Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị quyết 11/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hòa Bình

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 11/2008/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 4 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH HÒA BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (Tờ trình số 1382/TTr-UBND ngày 06 thỏng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Loại đất

Hiện trạng
năm 2005

Điều chỉnh

quy hoạch
đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

468.419

100,00

468.419

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

297.632

63,54

334.402

71,39

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.697

55.912

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

48.207

47.157

1.1.1.1

Đất trồng lúa

29.449

29.463

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

18.924

19.555

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

10.488

9.870

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

37

37

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

18.757

17.694

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.490

8.756

1.2

Đất lâm nghiệp

240.475

276.343

1.2.1

Đất rừng sản xuất

89.618

109.237

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

38.478

32.914

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

40.312

43.053

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

2.205

1.776

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

8.623

31.494

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

132.033

140.758

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

88.730

94.208

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

20.464

20.682

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

17.822

18.362

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

5.016

7.506

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

18.824

26.348

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

18.017

19.591

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

616

616

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

187

3.087

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

4

3.055

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.244

1.927

1.4

Đất nông nghiệp khác

216

220

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

57.690

12,32

64.591

13,79

2.1

Đất ở

20.406

23.533

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19.250

19.753

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.156

3.780

2.2

Đất chuyên dùng

16.660

20.703

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

465

569

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.618

3.796

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.571

3.717

2.2.2.2

Đất an ninh

47

79

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.788

3.977

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

9

1.672

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.324

1.751

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

145

210

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

311

344

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.789

12.361

2.2.4.1

Đất giao thông

6.306

7.570

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.350

2.359

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

99

105

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

61

96

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

76

83

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.505

1.611

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

274

301

2.2.4.8

Đất chợ

37

52

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

56

121

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

62

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

8

15

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.990

2.124

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

18.586

18.156

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40

60

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

113.097

24,14

69.426

14,82

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

5.022

2.631

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

89.186

48.868

3.3

Núi đá không có rừng cây

18.890

17.927


2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤTPHI NÔNG NGHIỆP

6.172

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

237

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

119

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

12

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

105

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNGĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

25

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

3.4

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

4.1

Đất chuyên dùng

28

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

4.1.2

Đất quốc phòng

0

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

28

4.2

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

4

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

1

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất thu hồi

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.172

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­ước

237

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

460

2.1

Đất ở

77

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

69

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

2.2

Đất chuyên dùng

326

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

93

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

212

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­­ỡng

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2.5

Đất sông, suối và mặt n­­ước chuyên dùng

54

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

1

Cộng

7.269

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.210

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.010

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.239

Trong đó: đất trồng lúa

10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

771

1.2

Đất lâm nghiệp

38.190

1.2.1

Đất rừng sản xuất

29.152

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7.261

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.777

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

10

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.461

2.1

Đất ở

950

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19

2.1.2

Đất ở tại đô thị

931

2.2

Đất chuyên dùng

286

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

6

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

144

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

104

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

120

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

Cộng

43.671

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình xác lập ngày 05 tháng 9 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2005

