Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 103/QĐ-QLD 2016 về thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

——-

Số: 103/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
—————-

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 209 THUỐC NƯỚC NGOÀI

ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 93

———————————-

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 93.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế Giao thông vận tải – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Công ty XNK Dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP – Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC

209 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 93
Ban hành kèm theo quyết định số: 103/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Ptc. Ltd(Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) – Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland(Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork – Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Omniscan

Gadodiamide (GdDTPA-BMA) 2870mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10ml

VN-19545-16

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories(Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 – USA)

2.1. Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Ltd. (Đ/c: Queenbourough, Kent, ME11 5EL – United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Klacid Forte

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-19546-16

3

Klacid MR

Clarithromycin 500mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19547-16

2.2. Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A.(Đ/c: Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR) – Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Poster

Beclomethasone dipropionate 100mcg/liều; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg/liều

Thuốc phun mù dùng để hít

17 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều xịt

VN-19548-16

3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc(Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 – USA)

3.1. Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited(Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Acurox 750mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-19549-16

4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 – Malta)

4.1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A.-Nerviano Plant(Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano (MI) – Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Gitrabin 1g

Gemcitabin 1g

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1g

VN-19550-16

7

Gitrabin 200mg

Gemcitabin 200mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 200mg

VN-19551-16

4.2. Nhà sản xuất: Balkanpharma – Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa- Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Bromhexin Actavis 8mg

Bromhexin hydrochlorid 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-19552-16

5. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd.(Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel – 400 013 – India)

5.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd.(Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 38

Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch

VN-19553-16

5.2. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd.(Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Alkoxime 1.5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ bột

VN-19554-16

6. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited(Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central – Hong Kong)

6.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshwar – 393002- Gujarat – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Ceftidin

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19556-16

12

Lypime 2.0 GM

Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepim HCl và L-Arginin) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19556-16

7. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd.(Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 – Bangladesh)

7.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd.(Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur – Kadamtali I/A Dhaka -1204 – Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Axofen180 Tablet

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19557-16

8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.(Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 – Singapore)

8.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB(Đ/c: SE-151 85 Sodertalje – Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Losec Mups

Omeprazol (dưới dạng omeprazoI magnesi) 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên nén

VN-19558-16

15

Pulmicort Respules

Budesonid 500mcg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

VN-19559-16

16

Rhinocort Aqua

Budesonid 64 mcg/liều;

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai xịt mũi 120 liều

VN-19560-16

8.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma – Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Faslodex (Đóng gói cp 2: AstraZeneca UK Limited; địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Chesbire, SK10 2NA, Anh)

Fulvestrant 50mg/ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm

VN-19561-16

9. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd.(Đ/c: 148/12B, Chennai – Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. – India)

9.1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd.(Đ/c: 148/12B, Chennai – Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Besart-150

Irbesartan 150mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19562-16

19

Besart-300

Irbesartan 300mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19563-16

10. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd.(Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) – Singapore)

10.1. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG(Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Androcur

Cyproterone acetate 50 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19564-16

11. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd(Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 – India)

11.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd(Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Aciclovir Cream BP

Aciclovir BP 5% w/w

Kem bôi da

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi da

VN-19565-16

22

Popranazol

PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg

viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-19566-16

12. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited(Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat – Ahmedabad, 382210, Gujarat – India)

12.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaccuticals Limited(Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka – 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Domperon suspension

Domperidon 30 mg

Hỗn dịch ung

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 mi

VN-19567-16

13. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc(Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul – Korea)

13.1. Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Promaquin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x8 viên

VN-19568-16

13.2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory(Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Haboxime

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 01 lọ và 01 ống nước pha tiêm 10ml

VN-19569-16

13.3. Nhà sản xuất: Il-Yang Pharm Co., Ltd.(Đ/c: #110 Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Umoxgel Suspension

Mỗi 100ml cha: Colloidal Aluminium phosphat 61,9g; Magnesium oxide 0,7625g

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói 20ml

VN-19570-16

13.4. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Newgenasada cream

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,64mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat 16,7mg)

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-19571-16

13.5. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Preforin Injection

Methylprednisolon (dưới dạng Methyiprednisolon natri succinat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ bột

VN-19572-16

13.6. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc.(Đ/c: 117, Seokam-ro 9-gil, Iksan-si, Jellabuk-do, Republic of Korea – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Newgengenetil Inj.

Netilmicin Sulfate tương đương Netilmicin 100 mg/2 ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

10 ống tiêm/vỉ x 5 vỉ/hộp

VN-19573-16

14. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp.(Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul – Korea)

14.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.(Đ/c: 797-48 Manghyang-ro,- Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

CKDCeftizoxime inj. 1g

Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g

Thuc bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-19574-16

31

CKDCipol-N oral solulion

Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml và một kim bơm đong thuốc

VN-19575-16

32

CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1

Mỗi l 50 ml có cha tương đương Amoxicillin 2000 mg và Clavulanate potassium 285 mg

Siro khô

24 tháng

KP XI

Hộp 10 lọ

VN-19576-16

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam(Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội – Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare(Đ/c: 197/2, Athiyawad) Dabhel Village Daman-396 210 – India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Theaped 30

Isotretinoin 30mg

Viên nang mềm

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19577-16

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân(Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

16.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C.(Đ/c; Palpa 2862, of the City of Buenos Aires – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Paclirich (Đóng gói bởi: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano No 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)

Paclitaxel 30mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-1957816

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Benzylpenicillin sodium powder for injection 1.000.000 IU

Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

BP 2013

Hộp 50 lọ

VN-19579-16

36

Greenkaxone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ bột pha tiêm

VN-19580-16

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần được phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

18.1. Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S.(Đ/c: Sofali Cesme Sokak No.: 72-74 34091-Edirnekapi Istanbul – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Respair 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19581-16

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa(Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd.(Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttaralkhand – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Cetrang

Diacerein 50 mg

viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng; Hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-19582-16

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP, Hồ Chí Minh – Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.s(Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Klavunamox Pediatric

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 125mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-19583-16

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nhật Tiến (Đ/c: 220/54/7 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: M/S Associated Biotech(Đ/c: Village Kishanpura, Guru Majra Road, Nalagargh Road, Baddi Distt. Solan – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Nadixime 100DT

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

30 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19584-16

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta(Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.s(Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy- Tekidag – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

ZT-Amox

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid AL-1 (1:1) 28,5mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp chứa 01 lọ bột để pha hỗn dịch uống

VN-19585-16

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar(Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: M/S Gland Pharma Limited(Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama ndimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal, R.R Dist, 500 043-A.P. – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Enoxaparin Kabi

Enoxaparin natri 20mg/0,2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP36

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

VN-19586-16

43

Enoxaparin Kabi

Enoxaparin natri 40mg/0,4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP3

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

VN-19587-16

24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam(Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Vexinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19588-16

45

Vexpod 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19589-16

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long(Đ/c: Số nhà 16, dãy B3, tổ 16, P. Đức Giang, Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.)(Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Garosi

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19590-16

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức(Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P, 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Hameln pharmaceuticals GmbH(Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Pecolin

Pethidin HCI 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19591-16

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân – Hà Nội – Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Anhui Double-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Wuhu Green-food Economic Development Zone, Sanshan Distric, Wuhu City – P.R.China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Metronidazole and Sodium chloride Injection

Metronidazol 0,5g/100ml; Natri chlorid 0,9g/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml

VN-19592-16

27.2. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.(Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Outvit H5000

Vitamin B1 (Thiamin HCl) 50mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5000mcg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 4 lọ bột + 4 ống dung môi 5ml

VN-19593-16

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam(Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Roemmers S.A.I.C.F(Đ/c: Jose E. Rodo 6424 Ciudad Autonoma de Buenos Aires – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Losacor D coated tablets

Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19594-16

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp(Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội – Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma – Dupnitsa AD(Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 – Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Corosan

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19595-16

30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP(Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad – India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Nocough

60ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60mg; Chlorpheniramin maleat 16mg; Guaifenesin 600mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19596-16

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh(Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd.(Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506, Maharashtra State – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Esovex-40

Esomeprazole sodium (tương đương 40 mg esomeprazoIe) 42,55mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi

VN-19597-16

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA(Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.(Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Nozaxen

Esomeprazol (dưới dạng magnesi dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên nén

VN-19598-16

32.2. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L.(Đ/c: B-dul. Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266 Bucharest – Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Spulit

Itraconazol 100mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x5 viên

VN-19599-16

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh(Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited(Đ/c: Pakundia, Kishoreganj – Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Toraxim

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 400mg/50ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19600-16

34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ(Đ/c: Số 25B, ngõ 123, Phố Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited(Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun 248110, Uttarakhand, – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Ecomin Od Tablet

Methylcobalamin 1500 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19601-16

