Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị quyết 31/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hưng Yên

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 31/2007/NQ-CP NGÀY 21 THÁNG 06 NĂM 2007

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH HƯNG YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (tờ trình số 1603/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 02/TTr-BTNMT ngày17 tháng 01 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

92.309

100

92.309

100

1

Đất nông nghiệp

59.832

64,82

52.217

56,57

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.282

45.608

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

51.463

38.713

1.1.1.1

Đất trồng lúa

45.202

31.960

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.261

6.753

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.819

6.895

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4.510

6.569

1.3

Đất nông nghiệp khác

40

40

2

Đất phi nông nghiệp

31.971

34,64

39.662

42,97

2.1

Đất ở

9.948

11.354

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.061

8.652

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.887

2.702

2.2

Đất chuyên dùng

15.670

21.970

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

281

324

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

86

119

2.2.2.1

Đất quốc phòng

71

96

2.2.2.2

Đất an ninh

15

23

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.796

4.735

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

503

2.330

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.046

2.075

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

247

330

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.507

16.792

2.2.4.1

Đất giao thông

6.987

8.004

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.665

5.767

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

29

55

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

81

176

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

70

109

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

412

1,639

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

148

487

2.2.4.8

Đất chợ

37

225

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

63

98

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

232

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

244

255

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

954

1,080

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

5,143

4,993

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

10

3

Đất chưa sử dụng

506

0,55

430

0,46

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

506

430

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.767

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.605

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.523

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.910

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

82

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

162

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.336

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.916

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

1.273

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.147

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

128

3.1

Đất chuyên dùng

108

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

104

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

2

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.487

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.335

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.256

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.655

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

79

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

152

2

Đất phi nông nghiệp

740

2.1

Đất ở

79

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

60

2.1.2

Đất ở tại đô thị

19

2.2

Đất chuyên dùng

501

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

483

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

150

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào sửdụng (ha)

1

Đất nông nghiệp

33

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

19

Trong đó : đất trồng lúa

4

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6

2

Đất phi nông nghiệp

41

2.1

Đất ở

3

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

2.2

Đất chuyên dùng

37

2.2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

21

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên xác lập ngày 18 tháng 12 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệtkế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Năm 2005

Diện tích đến năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

Tổng diện tích tự nhiên

92.309

92.309

92.309

92.309

92.309

92.309

1

Đất nông nghiệp

59.832

58.351

56.801

55.135

53.461

52.217

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.282

53.401

51.441

49.355

47.261

45.608

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

51.463

48.963

46.384

43.679

40.966

38.713

1.1.1.1

Đất trồng lúa

45.202

42.548

39.813

36.954

34.088

31.960

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.261

6.415

6.571

6.725

6.878

6.753

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.819

4.438

5.057

5.676

6.295

6.895

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4.510

4.910

5.321

5.740

6.160

6.569

1.3

Đất nông nghiệp khác

40

40

40

40

40

40

2

Đất phi nông nghiệp

31.971

33.468

35.034

36.715

38.403

39662

2.1

Đất ở

9.948

10.336

10.606

10.864

11.093

11.354

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.061

8.179

8.297

8.414

8.533

8.652

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.887

2.157

2.309

2.450

2.560

2.702

2.2

Đất chuyên dùng

15.670

16.788

18.086

19.509

20.969

21.970

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

281

291

299

307

316

324

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

86

92

99

106

112

119

2.2.2.1

Đất quốc phòng

71

74

79

85

91

96

2.2.2.2

Đất an ninh

15

18

20

21

22

23

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.796

2.401

2.980

3.564

4.147

4.735

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

503

1.289

1.549

1.810

2.071

2.330

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.046

849

1.153

1.459

1.764

2.075

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

247

263

278

295

312

330

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.507

14.004

14.708

15.532

16.394

16.792

2.2.4.1

Đất giao thông

6.987

7.194

7.400

7.603

7804

8.004

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.665

5686

5.708

5.728

5748

5.767

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

29

35

41

46

51

55

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

81

99

118

138

157

176

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

70

77

85

93

101

109

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

412

478

759

1.168

1.621

1.639

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

148

233

308

379

446

487

2.2.4.8

Đất chợ

37

74

112

150

187

225

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

63

69

76

83

91

98

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

59

101

144

188

232

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

244

246

248

251

253

255

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

954

981

1.006

1.031

1.056

1.080

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

5.143

5.106

5.077

5.050

5.022

4.993

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

11

11

10

10

10

3

Đất chưa sử dụng

506

490

474

459

445

430

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

506

490

474

459

445

430

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ

tự

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụngđất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nông nghiệp