Diện tích đến năm

Năm
2006 (đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

468.419

468.419

468.419

468.419

468.419

468.419

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

297.632

307.611

312.960

318.754

327.184

334.402

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.697

57.871

56.712

56.079

55.945

55.912

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

48.207

50.149

48.943

48.260

48.026

47.157

1.1.1.1

Đất trồng lúa

29.449

29.704

29.621

29.550

29.505

29.463

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

18.924

19.735

19.651

19.611

19.578

19.555

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ớc còn lại

10.488

9.932

9.932

9.902

9.889

9.870

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

37

37

37

37

37

37

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

18.757

20.445

19.322

18.709

18.522

17.694

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.490

7.722

7.769

7.819

7.918

8.756

1.2

Đất lâm nghiệp

240.475

248.209

254.588

260.867

269.267

276.343

1.2.1

Đất rừng sản xuất

89.618

87.980

93.125

98.926

105.130

109.237

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

38.478

33.607

33.423

33.334

33.324

32.914

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

40.312

44.603

43.125

43.096

43.077

43.053

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

2.205

1.910

1.836

1.778

1.776

1.776

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

8.623

7.861

14.740

20.718

26.953

31.494

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

132.033

136.931

136.892

137.369

138.790

140.758

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

88.730

94.309

94.302

94.295

94.221

94.208

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

20.464

20.734

20.710

20.698

20.694

20.682

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

17.822

17.875

17.869

17.866

17.866

18.362

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

5.016

4.013

4.010

4.510

6.009

7.506

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

18.824

23.297

24.571

24.571

25.348

26.348

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

18.017

19.591

19.591

19.591

19.591

19.591

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

616

616

616

616

616

616

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

187

3.087

3.087

3.087

3.087

3.087

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

4

4

1.278

1.278

2.055

3.055

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.244

1.315

1.439

1.588

1.752

1.927

1.4

Đất nông nghiệp khác

216

217

221

220

220

220

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

57.690

58.689

60.369

61.472

61.692

64.591

2.1

Đất ở

20.406

20.774

20.827

20.861

20.884

23.533

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19.250

19.611

19.660

19.691

19.716

19.753

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.156

1.162

1.167

1.170

1.168

3.780

2.2

Đất chuyên dùng

16.660

17.092

18.835

20.032

20.380

20.703

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

465

523

549

557

563

569

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.618

3.603

3.660

3.718

3.788

3.796

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.571

3.555

3.596

3.644

3.714

3.717

2.2.2.2

Đất an ninh

47

48

63

74

75

79

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.788

2.018

3.269

3.836

3.870

3.977

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

9

148

1.172

1.672

1.672

1.672

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.324

1.356

1.563

1.623

1.656

1.751

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

145

187

198

200

200

210

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

311

327

336

341

341

344

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.789

10.949

11.357

11.922

12.158

12.361

2.2.4.1

Đất giao thông

6.306

6.580

6.822

7.274

7.461

7.570

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.350

2.207

2.248

2.282

2.311

2.359

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

99

101

103

104

104

105

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

61

70

83

84

95

96

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

76

77

77

78

79

83

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.505

1.515

1.529

1.589

1.594

1.611

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

274

259

282

286

287

301

2.2.4.8

Đất chợ

37

39

44

47

48

52

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

56

55

112

120

120

121

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

45

56

57

58

62

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

8

9

13

14

14

15

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.990

1.990

2.001

2.015

2.024

2.124

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

18.586

18.765

18.634

18.489

18.331

18.156

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40

59

61

61

60

60

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

113.097

102.119

95.089

88.193

79.543

69.426

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

5.022

3.237

3.192

3.125

3.059

2.631

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

89.186

80.375

73.390

66.560

57.977

48.868

3.3

Núi đá không có rừng cây

18.890

18.508

18.508

18.508

18.507

17.927

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển

mục đích
sử dụng
trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006 (đó thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

6.172

806

1.767

1.211

373

2.016

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

693

1.286

996

230

552

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

649

1.164

925

209

319

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

237

24

86

51

42

34

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

44

123

70

21

233

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

111

450

214

136

1.464

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

94

411

191

57

1.433

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

17

39

22

80

32

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1

30

1

6

0

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

119

27

80

8

4

1

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

12

0

9

0

3

0

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2

0

1

0

1

1

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

105

27

70

8

0

0

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

25

23

0

0

0

2

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0

0

0

0

0

0

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

18

0

0

0

0

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

1

0

0

0

0

3.4

Đấtsông , suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

4

0

0

0

2

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

31

0

1

1

1

4.1

Đất chuyên dùng

29

28

0

1

0

0

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

0

0

0

0

0

4.1.2

Đất quốc phòng

0

0

0

0

0

0

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

28

28

0

1

0

0

4.2

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

4

3

0

0

0

1

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

1

0

0

0

1

0

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006(đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.172

