NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 32/2006/NQ-CPNGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2006
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH VĨNH LONG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 25/TTr-BTNMT ngày 03 tháng 5 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
stt |
Mục đích sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
147.769 |
100 |
147.769 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
116.984 |
79,17 |
110.335 |
74,67 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
116.291 |
99,41 |
106.738 |
96,74 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
74.483 |
64,05 |
51.722 |
48,46 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
72.851 |
97,81 |
43.971 |
85,01 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.632 |
2,19 |
7.751 |
14,99 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41.808 |
35,95 |
55.016 |
51,54 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
642 |
0,55 |
3.517 |
3,19 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
51 |
0,04 |
80 |
0,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
30.373 |
20,55 |
37.306 |
25,25 |
2.1 |
Đất ở |
5.550 |
18,27 |
7.277 |
19,51 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.977 |
89,68 |
6.447 |
88,60 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
573 |
10,32 |
830 |
11,40 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8.279 |
27,26 |
Reviews
There are no reviews yet.