

16

0

8,5

7,5

Luksvaxi d/c 3

450

05….08

2,4

Luksvaxi d/c 4

200

08….09

1,1 (tai chỗ)

72

Đồng Lâm

1400

10…14

7,6

73

Long Thọ

350

05….07

2

NAM TRUNG BỘ

1400

7,6

7,6

0

0

7,6

QUẢNG NAM

1400

7,6

7,6

0

0

7,6

74

Thạnh Mỹ

1400

10…14

7,6

– Puzolan Phường Rãnh, Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn, Quảng Nam (P: 73). QH thăm dò, khai thác 7,6 tr. tấn. (còn lại 65,4 triệu tấn).

7,6

0

0

7,6

TÂY NGUYÊN

350

2

2

0

0

2

GIA LAI

350

2

2

0

0

2

75

Sông Đà Yaly

350

10…15

2

– Puzolan Núi Boong, xã Ia Băng – H. Măng Yang (C1+ C2: 1,6 triệu tấn)

– Puzolan Kan Nắc TT Kan Năc – Huyện K’Bang (P: 0,5 triệu tấn).

QH thăm dò, khai thác hai mỏ trên: 2 triệu tấn.

2

2

ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB S. CỬU LONG

18.110

107,1

0

0

42

6,5

BÌNH PHƯỚC

1.000

5,4

0

0

0

0

76

Bình Phước 1

1000

03….07

5,4

(nghiền XM tại chỗ)

– Laterit Tà Thiết, xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (P: 77,6 tr. tấn)

X: 1299 290; 1299 120; 1298 760 ; 1298 410; 1298 400;1298 325;

1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310;1297 000; 1297 000; 1297560;

Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720

– Laterit Tà Thiết,xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (0,956 km2)

X: 1297 000; 1297 000; 1297 310; 1297 150; 1297 300; 1296 800;

1296 500; 1296 125; 1295 775; 1295 775; 1296 050; 1296 350

Y: 657 525; 657 770; 658 050; 658 125; 658 300; 658 350

658 325; 658 175; 657 925; 657 775; 657 675; 657 375.

đã được CP khai thác

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

Laterit An Phú – xã An Phú – huyện Bình Long

TÂY NINH

900

5

0

0

0

0

Tây Ninh

900

04….08

5

(nghiền XM tại chỗ)

Laterit Sroc Tâm, xã Suối Ngô – H. Tân Châu – Tây Ninh

(P: 6,8 tr. tấn) và Laterit Chà Và – xã Tân Hòa – H. Tân Châu

(P: 1,8 tr. tấn). Tổng trữ lượng 2 mỏ là 8,6 tr. tấn.

đã được CP khai thác

ĐỒNG NAI, BÀ RỊA – VŨNG TÀU:các mỏ phụ gia xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ quy hoạch khai thác để cung cấp và đáp ứng nhu cầu của các trạm nghiền trong tỉnh, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia tại hai tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 như sau:

Tổng cộng

18.210

96,7

0

0

42

6,5

TP HỒ CHÍ MINH

5800

31,6

Tổng nhu cầu trữ lượng phụ gia xi măng cho các trạm nghiền xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2006 – 2010 là 90,2 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020 là 6,5 triệu tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 96,7 triệu tấn. Nguồn phụ gia được cung cấp chủ yếu từ các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu cho nhu cầu trên.

1. Các mỏ phụ gia đã được cấp phép khai thác như sau:

a. Tại Đồng Nai:

+ Puzolan Tân An, huyện Vĩnh An: 3,7 triệu tấn; còn lại 3 triệu tấn.

+ Puzolan Vĩnh Tân huyện Vĩnh Cửu : 8,5 triệu tấn.

+ Bazan Trảng Bom, xã Sông Châu, H. Thống Nhất: 3 tr. t (còn lại 2 tr. t) b. Tại Bà Rịa – Vũng Tàu:

+ Puzolan Giao Ninh, xã Bình Trung, H. Châu Đức: 15,5 triệu tấn.

78

Trạm nghiền Bình Phước 1

1.000

03….07

5,4

79

Trạm nghiền Tây Ninh

500

04….08

2,7

80

Trạm nghiền Chinfon – 2

800

04….07

4,5

81

Trạm nghiền Thăng Long 1

1.100

03..08

6

82

Trạm nghiền Thăng Long 2

1.200

10….20

6,5

83

Trạm nghiền Hạ Long 1

1.200

03…08

6,5

ĐỒNG NAI

4500

25

+ Puzolan Gia Quy, H. Long Đất: 7,5 triệu tấn.

+ Puzolan Núi Thơm, X. Long Tân, H. Long Đất: 6 tr. tấn (còn lại 3,6 tr. t).

+ Puzolan Long Phước, TX. Bà Rịa: 11,4 triệu tấn (còn lại 8,4 triệu tấn).

Tổng trữ lượng puzolan đã được cấp phép khai thác tại hai tỉnh còn lại 48,5 triệu tấn. Trữ lượng cần quy hoạch thăm dò, khai thác từ nay đến năm 2020 là 48,5 triệu tấn.

2. Quy hoạch thăm dò, khai thác:

a.Tại Bà Rịa – Vũng Tàu:

+ Núi Lá, xã Phước Tân, H. Xuyên Mộc (Toạ độ VN 2000: X: 1166.956; 1167.199; 1166.588; 1166.328; Y: 458.883; 459.286; 459.647; 459.236)

+ Núi Sò (Đồi Nước Nhĩ), H. Châu Đức (Toạ độ VN 2000: X: 1172203; 1172231; 1171431; 1171431; Y: 751354; 752229; 752228; 751353)

84

Trạm nghiền

Công Thanh 1

900

06…08

5

85

Trạm nghiền

Công Thanh 2

3600

06…08

20

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

1.200

6,5

86

Trạm nghiền

Cẩm Phả

1.200

03…08

6,5

LONG AN

800

08…09

4,5

QH thăm dò: 34,5 ha

QH khai thác

QH thăm dò: 70 ha

QH khai thác

87

Trạm nghiền Luksvaxi d/c 4

800

08…09

4,5

+ Puzolan Giao Ninh, Xã Bình Trung, H. Châu Đức – Bà Rịa – Vũng Tàu.

X: 1175000; 1175000; 1174650; 1173850; 1173850; Y: 75100; 751400; 751680; 751680; 751000. Trữ lượng mỏ là 27,77 triệu tấn; đã cấp khai thác 15,5 triệu tấn; cònlại 12,2 triệu tấn). Quy hoạch khai thác 6,5 triệu tấn (còn lại 5,7 triệu tấn).

Mỏ đã được

thăm dò

6,5

KIÊN GIANG

5910

29,1

b. Tại Đồng Nai:

+ Puzolan Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu. Trữ lượng mỏ 55,1 triệu tấn; đã cấp khai thác 8,5 triệu tấn; còn lại 46,6 triệu tấn. Quy hoạch khai thác: 42,5 triệu tấn (còn lại 4,1 triệu tấn).

Mỏ đã được

thăm dò

42

88

Hà Tiên 1+ 2

1500

8

89

Hà Tiên 2-2

1400

04…08

7,6

90

Holcim

1760

11

91

Hà Tiên – K.G

450

05….07

2.5

Ghi chú: Các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong Quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 thÁng 5 năm 2005 cho phép đầu tư nhưng chưa rõ tiến độ đầu tư, chỉ quy hoạch thăm dò mỏ; các Chủ đầu tư sẽ làm các thủ tục xin cấp phép khai thác mỏ khi dự án được thực hiện theo tiến độ đầu tư.

PHỤ LỤC IV

QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP XI MĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ

Vị trí địa lý

Toạ độ

Chất lượng (TP hoá: % )

Trữ lượng (tr. tấn)

Ghi chú

A. ĐÁ VÔI XI MĂNG

Toàn quốc

Số mỏ: 181 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 36.622,15 triệu tấn; trong đó: 58 mỏ chưa xác định trữ lượng

VÙNG ĐB SÔNG HỒNG

Số mỏ: 29 mỏ; tổng trữ lượng: 4855,15 triệu tấn

HẢI PHÒNG

HÀ TÂY

Số mỏ: 3 mỏ ; tổng trữ lượng B + C1+ P: 757 triệu tấn

1

Mỹ Đức

Xã Tuy Lai, Hồng Sơn, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức.

– Kinh độ : 1050 42’30

– Vĩ độ: 200 4230

CaO: 53,7; MgO: 0,8

437 (trong đó: B + C1: 100)

Khu vực dự trữ

2

An Tiến

An Tiến – H. Mỹ Đức

CaO: 50,57; MgO: 1,64

B + C1+ C2: 103,0

Khu vực dự trữ

3

Hợp Thanh

(Hợp Đức)

X. Hợp Tiến, An Tiến, Hùng Tiến, An Phú, Hợp Thanh – H. Mỹ Đức .

– Kinh độ : 105041’30”

– Vĩ độ: 20041’30”

CaO: 52,9; MgO: 0,6 – 1,2

B + C2 + P: 217

(trong đó B + C2 : 88)

Khu vực dự trữ

HẢI DƯƠNG

HÀ NAM

Số mỏ: 21 mỏ; tổng trữ lượng C1 + C2 + P: 3541,15 triệu tấn

1

Bắc Tân Lang (K2)

Tượng Lĩnh, Tân Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 52,69; MgO: 2,39

P: 65,26

Khu vực dự trữ

2

Tây Nam Đồng Bưng (K6)

Tân Sơn Khả Phong – H. Kim Bảng

CaO: 53,3 ; MgO: 2,05

P: 52,7

Khu vực dự trữ

3

Tây Bút Sơn (K22)

Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 52,69; MgO: 2,39

P: 393,76

Khu vực dự trữ

4

Thung Hấm Quẻ (K35)

Thanh Sơn, Liên Sơn – H. Kim Bảng

P: 369,0

Khu vực dự trữ

5

Thung Canh Nội (K36)

Thanh Sơn – H. Kim Bảng

P: 58,0

Khu vực dự trữ

6

Thung Bể (K38)

Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 54,42; MgO: 1,3

P: 453,0

Khu vực dự trữ

7

Thanh Sơn (K22)

Xã Thanh Sơn – H. Kim Bảng

– Kinh độ : 1050 51’34

– Vĩ độ: 200 3100″

CaO: 53,8; MgO: 1,51

P: 415,428

(trong đó: C1+ C2: 163,8)

Khu vực dự trữ

8

ĐôngThung Đôn (T3)

Xã Kiện Khê, Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

P: 82,0

Khu vực dự trữ

9

Thung Cổ Chày (T9)

Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm

P : 70,2

Khu vực dự trữ

10

Tây Thung Hóp (T12)

Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 111,7

Khu vực dự trữ

11

Tây Bắc Thung Dược (T18)

Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

CaO: 52,5 – 53,9; MgO: 1,28 -1,8

P: 24,0

Khu vực dự trữ

12

Cổng Trời (T20)

Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

CaO: 52,2; MgO : 1,4

P: 97,0

Khu vực dự trữ

13

Nam Thung (T22)

Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm

CaO: 50,57; MgO: 1,64

P: 78,3

Khu vực dự trữ

14

Đông Nam Thung Dược (T28)

Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm

CaO: 54,05; MgO: 0,11

P: 155,0

Khu vực dự trữ

15

Tây Bắc Bồng Lạng (T35)

Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 205

Khu vực dự trữ

16

Tây Thôn Nam Công (T24)

Thanh Tân – H. Thanh Liêm

P: 27,2

Khu vực dự trữ

17

Bắc Hang Gióng Lở (T34)

Thanh Tân, Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

P: 12,29

Khu vực dự trữ

18

Thanh Nghị (T36)

Xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

– Kinh độ : 1050 52’00

– Vĩ độ: 200 2705

CaO : 52,2; MgO : 1,4

C1+ C2+ P: 59,7

Khu vực dự trữ

19

Thanh Nghị (T3, T9)

Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 82,0

Khu vực dự trữ

20

Thanh Nghị (T35, T36)

Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 369

Khu vực dự trữ

21

K 36 Thung Hấm Quẻ

Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 54,42; MgO: 1,3

P: 360

Khu vực dự trữ

NINH BÌNH

Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng P: 557 triệu tấn

1

Hang Nước (Quyền Cây)

Xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp.

– Kinh độ : 1050 49’00

– Vĩ độ: 200 ’0800

CaO: 54,5 – 55,5; MgO: 0,5 – 1,1

140 (B + C1+C2:196,8 đã QH khai thác 56)

Khu vực dự trữ

2

Kỳ Phú, Phú Long

Xã Kỳ Phú, xã Phú Long – H. Nho Quan

– Kinh độ : 1050 46’30

– Vĩ độ: 200 2030

CaO: 53 – 54; MgO: 0,55 -1,5

240 (trong đó C1: 40)

Khu vực dự trữ

3

Núi Mả Vối

xã Ninh Vân – H. Hoa Lư Yên Bình,Yên Sơn – TX Tam Điệp

90 (tổng 270 đã QH thăm dò 180)

Khu vực dự trữ

4

Yên Duyên

(nằm trong khu vực dãy núi Yên Mô)

chưa xác định

Khu vực dự trữ

5

Gia Thanh

Xã Gia Thanh – H. Gia Viễn

87 (P: ~ 195 triệu tấn đã QH thăm dò 108)

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐÔNG BẮC

Số mỏ: 79 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 10.400 triệu tấn; 43 mỏ chưa xác định trữ lượng

HÀ GIANG

Số mỏ: 22 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 2069 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định

1

Khao Bo

H. Vị Xuyên

CaO: 52 ; MgO: 0,42

P: 52

Khu vực dự trữ

2

Tà Mò

Xã Yên Định, huyện Bắc Mê

– Kinh độ : 1050 04’20″

– Vĩ độ: 220 4950″

CaO: 53,27; MgO: 0,99

P : 468,8

Khu vực dự trữ

3

Quan Tinh

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 57’00″

– Vĩ độ: 220 1640″

CaO: 54,21 – 54,68 ; MgO: 1,01

P: 200

Khu vực dự trữ

4

Bắc Bàn

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 56’02″

– Vĩ độ: 220 1416″

CaO: 55,1; MgO: 0,67

P: 200

Khu vực dự trữ

5

Vĩnh Tuy

H. Bắc Quang

CaO: 51,98 – 53,74; MgO: 0,42

P: 13,5

Khu vực dự trữ

6

Phố Cáo

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 46’18″

– Vĩ độ: 220 1220″

CaO: 51,4 – 53,15; MgO: 0,67 – 3,35

P: 300

Khu vực dự trữ

7

Thanh Thuỷ

Xã Thanh Thuỷ – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 52’00″

– Vĩ độ: 220 54’ 30″

CaO: 52,06; MgO: 2,89

P: 700

Khu vực dự trữ

8

Nà Tương

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 45’07″

– Vĩ độ: 220 1120″

CaO: 52,34 – 55,14 ; MgO: 1,34 – 2,68

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

9

Nà Khoang

Xã Sùng TrÁng – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 05’04″

– Vĩ độ: 230 1200″

CaO: 55,24 – 55,80 ; MgO: 0,4 – 0,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

10

MiOng

Xã Bạch Bích – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 03’04″

– Vĩ độ: 230 1140″

CaO: 54,68 – 55,24 ; MgO: 0,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

11

Bản Chưởng (Động En)

Xã Hưu Vinh – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 10’51″

– Vĩ độ: 230 5108″

CaO: 54,6 – 54,9 ; MgO: 0,2 – 1,2

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

12

Khao Me

Xã Tổng Đại – H. Quảng Bạ

– Kinh độ : 1040 53’22″

– Vĩ độ: 230 0609″

CaO: 54,94 – 55,24 ; MgO: 0,2 – 0,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

13

Nam La

Xã Ngâm La – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 09’02″

– Vĩ độ: 230 0304″

CaO: 50,2 – 55,5 ; MgO: 0,2 – 1,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

14

Pắc Sun

Xã Minh Tân – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 57’05″

– Vĩ độ: 220 5947″

CaO: 54,41; MgO: 0,4

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

15

Pi a Fa

Xã Lũng Hồ – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 15’38″

– Vĩ độ: 220 5858″

CaO: 53,46; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

16

Lũng Giang

Xã Phong Quan – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 54’55″

– Vĩ độ: 220 5411″

CaO: 51,89; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

17

Nà Đinh

Xã Thuận Hòa – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 57’55″

– Vĩ độ: 220 5348″

CaO: 48,55 – 54,41 ; MgO: 0,4 – 4,01

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

18

Làng Ping

Xã Thanh Thủy – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 53’13″

– Vĩ độ: 220 5328″

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

19

Bản Cưởm

Thị xã Hà Giang – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1050 00’35″

– Vĩ độ: 220 5133″

CaO: 52,04 – 54 ; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

20

Cầu Má (Khao Bồ)

Xã Đạo Đức – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 57’54″

– Vĩ độ: 220 4240″

CaO: 51,99 ; MgO: 0,42

Điểm khoÁng sản. P2: 27

Khu vực dự trữ

21

Khuổi Bốc

Xã Bằng Lang – H. Quang Bình

– Kinh độ : 1040 34’57″

– Vĩ độ: 220 2049″

CaO: 52,08 ; MgO: 2,7

Điểm khoÁng sản.

P2: 108

Khu vực dự trữ

22

Nà Tương

Xã Đồng Yên – H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 45’34″

– Vĩ độ: 220 1136″

CaO: 52,34 – 55,14 ; MgO: 1,34 – 2,68

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

CAO BẰNG

Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 2047 triệu tấn; 7 mỏ chưa xác định

1

Quang Long

Xã Quang Long – H. Hạ Lang

– Kinh độ : 1060 41’15

– Vĩ độ: 220 4245

CaO: 53,28 – 54,96; MgO: 0,2 – 1,81

P: 648

Khu vực dự trữ

2

Bản Kỉnh

Xã Quốc Dân – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 21’25

– Vĩ độ: 220 4235

CaO: 54,68 – 55,56; MgO: 0,2 – 0,6

P: 895

Khu vực dự trữ

3

Phi Hải

Xã Phi Hải – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 27’10

– Vĩ độ: 220 4220

CaO: 53,84 – 54,68; MgO: 0,4 – 1,01

P: 504

Khu vực dự trữ

4

Vĩ nh Long

X. Vĩ nh Long – H. Bảo Lâm

– Kinh độ : 1050 34’00

– Vĩ độ: 220 4927

CaO: 51,61; MgO: 2,53

Điểm khóang sản

Khu vực dự trữ

5

Lũng Ô

Xã Chí Thảo – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 18’57

– Vĩ độ: 220 3630

CaO: ; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

6

Ngọc Động

Xã Ngọc Động – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 23’15

– Vĩ độ: 220 3754

CaO: 54,49; MgO: 0,46

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

7

Hồng Định

Xã Hồng Định -H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 27’51

– Vĩ độ: 220 3737

CaO: 55,16 – 55,23; MgO: 0,46 – 0,56

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

8

Lũng Nà

Xã Hoàng Hải – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 24’10

– Vĩ độ: 220 3620

CaO: 51,59 – 55,23; MgO: 0,56

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

9

Chi Lăng

X. Hồng Phong, Kim Đồng – H.Thạch An

– Kinh độ : 1060 21’02

– Vĩ độ: 220 3435

CaO: 51,12; MgO: 0,22 – 0,32

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

10

Đông Khê

Xã Thượng Pha – H. Thạch An

– Kinh độ : 1060 26’18

– Vĩ độ: 220 2548

CaO: 55,56; MgO: 0,22

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

LÀO CAI

Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 500 triệu tấn

1

Ma Tong

Xã Pha Long huyện Mường Khương

– Kinh độ : 1030 12’00

– Vĩ độ: 220 4500

P: 500

Khu vực dự trữ

BẮC KẠN

Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 105,3 triệu tấn; 8 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Khuổi Khan

Xã Thượng Quan – H. Ngân Sơn

– Kinh độ : 1060 01’30

– Vĩ độ: 220 2352

CaO: 51,582; MgO: 0,21

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

2

Phố Mới

Đông Bắc – huyện lỵ Bạch Thông

– Kinh độ : 1060 04’32

– Vĩ độ: 220 2720

CaO: 51,16; MgO: 1,94

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

3

Nam Mỏ Sát

Căn Dũng – H. Chợ Rã

– Kinh độ : 1050 53’00

– Vĩ độ: 220 1910

CaO: 54 – 55,4; MgO: 0,46

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

4

Cam Bon

Xã Cao Thượng – H. Ba Bể

– Kinh độ : 1050 35’58

– Vĩ độ: 220 2910

CaO: 53,28; MgO: 1,34

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Tây Nam Lũng Phài

Xã Bằng Vân – H. Ngân Sơn

– Kinh độ : 1050 04’35

– Vĩ độ: 220 2740

CaO: 51,16; MgO: 1,4

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

6

Khuổi Kuân

Xã Thượng Quan – H. Ngân Sơn

– Kinh độ : 1060 01’30

– Vĩ độ: 220 2352

CaO: 51,18; MgO: 0,21

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

7

Phia Lương

Xã Hòang Trĩ – H. Ba Bể

– Kinh độ : 1050 38’20

– Vĩ độ: 220 1945

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

8

Bản Kát

Xã Quang Bích – H. Chợ Đồn

– Kinh độ : 1050 36’09

– Vĩ độ: 220 1525”

CaO: 53,29; MgO: 0,1

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

9

Nậm Lọn

Xã Nguyên Phúc – H. Bạch Thông

– Kinh độ : 1050 54’40

– Vĩ độ: 220 1230

CaO: 51,87; MgO: 2,11

C2: 9,45; P: 95,85

Khu vực dự trữ

LẠNG SƠN

Số mỏ: 6 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P> 2.000 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Lũng Tém

Xã Bình Trung – H. Cao Lộc

– Kinh độ : 1060 39’20 – Vĩ độ: 210 5420

Cao: 54,35; MgO: 0,17

P: 186

Khu vực dự trữ

2

Suối Cò

X. Hoà Lạc, H. Hữu Lũng

– Kinh độ : 1060 27’00

– Vĩ độ: 210 3300

Cao: 55,7; MgO: 3,23

P:> 100

Khu vực dự trữ

3

Đông Lai

X. Cai Kinh, H. Hữu Lũng

– Kinh độ : 1060 22’25

– Vĩ độ: 210 3230

CaO: 52 – 54; MgO: 1 – 1,5

P:> 100

Khu vực dự trữ

4

Quán Thành

Xã Chi Lăng – H. Chi Lăng

– Kinh độ : 1060 31’14

– Vĩ độ: 210 3629

CaO: 54,4; MgO: 04 – 0,5

P: 210

Khu vực dự trữ

5

Minh Tiến

X. Minh Tiến, H. Hữu Lũng

– Kinh độ : 1060 16’20

– Vĩ độ: 210 3320

CaO: 50 – 53; MgO: 0,4 – 1,5

1404 (P> 1.440 đã QH thăm dò 36 còn lại)

Khu vực dự trữ

6

Cao Lộc

H. Cao Lộc

CaO: 55,21; MgO: 0,4

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

TUYÊN QUANG

Số mỏ: 16 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1343 triệu tấn; 9 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Tràng Đà

Xã Tràng Đà – TX Tuyên Quang

– Kinh độ : 1050 54’44

– Vĩ độ: 210 2930

Cao: 52,53; MgO: 1,85

B + C1 + C2 : 575,976

Khu vực dự trữ

2

Đa Năng

H. Sơn Dương

– Kinh độ : 105019’00

– Vĩ độ: 210 4430

CaO: 48,79 – 53,95; MgO: 1,17 – 1,56

C1+ C2+ P: ~ 500

Khu vực dự trữ

3

Cam Bon

Xã Đà Vị – H. Na Hang

– Kinh độ : 1050 35’30 – Vĩ độ: 220 2930

Cao: 53,28; MgO:1,34

P: 80

Khu vực dự trữ

4

Bắc Làng Mai

Xã Thượng Lâm – H. Na Hang

– Kinh độ : 1050 54’44 – Vĩ độ: 210 2930

Cao: 54,4; MgO: 1

P: 47,2

Khu vực dự trữ

5

Bình Ca

Xã Thái Bình – H. Yên Sơn

– Kinh độ : 1050 15’50

– Vĩ độ: 210 4544

Cao: 53,99 – 55,8; MgO: 0,8 – 1,52

P: 16,25

Khu vực dự trữ

6

y Nhân

Xã Phúc ứng – H. Sơn Dương

– Kinh độ : 1050 21’00

– Vĩ độ: 210 4120

CaO: 51,36 – 52,78;

MgO: 0,7 – 1,86

C1: 6,5; P2: 17

Khu vực dự trữ

7

Bắc Bàn

Xã Cạch Xà – H. Hàm Yên

– Kinh độ : 1040 56’02

– Vĩ độ: 220 1416

CaO : 55,10; MgO :0,67

P: 100

Khu vực dự trữ

8

Phúc Ứng

Xã Phúc ứng – H. Sơn Dương

– Kinh độ: 105022’18;

– Vĩ độ: 2104000

Chưa đánh giá

Chưa thăm dò

Khu vực dự trữ

9

Núi Uông Võ

huyện Yên Sơn

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

10

Thắng Quân

Xã Tân Long – huyện Yên Sơn

– Kinh độ: 105011’06;

– Vĩ độ: 2105342

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

11

Quan Tinh

Xã Yên Thuận – huyện Hàm Yên

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

12

Vĩ nh Tuy

Xã Bạch Xa – huyện Hàm Yên

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

13

Khau He

Xã Minh Dân – H. Hàm Yên

Kinh độ:105022’18; Vĩ độ: 2104000

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

14

Làng Chảy

Xã Tân Tiến – H. Yên Sơn

– Kinh độ : 1050 16’00

– Vĩ độ: 210 5137

CaO: 50,4 – 56;

MgO: 0,8 – 3,4

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

15

Thượng ấm

Xã Thượng ấm – H. Sơn Dương

– Kinh độ : 1050 20’30

– Vĩ độ: 210 4410

CaO: 51,3 – 52,7;

MgO :

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

16

Đội Bình

Xã Đội Bình – H. Yên Sơn

– Kinh độ : 1050 12’40

– Vĩ độ: 210 4154

CaO: 50,32 – 51,22;

MgO: 01,81 – 3,1

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

YÊN BÁI

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 574,5 triệu tấn; 5 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Mông Sơn

Xã Mông Sơn, huyện Yên Bình

– Kinh độ: 1040 55’00

– Vĩ độ: 210 5200

CaO: 55,3-55,73; MgO : 0,3

P: 500

trong đó C1+ C2: 69,7

Khu vực dự trữ

2

Làng Cạn

Xã Mông Sơn – H. Yên Bình

– Kinh độ : 1040 53’24

– Vĩ độ: 210 5345

CaO: 55,12 – 55,93; MgO: 0,09 -0,93

C1+ C2: 74,52

Khu vực dự trữ

3

Mỹ Gia II

Xã Mỹ Gia – H. Yên Bình

– Kinh độ : 1040 56’50

– Vĩ độ: 210 5630

Điểm khoỏng sản

Khu vực dự trữ

4

Ba Khe

Xã Suối Bu – H. Văn Chấn

– Kinh độ : 1040 38’00

– Vĩ độ: 210 3345

CaO: 46 – 52,3; MgO : 0,72 – 2,3;

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Núi Lang

Xã An Phú – H. Lục Yên

– Kinh độ : 1040 50’51

– Vĩ độ: 210 5855

CaO: 50 -54; MgO: 1,8;

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

6

Làng Dự

Xã Cẩm Nhân – H. Yên Bình

– Kinh độ : 1040 58’06

– Vĩ độ: 210 5817

CaO: 55,29; MgO: 0,52;

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

7

An Phú

Xã An Phú – H. Lục Yên

– Kinh độ : 1040 50’24

– Vĩ độ: 210 5834

CaO: 51,67; MgO: 3,7;

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

THÁI NGUYÊN

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 381,7 triệu tấn

1

La Hiên

Xã La Hiên – H. Võ Nhai

– Kinh độ: 1050 46’50

– Vĩ độ: 210 4140

CaO: 52,33; MgO: 1,98

99,4 (tổng B + C1 + C2: 165,368 đã QH KT: 66

Khu vực dự trữ

99,4 triệu tấn

2

– Quang Sơn –

– Đồng Chuỗng

Xã Quang Sơn – H. Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 49’00

– Vĩ độ: 210 4236

B + C1 + C2: 175,5

Khu vực dự trữ

3

Hang Trâu

Xã Hóa Thượng – H.Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 51’00

– Vĩ độ: 210 3800

CaO: 52 – 56; MgO: 0,1 – 1,5

P: 7,36

Khu vực dự trữ

PHÚ THỌ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 40,6 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

1

Xóm Nứa

xã Xuân Thuỷ – Huyện Yên Lập

– Kinh độ: 1050 01’30

– Vĩ độ: 210 2325

CaO: 48; MgO: 1,5-2,3

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

2

Gò Măng

Xã Chí Đãm – Huyện Đoan Hùng

– Kinh độ : 1050 12’08

– Vĩ độ: 210 3906

CaO: 50,81; MgO: 3,4

P: 18,9

Khu vực dự trữ

3

Núi Thắm

Xã Võ Lao – Huyện Thanh Ba

– Kinh độ : 1050 10’85

– Vĩ độ: 210 2818

CaO: 52,15; MgO: 2,19

P: 21,6

Khu vực dự trữ

QUẢNG NINH

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1330,5 triệu tấn

1

Đá trắng

Xã Sơn Dương, Đông Quảng, Thống Nhất – H. Hoành Bồ

– Kinh độ: 107000’00 -107007’00

– Vĩ độ: 210 0000– 210 0500

CaO: 54,36; MgO: 0,42

788,5 (Tổng C1+ C2: 1.132,5 đã QH thăm dò

và khai thác là 344)

Khu vực dự trữ

2

Quang Hanh

Phường Quang Hanh – TX. Cẩm Phả

– Kinh độ : 1070 104’48

– Vĩ độ: 210 0015

CaO: 50,6 – 54,4; MgO: 0,17 – 4,8 (trung bình: 1,49);

542 (Tổng B+C1: 633,93

đã QH khai thác 92 triệu

tấn cho XM Cẩm Phả)

Khu vực dự trữ

VÙNG TÂY BẮC

Số mỏ: 24 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 11.319 triệu tấn; 6 mỏ chưa xác định trữ lượng

LAI CHÂU

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 399 triệu tấn

1

Bình Lư

TT Bình Lư – H. Phong Thổ

Kinh độ: 103029′ 38″

Vĩ độ: 22019’05”

CaO: 50,42-55,08; MgO: 0,16 – 2,24

53 (Tổng P: 67 đã QH

thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

2

Pa Tần

Pa Tần – H. Phong Thổ

Kinh độ: 103040′ 34″

Vĩ độ: 22029’03”

CaO: 53,72; MgO: 1,8

P: 270

Khu vực dự trữ

3

Khu Hua Bó

Xã Bình Lư – H. Tam Đường

Kinh độ: 103039′ 28″

Vĩ độ: 22019’05”

CaO: 50,42 -55,08; MgO: 0,16 -2,24

P: 61,7

Khu vực dự trữ

ĐIỆN BIÊN

Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 8764 triệu tấn; trong đó 6 mỏ chưa xác định

1

Tây Trang

H. Điện Biên

– Kinh độ : 1020 55’53

– Vĩ độ: 210 1525

CaO: 54,77; MgO: 0,67

29 (Tổng: 43 đã QH

thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

2

Pa Thơm

H. Điện Biên

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

3

Mường ẳng

Xã ẳng Cang – H. Tuần Giáo

– Kinh độ: 1020 55’35

– Vĩ độ: 220 1450

P: 20,655

Khu vực dự trữ

4

Tả Sìn Thàng

Xã Tả Phìn – H. Tủa Chùa

– Kinh độ: 1030 21’28

– Vĩ độ: 220 2120

CaO: ; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Ka La Vô

Xã Hừa Ngài – H. Mường Trà

– Kinh độ: 1030 12’12

– Vĩ độ: 210 5713

CaO: 55,34; MgO: 55,62

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

6

Trung Thu

Xã Trung Thu – H. Tủa Chùa

– Kinh độ: 1030 19’30

– Vĩ độ: 210 5635

CaO: 51,1; MgO: 0,7- 2,5

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

7

Sa Lông

Xã Hổi Lèng – H. MườngTrà

– Kinh độ: 1030 07’56

– Vĩ độ: 210 4929

CaO: 49,91 – 54,82; MgO: 0,04 – 0,1

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

8

Nà Pheo

Xã Mường Mơn – H. Mường Trà

– Kinh độ: 1030 04’15

– Vĩ độ: 210 4415

CaO: 49,63 – 55,24; MgO: 0,04 – 3,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

9

Pú Nhung

Xã Pú Nhung – H. Tuần Giáo

– Kinh độ: 1030 28’09

– Vĩ độ: 210 4245

CaO: 53 – 54,96; MgO: 0,04 – 3,6

Điểm khoÁng sản

P: 8700

Khu vực dự trữ

10

Minh Thắng

Xã Quài Nưa – H. Tuần Giáo

– Kinh độ: 1030 27’39

– Vĩ độ: 210 3848

CaO: 52,43 – 54,96; MgO: 0,2 -1,41

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

SƠN LA

Số mỏ: 4 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1200 triệu tấn

1

Nà Pác

X. Hát Lót – H. Mai Sơn

– Kinh độ: 1040 07’20

– Vĩ độ: 210 1328

CaO: 44,57 – 55,4; MgO: 0,3 – 0,78

B + C1+ C2: 115,13

B: 11; C1: 55,26

Khu vực dự trữ

2

Bản Bau

Xã Mường Cơi – H. Phù Yên

– Kinh độ: 1040 44’41

– Vĩ độ: 210 2035

CaO: 53,62; MgO: 1,62

P: 325

Khu vực dự trữ

3

Bản Hôm

TX Sơn La

CaO: 53,0 – 54,5; MgO: 0,5 – 1

P: 500

Khu vực dự trữ

4

Chiềng Mai

Xã Chiềng Mai – H. Mai sơn

– Kinh độ: 10305828;

– Vĩ độ: 2101253

CaO: 49,31 – 54,45; MgO: 0,1 – 4,52

P: 260

Khu vực dự trữ

HOÀ BÌNH

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 956 triệu tấn

1

Lộc Môn

X. Trung Sơn – H. Lương Sơn

– Kinh độ:105038’20’’; Vĩ độ: 20046’00’’

CaO: 53,29; MgO: 1,21

499 (tổng 534,961

đã QH thăm dò 36 )

Khu vực dự trữ

2

Rồng Cấn

X. Lâm Sơn – . Lương Sơn

– Kinh độ:105030’00’’; Vĩ độ: 20053’45’’

CaO: 50,75-51,26; MgO: 0,93 – 2,09

P: 57

Khu vực dự trữ

3

Làng Rụt

X. Tân Vinh – H. Lương Sơn

– Kinh độ:105033’00’’; Vĩ độ: 20052’20’’

CaO: 52,92, MgO: 0,50

C2: 17,54

Khu vực dự trữ

4

Đồng Bưởi

X. Phú Vinh – H. Tân Lạc

– Kinh độ:105007’25’’; Vĩ độ: 20040’15’’

CaO: 52,96, MgO: 1,5

P: 100

Khu vực dự trữ

5

Sào Báy

X. Sào Báy – H. Kim Bôi

– Kinh độ:105036’23’’; Vĩ độ: 20034’58’’

CaO: 54,19, MgO: 0,15

P: 10

Khu vực dự trữ

6

Triều Thuỷ

X. Mỹ Hoà – H. Kim Bôi

– Kinh độ:105036’33’’; Vĩ độ: 20034’06’’

CaO: 53,7, MgO: 0,8

P: 83,5

Khu vực dự trữ

7

Đồng Đăng

Xã Cao Dương – H. Kim Bôi

X: 2290450; 2290245; 2289000; 228900 ; Y: 56910; 569850; 570940; 570000;

P2: 189

Khu vực dự trữ

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

43 mỏ; xác định trữ lượng đã xác định P: 8535 triệu tấn; trong đó: 8 mỏ chưa xác định

THANH HOÁ

Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1072,5 triệu tấn; 3 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Yên Duyên – Bỉm Sơn

TX. Bỉm Sơn

– Kinh độ: 105049’00 – 105058’00”

– Vĩ độ: 200 0330 – 20009’00

CaO: 54,87; MgO: 0,31

52 (Tổng P: 276,4 QH khai thác 152)

Khu vực dự trữ

2

Yên Thái

X. Hoàng Giang – H.Nông Cống

CaO: 50-55,17; MgO: 0,5-1,2

P: 693

Khu vực dự trữ

3

Làng Bẹt

X. Cẩm Liên, H.Cẩm Thuỷ

CaO: 48,43; MgO: 0,49

P: 327,5

Khu vực dự trữ

4

Hoàng Gia

Hoàng Gia – Huyện Nông Cống

Khu vực dự trữ

5

Núi Sắt

Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc

Khu vực dự trữ

NGHỆ AN

Số mỏ: 19 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1070 triệu tấn; 4 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Hoàng Mai A

H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ: 1050 30’00– 1050 52’30

– Vĩ độ: 180 4830 – 190 0830

CaO: 53,4; MgO: 1,56

33 (Tổng: 205,448 đã QH thăm dò 172)

Khu vực dự trữ

2

Hoàng Mai B

H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ:1050 30’00 – 105052’30”

– Vĩ độ: 190 4830 – 21008’30”

CaO: 53,4; MgO: 0,57

76,65 (Tổng: 132,646 QH thăm dò 56)

Khu vực dự trữ

3

Quỳnh Xuân

H. Quỳnh Lưu

CaO: 51,12; MgO: 0,62

P: 20

Khu vực dự trữ

4

Quỳnh Văn

H. Quỳnh Lưu

CaO: 47; MgO: 2,55

P: 22

Khu vực dự trữ

5

Lèn Diễn Bình

X. Nghĩa Hoàn – H. Nghĩa Đàn

– Kinh độ: 1050 26’30

– Vĩ độ: 190 5930

CaO: 53 – 53,5; MgO: 0,37 – 2,1

P: 48

Khu vực dự trữ

6

Hồng Sơn – Bài Sơn

Xã Bài Sơn – H. Đô Lương

– Kinh độ: 1050 20’14

– Vĩ độ: 180 5604

CaO: 53,9; MgO: 1,93

247,8 (Tổng P: 363,856 đã QH thăm dò 116)

Khu vực dự trữ

7

Tràng Sơn

H. Đô Lương

CaO: 51,01; MgO: 2,43

P: 44,552

Khu vực dự trữ

8

Bắc Kim Nham

H. Anh Sơn

– Kinh độ: 1050 03’35

– Vĩ độ: 190 5930

CaO: 55,13; MgO: 0,5

156,6 ( tổng P: 218,572 đã QH thăm dò 62)

Khu vực dự trữ

9

Long Sơn

H. Anh Sơn

CaO: 54,49; MgO: 0,98

P: 41,565

Khu vực dự trữ

10

Anh Sơn

TT Anh Sơn – Anh Sơn

– Kinh độ: 105°05’05”

– Vĩ độ: 18° 55′ 25″

CaO: 53 – 55; MgO: 0,40 – 0,57;

C1 + C2: 177,087

Khu vực dự trữ

11

Lèn Mây

H. Anh Sơn

CaO: 54 – 55; MgO: 0,4 – 0,9

P: 40

Khu vực dự trữ

12

Lèn Mòng

Xã Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến – H. Nghĩa Đàn

– Kinh độ: 1050 45’30

– Vĩ độ: 190 1654

CaO:> 50; MgO:

P: 48

Khu vực dự trữ

13

Lèn Rỏi – Nghĩa Hoàn

Xã Kỳ Tân, Kỳ Sơn, Tân Long và Nghĩa Hoàn – H. Tân Kỳ

CaO: 53,52; MgO : 2,6

P: 70

Khu vực dự trữ

14

Tràng Sơn

H. Đô Lương

CaO: 51,01; MgO : 2,43

P: 45

Khu vực dự trữ

15

Mường Lóng

Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn

– Kinh độ: 1040 19’47

– Vĩ độ: 190 3307

CaO: 52,63; MgO: 0,8

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

16

Loọng Dẻ

Xã Nậm Kắn – H. Kỳ Sơn

– Kinh độ: 1040 08’00

– Vĩ độ: 190 2612

CaO: 51,03 – 52,6; MgO: 1,41 – 2,22

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

17

Phú Hang

Xã Nga My – H. Tương Dương

– Kinh độ: 1040 53’10

– Vĩ độ: 190 1913

CaO: 53,58 – 54,41; MgO: 0,59

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

18

Nga My

Xã Nga My – H. Tương Dương

– Kinh độ: 1040 45’41

– Vĩ độ: 190 1508

CaO: 51,11 – 54,41; MgO: 0,2 – 0,58

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

19

Hội Sơn

huyện Anh Sơn

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

QUẢNG BÌNH

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1565,5 triệu tấn

1

Kim Lũ

Xã Kim Lũ – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 1050 59’00

– Vĩ độ: 170 5540

CaO: 46,73 – 51,25; MgO: 0,8 – 3,1

P: 103

Khu vực dự trữ

2

Tiến Hoá

Xã Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 106014’00 – 106034’00

– Vĩ độ: 170 4400 – 170 4800

CaO: 52,85; MgO: 0,2 – 0,69

B +C1+ C2: 146

(trong đó B +C1: 102,4)

Khu vực dự trữ

3

Lèn áng

Xã An Ninh – H. Lệ Thuỷ

– Kinh độ: 1060 35’40

– Vĩ độ: 170 1700

CaO: 49,1 – 54,2; MgO: 0,5 – 3,0

C1: 303

Khu vực dự trữ

4

Hạ Trang

X. Văn Hoá – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 1060 16’57

– Vĩ độ: 170 45’ 15

CaO: 52,85; MgO: 1,685

C1+ C2: 453

Khu vực dự trữ

5

Trung Hoá

xã Trung Hoá – H. Minh Hoá

– Kinh độ: 1050 59’03

– Vĩ độ: 170 42’ 43

CaO: 53,27 – 54; MgO: 0,65 -1,29

P: 175

Khu vực dự trữ

6

Quy Đạt

Xã Quy – H. Minh Hoá

– Kinh độ: 1050 59’08

– Vĩ độ: 170 48’ 45

CaO: 53,54 ; MgO: 1,26

P : 350

Khu vực dự trữ

7

Tân ấp

Xã Hướng Hóa – H. Tuyên Hóa

– Kinh độ: 1050 50’30

– Vĩ độ: 180 02’ 45

CaO: 51,22 – 54; MgO: 0,5 – 3,0

C1+ C2: 35,54

Khu vực dự trữ

QUẢNG TRỊ

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 3492,3 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

1

Cam Lộ

X. Cam Thành – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 1060 58’40

– Vĩ độ: 160 4840

CaO: 49,29; MgO: 2,76

C2 + P: 79,361

(C2: 5)

Khu vực dự trữ

2

Khối Tà Poong

H. Hương Hoá

– Kinh độ: 1060 34’27

– Vĩ độ: 160 5010

CaO:50; MgO: 0,4 – 0,9

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

3

Khối Cù Bai

Xã Hướng Lập – H. Hương Hoá

– Kinh độ: 1060 34’27

– Vĩ độ: 160 5010

CaO: 51; MgO: 0,4 – 0,9

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

4

Tân Lâm: mỏ gồm 4 khối đá vôi; khối A; khối B; khối C; khối D

Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ

Đông Nam mỏ Tân Lâm

Tây – Tây Bắc mỏ

– Kinh độ: 1060 50’30

– Vĩ độ: 160 4750

Chất lượng trung bình: CaO> 46 MgO

319,5 (tổng: 333,475 đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

5

Tà Rùng

Khối I

Khối III

H. Hương Hoá – phía Đông núi

– Kinh độ: 1060 34’27

– Vĩ độ: 160 5010

– CaO:> 50,47 ; MgO:

– CaO: 49,61 – 53,43; MgO: 0,91 – 2,02

16,8 (cốt + 580 m trở lên)

19,2 (cốt + 560 m trở lên)

P: 3.000

Khu vực dự trữ

6

Cam Thành

Xã Cam Thành – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 1060 58’25

– Vĩ độ : 160 4750

CaO: 42 – 52; MgO: 1,28 – 4,7

CaO: 50,46 – 53,50; MgO: 1,22

P : 79,4

Khu vực dự trữ

7

Hướng Lập

Xã Hướng Lập – H. Hướng Hoá

chưa xác định

Khu vực dự trữ

THỪA THIÊN – HUẾ

Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1298,4 triệu tấn

1

Hiền An

Xã Phong An, H. Phong Điền

– Kinh độ: 1070 22’05

– Vĩ độ: 160 3020

CaO: 33,78 – 53,93; MgO: 0,8-3

C1 + C2 + P : 151,46

(P: 100)

Khu vực dự trữ

2

Hoà Mỹ

Xã Phong Mỹ, H. Phong Điền

– Kinh độ: 1070 39’21

– Vĩ độ: 160 0705

CaO: 46,2 – 52,7; MgO: 1,2

P : 506

Khu vực dự trữ

3

Vân Xá

TT Tứ Hạ, H. Hương Trà

– Kinh độ: 1070 27’55

– Vĩ độ: 160 2915

CaO: 47,59 – 55,28; MgO: 0,27 -3,42

124,4 (C2+ P: 202,4 đã QH khai thác 78)

Khu vực dự trữ

4

Khe De

Xã Thượng Quảng, H. Nam Đông

– Kinh độ: 1070 36’59

– Vĩ độ: 160 0650

CaO: 50,94 – 54,21; MgO: 0,34 – 1,3

P: 264

Khu vực dự trữ

5

Thượng Long, Thượng Quảng

Xã Thượng Long, Thượng Quảng –

H. Nam Đông

– Kinh độ: 1070 39’21

– Vĩ độ: 160 0705

CaO: 51,15 -52,63; MgO: 0,23 – 0,42

225,5 (Tổng :120 đã QH thăm dò 56)

Khu vực dự trữ

VÙNG NAM TRUNG BỘ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1210 triệu tấn

QUẢNG NAM

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1154 triệu tấn

1

Thạnh Mỹ

Xã Zờ Nông – H. Giằng

– Kinh độ: 1070 5015

– Vĩ độ: 150 4524

CaO: 50,63 – 52,61; MgO: 1,7 – 2,55

204

(Tổng 260 đã QH TD 56)

Khu vực dự trữ

2

A Sờ

Xã Ma Cooih, huyện Hiên

– Kinh độ: 1070 4010

– Vĩ độ: 150 5100

CaO: 49,08; MgO: 1,69

Rnén: 745 – 1116 KG/cm2

MỎ LỚN. C2 + P1 : 900 tr. tấn, trong đó: C2:298

Khu vực dự trữ

3

Đá vôi Lâm Tây

Xã Đại Đồng – H. Đại Lộc

– Kinh độ: 1070 0053”

– Vĩ độ: 150 5300

CaO : 50- 53,48; MgO : 1.4 – 13.2

MỎ VỪA. P: 50 TRIỆU tấn

Khu vực dự trữ

KHÁNH HOÀ

VÙNG TÂY NGUYÊN

GIA LAI

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 343 triệu tấn

NINH THUẬN

BÌNH PHƯỚC

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 221,2 triệu tấn

1

Thanh Lương

Xã Thanh Lương – Huyện Bình Long

– Kinh độ: 1060 28’ 00”

– Vĩ độ: 110 41’ 30”

CaO: 48,22 – 51,11; MgO: 1,95 – 3,8

B + C1+ C2 : 154.2

trong đó C2:: 67

Khu vực dự trữ (trong đó có 15 triệu tấn dành cho công nghiệp luyện nhôm sẽ triển khai tại Lâm Đồng và Đăk Nông)

2

Suối Đôi

Xã Lộc Ninh

– Kinh độ: ; – Vĩ độ:

CaO: 48; MgO: 5

P : 30,0

Khu vực dự trữ

TÂY NINH

Số mỏ: 1 Mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 121,8 triệu tấn )

1

Sróc Tâm

Xã Suối Ngô – H. Tân Châu

Kinh độ: 10602213; Vĩ độ:110 3803.

CaO: 47,71 ; MgO: 1,99

P: 121,77

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐB S. CỬU LONG

KIÊN GIANG

B. ĐẤT SÉT XI MĂNG

Toàn quốc

Số mỏ: 113 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 5057 triệu tấn; trong đó: 31 mỏ chưa xác định

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Số mỏ: 17 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1658,8 triệu tấn, trong đó: 4 mỏ chưa xác định

HẢI PHÒNG

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 166 triệu tấn

1

Tràng Kênh

Xã Minh Đức – H. Thuỷ Nguyên

Kinh độ : 10604100-10604400

Vĩ độ: 200 5700’’ – 200 5900’’

SiO2: 63,32 – 67,31; Al2O3: 16,44 – 17,8

58 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 42)

Khu vực dự trữ

2

Na Chan

H. Thuỷ Nguyên

80,0

Khu vực dự trữ

3

Sông Ruột Lợn

Xã Lập Lễ – H. Thuỷ Nguyên

– Kinh độ: 1060 4320

– Vĩ độ: 200 5235’’

sét trầm tích phù sa sông biển

SiO2: 60,28; Al2O3: 15,84; Fe2O3: 6,77

P: 27,85

Khu vực dự trữ

VĨNH PHÚC

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng chưa xác định

1

Trại Miếu

Xã Cao Phong – H. Lập Thạch

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

2

Đa Cai`

Xã Cao Phong – H. Lập Thạch

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

3

Xóm Quang

Xã Văn Quán – H. Lập Thạch

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

HÀ TÂY

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 8,4 triệu tấn

1

La Đồng

X. Hợp Thành, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức

– Kinh độ: 1050 42’00

– Vĩ độ: 200 4030

SiO2: 52,66; Al2O3: 16,9;

Fe2O3: 14,1

P: 6,8

Khu vực dự trữ

2

Tiên Sơn

X. Hồng Quang – H. Tiên Sơn

– Kinh độ: 105049’00”

– Vĩ độ: 20037’00”

SiO2: 61,5; Al2O3: 17,68; Fe2O3: 8,9

P: 1,6

Khu vực dự trữ

HẢI DƯƠNG

HÀ NAM

Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 529 triệu tấn

1

Xóm Suối Ngang – Do Lễ (K13)

Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

P: 140,12

Khu vực dự trữ

2

Dốc Ba Chồm (K28)

Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

P: 20,33

Khu vực dự trữ

3

Tam Chúc (K44)

Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

C2+ C1: 25,013

Khu vực dự trữ

4

Núi Đụn (T50)

Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

P: 100,766

Khu vực dự trữ

5

Núi ổ Gà( T52)

Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

P: 73,388

Khu vực dự trữ

6

Thôn Lời (T550

Thanh Hương, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

P: 27,784

Khu vực dự trữ

7

Bắc Dốc Đùng ( T57)

Liên Sơn, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

P: 33,067

Khu vực dự trữ

8

Núi Voi (T58)

Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

P: 26,027

Khu vực dự trữ

9

Làng Đùng (T59)

Thanh Tâm, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

P: 62,648

Khu vực dự trữ

NINH BÌNH

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 963,8 triệu tấn

1

Đồi Gỗ

Thị xã Tam Điệp

– Kinh độ: 105056’00”

– Vĩ độ: 20009’50”

SiO2: 57,56 -73,18; Al2O3: 13,8 -18,96, Fe2O3: 5,65 -14,54

C1 + C2: 963,8

Khu vực dự trữ

2

Bích Sơn

Xã Gia Lâm, Gia Lập, Gia Vượng, huyện Gia Viễn

– Kinh độ: 105052’15”

– Vĩ độ: 20020’30”

SiO2: 68-72; Al2O3: 14-16; Fe2O3:

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐÔNG BẮC

Số mỏ: 25 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1151,5 triệu tấn; trong đó: 2 mỏ chưa xác định

HÀ GIANG

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 400 triệu tấn

1

Làng Mè

TX Hà Giang.

– Kinh độ: 1040 01’00

– Vĩ độ: 220 1100

SiO2: 55,52; Al2O3: 21,6; Fe2O3: 7,9

P: 200

Khu vực dự trữ

2

Tòng Tạo

Phường Quang Trung, TX Hà Giang

– Kinh độ: 1050 00’ 30

– Vĩ độ: 220 50’10

SiO2: 55,84; Al2O3: 20,63;

Fe2O3: 8,38 – 10

P: 200

Khu vực dự trữ

CAO BẰNG

Số mỏ: 1 mỏ

1

Bản Giàm

Xã Nguyễn Huệ – H. Hoà An

– Kinh độ: 1060 19’20

– Vĩ độ: 220 4222

SiO2 : 60 – 62; Al2O3 : 15 – 16; Fe2O3: 8 – 10

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

LÀO CAI

BẮC KẠN

LẠNG SƠN

Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định B +C 1+ C2: 105,5: triệu tấn

1

TT. Chi Lăng

H. Chi Lăng

X:2386690.0 – 2386350.0

Y:6562900 – 656270.0

P: 10

Khu vực dự trữ

TUYÊN QUANG

Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: triệu tấn

1

Tràng Đà

Xã Tràng Đà – TX Tuyên Quang

– Kinh độ: 1050 11’40

– Vĩ độ: 210 5100

SiO2 : 57,7 – 67,7; Al2O3 : 9,1 – 16,38 Fe2O3:

90,5 (tổng B +C1+ C2: 102

đã QH thăm dò 11,5)

Khu vực dự trữ

YÊN BÁI

THÁI NGUYÊN

Số mỏ: 7 mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 104,5 triệu tấn

1

Khe Mo

Xã Khe Mo – H. Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 53’00

– Vĩ độ: 210 4120

SiO2: 59,97; Al2O3: 20,21; Fe2O3: 7,6 MKN : 6,22

C1 + C2: 31,85

Khu vực dự trữ

2

Cúc Đường

X. Cúc Đư­ờng – H. Võ Nhai

– Kinh độ: 1050 57’00

– Vĩ độ: 210 4430

SiO2: 65,6 Al2O3 : 17,2; K2O: 2,8

MKN: 5,12

25,7 (Tổng B +C1: 28,17 đã QH thăm dò 2,5)

Khu vực dự trữ

3

Vô Tranh

X. Vô Tranh, H. Phú Lương

– Kinh độ: 1050 46’50

– Vĩ độ: 210 4140

MKN: 4,5; SiO2: 60,61; Al2O3: 14,78; Fe2O3: 5,74

P : 28,2

Khu vực dự trữ

4

Thanh Trà

X. Vô Tranh, H. Phú Lương

– Kinh độ: 1050 46’50

– Vĩ độ: 210 4140

SiO2: 60,61; Al2O3: 14,8; Fe2O3: 5,74

P : 2,0

Khu vực dự trữ

5

Cao Ngạn

X.Cao Ngạn, H. Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 48’18

– Vĩ độ: 210 3800

SiO2: 57,78; Al2O3: 19,84; Fe2O3:6,14

P : 2,0

Khu vực dự trữ

6

Đắc Hiên

Phường CáI Đan, TX Sông Công

– Kinh độ: 1050 50’10

– Vĩ độ: 210 2625

SiO2: 72,55; Al2O3: 12,93; Fe2O3:4,93

B +C1: 8,0

Khu vực dự trữ

7

Bến Đẫm

Phường CáI Đan, TX Sông Công

– Kinh độ: 1050 49’30

– Vĩ độ: 210 2530

SiO2: 63-67; Al2O3: 16-18; Fe2O3:

5 – 7

P: 6,3

Khu vực dự trữ

PHÚ THỌ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 48 triệu tấn

1

Ninh Dân

Xã Ninh Dân – huyện Thanh Ba

– Kinh độ: 1050 10’052

– Vĩ độ: 210 2830

SiO2: 61,28; Al2O3: 7,66; Fe2O3: 7,59

(Tổng 27 đã QH thăm dò 9)

Khu vực dự trữ

2

Tân Phương

X. Tân Phương, H. Tam Thanh

– Kinh độ: 1050 17’35

– Vĩ độ: 210 1140

SiO2: 53 – 70; Al2O3: 14 -17;

Fe2O3: 1,2 – 4,5

Điểm khoỏng sản

Khu vực dự trữ

3

Tiên Lương

Xã Tiên Lương – H. Cẩm Khê

– Kinh độ: 1050 02’02

– Vĩ độ: 210 3030

SiO2: 56,3; Al2O3: 18,7; Fe2O3: 6,2

P: 30

Khu vực dự trữ

BẮC GIANG

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 197,5 triệu tấn

1

Mỏ Thổ

Xã Minh Đức – huyện Tiên Yên

– Kinh độ: 1060 05’24

– Vĩ độ: 210 1930

SiO2: 69,92; Al2O3: 15,41;

Fe2O3: 4,03

P: 160

Khu vực dự trữ

2

Cầu Sen

Xã Bảo ĐàI – huyện Lục Nam

– Kinh độ: 1060 22’07

– Vĩ độ: 210 1907

SiO2: 67,5; Al2O3: 15,5; Fe2O3 : 6

B + C1: 37,5

Khu vực dự trữ

QUẢNG NINH

Số mỏ: 8 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 296 triệu tấn

1

Yên Mỹ

Xã Lê Lợi, H. Hoành Bồ

Kinh độ: 107000’30 -1070 01’54

Vĩ độ : 210 0230 – 210 0249

SiO2: 66,2, Al2O3: 17,3 , Fe2O3: 7,53

24 (tổng A+C1+C2 : 47,125

53,6 ha đã QH T/dò 23)

Quy họach thăm dò

GĐ: 2006 – 2010

2

Xích Thổ

Xã Thống Nhất, H. Hoành Bồ

Kinh độ: 1070 03’02 –1070 04’37

Vĩ độ: 210 0015 – 210 0216

SiO2: 66,2; Al2O3: 17,3, Fe2O3: 7,53

34,5 (Tổng P: 57,5 đã

QH thăm dò 23)

Khu vực dự trữ

3

Bình Khê

H. Đông Triều

Al2O3 : 17,36; Fe2O3: 4,38

C2: 18,75

Khu vực dự trữ

4

Tràng Bạch

H. Đông Triều

SiO2 : Al2O3 : 24,27; Fe2O3: 4,09

C2: 13,8

Khu vực dự trữ

5

Quảng Yên

TX. Quảng Yên

– Kinh độ: 1060 49’11

– Vĩ độ: 20056’ 30

MKN: 7; SiO2 : 65,50; Fe2O3: 4,50; Al2O3: 16; CaO: 1,20; MgO: 0,9

C2: 15

Khu vực dự trữ

6

Núi Na

Xã Sông Khoai, Đông Mai – H. Yên Hưng

– Kinh độ: 1060 48’45

– Vĩ độ: 20059’ 33

Al2O3: 13,6 -16,4; SiO2: 68,1 -72,6; Fe2O3: 5,85 – 9,24.

29 (tổng B + C1+ C2: 43,029; C2:20,7;C1:18,044; B: 4,158; diện tích 1,63 km2 đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

7

Kim Sen

H. Đông Triều

Kinh độ: 106033’30 –106035’40

Vĩ độ : 210 0300 – 210 0410

SiO2: 58,53 – 65,2; Al2O3: 15,33 – 16,9; Fe2O3: 5,81 – 9,62

B + C1+ C2: 12,39

Khu vực dự trữ

8

Tràng An

H. Đông Triều

Al2O3: 17,39; Fe2O3: 3,66

C2 : 24

Khu vực dự trữ

VÙNG TÂY BẮC

Số mỏ: 12 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 265 triệu tấn; trong đó: 9 mỏ chưa xác định

LAI CHÂU

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 45 triệu tấn

1

Pa Tần

H. Phong Thổ

P: 22

Khu vực dự trữ

2

San Thàng

Xã San Thàng – TX Lai Châu

Kinh độ: 103030’28

Vĩ độ: 22024’24

SiO2 : 53; Al2O3: 19 – 22,46

P: 23

Khu vực dự trữ

ĐIỆN BIÊN

Số mỏ: 4 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Na Lôm

Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1030 00’10

– Vĩ độ: 210 2540

Al2O3: 21,05 ; Fe2O3: 1,22

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

2

Bản Kéo

Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1020 59’30

– Vĩ độ: 210 2453

SiO2: 64,8 – 61,52; Al2O3: 22,89 – 28,78; Fe2O3: 1,13 – 4,5

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

3

Pe Luông

Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1020 58’30

– Vĩ độ: 210 2425

SiO2: 66,3; Al2O3: 19,88;

Fe2O3: 1,13 – 4,5.

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

4

Chiềng Đông

Xã Thanh Yên, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1020 58’05

– Vĩ độ: 210 1945

SiO2: 64,29; Al2O3: 19,04; Fe2O3: 1,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

SƠN LA

Số mỏ: 2 mỏ trữ lượng xác định P: 76 triệu tấn; trong đó 1 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Chiềng Sinh

Bản Hðo, X. Chiềng Sinh H. Mường La

– Kinh độ: 1030 57’55

– Vĩ độ: 210 1736

SiO2: 37,72-49,85;

Al2O3: 18,91-31,4 Fe2O3: 6,8-14,44

P: 76 trong đó:

C1: 0,11

Khu vực dự trữ

2

Chiềng Mung

Xã Chiềng Mung – H. Mai Sơn

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

HOÀ BÌNH

Số mỏ: 5 mỏ; trữ lượng xác định P: 144 triệu tấn trong đó 3 mỏ chưa xác định

1

Xóm Vé

X. Tân Vinh – H. Lương Sơn

Kinh độ: 105027’00’’-105037’00’’

Vĩ độ: 20050’20’’ – 20052’30’’

SiO2: 65,16, Al2O3: 20,03,

C1+ C2: 140

Khu vực dự trữ

2

Chi Nê

X. Tử Nê – H. Tân Lạc

– Kinh độ: 105017’40’’

– Vĩ độ: 20035’30’’

SiO2: 42-74, Al2O3: 12-24,5,

P: 3,875

Khu vực dự trữ

3

Kỳ Sơn

TX Hoà Bình

– Kinh độ: 105021’13’’

– Vĩ độ: 20049’00’’

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

4

Ba Vềnh

X. Ba Vềnh

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Tân Hoà

TX. Hoà Bình

– Kinh độ:105020’;

– Vĩ độ: 20050’

SiO2: 65-75, Al2O3: 12,5-18,2.

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Số mỏ: 43 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1609 triệu tấn, trong đó: 12 mỏ chưa xác định

THANH HOÁ

Số mỏ: 12 mỏ; trữ lượng xác định P: 800,5 triệu tấn; 4 mỏ chưa khảo sát

1

Cổ Đam

TX Bỉm Sơn

– Kinh độ: 1050 52’30

– Vĩ độ: 200 0620

SiO2: 64,79; Al2O3: 15,64; Fe2O3: 7,73;

51,5 (tổng B+C1+C2: 69,5 đã QH khai thác 18)

Khu vực dự trữ

2

Tam Điên

Phường Đông Sơn – TX. Bỉm Sơn

– Kinh độ: 105051’55”

– Vĩ độ: 20004’05”

SiO2: 67,05; Al2O3: 13,98; Fe2O3: 6,88

184 (Tổng: 240 đã QH

khai thác 56)

Khu vực dự trữ

3

Trường Lâm

X. Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

– Kinh độ: 1050 41’00

– Vĩ độ: 190 2030

SiO2: 67,3, Al2O3: 14,0, Fe2O3: 6,8.

90 (tổng 200 đã QH thăm dò)

Khu vực dự trữ

5

Vân Trinh

X. Quảng Hợp, H.Quảng Xương

Sét đồi, phiến thạch sét

P: 80

Khu vực dự trữ

6

Núi Phấn

X. Hà Ninh, H. Hà Trung

Sét kết, đá sét

P: 100

Khu vực dự trữ

7

Vĩ nh An

X. Vĩ nh An, H. Vĩ nh Lộc

Sét kết, đá sét

100

Khu vực dự trữ

8

Hoàng Lương

X. Hoàng Lương, H. Hoằng Hoá

Sét kết, đá sét

P: 200

Khu vực dự trữ

9

Yên Duyên

phường Đông Sơn, TX Bỉm Sơn

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

10

Nông Cống

Xã Nông Cống – H. Như Thanh

Cchưa khảo sát

Khu vực dự trữ

11

Minh Tiến

Quang Trung –H. Quang Lạc

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

12

Cẩm Bình

Huyện Cẩm Thuỷ

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

NGHỆ AN

Số mỏ: 9 mỏ; trữ lượng xác định B+ C+ P; 337,6 triệu tấn; 2 mỏ chưa khảo sát

1

Hội Sơn

Xã Hội Sơn – H. Anh Sơn

– Kinh độ: 1050 03’35-1050 03’55

– Vĩ độ: 180 5550 – 180 5635

SiO2 : 79,96; Al2O3: 9,22;

Fe2O3: 4,97

P: 86,848

Khu vực dự trữ

2

Long Sơn

H. Anh Sơn

SiO2:64,35; Al2O3: 17,41; Fe2O3: 7,8

41 (Tổng P: 70 đã QH thăm dò 29)

Khu vực dự trữ

3

Trà Bồng (Hoàng Mai)

H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ: 1050 40’00

– Vĩ độ: 190 1620

SiO2: 62,8; Al2O3: 16,68;

Fe2O3: 6,8

A + B + C1 + C2: 30

Khu vực dự trữ

4

Đập Bung

Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh lưu

– Kinh độ: 105030’00-105052’30

– Vĩ độ: 190 4830 – 210 08’ 430

SiO2: 52,4 – 62; Al2O3: 14,33 – 17,6; Fe2O3: 6,06 – 7,63

Điểm khoÁng sản,

điều tra sơ bộ

Khu vực dự trữ

5

Bến Nghé

H. Quỳnh Lưu

B+ C1 + C2: 30

Khu vực dự trữ

6

Đông Sơn

H. Đô Lương

SiO2: 63,25; Al2O3: 18,76; Fe2O3: 8,47

P: 103,747

Khu vực dự trữ

7

Bài Sơn

Xã Đông Sơn – H. Đô Lương

– Kinh độ: 1050 19’23

– Vĩ độ: 180 5655”

SiO2: 62,87; Al2O3: 16,46; Fe2O3: 7,8

Mỏ khoáng

Khu vực dự trữ

8

Nghĩa Hoà

H. Nghĩa Đàn

– Kinh độ: 1050 25’00

– Vĩ độ: 190 1620

16 (Tổng: 30 đã QH

thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

9

Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc – H. Tân Kỳ

30 (Tổng P: 50 đã QH thăm dò 20)

Khu vực dự trữ

HÀ TĨNH

Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định B + C1 + P: 32 triệu tấn

1

Sơn Tây

Xã Sơn Tây – H. Hương Khê

– Kinh độ: 1050 18’45

– Vĩ độ: 180 2740

SiO2: 67,84; Al2O3: 17,2; Fe2O3: 6,21

P: 10 tr. m3 ~ 18 tr. tấn

Khu vực dự trữ

2

Hương Thịnh

X. Hương Thịnh – H. Hương Khê

– Kinh độ: 1050 41’40

– Vĩ độ: 180 1240

SiO2: 64; Al2O3: 20; Fe2O3: 4,5

P: 0,24

Khu vực dự trữ

3

Vượng Lộc

Xã Vượng Lộc – H. Can Lộc

– Kinh độ: 1050 44’40

– Vĩ độ: 180 2840

SiO2: 63,43; Al2O3: 13,38;

Fe2O3: 5,41

A+ B +C1: 7,851 tr.m3

~ 14,13 triệu tấn

Khu vực dự trữ

QUẢNG BÌNH

Số mỏ: 8 mỏ trữ lượng xác định P: 233,83 triệu tấn

1

Hạ Trang

H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 1060 16’30

– Vĩ độ: 170 4515

SiO2: ; Al2O3: ; Fe2O3:

P : 213,17

Khu vực dự trữ

2

Phú Quỳ

H. Lệ Ninh

X: 1970000 – 1971000

Y: 627000 – 629000

SiO2: 59,8; Al2O3: 19,48; Fe2O3: vết

P : 13,46

Khu vực dự trữ

3

Thanh Liêm

Xã Trung Hóa – H. Minh Hóa

– Kinh độ: 1060 58’43

– Vĩ độ: 170 44’15

SiO2: 62,16; Al2O3: 16,58 ; Fe2O3: 9,24

P2: 7,2

Khu vực dự trữ

4

Tiến Hóa

Xã Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa

– Kinh độ: 1060 13’42

– Vĩ độ: 170 4820

SiO2: 51,37; Al2O3: 21,29; Fe2O3: 13,1

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

5

Quảng Liên

Xã Quảng Liên – H. Quảng Trạch

– Kinh độ: 1060 18’17

– Vĩ độ: 170 4600

SiO2: 54,46; Al2O3: 15,62 – 18,43 ; Fe2O3: 5,9 – 12,93

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

6

Liêm Hóa

Xã Trung Hóa – H, Minh Hóa

– Kinh độ: 1060 01’02

– Vĩ độ: 170 4437

SiO2: 63,76; Al2O3: 16,31; Fe2O3: 8,5

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

7

Lèn áng

Xã Hoa Thủy – H. Lệ Thủy, Quảng Ninh

– Kinh độ: 1060 40’00

– Vĩ độ: 170 1400

SiO2: 54,46 – 69,92; Al2O3: 156,2 -18,43 ; Fe2O3: 5,9 -12,93

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

8

Km 3, đường 10

TTNT Lệ Ninh – H. Lệ Thuỷ

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

QUẢNG TRỊ

Số mỏ: 6 mỏ trữ lượng xác định C + P: 124,2 triệu tấn

1

Quai Vạc

xã Cam Hiếu – H. Cam Lộ.

SiO2: 62 – 67; Al2O3 : 12 -15; Fe2O3: 8 – 10

36,5 (tổng P: 40 đã QH thăm dò 3,5)

Khu vực dự trữ

2

Vĩ nh Đại

H. Cam HảI

SiO2: 64,75; Al2O3: 19,87;

Fe2O3: 5,68

C1 + C2: 7,36

Khu vực dự trữ

3

Trung Sơn

Xã Trung Sơn – H. Giao Linh

– Kinh độ: 107o 02’00”

– Vĩ độ: 16o 58’ 30”

SiO2: 63,98; Al2O3: 12,4; Fe2O3: 5,6

C1 + C2: 9,20

Khu vực dự trữ

4

Tân An

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

– Kinh độ : 106o 57’30”

– Vĩ độ: 16o 47’ 30”

SiO2: 67,48- 72,88 ; Al2O3: 10,89 – 15,67 ; Fe2O3: 2,31 – 3,34.

34,3 tr. m 3 ~ 48 tr. tấn

Khu vực dự trữ

5

Tà Rùng

Xã Hướng Lộc – H. Hướng Hoá

– Kinh độ : 106o 34’27”

– Vĩ độ: 16o 50’ 10”

SiO2: 57,43 ; Al2O3: 15 Fe2O3: 8,2.

– 15m, diện tích 0,55 km2, tổng trữ lượng: 8,2 tr. m3

~ 14,76 tr. tấn

Khu vực dự trữ

6

Tân Lâm

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 106o 57 30

– Vĩ độ: 16o 47’ 30”

SiO2: 50,08 -75,02 ; Al2O3: 17,34 -26,52; Fe2O3: 1,37 -9,01

P: 8,4

Khu vực dự trữ

THỪA THIÊN HUẾ

Số mỏ: 5 mỏ trữ lượng xác định C+ P: 75,5 triệu tấn: 1 mỏ chưa xác định

1

Long Thọ

Xã Thuỷ Biều – TP Huế.

– Kinh độ: 1070 33’00

– Vĩ độ: 160 2623

SiO2: 61 ; Al2O3: 15; Fe2O3: 5,6

3,5 ( tổng C2: 7 đã QH thăm dò 3,5)

Khu vực dự trữ

2

Phong Xuân

Xã Phong Xuân, H. Phong Điền

X: 1829250; Y: 750250

54 (Tổng 68,3. đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

3

Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hưng

H. Nam Đông

– Kinh độ:

– Vĩ độ:

6 (Tổng P 1+ P2: 20 đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

4

Phong Thu

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

5

Hoà Mỹ

Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền

– Kinh độ: – Vĩ độ:

P: 12

Khu vực dự trữ

VÙNG NAM TRUNG BỘ

Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn

QUẢNG NAM

Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn

1

An Điềm

Xã Đại Lãnh, Đại Sơn – H. An Điềm

– Kinh độ : 1070 54’ 35

– Vĩ độ: 150 5044.

SiO2: 58,6 – 64,5; Al2O3: 16,8 – 18,15; Fe2O3: 5,58 – 8,62

C1 + C2 : 7,764

Khu vực dự trữ

2

Tân Đại

Xã Đại Sơn – H. Đại Lộc

– Kinh độ: 1070 53’ 26

– Vĩ độ: 150 4823.

SiO2: 63,4 – 68; Al2O3: 15,6 – 16,4; Fe2O3: 5,7 – 7,2

C1 + C2 : 2,97

Khu vực dự trữ

VÙNG TÂY NGUYÊN

Số mỏ : 4 mỏ ; trữ lượng xác định C+ P : 24 triệu tấn

GIA LAI

Số mỏ: 4 mỏ; trữ lượng xác định C+ P: 24 triệu tấn

1

Biển Hồ

TP Pleiku

– Kinh độ: 1080 0030

– Vĩ độ : 140 0230.

sét phong hoá

P : 1,08

Khu vực dự trữ

2

Ry Ninh

Huyện Chư Păh

– Kinh độ: 10704945-10705108

– Vĩ độ: 140 0825-14010’03.

SiO2: 56,37 – 66,08; Al2O3: 20,59; Fe2O3: 10,84

C1 + C2 : 3,6

Khu vực dự trữ

3

Chư A Thai (Phú Thiện)

xã Chư A Thai – Huyện Ayun Pa

– Kinh độ: 1080 1650

– Vĩ độ: 130 3220.

SiO2: 46,56 – 49,7;

Al2O3: 17,56 -21,63; Fe2O3: 10,54

9 (tổng P: 12,46 đã QH thăm dò 3,5)

Khu vực dự trữ

4

La Khê

Xã Chư a Thai – Huyện Ayunpa

– Kinh độ: 1080 1650

– Vĩ độ: 130 3220

SiO2 : 58; Al2O3: 16,56 Fe2O3: 4,23

10,1 (C1 + C2: 0,6)

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Số mỏ: 7 mỏ; trữ lượng đã xác định C+ P: 236 triệu tấn, 3 mỏ chưa xác định

NINH THUẬN

Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng chưa xác định

1

Tây Mỹ Sơn

H. Ninh Sơn

– Kinh độ: 1080 4940

– Vĩ độ: 110 4350

SiO2: 60,86; Al2O3: 18,5; Fe2O3: 8,09

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

2

Xóm Dò Dĩ

H. Ninh Sơn

SiO2: 73,87; Al2O3: 13,87; Fe2O3: 2,25

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

BÌNH PHƯỚC

Số mỏ: 6 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 186 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

1

Tà Thiết

Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh

– Kinh độ: 1060 26’ 41”

– Vĩ độ: 110 44’ 21”

SiO2: 59,3; Al2O3: 20; Fe2O3: 8,1.

24 (tổng 64 đã QH thăm dò 40)

Khu vực dự trữ

2

An Phú

Xã An Phú, huyện Bình Long

SiO2: 63,57; Al2O3: 17,67; Fe2O3:

P: 132

Khu vực dự trữ

3

Suối Đôi

Xã An Phú – H. Bình Long

– Kinh độ: ; – Vĩ độ:

SiO2: 69,48; Al2O3:14,38; Fe2O3: 4,46

P: 30

Khu vực dự trữ

4

Bàu Nát

Lộc Ninh

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

TÂY NINH

Số mỏ: 1 mỏ; trữ lượng xác định P: 50 triệu tấn

1

Bến Cát

Huyện Bến Cát

SiO2 : 64 – 76 ; Al2O3 : 13 – 15,7; Fe2O3: 2,5 – 5,6

P : 50

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐB S CỬU LONG

Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

KIÊN GIANG

Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn

1

Bình Trị

Xã Bình An, H. Kiên Lương

– Kinh độ: 104°37’03”;

– Vĩ độ: 10°12’35”

SiO2: 64,27; Al2O3: 15,04;

Fe2O3: 6,8; SO3: 0,15

42 (tổng P: 60 đã QH thăm dò 18)

Khu vực dự trữ (một phần)

2

Hòn Chông

Xã Bình An, H. Kiên Lương

SiO2: 60,88; Al2O3: 18,32;

Fe2O3: 5,78

P: 60

Khu vực dự trữ

3

Cờ Trắng

Xã Hoà Điền, H. Kiên Lương

– Kinh độ: 1040 34’24

– Vĩ độ: 100 1705

SiO2 : 58 – 70; Al2O3 : 12 – 20; Fe2O3: 2,6 – 10

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

C. PHỤ GIA XI MĂNG

Toàn quốc

Puzolan: 54 mỏ; trữ lượng: 776,4 triệu tấn; trong đó 22 mỏ chưa xác định; Cát kết: 3 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 111 triệu tấn;

Sét phụ gia xi măng: 3 mỏ; Trữ lượng: 1473 triệu tấn; Laterit: 10 mỏ; trữ lượng xác định: 257 triệu tấn;

Bazan: 18 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 512 triệu tấn; trong đó: 5 mỏ chưa xác định trữ lượng

VÙNG ĐB SÔNG HỒNG

1 mỏ Bazan trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn ) ;

3 mỏ Cát kết ( trữ lượng xác định P; 111 triệu tấn );

3 mỏ sét phụ gia (trữ lượng: 1.473 triệu tấn)

HẢI PHÒNG

VĨNH PHÚC

HÀ TÂY

Số mỏ: 1 mỏ bazan; trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn

1

Núi Trán Voi

X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai

270 (Tổng 310 đã QH thăm dò 40)

Bazan

HẢI DƯƠNG

HÀ NAM

Số mỏ: 3 mỏ cát kết ; đã xác định trữ lượng P: 111 triệu tấn ; 3 mỏ sét phụ gia; trữ lượng: 1473 triệu tấn

1

Nghè Trung (T54)

Thanh Lưu, Thanh Hương, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

52 (Tổng P: 56,954 đã QH thăm dò 5)

Cát kết:

2

Núi Tháp (T56)

ThanhHương, ThanhTân, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

Cấp P: 39,556

Cát kết:

3

Chanh Thượng (T60)

Thanh Tâm. Liên Sơn – H. Thanh Liêm

C1+ C2: 19,22; P : 42,01

Cát kết:

4

Đồi Ba Gạc (T27)

Thanh Tân – H. Thanh Liêm

Cấp P: 578

Sét phụ gia XM

5

Đồi Con Phượng (T32)

Thanh Tân Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

Cấp P: 33,141

Sét phụ gia XM

6

Đồi Ngang (T51)

Thanh Lưu – H. Thanh Liêm

Cấp P: 862

Sét phụ gia XM

VÙNG ĐÔNG BẮC

15 mỏ Puzolan; trữ lượng 8,6 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định; 1 mỏ đá đen; trữ lượng P: 6 triệu tấn

HÀ GIANG

1 mỏ chưa xác định

1

Tam Danh

Xã Tam Danh – H . Quảng Ba

Điểm khoỏng sản

Puzolan

CAO BẰNG

1 mỏ chưa xác định

1

Lăng Môn

Xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình

Kinh độ:106002’42; Vĩ độ: 2203940

Điểm khoÁng sản

Puzolan

LÀO CAI

1 mỏ đá đen ; trữ lượng P : 6 triệu tấn

1

Cam Đường

Phường Thống Nhất – TP Lào Cai

– Kinh độ:

– Vĩ độ:

Đá đen

Cấp P: 8

(đã QH thăm dò 2)

UBND tỉnh hạn chế khai thác

BẮC KẠN

LẠNG SƠN

2 mỏ Puzolan; trữ lượng P: 8,6 triệu tấn

1

Trà Lầu

Xã Tân Thành – H. Bình Gia

– Kinh độ: 1060 27’00

– Vĩ độ: 210 5559

Độ hút vôi: 89,35 – 165,8 mg CaO/g phụ gia

P: 4 – 5

Puzolan

2

Hoàng Đồng

Xã Hòang Đồng – TX Lạng Sơn

– Kinh độ: 1060 44’12

– Vĩ độ: 210 5256

Độ hút vôi: 59,6 – 174 mg CaO/g phụ gia

P: 2,4 -3,6

Nên điều tra tiếp tục

Yên Bái

2 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

1

Xóm Lộc

Xã An Lạc, Đông Quan – H. Lục Yên

– Kinh độ: 1040 38’00

– Vĩ độ: 220 0711

Độ hút vôi: 73,98 – 100,29 mg CaO/g phụ gia

Điểm khoỏng sản

Puzolan (TLĐC)

2

Khe Đầu

Xã Đông Quan – H Lục Yên

– Kinh độ: 1040 40’17

– Vĩ độ: 220 0530

Độ hút vôi: 137,6 mg CaO/g PG

Điểm khoỏng sản

Puzolan (TLĐC)

PHÚ THỌ

9 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

1

Núi Mười

Xã Đào Xá – huyện Thanh Thuỷ

– Kinh độ: 1050 18’47

– Vĩ độ: 210 1631’’

Độ hút vôi: 123 -197,3 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

2

Hữu Khánh

Xã Tân Phương – H. Thanh Thuỷ

– Kinh độ: 1050 17’06

– Vĩ độ: 210 0140’’

Độ hút vôi: 63 – 85,97 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

3

Minh Đài

Xã Minh ĐàI – huyện Thanh Sơn

– Kinh độ: 1050 04’40

– Vĩ độ: 210 0950’’

Độ hút vôi: 101,2 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

4

Võ Miếu

Xã Võ Miếu – huyện Thanh Sơn

– Kinh độ: 1050 06’30

– Vĩ độ: 210 0741’’

Độ hút vôi: 75 -127 mg CaO/g phụ gia

Chưa xác định

Puzolan

5

Khả Cửu

Xã Khả Cửu – huyện Thanh Sơn

– Kinh độ: 105006’05;

– Vĩ độ: 210 0127’’

Độ hút vôi: 118,44 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

6

Đông Cửu

Xã Đông Cửu – H. Thanh Sơn

– Kinh độ: 105004’43’’;

– Vĩ độ: 210 0136’’

Độ hút vôi: 76,77mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

7

Thạch Khoán

Xã Thạch Khoán, H. Thanh Sơn

– Kinh độ: 105014’35;

– Vĩ độ: 2101100’’

Độ hút vôi: 118,9 mg CaO/g PG

Điểm khoÁng sản

Puzolan

8

Xóm Mành

Xã Minh Đài, Thanh Sơn

– Kinh độ : 105004’59

– Vĩ độ: 210 0942’’

Độ hút vôi: 127 -146 mg CaO/g phụ gia

Điểm khoÁng sản

Puzolan

9

Phú Lộc

Xã Phú Lộc – huyện Phù Ninh

Độ hút vôi: mg CaO/g phụ gia

Chưa xác định

Puzolan

VÙNG TÂY BẮC

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

9 mỏ Puzolan; đã xác định trữ lượng: 324,8 triệu tấn; 13 mỏ bazan; đã xác định trữ lượng: 232,4 triệu tấn; trong đó: 3 mỏ chưa xác định

THANH HOÁ

2 mỏ Puzolan; trữ lượng: 10 triệu tấn; 2 mỏ bazan; trữ lượng: 35 triệu tấn

1

Thăng Long

X. Yên Lạc, H. Như Thanh

SiO2 : 44 – 46,9; Al2O3 : 13,4 – 14,4; Fe2O3: 18,8 – 14,5

10 (tổng 15 đã QH thăm dò 5)

Puzolan

2

BãI Trành

H. Như Xuân

P; 15

Đá bazan bọt

3

Yên Mỹ

H. Thường Xuân

P; 20

Đá bazan bọt

NGHỆ AN

2 mỏ cát silic; trữ lượng: 41,35 triệu tấn; 5 mỏ bazan; trữ lượng: 139 triệu tấn (2 mỏ chưa xác định trữ lượng)

1

Làng Cầu

H. Nghĩa Đàn

tỷ lệ độ rỗng 65% ; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14

Điểm khóang sản

Ba zan bọt

2

Vân Trình

Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

– Kinh độ: 105°37’30’’

– Vĩ độ: 18°51’34’’

B + C1: 0,676

B: 0,153; C1: 0,523

Ba zan bọt

3

Tha Lạng

Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn

– Kinh độ:104°22’19’’;

– Vĩ độ:19°32’37’’

độ hút vôI 63,55 mg/ g

điểm khoáng

Bazan

4

Nghĩa Mỹ

xã Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn

SiO2: 45,16; Al2O3: 15,23;

Fe2O3: 0,37;

88,4 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 11,6)

Ba zan đặc xít

5

Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn

H. Nghĩa Đàn

SiO2: 42,66; Fe2O3: 15,03; xốp, nhẹ, chất lượng tốt

0,154

P: 50

Ba zan bọt

6

Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ: 105°44’35’’

– Vĩ độ: 19°16’27’’

SiO2 91,68 – 94,19;

Al2O3: 2,79 -3,96; Fe2O3: 1,1 – 1,93;

16,35 ( tổng 26,35

đã QH thăm dò 10)

Cát silic

7

Nam Lộc

Xã Nam Lộc – H. Nam Đàn

SiO2: 90

P: 25

cao silic

HÀ TĨNH

QUẢNG TRỊ

3 mỏ Puzolan; trữ lượng: 74 triệu tấn; 6 mỏ bazan; trữ lượng: 58,4 triệu tấn

1

Vĩnh Linh

Vĩnh Hoà – Vĩnh Linh

– Kinh độ: 1070 03’45

– Vĩ độ: 170 0330

SiO2: 33 – 36 ; Al2O3: 26;

Fe2O3: 16 – 18

P : 34,42

Bazan

2

Tân Lâm

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 1060 56’10

– Vĩ độ: 160 4553

SiO2: 35,5; Al2O3: 24,12;

Fe2O3: 21

P : 8

Bazan

3

Dốc Miếu

Xã Do Phong – H. Do Linh

– Kinh độ: 107004’30;

– Vĩ độ:160 5710

Độ hút vôi: 125 -190 mg/g

15,56

Bazan

4

Tây Do Linh

Xã Do Hòa, Do Sơn, Do Bình – H. Do Linh

– Kinh độ:107000’ 00-107010’ 00

Vĩ độ: 160 5343” ­­-160 5730

Độ hút vôi: 39 mg/g

P: 2

P: 50

Bazan bọt

Bazan đặc

5

Cùa

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

Kinh độ:106057’00; Vĩ độ:1604553

Độ hút vôi; 63,77 – 65,51 mg/g

P: 3

Bazan

6

Cam Nghĩa

H. Cam Lộ

4,57 ( tổng 6,57 đã

QH thăm dò 2)

Puzolan

7

Vĩnh Linh

Xã Vĩnh Hòa –H. Vĩnh Linh

– Kinh độ : 107o 03’45”

– Vĩ độ: 17o 03’ 30”

SiO2: 32,4 -36,2 ; Al2O3: 26,03 -27,96

P: 34

Puzolan

8

TháI Hòa

Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh

– Kinh độ: 107o05’02’’;

– Vĩ độ: 17o03’02”

Độ hút vôI 60,35 – 89,65 mg/g

P: 34

Puzolan

9

Làng Cầu

H. Nghĩa Đàn

Tỷ lệ độ rỗng 65%; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14

điểm khoỏng sản

Ba zan bọt

THỪA THIÊN HUẾ

4 mỏ Puzolan; trữ lượng: 240,8 triệu tấn

1

Hữu Ngạn S. Ô Lâu

Bình Điền

Khe Mạ

Pa Hy, Hồng Hạ

H. Phong Điền

Xã Bình Điền – H. Hương Trà.

H. Phong Điền

H. A Lưới.

240,8 ( tổng P1: 256,5 đã QH thăm dò 15,2)

Puzolan

VÙNG NAM TRUNG BỘ

1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn

QUẢNG NAM

1 mỏ Puzolan ; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn

1

Phường Rãnh

Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn

Bazan, TP gồm sét vôi chứa manhê và phốt pho; CaO: 22,4; MgO: 6 – 11,4; SiO2: 28 – 50.

P: 73

Bazan

2

Quế Tân

Xã Quế Tân – H. Quế Sơn

Puzolan phong hoá từ các đá phiến xerixit, phiến amfibol

Mỏ có triển vọng

Puzolan

VÙNG TÂY NGUYÊN

1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

GIA LAI

1 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng

1

Dờ Thụng

Xã Bờ Ngoong- Huyện Chư Sê

Kinh độ: 108007’20”; Vĩ độ: 13047’40”

điểm khoỎng sản

Puzolan

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

28 mỏ Puzolan; trữ lượng: 443 triệu tấn; trong đó 7 mỏ chưa xác định

10 mỏ Laterit: 257 triệu tấn; 3 mỏ bazan: 9,6 triệu tấn trong đó 2 mỏ chưa xác định trữ lượng

NINH THUẬN

BÌNH PHƯỚC

4 mỏ Puzolan; trữ lượng 56 triệu tấn; 5 mỏ Laterit: 254,6 triệu tấn

1

Lộc Hưng

Xã Lộc Hưng – H. Lộc Ninh

– Kinh độ : 10603420;

– Vĩ độ: 1104911

SiO2: 49,58; Al2O3: 15,60; Fe2O3: 11,96;

P: 15

Puzolan

2

Chum Ri

Xã An Khương – H. Bình Long

– Kinh độ : 10604123;

– Vĩ độ: 1104336

SiO2: 46,38; Al2O3: 15,13; Fe2O3: 5,22; độ hút vôi: 93,8mg CaO/g phụ gia

P2 : 3,6

Puzolan

3

Thanh Lương

Xã Thanh Lương – H. Bình Long

SiO2: 46,26; Al2O3: 13,8; Fe2O3: 3,55; độ hút vôi: 92,15 – 86,24 mg CaO/g phụ gia

15

Puzolan

4

Phu Miêng

Xã Thanh An – H. Bình Long

– Kinh độ : 10604100;

– Vĩ độ: 1104530

độ hút vôi: 76,44 – 78,4 mg CaO/g phụ gia

Mỏ lớn. Tài nguyên dự báo cấp P2 là 22,5

Puzolan

5

Tây Bình Phú

Xã An Phú, huyện Bình Long

– Kinh độ : 1060 31’40”;

– Vĩ độ: 11039′ 30”

SiO2 : 22,32; Al2O3 : 12,25; Fe2O3 : 50,53; FeO : 0,29

P: 6

Laterit

6

Tà Thiết

Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh

– Kinh độ : 1060 2641

– Vĩ độ: 110 4421.

SiO2: 38,5; Al2O3: 2,6; Fe2O3: 37,5;

55,6 (Tổng là 77,606

đã QH thăm dò 22)

Laterit

7

An Phú

Xã An Phú, huyện Bình Long

P: 66

Laterit

8

Bàu Vàng – Bàu Dụn

Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành

– Kinh độ : 106043’00”;

– Vĩ độ: 11030’06”

SiO2 : 19,28; Al2O3 : 13,88; Fe2O3 : 52,60; FeO: 0,35;

P2 : 36 triệu m3

(90 triệu tấn)

Laterit

9

Đồng Cọp

Xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú

– Kinh độ : 106050’00”;

– Vĩ độ: 11026’20”

SiO2 : 15,08; Al2O3 : 16,24; Fe2O3 : 54,36; FeO: 0,22

P2 : 15

Laterit

TÂY NINH

5 mỏ Laterit; chưa xác định trữ lượng

1

MINH HOà

Xã MINH HOà, HUYỆN DẦU TIẾNG.

– Kinh độ: 106029’20”;

Vĩ độ: 11027’50”

LATERIT THàNH TẠO TỪ TRẦM TỚCH

CỎT BỘT SỘT PHONG HOỎ

MỎ NHỎ.

Laterit

2

Dầu Tiếng

Xã Định An, huyện Dầu Tiếng.

– Kinh độ : 106021’37”;

Vĩ độ: 11019’16”

Laterit thành tạo từ cỏt bột sột bị phong hoỏ gắn kết thành khối vững chắc, dày 2 m

Mỏ nhỏ.

Laterit

3

Đông Bến Cát

Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

– Kinh độ : 106036’50”;

Vĩ độ:11008’42”

Laterit bị kết vón bởi oxyt sắt rắn chắc, bề dày lớp cát laterit hoá từ 1 đến 3,9 m..

Mỏ nhỏ, trữ lượng cấp C2 : 0,7 triệu m3.

(0,98 triệu tấn)

Laterit

4

Chỏnh Hiệp

Xã Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu Một.

– Kinh độ: 106039’39”

Vĩ độ: 10059’00”

Laterit phân bố thành đới kết tảng không liên tục, dày 0,5 – 1,5 m

Điểm khoÁng sản

Laterit

5

Ấp Thanh Bỡnh

Xã Bỡnh Nhõm, huyện Thuận An.

– Kinh độ: 106042’18”;

Vĩ độ: 10057’04”

LATERIT THàNH TẠO TỪ CỎT BỘT BỊ LATERIT HOỎ, GẮN KẾT RẮN CHẮC. BỀ DàY LATERIT 2 – 3 M.

Điểm khoÁng sản

LATERIT

ĐỒNG NAI

24 mỏ Puzolan : 387 triệu tấn; trong đó 7 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng

1

Đỉnh 396

H. Long Khánh

80

Puzolan

2

Suối Lé

Xã Xuân Bảo – H. Cẩm Mỹ

– Kinh độ:107°16’00”;

– Vĩ độ: 10°51’35”

Chưa xác định

Puzolan

3

Đồi Nhơn Nghĩa

H. Long Khánh

3

Puzolan

4

Cẩm Tiên

H. Long Khánh

10,3

Puzolan

5

Núi Con Rắn

H. Long Khánh

10

Puzolan

6

Đông Nam Cây Gáo

H. Thống Nhất

Độ hút vôi: 82 – 87 mg CaO/g phụ gia (PG)

20

Puzolan

7

Bàu Hàm 1

H. Thống Nhất

20

Puzolan

8

Thanh Sơn 1

Xã Thanh Sơn – H. Định Quán

– Kinh độ: 107°18’47”;

– Vĩ độ: 11°18’06”

Độ hút vôi: 91 mg CaO/g phụ gia

15

Puzolan

9

Thanh Sơn 2

H. Định Quán

Độ hút vôi: 70 mg CaO/g PG

35

Puzolan

10

Thanh Sơn 3

H. Định Quán

Độ hút vôi: 61 mg CaO/g PG

10

Puzolan

11

Thanh Sơn 4

H. Định Quán

Độ hút vôi: 102,72 mg CaO/g PG

20

Puzolan

12

Phú Lợi

Xã Phú Lợi – H. Định Quán

– Kinh độ: 107°24’02”;

– Vĩ độ: 11°13’23”

chưa xác định

Puzolan

13

Phú Hoa

H. Định Quán

Độ hút vôi: 70,28 mg CaO/g PG

30

Puzolan

14

Pấu Ngọc

Xã Ngọc Định – H. Định Quán

– Kinh độ: 107°18’05”;

– Vĩ độ: 11°13’20”

Chưa xác định

Puzolan

15

Phú Hoà

H. Định Quán

Chưa xác định

Puzolan

16

Tây Núi Gia

H. Định Quán

Chưa xác định

Puzolan

17

Phú Hiệp

H. Định Quán

3

Puzolan

18

Núi Tràm

H. Định Quán

Độ hút vôi: 52,9 – 85,2 mg CaO/g PG

18

Puzolan

19

Tây Bắc Cây Gáo

H. Vĩnh Cửu

Độ hút vôi: 74 mg CaO/g PG

3

Puzolan

20

Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Tân – H. Vĩnh Cửu

– Kinh độ: 107°01’00”;

– Vĩ độ: 11°02’50”

Độ hút vôi: 82 – 87 mg CaO/g PG

A + B + C1+ C2 : 55,123

Puzolan

21

Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh – H. Tân Phú

– Kinh độ: 107°22’06”;

– Vĩ độ: 11°19’11”

Độ hút vôi: 91 mg CaO/1g PG

Chưa xác định

Puzolan

22

Phú Lập

Xã Phú Lập – H. Tân Phú

– Kinh độ: 107°24’47”;

– Vĩ độ: 11°21’27”

Độ hút vôi: TB 70 mg CaO/1g PG

Điểm khoÁng sản

Puzolan

23

Sông Trầu

Xã Sông Trầu – H. Trảng Bom

– Kinh độ: 107°03’14”;

– Vĩ độ: 10°59’54”

Độ hút vôi: từ 68,2 – 103,2 mg CaO/1g PG

( 2,4 triệu tấn)

Puzolan

24

Soklu

Xã Quang Trung – H. Thống Nhất

– Kinh độ: 107°08’15”;

– Vĩ độ: 10°59’37”

Độ hút vôi 60 – 100 mg CaO/1g PG;

( 22,4 triệu tấn)

Puzolan

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

3 mỏ Bazan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan : 9,6 triệu tấn; 1 mỏ Laterit 2,5 triệu tấn

1

Giao Ninh

Xã Bình Trung – H. Châu Đức

Chưa xác định

Bazan bọt

2

Núi Nhan

Xã Ngãi Giao – H. Châu Đức

Độ hút vôi: 58,98 – 63,9 mg CaO/g phụ gia

Chưa xác định

Bazan bọt

3

Núi Thơm

Long Tân – H. Long Đất

– Kinh độ: 107°16’19”;

– Vĩ độ: 10°33’25”

9,6 (12,18 tr. tấn đã QH thăm dò 2,4 )

Bazan bọt (đang khai thác)

4

Suối Đá

Xã Bưng Riềng – H. Xuyên Mộc

Laterit tạo thành do quá trình rửa trôi từ đá bazan và tích tụ lạI

2 – 2,5

Laterit

Thuộc tính văn bản
Quyết định 105/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 105/2008/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký:
Ngày ban hành: 21/07/2008 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xây dựng , Tài nguyên-Môi trường
Tóm tắt văn bản

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
—–

Số: 105/2008/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-

Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM XI MĂNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

————

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

nhayMỏ puzolan Núi Sao, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được bổ sung vào Quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg như đề nghị của Bộ Xây dựng tại Công văn số 7071/VPCP-KTN.nhay

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại tờ trình số 03/TTr-BXD ngày 04 tháng 02 năm 2008 và ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng là căn cứ pháp lý cho các ngành chức năng của Nhà nước quản lý nguồn khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng nhằm sử dụng một cách có hiệu quả, đúng mục đích, phát triển bền vững ngành công nghiệp xi măng; tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư sản xuất xi măng trong việc xin cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác các mỏ khoáng sản làm xi măng trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 và làm cơ sở để định hướng phát triển công nghiệp xi măng sau năm 2020.
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng; xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác cho ngành công nghiệp xi măng từ nay đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 cũng như các mỏ, các khu vực dự trữ tài nguyên quốc gia làm xi măng nhằm đáp ứng cho nhu cầu phát triển của ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 và các năm sau.
2. Quan điểm
a) Quan điểm về thăm dò khoáng sản
– Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng phải đi trước một bước để làm căn cứ pháp lý cho việc quản lý cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác mỏ, đáp ứng kịp thời yêu cầu khai thác nguyên liệu cho ngành xi măng trong cả nước trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 và các năm sau. Thăm dò các mỏ cần thực hiện trước 5 – 10 năm trước khi dự án đầu tư xi măng triển khai thực hiện.
– Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội của cả nước và các vùng lãnh thổ; phù hợp với quy hoạch phát triển ngành công nghiệp xi măng Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2005; các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sung vào quy hoạch xi măng.
– Ưu tiên thăm dò những mỏ, những diện tích phân bố khoáng sản trong vùng phát triển xi măng hoặc vùng lân cận các nhà máy xi măng, những vùng nguyên liệu sản xuất xi măng có điều kiện khai thác thuận lợi, không tác động đến môi trường.
– Công tác thăm dò đối với từng mỏ khoáng sản làm xi măng cần mở rộng ra khu ngoại vi hoặc lân cận của mỏ, thăm dò phần tài nguyên dưới lòng đất để đánh giá trữ lượng toàn bộ thân quặng, kéo dài đời mỏ, không để lãng phí nguồn tài nguyên.
b) Quan điểm về sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên
– Các mỏ đá vôi đủ tiêu chuẩn làm xi măng cần ưu tiên dành cho ngành xi măng hoặc làm nguyên liệu dự trữ cho công nghiệp xi măng, đặc biệt ở những vùng hạn chế nguồn khoáng sản làm xi măng cần ưu tiên thăm dò và khai thác các mỏ đá vôi, đất sét đủ tiêu chuẩn cho các nhà máy xi măng.
– Những mỏ đá vôi có chất lượng không đồng nhất cần có phương án khai thác và sử dụng tổng hợp, cung cấp cả đá cho xây dựng nhằm tận dụng tài nguyên.
– Xây dựng phương án khai thác hợp lý và hiệu quả nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và thu hồi toàn bộ khoáng sản.
c) Quan điểm về phát huy các nguồn lực để thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng
– Huy động nguồn vốn và phát huy năng lực của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng.
– Phát huy năng lực khoa học kỹ thuật, nguồn nhân lực và tính chủ động của các tổ chức có chức năng khảo sát, thăm dò, khai thác chế biến khoáng sản làm xi măng.
– Hợp tác với các tổ chức quốc tế tạo bước chuyển biến về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
d) Quan điểm về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
– Phát triển công nghiệp thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hoá có giá trị và khu du lịch, bảo vệ môi trường sinh thái.
– Áp dụng các quy trình công nghệ thăm dò, khai thác tiên tiến nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường và cảnh quan thiên nhiên, thực hiện việc hoàn thổ hoặc cải tạo, phục hồi môi trường và sử dụng đất hợp lý tại các mỏ đã và đang khai thác.
– Các mỏ đá vôi, đất sét chạy dọc theo các quốc lộ và dọc theo bờ biển cần có các biện pháp khai thác hợp lý như khai thác phía sau núi, chỉ khai thác trong ruột các mỏ để giữ lại cảnh quan và ngăn chặn sự xâm thực của khí hậu biển vào sâu trong đất liền.
– Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện luôn có sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời, hoàn thiện qua từng giai đoạn.
3. Nội dung Quy hoạch
a) Tài nguyên khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam Khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng bao gồm các loại chủ yếu: đá vôi; đất sét; phụ gia xi măng. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng trên cả nước đã được thăm dò, khảo sát như sau:

Loại khoáng sản

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên Cấp P

1. Đá vôi

351

77

274

44.739

12.558

32.181

2. Đất sét

260

42

218

7.602

2.907

4.695

3. Phụ gia

152

41

111

3948

296

3652

Tổng hợp về số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng theo 8 vùng kinh tế xem Phụ lục I.

b) Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020
Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất xi măng từ nay đến năm 2020 như sau:
– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch thăm dò:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.205 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 274 triệu tấn. Tổng cộng: 1.479 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 324,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 45,5 triệu tấn. Tổng cộng: 370 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2020: 319 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 44 triệu tấn. Tổng cộng: 363 triệu tấn.
– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch khai thác cho các nhà máy:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.123,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 1.048,5 triệu tấn. Tổng cộng: 2.172 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 320 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 266 triệu tấn. Tổng cộng: 586 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2010: 288 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020: 128 triệu tấn. Tổng cộng: 416 triệu tấn.
Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020 xem Phụ lục II.
c) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng đến năm 2020 Trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 quy hoạch thăm dò và khai thác tổng trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng như sau:

Loại khoáng sản

Quy hoạch thăm dò (triệu tấn)

Quy hoạch khai thác (triệu tấn)

Đến 2010

2011 – 2020

Tổng cộng

Đến 2010

2011 – 2020

Tổng cộng

1. Đá vôi

1.306

274

1.580

1.123,5

1.012,5

2.136

2. Đất sét

334

50

384

308

261

569

3. Phụ gia

421

421

340

130

470

Chi tiết về quy hoạch thăm dò và quy hoạch khai thác các mỏ khoáng sản cho từng nhà máy xi măng xem Phụ lục III.

d) Quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng
Danh mục và trữ lượng các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng thực hiện theo Phụ lục IV. Trong trường hợp các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch dự trữ cho công nghiệp xi măng nhưng nếu được sử dụng vào mục đích khác có hiệu quả cao hơn sẽ được giành sử dụng cho mục đích khác.
4. Các giải pháp để thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
a) Giải pháp về việc tăng cường và thống nhất quản lý nhà nước về khoáng sản từ trung ương tới địa phương
– Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, giao cho Bộ Xây dựng công bố Quy hoạch để các Bộ, các ngành, các địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư nắm vững và triển khai thực hiện.
– Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ; Bộ Xây dựng chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch; các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác.
– Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm xi măng.
b) Giải pháp về huy động vốn đầu tư
Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu huy động vốn của các doanh nghiệp đầu tư xi măng, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Công bố rộng rãi danh mục, trữ lượng các mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư thăm dò và tổ chức khai thác phục vụ công nghiệp xi măng.
c) Giải pháp về cơ chế, chính sách
– Xây dựng các quy phạm điều tra, thăm dò, quy chế đấu thầu các khu vực thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
– Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác nhằm khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng.
– Bổ sung bảo hiểm rủi ro cho các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò khoáng sản nhằm khuyến khích các chủ đầu tư, đầu tư thăm dò nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ cần thăm dò, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra khi đầu tư thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản.
– Phối hợp giữa các trường đào tạo chuyên ngành với các tổ chức có chức năng, nhiệm vụ khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng để có kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật trong lĩnh vực thăm dò khai thác.
– Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo hướng tập trung một đầu mối, thông thoáng, thuận tiện hơn. Trong khi Thủ tướng Chính phủ chưa phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản, việc hỏi ý kiến các Bộ, ngành liên quan trước khi cấp phép chỉ thực hiện đối với những trường hợp không rõ và do Ủy ban nhân dân các địa phương quyết định.
d) Giải pháp về khoa học công nghệ, môi trường
– Nghiên cứu phát triển và chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước.
– Tổ chức nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản giai đoạn sau khi kết thúc khai thác.
– Mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt về công nghệ khai thác và chuyển giao công nghệ khai thác khoáng sản làm xi măng.
5. Nhu cầu vốn đầu tư cho quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng Tổng vốn đầu tư cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm xi măng trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 như sau:

Loại khoáng sản

Nhu cầu khối lượng thăm dò
(triệu tấn)

Tổng kinh phí thăm dò
(triệu đồng)

Đến năm 2010

GĐ 2011 – 2020

Tổng cộng

Đến năm 2010

GĐ 2011 – 2020

Tổng cộng

1. Đá vôi

1.306

274

1.580

133.195

27.965

161.160

2. Đất sét

334

50

384

34.085

5.100

39.185

3. Phụ gia

421

421

42.925

42.925

TỔNG CỘNG

210.205

33.065

243.270

Nguồn vốn cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu do các chủ đầu tư các dự án xi măng tự thu xếp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Xây dựng thực hiện quản lý nhà nước về khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp xi măng có trách nhiệm:
a) Công bố và tổ chức thực hiện quy hoạch sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt; định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo đồng bộ và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế – xã hội của đất nước và lộ trình hội nhập quốc tế. Đề xuất cơ chế, chính sách để phát triển ổn định và bền vững ngành khai thác khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp xi măng.
b) Ban hành các quy định về tiêu chuẩn, quy trình, công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
c) Cập nhật, bổ sung và hoàn thiện Quy hoạch phát triển công nghiệp sản xuất xi măng đến năm 2020 để làm cơ sở tổ chức công tác điều tra cơ bản địa chất, thăm dò khoáng sản kịp thời và trên các diện tích hợp lý.
d) Đổi mới công tác quản trị tài nguyên khoáng sản về hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản, tình hình thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm xi măng, chất lượng, trữ lượng khoáng sản, tác động môi trường, cập nhật tăng hoặc giảm số tấn trữ lượng và tài nguyên các cấp, chất lượng quặng và các thông tin về chiến lược, chính sách tài nguyên quốc gia, chủ trương và đường lối phát triển kinh tế xã hội của cả nước và các địa phương có nguồn nguyên liệu làm xi măng. Phương pháp quản trị này được thống nhất trên toàn quốc và do Bộ Xây dựng quản lý hệ thống quản trị tài nguyên.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước về điều tra cơ bản, thăm dò, cấp phép thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản có trách nhiệm:
a) Công bố các mỏ khoáng sản làm xi măng đã được điều tra, thăm dò.
b) Đẩy nhanh công tác điều tra cơ bản địa chất đối với các khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
c) Phối hợp với Chính quyền các địa phương khoanh định và công bố rộng rãi các diện tích phân bố khoáng sản có thể khai thác nhằm bảo vệ tài nguyên và tạo điều kiện thuận lợi cho thăm dò, khai thác khi có nhu cầu.
d) Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/NĐ-CP theo hướng thông thoáng hơn, phân cấp triệt để hơn.
đ) Tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác khoáng sản; phối hợp cùng Bộ Tài chính hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ.
e) Thường xuyên cập nhật về công tác thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; tổ chức thực hiện kiểm kê đối với các mỏ đã thăm dò trữ lượng khoáng sản và đã được đưa vào khai thác trên phạm vi cả nước.
g) Kiện toàn công tác thanh tra khoáng sản các cấp; đẩy mạnh công tác hậu kiểm, phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý theo pháp luật đối với các hành vi vi phạm trong quản lý cũng như trong hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản nhằm bảo đảm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên khoáng sản, an toàn cảnh quan, môi trường và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế đấu thầu quyền thăm dò, khai thác mỏ nguyên liệu làm xi măng và chính sách thu hút đầu tư, chính sách ưu tiên trong công tác quản lý, thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
4. Bộ Tài chính.
a) Bố trí nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để điều tra cơ bản địa chất trên các diện tích vùng nguyên liệu đã quy hoạch.
b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, xây dựng và ban hành chính sách đảm bảo quyền lợi của các địa phương trong khai thác nguồn khoáng sản làm xi măng; xây dựng quy chế bảo hiểm rủi ro hoạt động khoáng sản.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Chủ động phối hợp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Quốc phòng; Xây dựng; Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định và khoanh vùng các khu vực cấm, tạm cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản để sớm trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tạo thuận lợi cho công tác quản lý nhà nước về khoáng sản nói chung, công tác cấp phép hoạt động khoáng sản nói riêng.
b) Tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng quy hoạch chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn.
c) Tổ chức quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trên địa bàn khi mỏ chưa có chủ; ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép.
d) Tổ chức lập và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép.
đ) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, phát hiện và xử lý kịp thời các sai phạm trong công việc này trên địa bàn.
e) Đưa các nội dung quy hoạch trong từng giai đoạn vào kế hoạch hàng năm, 5 năm và quy hoạch phát triển kinh tế của địa phương để triển khai thực hiện.
g) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản.
6. Tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng
Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo đúng trình tự, quy định xin cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trong Luật Khoáng sản quy định và Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ; thường xuyên đầu tư về khoa học công nghệ để nâng cao hiệu quả trong các khâu thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng, tránh lãng phí tài nguyên khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc CP;
– VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

– Văn phòng Quốc hội;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;

– BQL KKTCKQT Bờ Y;
– Ngân hàng Chính sách Xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

– VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, KTN (5b). XH

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN CÁC MỎ KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG THEO 8 VÙNG KINH TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

Tên vùng

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Số mỏ đã khảo sát (tài nguyên – triệu tấn)

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

Số mỏ cấm, tạm cấm, hạn chế khai thác (triệu tấn)

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

> 100 triệu tấn

20 – 100 tr. tấn

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên cấp P

I. ĐÁ VÔI XI MĂNG

TOÀN QUỐC

351

77

274

91 (39453,712)

92 (4523,521)

91 (761,299)

44738,532

12557,569

32180,963

42 (1669,275)

ĐB SÔNG HỒNG

78

4

74

26 (5697,368)

29 (1738,203)

19 (321,217)

7756,788

1774,42

5982,368

13 (569,393)

ĐÔNG BẮC

126

51

75

24 (10967,84)

17 (683,98)

34 (302,778)

11954,602

2763,608

9190,994

13 (227,4)

TÂY BẮC

36

7

29

10 (11101,96)

12 (673,775)

7 (63,94)

11839,67

458,482

11381,19

1 (18,864)

BẮC TRUNG BỘ

77

13

64

26 (9764,635)

21 (945,499)

17 (85,718)

10795,852

6101,409

4694,443

13 (849,118)

NAM TRUNG BỘ

5

1

4

2 (1168)

1 (50)

1 (4,5)

1222,5

566

656,5

2 (4,5)

TÂY NGUYÊN

1

0

1

0

1 (23,468)

0

23,468

23,468

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

6

0

6

3 (445,97)

3 (123,914)

0

569,884

309,414

260,47

0

ĐB S CỬU LONG

22

1

21

0

8 (455,582)

13 (120,186)

575,768

560,768

15

0

II. ĐẤT SÉT XI MĂNG

Tên vùng

Số mỏ

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

> 50 triệu tấn

20 ¸ 50 tr. tấn

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên cấp P

Số mỏ cấm,…

TOÀN QUỐC

260

42

218

36 (5328,182)

48 (1453,944)

134 (819,2966)

7601,4226

2906,6546

4694,768

45 (1483,884)

ĐB SÔNG HỒNG

73

10

63

11 (2284,622)

19 (505,089)

33 (177,184)

2966,8956

1372,0276

1594,868

10 (600,048)

ĐÔNG BẮC

60

7

53

5 (617,5)

11 (364,357)

37 (179,466)

1161,323

358,102

803,221

16 (339,771)

TÂY BẮC

28

9

19

2 (216)

4 (102,8)

13 (111,378)

430,178

173,739

256,439

0

BẮC TRUNG BỘ

69

12

57

14 (1894,125)

11 (371,698)

32 (259,665)

2525,488

910,443

1615,045

11 (515,724)

NAM TRUNG BỘ

3

0

3

0

0

3 (17,734)

17,734

11,734

6

1 (6)

TÂY NGUYÊN

10

0

10

0

0

10 (34,489)

34,489

7,449

27,04

7 (28,341)

ĐÔNG NAM BỘ

11

3

8

2 (195,935)

2 (80)

4 (33,63)

309,565

38,16

271,405

0

ĐB S CỬU LONG

6

1

5

2 (120)

1 (30)

2 (5,75)

155,75

35

120,75

0

III. PHỤ GIA XI MĂNG

Tên vùng

Số mỏ

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

> 5 triệu tấn

1 ¸ 5 triệu tấn

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên cấp P

Số mỏ cấm,…

TOÀN QUỐC

152

41

111

70 (3863,129)

28 (78,154)

13 (6,0476)

3947,3306

296,092

3651,239

17 (189,9056)

ĐB SÔNG HỒNG

33

1

32

14 (2035,773)

10 (31,439)

8 (2,4506)

2069,6626

65,967

2003,696

5 (35,4506)

ĐÔNG BẮC

19

13

6

2 (50,25)

4 (12,79)

0

63,04

7,54

55,5

0

TÂY BẮC

3

3

0

0

0

0

0

0

0

(0)

BẮC TRUNG BỘ

29

6

23

20 (771,957)

2 (6,357)

1 (0,317)

778,631

47,574

731,057

2 (26)

NAM TRUNG BỘ

6

1

5

3 (85)

2 (3,46)

0

88,46

0

88,46

0

TÂY NGUYÊN

3

1

2

0

1 (1,608)

1 (0,5)

2,108

1,608

0,5

0

ĐÔNG NAM BỘ

59

16

43

31 (920,149)

9 (22,5)

3 (2,78)

945,429

173,403

772,026

9 (128,5)

ĐB S CỬU LONG

PHỤ LỤC II

NHU CẦU TRỮ LƯỢNG CÁC MỎ KHOÁNG SẢN THỰC TẾ CẦN ĐÁP ỨNG CHO CÁC NHÀ MÁY XI MĂNG TRONG CẢ NƯỚC TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTG ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên nhà máy

Nhu cầu trữ lượng nguyên liệu (triệu tấn)

Quy hoạch mỏ khoÁng sản

Ghi chú

Tên mỏ

Trữ lượng toàn mỏ (triệu tấn)

Trữ lượng đã cấp cho n/m (triệu tấn)

Trữ lượng đề nghị cấp phép: thăm dò (TD); khai thác (KT) (tr.tấn)

Tổng nhu cầu trữ lượng các mỏ khoÁng sản cần cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác cho các nhà máy xi măng trong Toàn Quốc

Giai đoạn 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 1.204,7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 1.123,4 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 324,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 319,8 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 318,8 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 287,91 triệu tấn

Giai đoạn 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò : 274 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 1048,5 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 45,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 265,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò : 43,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 127,2 triệu tấn

Tổng cộng 2006 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 1.478,7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2.171,9 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 369,9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 585,3 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 362,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 415,11 triệu tấn

I. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 622,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 560,8 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 134,9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 136,8 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 143,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 114,71 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 396,5 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 101 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 22,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

HẢI PHÒNG

1

Xi măng Hải Phòng mới

Đang hoạt động

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

-Tràng Kênh

– Hang Lương, Năm Quan – Gia Đước

– Phương Nam – Uông Bí

30,8 (trong đó: C1: 4,2; C2: 26,6)

19

13,05 (còn lại 12,54)

CP KT: 30,8

CP TD & KT 13

(Đã được cấp phép khai thác còn lại 12,54)

Đất sét: 14

– Núi Na Yên Hưng (Q. Ninh)

– Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – H. Thuỷ Nguyên

B : 4,4;

C1+ C2: 54,71

C1+ C2: 41,345

59,1

(còn lại 59,1)

Đang khai thác đang xin thăm dò

Phụ gia: 7,6

Điatomit Pháp Cổ

A: 0,384 ; B : 3,5

4,4

CP khai thác: 4,47

2

Xi măng ChinFon 1

Đang hoạt động

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

– Áng Vàng

– Chu Dương

14,4

100

14,4 (TL còn lại: 9,04)

100 (còn lại: 95,2)

Đang khai thác

Đất sét: 14

– Đồng Hang

– Đã Năn

1,6

13

1,6

13

Đang khai thác

Phụ gia: 7,6

Silic Đồi Phi Liệt

Núi Pháp Cổ

Núi Lửa

8,6

2,65

2,87

CP TD và KT: 7,6

3

Xi măng ChinFon 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Chín Đèn

Núi C­1­ – TT Minh Đức

29,6

B + C1: 16,66

29,6 (TL còn lại: 20)

CP TD và KT: 12

Đất sét: 14

Mã Chang

Thiểm Khê

41,3

38,5

41,3

38,5

CP TD & KT: 14

Phụ gia: 3,2

Điatomit Liên Khê

7,5

CP TD và KT: 3,2

Phụ gia cung cấp tại chỗ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 55,8 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 10,8 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 15,27 triệu tấn

VĨNH PHÚC

4

Xi măng Tân Phú Thịnh

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Ao Sen, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, Tuyên Quang

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

– Đại Thắng – xã Yên

– Thiếu Xuân – xã Đồng Thinh.

– Thượng Yên – xã Đồng Thinh

H. Lập Thạch

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

HÀ TÂY

5

Xi măng Mỹ Đức

Giai đoạn 2010 – 2014

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Nam Hợp Tiến, xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thanh, H. Mỹ Đức

B + C1: 51,04

CP khai thác: 56

Đã có GP thăm dò 80,3 ha

Đất sét: 14

Văn Phú, X.An Phú, H. Mỹ Đức

B + C1: 14,2

CP khai thác: 14

Đang trình HĐTL

Phụ gia: 7,6

Cát sông Đãy

CP TD và KT: 7,6

6

Xi măng Sài Sơn

Giai đoạn 2010 – 2011

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– Mỏ Núi Sen – xã Liên Sơn – Lương Sơn – Hoà Bình

– Mỏ Núi Thông – xã Tân Tiến –Chương Mỹ

C1: 24

24

CP TD và KT: 14

Đang xin cấp phép

Đất sét: 3,5

Mỏ Đồi Ngài – xã Nam Phương – Chương Mỹ

C1: 6

CP TD và KT: 3,5

Đang xin cấp phép

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

7

Xi măng Tiên Sơn

Giai đoạn 2011 – 2015

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Núi Một – Thung Rác , xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng

500.000 m3 (1,35)

Đã được cấp KT: 7,5

CP TD và KT: 6,5

Đất sét: 3,5

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 76,5 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 21 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò : 7,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,6 triệu tấn

HẢI DƯƠNG

8

Xi măng Hoàng Thạch 1 + 2

Đang hoạt động

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

– Núi Han (mỏ A,B, C, D, E, F)

– Áng Dâu

– Áng Rong

48,6

20

B + C1: 31,8

48,6 (còn lại: 17,87) 20

B + C1: 31,8

CP TD & KT: 32

Đang khai thác

Đang khai thác

Đang khai thác

Đất sét: 23

Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A)

23,758

23,758 (còn lại: 14,75)

Đang khai thác

Phụ gia:12,5

CP TD và KT: 12,5

9

Xi măng Hoàng Thạch 3

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

– Áng Dâu

– Áng Rong

B + C1+ C2: 50,45

B + C1: 31,8

CP TD và KT: 56

Đất sét: 14

G 7B

Núi Giếng

Mỏ Cúc Tiên

Đá sét X. Duy Tân, X. Tân Dân – H. Kinh Môn

B + C1: 3,2

C2: 23

B + C1: 21

CP khai thác: 14

Đang xin CP TD và KT

Phụ gia: 7,6

CP TD và KT: 7,6

10

Xi măng Phúc Sơn

Đang hoạt động

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Trại Sơn Khu A

Nham Dương

Trại Sơn khu C, xã An Sơn và Lại Xuân- H. Thuỷ Nguyên – HảI Phòng

34,9 (C1:19; C2:15,9)

C2: 38,7

B + C1: 57,2

(Khu A: đã được cấp KT: 73,55 bị cắt lại 29,84 còn lại: 42,2)

Đang khai thác

Đang khai thác

Đã được CP khai thác

Đất sét: 18

đá sét Núi Công

đá sét Hiệp Hạ

sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận

B + C1: 3,59

C1: 8,0

C2: 8,2

3,59 (còn lại: 3,4)

8,0

đã được cấp KT còn lại 11,2

CP TD và KT: 7

Đang khai thác

Đang xin CP

Phụ gia: 10

Cát kết núi Giếng

C1: 1,17; C2: 2,1

3,27

CP TD và KT: 7,6

Đang khai thác

11

Xi măng Thành Công

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Núi Ngang xã Duy Tân, H. Kinh Môn

– Dương Đê (Quảng Ninh)

– Phương Nam (Quảng Ninh)

P: 8

P: 6,5

P: 7,1

CP khai thác: 8

CP TD & KT: 6

Dự kiến lấy từ Quảng Ninh

Đất sét: 3,5

Trại Chẹm xã Bạch Đằng – H. Kinh Môn

CP khai thác : 3,5

Đang khảo sát mỏ sét

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 94 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 102 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 24,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 29,7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 29,7 triệu tấn

HÀ NAM

12

Xi măng Bút Sơn 1

Đang hoạt động

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Hồng Sơn

B + C1: 57,86

57,86 (còn lại 47,3)

CP TD và KT: 9

đang khai thác

Đất sét: 14

– Khả Phong I& II

– Ba Sao

B + C1+ C2: 12,84

B + C1: 4,2

12,84 (còn lại 11,3)

4,2

đang khai thác

Phụ gia: 7,6

– Cao Silic

– Hà Trung

– Quặng sắt Thạch Thành

CP TD và KT: 7,6

đang khai thác

13

Xi măng Bút Sơn 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Liên Sơn

C1: 158,4; C2: 148,6

CP TD và KT: 56

xin thăm dò mở rộng

Đất sét: 14

Ba Sao mở rộng

Sét Khe Non

B + C1+ C2: 20,54

CP khai thác: 14

đã TD 1996 và xin thăm dò mở rộng

Phụ gia: 7,6

Đá Bazan

CP TD và KT: 7,6

mua

14

Xi măng Kiện Khê

Đang hoạt động

Công suất: 0,12 tr.tấn/n

Đá vôi: 5

– Đông Thung Đôn – TT Kiện Khê và xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

82

CP khai thác: 5

(16 ha)

đang khai thác

Đất sét: 1,2

Thịnh Châu

20

CP TD và KT: 1,2

đang khai thác

Phụ gia: 0,72

Khe Non

CP TD và KT: 0,7

15

Xi măng X77

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,12 tr.tấn/n

Đá vôi: 5

Thung Đót

6

6

CP KT: 5

đang khai thác

Đất sét: 1,2

– Khả Phong

– Đồi Thị, Đồi Trắm – H.Kim Bảng

C1+ C2: 21,45

CP TD và KT: 1,2

Đang khai thác

Đang xin CP TD và KT

Phụ gia: 0,72

CP TD và KT: 0,7

16

Xi măng Thanh Liêm

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Xã Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

TL địa chất:

C2: 1004,9

CP khai thác: 14

Đang xin phép khai thác

Đất sét: 3,5

Khu I xã Liêm Sơn và khu II xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm

CP khai thác: 3,5

Đang xin phép khai thác

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

17

Xi măng Hoàng Long

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Xã Thanh Nghị, H. Thanh Liêm

Tài liệu địa chất

C2: 1004,9

CP khai thác: 14

đã thăm dò TL: C1: 27,28 triệu tấn và đang trình HĐĐGTL.

Đất sét: 3,5

Khe Non xã Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

CP khai thác: 3,5

Đang xin phép khai thác

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

18

Xi măng Vinashin

Giai đoạn 2010 – 2011

Công suất: 0,9 tr. tấn/n

Đá vôi: 36

Tây thôn Nam Công, H .Thanh Liêm.

P: 27,2

CP TD và KT: 36

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 9

– Mỏ Khe Non, núi Phượng, H. Thanh Liêm.

P: 140,12

CP TD và KT: 9

Phụ gia: 5

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 5

19

Xi măng Hòa Phát (d/c1)

Giai đoạn: 2010 – 2011

Công suất: 0,9 tr. tấn/n

Đá vôi: 36

– Mỏ T3, T9, Thanh Nghị

P: 82

CP TD và KT: 36

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 9

– T49 – T51 Khe Non – Huyện Thanh Liêm

P:100,766

CP TD và KT: 9

Phụ gia: 5,0

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 5,0

20

Xi măng CaViCo – Phi

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất: 1 tr. tấn/n

Đá vôi: 40

– T35, T28, Thanh Nghị

P: 369,0

CP TD và KT: 40

Đã được BXD thay thế dự án XM Bạch Đằng

Đất sét: 10

– T56, T57 Khe Non – Huyện Thanh Liêm

CP TD và KT: 10

Phụ gia: 5,4

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 5,4

21

Công ty cổ phần gạch ngói

Sông Chanh (XM Tràng An).

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất: 0,7 tr. tấn/n

Đã vôi: 28

– T35, T36, Thanh Nghị

P: 369

CP TD và KT: 28

Đã được bổ sung vào QH XM

Đất sét: 7

– Khe Non, xóm Suối Ngang

P: 140,12

CP TD và KT: 7

Phụ gia: 4

– Puzolan Long Khê

P: 32,4

CP TD và KT: 4

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 205triệu tấn

Cấp phép khai thác: 103 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 37,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 23,4 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 40,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 20,64 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị Cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 140 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 35 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 19,4 triệu tấn

NINH BÌNH

22

Xi măng Tam Điệp

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr. tấn/n

Đá vôi: 56

Hang Nước (Quyền Cây)

B + C1+ C2: 200

200

Đang khai thác

Đất sét: 14

Quyền Cây

25

22

Đang khai thác

Phụ gia: 7,6

CP TD và KT: 7,6

23

Xi măng Hệ Dưỡng 1

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất:1,8 tr. tấn/năm

Đá vôi: 72

Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư

Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư

14

86

CP TD và KT: 72

UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)

Đất sét: 18

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp

78

CP TD và KT: 18

UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)

Phụ gia: 10

Xỷ Pyrit Lâm Thao

CP TD và KT: 10

24

Xi măng Hệ Dưỡng 2

Giai đoạn: 2011-2013

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư

Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư

14

86

CP TD và KT: 72

UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)

Đất sét: 18

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp

78

CP TD và KT: 18

UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

25

Xi măng VinaKansai 1

Giai đoạn 1 đến 2007

Công suất: 0,9 tr. tấn

Đá vôi: 36

Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –

H. Gia Viễn (174 ha)

195

CP KT: 36

UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu 174 ha

Đất sét: 9

Đồi Tế Mỹ – Xã Gia Vượng, Gia Hoà – H. Gia Viễn (59 ha)

25,2

CP KT: 9

UBND tỉnh đã quy hoạch khu thăm dò nguyên liệu

Phụ gia: 5

Xỷ Pyrit Lâm Thao

CP TD và KT: 5

26

Xi măng VinaKansai 2

Giai đoạn đến 2010

GĐ 2 đến 2008:

1,8 tr. tấm/năm

Đá vôi: 72

Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –

H. Gia Viễn (174 ha)

P: 195

CP TD và KT: 72

UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu

Đất sét: 18

– Đồi Giàng, Quảng Lạc – H. Nho Quan

90

CP TD và KT: 18

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

27

Xi măng Hướng Dương

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn –

TX Tam Điệp (24,23 ha)

– Phía Nam Hang Nước II , Xã Quang Sơn, TX Tam Điệp (33 ha)

CP khai thác: 36

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu.

Đất sét: 9

Trà Tu – xã Đông Sơn – TX. Tam Điệp (25 ha)

25

CP khai thác: 9

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

28

Xi măng Hướng Dương 2

Giai đoạn: 2011 – 2013

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Mỏ Đồng Giao – phường Nam Sơn – TX. Tam Điệp (24,23 ha)

Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) (33 ha), X. Quang Sơn,Tam Điệp

33,3 ha

24,23 ha

CP TD và KT: 36

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu .

Đất sét: 9

Trà Tu – xã Đông Sơn – TX Tam Điệp (25 ha)

25

CP TD và KT: 9

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

29

Xi măng Phú Sơn

Giai đoạn đến 2008:

CS: 1,2 triệu tấn

Đá vôi: 48

dãy núi Lạc Vân Gia Tường, Phú Sơn – H. Nho Quan (117 ha)

P: 180

CP TD và KT: 48

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Đất sét: 12

Đồi Ngọc, Đầm Đùn xã Thạch Bình, H. Nho Quan (42 ha); Đồi Dẻ xã Xích Thổ – H. Nho Quan (28 ha).

ước 42 triệu tấn

CP TD và KT: 12

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 6,48

CP TD và KT: 6,48

30

Xi măng Duyên Hà 1

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,54 tr.tấn/n

Đá vôi: 22

Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha)

CP khai thác: 22

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Đất sét: 5,4

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc –

H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)

25

CP khai thác: 5,4

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 3

Xỷ Pyrit Lâm Thao.

CP TD và KT: 3

31

Xi măng Duyên Hà 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha);

CP TD và KT: 72

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Đất sét: 18

Đồi Giàng – xã Quảng Lạc –

H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)

25

CP TD và KT: 18

UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 264 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 286 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 66 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 71,4 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 51,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 47,1 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

Cấp phép

Giai đoạn: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 180 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 45 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 25 triệu tấn

II. VÙNG ĐÔNG BẮC

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép Vùng Đông Bắc

GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 143 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 242,4 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 50,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 84 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 63,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 54,2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép Vùng Đông Bắc

GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 174 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 43,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 17,4 triệu tấn

CAO BẰNG

32

Xi măng Cao Bằng

Giai đoạn đến 2011 – 2013

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao

P: 20

CP TD và KT: 14

ỦY BAN NHÕN DÕN tỉnh đề nghị bổ sung

Đất sét: 3,5

Đề Thám – TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ – H. Hoà An

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

– Lăng Môn – xã Lăng Môn –

H. Nguyên Bình

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác giai đọan 2010 -2020

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác giai đọan 2010 – 2020

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác giai đọan 2010 – 2020

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

TUYÊN QUANG

33

Xi măng Tràng An

Giai đoạn đến 2010 – 2014

Công suất: 0,90 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Yên Lĩnh (Tràng Đà)

967,418 (trong đó cấp B: 5,418; C1+ C2: 548; cấp P: 414)

CP khai thác: 36

GP KT Bộ TN & MT

số 724/GP –BTNMT, ngày 18/6/2004 (CP KT 20 năm)

Đất sét: 9

Tràng Đà

tổng 101,55 (cấp B: 2,25; cấp C1+C2: 99,3

CP TD & khai thác: 9

GP KT số 08/GP-UBND ngày24/3/2006 (KT 5 năm)

Phụ gia: 5

74

CP TD và KT: 5

34

Xi măng Tuyên Quang

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,25 tr.tấn/n

Đá vôi: 10

Yên Lĩnh (Tràng Đà)

đã được CPKT: 4,475

trong đó C1: 4,475;

C1:4,275

CP TD và KT: 10

Đất sét: 2,5

Tràng Đà

cấp C1: 0,4

0,37

CP TD và KT: 2,5

Phụ gia: 1,5

CP TD và KT: 1,5

35

Xi măng Sơn Dương

Giai đoạn 2004 – 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Phúc ứng, huyện Sơn Dương

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

Bắc Lũng, xã Phúc ứng, huyện Sơn Dương

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 24 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 24 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 8,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

YÊN BÁI

36

Xi măng Yên Bái

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Phía Tây Bắc mỏ Mông Sơn

500

đã cấp 2,614

CP KT: 11,4

GP KT Bộ TN & MT

số 318/GPBTNMT,28/3/2006

Đất sét: 4

Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương

2,70 (6,58 ha)

CP TD và KT: 3,5

GP khai thác Bộ CN cấp

Phụ gia: 2

Tuy Lộc

B + C1+ C2: 5,95

5,95

CP khai thác: 2

37

Xi măng Yên Bình

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Mông Sơn

500

20,4 ha tại các khối 1- B, 2 – C1, 3 – C1, 4 – C1

tổng trữ lượng KT:31,1

GP KT Bộ TN & MT

số 1058/GP-BTNMT

10/8/2006

Đất sét: 9

Hợp Minh – Giới Phiên

5,0

(41,5 ha)

CP khai thác: 9

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,4 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 12,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn

PHÚ THỌ

38

Xi măng Sông Thao

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Ninh Dân

Tổng TL: 22,16 (trong đó: B: 5,8 ; C1:16,4)

Tổng 22,16; cấp B : 5,8; cấp C1:16,36

Đã được CP khai thác

Đất sét: 9

Ninh Dân (Khu III)

Tổng TL: 10,2 (trong đó: cấp B: 1,653;

C1: 4,034; C2: 4,513)

10,2

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 5

Cao Silic Ninh Dân

Bazan Ninh Dân

B + C1: 5,25

CP TD và KT: 5

39

Xi măng Thanh Ba (Công ty xi măng Đá vôi – Phú Thọ)

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Xã Ninh Dân – H. Thanh Ba

Tổng TL: 20 trong đó; cấp B: 2; cấp C1: 1

CP khai thác: 14

Đất sét: 3,5

Xã Yên Nội – H. Thanh Ba

10,3

trong đó: C1: 7,1

CP khai thác: 3,5

đã CPTD và KT 0,18 km2

Đã TD theo GP Bộ TN&MT số 686/GP BTNMT,

ngày18/5/2006 đang trình

HĐĐGTL duyệt trữ lượng

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn

THÁI NGUYÊN

40

Xi măng Thái Nguyên

GĐ đến đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

La Hiên

A +B + C1+ C2: 29,8

trong đó: cấp B: 9,202

cấp C1+ C2: 20,57

đã cấp phép KT: 40

bổ sung CP TD và KT: 16

Đã cấp GP KT số 2290/GP – BTNMT

Đất sét: 14

Đá sét Long Giàn

B+C1:15

CP khai thác: 14

Đang thăm dò

Phụ gia: 7,6

CP TD và KT: 7,6

41

Xi măng Quán Triều

Giai đoạn đến 2010 – 2012

Công suất: 0,6 tr.tấn/n

Đá vôi: 24

Nguồn nguyên liệu sẵn có tại chỗ trong quá trình khai thác than

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 6

Phụ gia: 3,2

42

Xi măng La Hiên

GĐ đến 2005

Công suất: 0,25 tr.tấn/n

Đá vôi: 10

La Hiên

Đồng Chuỗng

B + C1+ C2: 165,368

7,5

CP KT: 10

Đã được cấp phép KT

Đang thăm dò (Sở TNMT)

Đất sét: 2,5

Cúc Đường

B + C1: 28,17

CP TD và KT: 2,5

Đã được cấp phép khai thác. đang xin cấp phép thăm dò mở rộng 5,82 tr. tấn (Sở TNMT)

Phụ gia: 1,5

CP TD và KT: 1,5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 16 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 26 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 2,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 9,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9,1 triệu tấn

LẠNG SƠN

43

Xi măng Đồng Bành

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Đồng Bành (TT Chi Lăng)

B: 23; C1: 59

CP TD & KT: 36

đang xin CP TD và KT

Đất sét: 9

Đồng Bành (TT Chi Lăng)

B: 1; C1: 9

CP TD & KT: 9

đang xin CP TD và KT

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

BẮC GIANG

44

Xi măng Bố Hạ

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

– Đồng Tiến, X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng

P:> 1.440

CP TD và KT: 36

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 9

– Xã Hư­ơng Sơn, H. Lạng Giang

CP TD và KT: 9

Phụ gia: 5

– Tam Dinh – X.Quảng Lạc, H. Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn

P: 40 – 50

CP TD và KT: 5

45

Xi măng Hương Sơn

Giai đoạn đến 2011 – 2013

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– Đồng Tiến – H. Hữu Lũng

– Cai Kinh, xã Cai Kinh – H. Hữu Lũng

CP TD và KT: 14

BXD đề nghị bổ sung

Đất sét: 3,5

– Xã Hư­ơng Sơn, H. Lạng Giang

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

– Tam Dinh, Xã Quảng Lạc,

H. Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 50 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 12,5 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

QUẢNG NINH

46

Xi măng Cẩm Phả

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

Quang Hanh

B + C1: 260,5 (tr. đó

B: 414,94; C1: 218,99

Đã được CP khai thác

Đất sét: 23

Hà Chanh

B + C1: 28,3 (tr. đó: B: 12,46; C1: 15,823)

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 4,3

CP TD và KT: 4,3

cung cấp tại chỗ

47

Xi măng Thăng Long I

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

Khối 4 (đá trắng Hoành Bồ)

B + C1+ C2: 181

(tr. đó: B: 53,08;

C1: 105,03; C2: 22,94

CP khai thác: 92

Đang xin cấp phép KT

Đất sét: 23

Yên Mỹ

A +B + C1: 28,5

cấp A: 4,12; cấp

B: 18,8; cấp C1: 5,55

CP khai thác: 23

Đang xin cấp phép KT

Phụ gia: 6

CP TD và KT: 6

cung cấp tại chỗ

48

Xi măng Thăng Long II

Giai đoạn 2011 – 2020

Công suất: 2,3 tr.tấn/n

Đá vôi: 92

Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ)

C2: 235,0

CP TD & khai thác: 92

Đất sét: 23

Xích Thổ

A + B: 24,0

CP khai thác: 23

Phụ gia: 6

CP TD và KT: 6

cung cấp tại chỗ

49

Xi măng Hạ Long

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2,0 tr.tấn/n

Đá vôi: 80

Áng Quan (đá vôi sạch)

B + C1: 86,55

Đã được CP khai thác

Đất sét: 20

Làng Bang A

A + B + C1: 17,66

(tr. đó: A: 4,413;

B: 12,112; C1: 1,135)

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 4,32

CP TD và KT: 4,32

cung cấp tại chỗ

50

Xi măng Lam Thạch 1

Giai đoạn đến năm 2010

Công suất: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

– Phương Nam

– Hà Phong

Trữ lượng lớn.

Đã khảo sát: 12

C1+ C2: 2,1

15

2,1

CP TD và KT bổ xung: 3

Đang khai thác

Đất sét: 4,5

– Bãi Soi

– Quang Hanh

C1+ C2: 0,249

C1+ C2: 0,2

0,249

0,2 (Tổng số : 0,449)

CPTD và KT bổ sung:4,5

Đã được cấp

Đã được cấp

Phụ gia: 2,4

CP TD và KT: 3

51

Xi măng Lam Thạch 2

Giai đoạn 2011 – 2015

Công suất: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

– Phương Nam

– Hà Phong

Trữ lượng lớn.

Đã khảo sát: 12

C1+ C2: 2,1

CP TD và KT: 18

Đất sét: 4,5

– Bãi Soi

– Quang Hanh

C1+ C2: 0,249

C1+ C2: 0,2

CP TD và KT: 4,5

Phụ gia: 2,4

CP TD và KT: 2,4

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 95 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 17,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 17,6 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 110 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 8,4 triệu tấn

III. VÙNG TÂY BẮC

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 92,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 92,2 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 22,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 22,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 13,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 13,2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

SƠN LA

52

Xi măng Sơn La

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Nà Pát

B + C1+ C2: 115,13

CP TD & KT: 36

đang xin phép thăm dò

Đất sét: 9

Nà Pó

C2: 16

CP TD & KT: 9

đang xin phép thăm dò

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

HOÀ BÌNH

53

Xi măng X 18

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ

10,8

2,55; TL còn lại: 1,8

CPTD và KT bổ xung:12,2

Đang khai thác

Đất sét: 3,5

Yên Trị – H. Yên Thuỷ;

Phú Lai – xã Đoàn Kết – H. Yên Thuỷ

0,72

2,5

0,54

2,5

CP TD và KT: 2,5

Đang khai thác

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

54

Xi măng Sông Đà

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Núi Quyền – Xã Tân Phong, Đông Phong – H. Cao Phong

P2: 30,24

CP TD và KT: 14

Đã xin cấp phép TD

Đất sét: 3,5

Phương Viên, xã Tân Thành, H Kim Bôi

C1+B: 11,34

CP TD và KT : 3,5

Đã xin cấp phép TD

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

55

Xi măng Xuân Mai

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 0,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 16

Lộc Môn, xã Trung Sơn H. Lương Sơn

CP TD và KT: 16

Đất sét: 4

Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi

C1+B: 11,34

CP TD và KT : 4

Phụ gia: 2,2

CP TD và KT: 2,2

56

Xi măng Trung Sơn

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Lộc Môn, xã Trung Sơn-H. Lương Sơn

CP khai thác: 36

Đất sét: 9

Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi

CP khai thác: 9

Phụ gia: 5

CP TD và KT: 5

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 44,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 42,2 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 10 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,2 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 6,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6,2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

ĐIỆN BIÊN

57

Xi măng Điện Biên

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Tây Trang

C1: 1 ; C2: 2; P: 40

CP TD và KT: 14

Đang xin phép thăm dò

Đất sét: 4

Bản Na Hai

CP TD và KT: 3,5

Đang xin phép thăm dò

Phụ gia: 2

Puzolan

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

IV. VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 330 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 169 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 99 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 72 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 89,2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 64,1 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 372 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 94,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 32,7 triệu tấn

THANH HÓA

58

Xi măng Bỉm Sơn

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

Yên Duyên

181,9 (B: 50,2;

C1: 117,3; C2: 14,4)

181,9 (TL còn lại 150 )

Đang khai thác

Đất sét: 18

Cổ Đam

B + C1: 57,43

57,43 (TL còn lại 49)

Đang khai thác

Phụ gia: 10

đá phiến silic Thạch Thành

CP TD và KT: 10

59

Xi măng Bỉm Sơn 2

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 2,0 tr.tấn/n

Đá vôi: 80

Yên Duyên mở rộng

B: 9,2; C1: 58,76;

còn lại 78 sau khi được cấp cho d/c 1

N/M xin thăm dò bổ sung TL: 68 triệu tấn.

Đất sét: 20

Tam Diên

25

N/M đang xin CP TD và KT bổ sung TL: 25 tr. t.

Phụ gia: 11

đá phiến silic Thạch Thành

CP TD và KT: 11

60

Xi măng Nghi Sơn 1

Công suất: 2,15 tr.tấn/n

Đá vôi: 86

Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

Mỏ phía Nam Hoàng Mai A

B + C1: 114,43

B + C1: 86,2

B + C1: 114,43

B + C1: 86,2

đang khai thác

Đất sét: 22

Sét Trường Lâm

B + C1: 56

được CP KT 9,71

đang khai thác

Phụ gia: 12

Cát Silic Trường Lâm

B + C1: 16,65

được CP KT 6,1

đang khai thác

61

Xi măng Nghi Sơn 2

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 2,15 tr.tấn/n

Đá vôi: 86

Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

Mỏ phía Nam Hoàng Mai A

B + C1: 114,43

B + C1: 86,2

Sử dụng chung mỏ với d/c 1

Đất sét: 21,5

Sét Trường Lâm

B + C1: 56

CP KT: 21,5

Sử dụng chung mỏ với d/c 1

Phụ gia: 12

B + C1: 16,65

CP KT: 12

Sử dụng chung mỏ với d/c 1

62

Xi măng Công Thanh 1

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh

156,65

CP khai thác: 36

Đất sét: 9

Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh và Tân Trường – H. Tĩnh Gia

13,5

CP khai thác: 9

Phụ gia: 5

Cung cấp từ Đồng Nai cho trạm nghiền miền Nam

clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miền Nam

63

Xi măng Công Thanh 2

Giai đoạn 2010 – 2011

Công suất: 3,6 tr.tấn/n

Đá vôi: 144

Thanh Kỳ

Tân Trường

Tân Trường -Trường Lâm

156,65

47,6

42,6

CP TD và KT: 144

Bộ Xây dựng đề nghị bổ sung; clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miềnn Nam

Đất sét: 36

Tân Trường – Thanh Kỳ

Tân Trường

13,5

6,75

CP TD và KT: 36

Phụ gia: 20

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 144 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 30,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 39 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 39 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 144 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

NGHỆ AN

64

Xi măng Hoàng Mai

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Hoàng Mai B

B + C1+ C2 = 125,65

B + C1 +C2: 125,65

(TL còn lại 119,9)

đang khai thác

Đất sét: 14

Quỳnh Vinh

B + C1 + C2 : 17,675

(trong đó B+C1: 8,081)

B + C1 + C2 : 17,675

B + C1: 8,081 (TL còn

lại B + C1: 6,73; )

đang khai thác

Phụ gia: 7,6

– Đồi Chọc – Hòn Nghén

H. Nghĩa Đàn – Nghệ An

đang khai thác

65

Xi măng Đô Lương

Giai đoạn đến 2008

Công suất: 0,9 tr.tấn/n

Đá vôi: 36

Xã Bài Sơn và Đông Sơn – H. Đô Lương

363,9 (trong đó C1: 53,95; C2: 41,05)

CP khai thác : 36

đang xin thăm dò mỏ đá vôi Đô Lương 50,8 ha

Đất sét: 9

Bài Sơn và Văn Sơn, H. Đô Lương

CP khai thác: 9

đang thăm dò

Phụ gia: 5

Bazan Phủ Quỳ

Cao Silic Anh Sơn

CP TD và KT: 5

Phủ Quỳ

66

Xi măng 19/5 Quân khu 4

Giai đoạn 2010 – 2013

Công suất: 0,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 16

– Đá vôi 19/5

– Đá vôi Hội Sơn

C1 + C2: 99,24

(TL còn lại 98,044)

53,44

được cấp phép KT còn lại: 3

CP khai thác: 13

Đang khai thác

N/M xin CP

thăm dò 21,9 tr.t

Đất sét: 4

– Mỏ sét I & II – Xã Hội Sơn.

– Mỏ sét Cẩm Sơn

– Mỏ sét Đập Cây Da

1,491 (trong đó

C1 + C2: 1,386)

4,24

3,06

1,491

(TL còn lại 1,236)

CP TD và KT : 4

đã được cấp

N/M đang xin

CP TD và KT bổ sung

Phụ gia: 2,5

Tha Lạng, Xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn

CP TD và KT: 2,5

67

Xi măng 12/9 Anh Sơn

Giai đoạn 2010 – 2013

Công suất: 0,5 tr.tấn/n

Đá vôi: 20

Bắc Kim Nhan, xã Hội Sơn,

H. Anh Sơn

218,572 (trong đó

C1+ C2: 73,84;

trữ lượng khai thác

còn lại: 3

TD & CP khai thác: 17

đang khai thác

Đất sét: 5

– Bắc Kim Nhan 1 – xã Hội Sơn – H. Anh Sơn

– Bắc Kim Nhan 2

1,45

6,73

1,45

(TL còn lại 1,22)

6,73

CP TD và KT : 5

đang khai thác

Phụ gia: 3

Tha Lạng, xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn

CP TD và KT: 3

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 17 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 16,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 18,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 12,6 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 30 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 5,5 triệu tấn

QUẢNG BÌNH

68

Xi măng Sông Gianh 1

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Lèn Na, Lèn Bản – H. Tuyên Hoá

145,65 (B: 29,8; C1: 72,6; C2: 43,25)

145,65 (B: 29,8 C1: 72,6; C2: 43,25)

Đang khai thác

Đất sét: 14

– Đá sét Mai Hoá.

– Thọ Lộc.

– Phong Hoá

13,4 (B: 6,7; C1:14,25)

C2: 4,8

22,0

13,4

Đang khai thác

Dự kiến khai thác

Dự kiến khai thác

Phụ gia: 7,6

Quặng sắt Sen Thuỷ, H. Lệ Thuỷ.

69

Xi măng Sông Gianh 2

Giai đoạn 2011 – 2012

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

B +C1+ C2: 146

(trong đó B + C1:102,4

CP TD và KT: 56

Đất sét: 14

-Thọ Lộc, X.Sơn Lộc, H. Bố Trạch.

– Phong Hoá – H Tuyên Hoá

B + C1 + C2: 25,85

(trong đó B+C1: 21,1)

CP TD và KT: 14

Phụ gia: 7,6

– Thái Hòa Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh

P: 34

CP TD và KT: 7,6

70

Xi măng Bố Trạch

Giai đoạn 2011 – 2020

Công suất: 1,8 tr.tấn/n

Đá vôi: 72

– Hạ Trang, xã Văn Hóa – H. Tuyên Hóa (diện tích 2,325 km2)

CP TD và KT: 72

Đất sét: 18

– Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, H. Bố Trạch

CP TD và KT: 18

Phụ gia: 10

CP TD và KT: 10

71

Xi măng Thanh Trường

Giai đoạn 2010 -2013

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Tiến Hoá, X Tiến Hoá, H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

– Phong Hoá – H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

72

Xi măng Áng Sơn

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Tiến Hoá X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 14

Đất sét: 3,5

– Phong Hoá – H. Tuyên Hoá

CP TD và KT: 3,5

Phụ gia: 2

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2007 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 100 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 142 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 35,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn

Cấp phép thăm dò: 19,6 triệu tấn

QUẢNG TRỊ

73

Xi măng Quảng Trị

Giai đoạn đến 2007

Công suất: 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

-Tân Lâm- khối B xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ

8 – 10

CP khai thác: 14

đang xin CP TD và KT

Đất sét: 3,5

Quai Vạc

Mỏ Cùa

40

9,54

CP TD và KT : 3,5

Phụ gia: 2

Puzơlan Cam Nghĩa

Laterit Khe Hai

6,57 (trong đó C1: 0,27; C2: 1,3; P: 5)

1

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

THỪA THIÊN HUẾ

74

Xi măng Luskvasi 1& 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,5 tr.tấn/n

Đá vôi: 20

Văn Xá

C2 + P: 202,4

(tính đến – 80 m)

trữ lượng được cấp khai thác còn lại 13 tr. tấn cung cấp cho cả 4 d/c

CP TD & KT: 7

Đang khai thác

Đất sét: 5

Văn Xá

14

14

Đang khai thác

Phụ gia: 3

– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ –

H. Phong Điền – TT Huế

CP TD & KT: 3

Xi măng Luskvasi 3

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

Văn Xá

C2 + P: 202,4

(tính đến – 80 m)

Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2

CP TD & KT: 18

Đang khai thác

Đất sét: 4,5

Văn Xá

14

14

CP TD & KT: 4,5

Đang khai thác

Phụ gia: 2,4

– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ –

H. Phong Điền – TT Huế

CP TD & KT : 2,4

Xi măng Luskvasi 4

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,0 tr.tấn/n

Đá vôi: 40

Văn Xá

C2 + P: 202,4

(tính đến – 80 m)

Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2

CP TD& KT : 40

Đang khai thác

Đất sét: 10

Văn Xá

14

14

CP TD & KT: 10

Đang khai thác

Phụ gia: 1,1

– Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ –

H. Phong Điền – TT Huế

CP TD & KT : 1,1

XM nghiền tại chỗ

75

Xi măng Đồng Lâm

Giai đoạn 2010 – 2014

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Xã Phong Xuân – H. Phong Điền

P: 151,456; trong đó:

CP khai thác: 56

Đất sét: 14

Xã Phong Xuân và Phong An –

H. Phong Điền

khối I: C2: 22 ;

khối II: P: 12,3 ;

khối III: P: 18,7;

khối IV: P: 10

CP khai thác: 14

Phụ gia: 7,6

Khe Mạ, H. Phong Điền – TT Huế

P1: 256,5

CP TD và KT: 7,6

76

Xi măng Long Thọ

Giai đoạn đến 2007

Công suất : 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

Long Thọ

B+ C1: 25

được CP KT còn lại 3

CP TD và KT: 11

Đang khai thác

Đất sét: 3,5

Long Thọ

C2 : 7

CP TD và KT: 3,5

Đang khai thác

Phụ gia: 2

Khe Mạ, H. Phong Điền, TT Huế

P1: 256,5

CP TD và KT: 2

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 69 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 69 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 18 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 18 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 16,1 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 8,5 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị

cấp phép GĐ: 2011 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn

V. VÙNG NAM TRUNG BỘ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng

GĐ: 2011 – 2012

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn

Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn

QUẢNG NAM

77

Xi măng Thạnh Mỹ

Giai đoạn 2011 – 2014

Công suất : 1,4 tr.tấn/n

Thăm dò GĐ 2006 – 2010

Đá vôi: 56

TT Thạnh Mỹ – H. Nam Giang

C2 : 260

CP khai thác: 56

Đất sét: 14

An Điềm

C1 + C2 : 7,764

CP TD và KT: 14

Phụ gia: 7,6

– Phường Rãnh, Xã Quế Lộc –

H. Quế Sơn, Quảng Nam

P: 73

CP TD và KT: 7,6

VI. VÙNG TÂY NGUYÊN

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng

Giai đoạn 2011 – 2015

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn

Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

GIA LAI

78

Xi măng Sông Đà Yaly

Giai đoạn 2011 – 2015

Công suất : 0,35 tr.tấn/n

Đá vôi: 14

– HBông – H. Chư Sê – Gia Lai

P: 7,0

2,67 (còn lại: 0,31)

CP TD và KT : 14

đang xin CP TD và KT

Đất sét: 4

– Phú Thiện H.Ayunpa – Gia Lai

– Mô Rai, H. Sa Thầy – Kon Tum

P: 2,0

P: 2,0

CP TD và KT: 1,5

CP TD và KT: 2

– đất nông nghiệp

– đất rừng đệm

Phụ gia: 2

– Mỏ Puzơlan

– Quặng sắt

CP TD và KT: 2

VII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2020

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn

BÌNH PHƯỚC

79

Xi măng Bình Phước 1

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 2 tr.tấn/n

Đá vôi: 80

Tà Thiết

B + C1 + C2: 170,1 (trong đó: B: 7,9;

C1: 88; C2: 74,25)

Đã được CP khai thác

Đất sét: 20

Tà Thiết

C1 + C2: 21,66 (trong đó: C1: 17,42; C2: 4,24)

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 5,4

Laterit Tà Thiết

Puzơlan Phu Miêng

B + C1 + C2: 20,65 (trong đó: B: 3,6; C1:10,37; C2: 6,67)

Đã được CP khai thác

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò:

Cấp phép khai thác: 80 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò:

Cấp phép khai thác: 20 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò:

Cấp phép khai thác: 5,4 triệu tấn

TÂY NINH

80

Xi măng Tây Ninh

Giai đoạn đến 2008

Công suất : 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Sroc Con Trăng

69,714 (B: 18,86;

C1: 35,3 ; C2: 15,5)

Đã được CP khai thác

Đất sét: 14

– Sroc Con Trăng

– Chà Và

– Sroc Tâm

– 16,5 (B : 1,85 ;

C1: 9,86; C2 : 4,78)

– 24,2 (B+C1: 3,3;

P: 20,9)

– P : 121,77

Đã được CP khai thác

Phụ gia: 5

Mỏ laterit Chà Và

Mỏ laterit Sroc Tâm

Mỏ laterit Đông Bắc đồi 95

1,81

6,77

0,9

Đã được CP khai thác

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

ĐỒNG NAI VÀ BÀ RỊA – VŨNG TÀU:khai thác và cung cấp phụ gia XM cho các trạm nghiền xi măng trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh và vùng Đồng bằng sông Cửu Long

81

Trạm Nghiền XM Bình Phước 1: CS 1,0 tr.tấn/năm

Phụ gia: 5,4

Tổng trữ lượng phụ gia XM cần cung cấp cho các trạm nghiền trong giai đọan 2006 – 2010 là 56,6 tr.tấn; giai đọan 2011 – 2020 là 6,5 tr. tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 63,1 triệu tấn.

Phụ gia XM đang được khai thác và cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Các mỏ phụ gia tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cấp phép khai thác còn lại 45,5 triệu tấn sẽ cung cấp cho nhu cầu này. Còn thiếu 17,6 triệu tấn sẽ quy hoạch khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại hai tỉnh.

Cấp phép khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu:

GĐ đến năm 2010: 11,1

GĐ 2011 – 2020: 6,5

GĐ: 2006 – 2010

82

Trạm Nghiền XM Tây Ninh

Công suất 0,5 triệu tấn/năm

Phụ gia: 2,7

GĐ: 2006 – 2010

83

Trạm Nghiền XM Chìn Fon 2:

Công suất 0,8 triệu tấn/năm

Phụ gia: 4,5

GĐ: 2006 – 2010

84

Trạm Nghiền XM Hạ Long

Công suất 1,2 triệu tấn/năm

Phụ gia: 6,5

GĐ: 2006 – 2010

85

Trạm Nghiền XM Thăng Long 1: CS 1,1 tr.tấn/năm

Phụ gia: 6

GĐ: 2006 – 2010

86

Trạm Nghiền XM Thăng Long 2: CS 1,2 tr.tấn/năm

Phụ gia: 6,5

GĐ: 2011 – 2020

87

Trạm Nghiền XM Cẩm Phả

Công suất 1,2 triệu tấn/năm

Phụ gia: 6,5

GĐ: 2006 – 2010

88

Trạm Nghiền XM Công Thanh 1: CS 0,9 tr.tấn/năm

Phụ gia: 5

GĐ: 2006 – 2010

89

Trạm Nghiền XM Công Thanh 2: CS 3,6 tr.tấn/năm

Phụ gia: 20

GĐ: 2006 – 2010

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép thăm dò, khai thác phụ gia xi măng:

GĐ 2006 – 2010

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn

GĐ 2011 – 2020

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn

VIII. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

Đá vôi:

Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 59 triệu tấn

Đất sét:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 4,5 triệu tấn

Phụ gia:

Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

Cấp phép khai thác: 30,6 triệu tấn

LONG AN

90

Trạm Nghiền XM Lusk – Long An: CS 0,8 tr.tấn/năm

Phụ gia: 4,5

– Cung cấp từ mỏ Puzolan Giao Linh – Đồng Nai

CP KT: 4,5

Trạm nghiền tại Long An

GĐ: 2006 – 2010

kiên giang

91

Xi măng Hà Tiên 2

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,5 tr.t/n

Đá vôi: 60

Núi Trầu, Núi Còm.

Núi Trầu, Núi Còm.

B + C1: 67

C1 + C2: 33

B + C1: 34 (từ cốt + 2 m trở lên; còn lại: 9 )

C1+ C2: 33; còn lại: 31)

Đang khai thác

(từ cốt + 2 m đến – 35 m)

Đất sét: 15

Hoà Điền và Thị trấn Kiến Lương – H. Kiên Lương

A + B + C1: 44

A + B + C1: 44

(còn lại 40)

Đang khai thác

Phụ gia: 8

Laterit Tân An – H. Vĩnh Cửu – Đồng Nai

B + C1+ C2: 3,7

B + C1+ C2: 3,7

( còn lại: 3)

CP khai thác: 5

Đang khai thác

92

Xi măng Hà Tiên 2 .2.

Giai đoạn đến 2010

Công suất: 1,4 tr.tấn/n

Đá vôi: 56

Khoe Lá xã Bình An – H. Kiên Lương

C1+ C2: 92 (thăm dò đến cốt – 75 m)

C1+ C2: 19

CP khai thác: 56

Đất sét: 14

Hoà Điền và Kiến Lương

Sử dụng các mỏ đất sét, phụ gia chung với d/c 1

Phụ gia: 7,6

Laterit Tân An – H. Vĩnh Cửu – Đồng Nai

CP khai thác: 7,6

93

Xi măng Hà Tiên – Kiên Giang. Giai đoạn đến 2010

CS: 0,45 tr.tấn/n

Đá vôi: 18

– Hang Cây ớt

– Trà Đuốc

C1+ C2: 12,223

6,5

C1+ C2: 12,223

CP TD và KT bổ sung trữ lượng: 3

– Đang khai thác

– QH thăm dò bổ sung TL đá vôi

Đất sét: 4,5

Bình An

B + C1+ C2: 5

CP khai thác: 4,5

Sử dụng các mỏ đất sét phụ gia chung với d/c 1

Phụ gia: 2,5

Puzolan từ Đồng Nai

CP khai thác: 2,5

94

Xi măng Holcim

Giai đoạn đến 2010.

CS: 2 tr.tấn/n.

Đá vôi: 80

– Bãi Voi

– Cây Xoài (hai mỏ ước tính đến cốt – 100 m: 230 triệu tấn.

– Khoe Lá (một phần)

B + C1: 52,83

B + C1+ C2: 27,338

C1 + C2: 98,82

Tổng trữ lượng đã được cấp từ 3 mỏ: 91,05

Đang khai thác

Đất sét: 20

– Đá sét Bình Trị

– Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị

29,4

3,062

29,4

3,062

Đang khai thác

Phụ gia: 11

Puzolan từ Bà Rịa – Vũng Tàu

CP khai thác: 11

PHỤ LỤC III

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên nhà máy xi măng

Công suất (1000 tấn)

Giai đọan đầu tư

Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn)

Tên mỏ nguyên liệu

Tọa độ (Hệ VN2000 hoặc kinh độ, vĩ độ)

Quy hoạch thăm dò – (TD) (triệu tấn)

Quy hoạch khai thác – (KT) (triệu tấn)

2006 – 2010

2011 – 2020

2006 – 2010

2011 – 2020

I. ĐÁ VÔI XI MĂNG

Toàn quốc

89.440

3577,6

1.305,1

274

1.123,4

1012,5

ĐB Sông Hồng

33130

1325.2

722,9

108

560,8

396,5

HẢI PHÒNG

4200

168

125,4

0

55,8

0

1

Hải Phòng

1400

56

-Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2)

– Kinh độ: 106042’; – Vĩ độ: 200 57″55

– Hang Lương, Nam Quan – Gia Đước – huyện Thủy Nguyên

X: 2321600; 2322500; 2322500; 2322000; 2322000; 2321600; 2322250; 2322750; 2322750; 2321800; 2321800; 2322250; 2320300; 2320500; 2320500; 2320000;

Y: 673500; 673500; 674500; 674500; 675500; 675500; 677000; 677000; 679100; 679100; 678500; 678500; 681000; 681000; 683000; 683000

– Phương Nam, Uông Bí – Quảng Ninh (29, 6 ha): X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408

13

(được KT còn lại 12,54)

30,8

13

2

Chin fon 1

1400

56

– Áng Vàng, Chu Dương, TT Minh Đức – huyện Thủy Nguyên

X; 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800

(đã được CP KT: 117,6 còn lại 100)

3

Chinfon 2

1400

04….07

56

Chín Đèn, Chu Dương – H. Thủy Nguyên

X: 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800

(N/m xin CP khai thác mỏ đá vôi Chín Đèn theo các toạ độ sau:

X: 2319510; 2319550; 2319590; 2319710; 2319865; 2319875; 2319920; 2319900; 2319955; 2320025; 2320080; 2320185; 2320045; 2320185; 2320205; 2320185; 2320040; 2319925; 2319925; 2319925; 2319870; 2319745; 2319765; 2319720; 2319655; 2319630; 2319550; 2319495 ; Y: 680490; 680490; 680435; 680340; 680270; 680100; 67990; 679905; 679850; 679930; 679920; 679760; 679545; 679410; 679395; 679525; 679675; 679640; 679790; 679990; 680125; 680130; 680230; 680285; 680335)

12

12

(còn lại sau khi cấp đủ cho d/c 1 là 44)

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng và các mỏ có khả năng đưa vào khai thác để bổ sung trữ lượng cho các nhà máy xi măng còn thiếu nguyên liệu:

Núi Ngà Voi , X Minh Tân, Thủy Nguyên

(X: 2321291; 2320919; 2320666; 2320680; 2320584; 2320546; 2320977;

Y: 597847; 598372; 598165; 597785; 597637; 597447; 597551) (55,3ha)

– Núi Nam Quan, xã Gia Minh

(X: 2323071; 2323039; 2322886; 2322344; 2322353; 2322751; 2322773; Y: 599261; 599832; 600334; 600211; 600991; 599936; 599416 (8,0 ha)

40

7

– Núi Cống Đá 1, xã Liên Khê – H Thủy Nguyên

X: 2324330 – 2324300 ; Y: 357700 – 357250

5,7

– Núi Quai Sanh, xã Gia Minh ( X: 2323400, Y: 365610) 3,6 (ha)

– Núi Béo, xã Gia MInh ( X: 2324000, Y: 352200) (4,0 ha)

2,7

VĨNH PHÚC

350

14

14

0

14

0

4

Tân Phú Thịnh

350

07…08

14

– Ao Sen, xã Thiện Kế, H. Sơn Dương, Tuyên Quang

14

14

HÀ TÂY

1870

84

20,5

0

0

76,5

5

Mỹ Đức

1400

10…14

56

– Nam Hợp Tiến, X. An Phú – H. Mỹ Đức (80,3 ha): X: 2283.663; 2283.624; 2282.901; 2282.815; 2282.518; 2282.518; 2282.300; 2282.300; 2282.809; 2282.809; 2282.674; 2282.674; 2283.129; 2283.321; Y: 572.058; 572.516; 572.748; 572.391; 572.391; 572.646; 572.646; 572.187; 572.187; 572.076; 572.076; 571.950; 571.681; 571.964

(đã được cấp phép TD )

56

6

Sài Sơn

350

10…11

14

– Mỏ Núi Thông – Xã Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Tây

– Núi Sen xã Liên Sơn – H. Lương Sơn – Hoà Bình

14

14

7

Tiên Sơn

350

11…15

14

– Núi Một – Thung Rác, xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng – Hà Nam

6,5

đã được cấp KT 7,5)

6,5

HẢI DƯƠNG

5850

234

94

0

102

0

8

Hoàng Thạch

2300

92

Áng Dâu, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X: 2324650; 2325050; 2325000; 2325270; 2324840; 2324580; Y: 667280; 667300; 666900; 666700; 666300; 666310

Áng Rong, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X : 2324580; 2325000; 2324400; 2324500 ; Y: 666225; 665000; 665100; 665940

– Một phần Hòang Thạch I

– Thăm dò thêm mỏ Hòang Thạch I

32

(được cấp 20)

(được cấp 32)

(được cấp 8)

32

9

Hoàng Thạch 3

1400

04…08

56

– Mỏ Hòang Thạch I (mỏ A,B, C, D, E, F) có tọa độ sau:

X; 2325965; 2325780; 2325350; 2324980; 2325250; 2326000; 2326000; 2326100; 2326225; 2326540; 2327000; 2326800; 2326580; 2326350;

Y: 663835; 664150; 663950; 666225; 666165; 666225; 666150; 665850; 665150; 664820; 664620 ; 663970

56

(thăm dò từ cốt + 5 m đến – 50 m)

56 (khai thác xuống sâu dưới cốt

+ 5 m)

10

Phúc Sơn

1800

72

– Trại Sơn Khu A, Nham Dương; Thủy Nguyên – Hải Phòng

Tổng trữ lượng được cấp KT: 73,55 (bị cắt lại 29,84)

– Trại Sơn khu C, H. Thủy Nguyên – Hải Phòng: X: 2322940; 2322670; 2322625; 2322625; 2322790; 2322815; 2323122; 2324108; 2323310;

2323310; Y: 663560; 663460; 663580; 663660; 663756; 663875; 663950; 663962; 663840.

(còn lại 42,2)

11

Thành Công

350

05…07

14

Núi Ngang – xã Duy Tân – H. Kinh Môn

– Dương Đê, Phương Nam – Quảng Ninh

6

8

6

HÀ NAM

7240

294

205

0

103

140

12

Bút Sơn 1

1400

56

– Hồng Sơn, xã Thanh Sơn – H. Kim Bảng

X: 2270815; 2270915; 2270078; 2269666; 2269628; 2269153

Y: 591150; 591662; 591874; 592274; 291949; 591499

9

9 (đã được cấp KT còn lại 47,3)

13

Bút Sơn 2

1400

04…08

56

– Liên Sơn, Liên Sơn, – H. Kim Bảng; X: 588500; 588500; 589500; 589250; Y: 226900; 227100; 227100; 226900

56

56

14

Kiện Khê

120

03…05

5

– Kiện Khê – TT Kiện Khê – H. Thanh Liêm

5

15

XM X77

120

04…05

5

– Thung Đót, xã Liên Sơn – H. Kim Bảng

5

16

Thanh Liêm

350

05..08

14

– Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị – H. Thanh Nghị

– Kinh độ : 1020 52’35 ; – Vĩ độ: 200 25″ 35

14

17

Hoàng Long

350

05…08

14

– Thanh Nghị – H.Thanh Liêm: X: 2257 835; 2258 271 ; 2258 321; 2258 241; 2257 951; Y: 593 391; 593 366; 593 246; 593 006; 593 096

(đã được cấp phép TD)

14

18

Vinashin

900

10…11

40

– Tây thôn Nam Công – huyện Thanh Liêm

36

36

19

Hòa Phát 1

900

11…20

36

– Mỏ T3, T9, Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm

36

36

20

Ca ViCo – Phi

1000

10…13

40

– T35, T28, Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm

40

40

21

Gạch ngói Sông Chanh

700

10…13

28

– T35, T36 Thanh Nghị – huyện Thanh Liêm

28

28

NINH BÌNH

13040

522

264

108

286

180

22

Tam Điệp

1400

56

– Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp

23

Hệ Dưỡng 1

1800

10…13

72

– Côi Khê xã Ninh Hải – huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn

– Mả Vối xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn

24

48

24

48

24

Hệ Dưỡng 2

1800

10…13

72

– Côi Khê xã Ninh Hải – huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn

– Mả Vối xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn

72

72

25

Vinakansai 1

900

05…08

36

– Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh – huyện Gia Viễn (24,8 ha)

X: 2255.572; 2255.777; 2255.469; 2255.233; 2255.147; 2255.023

Y: 591.157; 591.447; 591.764; 591.796; 591.864; 591.671

(đã được cấp phép TD)

36

26

Vinakansai 2

1800

08…10

72

– Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh – huyện Gia Viễn

72

72

27

Hướng Dương

900

05…07

36

– Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn TX Tam Điệp; phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp 33 ha (trữ lượng ước 120 triệu tấn).

36

28

Hướng Dương 2

900

10…11

36

– Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp

36

36

29

Phú Sơn

1200

05…07

48

– Dãy núi Lạc Vân, xã Gia Tường, Phú Sơn – huyện Nho Quan

48

48

30

Duyên Hà 1

540

05…07

22

– Núi Mả Vối, xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư (40,61 ha):

X: 2233160; 2233255; 2233402; 2233297; 2233227; 2233023; 2232879; 2233140; 2233347; 2233430; 2233336; 2233231; 2233877; 2233449; 2233061; 2233316; Y: 597873; 598025; 598094; 598181; 598055; 597960; 597808; 597776; 597872; 597795; 597604; 597616; 597539; 596441; 596158; 596692; 596934

22

Duyên Hà 2

1800

08…10

72

– Núi Mả Vối, xã Ninh Vân – huyện Hoa Lư

72

72

ĐÔNG BẮC

18.550

742

143

110

242,4

174

LÀO CAI

Quy hoạch thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108

(DA chuyển đổi công nghệ)

– Thống Nhất – TP Lào Cai; Phong Hải – huyện Bảo Thắng

– Pha Long – H. Mường Khương (Kinh độ: 1030 59’12; – Vĩ độ: 220 2540)

CAO BẰNG

350

14

14

0

0

14

32

Cao Bằng

350

11….13

14

– Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao

14

14

BẮC CẠN

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108

Chợ Mới , Nam Lao – H. Bạch Thông (Kinh độ: 105045’22; Vĩ độ: 22028″08

TUYÊN QUANG

1500

60

24

0

24

36

33

Tuyên Quang

250

04…06

10

– Yên Lĩnh (Tràng Đà) – TX Tuyên Quang: X: 2416700; 2416250; 2416200; 2416300 ; Y: 523600; 523550; 523260; 523050

10

10

34

Tràng An

900

10…14

36

– Yên Lĩnh (Tràng Đà) – TX Tuyên Quang

– Kinh độ : 1050 13’33 ; – Vĩ độ: 210 51″ 54

(đã được cấp phép TD)

36

35

Sơn D­ương

350

4…10

14

– Phúc ứng – huyện Sơn Dương; Kinh độ: 105022’18; Vĩ độ: 210 4000

14

14

YÊN BÁI

1250

50

0

0

11,4

0

36

Yên Bái

350

05…07

14

– Tây Bắc Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2410074; 2420244; 2420012; 2419778; Y: 489270; 489610; 489803; 489340 (hệ UTM)

(đã được cấp phép thăm dò)

11,4 (đã được cấp 2,614)

37

Yên Bình

900

04…06

36

– Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2419455; 241893; 2418839; 2419015; 419455; Y: 490385; 490534; 490247; 490125; 490085 490105

PHÚ THỌ

1250

50

0

0

14

0

38

Sông Thao

900

04….09

36

– Ninh Dân, xã Ninh Dân – H.Thanh Ba:

X: 2374997; 2374727; 2374543; 2374307; 2374587; 2374832;

Y: 18516612; 18516909; 18517029; 18516769; 18516459; 18516284

(đã được cấp phép KT)

39

Thanh Ba

350

05…07

14

– Yên Nội, xã Yên Nội – H. Thanh Ba

X: 2375671; 2375796; 2375576; 2375741; 2375476; 2375152

Y: 514328; 514518; 514678; 514938; 514138; 514678

(đã được cấp phép thăm dò)

14

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

+ Lâm Thao

– Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba: X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191; Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274

(đã được cấp phép thăm dò)

THÁI NGUYÊN

2250

90

16

0

26

0

40

Thái Nguyên

1400

02…07

56

– La Hiên, Xã La Hiên – H. Võ Nhai:

X: 2399766; 2400042; 2400140; 2400146; 2400115; 2400176; 2400090; 2400094; 2400000; 2400000; 2399725; 2399766; 2399712; 2399744 ;

Y: 593914; 593914; 593966; 594166; 594372; 594560; 594720; 594800; 594800; 594400; 594400; 594256; 59114; 594400

16

16

(đã được CP

khai thác 40)

41

La Hiên

250

03…05

10

– La Hiên, Xã La Hiên – H. Võ Nhai

– Đồng Chuỗng, X Quang Sơn – H. Đồng Hỷ

(Kinh độ : 1050 49’00 ; Vĩ độ: 210 4236 o)

10

42

Quán Triêu

600

10…12

24

Phế thải từ khai thác mỏ than Khánh Hoà tại Quán Triều, TP Thái Nguyên

LẠNG SƠN

900

36

36

0

36

0

43

Đồng Bành

900

05…08

36

– Đồng Bành – Huyện Chi Lăng: X: 2386957; 2387517; 2387268; 2386540; 2386508; 2386714; 2387361; 2387120; 2386540; 2386508; 2386714; Y: 419789; 4201720; 420459; 420483; 420253; 420196; 420065; 420461; 420483; 420253; 420196

36

36

BẮC GIANG

1250

50

50

0

36

14

44

Bố Hạ

900

07…10

36

– Đồng Tiến – X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn

(Kinh độ : 1060 12’27 – Vĩ độ: 210 3014″)

36

36

45

Hương Sơn

350

10…13

14

– Đá vôI Đồng Tiến – X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 7,5 ha). X: 2380300; 2380300; 2380150; 2380110; Y: 265680; 226190; 226190; 925680

– Đá vôi Cai Kinh, xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 22,8 ha). X: 2383760; 2383490; 2383115; 2383180; 2383460; 2383470 – Y: 644680; 644965; 644840; 644645; 644315; 644955.

14

14

QUẢNG NINH

9800

392

3

110

95

110

46

Cẩm Phả

2300

03…08

92

– Quang Hanh II – Thị xã Cẩm Phả ( 5,5 ha) : X: 2322.490; 2321.438; 2321.065; 2321.065; 2321.190, 2321.190; 2322.203; 2322.296 ; Y: 726.975; 726.975; 726.606; 725.956; 725.991; 726.406; 726.637; 726.810

47

Thăng Long 1

2300

03..08

92

– Khu B Khối 4 – Hoành Bồ – H. Hoành Bồ (2,0 Km2)

X: 2329250 ; 2329400; 2329500; 2329750; 2329650; 2330500; 2330150; 2329800; 2329550; 2329300; Y: 716500; 716200; 715800; 715800; 717000; 717650; 718150; 718150; 717300; 717350

92

48

Thăng Long 2

2300

10….13

92

– Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) – H. Hoành Bồ

92

92

49

Hạ Long 1

2000

03…08

80

– Áng Quan, xã Thống Nhất – H. HOàNH Bồ (Phần đá vôi sạch)

X: 232920 đến 233040; Y: 50760 đến 51000

(đã được cấp phép KT)

50

Lam Thạch 1

450

04…06

18

– Phương Nam – thị xã Uông Bí – Hà Phong – thị xã Uông Bí

X: 2325025 – 2326125; Y: 18677100 – 18678000

X: 238900 – 239380; Y: 36431500 – 36414000

3

3

51

Lam Thạch 2

450

11…15

18

– Phương Nam – thị xã Uông Bí – Hà Phong – thị xã Uông Bí

X: 2325025 – 2326125; Y: 18677100 – 18678000

X: 238900 – 239380; Y: 36431500 – 36414000

18

18

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng Theo QĐ 108:

+ Hạ Long 2

– Áng Quan, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ (Phần đá vôi nhiễm silic)

TÂY BẮC

2350

94

92,2

0

92,2

0

SƠN LA

900

36

36

0

36

0

52

Sơn La

900

05…09

36

– Nà Pát – X. Hát Lót, H. Mai Sơn (Kinh độ: 104007’20; – Vĩ độ: 210 1328)

36

36

HÒA BÌNH

1100

44

42,2

0

42,2

0

53

X18

350

05…08

14

– Ngọc Lương – H. Yên Thuỷ : X: 2249636; 2249774; 2249261; 2249099; 2249011; 2249134; 2249224; 2249249; 2249336; 2249449; 2249524; 2249577; Y: 574794; 74656; 575339; 575269; 575099; 575044; 575219; 575106; 575031; 575044; 575019; 574856;

12,2

12,2

(được KT còn lại 1,8)

54

Xuân Mai

400

0.6..08

16

– Lộc Môn xã Trung Sơn – H. Lương Sơn

16

16

55

Sông Đà HB

350

05…08

14

– Núi Chẹ – H. Ba Vì, tỉnh Hà Tây: X: 228805, 2288650, 2288175, 2287500; Y: 536000, 537050, 537200, 536200.

14

14

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

+ Trung Sơn

– Lộc Môn, xã Trung Sơn, H. Lương Sơn: X: 2295410; 2297225;2297225 2295410; Y: 566948; 567072; 567672; 567672.

(đã được cấp phép thăm dò)

ĐIỆN BIÊN

14

14

56

Điện Biên

350

05…08

14

– Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ: 1020 55’53; – Vĩ độ: 210 1525)

14

14

LAI CHÂU

Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

– Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ: 103029′ 38″ – Vĩ độ: 22019’05”)

BẮC TRUNG BỘ

25150

1006

330

56

169

372

THANH HOÁ

12600

504

144

0

36

144

57

Bỉm Sơn

1800

72

– Yên Duyên – TX Bỉm Sơn: X: 2223319; 2222169; 2221769; 2222319; 2222449; Y: 595829; 595979; 596179; 596489; 595839; 595488

– Mỏ Đông Sơn: X: 2221 870; 2221 720; 2221 320; 2222 000; 2222 500; 2222 000; Y: 596 440; 596 590; 596 790; 597 100; 596 450; 596 100

(đã được CP

KT đủ cho d/c 1 còn lại 78 cho D/c 2)

58

Bỉm Sơn MR

2000

04….08

80

59

Nghi Sơn 1

2150

86

– Mỏ phía Nam Hoàng Mai A (diện tích được khai thác là 145,6 ha) được giới hạn bởi điểm góc : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 (Kinh độ: 105030’00-1050 52’30 – Vĩ độ: 1804830-190 0830)

(đã được cấp phép thăm dò)

(đã được CP khai thác còn

lại 193)

60

Nghi Sơn 2

2150

05….08

86

– Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

– Kinh độ: 1050 30’00– 1050 52’30 – Vĩ độ: 180 4830 – 190 0830

(trữ lượng đã được CPKT

đủ cho d/c 2)

61

Công Thanh 1

900

06….08

36

Thanh Kỳ – Tân Trường Tân Trường: X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550; Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810; 565170; 565170;

(đã được cấp phép thăm dò)

36

62

Công Thanh 2

3600

10….11

144

Thanh Kỳ – Tân Trường Tân Trường: X: 2142045; 2142545; 2142470; 4142215; 2141670; 2141965; 2141865; Y: 571140; 570505; 569830; 569830; 570640; 570860; 571005; X: 2139685; 2140225; 2140300; 4140210; 2140515; 2140340;2139920; 2140080; 2139765; 2139575; 2139310; Y: 572595; 572350; 571855; 571745; 571475; 571240; 571520; 571730; 572010; 572010; 572515;

144

144

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

+ Tây Thanh Hoá

– Cẩm Phong – H. Cẩm Thuỷ

Quy họach thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

– Núi Sứt – Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc

– Yên Thái – H. Nông Cống

NGHỆ AN

3200

128

17

0

36

30

63

Hoàng Mai

1400

56

– Hoàng Mai B (Hệ UTM): X: 2133636; 2133913; 2133915; 2134580; 2134814; 2134040; 2136040; 2135920; 2134788; 2134436; 2133920; 2133636 ; Y: 576440; 576382; 576293; 576253; 576403; 5763065; 576534; 576058; 576740; 576516

(đã được cấp phép khai thác còn lại 119)

64

Đô L­ương 1

900

06….08

36

– Hồng Sơn – Bài Sơn: X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629;

2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849

(đã được cấp phép thăm dò)

36

65

19/5 QK4

400

10….13

16

– Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn: I ( 209537; 105 32 32); II ( 20 94 72; 105 31 56); III ( 20 94 43; 105 32 81)

13

13 (đã được KT còn lại 3 )

66

12/9 Anh Sơn

500

10….13

20

– Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn

X: 2092000 – 2095000; Y: 505000 – 508000

17 (TD

bổ sung)

17 (đã được cấp còn lại 3)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

+ Đô Lương 2

– Hồng Sơn – Bài Sơn, xã Bài Sơn – H. Đô Lương

(Kinh độ : 1050 20’14; Vĩ độ: 180 5604)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

– Lèn Rỏi – Huyện Tân Kỳ

– Xã Nghĩa Lâm – huyện Nghĩa Đàn

HÀ TĨNH

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM Theo QĐ 108

– La Khê, huyện Hương Khê

QUẢNG BÌNH

5300

212

100

56

14

142

67

Sông Gianh 1

1400

02….05

56

– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá, diện tích: 23 ha (X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710 ; Y: 631.730; 632.400; 632.100; 631.520)

(đã được CP khai thác)

68

Sông Gianh 2

1400

11…13

56

– Tiến Hoá, X Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

56

56

69

Bố Trạch

1800

10….12

72

– Hạ Trang, xã Văn Hóa – H.Tuyên Hóa; diện tích 2,325 km2 (X: 1965.851; 1965.799; 1965.564; 1965.376; 1964.821;1964.631; 1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913; 1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847; 1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006; 1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487; 635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335; 634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982; 634.104; 634.091; 634.250; 634493; 633.951; 633.000; 632.943)

72

72

70

Thanh Trường

350

10….13

14

Tiến Hoá – X.Tiến Hoá – H.Tuyên Hoá

14

14

71

Áng Sơn

350

…..10

14

– Đá vôi Lèn Áng – thị trấn nông trường Lệ Ninh – huyện Lệ Thủy

– Kinh độ: 1060 35’40 – Vĩ độ: 1701700

14

14

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

+ Tân ấp, xã Hướng Hoá, H. Tuyên Hoá (Kinh độ:105050’30”; Vĩ độ:18002’45”).

+ Đá vôi xã Sơn Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ: 106003’23”; Vĩ độ: 17024’16”)

+ Đá vôi xã Thạch Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ:106007’19”; Vĩ độ: 17022’38”)

QUẢNG TRỊ

350

14

0

0

14

0

72

Quảng Trị

350

05….07

14

-Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ

(Kinh độ: 106050′ 45″; Vĩ độ: 16047’50”)

(đã được cấp phép thăm dò)

14

THỪA THIÊN – HUẾ

3700

148

69

0

69

56

73

Luksvaxi 1 & 2

500

20

– Văn Xá, Thị trấn Tứ Hạ – H. Hương Trà

65

(thăm dò bổ sung)

65 (trữ lượng được CPKT còn lại 13)

Luksvaxi d/c 3

450

05….08

18

Luksvaxi d/c 4

1000

08….09

40

74

Đồng Lâm

1400

10…14

56

– Phong Xuân (3 khối ), H. Phong Điền

(đã được cấp phép thăm dò)

56

75

Long Thọ

350

05….07

14

– Long Thọ, Xã Thuỷ Biểu – TP Huế;

Kinh độ : 1070 33’00 – Vĩ độ: 160 2645

11 (thăm dò bổ sung)

11 (đã được CP khai thác còn lại 3)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

– Thượng Long, Thượng Quảng – H. Nam Đông

NAM TRUNG BỘ

1400

56

0

0

0

56

QUẢNG NAM

1400

56

0

0

0

56

76

Thạnh Mỹ

1400

10…14

56

– Thạnh Mỹ, Xã Zờ Nông – H. Giằng

0

56

TÂY NGUYÊN

350

14

14

0

0

14

GIA LAI

350

14

14

0

0

14

77

Sông Đà Yaly

350

10…15

14

– HBông, H. Chư Sê, Gia Lai: X: 195980 – 196660; Y: 1502268 – 1502555

14

14

ĐÔNG NAM BỘ

3.400

136

0

0

0

0

BÌNH PHƯỚC

2.000

80

0

0

0

0

78

Bình Phước 1

2000

03….07

80

– Tà Thiết, xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh, diện tích : 2,25 km2.

(X: 1299290; 1299120; 1298760; 1298410; 1298400; 1298 325; 1298250; 1297300; 1297150; 1297310; 1297000; 1297000; 1297560; Y: 657565; 657925; 657750; 658030; 658175; 658200; 658325; 658300; 658125; 658 050; 657770; 657000; 656 720)

(đã được cấp phép

thăm dò)

(đã được cấp phép khai thác)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Bình Phước 2:

– Tà Thiết, xã Lộc Thành – Huyện Lộc Ninh

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

– Đá vôi An Phú, xã An Phú, H. Bình Long ( P: 173,4 triệu tấn)

– Đá vôi Minh Tâm, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha; tài nguyên khoảng 200 triệu tấn. X: 1289946; 1289934; 1288805; 1288349; 1288958; Y: 659574; 661084; 660300; 659550; 658877)

(cấp phép

thăm dò)

(cấp phép

khai thác)

TÂY NINH

1400

56

79

Tây Ninh

1400

04….08

56

– Sroc Con Trăng, Tân Hòa – H Tân Châu: X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452; Y: 657203; 657972; 657882; 656783.

– Chà Và, xã Tân Hoà – H. Tân Châu (Kinh độ: 106024’25 – Vĩ độ: 1103600)

– Sroc Tâm, xã Suối Ngô – Tân Châu (Kinh độ: 106022’13-Vĩ độ: 1103803)

– CP thăm dò

– đã được cấp phép KT

– CP khai thác

ĐB S. CỬU LONG

5110

204,4

3

0

59

0

KIÊN GIANG

5110

204,4

3

0

59

0

80

Hà Tiên 1 + 2

1500

60

– Núi Trầu, Núi Còm, Xã Hòa Điền – H. Kiên Lương (76 ha); X: 1299.290; 1299.120; 1298.760; 1298.410; 1297.310; 1297.000; 1297.000; 1297.560; Y: 657.565; 657.925; 657.750; 658.030; 658.050; 657.770; 657.000; 656.720

(đã được CP thăm dò)

(đã được cấp KT)

81

Hà Tiên 2 – 2

1400

04….08

56

– Núi Trầu, Núi Còm, Núi Châu Hang ( 25,8 ha); X: 1298.410; 1298.400; 1298.325; 1298.250 1297.300; 1297150 ; 1297.310; Y: 658.030; 658.175; 658.200; 658.325; 658.300; 657.125; 658.050

– Khoe Lá – Bình An ( 24, 1 ha): X: 1127792; 1127845; 1127 700;

1127 540; 1127 400; 1126 840; 1126 748; 1126 748; 1126 841;

1126 862; 1127 071; 1127 188; 1127 285; 1127 455 1127 499; 455 676;

Y: 455 531; 455 780; 455 640 ;455 700; 455 900; 455 840; 455 762; 455 694; 455 668; 455 682; 455 557; 455 500; 455 500; 455 537

(đã được cấp phép thăm dò)

56

82

Hà Tiên- K.G

450

05….07

18

– Hang Cây ớt, Trà Đuốc, Núi Nai; X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875

Bổ sung CP thăm dò 3

3

83

Holcim

1760

70.4

– Bãi Voi, Cây Xoài , Khoe Lá (một phần)

(đã được cấp phép khai thác)

II. ĐẤT SÉT XI MĂNG

Toàn quốc

89.440

894,4

333,9

50

307,8

261

ĐB SÔNG HỒNG

33130

331,3

134,9

27

136,8

101

HẢI PHÒNG

4200

42

14

0

14

0

1

Hải Phòng

1400

14

– Núi Na – Yên Hưng Quảng Ninh

– Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – Thuỷ Nguyên

X: 2323.000; 2323.000; 2321.880; 2321.600; 2321.6002321.000; 322.600

Y: 687.800; 688.000; 690.000; 690.000 ; 690.370 ; 690.000; 687.800

(đã được thăm dò)

(đã được cấp phép KT 59)

2

Chin fon 1

1400

14

– Núi Trăn Hang Vua – TT Minh Tân – H.Thủy Nguyên

X: 2319600; 2319400; 2319350; Y: 365900; 367100; 366350

(đã CP KT còn lại 15)

3

Chinfon 2

1400

04….07

14

– Mã Chang, Thiểm Khê – H. Thủy Nguyên

14

14

Quy họach thăm dò mỏ cho các dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng

– Núi Mã Chang, Xã Lưu Kiếm và Liên Khê – H. Thủy Nguyên; (175 ha)

X: 2322298; 2321877; 2321484; 2321151; 2321190; 2321452; 2321526; 2321491; 2321746; Y: 593373; 594019; 595204; 594989; 594188; 594375; 593884; 593584; 593201.

– Núi Cống Đá 1 & 2 – H. Thủy Nguyên

Bãi Soi – Uông Bí – Qủang Ninh

– Thăm dò thêm Bắc Sơn – Uông Bí – Quảng Ninh

VĨNH PHÚC

350

3,5

3,5

0

3,5

0

4

Tân Phú Thịnh

350

07…08

3,5

– Thiếu Xuân – xã Đồng Thinh.

– Thượng Yên – H. Lập Thạch

1

2,5

1

2,5

HÀ TÂY

1870

21

7

0

0

21

5

Mỹ Đức

1400

10…14

14

Văn Phú, X. An Phú, H. Mỹ Đức (49,2 ha): X: 2279.825; 2280.952; 2280.806; 2279.652; Y: 570.429; 569.832.; 569.625; 570.171

14

6

Sài Sơn

350

10…11

3,5

– Đồi Ngài – xã Nam Phương – H. Chương Mỹ

3,5

3,5

7

Tiên Sơn

350

11…15

3,5

– Tiên Sơn, X. Hồng Quang – H. Mỹ Đức

3,5

3,5

HẢI DƯƠNG

5850

58,5

7

0

24,5

0

8

Hoàng Thạch

2300

23

– Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A) H. Kinh Môn; Đồi G6 có tọa độ: X: 2326480; 2326710; 2326520;2326200; Y: 664140; 664060; 663420; 663540

9

HoàngThạch 3

1400

04…08

14

– G 7B, Núi Giếng, Mỏ Cúc Tiên, Đá sét X. Duy Tân, Tân Dân – H. Kinh Môn; Đồi G7:X: 2324858; 2325090; 2325300; 2325450; 2325550; 2325240; Y: 662458; 662600; 662330; 662370; 662000; 661860.

14

10

Phúc Sơn

1800

18

– Đá sét Núi Công – đá sét Hiệp Hạ – H. Kinh Môn

– Mỏ sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận.

7

7

11

Thành Công

350

05…07

3,5

– Trại Chẹm, xã Bạch Đằng – H. Kinh Môn

– Núi Ngang, xã Duy Tân – H. Kinh Môn – Hải Dương

(đã được CP thăm dò 2 mỏ)

3,5

HÀ NAM

7240

72,4

37,4

0

23,4

35

12

Bút Sơn 1

1400

14

– Khả Phong 1 & 2 ,- H. Kim Bảng; X: 2274011; 2274076; 2274163; 2274327; 2274415; 2274389; 2274339

Y: 586226; 586184; 586310; 586313; 586742; 586827; 586850

– Ba Sao, xã Ba Sao – Huyện Kim Bảng: X: 2271290; 2271736; 2271820; 2271820; 2271418; Y: 585415; 585327; 585803; 585979

(đã được

cấp phép KT

còn lại

14,53)

13

Bút Sơn 2

1400

04…08

14

Ba Sao mở rộng – H. Kim Bảng; Sét Khe Non (89,9 ha)

X: 2272 615; 2273 190; 2272 810; 2272 650 ; 2272 529 ; 2272 307; 2272 145; 2271 615; 2271 440 ; 2271 418 ; 2271 820; 2272 085 ; 2272 239;

Y: 586 070; 587 289; 587 164; 587 125; 586 850; 586 828; 586 452; 586 040; 586 040; 585 979; 585 813; 585 830; 585 985 (hệ UTM)

– Sét Khe Non – huyện Thanh Liêm: X: 599300; 600200; 600250; 599800; Y: 2258700; 2259000; 2258300; 2258100

(đã được

cấp phép thăm dò)

14

14

Kiện Khê

120

03…05

1,2

– Thịnh Châu xã Châu Sơn, H Kim Bảng

1,2

1,2

15

XM X77

120

04…05

1,2

– Đồi Thị, Đồi Trắm – H. Kim Bảng

1,2

1,2

16

Thanh Liêm

350

05..08

3,5

– Núi Nghè – xã Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

Kinh độ: 102o 52′ 35″; Vĩ độ: 20o25′ 35″

3,5

17

Hoàng Long

350

05..08

3,5

– Đồi Mét, xã Thanh Tân – H.Thanh Liêm

3,5

18

Vinashin

900

10..11

10

– Mỏ Khe Non; Núi Phượng – H.Thanh Nghị

9

9

19

Hòa Phát

900

11…20

10

– T49, T51 Khe Non – huyện Thanh Liêm

9

9

20

Ca ViCo – Phi

1000

10..13

10

– T56, T57 Khe Non – huyện Thanh Liêm

10

10

21

Gạch ngói Sông Chanh

700

10..13

7

– Mỏ Khe Non – Huyện Thanh Liêm

– Xóm Suối Ngang – Huyện Kim Bảng

7

7

NINH BÌNH

12840

128,4

66

27

71,4

45

22

Tam Điệp

1400

14

– Quyền Cây – TX Tam Điệp

23

Hệ Dưỡng 1

1800

10..13

18

– Đồi Giàng, Quảng Lạc – huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp

18

18

24

Hệ Dưỡng 2

1800

10..13

18

– Đồi Giàng, Quảng Lạc – huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp

18

18

25

Vinakansai 1

900

05..08

9

– Đồi Tế Mỹ xã Gia Vượng, Gia Hoà – H. Gia Viễn: 59 ha (35 tr. tấn)

X: 2252.055; 2251.715; 2251.648; 2251.944; 2252.168; 2252.332; 2252.373; 2252.185; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729

(đã được cấp phép thăm dò)

9

26

Vinakansai 2

1800

08…10

18

– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan

18

18

27

Hướng Dương 1

900

05…07

9

– Trà Tu xã Đông Sơn – TX Tam Điệp

9

28

Hướng Dương 2

900

10..11

9

– Trà Tu xã Đông Sơn – TX Tam Điệp

9

9

29

Phú Sơn

1200

05…07

12

– Mỏ sét Đồi Ngọc, Đầm Đùn, Thạch Bình; Đồi Dẻ; Xích Thổ – H. Nho Quan

12

12

30

Duyên Hà 1

540

05…07

5,4

– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan;

– Yên Sơn – TX Tam Điệp: X: 96325; 96525; 96500; 96375; 96300; 96150; 96200; Y: 26000; 25625; 25250; 25200; 25150; 25700

5,4

31

Duyên Hà 2

1800

08…10

18

– Đồi Giàng – xã Quảng Lạc – H. Nho Quan

– Yên Sơn – TX Tam Điệp

18

18

ĐÔNG BẮC

18550

185,5

46

9

79.5

48

LAO CAI

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: (Dự án chuyển đổi công nghệ).

– Phong Hải – H. Bảo Thắng

CAO BẰNG

350

3,5

3,5

3,5

32

Cao Bằng

350

11….13

3,5

Đề Thám, TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ, H. Hoà An

3,5

3,5

BẮC CẠN

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

Chợ Mới – huyện Chợ Mới

TUYÊN QUANG

1500

15

15

0

6

9

33

Tuyên Quang

250

04…06

2,5

– Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang

2,5

2,5

34

Tràng An

900

10…14

9

– Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang

9

9

35

Sơn Dương

350

4…10

3,5

– Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương

3,5

3,5

YÊN BÁI

1250

12,5

3,5

0

12,5

0

36

Yên Bái

350

05…07

3,5

– Tuy Lộc, X. Tuy Lộc, TP Yên Bái

3,5

3,5

37

Yên Bình

900

04…06

9

– Hợp Minh – Giới Phiên – H. Trấn Yên: X: 2398859; 2398861; 2398810; 2398710; 2398677; 2398215; 2397775; 2398400; Y: 487380; 487456; 487476; 487465; 487465; 487562; 487632; 487000; 487000

9

PHÚ THỌ

1250

12,5

0

0

3,5

0

38

Sông Thao

900

04….09

9

– Khu III (Ninh Dân) – huyện Thanh Ba: X: 2373260; 2372368; 2372028; 2372232; 2372358; 2372292; 2372400; 2372700; 2372480; 2372919

Y: 18518719; 18519415; 18518974; 18518818; 18518988; 18519132; 18519200; 18518960; 18518626; 18518274

(đã được cấp phép KT)

39

Thanh Ba

350

05…07

3,5

– Yên Nội, X. Yên Nội, H.Thanh Ba; X: 2376876; 2376626; 2376176; 2376361; 2376546; 2376616; Y: 514098; 514408; 514308; 513828; 513978; 513978; 513888.

(đã được cấp phép thăm dò)

3,5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

+ Lâm Thao

– Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba; X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191; Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274

THÁI NGUYÊN

2250

22,5

2,5

0

16,5

0

40

Thái Nguyên

1400

02…07

14

– Long Giàn, X. La Hiên, H. Võ Nhai: X: 2399024; 2399024; 2398849; 2398993; 2398442; 2398203; 2398485; 2398599; Y: 592573; 593089; 593273; 593973; 593973; 593272; 593082; 592513 (Hệ UTM)

(đã được cấp phép thăm dò)

14

41

La Hiên

250

03…05

2,5

– Cúc Đường, X. Cúc Đư­ờng – H. Võ Nhai

2,5

2,5

42

Quán Triêu

600

10…12

6

– Quán Triều, TP Thái Nguyên

Tại khu vực KT than

LẠNG SƠN

900

9

9

0

9

0

43

Đồng Bành

900

05…08

9

– Đồng Bành (TT Chi Lăng):

X: 2386690; 2386810; 2386360; 2385865; 2385645; 2386370; 2386350; 2385730; 2386100; 2386200; 2386200; 2386070; 2386170; 238587;

Y: 656290; 656100; 655800; 655145; 655145; 655390; 656100; 656270; 656620; 656800; 656650; 656450; 656400; 656220; 656070

9

9

BẮC GIANG

1250

12,5

12,5

0

9

3,5

44

Bố Hạ

900

07…10

9

– Xã Hư­ơng Sơn – huyện Lạng Giang

9

9

45

Hương Sơn

350

10…13

3,5

– Xã Hư­ơng Sơn – huyện Lạng Giang

3,5

3,5

QUẢNG NINH

9800

98

0

9

23

32

46

Cẩm Phả

2300

03…08

23

– Hà Chanh, P. Cộng Hòa, TX Cẩm Phả: X: 2337 715 ; 2337 715;

2337 315; 2337 045; 2337 045; 2336 450; 2336 450; 2335 815; 2335 815; 2336 090; 2336 150; 2335 620; 2335 630; 2335 200; 2335 190; 2335 320;

Y: 745 720; 746 005; 746 450; 745 945; 745 720; 746 120; 746 450; 746 450 746 260; 745 935; 745 935; 746 585; 746 840; 746 855; 746 570; 746 470

(đã được cấp phép KT)

47

Thăng Long

2300

03..08

23

– Yên Mỹ, Xã Lê Lợi – H. Hòanh Bồ

đã được cấp phép thăm dò

23

48

Thăng Long 2

2300

10….20

23

– Xích Thổ, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ (55,5 ha); X:2328113; 2328534; 2328534; 2328210 2328210; 2328534; 2328534; 2328113; Y:710195: 710195; 710572; 710777 711003; 711115; 711817; 711817

23

49

Hạ Long 1

2000

03…08

20

– Làng Bang A, Thống Nhất – H. Hòanh Bồ diện tích 80 ha;

X: 232660 đến 232780; Y: 509400 đến 510400

(đã được cấp phép thăm dò)

(đã được cấp phép KT)

50

Lam Thạch

450

04…06

4,5

– Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả;

X: 28700 – 29015 – Y: 374815 – 375149;X: 28940 – 29160 – Y: 68930 – 69435; X: 22940 – 23140 – Y: 16875 – 17090; X: 33550 – 34060 – Y : 69.860 – 70631

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

51

Lam Thạch 2

450

11…15

4,5

– Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả;

X: 28700 – 29015; Y:374815 – 375149; X: 28940 – 29160; Y: 68930 – 69435; X: 22940 – 23140; Y: 16875 – 17090; X: 33550 – 34060; Y: 69.860 – 70631

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo qđ 108:

+ Hạ Long 2

– Làng Bang B, Thống Nhất – H. Hòanh Bồ

TÂY BẮC

2350

23,5

22,5

0

22,5

0

SƠN LA

900

9

9

0

9

0

52

Sơn La

900

05…08

9

– Nà Pó, X. Hát Lót, H. Mai Sơn

9

9

HOÀ BÌNH

1100

11

10

0

10

0

53

X18

350

05…08

3,5

– Đá sét Yên Trị – H. Yên Thuỷ

– Phú Lai, xã Đoàn Kết – H. Yên Thuỷ

2,5

2,5

54

Xuân Mai

400

0.6..08

4

– Phương Viên – huyện Lương Sơn

4

4

55

Sông Đà

350

05…08

3,5

– X. Yên Mông – TX Hoà Bình

3,5

3,5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

+ Trung Sơn

– Khu Vực Lộc Môn, xã Trung Sơn – H. Lương Sơn

– Thăm dò khu vực Phương Viên, xã Tân Thành – H. Kim Bôi

(đã được CP TD)

ĐIỆN BIÊN

350

3,5

3,5

3,5

56

Điện Biên

350

05…08

3,5

– Bản Na Hai, xã Sam Mứn, H. Điện Biên (Kinh độ : 1020 58’20 – Vĩ độ: 210 1627”)). LĐ 10 – Cục ĐC & KS đã tìm kiếm đánh giá năm 1995 với tài nguyên: 4,839 tr. tấn (trong đó: C1: 1,1309 triệu tấn; C2: 0,352 triệu tấn)

3,5

3,5

LAI CHÂU

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

– Bình Lư – H. Phong Thổ

BẮC TRUNG BỘ

25150

251,5

113

14

64,5

94,5

THANH HOÁ

10450

104,5

57,5

0

30,5

36

57

Bỉm Sơn

1800

18

– Cổ Đam, TX Bỉm Sơn; Tam Diên, P. Đông Sơn – TX Bỉm Sơn (71,3 ha) X: 2221638; 2221929; 2222849; 2222550; 2222290; Y: 594259; 595004; 594289; 59920; 594150; 593860

(đã được CPKT còn lại 49 đủ cho cả 2 d/c )

58

Bỉm Sơn MR

2000

04….08

20

59

Nghi Sơn 1

2150

22

– Trường Lâm, Trường Lâm – H. Tĩnh Gia

X: 2139.000; 2139.000; 2136.000; 2136.000; 2137.000; 2137.000

Y: 572.000; 574.000; 574.000; 573.000; 573.000; 572.000

(đã được CP khai thác)

60

Nghi Sơn 2

2150

05….08

21,5

– Trường Lâm, Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

21,5

21,5

61

Công Thanh 1

900

06….08

9

Thanh Kỳ – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

9

62

Công Thanh 2

3600

10….11

36

Thanh Kỳ – Tân Trường – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

36

36

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Tây Thanh Hoá

– Cẩm Bình – H. Cẩm Thuỷ

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:

– Minh Tiến, Quang Trung – H. Ngọc Lạc; Nông Cống – huyện Nông Cống

NGHỆ AN

3200

32

9

0

9

9

63

Hoàng Mai

1400

14

– Quỳnh Vinh – H. Quỳnh Lưu

64

Đô L­ương 1

900

06….08

9

– Long Sơn – H. Anh Sơn; X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629; 2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849

(đã được CP thăm dò)

9

65

19/5 QK4

400

10….13

4

Mỏ sét Cẩm Sơn, sét Đập Cây Da: I (105 24 20; 20 20 15 ); II (105 24 30; 20 01 30); III (105 24 40 ; 20 01 20); IV (105 24 40; 20 01 10)

4

4

66

12/9 Anh Sơn

500

10….13

5

– Bắc Kim Nham 1 & 2 – H. Anh Sơn

Kinh độ: 105o03’ 42” – 105o 05 25” ; Vĩ độ: 18o 55’ 35”- 18o56’45”

5

5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Đô Lương 2

– Long Sơn – H. Anh Sơn

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:

Tân An – huyện Tân Kỳ và xã Nghĩa Hóa – huyện Nghĩa Đàn.

HÀ TĨNH

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

– xã Sơn Tây – H. Hư­ơng Khê : Kinh độ : 1050 41’40 ằ – Vĩ độ : 180 1240

QUẢNG BÌNH

5300

53

25

14

3,5

35,5

67

Sông Gianh 1

1400

02….05

14

– Mai Hóa – H. Tuyên Hóa ( 89 ha) : X : 1971.000; 1970.600; 1970.140; 1970.570; Y: 627.000; 629.000; 629.000; 627.000

(đã được cấp phép khai thác)

68

Bố Trạch

1800

10….12

18

– Thọ Lộc – xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch

18

18

69

Sông Gianh 2

1400

10…..11

14

– Thọ Lộc, Xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch

14

14

70

Thanh Trường

350

10….13

3,5

– Phong Hoá – H Tuyên Hoá

3,5

3,5

71

Áng Sơn

350

…..10

3,5

– Mỏ sét Mai Hóa – xã Mai Hóa – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ : 105049’00 – Vĩ độ : 1705610

3,5

3,5

QUẢNG TRỊ

350

3,5

3,5

0

3,5

0

72

Quảng Trị

350

05….07

3,5

– Mỏ Cùa, X. Cam Chính -H. Cam Lộ (Kinh độ: 107o02’00”- Vĩ độ:16o47’35”)

3,5

3,5

THỪA THIÊN HUẾ

3700

37

18

0

18

14

73

Luksvaxi 1 & 2

500

5

– Văn Xá, TT Tứ Hạ – H Hương Trà

– Kinh độ : 1070 33’00 – Vĩ độ: 160 2623

Luksvaxi d/c 3

450

05….08

4,5

4,5

4,5

Luksvaxi d/c 4

1000

08….09

10

10

10

74

Đồng Lâm

1400

10…14

14

– Gồm 4 khối Phong Xuân (X: 1829250; Y: 750250)

14

75

Long Thọ

350

05….07

3,5

– Long Thọ – xã Thuỷ Biều – TP Huế (Kinh độ: 107033’00 -Vĩ độ: 160 2623)

3,5

3,5

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

– Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hư­ng – H. Nam Đông

– Kinh độ : 1070 39’21 – Vĩ độ: 160 0705

NAM TRUNG BỘ

1400

14

14

0

0

14

QUẢNG NAM

1400

14

14

0

0

14

76

Thạnh Mỹ

1400

10…14

14

An Điềm, xã Đại Lãnh – H. Đại Lộc (Kinh độ: 107054’ 35– Vĩ độ: 150 5044)

14

14

TÂY NGUYÊN

350

3,5

3,5

0

0

3,5

GIA LAI

350

3,5

3,5

0

0

3,5

77

Sông Đà Yaly

350

10…15

3,5

– Phú Thiện, H. Ayunpa – tỉnh Gia Lai

(Kinh độ : 1070 3754 -1070 4100″- Vĩ độ:140 1435-140 1914).

– Mô Rai, H. Sa Thầy – tỉnh Kon Tum (Kinh độ : 1070 3754″ – 1070 4100″ ; Vĩ độ : 140 1435-140 1914).

3,5

3,5

ĐÔNG NAM BỘ

3.400

34

0

0

0

0

BÌNH PHƯỚC

2.000

40

0

0

0

0

78

Bình Phước 1

2000

03….07

20

– Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh ( 2,25 km2)

X: 1299 290; 1299 120; 1298 760; 1298 410; 1298 400; 1298 325; 1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310; 1297 000; 1297 000; 1297 560;

Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720

(đã được CP khai thác)

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

+ Bình Phước 2:

– Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh

TÂY NINH

1400

14

0

0

0

0

79

Tây Ninh

1400

04….08

14

– Sroc Con Trăng – H. Tân Châu (Kinh độ: 10600700; Vĩ độ: 110 3830); X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452

Y: 657203; 657972; 657882; 656783

(đã được CP khai thác)

ĐB SÔNG CỬU LONG

5110

51

0

0

4,5

0

KIÊN GIANG

5110

69

0

0

4,5

0

80

Hà Tiên 1+ 2

1500

15

– Hoà Điền, Núi Nai thị trấn Kiến Lư­ơng – H. Kiên Lương (0,58 km2);

X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110 ; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875

(đang khai thác)

81

Hà Tiên 2 – 2

1400

04….08

14

(đang KT)

82

Hà Tiên – K.G

450

05….07

4,5

– Bình An, xã Bình An – H. Kiên Lương

4,5

83

Holcim

1760

18

– Đá sét Bình Trị – Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị (33,5 ha): X: 1128.590; 1128.620; 1127.250; 1127.200; Y: 456.800; 457.050; 457.300; 457.050

(đang khai thác)

III. PHỤ GIA XI MĂNG

Tòan Quốc

89.440

490,4

420,7

0

339,6

129,6

ĐB.SÔNG HỒNG

32,33

176,2

213,3

0

147,9

65,4

HẢI PHÒNG

3400

18,4

18,4

0

18,4

0

1

Hải Phòng

1400

7,6

– Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng các mỏ: Núi Đồn, Ba Phủ; Pháp Cổ; Núi Thái Bải; Núi Quỳ , Núi Rang – Xã Lại Xuân – H. Thuỷ Nguyên – TP Hải Phòng (C2+ P: 35,73 triệu tấn): X:2325200; Y: 353500; X:2324600;

Y: 355800; X:2324500; Y: 356070; X:2325320; Y: 354620; X:2324770;

Y: 357600; X:2324750; Y:358440; X:2324790; Y: 359000; X:2324200;

Y: 355250. Quy hoạch thăm dò và khai thác các mỏ trên: 18,44 tr. tấn

18,4

18,4

2

Chin fon 1

1400

7,6

3

Chinfon – 2

600

04….07

3,2 (nghiền tại chỗ)

HẢI DƯƠNG

5850

32,1

29

0

29

0

4

Hoàng Thạch

2300

12,4

– Điatômit núi Trẹo, Thành Rền – Hải Phòng trữ lượng còn lại 6,5 tr. tấn.

– Cát kết Núi Giếng, cách nhà máy XM Hoàng Thạch 2 km về phía Tây Bắc Kinh độ: 106o34’00” – Vĩ độ: 21o03’00” (3,247 tr. tấn).

– Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân – H. Kinh Môn – HD: P: 11,67 triệu tấn.

– Đá Silic núi Bát Điếu – Kinh Môn Hải Dương (3 tr. tấn).

– Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê – Đông Triều (trữ lượng lớn).

– Đá vôi đen khai thác tại mỏ đá vôi của Công ty trữ lượng lớn.

Tổng trữ lượng> 29 triệu tấn đủ cung cấp cho nhu cầu

29

29

(XM Phúc Sơn đã được CP khai thác

3 triệu tấn điatômit)

5

Hoàng Thạch 3

1400

04…08

7,6

6

Phúc Sơn

1800

10

7

Thành Công

350

05…07

2

VĨNH PHÚC

350

2

0,8

0

0,8

0

8

Tân Phú Thịnh

350

07…08

2

– Quy hoạch thăm dò, khai thác 3 mỏ Puzolan xóm Chùa, Đồng áng, Trung Màu tỉnh Vĩnh Phúc có trữ lượng: 0,8 tr. tấn cung cấp cho XM Tân Phú Thịnh. Lượng còn thiếu lấy từ mỏ Bazan Trán Voi – Hà Tây

0,8

0

0,8

0

HÀ TÂY

1870

11,6

53

0

27

26

9

Mỹ Đức

1400

10…14

7.6

– Bazan Trán Voi – X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H.Quốc Oai – Hà Tây

(P: 310 tr.tấn).

– Quy hoạch thăm dò, khai thác mỏ Bazan Trán Voi để cung cấp cho các nhà máy xi măng tại Hà Nam, Hà Tây, Vĩnh Phúc là 53 triệu tấn (còn lại 257 tr. tấn).

53

0

27

26

10

Sài Sơn

350

10…11

2

11

Tiên Sơn

350

11…15

2

HÀ NAM

7240

40

12

Bút Sơn1

1400

7,6

13

Bút Sơn 2

1400

04…08

7,6

14

Kiện Khê

120

03…05

0,7

15

XM X77

120

04…05

0,7

16

Thanh Liêm 1

350

05..08

2

17

Hoàng Long

350

05..08

2

18

Vinashin

900

10..11

5

19

Hòa Phát

900

09… 10

5

20

Ca ViCo – Phi

1000

10..13

5,4

21

Gạch ngói Sông Chanh

700

10..13

4

NINH BÌNH

13040

72,1

72,1

0

47,1

25

22

Tam Điệp

1400

7,6

– Puzolan Bãi Trành – H. Như Xuân – Thanh Hóa (P: 15)

– Puzolan Long Khê – xã Hà Giang – H. Hà Trung – Thanh Hóa

(P: 32,4) (Kinh độ: 10504750 – Vĩ độ: 2000430).

Puzolan Thăng Long – X. Yên Lạc – H. Như Thanh (P: 15)

(Quy họach thăm dò, khai thác 3 mỏ trên: 73,6 tr. tấn)

Trữ lượng của mỏ Puzolan Thăng Long còn lại sau khi quy họach 7,1 tr. t.

72,1

0

47,1

25

23

Hệ Dưỡng 1

1800

10..13

10

Hệ Dưỡng 2

1800

10..13

10

24

Vinakansai 1

900

05…08

5

25

Vinakansai 2

1800

08…10

10

26

Hướng Dương

900

05…07

5

27

Hướng Dương 2

900

10..11

5

28

Phú Sơn

1200

05…07

6,5

29

Duyên Hà 1

540

05…07

3

30

Duyên Hà 2

1800

08…10

10

ĐÔNG BẮC

15050

74,2

74,5

0

59

15,5

CAO BẰNG

350

11….13

2

2

0

0

2

31

Cao Bằng

350

11….13

2

– Đá đen Lăng Môn, xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình – Cao Bằng

2

2

TUYÊN QUANG

1500

8,5

Tổng nhu cầu: 22,5 triệu tấn. Hiện nay các mỏ phụ gia trong khu vực chưa được đánh giá trữ lượng. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ sau:

– Puzolan Núi Mười – xã Đào Xá, Hữu Khanh, Đầm Gốc, xóm Lộc, Ninh Dân, Thạch Khoán, Võ Miếu, Đông Cứ – Phú Thọ.

– Puzolan Xóm Lộc – xã An Lạc, Đông Quan -H. Lục Yên – Yên BáI (Kinh độ: 1040 38’00 – Vĩ độ: 220 0711)

– Khe Đầu – X. Đông Quan – H. Lục Yên – tỉnh Yên Bái

(Kinh độ : 1040 40’17 – Vĩ độ: 220 0530)

22,5

0

17,5

5

32

Tuyên Quang

250

04…06

1,5

33

Tràng An

900

10…14

5

34

Sơn D­ương

350

4…10

2

YÊN BÁI

1250

7

35

Yên Bái

350

05…07

2

36

Yên Bình

900

04…06

5

PHÚ THỌ

1250

7

37

Sông Thao

900

04….09

5

38

Thanh Ba

350

05…07

2

THÁI NGUYÊN

2250

12,3

– Puzolan Tam Dinh – H. Cao Lộc – Lạng Sơn

(Kinh độ : 1060 44’00 – Vĩ độ: 210 5100); trữ lượng cấp P: 50 tr. tấn.

Quy hoạch thăm dò, khai thác 50 tr. tấn.

– Cần tận dụng sử dụng bổ sung làm phụ gia xi măng từ các nguồn đất sét cháy, đá vôi đen ở các mỏ than tại Quảng Ninh (có trữ lượng lớn) chủ yếu cho giai đoạn đến 2020.

50

0

41,5

8,5

39

Thái Nguyên

1400

02…07

7,6

40

La Hiên

250

03…05

1,5

41

Quán Triêu

600

08…10

3.2

LẠNG SƠN

900

5

42

Đồng Bành

900

05…08

5

BẮC GIANG

1250

7

43

Bố Hạ

900

07…10

5

44

Hương Sơn

350

…10

2

QUẢNG NINH

4700

25,4

45

Cẩm Phả

800

03…08

4,3 (tại chỗ)

46

Thăng Long 1

1100

03..08

6 (tại chỗ)

47

Thăng Long 2

1100

10….20

6 (tại chỗ)

48

Hạ Long 1

800

03…08

4,3 (tại chỗ)

49

Lam Thạch

450

04…06

2,4

50

Lam Thạch 2

450

11…15

2,4

TÂY BẮC

2350

13,2

13

0

13

0

SƠN LA

900

5

5

0

5

0

51

Sơn La

900

05…09

5

– Tà Hộc; Mường La cách nhà máy XM 10 km

5

0

5

0

HOÀ BÌNH

1100

6,2

6

0

6

0

52

Sông Đà

350

05…08

2

– Bazan Trán Voi – X.Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai – Hà Tây (trữ lượng còn lại 257 tr. tấn). Quy hoạch thăm dò, khai thác 6 triệu tấn (còn lại 224 triệu tấn).

6

6

53

Xuân Mai

400

0.6..08

2,2

54

X18

350

05…08

2

ĐIỆN BIÊN

350

2

2

0

2

0

55

Điện Biên

350

05…08

2

Chưa xác định mỏ sẽ thăm dò

2

0

2

0

BẮC TRUNG BỘ

16.700

110,1

110,3

0

77,7

32,6

THANH HOÁ

5950

45

45

0

45

0

56

Bỉm Sơn

1800

10

Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ: Puzolan Thanh Kỳ – X. Thanh Kỳ – H, Như Thanh; – Tuyên Quan – X. Tuyên Quan – H. Thạch Thành.

21

21

57

Bỉm Sơn MR

2000

04….08

11

58

Nghi Sơn 1

2150

12

– Phụ gia điều chỉnh phối liệu: Cát Silic Trường Lâm – Thanh Hoá (đã được cấp 6 triệu tấn).

– QH thăm dò, khai thác Phụ gia hoạt tính: Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng P: 100 tr. tấn; QH TD, KT 24 tr. tấn; còn lại 76 tr. tấn.

24

0

(đã được CP khai thác)

24

0

59

Nghi Sơn 2

2150

05….08

12

60

Công Thanh 1

chuyển vào Đồng Nai nghiền

06….08

Chuyển vào nghiền tại trạm nghiền ở Đồng Nai và nguồn phụ gia sẽ được cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai.

0

0

0

0

Công Thanh 2

10….11

NGHỆ AN

3200

18,1

18,1

0

12,6

5,5

61

Hoàng Mai

1400

7,6

– Phụ gia điều chỉnh phối liệu: cao silic Hội Sơn H. Anh Sơn (XM Đô Lương)

– Phụ gia hoạt tính:

* Bazan Đồi Chọc – Hòn Nghén – H. Nghĩa Đàn (Kinh độ: 105°26’00” –

Vĩ độ: 19°17’00”), trữ lượng: C1+ C2+ P: 15,1 triệu tấn;

* Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng còn P: 76 tr. tấn), quy hoạch thăm dò và khai thác 3 triệu tấn; còn lại 73 triệu tấn).

18,1

0

12,6

5,5

62

Đô L­ương

900

06….08

5

63

19/5 QK4

400

10….13

2,5

64

12/9 Anh Sơn

500

10….13

3

QUẢNG BÌNH

4950

29,2

29,2

0

9,6

19,6

65

Sông Gianh 1

1400

02….05

7,6

– Bazan Vĩnh Lĩnh, Xã Vĩnh Hòa – H. Vĩnh Linh. (Trữ lượng: 34,42 tr. tấn).

Quy hoạch thăm dò và khai thác 29,2 triệu tấn; còn lại 5 triêụ tấn).

29,2

0

9,6

19,6

66

Sông Gianh 2

1400

11…13

7,6

67

Bố Trạch

1800

10….12

10

68

Thanh Trường

350

10….13

2

69

Áng Sơn

350

…..10

2

QUẢNG TRỊ

350

2

2

0

2

0

70

Quảng Trị

350

05….07

2

– Puzolan xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ – Quảng Trị (6,5 tr. tấn)

QH thăm dò, khai thác 2 tr tấn trữ lượng (còn lại 4,5 tr. tấn).

2

2

THỪA THIÊN HUẾ

2250

15,8

16

0

8,5

7,5

71

Luksvaxi 1 & 2

500

2,7

Puzolan Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền.

Puzolan Hữu ngạn sông Ô Lâu ; Khe Mạ H. Phong Điền.

Puzolan Bình Điền – H. Hương Trà.

Tổng trữ lượng các mỏ: P1: 256,5 triệu tấn

Quy hoạch thăm dò, khai thác 15,78 tr. tấn.

16

0

8,5

7,5

Luksvaxi d/c 3

450

05….08

2,4

Luksvaxi d/c 4

200

08….09

1,1 (tai chỗ)

72

Đồng Lâm

1400

10…14

7,6

73

Long Thọ

350

05….07

2

NAM TRUNG BỘ

1400

7,6

7,6

0

0

7,6

QUẢNG NAM

1400

7,6

7,6

0

0

7,6

74

Thạnh Mỹ

1400

10…14

7,6

– Puzolan Phường Rãnh, Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn, Quảng Nam (P: 73). QH thăm dò, khai thác 7,6 tr. tấn. (còn lại 65,4 triệu tấn).

7,6

0

0

7,6

TÂY NGUYÊN

350

2

2

0

0

2

GIA LAI

350

2

2

0

0

2

75

Sông Đà Yaly

350

10…15

2

– Puzolan Núi Boong, xã Ia Băng – H. Măng Yang (C1+ C2: 1,6 triệu tấn)

– Puzolan Kan Nắc TT Kan Năc – Huyện K’Bang (P: 0,5 triệu tấn).

QH thăm dò, khai thác hai mỏ trên: 2 triệu tấn.

2

2

ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB S. CỬU LONG

18.110

107,1

0

0

42

6,5

BÌNH PHƯỚC

1.000

5,4

0

0

0

0

76

Bình Phước 1

1000

03….07

5,4

(nghiền XM tại chỗ)

– Laterit Tà Thiết, xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (P: 77,6 tr. tấn)

X: 1299 290; 1299 120; 1298 760 ; 1298 410; 1298 400;1298 325;

1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310;1297 000; 1297 000; 1297560;

Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720

– Laterit Tà Thiết,xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (0,956 km2)

X: 1297 000; 1297 000; 1297 310; 1297 150; 1297 300; 1296 800;

1296 500; 1296 125; 1295 775; 1295 775; 1296 050; 1296 350

Y: 657 525; 657 770; 658 050; 658 125; 658 300; 658 350

658 325; 658 175; 657 925; 657 775; 657 675; 657 375.

đã được CP khai thác

Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

Laterit An Phú – xã An Phú – huyện Bình Long

TÂY NINH

900

5

0

0

0

0

Tây Ninh

900

04….08

5

(nghiền XM tại chỗ)

Laterit Sroc Tâm, xã Suối Ngô – H. Tân Châu – Tây Ninh

(P: 6,8 tr. tấn) và Laterit Chà Và – xã Tân Hòa – H. Tân Châu

(P: 1,8 tr. tấn). Tổng trữ lượng 2 mỏ là 8,6 tr. tấn.

đã được CP khai thác

ĐỒNG NAI, BÀ RỊA – VŨNG TÀU:các mỏ phụ gia xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ quy hoạch khai thác để cung cấp và đáp ứng nhu cầu của các trạm nghiền trong tỉnh, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia tại hai tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 như sau:

Tổng cộng

18.210

96,7

0

0

42

6,5

TP HỒ CHÍ MINH

5800

31,6

Tổng nhu cầu trữ lượng phụ gia xi măng cho các trạm nghiền xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2006 – 2010 là 90,2 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020 là 6,5 triệu tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 96,7 triệu tấn. Nguồn phụ gia được cung cấp chủ yếu từ các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu cho nhu cầu trên.

1. Các mỏ phụ gia đã được cấp phép khai thác như sau:

a. Tại Đồng Nai:

+ Puzolan Tân An, huyện Vĩnh An: 3,7 triệu tấn; còn lại 3 triệu tấn.

+ Puzolan Vĩnh Tân huyện Vĩnh Cửu : 8,5 triệu tấn.

+ Bazan Trảng Bom, xã Sông Châu, H. Thống Nhất: 3 tr. t (còn lại 2 tr. t) b. Tại Bà Rịa – Vũng Tàu:

+ Puzolan Giao Ninh, xã Bình Trung, H. Châu Đức: 15,5 triệu tấn.

78

Trạm nghiền Bình Phước 1

1.000

03….07

5,4

79

Trạm nghiền Tây Ninh

500

04….08

2,7

80

Trạm nghiền Chinfon – 2

800

04….07

4,5

81

Trạm nghiền Thăng Long 1

1.100

03..08

6

82

Trạm nghiền Thăng Long 2

1.200

10….20

6,5

83

Trạm nghiền Hạ Long 1

1.200

03…08

6,5

ĐỒNG NAI

4500

25

+ Puzolan Gia Quy, H. Long Đất: 7,5 triệu tấn.

+ Puzolan Núi Thơm, X. Long Tân, H. Long Đất: 6 tr. tấn (còn lại 3,6 tr. t).

+ Puzolan Long Phước, TX. Bà Rịa: 11,4 triệu tấn (còn lại 8,4 triệu tấn).

Tổng trữ lượng puzolan đã được cấp phép khai thác tại hai tỉnh còn lại 48,5 triệu tấn. Trữ lượng cần quy hoạch thăm dò, khai thác từ nay đến năm 2020 là 48,5 triệu tấn.

2. Quy hoạch thăm dò, khai thác:

a.Tại Bà Rịa – Vũng Tàu:

+ Núi Lá, xã Phước Tân, H. Xuyên Mộc (Toạ độ VN 2000: X: 1166.956; 1167.199; 1166.588; 1166.328; Y: 458.883; 459.286; 459.647; 459.236)

+ Núi Sò (Đồi Nước Nhĩ), H. Châu Đức (Toạ độ VN 2000: X: 1172203; 1172231; 1171431; 1171431; Y: 751354; 752229; 752228; 751353)

84

Trạm nghiền

Công Thanh 1

900

06…08

5

85

Trạm nghiền

Công Thanh 2

3600

06…08

20

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

1.200

6,5

86

Trạm nghiền

Cẩm Phả

1.200

03…08

6,5

LONG AN

800

08…09

4,5

QH thăm dò: 34,5 ha

QH khai thác

QH thăm dò: 70 ha

QH khai thác

87

Trạm nghiền Luksvaxi d/c 4

800

08…09

4,5

+ Puzolan Giao Ninh, Xã Bình Trung, H. Châu Đức – Bà Rịa – Vũng Tàu.

X: 1175000; 1175000; 1174650; 1173850; 1173850; Y: 75100; 751400; 751680; 751680; 751000. Trữ lượng mỏ là 27,77 triệu tấn; đã cấp khai thác 15,5 triệu tấn; cònlại 12,2 triệu tấn). Quy hoạch khai thác 6,5 triệu tấn (còn lại 5,7 triệu tấn).

Mỏ đã được

thăm dò

6,5

KIÊN GIANG

5910

29,1

b. Tại Đồng Nai:

+ Puzolan Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu. Trữ lượng mỏ 55,1 triệu tấn; đã cấp khai thác 8,5 triệu tấn; còn lại 46,6 triệu tấn. Quy hoạch khai thác: 42,5 triệu tấn (còn lại 4,1 triệu tấn).

Mỏ đã được

thăm dò

42

88

Hà Tiên 1+ 2

1500

8

89

Hà Tiên 2-2

1400

04…08

7,6

90

Holcim

1760

11

91

Hà Tiên – K.G

450

05….07

2.5

Ghi chú: Các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong Quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 thÁng 5 năm 2005 cho phép đầu tư nhưng chưa rõ tiến độ đầu tư, chỉ quy hoạch thăm dò mỏ; các Chủ đầu tư sẽ làm các thủ tục xin cấp phép khai thác mỏ khi dự án được thực hiện theo tiến độ đầu tư.

PHỤ LỤC IV

QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP XI MĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ

Vị trí địa lý

Toạ độ

Chất lượng (TP hoá: % )

Trữ lượng (tr. tấn)

Ghi chú

A. ĐÁ VÔI XI MĂNG

Toàn quốc

Số mỏ: 181 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 36.622,15 triệu tấn; trong đó: 58 mỏ chưa xác định trữ lượng

VÙNG ĐB SÔNG HỒNG

Số mỏ: 29 mỏ; tổng trữ lượng: 4855,15 triệu tấn

HẢI PHÒNG

HÀ TÂY

Số mỏ: 3 mỏ ; tổng trữ lượng B + C1+ P: 757 triệu tấn

1

Mỹ Đức

Xã Tuy Lai, Hồng Sơn, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức.

– Kinh độ : 1050 42’30

– Vĩ độ: 200 4230

CaO: 53,7; MgO: 0,8

437 (trong đó: B + C1: 100)

Khu vực dự trữ

2

An Tiến

An Tiến – H. Mỹ Đức

CaO: 50,57; MgO: 1,64

B + C1+ C2: 103,0

Khu vực dự trữ

3

Hợp Thanh

(Hợp Đức)

X. Hợp Tiến, An Tiến, Hùng Tiến, An Phú, Hợp Thanh – H. Mỹ Đức .

– Kinh độ : 105041’30”

– Vĩ độ: 20041’30”

CaO: 52,9; MgO: 0,6 – 1,2

B + C2 + P: 217

(trong đó B + C2 : 88)

Khu vực dự trữ

HẢI DƯƠNG

HÀ NAM

Số mỏ: 21 mỏ; tổng trữ lượng C1 + C2 + P: 3541,15 triệu tấn

1

Bắc Tân Lang (K2)

Tượng Lĩnh, Tân Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 52,69; MgO: 2,39

P: 65,26

Khu vực dự trữ

2

Tây Nam Đồng Bưng (K6)

Tân Sơn Khả Phong – H. Kim Bảng

CaO: 53,3 ; MgO: 2,05

P: 52,7

Khu vực dự trữ

3

Tây Bút Sơn (K22)

Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 52,69; MgO: 2,39

P: 393,76

Khu vực dự trữ

4

Thung Hấm Quẻ (K35)

Thanh Sơn, Liên Sơn – H. Kim Bảng

P: 369,0

Khu vực dự trữ

5

Thung Canh Nội (K36)

Thanh Sơn – H. Kim Bảng

P: 58,0

Khu vực dự trữ

6

Thung Bể (K38)

Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 54,42; MgO: 1,3

P: 453,0

Khu vực dự trữ

7

Thanh Sơn (K22)

Xã Thanh Sơn – H. Kim Bảng

– Kinh độ : 1050 51’34

– Vĩ độ: 200 3100″

CaO: 53,8; MgO: 1,51

P: 415,428

(trong đó: C1+ C2: 163,8)

Khu vực dự trữ

8

ĐôngThung Đôn (T3)

Xã Kiện Khê, Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

P: 82,0

Khu vực dự trữ

9

Thung Cổ Chày (T9)

Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm

P : 70,2

Khu vực dự trữ

10

Tây Thung Hóp (T12)

Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 111,7

Khu vực dự trữ

11

Tây Bắc Thung Dược (T18)

Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

CaO: 52,5 – 53,9; MgO: 1,28 -1,8

P: 24,0

Khu vực dự trữ

12

Cổng Trời (T20)

Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

CaO: 52,2; MgO : 1,4

P: 97,0

Khu vực dự trữ

13

Nam Thung (T22)

Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm

CaO: 50,57; MgO: 1,64

P: 78,3

Khu vực dự trữ

14

Đông Nam Thung Dược (T28)

Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân – H. Thanh Liêm

CaO: 54,05; MgO: 0,11

P: 155,0

Khu vực dự trữ

15

Tây Bắc Bồng Lạng (T35)

Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 205

Khu vực dự trữ

16

Tây Thôn Nam Công (T24)

Thanh Tân – H. Thanh Liêm

P: 27,2

Khu vực dự trữ

17

Bắc Hang Gióng Lở (T34)

Thanh Tân, Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

P: 12,29

Khu vực dự trữ

18

Thanh Nghị (T36)

Xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

– Kinh độ : 1050 52’00

– Vĩ độ: 200 2705

CaO : 52,2; MgO : 1,4

C1+ C2+ P: 59,7

Khu vực dự trữ

19

Thanh Nghị (T3, T9)

Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 82,0

Khu vực dự trữ

20

Thanh Nghị (T35, T36)

Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

CaO: 54,3 – 54,9; MgO: 0,36 -1,17

P: 369

Khu vực dự trữ

21

K 36 Thung Hấm Quẻ

Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

CaO: 54,42; MgO: 1,3

P: 360

Khu vực dự trữ

NINH BÌNH

Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng P: 557 triệu tấn

1

Hang Nước (Quyền Cây)

Xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp.

– Kinh độ : 1050 49’00

– Vĩ độ: 200 ’0800

CaO: 54,5 – 55,5; MgO: 0,5 – 1,1

140 (B + C1+C2:196,8 đã QH khai thác 56)

Khu vực dự trữ

2

Kỳ Phú, Phú Long

Xã Kỳ Phú, xã Phú Long – H. Nho Quan

– Kinh độ : 1050 46’30

– Vĩ độ: 200 2030

CaO: 53 – 54; MgO: 0,55 -1,5

240 (trong đó C1: 40)

Khu vực dự trữ

3

Núi Mả Vối

xã Ninh Vân – H. Hoa Lư Yên Bình,Yên Sơn – TX Tam Điệp

90 (tổng 270 đã QH thăm dò 180)

Khu vực dự trữ

4

Yên Duyên

(nằm trong khu vực dãy núi Yên Mô)

chưa xác định

Khu vực dự trữ

5

Gia Thanh

Xã Gia Thanh – H. Gia Viễn

87 (P: ~ 195 triệu tấn đã QH thăm dò 108)

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐÔNG BẮC

Số mỏ: 79 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 10.400 triệu tấn; 43 mỏ chưa xác định trữ lượng

HÀ GIANG

Số mỏ: 22 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 2069 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định

1

Khao Bo

H. Vị Xuyên

CaO: 52 ; MgO: 0,42

P: 52

Khu vực dự trữ

2

Tà Mò

Xã Yên Định, huyện Bắc Mê

– Kinh độ : 1050 04’20″

– Vĩ độ: 220 4950″

CaO: 53,27; MgO: 0,99

P : 468,8

Khu vực dự trữ

3

Quan Tinh

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 57’00″

– Vĩ độ: 220 1640″

CaO: 54,21 – 54,68 ; MgO: 1,01

P: 200

Khu vực dự trữ

4

Bắc Bàn

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 56’02″

– Vĩ độ: 220 1416″

CaO: 55,1; MgO: 0,67

P: 200

Khu vực dự trữ

5

Vĩnh Tuy

H. Bắc Quang

CaO: 51,98 – 53,74; MgO: 0,42

P: 13,5

Khu vực dự trữ

6

Phố Cáo

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 46’18″

– Vĩ độ: 220 1220″

CaO: 51,4 – 53,15; MgO: 0,67 – 3,35

P: 300

Khu vực dự trữ

7

Thanh Thuỷ

Xã Thanh Thuỷ – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 52’00″

– Vĩ độ: 220 54’ 30″

CaO: 52,06; MgO: 2,89

P: 700

Khu vực dự trữ

8

Nà Tương

H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 45’07″

– Vĩ độ: 220 1120″

CaO: 52,34 – 55,14 ; MgO: 1,34 – 2,68

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

9

Nà Khoang

Xã Sùng TrÁng – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 05’04″

– Vĩ độ: 230 1200″

CaO: 55,24 – 55,80 ; MgO: 0,4 – 0,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

10

MiOng

Xã Bạch Bích – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 03’04″

– Vĩ độ: 230 1140″

CaO: 54,68 – 55,24 ; MgO: 0,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

11

Bản Chưởng (Động En)

Xã Hưu Vinh – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 10’51″

– Vĩ độ: 230 5108″

CaO: 54,6 – 54,9 ; MgO: 0,2 – 1,2

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

12

Khao Me

Xã Tổng Đại – H. Quảng Bạ

– Kinh độ : 1040 53’22″

– Vĩ độ: 230 0609″

CaO: 54,94 – 55,24 ; MgO: 0,2 – 0,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

13

Nam La

Xã Ngâm La – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 09’02″

– Vĩ độ: 230 0304″

CaO: 50,2 – 55,5 ; MgO: 0,2 – 1,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

14

Pắc Sun

Xã Minh Tân – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 57’05″

– Vĩ độ: 220 5947″

CaO: 54,41; MgO: 0,4

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

15

Pi a Fa

Xã Lũng Hồ – H. Yên Minh

– Kinh độ : 1050 15’38″

– Vĩ độ: 220 5858″

CaO: 53,46; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

16

Lũng Giang

Xã Phong Quan – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 54’55″

– Vĩ độ: 220 5411″

CaO: 51,89; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

17

Nà Đinh

Xã Thuận Hòa – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 57’55″

– Vĩ độ: 220 5348″

CaO: 48,55 – 54,41 ; MgO: 0,4 – 4,01

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

18

Làng Ping

Xã Thanh Thủy – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 53’13″

– Vĩ độ: 220 5328″

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

19

Bản Cưởm

Thị xã Hà Giang – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1050 00’35″

– Vĩ độ: 220 5133″

CaO: 52,04 – 54 ; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

20

Cầu Má (Khao Bồ)

Xã Đạo Đức – H. Vị Xuyên

– Kinh độ : 1040 57’54″

– Vĩ độ: 220 4240″

CaO: 51,99 ; MgO: 0,42

Điểm khoÁng sản. P2: 27

Khu vực dự trữ

21

Khuổi Bốc

Xã Bằng Lang – H. Quang Bình

– Kinh độ : 1040 34’57″

– Vĩ độ: 220 2049″

CaO: 52,08 ; MgO: 2,7

Điểm khoÁng sản.

P2: 108

Khu vực dự trữ

22

Nà Tương

Xã Đồng Yên – H. Bắc Quang

– Kinh độ : 1040 45’34″

– Vĩ độ: 220 1136″

CaO: 52,34 – 55,14 ; MgO: 1,34 – 2,68

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

CAO BẰNG

Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 2047 triệu tấn; 7 mỏ chưa xác định

1

Quang Long

Xã Quang Long – H. Hạ Lang

– Kinh độ : 1060 41’15

– Vĩ độ: 220 4245

CaO: 53,28 – 54,96; MgO: 0,2 – 1,81

P: 648

Khu vực dự trữ

2

Bản Kỉnh

Xã Quốc Dân – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 21’25

– Vĩ độ: 220 4235

CaO: 54,68 – 55,56; MgO: 0,2 – 0,6

P: 895

Khu vực dự trữ

3

Phi Hải

Xã Phi Hải – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 27’10

– Vĩ độ: 220 4220

CaO: 53,84 – 54,68; MgO: 0,4 – 1,01

P: 504

Khu vực dự trữ

4

Vĩ nh Long

X. Vĩ nh Long – H. Bảo Lâm

– Kinh độ : 1050 34’00

– Vĩ độ: 220 4927

CaO: 51,61; MgO: 2,53

Điểm khóang sản

Khu vực dự trữ

5

Lũng Ô

Xã Chí Thảo – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 18’57

– Vĩ độ: 220 3630

CaO: ; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

6

Ngọc Động

Xã Ngọc Động – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 23’15

– Vĩ độ: 220 3754

CaO: 54,49; MgO: 0,46

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

7

Hồng Định

Xã Hồng Định -H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 27’51

– Vĩ độ: 220 3737

CaO: 55,16 – 55,23; MgO: 0,46 – 0,56

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

8

Lũng Nà

Xã Hoàng Hải – H. Quảng Uyên

– Kinh độ : 1060 24’10

– Vĩ độ: 220 3620

CaO: 51,59 – 55,23; MgO: 0,56

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

9

Chi Lăng

X. Hồng Phong, Kim Đồng – H.Thạch An

– Kinh độ : 1060 21’02

– Vĩ độ: 220 3435

CaO: 51,12; MgO: 0,22 – 0,32

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

10

Đông Khê

Xã Thượng Pha – H. Thạch An

– Kinh độ : 1060 26’18

– Vĩ độ: 220 2548

CaO: 55,56; MgO: 0,22

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

LÀO CAI

Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 500 triệu tấn

1

Ma Tong

Xã Pha Long huyện Mường Khương

– Kinh độ : 1030 12’00

– Vĩ độ: 220 4500

P: 500

Khu vực dự trữ

BẮC KẠN

Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 105,3 triệu tấn; 8 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Khuổi Khan

Xã Thượng Quan – H. Ngân Sơn

– Kinh độ : 1060 01’30

– Vĩ độ: 220 2352

CaO: 51,582; MgO: 0,21

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

2

Phố Mới

Đông Bắc – huyện lỵ Bạch Thông

– Kinh độ : 1060 04’32

– Vĩ độ: 220 2720

CaO: 51,16; MgO: 1,94

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

3

Nam Mỏ Sát

Căn Dũng – H. Chợ Rã

– Kinh độ : 1050 53’00

– Vĩ độ: 220 1910

CaO: 54 – 55,4; MgO: 0,46

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

4

Cam Bon

Xã Cao Thượng – H. Ba Bể

– Kinh độ : 1050 35’58

– Vĩ độ: 220 2910

CaO: 53,28; MgO: 1,34

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Tây Nam Lũng Phài

Xã Bằng Vân – H. Ngân Sơn

– Kinh độ : 1050 04’35

– Vĩ độ: 220 2740

CaO: 51,16; MgO: 1,4

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

6

Khuổi Kuân

Xã Thượng Quan – H. Ngân Sơn

– Kinh độ : 1060 01’30

– Vĩ độ: 220 2352

CaO: 51,18; MgO: 0,21

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

7

Phia Lương

Xã Hòang Trĩ – H. Ba Bể

– Kinh độ : 1050 38’20

– Vĩ độ: 220 1945

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

8

Bản Kát

Xã Quang Bích – H. Chợ Đồn

– Kinh độ : 1050 36’09

– Vĩ độ: 220 1525”

CaO: 53,29; MgO: 0,1

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

9

Nậm Lọn

Xã Nguyên Phúc – H. Bạch Thông

– Kinh độ : 1050 54’40

– Vĩ độ: 220 1230

CaO: 51,87; MgO: 2,11

C2: 9,45; P: 95,85

Khu vực dự trữ

LẠNG SƠN

Số mỏ: 6 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P> 2.000 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Lũng Tém

Xã Bình Trung – H. Cao Lộc

– Kinh độ : 1060 39’20 – Vĩ độ: 210 5420

Cao: 54,35; MgO: 0,17

P: 186

Khu vực dự trữ

2

Suối Cò

X. Hoà Lạc, H. Hữu Lũng

– Kinh độ : 1060 27’00

– Vĩ độ: 210 3300

Cao: 55,7; MgO: 3,23

P:> 100

Khu vực dự trữ

3

Đông Lai

X. Cai Kinh, H. Hữu Lũng

– Kinh độ : 1060 22’25

– Vĩ độ: 210 3230

CaO: 52 – 54; MgO: 1 – 1,5

P:> 100

Khu vực dự trữ

4

Quán Thành

Xã Chi Lăng – H. Chi Lăng

– Kinh độ : 1060 31’14

– Vĩ độ: 210 3629

CaO: 54,4; MgO: 04 – 0,5

P: 210

Khu vực dự trữ

5

Minh Tiến

X. Minh Tiến, H. Hữu Lũng

– Kinh độ : 1060 16’20

– Vĩ độ: 210 3320

CaO: 50 – 53; MgO: 0,4 – 1,5

1404 (P> 1.440 đã QH thăm dò 36 còn lại)

Khu vực dự trữ

6

Cao Lộc

H. Cao Lộc

CaO: 55,21; MgO: 0,4

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

TUYÊN QUANG

Số mỏ: 16 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1343 triệu tấn; 9 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Tràng Đà

Xã Tràng Đà – TX Tuyên Quang

– Kinh độ : 1050 54’44

– Vĩ độ: 210 2930

Cao: 52,53; MgO: 1,85

B + C1 + C2 : 575,976

Khu vực dự trữ

2

Đa Năng

H. Sơn Dương

– Kinh độ : 105019’00

– Vĩ độ: 210 4430

CaO: 48,79 – 53,95; MgO: 1,17 – 1,56

C1+ C2+ P: ~ 500

Khu vực dự trữ

3

Cam Bon

Xã Đà Vị – H. Na Hang

– Kinh độ : 1050 35’30 – Vĩ độ: 220 2930

Cao: 53,28; MgO:1,34

P: 80

Khu vực dự trữ

4

Bắc Làng Mai

Xã Thượng Lâm – H. Na Hang

– Kinh độ : 1050 54’44 – Vĩ độ: 210 2930

Cao: 54,4; MgO: 1

P: 47,2

Khu vực dự trữ

5

Bình Ca

Xã Thái Bình – H. Yên Sơn

– Kinh độ : 1050 15’50

– Vĩ độ: 210 4544

Cao: 53,99 – 55,8; MgO: 0,8 – 1,52

P: 16,25

Khu vực dự trữ

6

y Nhân

Xã Phúc ứng – H. Sơn Dương

– Kinh độ : 1050 21’00

– Vĩ độ: 210 4120

CaO: 51,36 – 52,78;

MgO: 0,7 – 1,86

C1: 6,5; P2: 17

Khu vực dự trữ

7

Bắc Bàn

Xã Cạch Xà – H. Hàm Yên

– Kinh độ : 1040 56’02

– Vĩ độ: 220 1416

CaO : 55,10; MgO :0,67

P: 100

Khu vực dự trữ

8

Phúc Ứng

Xã Phúc ứng – H. Sơn Dương

– Kinh độ: 105022’18;

– Vĩ độ: 2104000

Chưa đánh giá

Chưa thăm dò

Khu vực dự trữ

9

Núi Uông Võ

huyện Yên Sơn

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

10

Thắng Quân

Xã Tân Long – huyện Yên Sơn

– Kinh độ: 105011’06;

– Vĩ độ: 2105342

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

11

Quan Tinh

Xã Yên Thuận – huyện Hàm Yên

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

12

Vĩ nh Tuy

Xã Bạch Xa – huyện Hàm Yên

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

13

Khau He

Xã Minh Dân – H. Hàm Yên

Kinh độ:105022’18; Vĩ độ: 2104000

Chưa đánh giá

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

14

Làng Chảy

Xã Tân Tiến – H. Yên Sơn

– Kinh độ : 1050 16’00

– Vĩ độ: 210 5137

CaO: 50,4 – 56;

MgO: 0,8 – 3,4

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

15

Thượng ấm

Xã Thượng ấm – H. Sơn Dương

– Kinh độ : 1050 20’30

– Vĩ độ: 210 4410

CaO: 51,3 – 52,7;

MgO :

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

16

Đội Bình

Xã Đội Bình – H. Yên Sơn

– Kinh độ : 1050 12’40

– Vĩ độ: 210 4154

CaO: 50,32 – 51,22;

MgO: 01,81 – 3,1

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

YÊN BÁI

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 574,5 triệu tấn; 5 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Mông Sơn

Xã Mông Sơn, huyện Yên Bình

– Kinh độ: 1040 55’00

– Vĩ độ: 210 5200

CaO: 55,3-55,73; MgO : 0,3

P: 500

trong đó C1+ C2: 69,7

Khu vực dự trữ

2

Làng Cạn

Xã Mông Sơn – H. Yên Bình

– Kinh độ : 1040 53’24

– Vĩ độ: 210 5345

CaO: 55,12 – 55,93; MgO: 0,09 -0,93

C1+ C2: 74,52

Khu vực dự trữ

3

Mỹ Gia II

Xã Mỹ Gia – H. Yên Bình

– Kinh độ : 1040 56’50

– Vĩ độ: 210 5630

Điểm khoỏng sản

Khu vực dự trữ

4

Ba Khe

Xã Suối Bu – H. Văn Chấn

– Kinh độ : 1040 38’00

– Vĩ độ: 210 3345

CaO: 46 – 52,3; MgO : 0,72 – 2,3;

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Núi Lang

Xã An Phú – H. Lục Yên

– Kinh độ : 1040 50’51

– Vĩ độ: 210 5855

CaO: 50 -54; MgO: 1,8;

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

6

Làng Dự

Xã Cẩm Nhân – H. Yên Bình

– Kinh độ : 1040 58’06

– Vĩ độ: 210 5817

CaO: 55,29; MgO: 0,52;

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

7

An Phú

Xã An Phú – H. Lục Yên

– Kinh độ : 1040 50’24

– Vĩ độ: 210 5834

CaO: 51,67; MgO: 3,7;

Điểm khoÁng sản

Tài nguyên dự báo lớn

Khu vực dự trữ

THÁI NGUYÊN

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 381,7 triệu tấn

1

La Hiên

Xã La Hiên – H. Võ Nhai

– Kinh độ: 1050 46’50

– Vĩ độ: 210 4140

CaO: 52,33; MgO: 1,98

99,4 (tổng B + C1 + C2: 165,368 đã QH KT: 66

Khu vực dự trữ

99,4 triệu tấn

2

– Quang Sơn –

– Đồng Chuỗng

Xã Quang Sơn – H. Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 49’00

– Vĩ độ: 210 4236

B + C1 + C2: 175,5

Khu vực dự trữ

3

Hang Trâu

Xã Hóa Thượng – H.Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 51’00

– Vĩ độ: 210 3800

CaO: 52 – 56; MgO: 0,1 – 1,5

P: 7,36

Khu vực dự trữ

PHÚ THỌ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 40,6 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

1

Xóm Nứa

xã Xuân Thuỷ – Huyện Yên Lập

– Kinh độ: 1050 01’30

– Vĩ độ: 210 2325

CaO: 48; MgO: 1,5-2,3

Điểm quặng

Khu vực dự trữ

2

Gò Măng

Xã Chí Đãm – Huyện Đoan Hùng

– Kinh độ : 1050 12’08

– Vĩ độ: 210 3906

CaO: 50,81; MgO: 3,4

P: 18,9

Khu vực dự trữ

3

Núi Thắm

Xã Võ Lao – Huyện Thanh Ba

– Kinh độ : 1050 10’85

– Vĩ độ: 210 2818

CaO: 52,15; MgO: 2,19

P: 21,6

Khu vực dự trữ

QUẢNG NINH

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1330,5 triệu tấn

1

Đá trắng

Xã Sơn Dương, Đông Quảng, Thống Nhất – H. Hoành Bồ

– Kinh độ: 107000’00 -107007’00

– Vĩ độ: 210 0000– 210 0500

CaO: 54,36; MgO: 0,42

788,5 (Tổng C1+ C2: 1.132,5 đã QH thăm dò

và khai thác là 344)

Khu vực dự trữ

2

Quang Hanh

Phường Quang Hanh – TX. Cẩm Phả

– Kinh độ : 1070 104’48

– Vĩ độ: 210 0015

CaO: 50,6 – 54,4; MgO: 0,17 – 4,8 (trung bình: 1,49);

542 (Tổng B+C1: 633,93

đã QH khai thác 92 triệu

tấn cho XM Cẩm Phả)

Khu vực dự trữ

VÙNG TÂY BẮC

Số mỏ: 24 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 11.319 triệu tấn; 6 mỏ chưa xác định trữ lượng

LAI CHÂU

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 399 triệu tấn

1

Bình Lư

TT Bình Lư – H. Phong Thổ

Kinh độ: 103029′ 38″

Vĩ độ: 22019’05”

CaO: 50,42-55,08; MgO: 0,16 – 2,24

53 (Tổng P: 67 đã QH

thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

2

Pa Tần

Pa Tần – H. Phong Thổ

Kinh độ: 103040′ 34″

Vĩ độ: 22029’03”

CaO: 53,72; MgO: 1,8

P: 270

Khu vực dự trữ

3

Khu Hua Bó

Xã Bình Lư – H. Tam Đường

Kinh độ: 103039′ 28″

Vĩ độ: 22019’05”

CaO: 50,42 -55,08; MgO: 0,16 -2,24

P: 61,7

Khu vực dự trữ

ĐIỆN BIÊN

Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 8764 triệu tấn; trong đó 6 mỏ chưa xác định

1

Tây Trang

H. Điện Biên

– Kinh độ : 1020 55’53

– Vĩ độ: 210 1525

CaO: 54,77; MgO: 0,67

29 (Tổng: 43 đã QH

thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

2

Pa Thơm

H. Điện Biên

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

3

Mường ẳng

Xã ẳng Cang – H. Tuần Giáo

– Kinh độ: 1020 55’35

– Vĩ độ: 220 1450

P: 20,655

Khu vực dự trữ

4

Tả Sìn Thàng

Xã Tả Phìn – H. Tủa Chùa

– Kinh độ: 1030 21’28

– Vĩ độ: 220 2120

CaO: ; MgO:

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Ka La Vô

Xã Hừa Ngài – H. Mường Trà

– Kinh độ: 1030 12’12

– Vĩ độ: 210 5713

CaO: 55,34; MgO: 55,62

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

6

Trung Thu

Xã Trung Thu – H. Tủa Chùa

– Kinh độ: 1030 19’30

– Vĩ độ: 210 5635

CaO: 51,1; MgO: 0,7- 2,5

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

7

Sa Lông

Xã Hổi Lèng – H. MườngTrà

– Kinh độ: 1030 07’56

– Vĩ độ: 210 4929

CaO: 49,91 – 54,82; MgO: 0,04 – 0,1

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

8

Nà Pheo

Xã Mường Mơn – H. Mường Trà

– Kinh độ: 1030 04’15

– Vĩ độ: 210 4415

CaO: 49,63 – 55,24; MgO: 0,04 – 3,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

9

Pú Nhung

Xã Pú Nhung – H. Tuần Giáo

– Kinh độ: 1030 28’09

– Vĩ độ: 210 4245

CaO: 53 – 54,96; MgO: 0,04 – 3,6

Điểm khoÁng sản

P: 8700

Khu vực dự trữ

10

Minh Thắng

Xã Quài Nưa – H. Tuần Giáo

– Kinh độ: 1030 27’39

– Vĩ độ: 210 3848

CaO: 52,43 – 54,96; MgO: 0,2 -1,41

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

SƠN LA

Số mỏ: 4 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1200 triệu tấn

1

Nà Pác

X. Hát Lót – H. Mai Sơn

– Kinh độ: 1040 07’20

– Vĩ độ: 210 1328

CaO: 44,57 – 55,4; MgO: 0,3 – 0,78

B + C1+ C2: 115,13

B: 11; C1: 55,26

Khu vực dự trữ

2

Bản Bau

Xã Mường Cơi – H. Phù Yên

– Kinh độ: 1040 44’41

– Vĩ độ: 210 2035

CaO: 53,62; MgO: 1,62

P: 325

Khu vực dự trữ

3

Bản Hôm

TX Sơn La

CaO: 53,0 – 54,5; MgO: 0,5 – 1

P: 500

Khu vực dự trữ

4

Chiềng Mai

Xã Chiềng Mai – H. Mai sơn

– Kinh độ: 10305828;

– Vĩ độ: 2101253

CaO: 49,31 – 54,45; MgO: 0,1 – 4,52

P: 260

Khu vực dự trữ

HOÀ BÌNH

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 956 triệu tấn

1

Lộc Môn

X. Trung Sơn – H. Lương Sơn

– Kinh độ:105038’20’’; Vĩ độ: 20046’00’’

CaO: 53,29; MgO: 1,21

499 (tổng 534,961

đã QH thăm dò 36 )

Khu vực dự trữ

2

Rồng Cấn

X. Lâm Sơn – . Lương Sơn

– Kinh độ:105030’00’’; Vĩ độ: 20053’45’’

CaO: 50,75-51,26; MgO: 0,93 – 2,09

P: 57

Khu vực dự trữ

3

Làng Rụt

X. Tân Vinh – H. Lương Sơn

– Kinh độ:105033’00’’; Vĩ độ: 20052’20’’

CaO: 52,92, MgO: 0,50

C2: 17,54

Khu vực dự trữ

4

Đồng Bưởi

X. Phú Vinh – H. Tân Lạc

– Kinh độ:105007’25’’; Vĩ độ: 20040’15’’

CaO: 52,96, MgO: 1,5

P: 100

Khu vực dự trữ

5

Sào Báy

X. Sào Báy – H. Kim Bôi

– Kinh độ:105036’23’’; Vĩ độ: 20034’58’’

CaO: 54,19, MgO: 0,15

P: 10

Khu vực dự trữ

6

Triều Thuỷ

X. Mỹ Hoà – H. Kim Bôi

– Kinh độ:105036’33’’; Vĩ độ: 20034’06’’

CaO: 53,7, MgO: 0,8

P: 83,5

Khu vực dự trữ

7

Đồng Đăng

Xã Cao Dương – H. Kim Bôi

X: 2290450; 2290245; 2289000; 228900 ; Y: 56910; 569850; 570940; 570000;

P2: 189

Khu vực dự trữ

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

43 mỏ; xác định trữ lượng đã xác định P: 8535 triệu tấn; trong đó: 8 mỏ chưa xác định

THANH HOÁ

Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1072,5 triệu tấn; 3 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Yên Duyên – Bỉm Sơn

TX. Bỉm Sơn

– Kinh độ: 105049’00 – 105058’00”

– Vĩ độ: 200 0330 – 20009’00

CaO: 54,87; MgO: 0,31

52 (Tổng P: 276,4 QH khai thác 152)

Khu vực dự trữ

2

Yên Thái

X. Hoàng Giang – H.Nông Cống

CaO: 50-55,17; MgO: 0,5-1,2

P: 693

Khu vực dự trữ

3

Làng Bẹt

X. Cẩm Liên, H.Cẩm Thuỷ

CaO: 48,43; MgO: 0,49

P: 327,5

Khu vực dự trữ

4

Hoàng Gia

Hoàng Gia – Huyện Nông Cống

Khu vực dự trữ

5

Núi Sắt

Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc

Khu vực dự trữ

NGHỆ AN

Số mỏ: 19 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1070 triệu tấn; 4 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Hoàng Mai A

H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ: 1050 30’00– 1050 52’30

– Vĩ độ: 180 4830 – 190 0830

CaO: 53,4; MgO: 1,56

33 (Tổng: 205,448 đã QH thăm dò 172)

Khu vực dự trữ

2

Hoàng Mai B

H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ:1050 30’00 – 105052’30”

– Vĩ độ: 190 4830 – 21008’30”

CaO: 53,4; MgO: 0,57

76,65 (Tổng: 132,646 QH thăm dò 56)

Khu vực dự trữ

3

Quỳnh Xuân

H. Quỳnh Lưu

CaO: 51,12; MgO: 0,62

P: 20

Khu vực dự trữ

4

Quỳnh Văn

H. Quỳnh Lưu

CaO: 47; MgO: 2,55

P: 22

Khu vực dự trữ

5

Lèn Diễn Bình

X. Nghĩa Hoàn – H. Nghĩa Đàn

– Kinh độ: 1050 26’30

– Vĩ độ: 190 5930

CaO: 53 – 53,5; MgO: 0,37 – 2,1

P: 48

Khu vực dự trữ

6

Hồng Sơn – Bài Sơn

Xã Bài Sơn – H. Đô Lương

– Kinh độ: 1050 20’14

– Vĩ độ: 180 5604

CaO: 53,9; MgO: 1,93

247,8 (Tổng P: 363,856 đã QH thăm dò 116)

Khu vực dự trữ

7

Tràng Sơn

H. Đô Lương

CaO: 51,01; MgO: 2,43

P: 44,552

Khu vực dự trữ

8

Bắc Kim Nham

H. Anh Sơn

– Kinh độ: 1050 03’35

– Vĩ độ: 190 5930

CaO: 55,13; MgO: 0,5

156,6 ( tổng P: 218,572 đã QH thăm dò 62)

Khu vực dự trữ

9

Long Sơn

H. Anh Sơn

CaO: 54,49; MgO: 0,98

P: 41,565

Khu vực dự trữ

10

Anh Sơn

TT Anh Sơn – Anh Sơn

– Kinh độ: 105°05’05”

– Vĩ độ: 18° 55′ 25″

CaO: 53 – 55; MgO: 0,40 – 0,57;

C1 + C2: 177,087

Khu vực dự trữ

11

Lèn Mây

H. Anh Sơn

CaO: 54 – 55; MgO: 0,4 – 0,9

P: 40

Khu vực dự trữ

12

Lèn Mòng

Xã Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến – H. Nghĩa Đàn

– Kinh độ: 1050 45’30

– Vĩ độ: 190 1654

CaO:> 50; MgO:

P: 48

Khu vực dự trữ

13

Lèn Rỏi – Nghĩa Hoàn

Xã Kỳ Tân, Kỳ Sơn, Tân Long và Nghĩa Hoàn – H. Tân Kỳ

CaO: 53,52; MgO : 2,6

P: 70

Khu vực dự trữ

14

Tràng Sơn

H. Đô Lương

CaO: 51,01; MgO : 2,43

P: 45

Khu vực dự trữ

15

Mường Lóng

Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn

– Kinh độ: 1040 19’47

– Vĩ độ: 190 3307

CaO: 52,63; MgO: 0,8

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

16

Loọng Dẻ

Xã Nậm Kắn – H. Kỳ Sơn

– Kinh độ: 1040 08’00

– Vĩ độ: 190 2612

CaO: 51,03 – 52,6; MgO: 1,41 – 2,22

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

17

Phú Hang

Xã Nga My – H. Tương Dương

– Kinh độ: 1040 53’10

– Vĩ độ: 190 1913

CaO: 53,58 – 54,41; MgO: 0,59

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

18

Nga My

Xã Nga My – H. Tương Dương

– Kinh độ: 1040 45’41

– Vĩ độ: 190 1508

CaO: 51,11 – 54,41; MgO: 0,2 – 0,58

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

19

Hội Sơn

huyện Anh Sơn

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

QUẢNG BÌNH

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1565,5 triệu tấn

1

Kim Lũ

Xã Kim Lũ – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 1050 59’00

– Vĩ độ: 170 5540

CaO: 46,73 – 51,25; MgO: 0,8 – 3,1

P: 103

Khu vực dự trữ

2

Tiến Hoá

Xã Tiến Hoá – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 106014’00 – 106034’00

– Vĩ độ: 170 4400 – 170 4800

CaO: 52,85; MgO: 0,2 – 0,69

B +C1+ C2: 146

(trong đó B +C1: 102,4)

Khu vực dự trữ

3

Lèn áng

Xã An Ninh – H. Lệ Thuỷ

– Kinh độ: 1060 35’40

– Vĩ độ: 170 1700

CaO: 49,1 – 54,2; MgO: 0,5 – 3,0

C1: 303

Khu vực dự trữ

4

Hạ Trang

X. Văn Hoá – H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 1060 16’57

– Vĩ độ: 170 45’ 15

CaO: 52,85; MgO: 1,685

C1+ C2: 453

Khu vực dự trữ

5

Trung Hoá

xã Trung Hoá – H. Minh Hoá

– Kinh độ: 1050 59’03

– Vĩ độ: 170 42’ 43

CaO: 53,27 – 54; MgO: 0,65 -1,29

P: 175

Khu vực dự trữ

6

Quy Đạt

Xã Quy – H. Minh Hoá

– Kinh độ: 1050 59’08

– Vĩ độ: 170 48’ 45

CaO: 53,54 ; MgO: 1,26

P : 350

Khu vực dự trữ

7

Tân ấp

Xã Hướng Hóa – H. Tuyên Hóa

– Kinh độ: 1050 50’30

– Vĩ độ: 180 02’ 45

CaO: 51,22 – 54; MgO: 0,5 – 3,0

C1+ C2: 35,54

Khu vực dự trữ

QUẢNG TRỊ

Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 3492,3 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

1

Cam Lộ

X. Cam Thành – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 1060 58’40

– Vĩ độ: 160 4840

CaO: 49,29; MgO: 2,76

C2 + P: 79,361

(C2: 5)

Khu vực dự trữ

2

Khối Tà Poong

H. Hương Hoá

– Kinh độ: 1060 34’27

– Vĩ độ: 160 5010

CaO:50; MgO: 0,4 – 0,9

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

3

Khối Cù Bai

Xã Hướng Lập – H. Hương Hoá

– Kinh độ: 1060 34’27

– Vĩ độ: 160 5010

CaO: 51; MgO: 0,4 – 0,9

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

4

Tân Lâm: mỏ gồm 4 khối đá vôi; khối A; khối B; khối C; khối D

Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ

Đông Nam mỏ Tân Lâm

Tây – Tây Bắc mỏ

– Kinh độ: 1060 50’30

– Vĩ độ: 160 4750

Chất lượng trung bình: CaO> 46 MgO

319,5 (tổng: 333,475 đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

5

Tà Rùng

Khối I

Khối III

H. Hương Hoá – phía Đông núi

– Kinh độ: 1060 34’27

– Vĩ độ: 160 5010

– CaO:> 50,47 ; MgO:

– CaO: 49,61 – 53,43; MgO: 0,91 – 2,02

16,8 (cốt + 580 m trở lên)

19,2 (cốt + 560 m trở lên)

P: 3.000

Khu vực dự trữ

6

Cam Thành

Xã Cam Thành – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 1060 58’25

– Vĩ độ : 160 4750

CaO: 42 – 52; MgO: 1,28 – 4,7

CaO: 50,46 – 53,50; MgO: 1,22

P : 79,4

Khu vực dự trữ

7

Hướng Lập

Xã Hướng Lập – H. Hướng Hoá

chưa xác định

Khu vực dự trữ

THỪA THIÊN – HUẾ

Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1298,4 triệu tấn

1

Hiền An

Xã Phong An, H. Phong Điền

– Kinh độ: 1070 22’05

– Vĩ độ: 160 3020

CaO: 33,78 – 53,93; MgO: 0,8-3

C1 + C2 + P : 151,46

(P: 100)

Khu vực dự trữ

2

Hoà Mỹ

Xã Phong Mỹ, H. Phong Điền

– Kinh độ: 1070 39’21

– Vĩ độ: 160 0705

CaO: 46,2 – 52,7; MgO: 1,2

P : 506

Khu vực dự trữ

3

Vân Xá

TT Tứ Hạ, H. Hương Trà

– Kinh độ: 1070 27’55

– Vĩ độ: 160 2915

CaO: 47,59 – 55,28; MgO: 0,27 -3,42

124,4 (C2+ P: 202,4 đã QH khai thác 78)

Khu vực dự trữ

4

Khe De

Xã Thượng Quảng, H. Nam Đông

– Kinh độ: 1070 36’59

– Vĩ độ: 160 0650

CaO: 50,94 – 54,21; MgO: 0,34 – 1,3

P: 264

Khu vực dự trữ

5

Thượng Long, Thượng Quảng

Xã Thượng Long, Thượng Quảng –

H. Nam Đông

– Kinh độ: 1070 39’21

– Vĩ độ: 160 0705

CaO: 51,15 -52,63; MgO: 0,23 – 0,42

225,5 (Tổng :120 đã QH thăm dò 56)

Khu vực dự trữ

VÙNG NAM TRUNG BỘ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1210 triệu tấn

QUẢNG NAM

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1154 triệu tấn

1

Thạnh Mỹ

Xã Zờ Nông – H. Giằng

– Kinh độ: 1070 5015

– Vĩ độ: 150 4524

CaO: 50,63 – 52,61; MgO: 1,7 – 2,55

204

(Tổng 260 đã QH TD 56)

Khu vực dự trữ

2

A Sờ

Xã Ma Cooih, huyện Hiên

– Kinh độ: 1070 4010

– Vĩ độ: 150 5100

CaO: 49,08; MgO: 1,69

Rnén: 745 – 1116 KG/cm2

MỎ LỚN. C2 + P1 : 900 tr. tấn, trong đó: C2:298

Khu vực dự trữ

3

Đá vôi Lâm Tây

Xã Đại Đồng – H. Đại Lộc

– Kinh độ: 1070 0053”

– Vĩ độ: 150 5300

CaO : 50- 53,48; MgO : 1.4 – 13.2

MỎ VỪA. P: 50 TRIỆU tấn

Khu vực dự trữ

KHÁNH HOÀ

VÙNG TÂY NGUYÊN

GIA LAI

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 343 triệu tấn

NINH THUẬN

BÌNH PHƯỚC

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 221,2 triệu tấn

1

Thanh Lương

Xã Thanh Lương – Huyện Bình Long

– Kinh độ: 1060 28’ 00”

– Vĩ độ: 110 41’ 30”

CaO: 48,22 – 51,11; MgO: 1,95 – 3,8

B + C1+ C2 : 154.2

trong đó C2:: 67

Khu vực dự trữ (trong đó có 15 triệu tấn dành cho công nghiệp luyện nhôm sẽ triển khai tại Lâm Đồng và Đăk Nông)

2

Suối Đôi

Xã Lộc Ninh

– Kinh độ: ; – Vĩ độ:

CaO: 48; MgO: 5

P : 30,0

Khu vực dự trữ

TÂY NINH

Số mỏ: 1 Mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 121,8 triệu tấn )

1

Sróc Tâm

Xã Suối Ngô – H. Tân Châu

Kinh độ: 10602213; Vĩ độ:110 3803.

CaO: 47,71 ; MgO: 1,99

P: 121,77

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐB S. CỬU LONG

KIÊN GIANG

B. ĐẤT SÉT XI MĂNG

Toàn quốc

Số mỏ: 113 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 5057 triệu tấn; trong đó: 31 mỏ chưa xác định

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Số mỏ: 17 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1658,8 triệu tấn, trong đó: 4 mỏ chưa xác định

HẢI PHÒNG

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 166 triệu tấn

1

Tràng Kênh

Xã Minh Đức – H. Thuỷ Nguyên

Kinh độ : 10604100-10604400

Vĩ độ: 200 5700’’ – 200 5900’’

SiO2: 63,32 – 67,31; Al2O3: 16,44 – 17,8

58 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 42)

Khu vực dự trữ

2

Na Chan

H. Thuỷ Nguyên

80,0

Khu vực dự trữ

3

Sông Ruột Lợn

Xã Lập Lễ – H. Thuỷ Nguyên

– Kinh độ: 1060 4320

– Vĩ độ: 200 5235’’

sét trầm tích phù sa sông biển

SiO2: 60,28; Al2O3: 15,84; Fe2O3: 6,77

P: 27,85

Khu vực dự trữ

VĨNH PHÚC

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng chưa xác định

1

Trại Miếu

Xã Cao Phong – H. Lập Thạch

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

2

Đa Cai`

Xã Cao Phong – H. Lập Thạch

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

3

Xóm Quang

Xã Văn Quán – H. Lập Thạch

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

HÀ TÂY

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 8,4 triệu tấn

1

La Đồng

X. Hợp Thành, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức

– Kinh độ: 1050 42’00

– Vĩ độ: 200 4030

SiO2: 52,66; Al2O3: 16,9;

Fe2O3: 14,1

P: 6,8

Khu vực dự trữ

2

Tiên Sơn

X. Hồng Quang – H. Tiên Sơn

– Kinh độ: 105049’00”

– Vĩ độ: 20037’00”

SiO2: 61,5; Al2O3: 17,68; Fe2O3: 8,9

P: 1,6

Khu vực dự trữ

HẢI DƯƠNG

HÀ NAM

Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 529 triệu tấn

1

Xóm Suối Ngang – Do Lễ (K13)

Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

P: 140,12

Khu vực dự trữ

2

Dốc Ba Chồm (K28)

Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

P: 20,33

Khu vực dự trữ

3

Tam Chúc (K44)

Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

C2+ C1: 25,013

Khu vực dự trữ

4

Núi Đụn (T50)

Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

P: 100,766

Khu vực dự trữ

5

Núi ổ Gà( T52)

Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

P: 73,388

Khu vực dự trữ

6

Thôn Lời (T550

Thanh Hương, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

P: 27,784

Khu vực dự trữ

7

Bắc Dốc Đùng ( T57)

Liên Sơn, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

P: 33,067

Khu vực dự trữ

8

Núi Voi (T58)

Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

P: 26,027

Khu vực dự trữ

9

Làng Đùng (T59)

Thanh Tâm, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

P: 62,648

Khu vực dự trữ

NINH BÌNH

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 963,8 triệu tấn

1

Đồi Gỗ

Thị xã Tam Điệp

– Kinh độ: 105056’00”

– Vĩ độ: 20009’50”

SiO2: 57,56 -73,18; Al2O3: 13,8 -18,96, Fe2O3: 5,65 -14,54

C1 + C2: 963,8

Khu vực dự trữ

2

Bích Sơn

Xã Gia Lâm, Gia Lập, Gia Vượng, huyện Gia Viễn

– Kinh độ: 105052’15”

– Vĩ độ: 20020’30”

SiO2: 68-72; Al2O3: 14-16; Fe2O3:

Chưa đánh giá

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐÔNG BẮC

Số mỏ: 25 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1151,5 triệu tấn; trong đó: 2 mỏ chưa xác định

HÀ GIANG

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 400 triệu tấn

1

Làng Mè

TX Hà Giang.

– Kinh độ: 1040 01’00

– Vĩ độ: 220 1100

SiO2: 55,52; Al2O3: 21,6; Fe2O3: 7,9

P: 200

Khu vực dự trữ

2

Tòng Tạo

Phường Quang Trung, TX Hà Giang

– Kinh độ: 1050 00’ 30

– Vĩ độ: 220 50’10

SiO2: 55,84; Al2O3: 20,63;

Fe2O3: 8,38 – 10

P: 200

Khu vực dự trữ

CAO BẰNG

Số mỏ: 1 mỏ

1

Bản Giàm

Xã Nguyễn Huệ – H. Hoà An

– Kinh độ: 1060 19’20

– Vĩ độ: 220 4222

SiO2 : 60 – 62; Al2O3 : 15 – 16; Fe2O3: 8 – 10

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

LÀO CAI

BẮC KẠN

LẠNG SƠN

Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định B +C 1+ C2: 105,5: triệu tấn

1

TT. Chi Lăng

H. Chi Lăng

X:2386690.0 – 2386350.0

Y:6562900 – 656270.0

P: 10

Khu vực dự trữ

TUYÊN QUANG

Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: triệu tấn

1

Tràng Đà

Xã Tràng Đà – TX Tuyên Quang

– Kinh độ: 1050 11’40

– Vĩ độ: 210 5100

SiO2 : 57,7 – 67,7; Al2O3 : 9,1 – 16,38 Fe2O3:

90,5 (tổng B +C1+ C2: 102

đã QH thăm dò 11,5)

Khu vực dự trữ

YÊN BÁI

THÁI NGUYÊN

Số mỏ: 7 mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 104,5 triệu tấn

1

Khe Mo

Xã Khe Mo – H. Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 53’00

– Vĩ độ: 210 4120

SiO2: 59,97; Al2O3: 20,21; Fe2O3: 7,6 MKN : 6,22

C1 + C2: 31,85

Khu vực dự trữ

2

Cúc Đường

X. Cúc Đư­ờng – H. Võ Nhai

– Kinh độ: 1050 57’00

– Vĩ độ: 210 4430

SiO2: 65,6 Al2O3 : 17,2; K2O: 2,8

MKN: 5,12

25,7 (Tổng B +C1: 28,17 đã QH thăm dò 2,5)

Khu vực dự trữ

3

Vô Tranh

X. Vô Tranh, H. Phú Lương

– Kinh độ: 1050 46’50

– Vĩ độ: 210 4140

MKN: 4,5; SiO2: 60,61; Al2O3: 14,78; Fe2O3: 5,74

P : 28,2

Khu vực dự trữ

4

Thanh Trà

X. Vô Tranh, H. Phú Lương

– Kinh độ: 1050 46’50

– Vĩ độ: 210 4140

SiO2: 60,61; Al2O3: 14,8; Fe2O3: 5,74

P : 2,0

Khu vực dự trữ

5

Cao Ngạn

X.Cao Ngạn, H. Đồng Hỷ

– Kinh độ: 1050 48’18

– Vĩ độ: 210 3800

SiO2: 57,78; Al2O3: 19,84; Fe2O3:6,14

P : 2,0

Khu vực dự trữ

6

Đắc Hiên

Phường CáI Đan, TX Sông Công

– Kinh độ: 1050 50’10

– Vĩ độ: 210 2625

SiO2: 72,55; Al2O3: 12,93; Fe2O3:4,93

B +C1: 8,0

Khu vực dự trữ

7

Bến Đẫm

Phường CáI Đan, TX Sông Công

– Kinh độ: 1050 49’30

– Vĩ độ: 210 2530

SiO2: 63-67; Al2O3: 16-18; Fe2O3:

5 – 7

P: 6,3

Khu vực dự trữ

PHÚ THỌ

Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 48 triệu tấn

1

Ninh Dân

Xã Ninh Dân – huyện Thanh Ba

– Kinh độ: 1050 10’052

– Vĩ độ: 210 2830

SiO2: 61,28; Al2O3: 7,66; Fe2O3: 7,59

(Tổng 27 đã QH thăm dò 9)

Khu vực dự trữ

2

Tân Phương

X. Tân Phương, H. Tam Thanh

– Kinh độ: 1050 17’35

– Vĩ độ: 210 1140

SiO2: 53 – 70; Al2O3: 14 -17;

Fe2O3: 1,2 – 4,5

Điểm khoỏng sản

Khu vực dự trữ

3

Tiên Lương

Xã Tiên Lương – H. Cẩm Khê

– Kinh độ: 1050 02’02

– Vĩ độ: 210 3030

SiO2: 56,3; Al2O3: 18,7; Fe2O3: 6,2

P: 30

Khu vực dự trữ

BẮC GIANG

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 197,5 triệu tấn

1

Mỏ Thổ

Xã Minh Đức – huyện Tiên Yên

– Kinh độ: 1060 05’24

– Vĩ độ: 210 1930

SiO2: 69,92; Al2O3: 15,41;

Fe2O3: 4,03

P: 160

Khu vực dự trữ

2

Cầu Sen

Xã Bảo ĐàI – huyện Lục Nam

– Kinh độ: 1060 22’07

– Vĩ độ: 210 1907

SiO2: 67,5; Al2O3: 15,5; Fe2O3 : 6

B + C1: 37,5

Khu vực dự trữ

QUẢNG NINH

Số mỏ: 8 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 296 triệu tấn

1

Yên Mỹ

Xã Lê Lợi, H. Hoành Bồ

Kinh độ: 107000’30 -1070 01’54

Vĩ độ : 210 0230 – 210 0249

SiO2: 66,2, Al2O3: 17,3 , Fe2O3: 7,53

24 (tổng A+C1+C2 : 47,125

53,6 ha đã QH T/dò 23)

Quy họach thăm dò

GĐ: 2006 – 2010

2

Xích Thổ

Xã Thống Nhất, H. Hoành Bồ

Kinh độ: 1070 03’02 –1070 04’37

Vĩ độ: 210 0015 – 210 0216

SiO2: 66,2; Al2O3: 17,3, Fe2O3: 7,53

34,5 (Tổng P: 57,5 đã

QH thăm dò 23)

Khu vực dự trữ

3

Bình Khê

H. Đông Triều

Al2O3 : 17,36; Fe2O3: 4,38

C2: 18,75

Khu vực dự trữ

4

Tràng Bạch

H. Đông Triều

SiO2 : Al2O3 : 24,27; Fe2O3: 4,09

C2: 13,8

Khu vực dự trữ

5

Quảng Yên

TX. Quảng Yên

– Kinh độ: 1060 49’11

– Vĩ độ: 20056’ 30

MKN: 7; SiO2 : 65,50; Fe2O3: 4,50; Al2O3: 16; CaO: 1,20; MgO: 0,9

C2: 15

Khu vực dự trữ

6

Núi Na

Xã Sông Khoai, Đông Mai – H. Yên Hưng

– Kinh độ: 1060 48’45

– Vĩ độ: 20059’ 33

Al2O3: 13,6 -16,4; SiO2: 68,1 -72,6; Fe2O3: 5,85 – 9,24.

29 (tổng B + C1+ C2: 43,029; C2:20,7;C1:18,044; B: 4,158; diện tích 1,63 km2 đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

7

Kim Sen

H. Đông Triều

Kinh độ: 106033’30 –106035’40

Vĩ độ : 210 0300 – 210 0410

SiO2: 58,53 – 65,2; Al2O3: 15,33 – 16,9; Fe2O3: 5,81 – 9,62

B + C1+ C2: 12,39

Khu vực dự trữ

8

Tràng An

H. Đông Triều

Al2O3: 17,39; Fe2O3: 3,66

C2 : 24

Khu vực dự trữ

VÙNG TÂY BẮC

Số mỏ: 12 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 265 triệu tấn; trong đó: 9 mỏ chưa xác định

LAI CHÂU

Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 45 triệu tấn

1

Pa Tần

H. Phong Thổ

P: 22

Khu vực dự trữ

2

San Thàng

Xã San Thàng – TX Lai Châu

Kinh độ: 103030’28

Vĩ độ: 22024’24

SiO2 : 53; Al2O3: 19 – 22,46

P: 23

Khu vực dự trữ

ĐIỆN BIÊN

Số mỏ: 4 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Na Lôm

Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1030 00’10

– Vĩ độ: 210 2540

Al2O3: 21,05 ; Fe2O3: 1,22

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

2

Bản Kéo

Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1020 59’30

– Vĩ độ: 210 2453

SiO2: 64,8 – 61,52; Al2O3: 22,89 – 28,78; Fe2O3: 1,13 – 4,5

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

3

Pe Luông

Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1020 58’30

– Vĩ độ: 210 2425

SiO2: 66,3; Al2O3: 19,88;

Fe2O3: 1,13 – 4,5.

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

4

Chiềng Đông

Xã Thanh Yên, H. Điện Biên

– Kinh độ: 1020 58’05

– Vĩ độ: 210 1945

SiO2: 64,29; Al2O3: 19,04; Fe2O3: 1,6

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

SƠN LA

Số mỏ: 2 mỏ trữ lượng xác định P: 76 triệu tấn; trong đó 1 mỏ chưa xác định trữ lượng

1

Chiềng Sinh

Bản Hðo, X. Chiềng Sinh H. Mường La

– Kinh độ: 1030 57’55

– Vĩ độ: 210 1736

SiO2: 37,72-49,85;

Al2O3: 18,91-31,4 Fe2O3: 6,8-14,44

P: 76 trong đó:

C1: 0,11

Khu vực dự trữ

2

Chiềng Mung

Xã Chiềng Mung – H. Mai Sơn

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

HOÀ BÌNH

Số mỏ: 5 mỏ; trữ lượng xác định P: 144 triệu tấn trong đó 3 mỏ chưa xác định

1

Xóm Vé

X. Tân Vinh – H. Lương Sơn

Kinh độ: 105027’00’’-105037’00’’

Vĩ độ: 20050’20’’ – 20052’30’’

SiO2: 65,16, Al2O3: 20,03,

C1+ C2: 140

Khu vực dự trữ

2

Chi Nê

X. Tử Nê – H. Tân Lạc

– Kinh độ: 105017’40’’

– Vĩ độ: 20035’30’’

SiO2: 42-74, Al2O3: 12-24,5,

P: 3,875

Khu vực dự trữ

3

Kỳ Sơn

TX Hoà Bình

– Kinh độ: 105021’13’’

– Vĩ độ: 20049’00’’

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

4

Ba Vềnh

X. Ba Vềnh

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

5

Tân Hoà

TX. Hoà Bình

– Kinh độ:105020’;

– Vĩ độ: 20050’

SiO2: 65-75, Al2O3: 12,5-18,2.

Điểm khoÁng sản

Khu vực dự trữ

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Số mỏ: 43 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1609 triệu tấn, trong đó: 12 mỏ chưa xác định

THANH HOÁ

Số mỏ: 12 mỏ; trữ lượng xác định P: 800,5 triệu tấn; 4 mỏ chưa khảo sát

1

Cổ Đam

TX Bỉm Sơn

– Kinh độ: 1050 52’30

– Vĩ độ: 200 0620

SiO2: 64,79; Al2O3: 15,64; Fe2O3: 7,73;

51,5 (tổng B+C1+C2: 69,5 đã QH khai thác 18)

Khu vực dự trữ

2

Tam Điên

Phường Đông Sơn – TX. Bỉm Sơn

– Kinh độ: 105051’55”

– Vĩ độ: 20004’05”

SiO2: 67,05; Al2O3: 13,98; Fe2O3: 6,88

184 (Tổng: 240 đã QH

khai thác 56)

Khu vực dự trữ

3

Trường Lâm

X. Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

– Kinh độ: 1050 41’00

– Vĩ độ: 190 2030

SiO2: 67,3, Al2O3: 14,0, Fe2O3: 6,8.

90 (tổng 200 đã QH thăm dò)

Khu vực dự trữ

5

Vân Trinh

X. Quảng Hợp, H.Quảng Xương

Sét đồi, phiến thạch sét

P: 80

Khu vực dự trữ

6

Núi Phấn

X. Hà Ninh, H. Hà Trung

Sét kết, đá sét

P: 100

Khu vực dự trữ

7

Vĩ nh An

X. Vĩ nh An, H. Vĩ nh Lộc

Sét kết, đá sét

100

Khu vực dự trữ

8

Hoàng Lương

X. Hoàng Lương, H. Hoằng Hoá

Sét kết, đá sét

P: 200

Khu vực dự trữ

9

Yên Duyên

phường Đông Sơn, TX Bỉm Sơn

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

10

Nông Cống

Xã Nông Cống – H. Như Thanh

Cchưa khảo sát

Khu vực dự trữ

11

Minh Tiến

Quang Trung –H. Quang Lạc

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

12

Cẩm Bình

Huyện Cẩm Thuỷ

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

NGHỆ AN

Số mỏ: 9 mỏ; trữ lượng xác định B+ C+ P; 337,6 triệu tấn; 2 mỏ chưa khảo sát

1

Hội Sơn

Xã Hội Sơn – H. Anh Sơn

– Kinh độ: 1050 03’35-1050 03’55

– Vĩ độ: 180 5550 – 180 5635

SiO2 : 79,96; Al2O3: 9,22;

Fe2O3: 4,97

P: 86,848

Khu vực dự trữ

2

Long Sơn

H. Anh Sơn

SiO2:64,35; Al2O3: 17,41; Fe2O3: 7,8

41 (Tổng P: 70 đã QH thăm dò 29)

Khu vực dự trữ

3

Trà Bồng (Hoàng Mai)

H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ: 1050 40’00

– Vĩ độ: 190 1620

SiO2: 62,8; Al2O3: 16,68;

Fe2O3: 6,8

A + B + C1 + C2: 30

Khu vực dự trữ

4

Đập Bung

Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh lưu

– Kinh độ: 105030’00-105052’30

– Vĩ độ: 190 4830 – 210 08’ 430

SiO2: 52,4 – 62; Al2O3: 14,33 – 17,6; Fe2O3: 6,06 – 7,63

Điểm khoÁng sản,

điều tra sơ bộ

Khu vực dự trữ

5

Bến Nghé

H. Quỳnh Lưu

B+ C1 + C2: 30

Khu vực dự trữ

6

Đông Sơn

H. Đô Lương

SiO2: 63,25; Al2O3: 18,76; Fe2O3: 8,47

P: 103,747

Khu vực dự trữ

7

Bài Sơn

Xã Đông Sơn – H. Đô Lương

– Kinh độ: 1050 19’23

– Vĩ độ: 180 5655”

SiO2: 62,87; Al2O3: 16,46; Fe2O3: 7,8

Mỏ khoáng

Khu vực dự trữ

8

Nghĩa Hoà

H. Nghĩa Đàn

– Kinh độ: 1050 25’00

– Vĩ độ: 190 1620

16 (Tổng: 30 đã QH

thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

9

Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc – H. Tân Kỳ

30 (Tổng P: 50 đã QH thăm dò 20)

Khu vực dự trữ

HÀ TĨNH

Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định B + C1 + P: 32 triệu tấn

1

Sơn Tây

Xã Sơn Tây – H. Hương Khê

– Kinh độ: 1050 18’45

– Vĩ độ: 180 2740

SiO2: 67,84; Al2O3: 17,2; Fe2O3: 6,21

P: 10 tr. m3 ~ 18 tr. tấn

Khu vực dự trữ

2

Hương Thịnh

X. Hương Thịnh – H. Hương Khê

– Kinh độ: 1050 41’40

– Vĩ độ: 180 1240

SiO2: 64; Al2O3: 20; Fe2O3: 4,5

P: 0,24

Khu vực dự trữ

3

Vượng Lộc

Xã Vượng Lộc – H. Can Lộc

– Kinh độ: 1050 44’40

– Vĩ độ: 180 2840

SiO2: 63,43; Al2O3: 13,38;

Fe2O3: 5,41

A+ B +C1: 7,851 tr.m3

~ 14,13 triệu tấn

Khu vực dự trữ

QUẢNG BÌNH

Số mỏ: 8 mỏ trữ lượng xác định P: 233,83 triệu tấn

1

Hạ Trang

H. Tuyên Hoá

– Kinh độ: 1060 16’30

– Vĩ độ: 170 4515

SiO2: ; Al2O3: ; Fe2O3:

P : 213,17

Khu vực dự trữ

2

Phú Quỳ

H. Lệ Ninh

X: 1970000 – 1971000

Y: 627000 – 629000

SiO2: 59,8; Al2O3: 19,48; Fe2O3: vết

P : 13,46

Khu vực dự trữ

3

Thanh Liêm

Xã Trung Hóa – H. Minh Hóa

– Kinh độ: 1060 58’43

– Vĩ độ: 170 44’15

SiO2: 62,16; Al2O3: 16,58 ; Fe2O3: 9,24

P2: 7,2

Khu vực dự trữ

4

Tiến Hóa

Xã Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa

– Kinh độ: 1060 13’42

– Vĩ độ: 170 4820

SiO2: 51,37; Al2O3: 21,29; Fe2O3: 13,1

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

5

Quảng Liên

Xã Quảng Liên – H. Quảng Trạch

– Kinh độ: 1060 18’17

– Vĩ độ: 170 4600

SiO2: 54,46; Al2O3: 15,62 – 18,43 ; Fe2O3: 5,9 – 12,93

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

6

Liêm Hóa

Xã Trung Hóa – H, Minh Hóa

– Kinh độ: 1060 01’02

– Vĩ độ: 170 4437

SiO2: 63,76; Al2O3: 16,31; Fe2O3: 8,5

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

7

Lèn áng

Xã Hoa Thủy – H. Lệ Thủy, Quảng Ninh

– Kinh độ: 1060 40’00

– Vĩ độ: 170 1400

SiO2: 54,46 – 69,92; Al2O3: 156,2 -18,43 ; Fe2O3: 5,9 -12,93

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

8

Km 3, đường 10

TTNT Lệ Ninh – H. Lệ Thuỷ

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

QUẢNG TRỊ

Số mỏ: 6 mỏ trữ lượng xác định C + P: 124,2 triệu tấn

1

Quai Vạc

xã Cam Hiếu – H. Cam Lộ.

SiO2: 62 – 67; Al2O3 : 12 -15; Fe2O3: 8 – 10

36,5 (tổng P: 40 đã QH thăm dò 3,5)

Khu vực dự trữ

2

Vĩ nh Đại

H. Cam HảI

SiO2: 64,75; Al2O3: 19,87;

Fe2O3: 5,68

C1 + C2: 7,36

Khu vực dự trữ

3

Trung Sơn

Xã Trung Sơn – H. Giao Linh

– Kinh độ: 107o 02’00”

– Vĩ độ: 16o 58’ 30”

SiO2: 63,98; Al2O3: 12,4; Fe2O3: 5,6

C1 + C2: 9,20

Khu vực dự trữ

4

Tân An

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

– Kinh độ : 106o 57’30”

– Vĩ độ: 16o 47’ 30”

SiO2: 67,48- 72,88 ; Al2O3: 10,89 – 15,67 ; Fe2O3: 2,31 – 3,34.

34,3 tr. m 3 ~ 48 tr. tấn

Khu vực dự trữ

5

Tà Rùng

Xã Hướng Lộc – H. Hướng Hoá

– Kinh độ : 106o 34’27”

– Vĩ độ: 16o 50’ 10”

SiO2: 57,43 ; Al2O3: 15 Fe2O3: 8,2.

– 15m, diện tích 0,55 km2, tổng trữ lượng: 8,2 tr. m3

~ 14,76 tr. tấn

Khu vực dự trữ

6

Tân Lâm

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 106o 57 30

– Vĩ độ: 16o 47’ 30”

SiO2: 50,08 -75,02 ; Al2O3: 17,34 -26,52; Fe2O3: 1,37 -9,01

P: 8,4

Khu vực dự trữ

THỪA THIÊN HUẾ

Số mỏ: 5 mỏ trữ lượng xác định C+ P: 75,5 triệu tấn: 1 mỏ chưa xác định

1

Long Thọ

Xã Thuỷ Biều – TP Huế.

– Kinh độ: 1070 33’00

– Vĩ độ: 160 2623

SiO2: 61 ; Al2O3: 15; Fe2O3: 5,6

3,5 ( tổng C2: 7 đã QH thăm dò 3,5)

Khu vực dự trữ

2

Phong Xuân

Xã Phong Xuân, H. Phong Điền

X: 1829250; Y: 750250

54 (Tổng 68,3. đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

3

Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hưng

H. Nam Đông

– Kinh độ:

– Vĩ độ:

6 (Tổng P 1+ P2: 20 đã QH thăm dò 14)

Khu vực dự trữ

4

Phong Thu

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

5

Hoà Mỹ

Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền

– Kinh độ: – Vĩ độ:

P: 12

Khu vực dự trữ

VÙNG NAM TRUNG BỘ

Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn

QUẢNG NAM

Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn

1

An Điềm

Xã Đại Lãnh, Đại Sơn – H. An Điềm

– Kinh độ : 1070 54’ 35

– Vĩ độ: 150 5044.

SiO2: 58,6 – 64,5; Al2O3: 16,8 – 18,15; Fe2O3: 5,58 – 8,62

C1 + C2 : 7,764

Khu vực dự trữ

2

Tân Đại

Xã Đại Sơn – H. Đại Lộc

– Kinh độ: 1070 53’ 26

– Vĩ độ: 150 4823.

SiO2: 63,4 – 68; Al2O3: 15,6 – 16,4; Fe2O3: 5,7 – 7,2

C1 + C2 : 2,97

Khu vực dự trữ

VÙNG TÂY NGUYÊN

Số mỏ : 4 mỏ ; trữ lượng xác định C+ P : 24 triệu tấn

GIA LAI

Số mỏ: 4 mỏ; trữ lượng xác định C+ P: 24 triệu tấn

1

Biển Hồ

TP Pleiku

– Kinh độ: 1080 0030

– Vĩ độ : 140 0230.

sét phong hoá

P : 1,08

Khu vực dự trữ

2

Ry Ninh

Huyện Chư Păh

– Kinh độ: 10704945-10705108

– Vĩ độ: 140 0825-14010’03.

SiO2: 56,37 – 66,08; Al2O3: 20,59; Fe2O3: 10,84

C1 + C2 : 3,6

Khu vực dự trữ

3

Chư A Thai (Phú Thiện)

xã Chư A Thai – Huyện Ayun Pa

– Kinh độ: 1080 1650

– Vĩ độ: 130 3220.

SiO2: 46,56 – 49,7;

Al2O3: 17,56 -21,63; Fe2O3: 10,54

9 (tổng P: 12,46 đã QH thăm dò 3,5)

Khu vực dự trữ

4

La Khê

Xã Chư a Thai – Huyện Ayunpa

– Kinh độ: 1080 1650

– Vĩ độ: 130 3220

SiO2 : 58; Al2O3: 16,56 Fe2O3: 4,23

10,1 (C1 + C2: 0,6)

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Số mỏ: 7 mỏ; trữ lượng đã xác định C+ P: 236 triệu tấn, 3 mỏ chưa xác định

NINH THUẬN

Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng chưa xác định

1

Tây Mỹ Sơn

H. Ninh Sơn

– Kinh độ: 1080 4940

– Vĩ độ: 110 4350

SiO2: 60,86; Al2O3: 18,5; Fe2O3: 8,09

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

2

Xóm Dò Dĩ

H. Ninh Sơn

SiO2: 73,87; Al2O3: 13,87; Fe2O3: 2,25

Chưa xác định

Khu vực dự trữ

BÌNH PHƯỚC

Số mỏ: 6 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 186 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

1

Tà Thiết

Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh

– Kinh độ: 1060 26’ 41”

– Vĩ độ: 110 44’ 21”

SiO2: 59,3; Al2O3: 20; Fe2O3: 8,1.

24 (tổng 64 đã QH thăm dò 40)

Khu vực dự trữ

2

An Phú

Xã An Phú, huyện Bình Long

SiO2: 63,57; Al2O3: 17,67; Fe2O3:

P: 132

Khu vực dự trữ

3

Suối Đôi

Xã An Phú – H. Bình Long

– Kinh độ: ; – Vĩ độ:

SiO2: 69,48; Al2O3:14,38; Fe2O3: 4,46

P: 30

Khu vực dự trữ

4

Bàu Nát

Lộc Ninh

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

TÂY NINH

Số mỏ: 1 mỏ; trữ lượng xác định P: 50 triệu tấn

1

Bến Cát

Huyện Bến Cát

SiO2 : 64 – 76 ; Al2O3 : 13 – 15,7; Fe2O3: 2,5 – 5,6

P : 50

Khu vực dự trữ

VÙNG ĐB S CỬU LONG

Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

KIÊN GIANG

Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn

1

Bình Trị

Xã Bình An, H. Kiên Lương

– Kinh độ: 104°37’03”;

– Vĩ độ: 10°12’35”

SiO2: 64,27; Al2O3: 15,04;

Fe2O3: 6,8; SO3: 0,15

42 (tổng P: 60 đã QH thăm dò 18)

Khu vực dự trữ (một phần)

2

Hòn Chông

Xã Bình An, H. Kiên Lương

SiO2: 60,88; Al2O3: 18,32;

Fe2O3: 5,78

P: 60

Khu vực dự trữ

3

Cờ Trắng

Xã Hoà Điền, H. Kiên Lương

– Kinh độ: 1040 34’24

– Vĩ độ: 100 1705

SiO2 : 58 – 70; Al2O3 : 12 – 20; Fe2O3: 2,6 – 10

Chưa khảo sát

Khu vực dự trữ

C. PHỤ GIA XI MĂNG

Toàn quốc

Puzolan: 54 mỏ; trữ lượng: 776,4 triệu tấn; trong đó 22 mỏ chưa xác định; Cát kết: 3 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 111 triệu tấn;

Sét phụ gia xi măng: 3 mỏ; Trữ lượng: 1473 triệu tấn; Laterit: 10 mỏ; trữ lượng xác định: 257 triệu tấn;

Bazan: 18 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 512 triệu tấn; trong đó: 5 mỏ chưa xác định trữ lượng

VÙNG ĐB SÔNG HỒNG

1 mỏ Bazan trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn ) ;

3 mỏ Cát kết ( trữ lượng xác định P; 111 triệu tấn );

3 mỏ sét phụ gia (trữ lượng: 1.473 triệu tấn)

HẢI PHÒNG

VĨNH PHÚC

HÀ TÂY

Số mỏ: 1 mỏ bazan; trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn

1

Núi Trán Voi

X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai

270 (Tổng 310 đã QH thăm dò 40)

Bazan

HẢI DƯƠNG

HÀ NAM

Số mỏ: 3 mỏ cát kết ; đã xác định trữ lượng P: 111 triệu tấn ; 3 mỏ sét phụ gia; trữ lượng: 1473 triệu tấn

1

Nghè Trung (T54)

Thanh Lưu, Thanh Hương, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

52 (Tổng P: 56,954 đã QH thăm dò 5)

Cát kết:

2

Núi Tháp (T56)

ThanhHương, ThanhTân, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

Cấp P: 39,556

Cát kết:

3

Chanh Thượng (T60)

Thanh Tâm. Liên Sơn – H. Thanh Liêm

C1+ C2: 19,22; P : 42,01

Cát kết:

4

Đồi Ba Gạc (T27)

Thanh Tân – H. Thanh Liêm

Cấp P: 578

Sét phụ gia XM

5

Đồi Con Phượng (T32)

Thanh Tân Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

Cấp P: 33,141

Sét phụ gia XM

6

Đồi Ngang (T51)

Thanh Lưu – H. Thanh Liêm

Cấp P: 862

Sét phụ gia XM

VÙNG ĐÔNG BẮC

15 mỏ Puzolan; trữ lượng 8,6 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định; 1 mỏ đá đen; trữ lượng P: 6 triệu tấn

HÀ GIANG

1 mỏ chưa xác định

1

Tam Danh

Xã Tam Danh – H . Quảng Ba

Điểm khoỏng sản

Puzolan

CAO BẰNG

1 mỏ chưa xác định

1

Lăng Môn

Xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình

Kinh độ:106002’42; Vĩ độ: 2203940

Điểm khoÁng sản

Puzolan

LÀO CAI

1 mỏ đá đen ; trữ lượng P : 6 triệu tấn

1

Cam Đường

Phường Thống Nhất – TP Lào Cai

– Kinh độ:

– Vĩ độ:

Đá đen

Cấp P: 8

(đã QH thăm dò 2)

UBND tỉnh hạn chế khai thác

BẮC KẠN

LẠNG SƠN

2 mỏ Puzolan; trữ lượng P: 8,6 triệu tấn

1

Trà Lầu

Xã Tân Thành – H. Bình Gia

– Kinh độ: 1060 27’00

– Vĩ độ: 210 5559

Độ hút vôi: 89,35 – 165,8 mg CaO/g phụ gia

P: 4 – 5

Puzolan

2

Hoàng Đồng

Xã Hòang Đồng – TX Lạng Sơn

– Kinh độ: 1060 44’12

– Vĩ độ: 210 5256

Độ hút vôi: 59,6 – 174 mg CaO/g phụ gia

P: 2,4 -3,6

Nên điều tra tiếp tục

Yên Bái

2 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

1

Xóm Lộc

Xã An Lạc, Đông Quan – H. Lục Yên

– Kinh độ: 1040 38’00

– Vĩ độ: 220 0711

Độ hút vôi: 73,98 – 100,29 mg CaO/g phụ gia

Điểm khoỏng sản

Puzolan (TLĐC)

2

Khe Đầu

Xã Đông Quan – H Lục Yên

– Kinh độ: 1040 40’17

– Vĩ độ: 220 0530

Độ hút vôi: 137,6 mg CaO/g PG

Điểm khoỏng sản

Puzolan (TLĐC)

PHÚ THỌ

9 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

1

Núi Mười

Xã Đào Xá – huyện Thanh Thuỷ

– Kinh độ: 1050 18’47

– Vĩ độ: 210 1631’’

Độ hút vôi: 123 -197,3 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

2

Hữu Khánh

Xã Tân Phương – H. Thanh Thuỷ

– Kinh độ: 1050 17’06

– Vĩ độ: 210 0140’’

Độ hút vôi: 63 – 85,97 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

3

Minh Đài

Xã Minh ĐàI – huyện Thanh Sơn

– Kinh độ: 1050 04’40

– Vĩ độ: 210 0950’’

Độ hút vôi: 101,2 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

4

Võ Miếu

Xã Võ Miếu – huyện Thanh Sơn

– Kinh độ: 1050 06’30

– Vĩ độ: 210 0741’’

Độ hút vôi: 75 -127 mg CaO/g phụ gia

Chưa xác định

Puzolan

5

Khả Cửu

Xã Khả Cửu – huyện Thanh Sơn

– Kinh độ: 105006’05;

– Vĩ độ: 210 0127’’

Độ hút vôi: 118,44 mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

6

Đông Cửu

Xã Đông Cửu – H. Thanh Sơn

– Kinh độ: 105004’43’’;

– Vĩ độ: 210 0136’’

Độ hút vôi: 76,77mg CaO/g PG

Chưa xác định

Puzolan

7

Thạch Khoán

Xã Thạch Khoán, H. Thanh Sơn

– Kinh độ: 105014’35;

– Vĩ độ: 2101100’’

Độ hút vôi: 118,9 mg CaO/g PG

Điểm khoÁng sản

Puzolan

8

Xóm Mành

Xã Minh Đài, Thanh Sơn

– Kinh độ : 105004’59

– Vĩ độ: 210 0942’’

Độ hút vôi: 127 -146 mg CaO/g phụ gia

Điểm khoÁng sản

Puzolan

9

Phú Lộc

Xã Phú Lộc – huyện Phù Ninh

Độ hút vôi: mg CaO/g phụ gia

Chưa xác định

Puzolan

VÙNG TÂY BẮC

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

9 mỏ Puzolan; đã xác định trữ lượng: 324,8 triệu tấn; 13 mỏ bazan; đã xác định trữ lượng: 232,4 triệu tấn; trong đó: 3 mỏ chưa xác định

THANH HOÁ

2 mỏ Puzolan; trữ lượng: 10 triệu tấn; 2 mỏ bazan; trữ lượng: 35 triệu tấn

1

Thăng Long

X. Yên Lạc, H. Như Thanh

SiO2 : 44 – 46,9; Al2O3 : 13,4 – 14,4; Fe2O3: 18,8 – 14,5

10 (tổng 15 đã QH thăm dò 5)

Puzolan

2

BãI Trành

H. Như Xuân

P; 15

Đá bazan bọt

3

Yên Mỹ

H. Thường Xuân

P; 20

Đá bazan bọt

NGHỆ AN

2 mỏ cát silic; trữ lượng: 41,35 triệu tấn; 5 mỏ bazan; trữ lượng: 139 triệu tấn (2 mỏ chưa xác định trữ lượng)

1

Làng Cầu

H. Nghĩa Đàn

tỷ lệ độ rỗng 65% ; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14

Điểm khóang sản

Ba zan bọt

2

Vân Trình

Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

– Kinh độ: 105°37’30’’

– Vĩ độ: 18°51’34’’

B + C1: 0,676

B: 0,153; C1: 0,523

Ba zan bọt

3

Tha Lạng

Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn

– Kinh độ:104°22’19’’;

– Vĩ độ:19°32’37’’

độ hút vôI 63,55 mg/ g

điểm khoáng

Bazan

4

Nghĩa Mỹ

xã Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn

SiO2: 45,16; Al2O3: 15,23;

Fe2O3: 0,37;

88,4 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 11,6)

Ba zan đặc xít

5

Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn

H. Nghĩa Đàn

SiO2: 42,66; Fe2O3: 15,03; xốp, nhẹ, chất lượng tốt

0,154

P: 50

Ba zan bọt

6

Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh Lưu

– Kinh độ: 105°44’35’’

– Vĩ độ: 19°16’27’’

SiO2 91,68 – 94,19;

Al2O3: 2,79 -3,96; Fe2O3: 1,1 – 1,93;

16,35 ( tổng 26,35

đã QH thăm dò 10)

Cát silic

7

Nam Lộc

Xã Nam Lộc – H. Nam Đàn

SiO2: 90

P: 25

cao silic

HÀ TĨNH

QUẢNG TRỊ

3 mỏ Puzolan; trữ lượng: 74 triệu tấn; 6 mỏ bazan; trữ lượng: 58,4 triệu tấn

1

Vĩnh Linh

Vĩnh Hoà – Vĩnh Linh

– Kinh độ: 1070 03’45

– Vĩ độ: 170 0330

SiO2: 33 – 36 ; Al2O3: 26;

Fe2O3: 16 – 18

P : 34,42

Bazan

2

Tân Lâm

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

– Kinh độ: 1060 56’10

– Vĩ độ: 160 4553

SiO2: 35,5; Al2O3: 24,12;

Fe2O3: 21

P : 8

Bazan

3

Dốc Miếu

Xã Do Phong – H. Do Linh

– Kinh độ: 107004’30;

– Vĩ độ:160 5710

Độ hút vôi: 125 -190 mg/g

15,56

Bazan

4

Tây Do Linh

Xã Do Hòa, Do Sơn, Do Bình – H. Do Linh

– Kinh độ:107000’ 00-107010’ 00

Vĩ độ: 160 5343” ­­-160 5730

Độ hút vôi: 39 mg/g

P: 2

P: 50

Bazan bọt

Bazan đặc

5

Cùa

Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

Kinh độ:106057’00; Vĩ độ:1604553

Độ hút vôi; 63,77 – 65,51 mg/g

P: 3

Bazan

6

Cam Nghĩa

H. Cam Lộ

4,57 ( tổng 6,57 đã

QH thăm dò 2)

Puzolan

7

Vĩnh Linh

Xã Vĩnh Hòa –H. Vĩnh Linh

– Kinh độ : 107o 03’45”

– Vĩ độ: 17o 03’ 30”

SiO2: 32,4 -36,2 ; Al2O3: 26,03 -27,96

P: 34

Puzolan

8

TháI Hòa

Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh

– Kinh độ: 107o05’02’’;

– Vĩ độ: 17o03’02”

Độ hút vôI 60,35 – 89,65 mg/g

P: 34

Puzolan

9

Làng Cầu

H. Nghĩa Đàn

Tỷ lệ độ rỗng 65%; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14

điểm khoỏng sản

Ba zan bọt

THỪA THIÊN HUẾ

4 mỏ Puzolan; trữ lượng: 240,8 triệu tấn

1

Hữu Ngạn S. Ô Lâu

Bình Điền

Khe Mạ

Pa Hy, Hồng Hạ

H. Phong Điền

Xã Bình Điền – H. Hương Trà.

H. Phong Điền

H. A Lưới.

240,8 ( tổng P1: 256,5 đã QH thăm dò 15,2)

Puzolan

VÙNG NAM TRUNG BỘ

1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn

QUẢNG NAM

1 mỏ Puzolan ; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn

1

Phường Rãnh

Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn

Bazan, TP gồm sét vôi chứa manhê và phốt pho; CaO: 22,4; MgO: 6 – 11,4; SiO2: 28 – 50.

P: 73

Bazan

2

Quế Tân

Xã Quế Tân – H. Quế Sơn

Puzolan phong hoá từ các đá phiến xerixit, phiến amfibol

Mỏ có triển vọng

Puzolan

VÙNG TÂY NGUYÊN

1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

GIA LAI

1 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng

1

Dờ Thụng

Xã Bờ Ngoong- Huyện Chư Sê

Kinh độ: 108007’20”; Vĩ độ: 13047’40”

điểm khoỎng sản

Puzolan

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

28 mỏ Puzolan; trữ lượng: 443 triệu tấn; trong đó 7 mỏ chưa xác định

10 mỏ Laterit: 257 triệu tấn; 3 mỏ bazan: 9,6 triệu tấn trong đó 2 mỏ chưa xác định trữ lượng

NINH THUẬN

BÌNH PHƯỚC

4 mỏ Puzolan; trữ lượng 56 triệu tấn; 5 mỏ Laterit: 254,6 triệu tấn

1

Lộc Hưng

Xã Lộc Hưng – H. Lộc Ninh

– Kinh độ : 10603420;

– Vĩ độ: 1104911

SiO2: 49,58; Al2O3: 15,60; Fe2O3: 11,96;

P: 15

Puzolan

2

Chum Ri

Xã An Khương – H. Bình Long

– Kinh độ : 10604123;

– Vĩ độ: 1104336

SiO2: 46,38; Al2O3: 15,13; Fe2O3: 5,22; độ hút vôi: 93,8mg CaO/g phụ gia

P2 : 3,6

Puzolan

3

Thanh Lương

Xã Thanh Lương – H. Bình Long

SiO2: 46,26; Al2O3: 13,8; Fe2O3: 3,55; độ hút vôi: 92,15 – 86,24 mg CaO/g phụ gia

15

Puzolan

4

Phu Miêng

Xã Thanh An – H. Bình Long

– Kinh độ : 10604100;

– Vĩ độ: 1104530

độ hút vôi: 76,44 – 78,4 mg CaO/g phụ gia

Mỏ lớn. Tài nguyên dự báo cấp P2 là 22,5

Puzolan

5

Tây Bình Phú

Xã An Phú, huyện Bình Long

– Kinh độ : 1060 31’40”;

– Vĩ độ: 11039′ 30”

SiO2 : 22,32; Al2O3 : 12,25; Fe2O3 : 50,53; FeO : 0,29

P: 6

Laterit

6

Tà Thiết

Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh

– Kinh độ : 1060 2641

– Vĩ độ: 110 4421.

SiO2: 38,5; Al2O3: 2,6; Fe2O3: 37,5;

55,6 (Tổng là 77,606

đã QH thăm dò 22)

Laterit

7

An Phú

Xã An Phú, huyện Bình Long

P: 66

Laterit

8

Bàu Vàng – Bàu Dụn

Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành

– Kinh độ : 106043’00”;

– Vĩ độ: 11030’06”

SiO2 : 19,28; Al2O3 : 13,88; Fe2O3 : 52,60; FeO: 0,35;

P2 : 36 triệu m3

(90 triệu tấn)

Laterit

9

Đồng Cọp

Xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú

– Kinh độ : 106050’00”;

– Vĩ độ: 11026’20”

SiO2 : 15,08; Al2O3 : 16,24; Fe2O3 : 54,36; FeO: 0,22

P2 : 15

Laterit

TÂY NINH

5 mỏ Laterit; chưa xác định trữ lượng

1

MINH HOà

Xã MINH HOà, HUYỆN DẦU TIẾNG.

– Kinh độ: 106029’20”;

Vĩ độ: 11027’50”

LATERIT THàNH TẠO TỪ TRẦM TỚCH

CỎT BỘT SỘT PHONG HOỎ

MỎ NHỎ.

Laterit

2

Dầu Tiếng

Xã Định An, huyện Dầu Tiếng.

– Kinh độ : 106021’37”;

Vĩ độ: 11019’16”

Laterit thành tạo từ cỏt bột sột bị phong hoỏ gắn kết thành khối vững chắc, dày 2 m

Mỏ nhỏ.

Laterit

3

Đông Bến Cát

Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

– Kinh độ : 106036’50”;

Vĩ độ:11008’42”

Laterit bị kết vón bởi oxyt sắt rắn chắc, bề dày lớp cát laterit hoá từ 1 đến 3,9 m..

Mỏ nhỏ, trữ lượng cấp C2 : 0,7 triệu m3.

(0,98 triệu tấn)

Laterit

4

Chỏnh Hiệp

Xã Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu Một.

– Kinh độ: 106039’39”

Vĩ độ: 10059’00”

Laterit phân bố thành đới kết tảng không liên tục, dày 0,5 – 1,5 m

Điểm khoÁng sản

Laterit

5

Ấp Thanh Bỡnh

Xã Bỡnh Nhõm, huyện Thuận An.

– Kinh độ: 106042’18”;

Vĩ độ: 10057’04”

LATERIT THàNH TẠO TỪ CỎT BỘT BỊ LATERIT HOỎ, GẮN KẾT RẮN CHẮC. BỀ DàY LATERIT 2 – 3 M.

Điểm khoÁng sản

LATERIT

ĐỒNG NAI

24 mỏ Puzolan : 387 triệu tấn; trong đó 7 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng

1

Đỉnh 396

H. Long Khánh

80

Puzolan

2

Suối Lé

Xã Xuân Bảo – H. Cẩm Mỹ

– Kinh độ:107°16’00”;

– Vĩ độ: 10°51’35”

Chưa xác định

Puzolan

3

Đồi Nhơn Nghĩa

H. Long Khánh

3

Puzolan

4

Cẩm Tiên

H. Long Khánh

10,3

Puzolan

5

Núi Con Rắn

H. Long Khánh

10

Puzolan

6

Đông Nam Cây Gáo

H. Thống Nhất

Độ hút vôi: 82 – 87 mg CaO/g phụ gia (PG)

20

Puzolan

7

Bàu Hàm 1

H. Thống Nhất

20

Puzolan

8

Thanh Sơn 1

Xã Thanh Sơn – H. Định Quán

– Kinh độ: 107°18’47”;

– Vĩ độ: 11°18’06”

Độ hút vôi: 91 mg CaO/g phụ gia

15

Puzolan

9

Thanh Sơn 2

H. Định Quán

Độ hút vôi: 70 mg CaO/g PG

35

Puzolan

10

Thanh Sơn 3

H. Định Quán

Độ hút vôi: 61 mg CaO/g PG

10

Puzolan

11

Thanh Sơn 4

H. Định Quán

Độ hút vôi: 102,72 mg CaO/g PG

20

Puzolan

12

Phú Lợi

Xã Phú Lợi – H. Định Quán

– Kinh độ: 107°24’02”;

– Vĩ độ: 11°13’23”

chưa xác định

Puzolan

13

Phú Hoa

H. Định Quán

Độ hút vôi: 70,28 mg CaO/g PG

30

Puzolan

14

Pấu Ngọc

Xã Ngọc Định – H. Định Quán

– Kinh độ: 107°18’05”;

– Vĩ độ: 11°13’20”

Chưa xác định

Puzolan

15

Phú Hoà

H. Định Quán

Chưa xác định

Puzolan

16

Tây Núi Gia

H. Định Quán

Chưa xác định

Puzolan

17

Phú Hiệp

H. Định Quán

3

Puzolan

18

Núi Tràm

H. Định Quán

Độ hút vôi: 52,9 – 85,2 mg CaO/g PG

18

Puzolan

19

Tây Bắc Cây Gáo

H. Vĩnh Cửu

Độ hút vôi: 74 mg CaO/g PG

3

Puzolan

20

Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Tân – H. Vĩnh Cửu

– Kinh độ: 107°01’00”;

– Vĩ độ: 11°02’50”

Độ hút vôi: 82 – 87 mg CaO/g PG

A + B + C1+ C2 : 55,123

Puzolan

21

Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh – H. Tân Phú

– Kinh độ: 107°22’06”;

– Vĩ độ: 11°19’11”

Độ hút vôi: 91 mg CaO/1g PG

Chưa xác định

Puzolan

22

Phú Lập

Xã Phú Lập – H. Tân Phú

– Kinh độ: 107°24’47”;

– Vĩ độ: 11°21’27”

Độ hút vôi: TB 70 mg CaO/1g PG

Điểm khoÁng sản

Puzolan

23

Sông Trầu

Xã Sông Trầu – H. Trảng Bom

– Kinh độ: 107°03’14”;

– Vĩ độ: 10°59’54”

Độ hút vôi: từ 68,2 – 103,2 mg CaO/1g PG

( 2,4 triệu tấn)

Puzolan

24

Soklu

Xã Quang Trung – H. Thống Nhất

– Kinh độ: 107°08’15”;

– Vĩ độ: 10°59’37”

Độ hút vôi 60 – 100 mg CaO/1g PG;

( 22,4 triệu tấn)

Puzolan

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

3 mỏ Bazan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan : 9,6 triệu tấn; 1 mỏ Laterit 2,5 triệu tấn

1

Giao Ninh

Xã Bình Trung – H. Châu Đức

Chưa xác định

Bazan bọt

2

Núi Nhan

Xã Ngãi Giao – H. Châu Đức

Độ hút vôi: 58,98 – 63,9 mg CaO/g phụ gia

Chưa xác định

Bazan bọt

3

Núi Thơm

Long Tân – H. Long Đất

– Kinh độ: 107°16’19”;

– Vĩ độ: 10°33’25”

9,6 (12,18 tr. tấn đã QH thăm dò 2,4 )

Bazan bọt (đang khai thác)

4

Suối Đá

Xã Bưng Riềng – H. Xuyên Mộc

Laterit tạo thành do quá trình rửa trôi từ đá bazan và tích tụ lạI

2 – 2,5

Laterit

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 105/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020”