Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị quyết 36/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của thành phố Hải Phòng

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 36/2006/NQ-CP NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2006

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010)

CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng (tờ trình số 37/TT-UB ngày 08 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh đến

năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

151.938

100,00

151.938

100,00

1

Đất nông nghiệp

86.683

57,05

84.963

55,92

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

53.398

61,60

49.759

58,57

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

49.601

45.666

1.1.1.1

Đất trồng lúa

48.771

44.883

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

830

783

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.797

4.092

1.2

Đất lâm nghiệp

21.609

24,93

21.613

25,44

1.2.1

Đất rừng sản xuất

459

459

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

12.815

12.833

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

8.335

8.322

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

11.317

13,06

13.135

15,46

1.4

Đất làm muối

220

0,25

156

0,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

139

016

300

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

60.190

39,61

63.125

41,55

2.1

Đất ở

12.229

20,32

12.659

20,05

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

9.322

9.577

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.907

3.082

2.2

Đất chuyên dùng

21.204

35,23

23.927

37,90

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

340

369

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.851

1.923

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.761

1.778

2.2.2.2

Đất an ninh

90

145

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4.022

5.487

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.991

16.148

2.2.4.1

Đất giao thông

7.037

7.523

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

6.668

6.750

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

37

82

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

209

269

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

80

123

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

513

717

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

176

260

2.2.4.8

Đất chợ

48

59

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

146

179

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

77

184

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

264

0,44

279

0,44

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.086

1,80

1.132

1,80

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

25.388

42,18

25.121

39,80

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

19

0,03

7

0,01

3

Đất chư­a sử dụng

5.065

3,34

3.850

2,53

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

3.588

2.528

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

528

374

3.3

Núi đá không có rừng cây

949

948

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.663

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

1.2

Đất lâm nghiệp

124

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

1.4

Đất làm muối

44

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.890

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước sang trồng cây lâu năm

257

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.359

2.3

Đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không phải trồng rừng

274

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang

đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất

251

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1

3.2

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

250

3. Diện tích thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

(ha)

Tổng diện tích

3.038

1

Đất nông nghiệp

2.663

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

1.2

Đất lâm nghiệp

124

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

1.4

Đất làm muối

44

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

2

Đất phi nông nghiệp

375

2.1

Đất ở

38

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

31

2.2

Đất chuyên dùng

37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

5

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

281

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

945

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

225

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

132

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

93

1.2

Đất lâm nghiệp (đất rừng phòng hộ)

418

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

299

1.4

Đất nông nghiệp khác

3

2

Đất phi nông nghiệp

272

2.1

Đất ở (đất ở đô thị)

1

2.2

Đất chuyên dùng

249

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

15

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng xác lập ngày 08 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Năm 2005 (ha)

Các năm trong kỳ kế hoạch

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng diện tích tự nhiên

151.938

151.938

151.938

151.938

151.938

151.938

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

86.683

86.425

86.081

85.651

85.341

84.963

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

53.398

52.853

52.125

51.214

50.559

49.759

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

49.601

49.011

48.224

47.240

46.532

45.666

1.1.1.1

Đất trồng lúa

48.771

48.187

47.410

46.438

45.738

44.883

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

830

824

814

802

794

783

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.797

3.842

3.901

3.974

4.027

4.093

1.2

Đất lâm nghiệp

21.609

21.610

21.611

21.612

21.612

21.613

1.2.1

Đất rừng sản xuất

459

459

459

459

459

459

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

12.815

12.818

12.822

12.826

12.829

12.833

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

8.335

8.333

8.330

8.327

8.325

8.322

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

11.317

11.589

11.953

12.408

12.735

13.135

1.4

Đất làm muối

220

210

197

181

170

156

1.5

Đất nông nghiệp khác

139

163

195

236

265

300

2

Đất phi nông nghiệp

60.190

60.631

61.218

61.951

62.480

63.125

2.1

Đất ở

12.229

12.294

12.380

12.487

12.565

12.659

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

9.322

9.361

9.412

9.475

9.521

9.577

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.907

2.933

2.968

3.012

3.044

3.082

2.2

Đất chuyên dùng

21.204

21.613

22.158

22.838

23.328

23.927

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

340

344

350

357

362

369

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.851

1.887

1.894

1.902

1.911

1.923

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.761

1.764

1.767

1.771

1.774

1.778

2.2.2.2

Đất an ninh

90

123

127

131

137

145

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4.022

4.218

4.517

4.894

5.162

5.487

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.991

15.164

15.397

15.685

15.893

16.148

2.2.4.1

Đất giao thông

7.037

7.110

7.207

7.328

7.416

7.523

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

6.668

6.680

6.697

6.717

6.732

6.750

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

37

44

53

64

72

82

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

209

217

230

245

256

269

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

80

87

95

106

114

123

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

513

544

585

636

672

717

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

176

188

205

226

242

260

2.2.4.8

Đất chợ

48

50

52

55

56

59

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

146

151

158

166

172

179

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

77

93

115

142

161

184

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

264

266

269

273

275

279

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.086

1.093

1.102

1.114

1.122

1.132

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

25.388

25.347

25.294

25.227

25.180

25.121

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

19

18

15

12

10

7

3

Đất chư­a sử dụng

5.065

4.882

4.639

4.336

4.117

3.850

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

3.588

3.428

3.217

2.952

2.761

2.528

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

528

505

474

436

408

374

3.3

Núi đá không có rừng cây

949

949

948

948

948

948

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch (ha)

Chia ra các năm

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi

nông nghiệp

2.663

399

533

666

480

585

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

355

473

592

426

520

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

346

460

576

414

506

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

336

448

561

404

493

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

9

13

16

12

14

1.2

Đất lâm nghiệp

124

19

25

31

22

27

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

17

22

28

20

24

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

2

3

3

2

3

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

16

22

27

20

24

1.4

Đất làm muối

44

6

9

11

8

10

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

3

4

5

4

4

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

trong nội bộ đất nông nghiệp

1.890

283

378

473

340

416

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước sang

trồng cây lâu năm

257

38

51

64

46

58

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển

sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.359

204

272

340

245

298

2.3

Đất rừng phòng hộ sang đất nông

nghiệp không phải trồng rừng

274

41

55

69

49

60

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất

251

38

50

63

45

55

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1

1

0

0

0

0

3.2

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

250

37

50

63

45

55

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

(ha)

Chia ra các năm

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng diện tích

3.038

456

608

760

547

667

1

Đất nông nghiệp

2.663

399

533

666

480

585

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

355

473

592

426

520

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

346

460

576

414

506

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

336

448

561

404

493

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

9

13

16

12

14

1.2

Đất lâm nghiệp

124

19

25

31

22

27

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

17

22

28

20

24

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

2

3

3

2

3

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

16

22

27

20

24

1.4

Đất làm muối

44

6

9

11

8

10

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

3

4

5

4

4

2

Đất phi nông nghiệp

375

57

75

94

67

82

2.1

Đất ở

38

5

9

10

6

8

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7

1

2

2

1

1

2.1.2

Đất ở tại đô thị

31

4

7

8

5

7

2.2

Đất chuyên dùng

37

6

7

9

7

8

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12

2

2

3

2

3

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

3

4

5

2

4

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2

0

0

0

2

0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

5

1

1

1

1

1

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

1

0

0

1

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2

1

1

1

1

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

281

42

56

70

51

62

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

2

2

3

2

3

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Chia ra các năm

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

945

142

189

236

170

208

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

225

34

45

56

41

49

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

132

20

26

33

24

29

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

93

14

19

23

17

20

1.2

Đất lâm nghiệp (đất rừng phòng hộ)

418

63

84

104

75

92

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

299

45

59

75

54

66

1.4

Đất nông nghiệp khác

3

0

1

1

0

1

2

Đất phi nông nghiệp

272

41

54

68

49

60

2.1

Đất ở (đất ở tại đô thị)

1

0

0

0

0

1

2.2

Đất chuyên dùng

249

37

50

62

45

55

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

1

0

0

1

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2

1

1

1

1

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

15

2

3

4

3

3

Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng

Thuộc tính văn bản
Nghị quyết 36/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 36/2006/NQ-CP Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 28/12/2006 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở , Chính sách
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 36/2006/NQ-CP NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2006

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010)

CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng (tờ trình số 37/TT-UB ngày 08 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh đến

năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

151.938

100,00

151.938

100,00

1

Đất nông nghiệp

86.683

57,05

84.963

55,92

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

53.398

61,60

49.759

58,57

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

49.601

45.666

1.1.1.1

Đất trồng lúa

48.771

44.883

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

830

783

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.797

4.092

1.2

Đất lâm nghiệp

21.609

24,93

21.613

25,44

1.2.1

Đất rừng sản xuất

459

459

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

12.815

12.833

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

8.335

8.322

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

11.317

13,06

13.135

15,46

1.4

Đất làm muối

220

0,25

156

0,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

139

016

300

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

60.190

39,61

63.125

41,55

2.1

Đất ở

12.229

20,32

12.659

20,05

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

9.322

9.577

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.907

3.082

2.2

Đất chuyên dùng

21.204

35,23

23.927

37,90

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

340

369

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.851

1.923

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.761

1.778

2.2.2.2

Đất an ninh

90

145

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4.022

5.487

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.991

16.148

2.2.4.1

Đất giao thông

7.037

7.523

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

6.668

6.750

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

37

82

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

209

269

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

80

123

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

513

717

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

176

260

2.2.4.8

Đất chợ

48

59

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

146

179

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

77

184

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

264

0,44

279

0,44

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.086

1,80

1.132

1,80

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

25.388

42,18

25.121

39,80

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

19

0,03

7

0,01

3

Đất chư­a sử dụng

5.065

3,34

3.850

2,53

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

3.588

2.528

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

528

374

3.3

Núi đá không có rừng cây

949

948

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.663

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

1.2

Đất lâm nghiệp

124

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

1.4

Đất làm muối

44

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.890

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước sang trồng cây lâu năm

257

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.359

2.3

Đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không phải trồng rừng

274

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang

đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất

251

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1

3.2

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

250

3. Diện tích thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

(ha)

Tổng diện tích

3.038

1

Đất nông nghiệp

2.663

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

1.2

Đất lâm nghiệp

124

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

1.4

Đất làm muối

44

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

2

Đất phi nông nghiệp

375

2.1

Đất ở

38

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

31

2.2

Đất chuyên dùng

37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

5

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

281

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

945

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

225

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

132

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

93

1.2

Đất lâm nghiệp (đất rừng phòng hộ)

418

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

299

1.4

Đất nông nghiệp khác

3

2

Đất phi nông nghiệp

272

2.1

Đất ở (đất ở đô thị)

1

2.2

Đất chuyên dùng

249

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

15

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng xác lập ngày 08 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Năm 2005 (ha)

Các năm trong kỳ kế hoạch

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng diện tích tự nhiên

151.938

151.938

151.938

151.938

151.938

151.938

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

86.683

86.425

86.081

85.651

85.341

84.963

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

53.398

52.853

52.125

51.214

50.559

49.759

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

49.601

49.011

48.224

47.240

46.532

45.666

1.1.1.1

Đất trồng lúa

48.771

48.187

47.410

46.438

45.738

44.883

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

830

824

814

802

794

783

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.797

3.842

3.901

3.974

4.027

4.093

1.2

Đất lâm nghiệp

21.609

21.610

21.611

21.612

21.612

21.613

1.2.1

Đất rừng sản xuất

459

459

459

459

459

459

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

12.815

12.818

12.822

12.826

12.829

12.833

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

8.335

8.333

8.330

8.327

8.325

8.322

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

11.317

11.589

11.953

12.408

12.735

13.135

1.4

Đất làm muối

220

210

197

181

170

156

1.5

Đất nông nghiệp khác

139

163

195

236

265

300

2

Đất phi nông nghiệp

60.190

60.631

61.218

61.951

62.480

63.125

2.1

Đất ở

12.229

12.294

12.380

12.487

12.565

12.659

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

9.322

9.361

9.412

9.475

9.521

9.577

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.907

2.933

2.968

3.012

3.044

3.082

2.2

Đất chuyên dùng

21.204

21.613

22.158

22.838

23.328

23.927

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

340

344

350

357

362

369

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.851

1.887

1.894

1.902

1.911

1.923

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.761

1.764

1.767

1.771

1.774

1.778

2.2.2.2

Đất an ninh

90

123

127

131

137

145

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4.022

4.218

4.517

4.894

5.162

5.487

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.991

15.164

15.397

15.685

15.893

16.148

2.2.4.1

Đất giao thông

7.037

7.110

7.207

7.328

7.416

7.523

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

6.668

6.680

6.697

6.717

6.732

6.750

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

37

44

53

64

72

82

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

209

217

230

245

256

269

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

80

87

95

106

114

123

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

513

544

585

636

672

717

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

176

188

205

226

242

260

2.2.4.8

Đất chợ

48

50

52

55

56

59

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

146

151

158

166

172

179

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

77

93

115

142

161

184

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

264

266

269

273

275

279

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.086

1.093

1.102

1.114

1.122

1.132

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

25.388

25.347

25.294

25.227

25.180

25.121

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

19

18

15

12

10

7

3

Đất chư­a sử dụng

5.065

4.882

4.639

4.336

4.117

3.850

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

3.588

3.428

3.217

2.952

2.761

2.528

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

528

505

474

436

408

374

3.3

Núi đá không có rừng cây

949

949

948

948

948

948

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch (ha)

Chia ra các năm

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi

nông nghiệp

2.663

399

533

666

480

585

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

355

473

592

426

520

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

346

460

576

414

506

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

336

448

561

404

493

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

9

13

16

12

14

1.2

Đất lâm nghiệp

124

19

25

31

22

27

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

17

22

28

20

24

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

2

3

3

2

3

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

16

22

27

20

24

1.4

Đất làm muối

44

6

9

11

8

10

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

3

4

5

4

4

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

trong nội bộ đất nông nghiệp

1.890

283

378

473

340

416

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước sang

trồng cây lâu năm

257

38

51

64

46

58

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển

sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.359

204

272

340

245

298

2.3

Đất rừng phòng hộ sang đất nông

nghiệp không phải trồng rừng

274

41

55

69

49

60

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất

251

38

50

63

45

55

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1

1

0

0

0

0

3.2

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

250

37

50

63

45

55

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

(ha)

Chia ra các năm

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng diện tích

3.038

456

608

760

547

667

1

Đất nông nghiệp

2.663

399

533

666

480

585

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.366

355

473

592

426

520

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.302

346

460

576

414

506

Trong đó: đất trồng lúa

2.242

336

448

561

404

493

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64

9

13

16

12

14

1.2

Đất lâm nghiệp

124

19

25

31

22

27

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

111

17

22

28

20

24

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

13

2

3

3

2

3

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

109

16

22

27

20

24

1.4

Đất làm muối

44

6

9

11

8

10

1.5

Đất nông nghiệp khác

20

3

4

5

4

4

2

Đất phi nông nghiệp

375

57

75

94

67

82

2.1

Đất ở

38

5

9

10

6

8

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7

1

2

2

1

1

2.1.2

Đất ở tại đô thị

31

4

7

8

5

7

2.2

Đất chuyên dùng

37

6

7

9

7

8

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12

2

2

3

2

3

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

3

4

5

2

4

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2

0

0

0

2

0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

5

1

1

1

1

1

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

1

0

0

1

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2

1

1

1

1

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

281

42

56

70

51

62

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

2

2

3

2

3

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Chia ra các năm

(ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

945

142

189

236

170

208

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

225

34

45

56

41

49

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

132

20

26

33

24

29

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

93

14

19

23

17

20

1.2

Đất lâm nghiệp (đất rừng phòng hộ)

418

63

84

104

75

92

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

299

45

59

75

54

66

1.4

Đất nông nghiệp khác

3

0

1

1

0

1

2

Đất phi nông nghiệp

272

41

54

68

49

60

2.1

Đất ở (đất ở tại đô thị)

1

0

0

0

0

1

2.2

Đất chuyên dùng

249

37

50

62

45

55

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

1

0

0

1

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2

1

1

1

1

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

15

2

3

4

3

3

Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị quyết 36/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của thành phố Hải Phòng”