58

Ecomin Tablet

Methylcobalamin 500 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19602-16

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược(Đ/c: 120/2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P. O. Box 37 – Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Buderen

Budesonid 2mg/ml

Thuốc xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 10ml

VN-19603-16

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM – Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A.(Đ/c: Poligono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Asoct

Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0,1mg/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 1ml

VN-19604-16

61

Assoma

Somatostatin (dưi dạng Somatostatin hydrat acetat) 3mg

Bột và dung môi pha truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp lớn x 25 hộp nhỏ x 1 ống bột + 1 ống dung môi 2ml

VN-19605-16

36.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Atral, S.A(Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Assonem 500mg

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19606-16

36.3. Nhà sản xuất: West Pharma – Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Assolox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 7 viên

VN-19607-16

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh(Đ/c: 117-119 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd.(Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Area, Limassol, 3056 – Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Domreme

Domperidon 10mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19608-16

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng(Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Precise Biopharma Pvt. Ltd(Đ/c: Survey No. 144 &146, Jarod Samlaya Road City, Haripura, Taluka Savli, Dist. Vadodara-391520 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Niftclar DT-100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén phân tán không bao

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19609-16

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm(Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711- Bangladesh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Levobac 150ml IV Infusion

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi hoặc 10 túi 150ml

VN-19610-16

39.2. Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung(Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Tensira 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19611-16

68

Tensira 300

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19612-16

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan(Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH.(Đ/c: Estermannstraβe 17, 4020 Linz – Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Laevolac

Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói 15ml

VN-19613-16

40.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L(Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcelona – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Incarxol

Norfloxacin 400mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19614-16

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác(Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 276 West Zhongshan Road, Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Rifazeme 0.5g

Mỗi lọ chứa meropenem trihydrat tương đương meropenem 500 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Mỗi hộp chứa 1 lọ bột pha tiêm

VN-19615-16

41.2. Nhà sản xuất: Opsonin Pharma Ltd.(Đ/c: Bagura Road, Barisal – Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Sintiplex tablet

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19616-16

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH KiếnViệt(Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP.HCM-Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Norris Medicnes Limited (Đ/c: Plot N. 801/P, GIDC Estate, Ankleshwar 393002. (Gujarat). – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Flutiright

Mỗi lọ cha Fluticason propionat BP 0.05% w/v

Thuốc xịt mũi

24 tháng

BP 2013

Hộp chứa 1 lọ 60 liều và 120 liều

VN-19617-16

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Trung ương I(Đ/c: 356A Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Nexus Pharma (Pvt) Ltd.(Đ/c; Plot # 4/19-4/36, Sector 21, Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Zentobastin 10mg Tablet

Ebastine 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19618-16

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Avitop 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19619-16

76

Avitop 40

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-1962016

44.2. Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd(Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Ovaba 400mg

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19621-16

44.3. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited(Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Cospraz

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

30 tháng

NSX

hộp 1 lọ

VN-19622-16

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dưc phẩm Nguyễn Vy(Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory(Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Bioszime 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 01 lọ 2g

VN-19623-16

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM & DP Hùng Lợi(Đ/c: Số 10 đường Sầm Sơn, P. 4, Q. Tân Bình, HCM – Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd(Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019, Gujarat – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Levojack

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19624-16

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: General pharmaceutical Ltd.(Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur -Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Infud Cream

Terbinafine hydrocloride 0,05g/5g

Cream

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19625-16

47.2. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Anbach Tablet

Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19626-16

47.3. Nhà sản xuất:Healthcare Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Rajendrapur, Gazipur- Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Sergel Injection

Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống 5ml dung môi + 1 ống tiêm vô trùng

VN-19627-16

47.4. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Aspachine Injection

L-ornithin-L-aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-19628-16

85

Bamebin tablet

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên

VN-19629-16

47.5. Nhà sản xuất: RP Corp., Inc(Đ/c: 35-7, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Caldiol soft capsule (Cơ sở đóng gói: Medica Korea Co., Ltd; địa chỉ: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea)

Calcifediol 20mcg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 6 viên

VN-19630-16

47.6. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

YY Cefaclor Cap

Cefaclor 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 37

Hộp 10vỉ x 10 viên

VN-19631-16

47.7. Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC.(Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheonsi, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Ginkapra Tab

Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19632-16

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana(Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, TP Hồ Chí Minh – Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda, Hyderabad – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Prakuff

Mỗi 60ml chứa: Ambroxol HCl 240mg; Terbutalin sulphat 15mg; Guaifenesin 600mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19633-16

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt(Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP, Hồ Chí Minh – Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.(Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Kharondi, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Vasotense 10

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19634-16

50. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd.(Đ/c: Unit 1 & 2, 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW 2164 – Australia)

50.1. Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd.(Đ/c: Unit 1&2, 38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSW 2164 – Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Glupain

Glucosamin sulphat kali chlorid tương đương Glucosamin sulphat 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-19635-16

51. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry(Đ/c: 21 st km National Road Athens – Lamia, 14568 Krioneri, Athens – Greece)

51.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry(Đ/c: 21 st km National Road Athens – Lamia, 14568 Krioneri, Athens – Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Maxfecef

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000 mg

Thuốc bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2015

Hộp 01 lọ thuốc bột 1g và 01 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm

VN-19636-16

52. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd.(Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh – India)

52.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Enam 10mg.

Enalapril maleate 10mg

Viên nén không bao

24 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19637-16

94

Enam 5mg

Enalapril maleate 5mg

Viên nén không bao

24 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19638-16

53. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company(Đ/c: 1106, Budapest, Keresztúri út, 30-38 – Hungary)

53.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company(Đ/c: 1165, Budapest, Bokényfoldi út 118-120 – Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Egolanza

Olanzapine (dưới dạng Olanzapine dihydrochloride trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19639-16

96

Pipolphen

Promethazine hydrochloride 50 mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 100 ống 2ml

VN-19640-16

97

Torvazin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19641-16

98

Torvazin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19642-16

54. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110 -521 – Korea)

54.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd.(Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Noinsel Soft Capsule

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19644-16

54.2. Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Kotisol

Acetaminophen 325 mg; Tramadol hydrochloride 37,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VN-19645-16

55. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd(Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 -Korea)

55.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 491-7, Kasan-Ri, Bubal Eup, Echun-City, Kymngki-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

BTO trimebutine Tab. 100mg

Trimebutine maleate 100 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VN-19643-16

56. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd.(Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel– Switzerland)

56.1. Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH(Đ/c: Gammelsbacher Strasse 2, 69412 Eberbach – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Vesanoid (đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd.; địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)

Tretinoin 10 mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên

VN-19646-16

57. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceutieals Ltd(Đ/c: Flat/RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon – Hongkong)

57.1. Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A.(Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex – Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Minirin

Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetat 0,2mg) 0,178mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30, 15 viên

VN-19647-16

58. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Flat/RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon – Hongkong)

58.1. Nhà sản xuất: Zentiva k.s.(Đ/c: U Kabelovny 130, 102 37 Praha 10, Dolní, Mecholupy, – Czech)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Glypressin 0,1 mg/ml (Cơ sở xuất xưởng: Perring-Léciva, a.s. – Địa chỉ: K Rybníku 475, 252 42 Jesenice u Prahy, Czech)

Terlipressin (free base) 0,85 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 8,5 ml

VN-19648-16

59. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale Navi Mumbai 400 071 – India)

59.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Ambroxol Syrup 30mg/5ml

Ambroxol HCl 30mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-19649-16

59.2. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd.(Đ/c: 7/1 Coporate Park, Sion Trombay road, Chembur, Mumbai, 400 701. – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Mitaras

Losartan Kali 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19650-16

60. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH.(Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. – Germany)

60.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH(Đ/c: FreseniusstraBe 1, 6169 Friedberg – Gennany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Voluven 6%

Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30mg/500ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Túi Polyolefine (freeflex) 500ml

VN-19651-16

61. Công ty đăng ký: Galderma International (Đ/c: 20, Avenue André Prothin 92927 La Défense Cedex – France)

61.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Galderma (Đ/c: ZI Montdesir, 74540 Alby Sur Cheran – France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Differin Cream 0,1%

Adapalene 0,1%

Kem

36 tháng

NSX

Tuýp 30g

VN-19652-16

62. Công ty đăng ký: Gedeon Ricbter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 – Hungary)

62.1. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 – Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Arduan

Pipercuronium bromide 4mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 25 lọ thuốc + 25 lọ dung môi 2ml

VN-19653-16

110

Diaphyllin Venosum

Theophylin-ethylend iamin 240mg

Dung dịch thuốc tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 5 ng 5ml

VN-19654-16

111

Rigevidon 21+7

Ethinylestradiol 0,03mg; Levonorgestrel 0,15mg

Viên nén bao

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x (21+7) viên

VN-19655-16

63. Công ty đăng ký: Geofman Pharmaceuticals(Đ/c: Plot No. 20/23 Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

63.1. Nhà sản xuất: Boseh Pharmaceuticals(PVT) Ltd.(Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karacki Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Prelox Suspension

