NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 04/2008/NQ-CP NGÀY 21 THÁNG 01 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH SÓC TRĂNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số42/TTr-BTNMT ngày 08 tháng 10 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
330.945 |
100,00 |
330.945 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
277.780 |
83,94 |
275.573 |
83,27 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
216.803 |
78,05 |
210.070 |
76,23 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
177.999 |
|
172.680 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
157.722 |
|
150.180 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
143.879 |
|
136.899 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
20.277 |
|
22.500 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.804 |
|
37.390 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
12.156 |
4,38 |
12.500 |
4,54 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.405 |
|
6.079 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.466 |
|
6.135 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
286 |
|
286 |
|
1.3 |
Đất nuôitrồng thuỷ sản |
45.394 |
16,34 |
51.000 |
18,51 |
1.4 |
Đất làm muối |
483 |
0,17 |
483 |
0,18 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2.942 |
1,06 |
1.520 |
0,55 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
50.323 |
15,21 |
55.209 |
16,68 |
2.1 |
Đất ở |
5.356 |
10,64 |
6.526 |
11,82 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.590 |
|
5.000 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
766 |
|
1.526 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20.850 |
41,43 |
24.517 |
44,41 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
184 |
|
222 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
754 |
|
570 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
600 |
|
402 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
154 |
|
168 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
435 |
|
1.597 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
253 |
|
1.024 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
148 |
|
538 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0 |
|
0 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
34 |
|
35 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
19.476 |
|
22.128 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
3.464 |
|
4.830 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
15.570 |
|
16.344 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
4 |
|
14 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
45 |
|
114 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
33 |
|
74 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
284 |
|
385 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
37 |
|
172 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
19 |
|
63 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
9 |
|
62 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11 |
|
70 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
399 |
0,79 |
401 |
0,73 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
732 |
1,45 |
805 |
1,46 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
22.984 |
45,67 |
22.957 |
41,58 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
0,01 |
3 |
0,00 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
2.842 |
0,86 |
163 |
0,05 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
5.036 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.510 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.750 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.843 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.760 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
129 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
89 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
377 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
20 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.682 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
712 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
7 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.718 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
245 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
16 |
|
3.1 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
3 |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
8 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
8 |
|
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
4 |
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
44 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
43 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
16 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
16 |
|
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
26 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 – 2010 (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.036 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.510 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.750 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.843 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.760 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
129 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
89 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
377 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
20 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
534 |
|
2.1 |
Đất ở |
173 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
145 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
359 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
323 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
323 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
33 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn2006–2010 ((ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.539 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.013 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.005 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
50 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
711 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
710 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
815 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
149 |
|
2.1 |
Đất chuyên dùng |
147 |
|
2.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
50 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
50 |
|
2.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
82 |
|
2.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
15 |
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng xác lập ngày 10 tháng 9 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu các loại đất
STT |
Loại đất |
Diện tích đến năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
330.945 |
330.945 |
330.945 |
330.945 |
330.945 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
277.224 |
276.947 |
276.796 |
276.224 |
275.573 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
216.530 |
215.560 |
214.264 |
212.331 |
210.070 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
177.090 |
176.433 |
175.527 |
174.216 |
172.680 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
157.295 |
156.230 |
154.791 |
152.666 |
150.180 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
143.113 |
142.184 |
140.921 |
139.067 |
136.899 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
19.796 |
20.203 |
20.736 |
21.550 |
22.500 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
39.440 |
39.128 |
38.737 |
38.115 |
37.390 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
11.919 |
12.016 |
12.115 |
12.285 |
12.500 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.168 |
6.158 |
6.145 |
6.102 |
6.079 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.466 |
5.572 |
5.684 |
5.897 |
6.135 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
286 |
286 |
286 |
286 |
286 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
45.617 |
46.387 |
47.664 |
49.202 |
51.000 |
1.4 |
Đất làm muối |
483 |
483 |
483 |
483 |
483 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2.674 |
2.501 |
2.270 |
1.924 |
1.520 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
50.947 |
51.608 |
52.321 |
53.661 |
55.209 |
2.1 |
Đất ở |
5.399 |
5.567 |
5.804 |
6.138 |
6.526 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.631 |
4.753 |
4.923 |
5.163 |
5.000 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
768 |
814 |
882 |
975 |
1.526 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21.405 |
21.904 |
22.332 |
23.347 |
24.517 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
191 |
196 |
203 |
210 |
222 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
757 |
762 |
523 |
552 |
570 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
601 |
604 |
364 |
390 |
402 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
155 |
158 |
159 |
162 |
168 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
437 |
612 |
844 |
1.192 |
1.597 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
255 |
370 |
524 |
755 |
1.024 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
148 |
207 |
284 |
401 |
538 |
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
34 |
35 |
35 |
35 |
35 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
20.020 |
20.334 |
20.761 |
21.393 |
22.128 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
3.729 |
3.894 |
4.115 |
4.445 |
4.831 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
15.838 |
15.913 |
16.014 |
16.166 |
16.344 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
4 |
6 |
8 |
11 |
14 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
45 |
55 |
70 |
90 |
114 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
38 |
43 |
50 |
62 |
74 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
285 |
299 |
322 |
351 |
385 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
39 |
59 |
87 |
126 |
172 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
21 |
27 |
36 |
48 |
63 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
8 |
16 |
27 |
43 |
62 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13 |
21 |
33 |
50 |
70 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
401 |
401 |
401 |
401 |
401 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
752 |
751 |
805 |
805 |
805 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
22.987 |
22.983 |
22.977 |
22.968 |
22.957 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
2.774 |
2.390 |
1.828 |
1.059 |
163 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
5.036 |
620 |
647 |
944 |
1.311 |
1.514 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.510 |
618 |
577 |
822 |
1.148 |
1.344 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.750 |
376 |
351 |
506 |
698 |
820 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1.843 |
298 |
229 |
330 |
453 |
534 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.760 |
242 |
226 |
316 |
450 |
525 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
129 |
0 |
10 |
43 |
43 |
33 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
89 |
0 |
10 |
13 |
43 |
23 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40 |
0 |
0 |
30 |
0 |
10 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
377 |
2 |
57 |
75 |
114 |
130 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
20 |
0 |
3 |
4 |
6 |
7 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.682 |
644 |
306 |
408 |
611 |
713 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
712 |
264 |
67 |
90 |
135 |
157 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.718 |
128 |
238 |
318 |
477 |
556 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
245 |
245 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
16 |
1 |
1 |
9 |
4 |
1 |
3.1 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
8 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
8 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
4 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
44 |
0 |
6 |
21 |
8 |
9 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
43 |
0 |
5 |
21 |
8 |
9 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
16 |
0 |
0 |
16 |
0 |
0 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
16 |
0 |
0 |
16 |
0 |
0 |
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
27 |
0 |
5 |
5 |
7 |
9 |
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.036 |
620 |
647 |
944 |
1.311 |
1.514 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.510 |
618 |
577 |
822 |
1.148 |
1.344 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.750 |
376 |
351 |
506 |
698 |
820 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1.843 |
298 |
229 |
330 |
453 |
534 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.760 |
242 |
226 |
316 |
450 |
525 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
129 |
0 |
10 |
43 |
43 |
33 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
89 |
0 |
10 |
13 |
43 |
23 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40 |
0 |
0 |
30 |
0 |
10 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
377 |
3 |
57 |
74 |
114 |
130 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
20 |
0 |
3 |
4 |
6 |
7 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
534 |
22 |
31 |
360 |
57 |
64 |
2.1 |
Đất ở |
173 |
20 |
24 |
30 |
45 |
53 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
145 |
20 |
19 |
25 |
37 |
44 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
0 |
5 |
5 |
8 |
10 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
359 |
2 |
6 |
330 |
12 |
11 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
323 |
0 |
0 |
323 |
0 |
0 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
323 |
0 |
0 |
323 |
0 |
0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
33 |
1 |
6 |
6 |
9 |
10 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.539 |
73 |
370 |
493 |
740 |
863 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.013 |
55 |
144 |
192 |
287 |
335 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.004 |
46 |
144 |
192 |
287 |
335 |
|
Đất trồng lúa |
50 |
18 |
5 |
6 |
10 |
11 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
711 |
1 |
106 |
142 |
213 |
248 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
710 |
0 |
106 |
142 |
213 |
248 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
815 |
17 |
120 |
159 |
239 |
279 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
149 |
3 |
14 |
69 |
29 |
34 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
147 |
1 |
14 |
69 |
29 |
34 |
2.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
2.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
82 |
0 |
12 |
16 |
25 |
29 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
15 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Reviews
There are no reviews yet.