806

1.767

1.211

373

2.016

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

693

1.286

996

230

552

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

649

1.164

925

209

319

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

237

24

86

51

42

34

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

44

123

70

21

233

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

111

450

214

136

1.464

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

94

411

191

57

1.433

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

17

39

22

80

32

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

0

0

0

0

0

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

39

1

30

1

6

0

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

460

368

35

18

20

18

2.1

Đất ở

77

10

21

16

16

14

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

69

10

18

15

12

14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

0

3

1

4

0

2.2

Đất chuyên dùng

326

319

2

2

1

2

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

0

1

0

0

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

18

0

0

0

0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

93

89

1

1

1

1

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

212

212

0

1

0

0

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0

0

0

0

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2

0

0

0

0

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

54

37

12

0

3

3

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

1

0

0

0

1

0

Cộng

7.269

1.178

1.954

1.373

557

2.206

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụngđ­ưa vào sửdụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006 (đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.210

10.690

6.964

6.859

8.637

9.061

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.010

2.977

62

356

97

519

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.239

2.932

10

280

10

8

Trong đó: đất trồng lúa

10

0

3

2

4

2

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

771

45

52

76

87

511

1.2

Đất lâm nghiệp

38.190

7.713

6.900

6.500

8.537

8.540

1.2.1

Đất rừng sản xuất

29.152

4.452

6.900

6.000

6.260

5.540

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7.261

3.261

0

500

1.500

2.000

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.777

0

0

0

777

1.000

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

10

0

2

3

4

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.461

289

66

38

13

1.056

2.1

Đất ở

950

1

3

4

4

939

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19

0

3

4

4

9

2.1.2

Đất ở tại đô thị

931

1

0

0

0

930

2.2

Đất chuyên dùng

286

168

59

34

9

17

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

0

2

0

0

0

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

6

0

2

0

0

4

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134

97

34

0

2

0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

144

71

21

34

7

12

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1

0

0

0

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

104

2

2

0

0

100

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

120

118

2

0

0

0

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

Cộng

43.671

10.978

7.029

6.896

8.650

10.116

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Thuộc tính văn bản
Nghị quyết 11/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hòa Bình
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 11/2008/NQ-CP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 29/04/2008 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở , Chính sách
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 11/2008/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 4 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH HÒA BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (Tờ trình số 1382/TTr-UBND ngày 06 thỏng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Loại đất

Hiện trạng
năm 2005

Điều chỉnh

quy hoạch
đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

468.419

100,00

468.419

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

297.632

63,54

334.402

71,39

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.697

55.912

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

48.207

47.157

1.1.1.1

Đất trồng lúa

29.449

29.463

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

18.924

19.555

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

10.488

9.870

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

37

37

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

18.757

17.694

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.490

8.756

1.2

Đất lâm nghiệp

240.475

276.343

1.2.1

Đất rừng sản xuất

89.618

109.237

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

38.478

32.914

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

40.312

43.053

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

2.205

1.776

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

8.623

31.494

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

132.033

140.758

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

88.730

94.208

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

20.464

20.682

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

17.822

18.362

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

5.016

7.506

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

18.824

26.348

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

18.017

19.591

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

616

616

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

187

3.087

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

4

3.055

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.244

1.927

1.4

Đất nông nghiệp khác

216

220

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

57.690

12,32

64.591

13,79

2.1

Đất ở

20.406

23.533

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19.250

19.753

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.156

3.780

2.2

Đất chuyên dùng

16.660

20.703

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

465

569

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.618

3.796

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.571

3.717

2.2.2.2

Đất an ninh

47

79

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.788

3.977

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

9

1.672

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.324

1.751

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

145

210

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

311

344

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.789

12.361

2.2.4.1

Đất giao thông

6.306

7.570

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.350

2.359

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

99

105

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

61

96

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

76

83

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.505

1.611

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

274

301

2.2.4.8

Đất chợ

37

52

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

56

121

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

62

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

8

15

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.990

2.124

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

18.586

18.156

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40

60

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

113.097

24,14

69.426

14,82

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

5.022

2.631

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

89.186

48.868

3.3

Núi đá không có rừng cây

18.890

17.927


2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤTPHI NÔNG NGHIỆP

6.172

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

237

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

119

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

12

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

105

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNGĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