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 40 mg

Bột cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 37

Hộp chứa 1 chai chứa bột cốm pha 50 ml hỗn dịch

VN-19656-16

64. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 – Singapore)

64.1. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKIine (Tianjin) Co., Ltd (Đ/c: 65 Fifth Avenue, Teda Tianjin 300457 – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Hepsera

Adefovir dipivoxil 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-19657-16

65. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 – India)

65.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Plot No. E-37, 39D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Candid TV

Mỗi chai 60ml chứa: Clotrimazol 600mg; Selenium Sulfid 1500mg

Hỗn dịch dùng ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19658-16

115

Candid V1

Clotrimazol 500mg

Viên nén không bao đặt âm đạo

48 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 1 viên kèm que đặt

VN-19659-16

116

Candid V3

CIotrimazol 200mg

Viên nén đặt âm đạo

48 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 3 viên kèm 1 que đặt

VN-19660-16

117

FlucortC

Fluocinolon acetonid 0,01% (kl/kl); Ciclopirox olamin 1,0% (kl/kl)

Cream bôi da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19661-16

118

Klenzil MS

Adapalen (dạng vi cầu) 0,1% (KL/KL)

Gel

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19662-16

119

Momate

Mometason furoat 0,1% (kl/kl)

Thuc mỡ bôi ngoài da

36 tháng

USP 38

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19663-16

120

Saferon

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg/5ml

Si rô

30 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-19664-16

121

Supirocin

Mupirocin 2% (KL/KL)

Thuc mỡ

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19665-16

65.2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.)-173205 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Telma 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19666-16

66. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory(Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangartg Dist, Harbin 150086 – China)

66.1. Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Ancatrol Soft capsule

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19667-16

67. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited(Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad 500018, Andhra Pradesh – India)

67.1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited(Đ/c: Unit III, 22-110,1.D.A Jeedimetla, Hyderabad- 500 055, Andhra Pradesh – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Lazine

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19668-16

68. Công ty đăng ký: Hexal AG(Đ/c: Industriestrasse 25, 083607 Holzkirchen – Germany)

68.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d,(Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana – Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

NifeHexal 30 LA

Nifedipin 30mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19669-16

69. Công ty đăng ký: Hexal AG(Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen – Germany)

69.1. Nhà sản xuất: Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S.(Đ/c: Gebze Plastikciler Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Bulvari, 9. Cad. No: 1, TR-41400 Kocaeli – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Sandoz Montelukast CHT 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19670-16

127

Sandoz Montelukast CHT 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19671-16

128

Sandoz Montelukast OGR 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Cm ung

24 tháng

NSX

Hộp 7 gói

VN-19672-16

70. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd(Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 – Singapore)

70.1. Nhà sản xuất: Guerbet(Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois, Rorssy CDG-Cedex. – France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Lipiodol Ultra Fluide

Ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện (hàm lượng iod 48%) 10ml; (tương đương 4,8g iod/10ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1,50 ống thủy tinh x 10ml

VN-19673-16

71. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd.(Đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56Beongil, Guri-si, Gyeonggi-do – Korea)

71.1. Nhà sản xuất: CMG Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 27, Gongdan 1-daero 27beon-gil, Siheung si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Hudica Tablet

Rebamipide 100 mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19674-16

71.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 236. Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-city, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Seolone

FamcicIovir 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 21 viên

VN-19675-16

72. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 – India)

72.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Glycinorm-80

Gliclazid 80mg

Viên nén

36 tháng

BP 2015

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19676-16

73. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma(Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex – France)

73.1. Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie(Đ/c: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux – Prance)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Fortrans

Anhydrous sodium sulfate 5,7 g; Sodium bicarbonate 1,68 g; Sodium chloride 1,46 g; Potassium chloride 0,75 g

Bột pha dung dịch ung

36 tháng

NSX

Hộp 4 gói; Hộp 50 gói

VN-19677-16

74. Công ty đăng ký: Janssen – Cilag Ltd.(Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

74.1. Nhà sản xuất: Patheon Inc.(Đ/c: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9 – Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Zytiga (đóng gói+Xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Đ/chỉ: Via C.Janssen (loc. Borgo S. Michele) – 04100 Latina (LT), Italy)

Abiraterone acetate 250mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120 viên

VN-19678-16

75. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad., Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

75.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V.(Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse – Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Durogesic 12 mcg/h

Fentanyl 2,1mg

Miếng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

VN-19679-16

136

Durogesic 25 mcg/h

Fentanyl 4,2mg

Miêng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ 1 x miếng dán

VN-19680-16

137

Durogesic 50 mcg/h

Pentanyl 8,4mg

Miếng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

VN-19681-16

76. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd.(Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

76.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV(Đ/c: Lammerdries 55, Olen, B-2250 – Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Reminyl 16mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. – Đ/c: Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele)- 04100 Latina- Ý)

Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 16mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19682-16

139

Reminyl 8mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. – Đ/c; Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele) 04100 Latina- Ý)

Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 8mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19683-16

77. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul – Korea)

77.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

JW Amikacin 500mg/100ml Injection

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg

Dung dch tiêm truyền

24 tháng

USP 36

Chai nhựa polypropylen 100ml

VN-19684-16

77.2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation(Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Choongwae Tobramycin sulfate injection

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP 36

Chai nhựa polypropylen 100ml

VN-19685-16

78. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp(Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si,

Gyeonggi-do 427-709 – Korea)

78.1. Nhà sản xuất: PT. Indofarma Tbk.(Đ/c: JI Indofarma No. 1, Cikarang barat, Bekasi 17530 – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Epikalon

Paracetamol 1,5g/15ml

Dung dịch ung

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15ml

VN-19686-16

78.2. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Cefocent

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime sodium) 1000mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ 1 g

VN-19687-16

79. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.(Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do – Korea)

79.1. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.(Đ/c: 47, Sanseong-ro, Danwon-Gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Kukje Lincomycin HCl Inj. 600mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 2 ml

VN-19688-16

145

Kukjetrilcef Cap. 500mg

cephradin 500mg

Viên nang cứng

24

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19689-16

80. Công ty đăng ký: Kwan star Co. Ltd(Đ/c: 21F1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist, New Taipei City 220 – Taiwan)

80.1. Nhà sản xuất: Singapore Pharmawealth Lifesciences, Inc(Đ/c: Brgy, San Jose Malamig, San Pablo City, Laguna – Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Besfluran

Sevoflurane 250ml

Dung dịch xông hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-1969016

80.2. Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City – Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Famoster Injection 10mg/ml “T.F”

Mỗi ống 2 ml có chứa Famotidin 20mg

Dung dch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19691-16

81. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S(Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. – France)

81.1. Nhà sản xuất: Delpharm Tours(Đ/c: Rue Paul Langevin 37170 Chambray Les Tours – France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Bupivacaine Aguettant 5mg/ml

Bupivacaine hydrochloride anhydrous (dưới dạng Bupivacaine hydrochloride) 100mg/20ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 20ml

VN-19692-16

82. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A(Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires – Argentina)

82.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Ciudad Autónoma de Buenos Aires – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Mitoxgen (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bioprofarma S.A – Địa chỉ: Terrada 1270, Ciudad Autónoma de Buenos Aires, Argentina)

Mitoxantrone (dưới dạng Mitoxantrone HCl) 20mg;

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19693-16

83. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A.(Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona – Spain)

83.1. Nhà sản xuất: Laboratorios León Farma, S.A(Đ/c: C/La Vallina, s/n – P.I. Navatereja., 24008 Navatejera (Leon) – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Rosepire

Drospirenone 3mg; Ethinyl estradiol micronized 0,02mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên (21 viên có hoạt chất +7 viên giả dược)

VN-19694-16

84. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A.(Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago – Chile)

84.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A(Đ/c: Tabare 1641 C.A.B.A – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Oscamicin

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCI) 1000mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, Hộp 25 lọ

VN-19695-16

84.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A.(Đ/c: Av. Miralcampo, No 7, Polígono Industrial Miralcampo 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara) – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Prazav

Omeprazol 20mg

Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19696-16

85. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d,(Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana – Slovenia)

85.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d,(Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljama – Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Vancomycin Hydrochloride Sandoz

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg

Bột pha dung dịch tiêm/truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19697-16

154

Vancomycin Hydrochloride Sandoz

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm/truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19697-16

86. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC.(Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. – Philippines)

86.1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC.(Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. – Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Deslogen

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19699-16

87. Công ty đăng ký: Lupin Limited(Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai – 400 098 – India)

87.1. Nhà sản xuất: Jubilant Generics Ltd.(Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Lupilopram

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19700-16

87.2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II(Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Esotrax 40

EsomeprazoI (dưới dạng Esomeprazol magie trihyđrat) 40mg

Viên nén kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19701-16

88. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai – 400 059 – India)

88.1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt.Solan (H.P) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Montemac 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19702-16

159

Montemac 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19703-16

88.2. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman – 396210 (U.T) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Nevirapine Tablets USP 200mg

Nevirapin 200 mg

Viên nén

36 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-19704-16

161

Zilamac-50

Cilostazol 50mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19705-16

89. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 – Thailand)

89.1. Nhà sản xuất: Embil Ilac San. Ltd. Sti (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari, No; 19/2 Cerkezkoy Tekirdag- Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Neo-Penotran Forte L

MetronidazoI 750mg; Miconazof nitrat 200mg; Lidocain (43mg Lidocain base + 70,25 mg Lidocain HCI) 100mg

thuốc đạn đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19706-16

90, Công ty đăng ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd.(Đ/c: 4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo – Japan)

90.1. Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- nhà máy Odawara(Đ/c: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa – Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Fosmicin-S for Otic

Fosfomycin natri 300mg

Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi 10ml

VN-19707-16

91. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Centre, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)

91.1. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch)(Đ/c: 70 Tuas West Drive, 638414 – Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Victrelis (Cơ sở đóng gói: Schering-Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, 2220 Heist-op-den-Berg, Belgium)

Boceprevir 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 12 viên

VN-19710-16

92. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.(Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)

92.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.(Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Renitec 5mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19708-16

92.2. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC(Đ/c: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771 – Puerto Rico)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Ezetrol (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Shering-Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium)

Ezetimibe, micronized 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1, 3 vỉ x 10 viên

VN-19709-16

93. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited(Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 – India)

93.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited(Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Ebost

Ebastin 10mg

Viên nén bao

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19711-16

168

Mirosatan

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10

VN-19712-16

169

Novagra Forte

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19713-16

170

Ulrexpen

Tramadol hydrochlorid 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19714-16

94. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharmaceutical, Ltd.(Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul – Korea)

94.1. Nhà sản xuất: M/S Cirin Pharmaceuticals Pvt, Ltd.(Đ/c: 32/2-A, Industrial Estate, Hattar, Dist. Haripur – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Ceplo Injection 1gm IM/IV

Ceftazidime pentahydrate tương đương Ceftazidime 1 g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

1 Iọ/hộp

VN-19715-16

95. Công ty đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Sp. Z o.o (Đ/c: No. 31, Nocznizkiego Str., 01-918 Warsaw – Poland)

95.1. Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o(Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 – Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Bilomag

Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Girtkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 – 49,5:1) 80 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-19716-16

96. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd.(Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 – Thailand)

96.1. Nhà sản xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd.(Đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114 -Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Amlor

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19717-16

97. Công ty đăng ký: Pfizer Thailand Ltd.(Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 – Thailand)

97.1. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV(Đ/c: Rijksweg 12, 2870 Puurs – Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Dalacin C

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 2 ml

VN-19718-16

98. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd(Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul – Korea)

98.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd.(Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Ultara Cap.

Nizatidine 150 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19719-16

98.2. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Hidem cream

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 1mg/g; Betamethason dipropionat 0,64mg/g; Clotrimazol 10mg/g

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g

VN-19720-16

98.3. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Fizoti Inj.

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g.

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-19721-16

99. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd.(Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul – Korea)

99.1. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Hudizim Inj

Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim và Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1, 10 lọ

VN-19722-16

100. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited(Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 – Pakistan)

100.1. Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited(Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial zone, Port Qasim, Karachi – 75020 – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Airccz 4mg sachet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Gói

24 tháng

NSX

Hộp 14 gói

VN-19723-16

180

Diu-Tansin Tablet

Losartan kaki 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19724-16

181

Evopride 1mg

Glimepiride 1mg

Viên nén không bao

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19725-16

182

X-Plended Tablet 5mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19726-16

101. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd.(Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul – Korea)

101.1. Nhà sản xuất: Cho-APharm Co., Ltd. (Đ/c: 318, Gwangjeong-ro, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Catefat

Mỗi ống 10 ml chứa Levocamitin 1 g

dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 ng 10ml

VN-19727-16

101.2. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd(Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Philmadol

Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19728-16

102. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A(Đ/c: UI. Jozefo 9, 99-300 Kutno – Poland)

102.1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A(Đ/c: Józefów 9 Street, 99-300 Kutno – Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Trimpol MR

Trimetazidine dihydrochloride 35 mg

Viên nén giải phóng chậm

30 tháng

NSX

Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên

VN-19729-16

103. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang – Indonesia)

103.1. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Vectrine

Erdosteine 175mg/5ml

Bột pha xiro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai bột để pha 60ml si rô

VN-19730-16

104. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories(Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik Putri, Bogor 16962 – Indonesia)

104.1. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories(Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Haiblok

Bisoprolol hemifumarate 5 mg

viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19731-16

105. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited(Đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009 – India)

105.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited(Đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Padoc-A

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19732-16

106. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited(Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071India)

106.1. Nhà sản xuất: FIamingo Pharmaceuticals Limited(Đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Rabeto-40

Rabeprazol natri 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19733-16

190

Ucon 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19734-16

191

Ucon 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19735-16

107. Công ty đăng ký: SXA. (Tenamyd Canada) Inc.(Đ/c: 242 Varry Street St. Laurent, Quebec, H4N1A3 – Canada)

107.1. Nhà sản xuất: Medopharm(Đ/c: 34BIndustrial Area, Malur-563 130, Karnataka – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Lansotrent

Lansoprazol 30mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19736-16

108. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawaku, Osaka 533 8651 -Japan)

108.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto(Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa – Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Daigaku

Lọ 15ml chứa: Naphazolin hydroclorid 0,3mg; Clorpheniramin maleat 1,5mg; Kẽm sulfat hydrat 15mg; Acid ép-si-lon aminocaproic 150mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15 ml

VN-19737-16

109. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651 -Japan)

109.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto(Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa – Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Sanlein Mini 0.1

Natri hyaluronat 0,4mg/0,4ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 100 lọ 0,4 ml

VN-19738-16

195

Sanlein Mini 0.3

Natri hyaluronat 1,2mg/0,4ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 100 lọ 0,4

VN-19739-16

110. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc.(Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul – Korea)

110.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc(Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Scoprae Tablet

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19740-16

111. Công ty đăng ký: SM Biorned Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah – Malaysia)

111.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo, Espana – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Keftazim

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ

VN-19741-16

198

Trexon

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

BP2014

Hộp 1 lọ

VN-19742-16

111.2. Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (Đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Kebasyn-500+500

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19743-16

112. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri – Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 – India)

112.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd.(Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Maxgalin 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

VN-19744-16

201

Maxgalin 75

Pregabalin 75mg;

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

VN-19745-16

113. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. – India)

113.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories(Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad 121 003 Haryana – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Hysart-8mg

Candesartan Cilexetil 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VN-19746-16

114. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat – India)

114.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Indrad-382721, Dist. Mehsana – india)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Venlif OD 150

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 150mg

Viên nang giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19747-16

204

Venlif OD 75

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 75mg

Viên nang giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19748-16

115. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd.(Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 – Thailand)

115.1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd.(Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 – Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

U-Thel

Brompheniramin maleate 4mg/5ml; Phenylephrine hydrochloride 10mg/5ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19749-16

116. Công ty đăng ký: USV Ltd. (Đ/c: B.S.D. Marg, Giovandi, Mumbai 400 088 – India)

116.1. Nhà sản xuất: USV Ltd.(Đ/c: H-17/H-18 OIDC, Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumbai 400088 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Duotrol

Glyburide 5mg; Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19750-16

117. Công ty đăng ký: Vigbha (Asia) Pte. Ltd.(Đ/c: 1 North Bridge Road #07-10, High Street Centre, 179094 – Singapore)

117.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas(Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad– 121003, Haryana – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Iklind-150

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 37

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19751-16

118. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan – Taiwan)

118.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceiutical Co., Ltd.(Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan – Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Dogweisu Capsule 50mg

Sulpiride 50 mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

VN-19752-16

119. Công ty đăng ký: Yuria-pharm Ltd.(Đ/c: 10, Mykoly Amosova st., 03680 Kyiv – Ukraine)

119.1. Nhà sản xuất: Yuria-pharm Ltd.(Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 – Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Leflocin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 150ml

VN-19753-16

Thuộc tính văn bản
Quyết định 103/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 93
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 103/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 23/03/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

——-

Số: 103/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
—————-

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 209 THUỐC NƯỚC NGOÀI

ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 93

———————————-

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 93.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế Giao thông vận tải – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Công ty XNK Dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP – Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC

209 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 93
Ban hành kèm theo quyết định số: 103/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Ptc. Ltd(Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) – Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland(Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork – Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Omniscan

Gadodiamide (GdDTPA-BMA) 2870mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10ml

VN-19545-16

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories(Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 – USA)

2.1. Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Ltd. (Đ/c: Queenbourough, Kent, ME11 5EL – United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Klacid Forte

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-19546-16

3

Klacid MR

Clarithromycin 500mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19547-16

2.2. Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A.(Đ/c: Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR) – Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Poster

Beclomethasone dipropionate 100mcg/liều; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg/liều

Thuốc phun mù dùng để hít

17 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều xịt

VN-19548-16

3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc(Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 – USA)

3.1. Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited(Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Acurox 750mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-19549-16

4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 – Malta)

4.1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A.-Nerviano Plant(Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano (MI) – Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Gitrabin 1g

Gemcitabin 1g

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1g

VN-19550-16

7

Gitrabin 200mg

Gemcitabin 200mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 200mg

VN-19551-16

4.2. Nhà sản xuất: Balkanpharma – Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa- Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Bromhexin Actavis 8mg

Bromhexin hydrochlorid 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-19552-16

5. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd.(Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel – 400 013 – India)

5.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd.(Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 38

Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch

VN-19553-16

5.2. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd.(Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Alkoxime 1.5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ bột

VN-19554-16

6. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited(Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central – Hong Kong)

6.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshwar – 393002- Gujarat – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Ceftidin

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19556-16

12

Lypime 2.0 GM

Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepim HCl và L-Arginin) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19556-16

7. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd.(Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 – Bangladesh)

7.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd.(Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur – Kadamtali I/A Dhaka -1204 – Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Axofen180 Tablet

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19557-16

8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.(Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 – Singapore)

8.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB(Đ/c: SE-151 85 Sodertalje – Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Losec Mups

Omeprazol (dưới dạng omeprazoI magnesi) 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên nén

VN-19558-16

15

Pulmicort Respules

Budesonid 500mcg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

VN-19559-16

16

Rhinocort Aqua

Budesonid 64 mcg/liều;

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai xịt mũi 120 liều

VN-19560-16

8.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma – Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Faslodex (Đóng gói cp 2: AstraZeneca UK Limited; địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Chesbire, SK10 2NA, Anh)

Fulvestrant 50mg/ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm

VN-19561-16

9. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd.(Đ/c: 148/12B, Chennai – Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. – India)

9.1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd.(Đ/c: 148/12B, Chennai – Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Besart-150

Irbesartan 150mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19562-16

19

Besart-300

Irbesartan 300mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19563-16

10. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd.(Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) – Singapore)

10.1. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG(Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Androcur

Cyproterone acetate 50 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19564-16

11. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd(Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 – India)

11.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd(Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Aciclovir Cream BP

Aciclovir BP 5% w/w

Kem bôi da

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi da

VN-19565-16

22

Popranazol

PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg

viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-19566-16

12. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited(Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat – Ahmedabad, 382210, Gujarat – India)

12.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaccuticals Limited(Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka – 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Domperon suspension

Domperidon 30 mg

Hỗn dịch ung

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 mi

VN-19567-16

13. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc(Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul – Korea)

13.1. Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Promaquin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x8 viên

VN-19568-16

13.2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory(Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Haboxime

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 01 lọ và 01 ống nước pha tiêm 10ml

VN-19569-16

13.3. Nhà sản xuất: Il-Yang Pharm Co., Ltd.(Đ/c: #110 Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Umoxgel Suspension

Mỗi 100ml cha: Colloidal Aluminium phosphat 61,9g; Magnesium oxide 0,7625g

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói 20ml

VN-19570-16

13.4. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Newgenasada cream

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,64mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat 16,7mg)

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-19571-16

13.5. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Preforin Injection

Methylprednisolon (dưới dạng Methyiprednisolon natri succinat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ bột

VN-19572-16

13.6. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc.(Đ/c: 117, Seokam-ro 9-gil, Iksan-si, Jellabuk-do, Republic of Korea – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Newgengenetil Inj.

Netilmicin Sulfate tương đương Netilmicin 100 mg/2 ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

10 ống tiêm/vỉ x 5 vỉ/hộp

VN-19573-16

14. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp.(Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul – Korea)

14.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.(Đ/c: 797-48 Manghyang-ro,- Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

CKDCeftizoxime inj. 1g

Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g

Thuc bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-19574-16

31

CKDCipol-N oral solulion

Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml và một kim bơm đong thuốc

VN-19575-16

32

CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1

Mỗi l 50 ml có cha tương đương Amoxicillin 2000 mg và Clavulanate potassium 285 mg

Siro khô

24 tháng

KP XI

Hộp 10 lọ

VN-19576-16

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam(Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội – Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare(Đ/c: 197/2, Athiyawad) Dabhel Village Daman-396 210 – India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Theaped 30

Isotretinoin 30mg

Viên nang mềm

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19577-16

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân(Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

16.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C.(Đ/c; Palpa 2862, of the City of Buenos Aires – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Paclirich (Đóng gói bởi: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano No 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)

Paclitaxel 30mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-1957816

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Benzylpenicillin sodium powder for injection 1.000.000 IU

Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

BP 2013

Hộp 50 lọ

VN-19579-16

36

Greenkaxone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ bột pha tiêm

VN-19580-16

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần được phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

18.1. Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S.(Đ/c: Sofali Cesme Sokak No.: 72-74 34091-Edirnekapi Istanbul – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Respair 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19581-16

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa(Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd.(Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttaralkhand – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Cetrang

Diacerein 50 mg

viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng; Hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-19582-16

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP, Hồ Chí Minh – Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.s(Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Klavunamox Pediatric

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 125mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-19583-16

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nhật Tiến (Đ/c: 220/54/7 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: M/S Associated Biotech(Đ/c: Village Kishanpura, Guru Majra Road, Nalagargh Road, Baddi Distt. Solan – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Nadixime 100DT

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

30 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19584-16

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta(Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.s(Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy- Tekidag – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

ZT-Amox

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid AL-1 (1:1) 28,5mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp chứa 01 lọ bột để pha hỗn dịch uống

VN-19585-16

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar(Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: M/S Gland Pharma Limited(Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama ndimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal, R.R Dist, 500 043-A.P. – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Enoxaparin Kabi

Enoxaparin natri 20mg/0,2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP36

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

VN-19586-16

43

Enoxaparin Kabi

Enoxaparin natri 40mg/0,4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP3

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

VN-19587-16

24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam(Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Vexinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19588-16

45

Vexpod 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19589-16

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long(Đ/c: Số nhà 16, dãy B3, tổ 16, P. Đức Giang, Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.)(Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Garosi

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19590-16

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức(Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P, 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Hameln pharmaceuticals GmbH(Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Pecolin

Pethidin HCI 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19591-16

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân – Hà Nội – Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Anhui Double-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Wuhu Green-food Economic Development Zone, Sanshan Distric, Wuhu City – P.R.China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Metronidazole and Sodium chloride Injection

Metronidazol 0,5g/100ml; Natri chlorid 0,9g/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml

VN-19592-16

27.2. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.(Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Outvit H5000

Vitamin B1 (Thiamin HCl) 50mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5000mcg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 4 lọ bột + 4 ống dung môi 5ml

VN-19593-16

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam(Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Roemmers S.A.I.C.F(Đ/c: Jose E. Rodo 6424 Ciudad Autonoma de Buenos Aires – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Losacor D coated tablets

Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19594-16

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp(Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội – Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma – Dupnitsa AD(Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 – Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Corosan

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19595-16

30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP(Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad – India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Nocough

60ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60mg; Chlorpheniramin maleat 16mg; Guaifenesin 600mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19596-16

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh(Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd.(Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506, Maharashtra State – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Esovex-40

Esomeprazole sodium (tương đương 40 mg esomeprazoIe) 42,55mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi

VN-19597-16

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA(Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.(Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Nozaxen

Esomeprazol (dưới dạng magnesi dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên nén

VN-19598-16

32.2. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L.(Đ/c: B-dul. Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266 Bucharest – Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Spulit

Itraconazol 100mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x5 viên

VN-19599-16

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh(Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited(Đ/c: Pakundia, Kishoreganj – Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Toraxim

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 400mg/50ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19600-16

34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ(Đ/c: Số 25B, ngõ 123, Phố Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited(Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun 248110, Uttarakhand, – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Ecomin Od Tablet

Methylcobalamin 1500 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19601-16