7.767

1.437

1.554

1.687

1.697

1.392

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.605

1.389

1.526

1.658

1.670

1.362

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.523

1.374

1.512

1.647

1.659

1.331

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.910

1.307

1.371

1.475

1.472

1.285

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

82

15

14

11

11

31

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

162

48

28

29

27

30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.336

1.285

1.342

1.365

1.279

1.065

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.916

619

615

613

614

455

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

1.273

221

298

325

240

189

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.147

445

429

427

425

421

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

128

25

27

28

28

20

3.1

Đất chuyên dùng

108

19

23

24

25

17

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

0

2

1

1

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

104

19

21

23

24

17

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

1

0

0

0

0

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17

4

4

3

3

3

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

1

0

0

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ

tự

Loại đất

Diện tích thu

hồi trong

kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

7.487

1.378

1.499

1.632

1.641

1.337

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.335

1.333

1.473

1.604

1.616

1.309

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.256

1.319

1.460

1.594

1.605

1.278

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.655

1.254

1.321

1.425

1.421

1.234

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

79

14

13

10

11

31

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

152

45

26

28

25

28

2

Đất phi nông nghiệp

740

177

144

144

146

129

2.1

Đất ở

79

19

14

15

16

15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

60

15

10

11

12

12

2.1.2

Đất ở tại đô thị

19

4

4

4

4

3

2.2

Đất chuyên dùng

501

118

99

100

100

84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

1

1

0

1

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

2

3

3

3

3

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

483

115

95

97

96

80

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

2

2

1

2

1

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

150

37

29

27

28

29

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

1

0

0

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ

tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong

kỳ

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

33

6

7

6

6

8

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27

5

5

5

5

7

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

19

4

3

4

4

4

Trong đó : đất trồng lúa

4

1

0

1

1

1

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8

1

2

1

1

3

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6

1

2

1

1

1

2

Đất phi nông nghiệp

41

10

9

9

7

6

2.1

Đất ở

3

1

1

1

0

0

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2

0

1

1

0

0

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

1

0

0

2.2

Đất chuyên dùng

37

8

8

8

7

6

2.2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

3

4

4

3

2

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

21

5

4

4

4

4

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

1

0

0

0

0

Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Thuộc tính văn bản
Nghị quyết 31/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hưng Yên
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 31/2007/NQ-CP Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 21/06/2007 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở , Chính sách
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 31/2007/NQ-CP NGÀY 21 THÁNG 06 NĂM 2007

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH HƯNG YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (tờ trình số 1603/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 02/TTr-BTNMT ngày17 tháng 01 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

92.309

100

92.309

100

1

Đất nông nghiệp

59.832

64,82

52.217

56,57

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.282

45.608

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

51.463

38.713

1.1.1.1

Đất trồng lúa

45.202

31.960

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.261

6.753

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.819

6.895

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4.510

6.569

1.3

Đất nông nghiệp khác

40

40

2

Đất phi nông nghiệp

31.971

34,64

39.662

42,97

2.1

Đất ở

9.948

11.354

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.061

8.652

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.887

2.702

2.2

Đất chuyên dùng

15.670

21.970

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

281

324

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

86

119

2.2.2.1

Đất quốc phòng

71

96

2.2.2.2

Đất an ninh

15

23

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.796

4.735

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

503

2.330

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.046

2.075

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

247

330

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.507

16.792

2.2.4.1

Đất giao thông

6.987

8.004

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.665

5.767

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

29

55

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

81

176

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

70

109

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

412

1,639

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

148

487

2.2.4.8

Đất chợ

37

225

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

63

98

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

232

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

244

255

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

954

1,080

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

5,143

4,993

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

10

3

Đất chưa sử dụng

506

0,55

430

0,46

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

506

430

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.767

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.605

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.523

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.910

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

82

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

162

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.336

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.916

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

1.273

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.147

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

128

3.1

Đất chuyên dùng

108

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

104

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

2

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.487

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.335

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.256

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.655

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

79

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

152

2

Đất phi nông nghiệp

740

2.1

Đất ở

79

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

60

2.1.2

Đất ở tại đô thị

19

2.2

Đất chuyên dùng

501

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

483

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

150

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào sửdụng (ha)

1

Đất nông nghiệp

33

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

19

Trong đó : đất trồng lúa

4

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6

2

Đất phi nông nghiệp

41

2.1

Đất ở

3

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

2.2

Đất chuyên dùng

37

2.2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

21

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên xác lập ngày 18 tháng 12 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệtkế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Năm 2005

Diện tích đến năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

Tổng diện tích tự nhiên

92.309

92.309

92.309

92.309

92.309

92.309

1

Đất nông nghiệp

59.832

58.351

56.801

55.135

53.461

52.217

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.282

53.401

51.441

49.355

47.261

45.608

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

51.463

48.963

46.384

43.679

40.966

38.713

1.1.1.1

Đất trồng lúa

45.202

42.548

39.813

36.954

34.088

31.960

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.261

6.415

6.571

6.725

6.878

6.753

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.819

4.438

5.057

5.676

6.295

6.895

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4.510

4.910

5.321

5.740

6.160

6.569

1.3

Đất nông nghiệp khác

40

40

40

40

40

40

2

Đất phi nông nghiệp

31.971

33.468

35.034

36.715

38.403

39662

2.1

Đất ở

9.948

10.336

10.606

10.864

11.093

11.354

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.061

8.179

8.297

8.414

8.533

8.652

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.887

2.157

2.309

2.450

2.560

2.702

2.2

Đất chuyên dùng

15.670

16.788

18.086

19.509

20.969

21.970

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

281

291

299

307

316

324

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

86

92

99

106

112

119

2.2.2.1

Đất quốc phòng

71

74

79

85

91

96

2.2.2.2

Đất an ninh

15

18

20

21

22

23

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.796

2.401

2.980

3.564

4.147

4.735

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

503

1.289

1.549

1.810

2.071

2.330

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.046

849

1.153

1.459

1.764

2.075

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

247

263

278

295

312

330

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.507

14.004

14.708

15.532

16.394

16.792

2.2.4.1

Đất giao thông

6.987

7.194

7.400

7.603

7804

8.004

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.665

5686

5.708

5.728

5748

5.767

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

29

35

41

46

51

55

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

81

99

118

138

157

176

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

70

77

85

93

101

109

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

412

478

759

1.168

1.621

1.639

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

148

233

308

379

446

487

2.2.4.8

Đất chợ

37

74

112

150

187

225

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

63

69

76

83

91

98

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

59

101

144

188

232

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

244

246

248

251

253

255

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

954

981

1.006

1.031

1.056

1.080

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

5.143

5.106

5.077

5.050

5.022

4.993

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

11

11

10

10

10

3

Đất chưa sử dụng

506

490

474

459

445

430

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

506

490

474

459

445

430

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ

tự

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụngđất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nông nghiệp

7.767

1.437

1.554

1.687

1.697

1.392

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.605

1.389

1.526

1.658

1.670

1.362

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.523

1.374

1.512

1.647

1.659

1.331

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.910

1.307

1.371

1.475

1.472

1.285

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

82

15

14

11

11

31

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

162

48

28

29

27

30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.336

1.285

1.342

1.365

1.279

1.065

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.916

619

615

613

614

455

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

1.273

221

298

325

240

189

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.147

445

429

427

425

421

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

128

25

27

28

28

20

3.1

Đất chuyên dùng

108

19

23

24

25

17

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

0

2

1

1

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

104

19

21

23

24

17

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

1

0

0

0

0

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17

4

4

3

3

3

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

1

0

0

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ

tự

Loại đất

Diện tích thu

hồi trong

kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

7.487

1.378

1.499

1.632

1.641

1.337

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.335

1.333

1.473

1.604

1.616

1.309

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.256

1.319

1.460

1.594

1.605

1.278

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.655

1.254

1.321

1.425

1.421

1.234

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

79

14

13

10

11

31

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

152

45

26

28

25

28

2

Đất phi nông nghiệp

740

177

144

144

146

129

2.1

Đất ở

79

19

14

15

16

15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

60

15

10

11

12

12

2.1.2

Đất ở tại đô thị

19

4

4

4

4

3

2.2

Đất chuyên dùng

501

118

99

100

100

84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

1

1

0

1

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

2

3

3

3

3

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

483

115

95

97

96

80

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

2

2

1

2

1

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

150

37

29

27

28

29

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

1

0

0

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ

tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong

kỳ

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

33

6

7

6

6

8

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27

5

5

5

5

7

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

19

4

3

4

4

4

Trong đó : đất trồng lúa

4

1

0

1

1

1

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8

1

2

1

1

3

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6

1

2

1

1

1

2

Đất phi nông nghiệp

41

10

9

9

7

6

2.1

Đất ở

3

1

1

1

0

0

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2

0

1

1

0

0

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

1

0

0

2.2

Đất chuyên dùng

37

8

8

8

7

6

2.2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

3

4

4

3

2

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

21

5

4

4

4

4

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

1

0

0

0

0

Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị quyết 31/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hưng Yên”