Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 08/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 08/2006/QĐ-BTC
NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2006 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
LINH KIỆN, PHỤ TÙNG ĐIỆN TỬ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 nGày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003, đã được sửa đổi tại Quyết định số 15/2005/QĐ-BTC ngày 17/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Trương Chí Trung

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ I)

Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-BTC ngày 8/2/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Thuế suất(%)

(1)

(2)

(3)

7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

7011

10

– Dùng cho đèn điện:

7011

10

10

– – Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

5

7011

10

90

– – Loại khác

30

7011

20

– Dùng cho ống đèn tia âm cực:

7011

20

10

– – Ống đèn hình vô tuyến

0

7011

20

90

– – Loại khác

0

7011

90

– Loại khác:

7011

90

10

– – Ống đèn hình vô tuyến

0

7011

90

90

– – Loại khác

30

8504

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

8504

10

00

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

15

– Máy biến thế điện môi lỏng:

8504

21

– – Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

8504

21

10

– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

30

– – – Loại khác :

8504

21

91

– – – – Có công suất sử dụng trên 10 kVA

30

8504

21

99

– – – – Loại khác

30

8504

22

– – Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc:

8504

22

11

– – – – Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30

8504

22

19

– – – – Loại khác

30

8504

22

90

– – – Loại khác

30

8504

23

– – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

8504

23

10

– – – Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

5

8504

23

20

– – – Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

5

– Máy biến thế khác :

8504

31

– – Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

8504

31

td>

10

– – – Máy biến điện thế đo lường

30

8504

31

20

– – – Máy biến dòng đo lường

30

8504

31

30

– – – Máy biến áp quét về (flyback transformer)

3

8504

31

40

– – – Máy biến áp trung tần

30

8504

31

50

– – – Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

30

8504

31

90

– – – Loại khác

30*

8504

32

– – Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

8504

32

10

– – – Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

30*

8504

32

20

– – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

30

8504

32

30

– – – Loại khác, tần số cao

0

– – – Loại khác:

8504

32

91

– – – – Có công suất sử dụng không quá 10kVA

30*

8504

32

99

– – – – Có công suất sử dụng trên 10kVA

30*

8504

33

– – Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

8504

33

10

– – – Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30*

8504

33

90

– – – Loại khác

30*

8504

34

– – Có công suất sử dụng trên 500kVA:

– – – Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

8504

34

11

– – – – Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

30

8504

34

19

– – – – Loại khác

30

8504

34

20

– – – Công suất sử dụng trên 15.000kVA

30

8504

40

– Máy biến đổi điện tĩnh:

– – Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

8504

40

11

– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

5

8504

40

19

– – – Loại khác

0

8504

40

20

– – Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

0

8504

40

30

– – Bộ chỉnh lưu khác

0

8504

40

40

– – Bộ nghịch lưu khác

0

8504

40

90

– – Loại khác

0

8504

50

– Cuộn cảm khác:

– – Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

8504

50

11

– – – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

0

8504

50

12

– – – Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors] [ITA/2]

0

8504

50

19

– – – Loại khác

0

– – Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

8504

50

21

– – – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

0

8504

50

22

– – – Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors]

0

8504

50

29

– – – Loại khác

0

– – Loại khác:

8504

50

91

– – – Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

0

8504

50

99

– – – Loại khác

0

8504

90

– Các bộ phận:

8504

90

10

– – Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

5

8504

90

20

– – Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

0

8504

90

30

– – Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

5

8504

90

40

– – Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

0

8504

90

50

– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

0

8504

90

60

– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

0

8504

90

90

– – Loại khác

0

8518

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

8518

10

– Micro và giá micro:

– – Micro:

8518

10

11

– – – Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

20

8518

10

19

– – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro

20

8518

10

90

– – Loại khác

20

– Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa :

8518

21

00

– – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

10

8518

22

00

– – Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

10

8518

29

– – Loa loại khác:

8518

29

10

– – – Loa thùng

10

8518

29

20

– – – Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

10

8518

29

90

– – – Loại khác

10

8518

30

– Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa :

8518

30

10

– – Tai nghe có khung choàng đầu

20

8518

30

20

– – Tai nghe không có khung choàng đầu

20

8518

30

30

– – Bộ micro/loa kết hợp

20

8518

30

40

– – Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035]

20

8518

30

90

– – Loại khác

20

8518

40

– Bộ khuyếch đại âm tần:

8518

40

10

– – Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

10

8518

40

20

— Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

20

8518

40

30

– – Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

10

8518

40

90

– – Loại khác

30

8518

50

– Bộ tăng âm điện:

8518

50

10

– – Công suất 240W trở lên

10

8518

50

20

– – Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

10

8518

50

90

– – Loại khác

30

8518

90

– Các bộ phận:

8518

90

10

– – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

10

8518

90

20

– – Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

0

8518

90

90

– – Loại khác

10

8522

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

8522

10

– Đầu đọc:

8522

10

10

– – Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

0

8522

10

90

– – Loại khác

0

8522

90

– Loại khác:

8522

90

10

– – Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

5

8522

90

20

– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

10

8522

90

30

– – Tấm mạch in đã lắp ráp khác

3

8522

90

40

– – Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

0

8522

90

50

– – Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

0

– – Loại khác:

8522

90

91

– – – Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

5

8522

90

92

– – – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

10

8522

90

93

– – – Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và nhóm 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc nhóm 8521

3

8522

90

99

– – – Loại khác

3

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

8529

10

– Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

8529

10

10

– – Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

10

8529

10

20

– – Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

10

8529

10

30

– – Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

20

8529

10

40

– – Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

10

– – Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

8529

10

51

– – – Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

10

8529

10

59

– – – Loại khác

10

8529

10

60

– – Ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

10

– – Loại khác:

8529

10

91

– – – Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8529

10

92

– – – Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

10

8529

10

99

– – – Loại khác

10

8529

90

– Loại khác:

– – Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

8529

90

11

– – – Dùng cho điện thoại di động

5

8529

90

12

– – – Loại khác

0

8529

90

20

– – Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc mã số 8529.90.11 và 8529.90.12

0

– – Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc mã số 8529.90.11 và 8529.90.12:

8529

90

31

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

10

8529

90

32

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

0

8529

90

33

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

3

8529

90

34

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

0

8529

90

35

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

3

8529

90

36

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

0

8529

90

37

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

3

8529

90

39

– – – Loại khác

3

– – Loại khác:

8529

90

91

– – – Dùng trong truyền hình

3

8529

90

92

– – – Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

10

8529

90

93

– – – Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

3

8529

90

99

– – – Loại khác

3

8532

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

8532

10

00

– Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

3

– Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :

8532

21

00

– – Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]

7

8532

22

00

– – Tụ nhôm [ITA/A-058]

7

8532

23

00

– – Tụ gốm, một lớp [ITA/A-059]

0

8532

24

00

– – Tụ gốm, nhiều lớp [ITA/A-060]

0

8532

25

00

– – Tụ giấy hay plastic [ITA/A-061]

3

8532

29

00

– – Loại khác [ITA/A-062]

3

8532

30

00

– Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA/A-063]

3

8532

90

– Các bộ phận [ITA/A-064]:

8532

90

10

– – Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

3

8532

90

90

– – Loại khác

3

8533

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

8533

10

– Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

8533

10

10

– – Bốc bề mặt (khuyếch tán)

3

8533

10

90

– – Loại khác

3

– Điện trở cố định khác :

8533

21

00

– – Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

3

8533

29

00

– – Loại khác

3

– Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp :

8533

31

00

– – Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

3

8533

39

00

– – Loại khác [ITA1/A-069]

3

8533

40

00

– Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]

3

8533

90

00

– Các bộ phận [ITA1/A-072]

3

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền

– ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

8540

11

– – Loại màu:

8540

11

10

– – – Màn hình phẳng

5*

8540

11

90

– – – Loại khác

15

8540

12

00

– – Loại đen trắng hay đơn sắc khác

10

8540

20

– ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

8540

20

10

– – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

20

90

– – Loại khác

10

8540

40

– ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

8540

40

10

– – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

40

90

– – Loại khác

0

8540

50

– Ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

8540

50

10

– – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

50

90

– – Loại khác

0

8540

60

00

– ống đèn tia âm cực khác

0

– Ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :

8540

71

– – Magnetron:

8540

71

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

71

90

– – – Loại khác

0

8540

72

– – Klystrons:

8540

72

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

72

90

– – – Loại khác

0

8540

79

– – Loại khác:

8540

79

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

79

90

– – – Loại khác

0

– Đèn điện tử và ống điện tử khác :

8540

81

– – Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

8540

81

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

81

90

– – – Loại khác

0

8540

89

– – Loại khác:

8540

89

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

89

90

– – – Loại khác

0

– Phụ tùng:

8540

91

– – Của ống đèn tia âm cực:

8540

91

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

91

20

– – – Cuộn lái tia và cuộn biến áp

10*

8540

91

90

– – – Loại khác

0

8540

99

– – Loại khác:

8540

99

10

– – – Của ống điện tử vi sóng

0

8540

99

20

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

99

90

– – – Loại khác

0

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ II)

Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-BTC
ngày
8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Thuộc mã hàng

Thuế suất(%)