25

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

3.4

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

4.1

Đất chuyên dùng

28

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

4.1.2

Đất quốc phòng

0

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

28

4.2

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

4

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

1

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất thu hồi

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.172

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­ước

237

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

460

2.1

Đất ở

77

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

69

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

2.2

Đất chuyên dùng

326

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

93

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

212

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­­ỡng

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2.5

Đất sông, suối và mặt n­­ước chuyên dùng

54

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

1

Cộng

7.269

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.210

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.010

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.239

Trong đó: đất trồng lúa

10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

771

1.2

Đất lâm nghiệp

38.190

1.2.1

Đất rừng sản xuất

29.152

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7.261

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.777

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

10

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.461

2.1

Đất ở

950

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19

2.1.2

Đất ở tại đô thị

931

2.2

Đất chuyên dùng

286

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

6

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

144

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

104

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

120

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

Cộng

43.671

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình xác lập ngày 05 tháng 9 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2005

Diện tích đến năm

Năm
2006 (đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

468.419

468.419

468.419

468.419

468.419

468.419

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

297.632

307.611

312.960

318.754

327.184

334.402

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.697

57.871

56.712

56.079

55.945

55.912

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

48.207

50.149

48.943

48.260

48.026

47.157

1.1.1.1

Đất trồng lúa

29.449

29.704

29.621

29.550

29.505

29.463

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

18.924

19.735

19.651

19.611

19.578

19.555

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ớc còn lại

10.488

9.932

9.932

9.902

9.889

9.870

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

37

37

37

37

37

37

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

18.757

20.445

19.322

18.709

18.522

17.694

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.490

7.722

7.769

7.819

7.918

8.756

1.2

Đất lâm nghiệp

240.475

248.209

254.588

260.867

269.267

276.343

1.2.1

Đất rừng sản xuất

89.618

87.980

93.125

98.926

105.130

109.237

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

38.478

33.607

33.423

33.334

33.324

32.914

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

40.312

44.603

43.125

43.096

43.077

43.053

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

2.205

1.910

1.836

1.778

1.776

1.776

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

8.623

7.861

14.740

20.718

26.953

31.494

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

132.033

136.931

136.892

137.369

138.790

140.758

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

88.730

94.309

94.302

94.295

94.221

94.208

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

20.464

20.734

20.710

20.698

20.694

20.682

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

17.822

17.875

17.869

17.866

17.866

18.362

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

5.016

4.013

4.010

4.510

6.009

7.506

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

18.824

23.297

24.571

24.571

25.348

26.348

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

18.017

19.591

19.591

19.591

19.591

19.591

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

616

616

616

616

616

616

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

187

3.087

3.087

3.087

3.087

3.087

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

4

4

1.278

1.278

2.055

3.055

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.244

1.315

1.439

1.588

1.752

1.927

1.4

Đất nông nghiệp khác

216

217

221

220

220

220

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

57.690

58.689

60.369

61.472

61.692

64.591

2.1

Đất ở

20.406

20.774

20.827

20.861

20.884

23.533

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19.250

19.611

19.660

19.691

19.716

19.753

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.156

1.162

1.167

1.170

1.168

3.780

2.2

Đất chuyên dùng

16.660

17.092

18.835

20.032

20.380

20.703

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

465

523

549

557

563

569

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.618

3.603

3.660

3.718

3.788

3.796

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.571

3.555

3.596

3.644

3.714

3.717

2.2.2.2

Đất an ninh

47

48

63

74

75

79

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.788

2.018

3.269

3.836

3.870

3.977

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

9

148

1.172

1.672

1.672

1.672

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.324

1.356

1.563

1.623

1.656

1.751

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

145

187

198

200

200

210

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

311

327

336

341

341

344

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.789

10.949

11.357

11.922

12.158

12.361

2.2.4.1

Đất giao thông

6.306

6.580

6.822

7.274

7.461

7.570

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.350

2.207

2.248

2.282

2.311

2.359

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

99

101

103

104

104

105

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

61

70

83

84

95

96

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

76

77

77

78

79

83

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.505

