QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU
SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ ngày 25/6/1996;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 2237/1999/TTLT/BKHCNMT-BYT ngày 28/12/1999 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường – Bộ Y tế hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:
1.Danh mục thuốc tân dược (Phụ lục 1)
2.Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu (Phụ lục 2)
3.Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền (Phụ lục 3)
4.Danh mục vị thuốc y học cổ truyền (Phụ lục 4)
5.Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Phụ lục 5)
Điều 2. Danh mục thuốc kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, đảm bảo nhu cầu điều trị và thanh toán cho các đối tượng người bệnh, bao gồm cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép sử dụng các thuốc trong Danh mục kèm theo Quyết định này và có trách nhiệm tổ chức cung ứng, quản lý theo đúng các quy định hiện hành về dược, về an toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/1/2005 về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh, Quyết định số 33/2006/QĐ-BYT ngày 24/10/2006 về việc ban hành Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ, Cục có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Triệu
Phụ lục 1 |
|||||||
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC |
|||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên thuốc/hoạt chất |
Đường dùng |
Tuyến sử dụng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ |
||||||
1 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
2 |
Bupivacain (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
3 |
Diazepam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
4 |
Etomidat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
5 |
Fentanyl |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
6 |
Flunitrazepam |
Uống; Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
7 |
Halothan |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
8 |
Isofluran |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
|
|
|
9 |
Ketamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
10 |
Lidocain |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Khí dung |
+ |
+ |
|
|
|||
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|||
a |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
11 |
Midazolam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
12 |
Morphin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
13 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
14 |
Pethidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
15 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
16 |
Propofol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
17 |
Promethazin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
18 |
Sevofluran |
Đường hô hấp; khí dung |
+ |
+ |
|
|
|
19 |
Sufentanil |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
20 |
Thiopental (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP |
||||||
|
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid |
||||||
21 |
Aceclofenac |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
22 |
Acemetacin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
23 |
Acetylsalicylic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
|
|
|||
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
24 |
Celecoxib |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
25 |
Dexibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
26 |
Diclofenac |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|||
Dùng ngoài; Đặt hậu môn |
+ |
+ |
|
|
|||
27 |
Etodolac |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Fentanyl |
Miếng dán |
+ |
|
|
|
|
28 |
Floctafenin |
Uống; viên |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
29 |
Flurbiprofen natri |
Uống; Thuốc đạn |
+ |
+ |
|
|
|
30 |
Ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
31 |
Ketoprofen |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Miếng dán |
+ |
+ |
+ |
|
|||
32 |
Ketorolac |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
33 |
Loxoprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
34 |
Meloxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
35 |
Methyl salicylat |
Miếng dán |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
Morphin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Morphin dùng cho cấp cứu |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
||
|
Morphin sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
36 |
Nabumeton |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
37 |
Naproxen |
Uống; Thuốc đặt |
+ |
+ |
|
|
|
38 |
Nefopam (hydroclorid) |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
39 |
Paracetamol |
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống; Thuốc đặt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Paracetamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
b |
Paracetamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
c |
Paracetamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
d |
Paracetamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Pethidin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
40 |
Piroxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
41 |
Tenoxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
42 |
Tiaprofenic acid |
Uống; Thuốc đạn |
+ |
+ |
|
|
|
43 |
Tramadol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
|
2.2. Thuốc điều trị gút |
||||||
44 |
Allopurinol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
45 |
Benzbromaron |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
46 |
Colchicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
47 |
Probenecid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp |
||||||
48 |
Diacerein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
49 |
Glucosamin (sulfat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
2.4.Thuốc khác |
||||||
50 |
Alendronat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
51 |
Alpha chymotrypsin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
52 |
Calcitonin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Dạng xịt; bình định liều |
+ |
+ |
|
|
|||
53 |
Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
|
|
|||
54 |
Methocarbamol |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
55 |
Piascledin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
56 |
Serratiopeptidase |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
||||||
57 |
Acrivastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
58 |
Antazolin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
59 |
Alimemazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
60 |
Clorphenamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
61 |
Cetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
62 |
Cinnarizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
63 |
Desloratadin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
64 |
Dexclorpheniramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
65 |
Diphenhydramin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
66 |
Dimethinden |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
67 |
Ebastin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
68 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
69 |
Fexofenadin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
70 |
Levocetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
71 |
Loratadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
72 |
Mazipredon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
73 |
Mequitazin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Promethazin (hydroclorid) |
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
||||||
74 |
Acetylcystein |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Atropin (sulfat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
75 |
Bretylium tosilat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
76 |
Calci gluconat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
77 |
Choline alfoscerat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
78 |
Dantrolen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
79 |
Deferoxamin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
80 |
Dimercaprol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
81 |
DL- methionin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
82 |
Đồng sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
83 |
Edetat natri calci |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
84 |
Ephedrin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
85 |
Esmolol |
Tiêm tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
|
|
86 |
Flumazenil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
87 |
Glucagon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
88 |
Glutathion |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
89 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
90 |
Leucovorin (folinic acid) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
91 |
Nalorphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
92 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
93 |
Naltrexon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
94 |
Natri hydrocarbonat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
95 |
Natri sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
96 |
Natri thiosulfat |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
97 |
Nor epinephrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
98 |
Penicilamin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
99 |
Phenylephrin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
100 |
Polystyren |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Polystyren |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
101 |
Pralidoxim iodid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
102 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
103 |
N-methylglucamin succinat + natri clorid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
104 |
Sorbitol |
Dung dịch rửa dạ dày |
+ |
+ |
+ |
|
|
105 |
Than hoạt |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
106 |
Xanh methylen |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH |
||||||
107 |
Carbamazepin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
108 |
Gabapentin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
109 |
Oxcarbazepin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
110 |
Phenobarbital |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
111 |
Phenytoin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
112 |
Pregabalin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
113 |
Valproat magnesi |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Valproat natri |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
b |
Valproat natri |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
114 |
Valpromid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
||||||
|
6.1.Thuốc trị giun, sán |
||||||
115 |
Albendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
116 |
Diethylcarbamazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
117 |
Ivermectin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
118 |
Mebendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
119 |
Metrifonat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
120 |
Niclosamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
121 |
Praziquantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
122 |
Pyrantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
123 |
Triclabendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.Chống nhiễm khuẩn |
||||||
|
6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam |
||||||
124 |
Amoxicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Amoxicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
125 |
Ampicilin (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Ampicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
126 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
127 |
Benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
128 |
Cefaclor |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
129 |
Cefadroxil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
130 |
Cefalexin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
131 |
Cefalothin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
132 |
Cefamandol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
133 |
Cefapirin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
134 |
Cefazolin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
135 |
Cefdinir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
136 |
Cefepim* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
137 |
Cefetamet pivoxil |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
138 |
Cefixim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
139 |
Cefmetazol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
140 |
Cefoperazon* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
a |
Cefoperazon |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
141 |
Cefotaxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
142 |
Cefotiam* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
143 |
Cefoxitin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
144 |
Cefpirom |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
145 |
Cefpodoxim |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
146 |
Cefradin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
147 |
Ceftazidim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
148 |
Ceftezol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
149 |
Ceftibuten |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
150 |
Ceftizoxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
151 |
Ceftriaxon* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
152 |
Cefuroxim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
153 |
Cloxacilin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
154 |
Ertapenem |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
155 |
Imipenem + cilastatin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
156 |
Meropenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
157 |
Oxacilin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
158 |
Piperacilin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
159 |
Piperacilin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
160 |
Phenoxy methylpenicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
161 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
162 |
Ticarcilin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid |
||||||
163 |
Amikacin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
164 |
Gentamicin |
Tiêm; Thuốc tra mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
165 |
Neomycin (sulfat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thuốc mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Neomycin |
Thuốc mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
b |
Neomycin + bacitracin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
c |
Neomycin |
Thuốc mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thuốc nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|||
166 |
Netilmicin sulfat* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
167 |
Tobramycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Tobramycin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.3.Thuốc nhóm phenicol |
||||||
168 |
Cloramphenicol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống; Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Cloramphenicol |
Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
b |
Cloramphenicol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
169 |
Thiamphenicol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol |
||||||
170 |
Metronidazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Metronidazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Metronidazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
171 |
Secnidazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
172 |
Tinidazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
|
6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid |
||||||
173 |
Clindamycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
6.2.6.Thuốc nhóm macrolid |
||||||
174 |
Azithromycin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
175 |
Clarithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
176 |
Erythromycin |
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
177 |
Pristinamycin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
178 |
Roxithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
179 |
Spiramycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Spiramycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
180 |
Telithromycin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.2.7.Thuốc nhóm quinolon |
||||||
181 |
Ciprofloxacin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|||
Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
182 |
Levofloxacin* |
Tiêm truyền; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|||
183 |
Lomefloxacin* |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
184 |
Moxifloxacin* |
Uống; Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
185 |
Nalidixic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
186 |
Norfloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
187 |
Ofloxacin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
188 |
Pefloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
|
6.2.8.Thuốc nhóm sulfamid |
||||||
189 |
Sulfasalazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
190 |
Sulfamethoxazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
191 |
Sulfadiazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
192 |
Sulfacetamid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
193 |
Sulfadiazin bạc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
194 |
Sulfadimidin (muối natri) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
195 |
Sulfadoxin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
196 |
Sulfaguanidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.9.Thuốc nhóm tetracyclin |
||||||
197 |
Doxycyclin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
198 |
Minocyclin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
199 |
Tetracyclin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Mỡ tra mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
6.2.10. Thuốc khác |
||||||
200 |
Argyrol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
201 |
Colistin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
202 |
Fosfomycin (natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
203 |
Fusafungin |
Phun |
+ |
+ |
|
|
|
204 |
Nitrofurantoin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
205 |
Nitroxolin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
206 |
Rifampicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thuốc nhỏ mắt, tai |
+ |
+ |
+ |
|
|||
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
207 |
Vancomycin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.3.Thuốc chống virut |
||||||
208 |
Abacavir (ABC) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
209 |
Aciclovir |
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|||
Uống; Thuốc tra mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
210 |
Didanosin (ddl) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
211 |
Efavirenz |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
212 |
Idoxuridin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
213 |
Indinavir (NFV) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
