BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ————- Số: 103/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ đặt hàng thực hiện từ năm 2020
————–
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét kết quả thẩm định nội dung và kinh phí đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ đặt hàng của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện từ năm 2020 với tổng kinh phí là 84.400 triệu đồng (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề tài nêu ở Điều 1 theo quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ ban hành tại Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ đặt hàng năm 2020 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Cổng thông tin điện tử của Bộ; – Lưu: VT, Vụ KHCNMT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Phúc |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
—————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Đại học Đà Nẵng
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||||
1 |
Thiết kế mô hình lò đốt rác sử dụng dòng tia xung nhịp, đĩa cản và dòng xoáy lốc kết hợp. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Lê Minh Đức |
2020-2021 |
450 |
450 |
0 |
||
2 |
Tích hợp nguồn năng lượng tái tạo quy mô lớn vào lưới điện ở Việt Nam: vấn đề và giải pháp. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Lê Đình Dương |
2020-2021 |
610 |
427 |
183 |
||
3 |
Nghiên cứu giảm sức cản khí động cho xe ô tô hạng nặng bằng phương pháp điều khiển chủ động dòng chảy, kết hợp mô hình giảm bậc để tối ưu hóa các thông số điều khiển. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Phan Thanh Long |
2020-2021 |
500 |
500 |
0 |
||
4 |
Biến đổi kinh tế – văn hóa của cư dân vùng biển Nam Trung Bộ trong giai đoạn đổi mới từ 1986 đến nay. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Lê Thị Thu Hiền |
2020-2021 |
310 |
310 |
0 |
||
5 |
Nghiên cứu biến thể trình tự nucleotides trên vùng siêu biến D-loop ty thể ở các bệnh nhân có bệnh lý mạch vành. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Văn Song |
2020-2021 |
420 |
420 |
0 |
||
6 |
Nghiên cứu ứng dụng Luân trùng (Rotifera) làm sinh vật chỉ thị chất lượng môi trường nước tại các thủy vực nước ngọt thuộc các tỉnh miền Trung Việt Nam. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Trần Nguyễn Quỳnh Anh |
2020-2021 |
460 |
460 |
0 |
||
7 |
Phát triển mô hình trí tuệ nhân tạo để đánh giá khả năng chịu lực của cột ống thép nhồi bê tông sử dụng các loại bê tông có cường độ khác khau |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Ngô Ngọc Trí |
2020-2021 |
600 |
600 |
0 |
||
8 |
Áp dụng mô hình xác suất dự báo vùng xói ngầm của đập, đê có xét đến sự thay đổi ngẫu nhiên tính chất cơ lý của đất theo không gian và thời gian |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Lê Văn Thảo |
2020-2021 |
320 |
320 |
0 |
||
9 |
Nghiên cứu tối ưu hóa mạng cảm biến hỗ trợ ứng dụng cảnh báo thiên tai. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Cao Xuân Tuấn |
2020-2021 |
660 |
462 |
198 |
||
10 |
Ảnh hưởng của rủi ro chính sách đối với thanh khoản cổ phiếu và quyết định thâu tóm công ty trong thị trường mua bán & sáp nhập ở Việt Nam. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Đặng Hữu Mẫn |
2020-2021 |
400 |
400 |
0 |
||
11 |
Nghiên cứu mô hình tăng trưởng trong nền kinh tế số ở Việt Nam. |
Đại học Đà Nẵng |
PGS.TS. Trương Hồng Trình |
2020-2021 |
520 |
520 |
0 |
||
Danh mục gồm 11 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
—————-
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Đại học Huế
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Quyền lực trong tương tác lớp học tiếng Anh trong giáo dục đại học ở Việt Nam dưới góc độ lý thuyết phân tích diễn ngôn phê phán. |
Đại học Huế |
TS. Đỗ Thị Xuân Dung |
2020-2021 |
320 |
320 |
0 |
2 |
Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ đối với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1991 đến nay và gợi ý chính sách cho Việt Nam. |
Đại học Huế |
TS. Dương Quang Hiệp |
2020-2021 |
200 |
200 |
0 |
3 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: Lý luận và thực tiễn tại các khu công nghiệp ở miền Trung Việt Nam. |
Đại học Huế |
TS. Lê Thị Nga |
2020-2021 |
200 |
200 |
0 |
4 |
Giải quyết xung đột pháp luật về hôn nhân giữa những người cùng giới tính. |
Đại học Huế |
TS. Nguyễn Thị Hồng Trinh |
2020-2021 |
290 |
290 |
0 |
5 |
Nghiên cứu giá trị nghệ thuật của các biểu tượng Tứ thời trong mỹ thuật thời Nguyễn, bảo tồn và ứng dụng vào đào tạo. |
Đại học Huế |
ThS. Nguyễn Vũ Lân |
2020-2021 |
200 |
200 |
0 |
6 |
Thơ Việt Nam đầu thế ki XXI nhìn từ lý thuyết phê bình huyền thoại. |
Đại học Huế |
PGS. TS. Hoàng Thị Huế |
2020-2021 |
320 |
320 |
0 |
7 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền và liên kết quần thể trên cá Chình Hoa (Anguilla marmorata) tại Việt Nam. |
Đại học Huế |
TS. Nguyễn Anh Tuấn |
2020-2021 |
460 |
460 |
0 |
8 |
Nghiên cứu xây dựng mã vạch ADN của một số loài cá có giá trị kinh tế tại đầm phá Tam Giang. |
Đại học Huế |
TS Trần Văn Giang |
2020-2021 |
410 |
410 |
0 |
9 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý bùn thải của ao nuôi tôm chân trắng công nghiệp tại Thừa Thiên Huế bằng công nghệ biogas có bổ sung các chủng vi sinh vật có trong chất thải. |
Đại học Huế |
TS. Nguyễn Quang Lịch |
2020-2021 |
560 |
560 |
0 |
10 |
Nghiên cứ xây dựng bộ chỉ số toàn vẹn môi trường (Eli) phục vụ cho công tác quy hoạch phát triển bền vững các đô thị di sản. |
Đại học Huế |
PGS.TS Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
2020-2021 |
550 |
385 |
165 |
11 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định đồng thời các chất trong kiểm nghiệm dược phẩm đa thành phần bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-Vis kết hợp chemometrics. |
