NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 40/2007/NQ-CP NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2007
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH TIỀN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (tờ trình số 7604/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 05/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến Năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
248.177 |
100,00 |
248.177 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
195.150 |
78,63 |
190.857 |
76,90 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
176.053 |
|
171.735 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
100.797 |
|
78.515 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
95.034 |
|
72.598 |
|
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
9 |
|
9 |
|
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5.755 |
|
5.908 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
75.256 |
|
93.220 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
12.421 |
|
9.878 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
7.186 |
|
5.126 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
3.136 |
|
1.076 |
|
1.2.1.2 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
196 |
|
196 |
|
1.2.1.3 |
Đất trồng rừng sản xuất |
3.854 |
|
3.854 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.134 |
|
4.651 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
474 |
|
474 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
3.707 |
|
3.225 |
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
9 |
|
9 |
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
944 |
|
943 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
101 |
|
101 |
|
|
Trong đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
101 |
|
101 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.619 |
|
9.196 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
10 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
47 |
|
48 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
45.553 |
18,36 |
51.472 |
20,74 |
2.1 |
Đất ở |
8.274 |
|
9.615 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.658 |
|
8.455 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
616 |
|
1.160 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
16.637 |
|
21.123 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
304 |
|
345 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
656 |
|
732 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
580 |
|
650 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
76 |
|
82 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
509 |
|
2.312 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
292 |
|
1.796 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
203 |
|
222 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
8 |
|
288 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
6 |
|
6 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.168 |
|
17.734 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
4.964 |
|
5.978 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
9.592 |
|
10.317 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
12 |
|
27 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
45 |
|
447 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
53 |
|
77 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
345 |
|
551 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
70 |
|
149 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
60 |
|
110 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích danh thắng |
16 |
|
51 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11 |
|
27 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
211 |
|
211 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
792 |
|
818 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19.637 |
|
19.703 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
|
2 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
7.474 |
3,01 |
5.848 |
2,36 |
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
7.474 |
|
5.848 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
5.910 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.173 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.907 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.779 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.266 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
714 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
232 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
482 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
22 |
1.4 |
Đất làm muối |
1 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
23.432 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
19.956 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
147 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
710 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
2.620 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.910 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.173 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.907 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
1.779 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.266 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
714 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
232 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
482 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
22 |
1.4 |
Đất làm muối |
1 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
157 |
2.1 |
Đất ở |
47 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
28 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
105 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
10 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
75 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
75 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
20 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng vào mục đích sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.617 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
117 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
10 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
107 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.500 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
9 |
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
9 |
|
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh quốc phòng an ninh |
9 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
9 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 29 tháng 12 năm 2006.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
248.177 |
248.177 |
248.177 |
248.177 |
248.177 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
194.264 |
193.318 |
192.241 |
190.858 |
190.857 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
175.319 |
174.067 |
173.142 |
171.735 |
171.735 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
96.318 |
91.672 |
87.241 |
78.515 |
78.515 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
90.576 |
85.922 |
81.457 |
72.598 |
72.598 |
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5.733 |
5.741 |
5.775 |
5.908 |
5.908 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79.001 |
82.395 |
85.901 |
93.220 |
93.220 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
11.763 |
11.391 |
10.824 |
9.879 |
9.878 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.817 |
6.446 |
5.960 |
5.126 |
5.126 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
2.767 |
2.396 |
1.910 |
1.076 |
1.076 |
1.2.1.2 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
196 |
196 |
196 |
196 |
196 |
1.2.1.3 |
Đất trồng rừng sản xuất |
3.854 |
3.854 |
3.854 |
3.854 |
3.854 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.845 |
4.844 |
4.763 |
4.652 |
4.651 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
474 |
474 |
474 |
474 |
474 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
3.418 |
3.417 |
3.336 |
3.225 |
3.225 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
944 |
944 |
944 |
944 |
943 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
Trong đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
7.125 |
7.802 |
8.217 |
9.196 |
9.196 |
1.4 |
Đất làm muối |
10 |
10 |
10 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
47 |
48 |
48 |
48 |
48 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
46.739 |
47.985 |
49.362 |
51.471 |
51.472 |
2.1 |
Đất ở |
8.525 |
8.797 |
9.068 |
9.615 |
9.615 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.803 |
7.964 |
8.126 |
8.455 |
8.455 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
722 |
833 |
942 |
1.160 |
1.160 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
17.514 |
18.486 |
19.590 |
21.122 |
21.123 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
311 |
333 |
341 |
345 |
345 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
622 |
627 |
628 |
732 |
732 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
546 |
549 |
549 |
650 |
650 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
76 |
78 |
79 |
82 |
82 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
855 |
975 |
1.529 |
2.312 |
2.312 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
630 |
716 |
1.018 |
1.796 |
1.796 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
211 |
215 |
217 |
222 |
222 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
8 |
38 |
288 |
288 |
288 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.726 |
16.551 |
17.092 |
17.733 |
17.734 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.180 |
5.606 |
5.793 |
5.978 |
5.978 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
9.797 |
9.999 |
10.191 |
10.317 |
10.317 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
12 |
13 |
14 |
27 |
27 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
54 |
161 |
268 |
446 |
447 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
54 |
57 |
58 |
77 |
77 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
453 |
493 |
517 |
551 |
551 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
83 |
97 |
112 |
149 |
149 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
65 |
88 |
98 |
110 |
110 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích danh thắng |
17 |
17 |
21 |
51 |
51 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11 |
20 |
20 |
27 |
27 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
212 |
211 |
211 |
211 |
211 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
792 |
792 |
794 |
818 |
818 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19.694 |
19.697 |
19.697 |
19.703 |
19.703 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
7.174 |
6.874 |
6.574 |
5.848 |
5.848 |
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
7.174 |
6.874 |
6.574 |
5.848 |
5.848 |
Reviews
There are no reviews yet.