214 |
Lamivudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
215 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
216 |
Nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
217 |
Oseltamivir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
218 |
Ritonavir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
219 |
Saquinavir (SQV) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
220 |
Stavudin (d4T) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
221 |
Tenofovir (TDF) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
222 |
Trifluridin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
223 |
Zidovudin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.4. Thuốc chống nấm |
||||||
224 |
Amphotericin B* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
225 |
Butoconazol nitrat |
Kem bôi âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
226 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
227 |
Clorquinaldol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
228 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
229 |
Econazol |
Dùng ngoài; Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
230 |
Fluconazol |
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
231 |
Griseofulvin |
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
232 |
Itraconazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
233 |
Ketoconazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|||
Dùng ngoài; Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
234 |
Natamycin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài; Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|||
235 |
Nystatin |
Uống; Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Nystatin + metronidazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
b |
Nystatin + metronidazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
c |
Nystatin + metronidazol + neomycin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
d |
Nystatin + neomycin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
236 |
Terbinafin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|||
|
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip |
||||||
237 |
Diloxanid (furoat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Metronidazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao |
||||||
238 |
Ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
239 |
Isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Isoniazid + ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
240 |
Pyrazinamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Rifampicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
b |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
c |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
241 |
Streptomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
242 |
Thioacetazon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Thioacetazon + isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Thuốc điều trị lao kháng thuốc |
||||||
|
Amikacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
243 |
Capreomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
Ciprofloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
244 |
Cycloserin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
245 |
Ethionamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
246 |
Kanamycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Levofloxacin* |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Ofloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
247 |
P-aminosalycylic acid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.7. Thuốc điều trị sốt rét |
||||||
248 |
Amodiaquin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
249 |
Artemether |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Artemether + lumefantrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
250 |
Artemisinin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
251 |
Artesunat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
252 |
Cloroquin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
253 |
Mefloquin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
254 |
Primaquin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
255 |
Proguanil |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
256 |
Quinin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
Sulfadoxin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT |
||||||
257 |
Dihydro ergotamin mesylat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
258 |
Donepezil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
259 |
Ergotamin (tartrat) |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
260 |
Flunarizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
261 |
Sumatriptan |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH |
||||||
|
8.1.Thuốc điều trị ung thư |
||||||
262 |
Anastrozol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
263 |
Bleomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
264 |
Calci folinat |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
265 |
Capecitabin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
266 |
Carboplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
267 |
Cisplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
268 |
Clodronat disodium |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
269 |
Cyclophosphamid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
270 |
Cytarabin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
271 |
Dacarbazin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
272 |
Dactinomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
273 |
Daunorubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
274 |
Doxorubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
275 |
Epirubicin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
276 |
Etoposid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
277 |
Flutamid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
278 |
Fluorouracil (5-FU) |
Tiêm; Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
279 |
Goserelin acetat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
280 |
Hydroxycarbamid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
281 |
Hydroxyurea |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
282 |
Idarubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
283 |
Ifosfamid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
284 |
Irinotecan |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
285 |
L-asparaginase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
286 |
Melphalan |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
287 |
Mechlorethamin oxid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
288 |
Mercaptopurin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
289 |
Mesna |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
290 |
Methotrexat |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
291 |
Mitomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
292 |
Octreotid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
293 |
Oxaliplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
294 |
Pamidronat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
295 |
Procarbazin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
296 |
Tamoxifen |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
297 |
Thioguanin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
298 |
Vinblastin (sulfat) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
299 |
Vincristin (sulfat) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
300 |
Zoledronic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch |
||||||
301 |
Azathioprin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
302 |
Cycloferon |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
303 |
Glycyl funtumin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU |
||||||
304 |
Alfuzosin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
305 |
Cao pygeum africanum |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
306 |
Flavoxat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
X. THUỐC CHỐNG PARKINSON |
||||||
307 |
Biperiden |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
308 |
Diethazin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
309 |
Entacapon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
310 |
Levetiracetam |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
311 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Levodopa + benserazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
312 |
Piribedil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
313 |
Tolcapon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
314 |
Topiramat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
315 |
Trihexyphenidyl (hydroclorid) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU |
||||||
|
11.1.Thuốc chống thiếu máu |
||||||
316 |
Vitamin B12 |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
317 |
Folic acid (Vitamin B9) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
318 |
Sắt sucrose (hay dextran) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
a |
Sắt sulfat (hay oxalat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
b |
Sắt sulfat + folic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
c |
Sắt gluconat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
d |
Sắt fumarat + folic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
e |
Sắt proteinsuccinylat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
||||||
319 |
Acenocoumarol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
320 |
Aminocaproic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
321 |
Antithrombin III* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
322 |
Aprotinin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
323 |
Carbazochrom |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Carbazochrom |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
324 |
Cilostazol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
325 |
Enoxaparin (natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
326 |
Ethamsylat |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
327 |
Heparin (natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
328 |
Nadroparin |
Tiêm dưới da; bơm tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
a |
Nadroparin calci |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
329 |
Phytomenadion |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
Protamin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
330 |
Tranexamic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
331 |
Triflusal |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
332 |
Urokinase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
333 |
Warfarin (muối natri) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
11.3. Máu và chế phẩm máu |
||||||
334 |
Albumin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
335 |
Huyết tương |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
336 |
Khối bạch cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
337 |
Khối hồng cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
338 |
Khối tiểu cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
339 |
Máu toàn phần |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
340 |
Yếu tố VIII |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
11.4. Dung dịch cao phân tử |
||||||
341 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
342 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
343 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
344 |
Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch) |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
11.5.Thuốc khác |
||||||
345 |
Deferipron |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
346 |
Erythropoietin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
347 |
Filgrastim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
XII. THUỐC TIM MẠCH |
||||||
|
12.1.Thuốc chống đau thắt ngực |
||||||
348 |
Atenolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
349 |
Diltiazem |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
350 |
Glyceryl trinitrat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống; Ngậm dưới lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Phun mù; Miếng dán |
+ |
+ |
|
|
|||
351 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Ngậm dưới lưỡi |
+ |
+ |
|
|
|||
Khí dung; bình xịt |
+ |
+ |
|
|
|||
352 |
Nicorandil |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
353 |
Trimetazidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
12.2. Thuốc chống loạn nhịp |
||||||
354 |
Adenosin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
355 |
Amiodaron (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
356 |
Disopyramid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
357 |
Isoprenalin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
358 |
Ivabradin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Lidocain (hydrochlorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
359 |
Mexiletin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
360 |
Orciprenalin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
361 |
Propranolol (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
362 |
Sotalol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
363 |
Verapamil (hydrochlorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp |
||||||
364 |
Acebutolol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
365 |
Amlodipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
366 |
Benazepril hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
367 |
Bisoprolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Bisoprolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
368 |
Candesartan |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
369 |
Captopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
370 |
Carvedilol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
371 |
Cilnidipin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
372 |
Clonidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
373 |
Doxazosin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
374 |
Enalapril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
375 |
Felodipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
376 |
Hydralazin |
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
377 |
Imidapril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
378 |
Indapamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
379 |
Irbesartan |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Irbesartan + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
380 |
Labetalol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
381 |
Lacidipin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
382 |
Lercanidipin (hydroclorid) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
383 |
Lisinopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
384 |
Losartan |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Losartan + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
385 |
Methyldopa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
386 |
Metoprolol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
387 |
Moxonidin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
388 |
Nebivolol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
389 |
Nicardipin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
390 |
Nifedipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống; viên tác dụng chậm |
+ |
+ |
+ |
|
|||
391 |
Nitroprussid (natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
392 |
Perindopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Perindopril + indapamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
393 |
Quinapril |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
394 |
Ramipril |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
395 |
Rilmenidin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
396 |
Telmisartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Telmisartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
397 |
Valsartan |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Valsartan + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp |
||||||
398 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Acefylin heptaminol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
12.5.Thuốc điều trị suy tim |
||||||
399 |
Amrinon |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
Carvedilol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
400 |
Digoxin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Digoxin dùng cho cấp cứu |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
||
401 |
Dobutamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
402 |
Dopamin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
403 |
Lanatosid C |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
404 |
Malvapurpurea |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
12.6.Thuốc chống huyết khối |
||||||
|
Acenocoumarol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Acetylsalicylic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
405 |
Clopidogrel bisulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
406 |
Dipyridamol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
407 |
Eptifibatid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
408 |
Metalyse |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
409 |
Streptokinase |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
12.7. Thuốc hạ lipid máu |
||||||
410 |
Atorvastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
411 |
Bezafibrat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
412 |
Ciprofibrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
413 |
Fenofibrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống; viên tác dụng chậm |
+ |
+ |
|
|
|||
414 |
Fluvastatin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
415 |
Gemfibrozil |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
416 |
Pravastatin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
417 |
Rosuvastatin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
418 |
Simvastatin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
12.8.Thuốc khác |
||||||
419 |
Buflomedil (hydroclorid) |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
420 |
Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
421 |
Fructose 1,6 diphosphat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
422 |
Ginkgo biloba |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Meclophenoxat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
423 |
Naftidrofuryl |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
424 |
Nimodipin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
|
|
|||
425 |
Pentoxifylin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
426 |
Piracetam |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
427 |
Raubasin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Raubasin + almitrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
428 |
Sulbutiamin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
429 |
Vincamin + rutin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
430 |
Vinpocetin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU |
||||||
431 |
Acitretin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
432 |
Amorolfin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
433 |
Azelaic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
434 |
Benzoic acid + salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
435 |
Bexaroten |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
436 |
Bột talc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
437 |
Calcipotriol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
438 |
Capsaicin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
439 |
Catalase + neomycin sulfat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
440 |
Cortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
441 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
442 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
443 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
444 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
445 |
Desonid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
446 |
Dexpanthenol (panthenol) |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
447 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
448 |
Dithranol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
449 |
Etretinat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
450 |
Esdepallethrin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
451 |
Fenticonazol nitrat |
Đặt âm đạo; Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
452 |
Flumethason + clioquinol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Flumethason + clioquinol + acid salicylic |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
453 |
Fucidic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Fucidic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
454 |
Isotretinoin |
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
455 |
Kẽm oxid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
456 |
Lindan |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
457 |
Mangiferin |
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
458 |
Methoxsalen |
Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
459 |
Miconazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Miconazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
460 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Natri hydrocarbonat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
461 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
462 |
Salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Salicylic acid + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
463 |
Tretinoin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
464 |
Trolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
465 |
Urea |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
466 |
Xanh methylen |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN |
||||||
|
14.1.Chuyên khoa mắt |
||||||
467 |
Cyclopentolat hydroclorid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
468 |
Fluorescein (natri) |
Tiêm; Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
469 |
Homatropin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
470 |
Pilocarpin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
14.2.Thuốc cản quang |
||||||
471 |
Acid amidotrizoic |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
472 |
Adipiodon (meglumin) |
Tiêm tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
|
|
473 |
Amidotrizoat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
474 |
Bari sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
475 |
Ester etylic của acid béo iod hóa |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
476 |
Gadopentetat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
477 |
Gadoteric acid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
478 |
Iobitridol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
479 |
Iodamid meglumin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
480 |
Iodolipol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
481 |
Iopamidol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
482 |
Iohexol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
483 |
Iopromid acid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
484 |
Ioxitalamic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
485 |
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
14.3.Thuốc khác |
||||||
486 |
Polidocanol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN |
||||||
487 |
Atomisat + acid lactic |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
|
Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
488 |
Cồn 700 |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
489 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
490 |
Povidone iodine |
Dùng ngoài; Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
XVI. THUỐC LỢI TIỂU |
||||||
491 |
Furosemid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
492 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
493 |
Spironolacton |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
494 |
Triamteren |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA |
||||||
|
17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa |
||||||
495 |
Aluminum phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
496 |
Atapulgithoạt hóa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
497 |
Bismuth |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
498 |
Cimetidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
499 |
Citrat natri |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
500 |
Famotidin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
501 |
Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70% |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
502 |
Lanzoprazol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
503 |
Magnesi hydroxid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Magnesi hydroxid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
504 |
Nizatidin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
505 |
Omeprazol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
506 |
Esomeprazol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
507 |
Pantoprazol |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
508 |
Rabeprazol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
509 |
Ranitidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
510 |
Sucralfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
17.2.Thuốc chống nôn |
||||||
511 |
Acetyl leucin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
512 |
Dimecrotic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
513 |
Dimenhydrinat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
514 |
Domperidon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
515 |
Granisetron hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
516 |
Metoclopramid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
517 |
Ondansetron |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
17.3.Thuốc chống co thắt |
||||||
518 |
Alverin (citrat) |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Alverin (citrat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Atropin (sulfat) |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
519 |
Cisaprid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
520 |
Diponium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
521 |
Drotaverin clohydrat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
522 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
523 |
Mebeverin hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
524 |
Oxybutinin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
525 |
Papaverin hydroclorid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
526 |
Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucinol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
527 |
Tiemonium metylsulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|||
528 |
Tiropramid hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
||||||
529 |
Bisacodyl |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
530 |
Docusate natri |
Dùng thụt |
+ |
+ |
+ |
|
|
531 |
Gôm sterculia |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
532 |
Glycerol |
Dùng thụt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
533 |
Glycerol |
Dùng thụt |
+ |
+ |
+ |
|
|
534 |
Isapgol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
535 |
Lactulose |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
536 |
Macrogol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng thụt |
+ |
+ |
+ |
|
|||
537 |
Magnesi (sulfat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Sorbitol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy |
||||||
|
Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
538 |
Bacillus subtilis |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Bacillus claussii |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
539 |
Berberin (hydroclorid) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
540 |
Dioctahedral smectit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
541 |
Diosmectit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
542 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
543 |
Loperamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
544 |
Natri clorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
545 |
Nifuroxazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
546 |
Oresol (natri clorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
547 |
Racecadotril |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
17.6. Thuốc điều trị trĩ |
||||||
548 |
Butoform |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
|
Cao ginkgo biloba |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
549 |
Diosmin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Diosmin + hesperidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
550 |
Trimebutin |
Đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Bôi trực tràng |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
17.7.Thuốc khác |
||||||
551 |
Amylase + papain |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Amylase + papain |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
552 |
Arginin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Arginin citrat |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
b |
Arginin hydroclorid |
Tiêm truyền; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
553 |
L-Ornithin – L- aspartat |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
554 |
Mesalazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
555 |
Pancreatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
556 |
Simethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
557 |
Somatostatin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
558 |
Terlipressin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Trimebutin maleat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT |
||||||
|
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
||||||
559 |
Adrenal cortical extract |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
560 |
Beclometason (dipropionat) |
Dạng xịt mũi, họng |
+ |
+ |
|
|
|
561 |
Betamethason |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Betamethason (dipropionat, valerat) |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
562 |
Budesonid |
Dạng xịt mũi, họng |
+ |
+ |
|
|
|
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Khí dung |
+ |
+ |
|
|
|||
a |
Budesonid/formoterol |
Dạng hít |
+ |
+ |
|
|
|
563 |
Clobetasol propionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
564 |
Dexamethason |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Dexamethason acetat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
b |
Dexamethason phosphat + neomycin |
Thuốc mắt, mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
565 |
Fludrocortison acetat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
566 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
567 |
Fluorometholon* |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
568 |
Hydrocortison |
Tiêm; Thuốc tra mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
a |
Hydrocortison acetat |
Thuốc tra mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
b |
Hydrocortison |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
569 |
Methyl prednisolon |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
|
|||
a |
Prednisolon acetat |
Tiêm; Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
570 |
Tetracosactid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
571 |
Triamcinolon acetonid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|||
a |
Triamcinolon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
b |
Triamcinolon + econazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
18.2.Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron |
||||||
572 |
Allylestrenol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
573 |
Dydrogesteron |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
574 |
Estradiol benzoat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
575 |
Estriol |
Uống; Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
576 |
Estrogen + norgestrel |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
577 |
Ethinyl estradiol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
578 |
Lynestrenol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
579 |
Methyl testosteron |
Uống; Ngậm dưới lưỡi |
+ |
+ |
+ |
|
|
580 |
Nandrolon decanoat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
581 |
Norethisteron |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
582 |
Nomegestrol acetat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
583 |
Promestrien |
Dùng ngoài; Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
584 |
Progesteron |
Tiêm; Uống; Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
585 |
Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
|
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết |
||||||
586 |
Acarbose |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
587 |
Benfluorex |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
588 |
Clorpropamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
589 |
Glibenclamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
590 |
Gliclazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
591 |
Glimepirid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
592 |
Glipizid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
593 |
Insulin (30/70) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Insulin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
b |
Insulin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
594 |
Metformin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Metformin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
b |
Metformin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
595 |
Pioglitazon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
596 |
Repaglinid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
597 |
Rosiglitazon maleat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
598 |
Voglibose |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp |
||||||
599 |
Benzylthiouracil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Calcitonin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Dạng xịt, bình định liều |
+ |
+ |
|
|
|||
600 |
Carbimazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
601 |
Levothyroxin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
602 |
Propylthiouracil (PTU) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
603 |
Thiamazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt |
||||||
604 |
Desmopressin |
Xịt mũi |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
|
|
|||
605 |
Pituitrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
606 |
Vasopressin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH |
||||||
607 |
Immune globulin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
608 |
Huyết thanh kháng bạch hầu |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
609 |
Huyết thanh kháng nọc rắn |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
610 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE |
||||||
611 |
Atracurium besilat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
612 |
Baclofen |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
613 |
Eperison |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
614 |
Galantamin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
615 |
Mephenesin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
616 |
Neostigmin metylsulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Neostigmin bromid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
617 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
618 |
Pipecurium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
619 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
620 |
Rocuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
621 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
622 |
Tizanidin hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
623 |
Tetrazepam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
624 |
Thiocolchicosid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
625 |
Tolperison |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
626 |
Vecuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG |
||||||
|
21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt |
||||||
627 |
Acetazolamid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
|
Adenosin + cytidin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
a |
Adenosin + cytidin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
Antazolin + tetryzolin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
Atropin (sulfat) |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
628 |
Betaxolol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
629 |
Brimonidin tartrat |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
630 |
Brinzolamid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
631 |
Carbachol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
632 |
Cao anthocyanosid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Cloramphenicol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
633 |
Dicain |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
634 |
Dinatri inosin monophosphat |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
635 |
Dionin (etylmorphin) |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
Fluorometholon |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
636 |
Hyaluronidase |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
637 |
Hydroxypropyl |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
638 |
Idoxuridin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
639 |
Indomethacin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
640 |
Kali iodid + natri iodid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
a |
Kali iodid + natri iodid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|||
641 |
Lodoxamid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
642 |
Nandrolon monosodium |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
Natamycin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
643 |
Natri dihydro atapenacenpolysulfonat |
Nước rửa mắt |
+ |
+ |
|
|
|
644 |
Natri hyaluronat |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|||
645 |
Natri chondroitin sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
646 |
Natri clorid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
647 |
Natri sulfacetamid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Neomycin sulfat |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
648 |
Neosynephrin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
649 |
Olopatadin (hydroclorid) |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
650 |
Oxybuprocain (hydroclorid) |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
651 |
Pemirolast kali |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
652 |
Pilocarpin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
653 |
Pirenoxin |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
654 |
Polyvidon + acid boric |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
Polyetylen glycol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
655 |
Propylen glycol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
656 |
Tetryzolin |
Thuốc nhỏ mắt, mũi |
+ |
+ |
|
|
|
657 |
Timolol |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
658 |
Tolazolin |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
659 |
Travoprost |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
|
|
|
|
660 |
Trimethoprim |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
661 |
Tropicamid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
a |
Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid |
Thuốc nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
21.2.Thuốc tai, mũi, họng |
||||||
662 |
Betahistin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
663 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
664 |
Fluticason propionat |
Dùng ngoài; dạng hít |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt |
+ |
+ |
|
|
|||
665 |
Haemophobin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Lidocain |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
666 |
Naphazolin |
Thuốc nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
667 |
Oxymethazolin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
668 |
Phenazon + lidocain (hydroclorid) |
Thuốc nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|
669 |
Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
670 |
Tixocortol pivalat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
Dùng ngoài; Phun mù |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
671 |
Triprolidin (hydroclorid) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
672 |
Tyrothricin |
Ngậm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
673 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON |
||||||
|
22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
||||||
674 |
Oxytocin: – thúc đẻ |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Oxytocin cầm máu sau đẻ |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
||
675 |
Ergometrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
676 |
Misoprostol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
22.2.Thuốc chống đẻ non |
||||||
|
Alverin citrat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Papaverin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Phloroglucinol |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc đạn |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
677 |
Salbutamol (sulfat) |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Đặt hậu môn |
+ |
+ |
|
|
|||
|
XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC |
||||||
678 |
Dung dịch thẩm phân màng bụng |
Túi |
+ |
+ |
|
|
|
|
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN |
||||||
|
24.1.Thuốc an thần |
||||||
679 |
Bromazepam |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
680 |
Clorazepat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Diazepam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Diazepam dùng cấp cứu |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
||
681 |
Etifoxin chlohydrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
682 |
Hydroxyzin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
683 |
Lorazepam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
684 |
Rotundin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
24.2.Thuốc gây ngủ |
||||||
685 |
Zolpidem |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần |
||||||
686 |
Amisulprid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
687 |
Citalopram |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
688 |
Clorpromazin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
689 |
Clozapin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
690 |
Flupentixol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
691 |
Fluphenazin decanoat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
692 |
Haloperidol |
Tiêm, dung dịch |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm, dạng dầu |
+ |
+ |
|
|
|||
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
693 |
Levomepromazin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
694 |
Meclophenoxat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
695 |
Olanzapin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
696 |
Paroxetin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
697 |
Prazepam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
698 |
Risperidol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
699 |
Sulpirid |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
700 |
Thioridazin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
701 |
Tofisopam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
702 |
Ziprasidon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
703 |
Zuclopenthixol |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
24.4.Thuốc chống trầm cảm |
||||||
704 |
Amitriptylin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
705 |
Clomipramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
706 |
Fluoxetin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
707 |
Fluvoxamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
708 |
Mirtazapin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
709 |
Sertralin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
710 |
Tianeptin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
711 |
Venlafaxin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP |
||||||
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
||||||
712 |
Aminophylin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
713 |
Bambuterol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
Budesonid |
Dùng xịt mũi, họng |
+ |
+ |
|
|
|
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Khí dung |
+ |
+ |
|
|
|||
|
Budesonid + formoterol |
Dạng hít |
+ |
+ |
|
|
|
714 |
Fenoterol + ipratropium |
Thuốc xịt mũi, họng |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dạng khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|||
715 |
Formoterol fumarat |
Khí dung; nang |
+ |
+ |
|
|
|
|
Salbutamol (sulfat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống; viên tác dụng kéo dài, xirụ |
+ |
+ |
+ |
|
|||
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Thuốc xịt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Khí dung; nang |
+ |
+ |
|
|
|||
a |
Salbutamol +ipratropium |
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
716 |
Salmeterol |
Khí dung; dạng hít; bột hít |
+ |
+ |
|
|
|
717 |
Terbutalin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
718 |
Theophylin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống; viên giải phóng chậm |
+ |
+ |
+ |
|
|||
|
25.2.Thuốc chữa ho |
||||||
|
Alimemazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
719 |
Ambroxol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
720 |
Bromhexin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
721 |
Carbocistein |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
722 |
Dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
723 |
Eprazinon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
724 |
Eucalyptin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
725 |
Fenspirid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
N-acetylcystein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
726 |
Oxomemazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
727 |
Codein + terpin hydrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
25.3.Thuốc khác |
||||||
|
Bột talc |
Phun màng phổi |
+ |
|
|
|
|
728 |
Surfactant |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC |
||||||
|
26.1.Thuốc uống |
||||||
729 |
Kali clorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Kali glutamat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
730 |
Magnesi aspartat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Oresol (natri clorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
26.2.Thuốc tiêm truyền |
||||||
731 |
Acid amin* |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
732 |
Calci clorid |
Tiêm tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dextrose + natri clorid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
733 |
Glucose |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Kali clorid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Magnesi sulfat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Magnesi aspartat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
734 |
Manitol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Natri clorid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm tĩnh mạch |
+ |
+ |
|
|
|||
735 |
Natri clorid + Kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
736 |
Nhũ dịch lipid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
737 |
Ringer lactat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
26.3. Thuốc khác |
||||||
738 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN |
||||||
739 |
Calci bromogalactogluconat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
a |
Calci folinat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
b |
Calci lactat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
c |
Calci carbonat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
d |
Calci glubionat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
đ |
Calci gluconolactat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
e |
Calci carbonat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
f |
Calci glucoheptonat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
g |
Calcitriol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
h |
Calci glycerophosphat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
740 |
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat |
Uống |
+ |
|
|
|
|
741 |
Mecobalamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
742 |
Vitamin A |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Vitamin A + D |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
743 |
Vitamin B1 |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
744 |
Vitamin B2 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
745 |
Vitamin B3 |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|||
746 |
Vitamin B6 |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
B6 + magnesi (lactat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Vitamin B12 |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Vitamin A + D3 + E + C + B1 + B2 + B3 + B5 |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
747 |
Vitamin C |
Tiêm; Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Vitamin C + rutine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
748 |
Vitamin D2 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
a |
Vitamin D3 |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
749 |
Vitamin E |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
Vitamin K |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
750 |
Vitamin PP |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân. |
Phụ lục 2
DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu |
Đường dùng |
Dạng dùng |
Đơn vị |
1 |
BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
2 |
Carbon 11 (C-11) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
3 |
Cesium137 (Cesi-137) |
Áp s¸t khèi u |
Nguån r¾n |
mCi |
4 |
Chromium 51 (Cr-51) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
5 |
Coban 57 (Co-57) |
Uống |
Dung dịch |
mCi |
6 |
Coban 60 (Co-60) |
Chiếu ngoài |
Nguồn rắn |
mCi |
7 |
Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) |
Tiêm tĩnh mạch, khí dung |
Bột đông khô |
Lọ |
8 |
Dimecapto Succinic Acid (DMSA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
9 |
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
10 |
Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
11 |
Ethyl cysteinate dimer (ECD) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
12 |
Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
13 |
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
14 |
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
15 |
Gallium citrate 67 (Ga-67) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
16 |
Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
17 |
Holmium 166 (Ho-166) |
Tiêm vào khối u |
Dung dịch |
mCi |
TT |
Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu |
Đường dùng |
Dạng dùng |
Đơn vị |
18 |
Human Albumin Microphere (HAM) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
Lọ |
19 |
Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
20 |
Human Albumin Serum (HAS) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
21 |
Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
22 |
Imino Diacetic Acid (IDA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
23 |
Indiumclorid 111 (In-111) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
24 |
Iode 123 (I-123) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
25 |
Iode 125 (I-125) |
Cấy vào khối u |
Hạt |
mCi |
26 |
Iode131 (I-131) |
Uống, Tiêm tĩnh mạch |
Viên nang, dung dịch |
mCi |
27 |
Iodomethyl 19 Norcholesterol |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
28 |
Iridium 192 (Ir-192) |
Chiếu ngoài |
Nguồn rắn |
mCi |
29 |
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) |
Tiêm vào khoang tự nhiên |
Dung dịch |
mCi |
30 |
Lipiodol I-131 |
Tiêm động mạch khối u |
Dung dịch |
mCi |
31 |
Macroagregated Albumin (MAA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
Lọ |
32 |
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
33 |
Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
34 |
Methionin |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
35 |
Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
36 |
Methylene Diphosphonate (MDP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
37 |
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) |
Tiêm dưới da |
Bột đông khô |
Lọ |
38 |
Nitrogen 13- amonia |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
39 |
OctreotideIndium-111 |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
40 |
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
TT |
Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu |
Đường dùng |
Dạng dùng |
Đơn vị |
41 |
Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
42 |
Phospho 32 (P-32) |
Uống, áp ngoài da |
Dung dịch, tấm áp |
mCi |
43 |
Phospho 32 (P-32)-Silicon |
Tiêm vào khối u |
Dung dịch |
mCi |
44 |
Phytate (Phyton) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
45 |
Pyrophosphate (PYP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
46 |
Rhennium 188 (Re-188) |
Tiêm động mạch khối u |
Dung dịch |
mCi |
47 |
Rose Bengal I-131 |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
48 |
Samarium 153 (Sm-153) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
49 |
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
50 |
Strontrium89 (Sr-89) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
51 |
Sulfur Colloid (SC) |
Tiêm tĩnh mạch, dưới da |
Bột đông khô |
Lọ |
52 |
Technetium 99m (Tc-99m) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
53 |
Teroboxime (Boronic acid adducts oftechnetium dioxime complexes) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
54 |
Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
55 |
Thallium 201 (Tl-201) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
56 |
Urea (NH2 14CoNH2) |
Uống |
Viên nang |
mCi |
57 |
Ytrium 90 (Y-90) |
Tiêm vào khoang tự nhiên |
Dung dịch |
mCi |
Phụ lục 3
DANHMỤC THUỐC CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
|
I |
II |
III |
IV |
V |
|
I. Nhóm thuốc giải biểu |
|||
1 2 3 4 5 6 7 |
1 2 3 4 5 6 7 |
Cảm khung chỉ Cảm tế xuyên Cảm xuyên hương Comazil Gừng Giải nhiệt chỉ thống tán Viên cảm cúm |
Viên Viên Viên Viên Viên Thuốc bột Viên |
Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
|
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ |
|||
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
Bài thạch Bổ gan tiêu độc Cao đặc Actisô Cenar Diệp hạ châu Kim tiền thảo Ngân kiều giải độc Thuốc tiêu độc Tiêu phong nhuận gan VG Xirô tiêu độc |
Viên Cao đặc Viên Viên Viên, bột Viên Viên Viên Viên Viên Xirô |
Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
|
III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
|||
19 20 21 22 23 24 25 26 27 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Cao phong thấp Cân cốt hoàn Độc hoạt tang ký sinh Hoàn phong thấp Hy đan Hoàn khớp lưng tọa Phong thấp hoàn Thấp khớp hoàn Tiêu phong bổ thận |
Cao lỏng Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên |
Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
|
IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì |
|||
28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
Boganic Bổ trung ích khí hoàn Bột nhuận tràng Dogalic Đại tràng hoàn Hoàn xích hương Hương liên hoàn Hương sa lục quân Mật ong nghệ Mộc hoa trắng Ô dạ kim Phì nhi đại bổ Polynu Quy tỳ hoàn Suncurmin Sungin Tiêu dao |
Viên Viên Thuốc bột Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Thuốc bột Viên Thuốc nước Cốm Viên |
Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
|
V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm |
|||
45 46 47 48 49 50 51 52 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
An thần An thần bổ tâm Cao lạc tiên Dưỡng tâm an thần Flavital Hoạt huyết dưỡng não Hoa đà tái tạo hoàn Sen vông |
Viên Viên Cao lỏng Viên Viên Viên Viên Viên |
Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
|
VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế |
|||
53 54 55 56 57 58 59 60 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
Bổ phế chỉ khái lộ Cao bách bộ Ho bổ phế Thiên môn cao Thuốc ho bổ phế Thuốc ho người lớn Thuốc ho trẻ em Viên ngậm bạc hà |
Cao lỏng Cao lỏng Thuốc nước Cao lỏng Viên Thuốc nước Thuốc nước Viên |
Ngậm Uống Uống Uống Uống Uống Uống Ngậm |
|
VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí |
|||
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
Bổ thận dương Hải mã nhân sâm Hoàn sâm- nhung Hoàn tứ quân tử Hoàn bát vị Hải cẩu hoàn Nhân sâm – tam thất Nguyên nhân sâm Thập toàn đại bổ Tinh sâm Việt Nam |
Viên Viên nang Viên Viên Viên Viên Viên Thuốc nước Viên Thuốc nước |
Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
|
VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết |
|||
71 72 73 74 75 76 77 |
1 2 3 4 5 6 7 |
Bát trân hoàn Cholestin Hoàn lục vị Hoàn tứ vật địa hoàng Hoàn bổ thận âm Tư âm bổ thận hoàn Xiro bát tiên |
Viên Viên Viên Viên Viên Viên Xiro |
Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
|
IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
|||
78 79 80 81 82 |
1 2 3 4 5 |
An thai Cao ích mẫu Hoàn điều kinh bổ huyết ích mẫu hoàn Ninh khôn chí bảo hoàn |
Viên Cao lỏng Viên Viên Viên |
Uống Uống Uống Uống Uống |
|
X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
|||
83 84 85 86 87 88 |
1 2 3 4 5 6 |
Đentoxit Đau răng Minh mục hoàn Tỷ tiên phương Thuốc xịt mũi ngũ sắc Viên bổ mắt |
Thuốc nước Cồn thuốc Viên Viên Thuốc nước Viên |
Chấm Chấm Uống Uống Thuốc xịt Uống |
|
XI. Nhóm thuốc dùng ngoài |
|||
89 90 91 92 93 94 95 |
1 2 3 4 5 6 7 |
Bột ngâm trĩ Cao sao vàng Cồn xoa bóp Dầu khuynh diệp Dầu Cửu Long Dầu gió Ba Đình Tinh dầu tràm |
Thuốc bột Cao xoa Cồn xoa Dầu xoa Cồn xoa Dầu xoa Dầu xoa |
Dùng ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài |
Reviews
There are no reviews yet.