Đại học Huế |
PGS.TS. Trần Thúc Bình |
2020-2021 |
750 |
750 |
0 |
12 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật làm tăng hàm lượng asiaticoside và hoạt tính chống oxi hóa trong cây rau má Huế (Centella asiatica L.) và chế biến thực phẩm chức năng |
Đại học Huế |
TS. Hoàng Hải Lý |
2020-2021 |
650 |
650 |
0 |
13 |
Chế tạo, khảo sát tính chất quang và nghiên cứu quá trình động lực học hạt tải của các chấm lượng tử không đồng nhất chứa cadimi |
Đại học Huế |
ThS. Nguyễn Minh Hoa |
2020-2021 |
700 |
700 |
0 |
Danh mục gồm 13 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Đại học Thái Nguyên
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
|||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
||||||
1 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả cắt gọt vật liệu khó gia công nhờ rung động siêu âm tích hợp bôi trơn tối thiểu và hạt nano. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Nguyễn Văn Dự |
2020-2021 |
460 |
460 |
0 |
|
2 |
Nghiên cứu động lực học phi tuyến thiết bị rung siêu âm cường độ cao |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Ngô Như Khoa |
2020-2021 |
600 |
600 |
0 |
|
3 |
Phát triển năng lực thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục STEM cho giáo viên THPT các tỉnh miền núi phía Bắc đáp ứng yêu cầu của chương trình GDPT mới. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Mậu Đức |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
|
4 |
Xây dựng mô hình giáo dục phòng tránh bạo lực, xâm hại tình dục cho học sinh trung học cơ sở là người dân tộc thiểu số ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Thị Út Sáu |
2020-2021 |
400 |
400 |
0 |
|
5 |
Phát triển năng lực đọc-hiểu văn bản cho học sinh phổ thông là người dân tộc thiểu số. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Quý |
2020-2021 |
200 |
140 |
60 |
|
6 |
Xây dựng mô hình dạy học kết hợp (Blended – Learning) về ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho học sinh Trung học phổ thông miền núi phía Bắc. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS. TS. Đỗ Vũ Sơn |
2020-2021 |
280 |
280 |
0 |
|
7 |
Nghiên cứu khai thác nguồn gen và chọn tạo chủng giống gốc nấm Vân chi (Trametes versicolor) ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Dương Văn Cường |
2020-2021 |
410 |
410 |
0 |
|
8 |
Nghiên cứu biểu hiện gen mã hóa flavonoid 3’5’- hydroxylase để tăng cường tích lũy flavonoid ở cây Ô đầu (Aconitum carmichaelii Debx.). |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan |
2020-2021 |
750 |
750 |
0 |
|
9 |
Nghiên cứu tạo enzyme manganese peroxidase tái tổ hợp có hoạt tính phân hủy độc tố nấm mốc aflatoxin B1. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Trịnh Đình Khá |
2020-2021 |
490 |
490 |
0 |
|
10 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý mạng lưới bãi đỗ xe thông minh dựa trên các công nghệ vạn vật kết nối Internet và điện toán đám mây |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Phạm Thành Nam |
2020-2021 |
710 |
497 |
213 |
|
11 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quang phổ cận hồng ngoại để xác định nhanh tính chất cơ học của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium) phục vụ chọn giống trồng rừng gỗ lớn. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Dương Văn Đoàn |
2020-2021 |
620 |
620 |
0 |
|
12 |
Xây dựng quy trình chế tạo vật liệu hấp thụ sóng điện từ dựa trên vật liệu tổ hợp nền điện môi La1.5Sr0.5NiO4 |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Chu Thị Anh Xuân |
2020-2021 |
600 |
600 |
0 |
|
Danh mục gồm 12 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Học viện Quản lý Giáo dục
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Mô hình hợp tác công tư trong đầu tư cơ sở vật chất cho các cơ sở giáo dục đại học công lập Việt Nam. |
Học viện Quản lý Giáo dục |
TS. Đặng Thị Minh Hiền |
2020-2021 |
270 |
270 |
0 |
2 |
Tự chủ và trách nhiệm giải trình của trường phổ thông chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay. |
Học viện Quản lý Giáo dục |
TS. Phạm Hiển |
2020-2021 |
170 |
170 |
0 |
Danh mục gồm 02 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
—————
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyểt định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Biện pháp phát triển nâng cao năng lực quản trị nhà trường cho cán bộ quản lý trường phổ thông. |
Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Phạm Đào Tiên |
2020-2021 |
210 |
210 |
0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
—————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình đào tạo, bồi dưỡng cho giáo viên về “hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp” trong Chương trình phổ thông mới. |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Tô Nhi A |
2020-2021 |
300 |
300 |
0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
—————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
|||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
||||||
1 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo quạt thổi rôto không tiếp xúc ứng dụng trong công nghiệp. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Trịnh Đồng Tính |
2020-2021 |
680 |
476 |
204 |
|
2 |
Nghiên cứu và phát triển máy phân loại bề mặt, kiểm tra nan tre dựa trên công nghệ xử lý ảnh và mạng Neural. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Hoàng Hồng Hải |
2020-2021 |
720 |
504 |
216 |
|
3 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống quang học thông minh nhằm phát hiện, cảnh báo sớm ngọn lửa trong phạm vi 50m. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS Vũ Toàn Thắng |
2020-2021 |
450 |
315 |
135 |
|
4 |
Nghiên cứu, xác định hệ số trao đổi nhiệt và sụt áp của môi chất lạnh R410A và R32 trong quá trình sôi hai pha với các ống micro-fin. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Bá Chiến |
2020-2021 |
410 |
287 |
123 |
|
5 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển thông minh cho nhóm Robot di động cộng tác (Cooperating Mobile Manipulators). |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Đào Phương Nam |
2020-2021 |
460 |
460 |
0 |
|
6 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống nhận dạng cử chỉ, hành động ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nhà thông minh. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Hữu Phát |
2020-2021 |
360 |
360 |
0 |
|
7 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo rô bốt hỗ trợ phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà thấp và trung tầng. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS. TS Nguyễn Tiến Dũng |
2020-2021 |
420 |
420 |
0 |
|
8 |
Nghiên cứu tạo que thử nhanh phát hiện virus Dengue ứng dụng phát hiện tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Trương Quốc Phong |
2020-2021 |
660 |
462 |
198 |
|
9 |
Nghiên cứu quá trình chuyển hóa rác sinh hoạt thành nhiên liệu than bằng phương pháp thủy nhiệt và đánh giá khả năng cháy. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Văn Đình Sơn Thọ |
2020-2021 |
520 |
364 |
156 |
|
10 |
Nghiên cứu hợp khối hệ thống UASB-DHS-DNR nâng cao hiệu quả xử lý ô nhiễm hữu cơ và nitơ trong nước thải cao su. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Nguyên Lan Hương |
2020-2021 |
520 |
364 |
156 |
|
11 |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống định vị dựa trên công nghệ sóng điện từ cự ly ngắn, ứng dụng trong quản lý và giám sát vị trí các thiết bị từ xa |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS.Lê Minh Thùy |
2020-2021 |
610 |
427 |
183 |
|
12 |
Nghiên cứu phát triển nền tảng mạng xã hội phục vụ chuỗi cung ứng nông nghiệp Việt |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS.Nguyễn Đình Văn |
2020-2021 |
660 |
462 |
198 |
|
13 |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp co dãn tài nguyên hiệu quả cho các dịch vụ IoT có đặc trưng động trong tính toán đám mây và tính toán biên |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS .Nguyễn Phi Lê |
2020-2021 |
610 |
427 |
183 |
|
14 |
Nghiên cứu và áp dụng công nghệ chuỗi khối vào bài toán xác thực quá trình cấp bằng cấp tại Việt Nam |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Đỗ Bá Lâm |
2020-2021 |
650 |
455 |
195 |
|
15 |
Nghiên cứu chế tạo các vật liệu hấp phụ có khả năng thu hồi và tái sinh trên nền graphen/graphen oxid đi từ nguồn quặng graphit trong nước để xử lý ion kim loại nặng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS.Lê Diệu Thư |
2020-2021 |
720 |
720 |
0 |
|
16 |
Nghiên cứu và chế tạo hệ thống đo giao thoa sử dụng điều biến pha không gian để đo biên dạng, chụp cắt lớp 2D. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Trương Công Tuấn |
2020-2021 |
750 |
525 |
225 |
|
17 |
Nghiên cứu tổng hợp frit từ tro bay nhiệt điện dùng làm nguyên liệu thay thế feldspar trong sản xuất gạch ốp lát ceramic. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Vũ Thị Ngọc Minh |
2020-2021 |
720 |
504 |
216 |
|
18 |
Chế tạo vật liệu sợi compozit nền polyme cốt hạt nano các bon/hạt kim loại sử dụng trong in 3D. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Lê Thái Hùng |
2020-2021 |
560 |
392 |
168 |
|
19 |
Tổng hợp và khảo sát cấu trúc tinh thể, tính chất quang và điện sắc của vật liệu nano WO3 pha tạp/lai hóa in-situ với kim loại/oxit kim loại nhóm IB (Ag, Cu). |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Công Tú |
2020-2021 |
610 |
610 |
0 |
|
20 |
Xây dựng phần mềm lập kế hoạch xạ trị tự động cho thiết bị xạ phẫu Gamma Knife. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
ThS. Trần Thùy Dương |
2020-2021 |
610 |
427 |
183 |
|
Danh mục gồm 20 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Cần Thơ
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu hoạt chất sinh học của vỏ trái bưởi Miền Tây Nam Bộ và ứng dụng sản xuất trà vỏ bưởi hỗ trợ bảo vệ sức khỏe. |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS. Trần Thanh Trúc |
2020-2021 |
610 |
427 |
183 |
2 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá đù ngàn Dendrophysa russelli (Cuvier, 1829) phân bố vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Mai Viết Văn |
2020-2021 |
360 |
360 |
0 |
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thực khuẩn thể có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. gây bệnh cho tôm ở Đồng bằng Sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS Trương Thị Bích Van |
2020-2021 |
650 |
650 |
0 |
4 |
Nghiên cứu công nghệ IOT áp dụng cho sản xuất hoa màu công nghệ cao |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Nguyễn Hữu Cường |
2020-2021 |
510 |
357 |
153 |
5 |
Giải pháp phát triển chuỗi giá trị lúa gạo chất lượng cao theo mô hình gắn kết hợp tác xã và doanh nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Khổng Tiến Dũng |
2020-2021 |
400 |
400 |
0 |
6 |
Nghiên cứu thái độ đối với rủi ro và cơ chế chia sẻ rủi ro trong bảo hiểm cây lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Phan Đình Khôi |
2020-2021 |
310 |
310 |
0 |
7 |
Nghiên cứu bảo quản, chế biến và sử dụng phụ phẩm khoai lang tím Nhật làm thức ăn cho bò thịt tại Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Hồ Thanh Thâm |
2020-2021 |
560 |
392 |
168 |
8 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn trong nước uống đến khả năng tăng trọng và năng suất sữa của dê nuôi tại tỉnh Bến Tre, Tiền Giang và Trà Vinh. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Nguyễn Thiết |
2020-2021 |
610 |
610 |
0 |
9 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật sử dụng chế phẩm vi sinh và chế phẩm sinh học sản xuất hành lá an toàn tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học càn Thơ |
TS. Nguyễn Khởi Nghĩa |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
10 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất phân bón hữu cơ dạng lỏng và rắn từ nước thải biogas tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
Châu Thị Anh Thi |
2020-2021 |
570 |
570 |
0 |
Danh mục gồm 10 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Đà Lạt
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chiếu xạ tia X năng lượng thấp đến khả năng ức chế nảy mầm và hiệu quả bảo quản khoai tây và hành tím. |
Trường Đại học Đà Lạt |
TS. Nguyễn Thị Nguyệt Hà |
2020-2021 |
420 |
294 |
126 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Đồng Tháp
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu xây dựng và triển khai nội dung giáo dục địa phương cho học sinh tiểu học đáp ứng yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông mới. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
PGS. TS. Nguyễn Văn Đệ |
2020-2021 |
380 |
266 |
114 |
2 |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải ao nuôi cá tra bằng đất ngập nước kết hợp vật liệu hấp phụ và thực vật |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Hồ Sĩ Thắng |
2020-2021 |
620 |
620 |
0 |
3 |
Chế tạo vật liệu composite cấu trúc nano trên cơ sở rGO, CuxS sử dụng làm điện cực âm trong pin mặt trời. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS. Hà Thanh Tùng |
2020-2021 |
550 |
550 |
0 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Giao thông vận tải
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
|||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
||||||
1 |
Nghiên cứu đánh giá biến dạng hình học dài hạn của kết cấu nhịp cầu khung/dầm bê tông dự ứng lực thi công theo phương pháp đúc hẫng và đề xuất giải pháp sửa chữa – khắc phục. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
PGS.TS. Nguyễn Duy Tiến |
2020-2021 |
520 |
364 |
156 |
|
2 |
Xây dựng phương pháp mô phỏng số dựa trên lý thuyết Trường pha (the phase -field method) trong nghiên cứu vật liệu bê tông có độ rỗng cao. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Trần Bảo Việt |
2020-2021 |
710 |
497 |
213 |
|
3 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống giám sát chuyển động không dùng camera trên cơ sở cảm biến vải hữu cơ |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS.Trần Mạnh Cường |
2020-2021 |
570 |
399 |
171 |
|
4 |
Nghiên cứu giám sát tự động sức khỏe của cầu dây văng lớn ở Việt Nam |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
ThS.NCS. Trần Ngọc Hòa |
2020-2021 |
520 |
364 |
156 |
|
5 |
Ứng dụng kỹ thuật trí tuệ nhân tạo trong dự báo một số đặc trưng biến dạng của đất yếu ở khu vực đồng bằng bắc bộ |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
PGS.TS. Nguyễn Đức Mạnh |
2020-2021 |
670 |
469 |
201 |
|
6 |
Nghiên cứu, chế tạo nano silica từ tro bay nhà máy điện, thử nghiệm ứng dụng trong chế tạo vật liệu cường độ cao. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Chu Tiến Dũng |
2020-2021 |
750 |
525 |
225 |
|
7 |
Nghiên cứu tính chất cơ học của xỉ tro đốt từ chất thải rắn đô thị làm vật liệu xây dựng công trình giao thông. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Nguyễn Đăng Hanh |
2020-2021 |
750 |
525 |
225 |
|
Danh mục gồm 07 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Quản lý Đầu tư công tại các trường đại học công lập tự chủ tại Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
2 |
Nghiên cứu tác động của công bố thông tin tới định giá cổ phiếu ngân hàng thương mại ở Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Đặng Anh Tuấn |
2020-2021 |
250 |
250 |
0 |
3 |
Ảnh hưởng của quá trình tái phân bổ lao động đến năng suất của các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp chế biến. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS. Nguyễn Việt Hùng |
2020-2021 |
420 |
294 |
126 |
4 |
Giải pháp phát triển bền vững Kinh tế biển tại Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
2020-2021 |
300 |
210 |
90 |
5 |
Dự báo nhu cầu đào tạo bậc đại học các ngành khối kinh tế và quản trị kinh doanh đến năm 2030 và tầm nhìn 2050 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS. Vũ Hoàng Ngân |
2020-2021 |
270 |
189 |
81 |
6 |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực đổi mới sáng tạo của sinh viên trong các trường đại học thuộc khối ngành kinh tế và kinh doanh ở Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS. Đỗ Thị Đông |
2020-2021 |
420 |
294 |
126 |
7 |
Xây dựng hệ thống thông tin quản trị dữ liệu phục vụ hoạt động đảm bảo chất lượng và kiểm định chất lượng tại các trường đại học khối kinh tế và quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Đàm Sơn Toại |
2020-2021 |
300 |
210 |
90 |
8 |
Tác động của vườn ươm tới phát triển ý tưởng khởi nghiệp của sinh viên các trường đại học tại Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Bùi Trung Hải |
2020-2021 |
250 |
175 |
75 |
Danh mục gồm 08 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ không tuân thủ pháp luật thuế của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Thị Hồng Phương |
2020-2021 |
370 |
370 |
0 |
2 |
Đánh giá hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp và khu chế xuất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Khánh Duy |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
3 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của ý thức và hành vi đạo đức tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp tại Việt Nam. |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Phong Nguyên |
2020-2021 |
550 |
385 |
165 |
4 |
Mô hình chính phủ kiến tạo trong phát triển kinh tế ở Việt Nam. |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Võ Xuân Vinh |
2020-2021 |
420 |
294 |
126 |
Danh mục gồm 04 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Quyền sử dụng tự do tác phẩm qua hành vi sao chép, trích dẫn trong pháp luật về quyền tác giả từ thực tiễn các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam. |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Thái Cường |
2020-2021 |
200 |
200 |
0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
|||||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
||||||||
1 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình cơ học môi trường rỗng có xét đến đặc tính phá hủy phục vụ công tác đánh giá, dự báo độ bền và thời hạn sử dụng của kết cấu bê tông cốt thép công trình biển. |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
TS. Bùi Trường Sơn |
2020-2021 |
670 |
670 |
0 |
|||
2 |
Nghiên cứu ứng xử cơ học của khối đắp trên nền đất yếu gia cố bằng cọc cứng khi chịu tác dụng của tải trọng chu kỳ theo phương thẳng đứng. |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
GV.TS. Phạm Văn Hùng |
2020-2021 |
620 |
620 |
0 |
|||
3 |
Nghiên cứu đề xuất quy trình thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn 1:2000, 1:1000 và 1:500 cho địa hình khu vực mỏ lộ thiên tại Việt Nam trên cơ sơ ứng dụng UAV giá thành thấp và mảy ảnh thông thường. |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
GVC.Ths. Nguyễn Quốc Long |
2020-2021 |
750 |
525 |
225 |
|||
4 |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp tính vỏ hàm lắp ghép của đường ham metro tiết diện ngang hình chữ nhật cong. |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
GVC.TS. Đặng Văn Kiên |
2020-2021 |
700 |
700 |
0 |
|||
5 |
Nghiên cứu phát triển mô hình dự báo sóng chấn động nổ mìn cho các mỏ than lộ thiên sử dụng trí tuệ nhân tạo và các thuật toán máy học |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
ThS. Nguyễn Hoàng |
2020-2021 |
760 |
532 |
228 |
|||
6 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng hạ đường huyết của loài Địa hoàng (Rehmannia glutinosa Libosch.) ở Việt Nam |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
TS. Vũ Thị Kim Thư |
2020-2021 |
650 |
650 |
0 |
|||
7 |
Nghiên cứu và chế tạo vật liệu biến hóa hấp thụ sóng điện từ dựa trên cấu trúc plasmonic kim loại. |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
TS. Lê Đắc Tuyên |
2020-2021 |
600 |
600 |
0 |
|||
8 |
Chế tạo vật liệu quang xúc tác thu hồi được trên cơ sở photphat bạc (Ag3PO4) kết hợp vật liệu từ tính. |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
TS. Nguyễn Mạnh Hùng |
2020-2021 |
650 |
650 |
0 |
|||
Danh mục gồm 08 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Mở Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Các hình phạt chính không tước tự do – từ quy định của pháp luật Việt Nam đến thực tiễn áp dụng. |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
ThS. Thiều Cẩm Sơn |
2020-2021 |
160 |
160 |
0 |
2 |
Tác động từ sự tham gia của cộng đồng đến sự phát triển bền vững của điểm đến du lịch di sản thế giới tại Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp Quần thể danh thắng Tràng An). |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Thu Mai |
2020-2021 |
220 |
220 |
0 |
3 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống hỗ trợ giám sát và đánh giá quá trình học tập của người học trên hệ thống đào tạo trực tuyến dựa trên nhận dạng biểu cảm khuôn mặt |
Trường Đại học Mở Hà Nội’ |
TS. Dương Thăng Long |
2020-2021 |
550 |
385 |
165 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Áp dụng logic toán mờ trong đánh giá chất lượng giáo dục đại học ở Việt Nam. |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên |
2020-2021 |
320 |
224 |
96 |
2 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển tài chính và vốn con người ở Việt Nam. |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS.Nguyễn Minh Hà |
2020-2021 |
390 |
273 |
117 |
3 |
Mối quan hệ giữa năng lượng và tăng trưởng kinh tế trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt Nam. |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Võ Hồng Đức |
2020-2021 |
510 |
357 |
153 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Xu hướng trang trí không gian nội thất hiện đại sử dụng chất liệu sơn mài ở Việt Nam. |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
PGS. TS. Đặng Mai Anh |
2020-2021 |
300 |
300 |
0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Ngoại thương
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Ảnh hưởng của công nghệ và đổi mới sáng tạo đến việc làm trong các doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến tại Việt Nam. |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Chu Thị Mai Phương |
2020-2021 |
320 |
224 |
96 |
2 |
Nhân tố tác động đến kế toán trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp ngành Nhựa Việt Nam. |
Trường Đại học Ngoại thương |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hằng |
2020-2021 |
250 |
175 |
75 |
3 |
Nghiên cứu các biện pháp phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố trong giao dịch thanh toán và tài trợ thương mại quốc tế tại Việt Nam |
Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Phương |
2020-2021 |
310 |
217 |
93 |
4 |
Nghiên cứu hoạt động đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp xã hội ở Việt Nam. |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Thu Trang |
2020-2021 |
260 |
182 |
78 |
5 |
Ứng dụng marketing 4.0 trong tuyển sinh hệ đào tạo chính quy tại các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam. |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Ngọc Đạt |
2020-2021 |
420 |
294 |
126 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị và đề xuất tiêu chuẩn kiểm tra an toàn kỹ thuật động cơ diesel dùng làm máy chính trên tàu cá Việt Nam. |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Phùng Minh Lộc |
2020-2021 |
250 |
175 |
75 |
2 |
Nghiên cứu sử dụng nước thải từ ao nuôi tôm thâm canh để nuôi sinh khối artemia. |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Trương Thị Bích Hồng |
2020-2021 |
220 |
154 |
66 |
3 |
Nghiên cứu tác động của nghề khai thác thủy sản bằng lồng dây và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp cho khu vực Nam Trung Bộ. |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Vũ Kế Nghiệp |
2020-2021 |
250 |
175 |
75 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và đa dạng di truyền của Nấm Cordyceps sp. phân lập từ Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng. |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Thị Mai |
2020-2021 |
460 |
460 |
0 |
2 |
Trích ly và vi bao các hợp chất sinh học từ trái nhàu (Morida citrifolia L.) Việt Nam. |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Kha Chấn Tuyền |
2020-2021 |
750 |
525 |
225 |
3 |
Tối ưu hóa hệ thống nhiệt phân thanh rơm rạ qui mô hộ gia đình và khảo sát khả năng xử lý nước thải của than sinh học tạo thành. |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Nguyễn Tri Quang Hưng |
2020-2021 |
510 |
357 |
153 |
4 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu không gian nền địa lý đa tỷ lệ và các giải pháp tổng quát hóa dữ liệu bản đồ tự động. |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
2020-2021 |
410 |
287 |
123 |
5 |
Thiết kế chế tạo thiết bị và xây dựng quy trình công nghệ chiết xuất tinh dầu thảo dược ứng dụng sóng siêu âm |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Lê Anh Đức |
2020-2021 |
520 |
364 |
156 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Quy Nhơn
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống điều khiển, giám sát và phân tích chất lượng điện năng dựa trên công nghệ IoT. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Ngô Minh Khoa |
2020-2021 |
510 |
510 |
0 |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng số liệu mưa từ ảnh vệ tinh radar và mô hình toán trong dự báo nhanh nguy cơ lũ lụt (Nghiên cứu điển hình lưu vực sông Lại Giang, tỉnh Bình Định). |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Ngô Anh Tú |
2020-2021 |
380 |
266 |
114 |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng học máy và tích hợp thông tin ngữ cảnh trong hệ thống gợi ý về du lịch |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Lê Quang Hùng |
2020-2021 |
410 |
287 |
123 |
4 |
Nghiên cứu tác động của việc vận dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế vào giảng dạy ngành Kế toán, Kiểm toán đối với các trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Nguyễn Ngọc Tiến |
2020-2021 |
320 |
224 |
96 |
5 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị dược liệu ở khu vực Miền Trung. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
ThS. Nguyễn Thị Hạnh |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
6 |
Chế tạo pin Zn-không khí sử dụng vật liệu Co3O4 cấu trúc nano biến tính bề mặt làm lớp xúc tác. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Nguyễn Thị Hồng Trang |
2020-2021 |
490 |
490 |
0 |
7 |
Nghiên cứu biến tính vật liệu graphene bằng màng đơn lớp phân tử hữu cơ nhằm định hướng ứng dụng trong thiết bị điện tử kích thước nano. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Phan Thanh Hải |
2020-2021 |
650 |
650 |
0 |
Danh mục gồm 07 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Phòng chống tham nhũng trong lịch sử Việt Nam từ thời Lê Sơ đến thời Nguyễn và những bài học kinh nghiệm. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS. TS. Phan Ngọc Huyền |
2020-2021 |
270 |
270 |
0 |
2 |
Phát triển năng lực giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên ngành sư phạm. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS. TS. Trịnh Thúy Giang |
2020-2021 |
200 |
140 |
60 |
3 |
Giáo dục kĩ năng giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích úng với biến đổi khí hậu cho học sinh trung học cơ sở các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ của Việt Nam. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Nguyễn Quyết Chiến |
2020-2021 |
300 |
210 |
90 |
4 |
Phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên phổ thông theo tiếp cận lý thuyết học tập tại nơi làm việc (Workplace Learning Theory). |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS. TS. Trương Thị Bích |
2020-2021 |
270 |
189 |
81 |
5 |
Phát triển phẩm chất trách nhiệm cho học sinh phổ thông trong bối cảnh hiện nay. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS. TS. Lê Minh Nguyệt |
2020-2021 |
300 |
300 |
0 |
6 |
Nghiên cứu chuyển gen sinh tổng hợp ectoine vào tế bào cây lúa nhằm tăng khả năng chống chịu chịu mặn, chịu nóng, chịu lạnh. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Nguyễn Văn Quyền |
2020-2021 |
500 |
500 |
0 |
7 |
Nghiên cứu nâng cao giá trị dinh dưỡng của bã đậu nành bằng vi sinh vật sinh tổng hợp đa enzyme để sử dụng làm thức ăn cho cá điêu hồng (Oreochromis sp.). |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Nguyễn Phúc Hưng |
2020-2021 |
560 |
392 |
168 |
8 |
Nghiên cứu các mô hình khai phá dữ liệu mạng thông tin hỗn tạp và ứng dụng giải một số bài toán phân lớp/ dự đoán liên kết trong tin – sinh học |
Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
PGS.TS. Trần Đăng Hưng |
2020-2021 |
470 |
329 |
141 |
9 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến đổi cấu trúc và độ bền cơ học của các hệ hợp kim nhị nguyên Cu-Ni và hệ hợp kim tam nguyên Fe-Cu-Ni. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Thảo |
2020-2021 |
650 |
650 |
0 |
10 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Fe3O4/C định hướng ứng dụng trong xử lý nước thải ô nhiễm kim loại nặng và chất màu hữu cơ. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Lê Hải Đăng |
2020-2021 |
600 |
600 |
0 |
Danh mục gồm 10 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Phát triển năng lực tạo lập văn bản thông tin cho sinh viên sư phạm Ngữ văn. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
PGS. TS. Đỗ Thị Thu Hương |
2020-2021 |
350 |
350 |
0 |
2 |
Nghiên cứu chế tạo hệ vật liệu hấp phụ Mg/Al LDH- zeolit ứng dụng để hấp phụ chất thải hữu cơ khó phân hủy và xử lý amoni trong môi trường nước |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
TS. Nguyễn Thế Duyến |
2020-2021 |
480 |
480 |
0 |
3 |
Nghiên cứu phát triển thuật toán tìm kiếm và đo độ đàn hồi mô định lượng, ứng dụng chẩn đoán u lành và ác tính. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
TS. Trần Quang Huy |
2020-2021 |
520 |
520 |
0 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học SPKT Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu công nghệ và chế tạo hệ thống điều khiển nhiệt độ bằng khí nóng tích hợp trong khuôn phun ép với sản phẩm Composite nhựa nhiệt dẻo. |
Trường Đại học SPKT Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS Đỗ Thành Trung |
2020-2021 |
660 |
462 |
198 |
2 |
Nghiên cứu thuật toán tối ưu vận hành kinh tế hệ thống điện xét đến nhiều nguồn phát. |
Trường Đại học SPKT Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS Lê Chí Kiên |
2020-2021 |
680 |
476 |
204 |
3 |
Nghiên cứu các giải thuật thông minh sa thải phụ tải trong hệ thống điện có xét đến các ràng buộc đa mục tiêu. |
Trường Đại học SPKT Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS Quyền Huy Ánh |
2020-2021 |
560 |
392 |
168 |
4 |
Nghiên cứu các đặc tính nhiệt động của hệ thống lạnh ghép tầng R744-R134a nhằm tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. |
Trường Đại học SPKT Thành pho Hồ Chí Minh |
PGS.TS Đặng Thành Trung |
2020-2021 |
410 |
287 |
123 |
5 |
Tổng hợp toàn phần và thử nghiệm khả năng ức chế tế bào ung thư các dẫn chất pyrazole và isoxazole curcuminoid |
Trường Đại học SPKT Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Hoàng Minh Hảo |
2020-2021 |
470 |
470 |
0 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc cho ô tô tải sử dụng hệ thống phanh khí nén. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
TS. Lê Anh Vũ |
2020-2021 |
370 |
370 |
0 |
2 |
Phát triển kỹ thuật phát hiện đối tượng cho các ứng dụng tự xử lý ngắt khẩn cấp. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
TS. Vũ Hồng Sơn |
2020-2021 |
320 |
320 |
0 |
Danh mục gồm 02 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Giáo dục giá trị nghệ thuật Chèo cho học sinh Trung học phổ thông vùng Châu thổ Sông Hồng. |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
PGS. TS. Hà Thị Hà Hoa |
2020-2021 |
300 |
300 |
0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất và thể thao ở các trường tiểu học khu vực miền núi phía Bắc. |
Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội |
TS. Nguyễn Duy Quyết |
2020-2021 |
300 |
300 |
0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu Ca dao Nam Bộ và khả năng ứng dụng vào dạy học môn Ngữ văn trong các trường phổ thông. |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS. TS. Bùi Mạnh Nhị |
2020-2021 |
310 |
310 |
0 |
2 |
Tham vấn tâm lý cho trẻ bị lạm dụng tình dục bằng việc sử dụng liệu pháp trò chơi nghệ thuật. |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Lê Duy Hùng |
2020-2021 |
330 |
330 |
0 |
3 |
Nghiên cứu thực trạng phân bố và bảo tồn các quần thể Cóc đỏ (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) phân bố ở Nam Bộ trong bối cảnh của biến đổi khí hậu. |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS Quách Văn Toàn Em |
2020-2021 |
370 |
370 |
0 |
4 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật gamma tán xạ trong phép đo mật độ các vật liệu có nguyên tử số hiệu dụng thấp. |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Hoàng Đức Tâm |
2020-2021 |
620 |
620 |
0 |
Danh mục gồm 04 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Tây Bắc
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Phát triển năng lực tiếng Việt cho sinh viên dân tộc thiểu số tại các cơ sở giáo dục đại học khu vực Tây Bắc. |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS. Hà Thị Mai Thanh |
2020-2021 |
270 |
189 |
81 |
2 |
Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán THCS ở khu vực Tây Bắc. |
Trường Đại học Tây Bắc |
PGS. TS. Nguyễn Triệu Sơn |
2020-2021 |
260 |
182 |
78 |
Danh mục gồm 02 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Tây Nguyên
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nhân dòng phân tử và phân tích hệ thống gene chitinase từ vi khuẩn Bacillus velezensis RB.IBE29 được phân lập ở Tây Nguyên. |
Trường Đại học Tây Nguyên |
TS Trần Minh Định |
2020-2021 |
410 |
410 |
0 |
2 |
Phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
Trường Đại học Tây Nguyên |
PGS.TS. Lê Đức Niêm |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
3 |
Nghiên cứu sự lưu hành, đặc điểm dịch tễ học và biện pháp phòng trị sán dây và ấu trùng sán dây (Taenia solium, T. saginata, T. asiatica và T. hydatigena) ở bò, heo và chó tại tỉnh Đắk Lắk. |
Trường Đại học Tây Nguyên |
TS. Nguyễn Ngọc Đỉnh |
2020-2021 |
390 |
390 |
0 |
4 |
Nghiên cứu tuyển chọn và một số biện pháp kỹ thuật trồng cây diêm mạch (Chenopodium quinoa Wild.) tại Tây Nguyên |
Trường Đại học Tây Nguyên |
TS. Nguyễn Văn Minh |
2020-2021 |
300 |
210 |
90 |
Danh mục gồm 04 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Thương mại
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền thông tới quyết định mua hàng ở chuỗi các cửa hàng bán lẻ Việt Nam. |
Trường Đại học Thương mại |
PGS.TS. Cao Tuấn Khanh |
2020-2021 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Nghiên cứu các lợi ích kinh tế – xã hội của triển khai tín dụng xanh tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam. |
Trường Đại học Thương mại |
TS. Đặng Thị Minh Nguyệt |
2020-2021 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Giải pháp thúc đẩy các doanh nghiệp Việt Nam phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành điện tử. |
Trường Đại học Thương mại |
TS. Trần Việt Thảo |
2020-2021 |
370 |
370 |
0 |
4 |
Nghiên cứu mô hình ứng dụng dữ liệu lớn (Big Data) về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp phục vụ công tác dự báo kinh tế vĩ mô Việt Nam. |
Trường Đại học Thương mại |
ThS. Cù Nguyên Giáp |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
5 |
Tác động của ứng dụng đổi mới sáng tạo đến lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp trẻ Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghệ. |
Trường Đại học Thương mại |
TS. Nguyễn Thị Uyên |
2020-2021 |
370 |
259 |
111 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Việt – Đức
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Phát triển hệ thống bảo vệ mới cho lưới điện phân phối thông minh có xét đến sự tích hợp của những nguồn năng lượng phân tán. |
Trường Đại học Việt – Đức |
TS. Bùi Minh Dương |
2020-2021 |
510 |
357 |
153 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Vinh
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Môđun bất biến đẳng cấu và một số lớp môđun liên quan. |
Trường Đại học Vinh |
TS. Đinh Đức Tài |
2020-2021 |
550 |
550 |
0 |
2 |
Giải pháp nâng cao năng lực của giáo viên về giáo dục giới tính cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở. |
Trường Đại học Vinh |
TS. Nguyễn Thị Phương Nhung |
2020-2021 |
350 |
350 |
0 |
3 |
Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật có xương sống ở vùng núi cao Tây Nam Nghệ An. |
Trường Đại học Vinh |
TS Ông Vĩnh An |
2020-2021 |
420 |
420 |
0 |
4 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và thời hạn sử dụng kết cấu nhà thép trong môi trường các khu công nghiệp nhiều hóa chất sulfur dioxides và chlorides. |
Trường Đại học Vinh |
TS. Nguyễn Trọng Hà |
2020-2021 |
690 |
690 |
0 |
5 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và xác định một số thành phần hóa học có hoạt tính sinh học của cây cát sâm (Millettia speciosa Champ) sản xuất thực phẩm chức năng kháng viêm và bảo vệ gan |
Trường Đại học Vinh |
TS. Lê Thị Mỹ Châu |
2020-2021 |
400 |
400 |
0 |
6 |
Nghiên cứu sự chuyển mạch toàn quang dựa trên hiệu ứng trong suốt cảm ứng điện từ. |
Trường Đại học Vinh |
TS. Lê Văn Đoài |
2020-2021 |
670 |
670 |
0 |
Danh mục gồm 06 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Trường Đại học Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Phát triển năng lực khởi nghiệp cho sinh viên trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
Trường Đại học Xây dựng |
TS. Phạm Đình Tuyển |
2020-2021 |
270 |
189 |
81 |
2 |
Nghiên cứu hiệu quả giảm sóng của tường mềm chống xói lở bờ biển tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Xây dựng |
TS. Mai Cao Trí |
2020-2021 |
470 |
470 |
0 |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật định hình dòng chảy trong xử lý nâng cao chất lượng nước và tạo cảnh quan tại các hồ đô thị bị ô nhiễm. |
Trường Đại học Xây dựng |
Th.s. ứng Thị Thúy Hà |
2020-2021 |
720 |
504 |
216 |
4 |
Tích hợp số liệu quan trắc, công cụ mô hình hóa và ảnh vệ tinh Modis xác định nồng độ PM2.5 do ảnh hưởng của hoạt động đốt rơm rạ trên địa bàn Hà Nội. |
Trường Đại học Xây dựng |
Th.s Bùi Quang Trung |
2020-2021 |
520 |
520 |
0 |
5 |
Nghiên cứu và phát triển phương pháp xử lý số liệu chuỗi tọa độ liên tục của lưới GNSS địa động. |
Trường Đại học Xây dựng |
TS. Trần Đình Trọng |
2020-2021 |
590 |
590 |
0 |
6 |
Nghiên cứu chế tạo tấm panel sàn nhà dân dụng lắp ghép nhịp lớn có sử dụng bê tông cường độ cao UHPC. |
Trường Đại học Xây dựng |
ThS. Cao Tuấn Anh |
2020-2021 |
670 |
469 |
201 |
7 |
Nghiên cứu ứng xử của dầm bê tông cốt thép ứng lực trước nhịp trung bình lớn sử dụng bê tông geopolymer. |
Trường Đại học Xây dựng |
PGS.TS. Nguyễn Bình Hà |
2020-2021 |
570 |
570 |
0 |
Danh mục gồm 07 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————–
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
Đơn vị: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Giải pháp khắc phục hành vi lệch chuẩn của giáo viên phổ thông trong bối cảnh hiện nay. |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hiền |
2020-2021 |
200 |
140 |
60 |
2 |
Giải pháp phát triển trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục. |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
ThS. Bùi Thanh Xuân |
2020-2021 |
170 |
119 |
51 |
3 |
Phát triển chương trình giáo dục bổ trợ cho trẻ đa tật chuẩn bị học tiểu học. |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hằng |
2020-2021 |
270 |
189 |
81 |
4 |
Đề xuất mô hình trường phổ thông dân tộc bán trú phát triển bền vững. |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
ThS. Đào Thị Hồng Minh |
2020-2021 |
270 |
189 |
81 |
Danh mục gồm 04 đề tài
Reviews
There are no reviews yet.