1

Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại 21″

8540.11.10

10

2

Cuộn biến áp

8540.91.20

3

Thuộc tính văn bản
Quyết định 08/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 08/2006/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 08/02/2006 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 08/2006/QĐ-BTC
NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2006 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
LINH KIỆN, PHỤ TÙNG ĐIỆN TỬ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 nGày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003, đã được sửa đổi tại Quyết định số 15/2005/QĐ-BTC ngày 17/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Trương Chí Trung

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ I)

Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-BTC ngày 8/2/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Thuế suất(%)

(1)

(2)

(3)

7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

7011

10

– Dùng cho đèn điện:

7011

10

10

– – Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

5

7011

10

90

– – Loại khác

30

7011

20

– Dùng cho ống đèn tia âm cực:

7011

20

10

– – Ống đèn hình vô tuyến

0

7011

20

90

– – Loại khác

0

7011

90

– Loại khác:

7011

90

10

– – Ống đèn hình vô tuyến

0

7011

90

90

– – Loại khác

30

8504

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

8504

10

00

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

15

– Máy biến thế điện môi lỏng:

8504

21

– – Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

8504

21

10

– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

30

– – – Loại khác :

8504

21

91

– – – – Có công suất sử dụng trên 10 kVA

30

8504

21

99

– – – – Loại khác

30

8504

22

– – Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc:

8504

22

11

– – – – Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30

8504

22

19

– – – – Loại khác

30

8504

22

90

– – – Loại khác

30

8504

23

– – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

8504

23

10

– – – Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

5

8504

23

20

– – – Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

5

– Máy biến thế khác :

8504

31

– – Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

8504

31

td>

10

– – – Máy biến điện thế đo lường

30

8504

31

20

– – – Máy biến dòng đo lường

30

8504

31

30

– – – Máy biến áp quét về (flyback transformer)

3

8504

31

40

– – – Máy biến áp trung tần

30

8504

31

50

– – – Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

30

8504

31

90

– – – Loại khác

30*

8504

32

– – Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

8504

32

10

– – – Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

30*

8504

32

20

– – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

30

8504

32

30

– – – Loại khác, tần số cao

0

– – – Loại khác:

8504

32

91

– – – – Có công suất sử dụng không quá 10kVA

30*

8504

32

99

– – – – Có công suất sử dụng trên 10kVA

30*

8504

33

– – Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

8504

33

10

– – – Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30*

8504

33

90

– – – Loại khác

30*

8504

34

– – Có công suất sử dụng trên 500kVA:

– – – Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

8504

34

11

– – – – Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

30

8504

34

19

– – – – Loại khác

30

8504

34

20

– – – Công suất sử dụng trên 15.000kVA

30

8504

40

– Máy biến đổi điện tĩnh:

– – Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

8504

40

11

– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

5

8504

40

19

– – – Loại khác

0

8504

40

20

– – Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

0

8504

40

30

– – Bộ chỉnh lưu khác

0

8504

40

40

– – Bộ nghịch lưu khác

0

8504

40

90

– – Loại khác

0

8504

50

– Cuộn cảm khác:

– – Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

8504

50

11

– – – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

0

8504

50

12

– – – Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors] [ITA/2]

0

8504

50

19

– – – Loại khác

0

– – Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

8504

50

21

– – – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

0

8504

50

22

– – – Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors]

0

8504

50

29

– – – Loại khác

0

– – Loại khác:

8504

50

91

– – – Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

0

8504

50

99

– – – Loại khác

0

8504

90

– Các bộ phận:

8504

90

10

– – Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

5

8504

90

20

– – Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

0

8504

90

30

– – Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

5

8504

90

40

– – Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

0

8504

90

50

– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

0

8504

90

60

– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

0

8504

90

90

– – Loại khác

0

8518

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

8518

10

– Micro và giá micro:

– – Micro:

8518

10

11

– – – Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

20

8518

10

19

– – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro

20

8518

10

90

– – Loại khác

20

– Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa :

8518

21

00

– – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

10

8518

22

00

– – Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

10

8518

29

– – Loa loại khác:

8518

29

10

– – – Loa thùng

10

8518

29

20

– – – Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

10

8518

29

90

– – – Loại khác

10

8518

30

– Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa :

8518

30

10

– – Tai nghe có khung choàng đầu

20

8518

30

20

– – Tai nghe không có khung choàng đầu

20

8518

30

30

– – Bộ micro/loa kết hợp

20

8518

30

40

– – Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035]

20

8518

30

90

– – Loại khác

20

8518

40

– Bộ khuyếch đại âm tần:

8518

40

10

– – Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

10

8518

40

20

— Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

20

8518

40

30

– – Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

10

8518

40

90

– – Loại khác

30

8518

50

– Bộ tăng âm điện:

8518

50

10

– – Công suất 240W trở lên

10

8518

50

20

– – Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

10

8518

50

90

– – Loại khác

30

8518

90

– Các bộ phận:

8518

90

10

– – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

10

8518

90

20

– – Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

0

8518

90

90

– – Loại khác

10

8522

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

8522

10

– Đầu đọc:

8522

10

10

– – Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

0

8522

10

90

– – Loại khác

0

8522

90

– Loại khác:

8522

90

10

– – Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

5

8522

90

20

– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

10

8522

90

30

– – Tấm mạch in đã lắp ráp khác

3

8522

90

40

– – Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

0

8522

90

50

– – Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

0

– – Loại khác:

8522

90

91

– – – Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

5

8522

90

92

– – – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

10

8522

90

93

– – – Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và nhóm 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc nhóm 8521

3

8522

90

99

– – – Loại khác

3

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

8529

10

– Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

8529

10

10

– – Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

10

8529

10

20

– – Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

10

8529

10

30

– – Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

20

8529

10

40

– – Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

10

– – Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

8529

10

51

– – – Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

10

8529

10

59

– – – Loại khác

10

8529

10

60

– – Ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

10

– – Loại khác:

8529

10

91

– – – Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8529

10

92

– – – Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

10

8529

10

99

– – – Loại khác

10

8529

90

– Loại khác:

– – Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

8529

90

11

– – – Dùng cho điện thoại di động

5

8529

90

12

– – – Loại khác

0

8529

90

20

– – Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc mã số 8529.90.11 và 8529.90.12

0

– – Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc mã số 8529.90.11 và 8529.90.12:

8529

90

31

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

10

8529

90

32

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

0

8529

90

33

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

3

8529

90

34

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

0

8529

90

35

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

3

8529

90

36

– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

0

8529

90

37

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

3

8529

90

39

– – – Loại khác

3

– – Loại khác:

8529

90

91

– – – Dùng trong truyền hình

3

8529

90

92

– – – Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

10

8529

90

93

– – – Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

3

8529

90

99

– – – Loại khác

3

8532

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

8532

10

00

– Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

3

– Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :

8532

21

00

– – Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]

7

8532

22

00

– – Tụ nhôm [ITA/A-058]

7

8532

23

00

– – Tụ gốm, một lớp [ITA/A-059]

0

8532

24

00

– – Tụ gốm, nhiều lớp [ITA/A-060]

0

8532

25

00

– – Tụ giấy hay plastic [ITA/A-061]

3

8532

29

00

– – Loại khác [ITA/A-062]

3

8532

30

00

– Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA/A-063]

3

8532

90

– Các bộ phận [ITA/A-064]:

8532

90

10

– – Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

3

8532

90

90

– – Loại khác

3

8533

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

8533

10

– Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

8533

10

10

– – Bốc bề mặt (khuyếch tán)

3

8533

10

90

– – Loại khác

3

– Điện trở cố định khác :

8533

21

00

– – Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

3

8533

29

00

– – Loại khác

3

– Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp :

8533

31

00

– – Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

3

8533

39

00

– – Loại khác [ITA1/A-069]

3

8533

40

00

– Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]

3

8533

90

00

– Các bộ phận [ITA1/A-072]

3

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền

– ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

8540

11

– – Loại màu:

8540

11

10

– – – Màn hình phẳng

5*

8540

11

90

– – – Loại khác

15

8540

12

00

– – Loại đen trắng hay đơn sắc khác

10

8540

20

– ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

8540

20

10

– – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

20

90

– – Loại khác

10

8540

40

– ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

8540

40

10

– – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

40

90

– – Loại khác

0

8540

50

– Ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

8540

50

10

– – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

50

90

– – Loại khác

0

8540

60

00

– ống đèn tia âm cực khác

0

– Ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :

8540

71

– – Magnetron:

8540

71

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

71

90

– – – Loại khác

0

8540

72

– – Klystrons:

8540

72

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

72

90

– – – Loại khác

0

8540

79

– – Loại khác:

8540

79

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

79

90

– – – Loại khác

0

– Đèn điện tử và ống điện tử khác :

8540

81

– – Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

8540

81

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

81

90

– – – Loại khác

0

8540

89

– – Loại khác:

8540

89

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

89

90

– – – Loại khác

0

– Phụ tùng:

8540

91

– – Của ống đèn tia âm cực:

8540

91

10

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

91

20

– – – Cuộn lái tia và cuộn biến áp

10*

8540

91

90

– – – Loại khác

0

8540

99

– – Loại khác:

8540

99

10

– – – Của ống điện tử vi sóng

0

8540

99

20

– – – Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

99

90

– – – Loại khác

0

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ II)

Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-BTC
ngày
8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Thuộc mã hàng

Thuế suất(%)

1

Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại 21″

8540.11.10

10

2

Cuộn biến áp

8540.91.20

3

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 08/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử”