NGHỊ QUYẾT
CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 223/NQ-UBTVQH10
NGÀY 14 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ BỔ TRỢ NĂM 2000 CHO CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
– Căn cứ vào Điều 15 của Luật ngân sách nhà nước;
– Căn cứ vào Nghị quyết số 97/1999/UBTVQH10 ngày 17/12/1999 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về dự toán ngân sách hoạt động của Quốc hội năm 2000;
– Căn cứ vào tờ trình số 2101 Ttr/VP-CN ngày 27/12/1999 của Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và ý kiến của các thành viên Uỷ ban thường vụ Quốc hội về phương án phân bổ kinh phí bổ trợ cho các đoàn đại biểu Quốc hội năm 2000.
QUYẾT NGHỊ
1- Kinh phí bổ trợ hoạt động của các đoàn đại biểu Quốc hội năm 1999 như sau:
Tổng kinh phí: 16.550 triệu đồng, trong đó:
– Phụ cấp hoạt động của ĐBQH: 528 triệu đồng
– Kinh phí hoạt động chung: 9.725 triệu đồng
– Kinh phí mua xe ô tô: 5.250 triệu đồng
– Kinh phí dự phòng: 1.047 triệu đồng
(Kèm theo bảng phân bổ kinh phí bổ trợ năm 2000 cho các Đoàn ĐBQH)
2- Giao Văn phòng Quốc hội phối hợp với Bộ Tài chính tổ chức, đảm bảo kịp thời phục vụ hoạt động của các đoàn đại biểu Quốc hội.
3- Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội có trách nhiệm tổ chức, quản lý và sử dụng kinh phí đúng chế độ, tiết kiệm.
BẢNG PHÂN BỔ KINH PHÍ BỔ TRỢ NĂM 2000
CHO CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-UBTVQH10, ngày 14 tháng 1 năm 2000)
Đơn vị tính: 1.000 đ
STT |
Tên đoàn |
SL đại biểu |
Tổng số |
Trong đó |
|
||
|
|
|
|
Phụ cấp HĐ của ĐBQH |
Kinh phí hoạt động chung |
Kinh phí mua ô tô |
Ghi chú |
1 |
An Giang |
10 |
197.000 |
12.000 |
185.000 |
|
|
2 |
Bình Định |
8 |
174.600 |
9.600 |
165.000 |
|
|
3 |
Bình Dương |
5 |
141.000 |
6.000 |
135.000 |
|
|
4 |
Bình Phước |
5 |
151.000 |
6.000 |
145.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
5 |
Bình Thuận |
6 |
502.200 |
7.200 |
145.000 |
350.000 |
|
6 |
Bà Rịa – VT |
5 |
491.000 |
6.000 |
135.000 |
350.000 |
|
7 |
Bạc Liêu |
5 |
141.000 |
6.000 |
135.000 |
|
|
8 |
Bắc Giang |
8 |
174.600 |
9.600 |
165.000 |
|
|
9 |
Bắc Kạn |
5 |
151.000 |
6.000 |
145.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
10 |
Bắc Ninh |
5 |
141.000 |
6.000 |
135.000 |
|
|
11 |
Bến Tre |
7 |
163.400 |
8.400 |
155.000 |
|
|
12 |
Cà Mau |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
13 |
Cao Bằng |
4 |
139.800 |
4.800 |
135.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
14 |
Cần Thơ |
10 |
197.000 |
12.000 |
185.000 |
|
|
15 |
Đà Nẵng |
5 |
141.000 |
6.000 |
135.000 |
|
|
16 |
Đắk Lắk |
7 |
163.400 |
8.400 |
155.000 |
|
|
17 |
Đồng Nai |
10 |
197.000 |
12.000 |
185.000 |
|
|
18 |
Đồng Tháp |
8 |
174.600 |
9.600 |
165.000 |
|
|
19 |
Gia Lai |
5 |
151.000 |
6.000 |
145.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
20 |
Hà Giang |
5 |
501.000 |
6.000 |
145.000 |
350.000 |
(Miền núi khó khăn) |
21 |
Hà Nam |
4 |
129.800 |
4.800 |
125.000 |
|
|
22 |
Hà Tây |
13 |
230.600 |
15.600 |
215.000 |
|
|
23 |
Hà Tĩnh |
7 |
513.400 |
8.400 |
155.000 |
350.000 |
|
24 |
Hải Dương |
9 |
185.800 |
10.800 |
175.000 |
|
|
25 |
Hưng Yên |
6 |
502.200 |
7.200 |
145.000 |
350.000 |
|
26 |
Hoà Bình |
5 |
501.000 |
6.000 |
145.000 |
350.000 |
(Miền núi khó khăn) |
27 |
Khánh Hoà |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
28 |
Kiên Giang |
8 |
164.600 |
9.600 |
165.000 |
|
|
29 |
Kom Tum |
5 |
501.000 |
6.000 |
145.000 |
350.000 |
(Miền núi khó khăn) |
30 |
Lâm Đồng |
6 |
502.200 |
7.200 |
145.000 |
350.000 |
|
31 |
Lào Cai |
5 |
151.000 |
6.000 |
145.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
32 |
Lạng Sơn |
5 |
151.000 |
6.000 |
145.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
33 |
Lai Châu |
5 |
151.000 |
6.000 |
145.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
34 |
Long An |
7 |
513.400 |
8.400 |
155.000 |
350.000 |
|
35 |
Nam Định |
10 |
179.000 |
12.000 |
185.000 |
|
|
36 |
Nghệ An |
14 |
591.800 |
16.800 |
225.000 |
350.000 |
|
37 |
Ninh Bình |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
38 |
Ninh Thuận |
5 |
491.000 |
6.000 |
135.000 |
350.000 |
|
39 |
Phú Thọ |
7 |
163.400 |
8.400 |
155.000 |
|
|
40 |
Phú Yên |
5 |
141.000 |
6.000 |
135.000 |
|
|
41 |
Quảng Bình |
5 |
501.000 |
6.000 |
145.000 |
350.000 |
(Miền núi khó khăn) |
42 |
Quảng Nam |
7 |
163.400 |
8.400 |
155.000 |
|
|
43 |
Quảng Ngãi |
7 |
163.400 |
8.400 |
155.000 |
|
|
44 |
Quảng Ninh |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
45 |
Quảng Trị |
4 |
489.800 |
4.800 |
135.000 |
350.000 |
(Miền núi khó khăn) |
46 |
Sơn La |
6 |
162.200 |
7.200 |
155.000 |
|
(Miền núi khó khăn) |
47 |
Sóc Trăng |
6 |
502.200 |
7.200 |
145.000 |
350.000 |
|
48 |
Tây Ninh |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
49 |
Thái Bình |
9 |
185.800 |
10.800 |
175.000 |
|
|
50 |
Thái Nguyên |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
51 |
Thanh Hoá |
16 |
264.200 |
19.200 |
245.000 |
|
|
52 |
Thừa Thiên Huế |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
53 |
Tiền Giang |
9 |
185.800 |
10.800 |
175.000 |
|
|
54 |
TP Hà Nội |
19 |
297.800 |
22.800 |
275.000 |
|
|
55 |
TP Hải Phòng |
8 |
174.600 |
9.600 |
165.000 |
|
|
56 |
TP Hồ Chí Minh |
25 |
365.000 |
30.000 |
335.000 |
|
|
57 |
Trà Vinh |
5 |
141.000 |
6.000 |
135.000 |
|
|
58 |
Tuyên Quang |
5 |
501.000 |
6.000 |
145.000 |
350.000 |
(Miền núi khó khăn) |
59 |
Vĩnh Long |
6 |
152.200 |
7.200 |
145.000 |
|
|
60 |
Vĩnh Phúc |
7 |
163.400 |
8.400 |
155.000 |
|
|
61 |
Yên Bái |
5 |
141.000 |
6.000 |
135.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
440 |
15.503.000 |
528.000 |
9.725.000 |
5.250.000 |
|
Số kinh phí dự phòng là: (16.550 triệu – 15.503 triệu) = 1.047 triệu đồng.
Reviews
There are no reviews yet.