CHÍNH PHỦ
——-—- Số: 114/NQ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————— Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2013
|
STT
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
||||
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh xác định (ha)
|
Tổng số
|
|||
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
337.695
|
100
|
|
|
337.695
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
273.380
|
80,95
|
265.947
|
|
265.947
|
78,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
225.221
|
82,38
|
220.000
|
|
220.000
|
82,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
225.221
|
|
220.000
|
|
220.000
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27.520
|
10,07
|
|
|
23.648
|
8,89
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.006
|
0,37
|
3.879
|
|
1.335
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.219
|
2,64
|
9.135
|
|
7.998
|
3,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.196
|
1,17
|
3.501
|
|
3.501
|
1,32
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.102
|
1,50
|
4.500
|
|
4.500
|
1,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
64.315
|
19,05
|
71.748
|
|
71.748
|
21,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
266
|
0,41
|
|
487
|
487
|
0,68
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.079
|
4,79
|
292
|
|
292
|
0,41
|
2.3
|
Đất an ninh
|
859
|
1,34
|
878
|
|
878
|
1,22
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
609
|
0,95
|
1.322
|
1.006
|
2.272
|
3,17
|
–
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
249
|
|
1.322
|
|
1.266
|
|
–
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
360
|
|
|
1.006
|
1.006
|
|
2.5
|
Đất di tích, danh thắng
|
355
|
0,55
|
544
|
|
544
|
0,76
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
78
|
0,12
|
130
|
|
130
|
0,18
|
2.7
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
224
|
0,35
|
|
|
224
|
0,31
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
192
|
0,30
|
|
245
|
245
|
0,34
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.935
|
31,00
|
23.875
|
|
23.875
|
33,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất cơ sở văn hóa
|
145
|
|
161
|
|
161
|
|
–
|
Đất cơ sở y tế
|
86
|
|
116
|
|
116
|
|
–
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
563
|
|
1.282
|
|
1.282
|
|
–
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
88
|
|
375
|
|
375
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
1.923
|
2,99
|
2.500
|
|
2.500
|
3,48
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Đất đô thị
|
13.769
|
4,08
|
0
|
18.309
|
18.309
|
5,42
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
7.016
|
2,08
|
0
|
7.313
|
7.313
|
2,17
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ 2011 – 2020
|
Giai đoạn 2011 – 2015
|
Giai đoạn 2016 – 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
9.849
|
7.013
|
2.836
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.787
|
4.339
|
1.448
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.955
|
2.590
|
1.365
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
69
|
60
|
9
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
38
|
24
|
14
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
961
|
572
|
389
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
595
|
0
|
595
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
285
|
263
|
22
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm hiện trạng
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm 2011*
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
337.695
|
337.695
|
337.695
|
337.695
|
337.695
|
337.695
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
273.380
|
274.882
|
273.581
|
271.927
|
270.236
|
268.680
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
225.221
|
226.955
|
226.051
|
224.761
|
223.493
|
222.351
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
225.221
|
226.955
|
226.051
|
224.761
|
223.493
|
222.351
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27.520
|
27.591
|
26.812
|
26.211
|
25.560
|
25.016
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.006
|
1.006
|
1.012
|
1.046
|
1.096
|
1.136
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.219
|
7.219
|
7.263
|
7.313
|
7.313
|
7.313
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.196
|
3.196
|
3.204
|
3.284
|
3.384
|
3.407
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.102
|
4.099
|
4.124
|
4.197
|
4.275
|
4.341
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
64.315
|
62.813
|
64.114
|
65.768
|
67.459
|
69.015
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
266
|
275
|
331
|
368
|
384
|
451
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.079
|
745
|
745
|
745
|
745
|
745
|
2.3
|
Đất an ninh
|
859
|
859
|
859
|
850
|
850
|
850
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
609
|
609
|
739
|
1.039
|
1.304
|
1.499
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
249
|
249
|
279
|
439
|
629
|
739
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
360
|
360
|
460
|
600
|
675
|
760
|
2.5
|
Đất di tích danh thắng
|
355
|
384
|
394
|
418
|
449
|
477
|
2.6
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
78
|
86
|
92
|
97
|
105
|
110
|
2.7
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
224
|
224
|
224
|
224
|
224
|
224
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
192
|
199
|
203
|
208
|
213
|
220
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.935
|
20.126
|
20.592
|
21.337
|
21.909
|
22.404
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất cơ sở văn hóa
|
145
|
151
|
151
|
151
|
151
|
151
|
–
|
Đất cơ sở y tế
|
86
|
86
|
86
|
88
|
88
|
98
|
–
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
563
|
582
|
676
|
786
|
894
|
986
|
–
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
88
|
90
|
122
|
174
|
188
|
200
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
1.923
|
2.014
|
2.086
|
2.164
|
2.224
|
2.303
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đất đô thị
|
13.769
|
14.369
|
15.069
|
15.829
|
16.369
|
16.849
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
|
Phân theo các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
7.013
|
802
|
1.301
|
1.663
|
1.691
|
1.556
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.339
|
525
|
766
|
1.059
|
1.045
|
944
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.590
|
274
|
521
|
598
|
645
|
552
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
60
|
0
|
0
|
3
|
0
|
57
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
24
|
3
|
14
|
3
|
1
|
3
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
572
|
45
|
98
|
155
|
145
|
129
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
263
|
0
|
40
|
76
|
78
|
69
|
Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – Ngân hàng Chính sách xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp; – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; – Lưu: Văn thư, KTN (3b). |
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Reviews
There are no reviews yet.