1.515

1.529

1.589

1.594

1.611

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

274

259

282

286

287

301

2.2.4.8

Đất chợ

37

39

44

47

48

52

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

56

55

112

120

120

121

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

45

56

57

58

62

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

8

9

13

14

14

15

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.990

1.990

2.001

2.015

2.024

2.124

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

18.586

18.765

18.634

18.489

18.331

18.156

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40

59

61

61

60

60

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

113.097

102.119

95.089

88.193

79.543

69.426

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

5.022

3.237

3.192

3.125

3.059

2.631

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

89.186

80.375

73.390

66.560

57.977

48.868

3.3

Núi đá không có rừng cây

18.890

18.508

18.508

18.508

18.507

17.927

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển

mục đích
sử dụng
trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006 (đó thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

6.172

806

1.767

1.211

373

2.016

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

693

1.286

996

230

552

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

649

1.164

925

209

319

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

237

24

86

51

42

34

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

44

123

70

21

233

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

111

450

214

136

1.464

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

94

411

191

57

1.433

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

17

39

22

80

32

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1

30

1

6

0

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

119

27

80

8

4

1

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

12

0

9

0

3

0

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2

0

1

0

1

1

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

105

27

70

8

0

0

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

25

23

0

0

0

2

3.1

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0

0

0

0

0

0

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

18

0

0

0

0

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

1

0

0

0

0

3.4

Đấtsông , suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

4

0

0

0

2

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

31

0

1

1

1

4.1

Đất chuyên dùng

29

28

0

1

0

0

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

0

0

0

0

0

4.1.2

Đất quốc phòng

0

0

0

0

0

0

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

28

28

0

1

0

0

4.2

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

4

3

0

0

0

1

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

1

0

0

0

1

0

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006(đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.172

806

1.767

1.211

373

2.016

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

693

1.286

996

230

552

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.267

649

1.164

925

209

319

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

237

24

86

51

42

34

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

490

44

123

70

21

233

1.2

Đất lâm nghiệp

2.376

111

450

214

136

1.464

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.186

94

411

191

57

1.433

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

190

17

39

22

80

32

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

0

0

0

0

0

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

39

1

30

1

6

0

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

460

368

35

18

20

18

2.1

Đất ở

77

10

21

16

16

14

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

69

10

18

15

12

14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

0

3

1

4

0

2.2

Đất chuyên dùng

326

319

2

2

1

2

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

0

1

0

0

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18

18

0

0

0

0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

93

89

1

1

1

1

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

212

212

0

1

0

0

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0

0

0

0

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2

0

0

0

0

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

54

37

12

0

3

3

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

1

0

0

0

1

0

Cộng

7.269

1.178

1.954

1.373

557

2.206

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụngđ­ưa vào sửdụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006 (đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.210

10.690

6.964

6.859

8.637

9.061

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.010

2.977

62

356

97

519

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.239

2.932

10

280

10

8

Trong đó: đất trồng lúa

10

0

3

2

4

2

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

771

45

52

76

87

511

1.2

Đất lâm nghiệp

38.190

7.713

6.900

6.500

8.537

8.540

1.2.1

Đất rừng sản xuất

29.152

4.452

6.900

6.000

6.260

5.540

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7.261

3.261

0

500

1.500

2.000

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.777

0

0

0

777

1.000

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

10

0

2

3

4

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.461

289

66

38

13

1.056

2.1

Đất ở

950

1

3

4

4

939

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19

0

3

4

4

9

2.1.2

Đất ở tại đô thị

931

1

0

0

0

930

2.2

Đất chuyên dùng

286

168

59

34

9

17

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

0

2

0

0

0

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

6

0

2

0

0

4

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134

97

34

0

2

0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

144

71

21

34

7

12

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1

0

0

0

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

104

2

2

0

0

100

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

120

118

2

0

0

0

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

Cộng

43.671

10.978

7.029

6.896

8.650

10.116

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị quyết 11/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hòa Bình”