58

Ecomin Tablet

Methylcobalamin 500 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19602-16

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược(Đ/c: 120/2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P. O. Box 37 – Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Buderen

Budesonid 2mg/ml

Thuốc xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 10ml

VN-19603-16

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM – Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A.(Đ/c: Poligono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Asoct

Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0,1mg/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 1ml

VN-19604-16

61

Assoma

Somatostatin (dưi dạng Somatostatin hydrat acetat) 3mg

Bột và dung môi pha truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp lớn x 25 hộp nhỏ x 1 ống bột + 1 ống dung môi 2ml

VN-19605-16

36.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Atral, S.A(Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Assonem 500mg

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19606-16

36.3. Nhà sản xuất: West Pharma – Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora – Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Assolox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 7 viên

VN-19607-16

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh(Đ/c: 117-119 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd.(Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Area, Limassol, 3056 – Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Domreme

Domperidon 10mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19608-16

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng(Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Precise Biopharma Pvt. Ltd(Đ/c: Survey No. 144 &146, Jarod Samlaya Road City, Haripura, Taluka Savli, Dist. Vadodara-391520 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Niftclar DT-100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén phân tán không bao

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19609-16

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm(Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711- Bangladesh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Levobac 150ml IV Infusion

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi hoặc 10 túi 150ml

VN-19610-16

39.2. Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung(Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Tensira 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19611-16

68

Tensira 300

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19612-16

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan(Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH.(Đ/c: Estermannstraβe 17, 4020 Linz – Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Laevolac

Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói 15ml

VN-19613-16

40.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L(Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcelona – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Incarxol

Norfloxacin 400mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19614-16

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác(Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 276 West Zhongshan Road, Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Rifazeme 0.5g

Mỗi lọ chứa meropenem trihydrat tương đương meropenem 500 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Mỗi hộp chứa 1 lọ bột pha tiêm

VN-19615-16

41.2. Nhà sản xuất: Opsonin Pharma Ltd.(Đ/c: Bagura Road, Barisal – Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Sintiplex tablet

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19616-16

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH KiếnViệt(Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP.HCM-Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Norris Medicnes Limited (Đ/c: Plot N. 801/P, GIDC Estate, Ankleshwar 393002. (Gujarat). – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Flutiright

Mỗi lọ cha Fluticason propionat BP 0.05% w/v

Thuốc xịt mũi

24 tháng

BP 2013

Hộp chứa 1 lọ 60 liều và 120 liều

VN-19617-16

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Trung ương I(Đ/c: 356A Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Nexus Pharma (Pvt) Ltd.(Đ/c; Plot # 4/19-4/36, Sector 21, Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Zentobastin 10mg Tablet

Ebastine 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19618-16

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Avitop 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19619-16

76

Avitop 40

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-1962016

44.2. Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd(Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Ovaba 400mg

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19621-16

44.3. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited(Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Cospraz

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

30 tháng

NSX

hộp 1 lọ

VN-19622-16

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dưc phẩm Nguyễn Vy(Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory(Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Bioszime 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 01 lọ 2g

VN-19623-16

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM & DP Hùng Lợi(Đ/c: Số 10 đường Sầm Sơn, P. 4, Q. Tân Bình, HCM – Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd(Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019, Gujarat – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Levojack

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19624-16

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: General pharmaceutical Ltd.(Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur -Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Infud Cream

Terbinafine hydrocloride 0,05g/5g

Cream

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19625-16

47.2. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Anbach Tablet

Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19626-16

47.3. Nhà sản xuất:Healthcare Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Rajendrapur, Gazipur- Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Sergel Injection

Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống 5ml dung môi + 1 ống tiêm vô trùng

VN-19627-16

47.4. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Aspachine Injection

L-ornithin-L-aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-19628-16

85

Bamebin tablet

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên

VN-19629-16

47.5. Nhà sản xuất: RP Corp., Inc(Đ/c: 35-7, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Caldiol soft capsule (Cơ sở đóng gói: Medica Korea Co., Ltd; địa chỉ: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea)

Calcifediol 20mcg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 6 viên

VN-19630-16

47.6. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

YY Cefaclor Cap

Cefaclor 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 37

Hộp 10vỉ x 10 viên

VN-19631-16

47.7. Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC.(Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheonsi, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Ginkapra Tab

Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19632-16

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana(Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, TP Hồ Chí Minh – Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda, Hyderabad – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Prakuff

Mỗi 60ml chứa: Ambroxol HCl 240mg; Terbutalin sulphat 15mg; Guaifenesin 600mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19633-16

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt(Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP, Hồ Chí Minh – Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.(Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Kharondi, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Vasotense 10

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19634-16

50. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd.(Đ/c: Unit 1 & 2, 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW 2164 – Australia)

50.1. Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd.(Đ/c: Unit 1&2, 38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSW 2164 – Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Glupain

Glucosamin sulphat kali chlorid tương đương Glucosamin sulphat 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-19635-16

51. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry(Đ/c: 21 st km National Road Athens – Lamia, 14568 Krioneri, Athens – Greece)

51.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry(Đ/c: 21 st km National Road Athens – Lamia, 14568 Krioneri, Athens – Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Maxfecef

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000 mg

Thuốc bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2015

Hộp 01 lọ thuốc bột 1g và 01 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm

VN-19636-16

52. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd.(Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh – India)

52.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Enam 10mg.

Enalapril maleate 10mg

Viên nén không bao

24 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19637-16

94

Enam 5mg

Enalapril maleate 5mg

Viên nén không bao

24 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19638-16

53. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company(Đ/c: 1106, Budapest, Keresztúri út, 30-38 – Hungary)

53.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company(Đ/c: 1165, Budapest, Bokényfoldi út 118-120 – Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Egolanza

Olanzapine (dưới dạng Olanzapine dihydrochloride trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19639-16

96

Pipolphen

Promethazine hydrochloride 50 mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 100 ống 2ml

VN-19640-16

97

Torvazin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19641-16

98

Torvazin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19642-16

54. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110 -521 – Korea)

54.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd.(Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Noinsel Soft Capsule

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19644-16

54.2. Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Kotisol

Acetaminophen 325 mg; Tramadol hydrochloride 37,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VN-19645-16

55. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd(Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 -Korea)

55.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 491-7, Kasan-Ri, Bubal Eup, Echun-City, Kymngki-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

BTO trimebutine Tab. 100mg

Trimebutine maleate 100 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VN-19643-16

56. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd.(Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel– Switzerland)

56.1. Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH(Đ/c: Gammelsbacher Strasse 2, 69412 Eberbach – Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Vesanoid (đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd.; địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)

Tretinoin 10 mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên

VN-19646-16

57. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceutieals Ltd(Đ/c: Flat/RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon – Hongkong)

57.1. Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A.(Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex – Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Minirin

Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetat 0,2mg) 0,178mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30, 15 viên

VN-19647-16

58. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Flat/RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon – Hongkong)

58.1. Nhà sản xuất: Zentiva k.s.(Đ/c: U Kabelovny 130, 102 37 Praha 10, Dolní, Mecholupy, – Czech)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Glypressin 0,1 mg/ml (Cơ sở xuất xưởng: Perring-Léciva, a.s. – Địa chỉ: K Rybníku 475, 252 42 Jesenice u Prahy, Czech)

Terlipressin (free base) 0,85 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 8,5 ml

VN-19648-16

59. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale Navi Mumbai 400 071 – India)

59.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Ambroxol Syrup 30mg/5ml

Ambroxol HCl 30mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-19649-16

59.2. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd.(Đ/c: 7/1 Coporate Park, Sion Trombay road, Chembur, Mumbai, 400 701. – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Mitaras

Losartan Kali 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19650-16

60. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH.(Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. – Germany)

60.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH(Đ/c: FreseniusstraBe 1, 6169 Friedberg – Gennany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Voluven 6%

Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30mg/500ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Túi Polyolefine (freeflex) 500ml

VN-19651-16

61. Công ty đăng ký: Galderma International (Đ/c: 20, Avenue André Prothin 92927 La Défense Cedex – France)

61.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Galderma (Đ/c: ZI Montdesir, 74540 Alby Sur Cheran – France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Differin Cream 0,1%

Adapalene 0,1%

Kem

36 tháng

NSX

Tuýp 30g

VN-19652-16

62. Công ty đăng ký: Gedeon Ricbter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 – Hungary)

62.1. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 – Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Arduan

Pipercuronium bromide 4mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 25 lọ thuốc + 25 lọ dung môi 2ml

VN-19653-16

110

Diaphyllin Venosum

Theophylin-ethylend iamin 240mg

Dung dịch thuốc tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 5 ng 5ml

VN-19654-16

111

Rigevidon 21+7

Ethinylestradiol 0,03mg; Levonorgestrel 0,15mg

Viên nén bao

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x (21+7) viên

VN-19655-16

63. Công ty đăng ký: Geofman Pharmaceuticals(Đ/c: Plot No. 20/23 Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

63.1. Nhà sản xuất: Boseh Pharmaceuticals(PVT) Ltd.(Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karacki Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Prelox Suspension

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 40 mg

Bột cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 37

Hộp chứa 1 chai chứa bột cốm pha 50 ml hỗn dịch

VN-19656-16

64. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 – Singapore)

64.1. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKIine (Tianjin) Co., Ltd (Đ/c: 65 Fifth Avenue, Teda Tianjin 300457 – China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Hepsera

Adefovir dipivoxil 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-19657-16

65. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 – India)

65.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Plot No. E-37, 39D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Candid TV

Mỗi chai 60ml chứa: Clotrimazol 600mg; Selenium Sulfid 1500mg

Hỗn dịch dùng ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19658-16

115

Candid V1

Clotrimazol 500mg

Viên nén không bao đặt âm đạo

48 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 1 viên kèm que đặt

VN-19659-16

116

Candid V3

CIotrimazol 200mg

Viên nén đặt âm đạo

48 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 3 viên kèm 1 que đặt

VN-19660-16

117

FlucortC

Fluocinolon acetonid 0,01% (kl/kl); Ciclopirox olamin 1,0% (kl/kl)

Cream bôi da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19661-16

118

Klenzil MS

Adapalen (dạng vi cầu) 0,1% (KL/KL)

Gel

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19662-16

119

Momate

Mometason furoat 0,1% (kl/kl)

Thuc mỡ bôi ngoài da

36 tháng

USP 38

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19663-16

120

Saferon

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg/5ml

Si rô

30 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-19664-16

121

Supirocin

Mupirocin 2% (KL/KL)

Thuc mỡ

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19665-16

65.2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.)-173205 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Telma 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19666-16

66. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory(Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangartg Dist, Harbin 150086 – China)

66.1. Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Ancatrol Soft capsule

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19667-16

67. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited(Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad 500018, Andhra Pradesh – India)

67.1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited(Đ/c: Unit III, 22-110,1.D.A Jeedimetla, Hyderabad- 500 055, Andhra Pradesh – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Lazine

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19668-16

68. Công ty đăng ký: Hexal AG(Đ/c: Industriestrasse 25, 083607 Holzkirchen – Germany)

68.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d,(Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana – Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

NifeHexal 30 LA

Nifedipin 30mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19669-16

69. Công ty đăng ký: Hexal AG(Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen – Germany)

69.1. Nhà sản xuất: Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S.(Đ/c: Gebze Plastikciler Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Bulvari, 9. Cad. No: 1, TR-41400 Kocaeli – Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Sandoz Montelukast CHT 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19670-16

127

Sandoz Montelukast CHT 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19671-16

128

Sandoz Montelukast OGR 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Cm ung

24 tháng

NSX

Hộp 7 gói

VN-19672-16

70. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd(Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 – Singapore)

70.1. Nhà sản xuất: Guerbet(Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois, Rorssy CDG-Cedex. – France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Lipiodol Ultra Fluide

Ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện (hàm lượng iod 48%) 10ml; (tương đương 4,8g iod/10ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1,50 ống thủy tinh x 10ml

VN-19673-16

71. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd.(Đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56Beongil, Guri-si, Gyeonggi-do – Korea)

71.1. Nhà sản xuất: CMG Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 27, Gongdan 1-daero 27beon-gil, Siheung si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Hudica Tablet

Rebamipide 100 mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19674-16

71.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 236. Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-city, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Seolone

FamcicIovir 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 21 viên

VN-19675-16

72. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 – India)

72.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Glycinorm-80

Gliclazid 80mg

Viên nén

36 tháng

BP 2015

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19676-16

73. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma(Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex – France)

73.1. Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie(Đ/c: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux – Prance)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Fortrans

Anhydrous sodium sulfate 5,7 g; Sodium bicarbonate 1,68 g; Sodium chloride 1,46 g; Potassium chloride 0,75 g

Bột pha dung dịch ung

36 tháng

NSX

Hộp 4 gói; Hộp 50 gói

VN-19677-16

74. Công ty đăng ký: Janssen – Cilag Ltd.(Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

74.1. Nhà sản xuất: Patheon Inc.(Đ/c: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9 – Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Zytiga (đóng gói+Xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Đ/chỉ: Via C.Janssen (loc. Borgo S. Michele) – 04100 Latina (LT), Italy)

Abiraterone acetate 250mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120 viên

VN-19678-16

75. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad., Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

75.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V.(Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse – Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Durogesic 12 mcg/h

Fentanyl 2,1mg

Miếng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

VN-19679-16

136

Durogesic 25 mcg/h

Fentanyl 4,2mg

Miêng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ 1 x miếng dán

VN-19680-16

137

Durogesic 50 mcg/h

Pentanyl 8,4mg

Miếng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

VN-19681-16

76. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd.(Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

76.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV(Đ/c: Lammerdries 55, Olen, B-2250 – Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Reminyl 16mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. – Đ/c: Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele)- 04100 Latina- Ý)

Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 16mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19682-16

139

Reminyl 8mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. – Đ/c; Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele) 04100 Latina- Ý)

Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 8mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19683-16

77. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul – Korea)

77.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

JW Amikacin 500mg/100ml Injection

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg

Dung dch tiêm truyền

24 tháng

USP 36

Chai nhựa polypropylen 100ml

VN-19684-16

77.2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation(Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Choongwae Tobramycin sulfate injection

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP 36

Chai nhựa polypropylen 100ml

VN-19685-16

78. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp(Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si,

Gyeonggi-do 427-709 – Korea)

78.1. Nhà sản xuất: PT. Indofarma Tbk.(Đ/c: JI Indofarma No. 1, Cikarang barat, Bekasi 17530 – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Epikalon

Paracetamol 1,5g/15ml

Dung dịch ung

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15ml

VN-19686-16

78.2. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Cefocent

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime sodium) 1000mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ 1 g

VN-19687-16

79. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.(Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do – Korea)

79.1. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.(Đ/c: 47, Sanseong-ro, Danwon-Gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Kukje Lincomycin HCl Inj. 600mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 2 ml

VN-19688-16

145

Kukjetrilcef Cap. 500mg

cephradin 500mg

Viên nang cứng

24

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19689-16

80. Công ty đăng ký: Kwan star Co. Ltd(Đ/c: 21F1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist, New Taipei City 220 – Taiwan)

80.1. Nhà sản xuất: Singapore Pharmawealth Lifesciences, Inc(Đ/c: Brgy, San Jose Malamig, San Pablo City, Laguna – Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Besfluran

Sevoflurane 250ml

Dung dịch xông hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-1969016

80.2. Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City – Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Famoster Injection 10mg/ml “T.F”

Mỗi ống 2 ml có chứa Famotidin 20mg

Dung dch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19691-16

81. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S(Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. – France)

81.1. Nhà sản xuất: Delpharm Tours(Đ/c: Rue Paul Langevin 37170 Chambray Les Tours – France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Bupivacaine Aguettant 5mg/ml

Bupivacaine hydrochloride anhydrous (dưới dạng Bupivacaine hydrochloride) 100mg/20ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 20ml

VN-19692-16

82. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A(Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires – Argentina)

82.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Ciudad Autónoma de Buenos Aires – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Mitoxgen (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bioprofarma S.A – Địa chỉ: Terrada 1270, Ciudad Autónoma de Buenos Aires, Argentina)

Mitoxantrone (dưới dạng Mitoxantrone HCl) 20mg;

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19693-16

83. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A.(Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona – Spain)

83.1. Nhà sản xuất: Laboratorios León Farma, S.A(Đ/c: C/La Vallina, s/n – P.I. Navatereja., 24008 Navatejera (Leon) – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Rosepire

Drospirenone 3mg; Ethinyl estradiol micronized 0,02mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên (21 viên có hoạt chất +7 viên giả dược)

VN-19694-16

84. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A.(Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago – Chile)

84.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A(Đ/c: Tabare 1641 C.A.B.A – Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Oscamicin

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCI) 1000mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, Hộp 25 lọ

VN-19695-16

84.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A.(Đ/c: Av. Miralcampo, No 7, Polígono Industrial Miralcampo 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara) – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Prazav

Omeprazol 20mg

Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19696-16

85. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d,(Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana – Slovenia)

85.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d,(Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljama – Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Vancomycin Hydrochloride Sandoz

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg

Bột pha dung dịch tiêm/truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19697-16

154

Vancomycin Hydrochloride Sandoz

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm/truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19697-16

86. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC.(Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. – Philippines)

86.1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC.(Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. – Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Deslogen

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19699-16

87. Công ty đăng ký: Lupin Limited(Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai – 400 098 – India)

87.1. Nhà sản xuất: Jubilant Generics Ltd.(Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Lupilopram

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19700-16

87.2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II(Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Esotrax 40

EsomeprazoI (dưới dạng Esomeprazol magie trihyđrat) 40mg

Viên nén kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19701-16

88. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai – 400 059 – India)

88.1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt.Solan (H.P) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Montemac 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19702-16

159

Montemac 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19703-16

88.2. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman – 396210 (U.T) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Nevirapine Tablets USP 200mg

Nevirapin 200 mg

Viên nén

36 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-19704-16

161

Zilamac-50

Cilostazol 50mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19705-16

89. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 – Thailand)

89.1. Nhà sản xuất: Embil Ilac San. Ltd. Sti (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari, No; 19/2 Cerkezkoy Tekirdag- Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Neo-Penotran Forte L

MetronidazoI 750mg; Miconazof nitrat 200mg; Lidocain (43mg Lidocain base + 70,25 mg Lidocain HCI) 100mg

thuốc đạn đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19706-16

90, Công ty đăng ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd.(Đ/c: 4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo – Japan)

90.1. Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- nhà máy Odawara(Đ/c: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa – Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Fosmicin-S for Otic

Fosfomycin natri 300mg

Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi 10ml

VN-19707-16

91. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Centre, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)

91.1. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch)(Đ/c: 70 Tuas West Drive, 638414 – Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Victrelis (Cơ sở đóng gói: Schering-Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, 2220 Heist-op-den-Berg, Belgium)

Boceprevir 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 12 viên

VN-19710-16

92. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.(Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)

92.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.(Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Renitec 5mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19708-16

92.2. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC(Đ/c: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771 – Puerto Rico)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Ezetrol (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Shering-Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium)

Ezetimibe, micronized 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1, 3 vỉ x 10 viên

VN-19709-16

93. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited(Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 – India)

93.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited(Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Ebost

Ebastin 10mg

Viên nén bao

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19711-16

168

Mirosatan

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10

VN-19712-16

169

Novagra Forte

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19713-16

170

Ulrexpen

Tramadol hydrochlorid 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19714-16

94. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharmaceutical, Ltd.(Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul – Korea)

94.1. Nhà sản xuất: M/S Cirin Pharmaceuticals Pvt, Ltd.(Đ/c: 32/2-A, Industrial Estate, Hattar, Dist. Haripur – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Ceplo Injection 1gm IM/IV

Ceftazidime pentahydrate tương đương Ceftazidime 1 g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

1 Iọ/hộp

VN-19715-16

95. Công ty đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Sp. Z o.o (Đ/c: No. 31, Nocznizkiego Str., 01-918 Warsaw – Poland)

95.1. Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o(Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 – Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Bilomag

Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Girtkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 – 49,5:1) 80 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-19716-16

96. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd.(Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 – Thailand)

96.1. Nhà sản xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd.(Đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114 -Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Amlor

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19717-16

97. Công ty đăng ký: Pfizer Thailand Ltd.(Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 – Thailand)

97.1. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV(Đ/c: Rijksweg 12, 2870 Puurs – Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Dalacin C

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 2 ml

VN-19718-16

98. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd(Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul – Korea)

98.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd.(Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Ultara Cap.

Nizatidine 150 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19719-16

98.2. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Hidem cream

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 1mg/g; Betamethason dipropionat 0,64mg/g; Clotrimazol 10mg/g

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g

VN-19720-16

98.3. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Fizoti Inj.

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g.

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-19721-16

99. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd.(Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul – Korea)

99.1. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Hudizim Inj

Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim và Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1, 10 lọ

VN-19722-16

100. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited(Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 – Pakistan)

100.1. Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited(Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial zone, Port Qasim, Karachi – 75020 – Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Airccz 4mg sachet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Gói

24 tháng

NSX

Hộp 14 gói

VN-19723-16

180

Diu-Tansin Tablet

Losartan kaki 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19724-16

181

Evopride 1mg

Glimepiride 1mg

Viên nén không bao

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19725-16

182

X-Plended Tablet 5mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19726-16

101. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd.(Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul – Korea)

101.1. Nhà sản xuất: Cho-APharm Co., Ltd. (Đ/c: 318, Gwangjeong-ro, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Catefat

Mỗi ống 10 ml chứa Levocamitin 1 g

dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 ng 10ml

VN-19727-16

101.2. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd(Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Philmadol

Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19728-16

102. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A(Đ/c: UI. Jozefo 9, 99-300 Kutno – Poland)

102.1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A(Đ/c: Józefów 9 Street, 99-300 Kutno – Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Trimpol MR

Trimetazidine dihydrochloride 35 mg

Viên nén giải phóng chậm

30 tháng

NSX

Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên

VN-19729-16

103. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang – Indonesia)

103.1. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Vectrine

Erdosteine 175mg/5ml

Bột pha xiro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai bột để pha 60ml si rô

VN-19730-16

104. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories(Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik Putri, Bogor 16962 – Indonesia)

104.1. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories(Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 – Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Haiblok

Bisoprolol hemifumarate 5 mg

viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19731-16

105. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited(Đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009 – India)

105.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited(Đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Padoc-A

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19732-16

106. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited(Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071India)

106.1. Nhà sản xuất: FIamingo Pharmaceuticals Limited(Đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Rabeto-40

Rabeprazol natri 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19733-16

190

Ucon 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19734-16

191

Ucon 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19735-16

107. Công ty đăng ký: SXA. (Tenamyd Canada) Inc.(Đ/c: 242 Varry Street St. Laurent, Quebec, H4N1A3 – Canada)

107.1. Nhà sản xuất: Medopharm(Đ/c: 34BIndustrial Area, Malur-563 130, Karnataka – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Lansotrent

Lansoprazol 30mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19736-16

108. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawaku, Osaka 533 8651 -Japan)

108.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto(Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa – Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Daigaku

Lọ 15ml chứa: Naphazolin hydroclorid 0,3mg; Clorpheniramin maleat 1,5mg; Kẽm sulfat hydrat 15mg; Acid ép-si-lon aminocaproic 150mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15 ml

VN-19737-16

109. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651 -Japan)

109.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto(Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa – Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Sanlein Mini 0.1

Natri hyaluronat 0,4mg/0,4ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 100 lọ 0,4 ml

VN-19738-16

195

Sanlein Mini 0.3

Natri hyaluronat 1,2mg/0,4ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 100 lọ 0,4

VN-19739-16

110. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc.(Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul – Korea)

110.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc(Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Scoprae Tablet

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19740-16

111. Công ty đăng ký: SM Biorned Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah – Malaysia)

111.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo, Espana – Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Keftazim

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ

VN-19741-16

198

Trexon

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

BP2014

Hộp 1 lọ

VN-19742-16

111.2. Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (Đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Kebasyn-500+500

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19743-16

112. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri – Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 – India)

112.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd.(Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Maxgalin 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

VN-19744-16

201

Maxgalin 75

Pregabalin 75mg;

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

VN-19745-16

113. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. – India)

113.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories(Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad 121 003 Haryana – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Hysart-8mg

Candesartan Cilexetil 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VN-19746-16

114. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat – India)

114.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Indrad-382721, Dist. Mehsana – india)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Venlif OD 150

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 150mg

Viên nang giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19747-16

204

Venlif OD 75

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 75mg

Viên nang giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19748-16

115. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd.(Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 – Thailand)

115.1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd.(Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 – Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

U-Thel

Brompheniramin maleate 4mg/5ml; Phenylephrine hydrochloride 10mg/5ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19749-16

116. Công ty đăng ký: USV Ltd. (Đ/c: B.S.D. Marg, Giovandi, Mumbai 400 088 – India)

116.1. Nhà sản xuất: USV Ltd.(Đ/c: H-17/H-18 OIDC, Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumbai 400088 – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Duotrol

Glyburide 5mg; Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19750-16

117. Công ty đăng ký: Vigbha (Asia) Pte. Ltd.(Đ/c: 1 North Bridge Road #07-10, High Street Centre, 179094 – Singapore)

117.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas(Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad– 121003, Haryana – India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Iklind-150

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 37

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19751-16

118. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan – Taiwan)

118.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceiutical Co., Ltd.(Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan – Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Dogweisu Capsule 50mg

Sulpiride 50 mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

VN-19752-16

119. Công ty đăng ký: Yuria-pharm Ltd.(Đ/c: 10, Mykoly Amosova st., 03680 Kyiv – Ukraine)

119.1. Nhà sản xuất: Yuria-pharm Ltd.(Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 – Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Leflocin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 150ml

VN-19753-16

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 103/QĐ-QLD 2016 về thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam”