HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 03/NQ-HĐND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
——————–
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
(Từ ngày 03/7 đến ngày 05/7/2017)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 23/6/2017, số 83/TTr-UBND ngày 03/7/2017 của UBND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; báo cáo giải trình của UBND Thành phố, ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế – Ngân sách, Ban Đô thị, ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND Thành phố thông qua, đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố đã có trong kế hoạch đầu tư công của Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2017 của HĐND Thành phố. Các dự án thuộc ngân sách cấp quận, huyện để các quận, huyện bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong năm 2017.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 03 ngày 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ đề nghị loại bỏ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
|
|||||
1. Long Biên |
|||||||||
1 |
Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Thượng Thanh |
DGD |
UBND quận |
0,90 |
|
0,90 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND quận Long Biên |
2. Thạch Thất |
|||||||||
1 |
Mở rộng nghĩa trang Vai Đỏ xã Hạ Bằng |
NTD |
UBND huyện |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Đồng Vai – Vai Kê xã Hạ bằng phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc |
ONT |
UBND huyện |
12,90 |
|
12,90 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất |
3 |
Dự án xử lý rơm, rạ và phế phẩm nông nghiệp sau thu hoạch làm thức ăn chăn nuôi (xã Canh Nậu) |
NKH |
Công ty 159 |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất |
4 |
Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 |
DTL |
Sở NNPTNN |
2,72 |
2,70 |
2,72 |
Thạch Thất |
Lại Thượng |
Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất |
5 |
Cống Tiêu Nẻ Ô |
DTL |
UBND huyện |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất |
6 |
Dự án TĐC của DA TB 09- BCA |
ONT |
UBND huyện |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm, Kim Quan |
Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất |
3. Thanh Trì |
|||||||||
1 |
Trường mầm non xã Đại Áng (thôn Vĩnh Trung) |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
Thanh Trì |
Đại Áng |
Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì |
2 |
Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú Diễn) |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trl |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì |
4. Nam Từ Liêm |
|||||||||
1 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Xuân Phương |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
0,9 |
|
0,9 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm |
2 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
1,50 |
|
1,50 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm |
3 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
0,9 |
|
0,9 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm |
4 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
0,97 |
|
0,97 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm |
5 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐM 2 tại phường Đại Mỗ |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
8,7 |
|
8,7 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm |
6 |
Dự án Trung tâm thương mại (kêu gọi đầu tư của UBND thành phố Hà Nội) |
ODT |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
6,00 |
|
6,00 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm |
5. Mỹ Đức |
|||||||||
1 |
Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu môn |
LUC |
UBND huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Tờ trình số 533/TTr-UBND ngày 4/5/2017 của UBND huyện Mỹ Đức |
6. Thanh Xuân |
|||||||||
1 |
Cải tạo mở rộng đường Nguyễn Tuân theo quy hoạch |
DGT |
UBND quận Thanh Xuân |
1,72 |
|
1,72 |
Quận Thanh Xuân |
Phường Thanh Xuân Trung |
Văn bản số 573/UBND-TN&MT ngày 28/4/2017 của UBND quận Thanh Xuân |
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ quản lý |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|
|||||
I. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng NVH TDP Trung 5 trên địa bàn phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
DVH |
UBND phường Xuân Đỉnh |
0,03 |
|
0,03 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Xuân Đỉnh |
Quyết định số 5214/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
– |
Xây dựng NVH TDP số 4 tại phường Xuân Tảo |
DVH |
UBND phường Xuân Tảo |
0,11 |
|
0,11 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Xuân Tảo |
Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
– |
Xây dựng NVH TDP số 8 tại phường Xuân Tảo |
DVH |
UBND phường Xuân Tảo |
0,08 |
|
0,08 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Xuân Tảo |
Quyết định số 5212/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
– |
Xây dựng điểm vui chơi ngoài trời kết hợp vườn hoa cây xanh phường Phúc Diễn |
DVH |
UBND phường Phúc Diễn |
0,13 |
|
0,13 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phúc Diễn |
Quyết định số 5234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa Yên Nội 2, phường Liên Mạc |
DVH |
UBND phường Liên Mạc |
0,05 |
|
0,05 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Liên Mạc |
Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Hạ 11, phường Tây Tựu |
DVH |
UBND phường Tây Tựu |
0,02 |
|
0,02 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Tây Tựu |
Quyết định số 4799/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND quận về việc phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Hạ 12, phường Tây Tựu |
DVH |
UBND phường Tây Tựu |
0,04 |
|
0,04 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Tây Tựu |
Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND quận về việc phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP 15 kết hợp điểm vui chơi, phường Tây Tựu |
DVH |
UBND phường Tây Tựu |
0,38 |
|
0,38 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Tây Tựu |
Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND quận về việc phê duyệt dự án |
– |
Trung tâm VHTDTT Thượng Cát |
DVH |
Ban quản lý dự án |
1,98 |
1,98 |
1,98 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Tây Tựu |
QĐ số 1424/QĐ-UBND ngày 4/3/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm văn hóa – TDTT xã Thượng Cát |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa Thượng Cát 4 |
DVH |
UBND phường Thượng Cát |
0,07 |
|
0,07 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Thượng Cát |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Đông Ngạc 8 và Liên Ngạc, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm |
DVH |
UBND phường Đông Ngạc |
0,26 |
|
0,26 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Đông Ngạc |
Quyết định số 5211/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
– |
Xây dựng điểm vui chơi Hoàng 8, Hoàng 10, Hoàng 11, Hoàng 12, Hoàng 7-9-15 |
DVH |
Ban quản lý dự án |
0,10 |
|
0,10 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 6061/QĐ-UBND của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Trù 3 và Trù 4, phường Cổ Nhuế 2 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0,09 |
|
0,09 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 5187/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP số 2 và số 4, phường Cổ Nhuế 2 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0,03 |
|
0,03 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 5209/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng trung tâm văn hóa – thể dục thể thao phường Đức Thắng |
DVH |
Ban quản lý dự án quận |
0,22 |
|
0,22 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Đức Thắng |
Quyết định số 4967/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc đầu tư dự án |
– |
Xây dựng trung tâm văn hóa – thể dục thể thao phường Phúc Diễn |
DVH |
Ban quản lý dự án quận |
0,74 |
|
0,74 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phúc Diễn |
Quyết định số 4972/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc đầu tư dự án |
– |
Xây dựng điểm vui chơi ngoài trời, kết hợp vườn hoa cây xanh TDP |
DVH |
UBND phường Phú Diễn |
0,19 |
|
0,19 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phú Diễn |
Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
– |
Trạm y tế phường Phú Diễn |
DYT |
UBND phường Phú Diễn |
0,20 |
|
0,20 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phú Diễn |
Ngày 11/01/2016, UBND Thành phố có Quyết định số 79/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trạm y tế phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
– |
Xây dựng kè và cải tạo môi trường ao Đình Trung Tựu, phường Tây Tựu |
DCC |
UBND phường Tây Tựu |
0,129 |
|
0,129 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Tây Tựu |
Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
– |
Xây dựng kè, hệ thống thoát nước kết hợp điểm vui chơi ao Vườn Cau tổ dân phố 1, ao Hồ Láng tổ dân phố 2, phường Tây Tựu |
DCC |
UBND phường Tây Tựu |
0,84 |
|
0,84 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Tây Tựu |
Quyết định số 5224/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng kè, hệ thống thoát nước kết hợp điểm vui chơi TDP Phú Diễn |
DTL |
UBND phường Phú Diễn |
0,45 |
|
0,45 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phú Diễn |
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
– |
Cải tạo thoát nước sông Pheo, quận Bắc Từ Liêm |
DTL |
Ban QLDA DTXD Công trình nông nghiệp và PTNT |
7,48 |
0,532 |
7,48 |
Bắc Từ Liêm |
Các phường Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
Xây dựng cụm công trình đầu mối Liên Mạc |
DTL |
Ban QLDA DTXD Công trình nông nghiệp và PTNT |
42,4115 |
|
42,4115 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2, Liên Mạc |
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án |
2. Ba Vì |
|||||||||
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Dự án Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến hữu Đà và hữu Hồng huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
DTL |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội |
4,00 |
2,00 |
4,00 |
Ba Vì |
Phú Phương, Phú Châu, Tây Đằng, Chu Minh, Đông Quang, Cam Thượng |
QĐ 5076/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1123/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường GPMB |
– |
Dự án Xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước Ba Vì, Hà Nội |
TSC |
Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
Huyện Ba Vì |
Thị trấn Tây Đằng |
Quyết định số: 4352/QĐ-KBNN, ngày 12/10/2016 của Kho bạc Nhà nước về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình số 1292/QĐ-UBND, ngày 01/8/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500 Trụ sở KBNN Ba Vì; |
– |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Ba Vì |
DTT |
UBND huyện Ba Vì |
7,20 |
6,00 |
7,20 |
Ba Vì |
TT Tây Đằng |
QĐ số 679/QĐ–UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
3. Cầu Giấy |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D26 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
1,20 |
|
1,20 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu, Yên Hòa |
Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D28 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,53 |
|
0,53 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D30 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,2824 |
|
0,2824 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng, Yên Hòa |
Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D32 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,8655 |
|
0,87 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng, Yên Hòa |
Quyết định số 3874/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D34 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
1,0536 |
|
1,0536 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
Quyết định số 3862/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phía Đông và phía Nam tòa nhà N07 khu di dân giải phóng mặt bằng phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,1483 |
|
0,1483 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép chuẩn bị đầu tư |
– |
Xây dựng đường Trần Đăng Ninh kéo dài |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,81 |
|
0,81 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
Quyết định số 7468/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Xây dựng nhà Bia tưởng niệm liệt sĩ phường Quan Hoa |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,2445 |
|
0,2445 |
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
– |
Xây dựng nhà họp DF phường Dịch Vọng |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,023 |
|
0,023 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo |
– |
Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 8 phường Quan Hoa |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,047 |
|
0,047 |
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
Quyết định số 4485/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận Cầu Giấy về việc pho phép chuẩn bị đầu tư; 2163/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc giao ban quản lý dự án quận Cầu Giấy thực hiện công tác GPMB; 2843/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt điều chỉnh tên dự án |
4. Chương Mỹ |
|||||||||
1 |
Khu đấu giá QSD đất khu cạnh Trạm biến thế thôn Phú Bến 1 thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng 15 điểm đấu giá QSD đất xã Thụy Hương |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,07 |
|
0,07 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Thụy Hương |
Quyết định số 3382a/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 5823/QĐ-UBND ngày |
2 |
Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 huyện Chương Mỹ (đoạn từ Thụy Hương – Hoàng Diệu) |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
1,50 |
1,30 |
1,50 |
Huyện Chương Mỹ |
Thụy Hương, Lam Điền, Hoàng Diệu |
QĐ số 9338/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
5. Đan Phượng |
|||||||||
1 |
Các dự án HTXH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Trường THCS Thượng Mỗ |
DGD |
UBND huyện |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 5297/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường THCS Thượng Mỗ |
– |
Dự án xây dựng trường THCS xã Đồng Tháp |
DGD |
UBND huyện |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Đan Phượng |
Xã Đồng Tháp |
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng số 919/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 của UBND huyện Đan Phượng; Quyết định số 6389/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định 6017/QĐ-UBND của UBND huyện Đan Phượng ngày 12/12/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
– |
Dự án mở rộng nhà văn hóa thôn Bãi Thụy |
BHK |
UBND xã |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Đan Phượng |
Xã Đồng Tháp |
Quyết định 6363/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 6445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
6. Đông Anh |
|||||||||
1 |
Các dự án HTXH, trụ sở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng trung tâm mầm non xã Xuân Canh |
DTS |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
Quyết định 3407/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non xã Xuân Canh |
– |
Xây dựng trung tâm mầm non xã Kim Chung |
DTS |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định 3280/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non xã Kim Chung |
– |
Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê |
DTS |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện |
0,80 |
0,58 |
0,80 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
Quyết định 3923/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê |
– |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh – Hà Nội |
DTS |
Kho bạc nhà nước Hà Nội |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Quyết định 3158/QĐ-BTC ngày 18/12/2013 của bộ Tài chính về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đầu tư xây dựng trụ sở, cơ sở đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước giai đoạn 2011-2020, Quyết định số 189/QĐ-BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng khởi công giai đoạn 2016- 2020 thuộc hệ thống Kho bạc nhà nước và văn bản số 5655/QHKT-GTĐĐ (P3) ngày 29/9/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc thỏa thuận địa điểm quy hoạch dự án Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh – Hà Nội |
2 |
Các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đất dv: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X3 thôn Khê Nữ, Nguyên Khê để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB |
DHT |
UBND huyện Đông Anh |
1,30 |
1,17 |
1,30 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
Quyết định 3890/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án Đầu tư: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X3 thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB |
– |
Xây dựng HTKT khu đất kẹt X1 Sơn Du; X2 xóm Ngô Khê Nữ; X3 và X4 xóm Đường Khê Nữ; X5 thôn Cán Khê; X6 thôn Lâm Tiên xã Nguyên Khê để đấu giá QSD đất |
DHT |
UBND xã Nguyên Khê |
2,14 |
|
2,14 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
Các quyết định phê duyệt dự án của UBND huyện Đông Anh: Quyết định 4301/QĐ-UBND ngày 03/11/2013; Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; Quyết định 5297/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định 5293/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định 5294/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định 5296/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
7. Đống Đa |
|||||||||
1 |
Chỉnh trang tuyến phố Tôn Đức Thắng đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hè đường, cây xanh, chiếu sáng, tuyến phố thí điểm về trật tự và văn minh đô thị |
DHT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đống Đa |
0,004 |
|
0,004 |
Quận Đống Đa |
Phường Hàng Bột, Quốc Tử Giám, Cát Linh |
Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 15/4/2017 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công dự toán công trình |
8. Gia Lâm |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: Trung Mầu 1, 2, 3, 4, 5; xã Trung Mầu |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
0,97 |
|
0,97 |
Gia Lâm |
Xã Trung Mầu |
Quyết định số 9306/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT chương trình |
– |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Thịnh Liên, xã Trung Mầu |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
1,08 |
|
1,08 |
Gia Lâm |
Xã Trung Mầu |
Quyết định số 9307/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT công trình |
– |
Xây dựng trường Mầm non Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Gia Lâm 3 |
Xã Phù Đổng |
Quyết định số 7611/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Đã được PD QH TMB 1/500 |
– |
Xây dựng nhà văn hóa các thôn; Yên Khê, Yên Thường, Quy Mông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DVH |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,21 |
|
0,21 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Quyết định số 7862/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng |
– |
Xây dựng Nhà văn hóa tại các xã Cổ Bi (thôn Cam, thôn Vàng); xã Kim Sơn (thôn Linh Quy Đông, tổ dân phố đường 181); xã Lệ Chi (thôn Chi Nam); xã Yên Viên (thôn Yên Viên); xã Kiêu Kỵ (thôn Trung Dương) |
DVH |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
2,61 |
1,34 |
2,61 |
Gia Lâm |
Xã Cổ Bi |
UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Quyết định số 8762/QĐ-UBND ngày 18/10/2016; Quyết định số 11470/QĐ-UBND ngày 26/12/2016; Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 |
2 |
Các dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X2 xã Đình Xuyên |
ONT |
UBND Huyện |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
Gia Lâm |
Thôn Tế Xuyên, Xã Đình Xuyên |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017; |
– |
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường |
ONT |
UBND Huyện |
2,70 |
2,70 |
2,70 |
Gia Lâm |
Thôn Trùng Quán, Xã Yên Thường |
Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017; |
– |
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường |
ONT |
UBND Huyện |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
Gia Lâm |
Thôn Trùng Quán, Xã Yên Thường |
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017; |
– |
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X5 thôn Quy Mông, xã Yên Thường |
ONT |
UBND Huyện |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
Gia Lâm |
Thôn Quy Mông, Xã Yên Thường |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017; |
– |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan |
ONT |
Ban quản lý dự án huyện Gia Lâm |
1,05 |
|
1,05 |
Gia Lâm |
Thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 7, thôn 8, xã Kim Lan |
Quyết định 9299/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế – kỹ thuật. Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng 1/500 |
– |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt thôn Vàng, khu Hồ Voi xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
0,36 |
|
0,36 |
Gia Lâm |
Thôn Vàng, khu Hồ Voi Xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm. |
Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT; Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng 1/500 |
– |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
ODT |
UBND huyện Gia Lâm |
18,73 |
|
18,03 |
Gia Lâm |
Thị trấn Trâu Quỳ |
QĐ số 1345/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND Huyện v/v PD QHCT 1/500; |
9. Hà Đông |
|||||||||
1 |
Xây dựng các công trình hạ tầng xã hội: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Hội trường họp dân khu Hà Trì 3, phường Hà Cầu |
DSH |
UBND phường Hà Cầu |
0,04 |
|
0,04 |
|
Phường Hà Cầu |
QĐ 3409/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đang trình phê duyệt dự án. Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 5/8/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công (2016-2020) của Quận Hà Đông |
– |
Nhà họp dân tổ 2, 4, 6 phường Phú La |
DSH |
UBND phường Phú La |
0,06 |
|
0,06 |
|
Phường Phú La |
Văn bản số 1475/UBND-TCKH ngày 8/9/2011 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án hội trường họp dân TDP 2 phường Phú La Văn bản số 844/UBND-TCKH ngày 21/6/2011 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án hội trường họp dân TDP 4 phường Phú La Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/10/2012 của UBND phường Phú La về việc phê duyệt KT xây dựng công trình: Hội trường họp dân TDP 4 phường Phú La. Quyết đinh số 1369/UBND-TCKH ngày 29/8/2011 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án: Hội trường họp dân tổ 6 phường Phú La Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 do Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội xác định ngày 17/5/2012 của hội trường họp dân TDP 6. |
– |
Tổ dân phố số 2 |
DSH |
UBND phường |
0,01 |
|
0,01 |
|
Yết Kiêu |
Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 133/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND phường Yết Kiêu |
– |
Tổ dân phố số 5 |
DSH |
UBND phường |
0,015 |
|
0,015 |
|
Yết Kiêu |
Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 142/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND phường Yết Kiêu |
10. Hoàng Mai |
|||||||||
1 |
Trường mầm non Lĩnh Nam |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam |
– Quyết định số 8732/QĐ-UBND của UBND quận Hoàng Mai phê duyệt dự án đầu tư. – Văn bản số 1495/QHKT-TMB-PAKT(P7) ngày 30/3/2016 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng. |
11. Hoài Đức |
|||||||||
1 |
Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đường dọc kênh Đan Hoài và san nền khu đất đồn Công an xã Dương Liễu |
DGT |
Ban QLDA |
0,50 |
0,05 |
0,50 |
Hoài Đúc |
Dương Liễu |
Quyết định số 6519/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình |
– |
Đường Lại Yên – An Khánh (đoạn cầu khum cầu đìa sáo phần bổ sung) |
DGT |
Ban QLDA |
0,055 |
|
0,055 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 5843/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 20/10/2016 về việc duyệt dự án |
– |
Đường ĐH06 |
DGT |
Ban QLDA |
2,06 |
1,22 |
2,06 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Quyết định số 10389/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
– |
Xây dựng tuyến đường ĐH 04 giai đoạn I (đoạn Dương Liễu – Cát Quế) |
DGT |
BQLDA |
0,30 |
|
0,30 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Quyết định số 5670/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
– |
Xây dựng tuyến đường ĐH.04 (giai đoạn II) |
DGT |
BQLDA |
3,38 |
2,85 |
3,38 |
Hoài Đức |
Yên Sở – Đắc Sở-Tiền Yên |
Quyết định số 9523/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 về việc duyệt chủ trương đầu tư công trình |
12. Long Biên |
|||||||||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT ô đất quy hoạch C2-3/P3 phường Gia Thụy |
DGT |
UBND Quận |
0,73 |
|
0,73 |
Long Bình |
Gia Thụy |
Quyết định số 5536/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
– |
GPMB, xây dựng HTKT để quản lý theo quy hoạch ô đất H.1/CC3 phường Bồ Đề |
TMD |
UBND Quận |
0,06 |
|
0,06 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 6720/QĐ-UBND ngày 29/9/16 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
GPMB, xây dựng HTKT để quản lý theo QH ô đất H.1/CQ1, H.1/LX1 phường Bồ Đề |
ODT |
UBND Quận |
0,60 |
|
0,60 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 6719/QĐ-UBND ngày 29/9/16 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, GPMB các ô quy hoạch B4/CL4, B4/CL3 và B4/NO1 phụ cận tuyến đường 40m, 17,5m, 13,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất phường Thượng Thanh |
ODT |
UBND quận |
2,50 |
|
2,50 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 7620/QĐ-UBND ngày 28/10/16 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch C.10/CQ1 phụ cận tuyến đường từ Ngô Gia Tự đến Trung tâm thương mại Savico, đường QH 13,5m phường Việt Hưng |
TSC |
UBND quận |
0,50 |
|
0,50 |
Long Biên 5 |
Việt Hưng |
Quyết định số 7607/QĐ-UBND ngày 28/10/16 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Nhà tập kết rác, trạm ép rác, điểm thu gom rác trên địa bàn Quận. |
DRA |
UBND quận |
0,39 |
|
0,39 |
Long Biên |
các phường |
Các Quyết định phê duyệt dự án số 7618/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 7619/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Long Biên. |
13. Mê Linh |
|||||||||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại 27 điểm |
ONT |
UBND huyện Mê Linh |
5,346 |
1,98 |
5,346 |
Mê Linh |
Văn Khê, Tiến Thịnh, Tam Đồng, Mê Linh, Chu Phan, Vạn Yên, Tiến Thắng, Thạch Đà, Thanh Lâm, Quang Minh, Chi Đông |
Quyết định số 4964/QĐ-UBND, 4968/QĐ-UBND, 4966/QĐ-UBND, 4961/QĐ-UBND, 4918/QĐ-UBND, 4970/QĐ-UBND, 4962/QĐ-UBND, 4965/QĐ-UBND, 4963/QĐ-UBND 4967/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 2403/QĐ-UBND, 2404/QĐ-UBND, 2402/QĐ-UBND, ngày 07/7/2016 2333/QĐ-UBND ngày 01/7/2016, 4985/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1390/QĐ-UBND, 1391/QĐ-UBND, 1392/QĐ-UBND, 1393/QĐ-UBND, 1394/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt địa điểm và Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án |
2 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Dự án: Xây dựng tuyến đường từ khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm văn hóa thể thao huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) |
DGT |
UBND huyện Mê Linh |
9,00 |
|
9,00 |
Mê Linh |
Đại Tinh, Văn Khê |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 6081/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND huyện Mê Linh phê duyệt dự án đầu tư |
– |
Xây dựng và cải tạo trường Mầm Non Liên Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh; |
DGD |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh |
0,50 |
|
0,50 |
Mê Linh |
Liên Mạc |
Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; số 4761/QĐ-UBND ngày 17/10/2016; số 4993/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Mê Linh; |
– |
Xây dựng Trường Mầm non Tam Đồng, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh (Khu trung tâm tại thôn Văn Lôi); |
DGD |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh |
0,70 |
|
0,70 |
Mê Linh |
Tam Đồng |
Quyết định số 4996/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; số 4758/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Mê Linh; |
14. Mỹ Đức |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ TL 419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2) |
LUC+O NT |
UBND huyện |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Mỹ Đức |
Xã Tuy Lai |
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ TL 419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2) |
– |
Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã Thượng Lâm đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức |
LUC+O NT |
UBND huyện |
0,18 |
0,1 |
0,18 |
Mỹ Đức |
Xã Tuy Lai |
Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã Thượng Lâm đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức |
– |
Nâng cấp cải tạo đường giao thông trục huyện từ xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429) huyện Mỹ Đức |
LUC+O NT |
UBND huyện |
0,19 |
0,12 |
0,19 |
Mỹ Đức |
Xã Phúc Lâm + xã Đồng Tâm |
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Nâng cấp cải tạo đường giao thông trục huyện từ xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429) |
– |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xã Phùng Xá đi Phù Lưu Tế huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1; Từ cầu Phùng Xá đến khu trung tâm xã Phùng Xá) |
DGT |
UBND huyện |
0,18 |
0,12 |
0,18 |
Mỹ Đức |
Xã Phùng Xá |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt dự án |
– |
Xây dựng Chợ trung tâm xã Phúc Lâm |
DCH |
UBND xã |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
Mỹ Đức |
Xã Phúc Lâm |
Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt dự án: Chợ trung tâm xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức |
15. Nam Từ Liêm |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Trường Mầm non Xuân Phương |
DGD |
UBND quận Nam Từ Liêm |
1,117 |
|
1,117 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định phê duyệt dự án số 3250/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 được UBND quận Nam Từ Liêm về chấp thuận ngày 18/10/2014 |
– |
Trụ sở Phường Phương Canh |
TCS |
UBND quận Nam Từ Liêm |
0,4032 |
|
0,4032 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định phê duyệt dự án số 7053/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; Văn bản số 1808/UBND-QLĐT ngày 18/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về chấp thuận Tổng mặt bằng |
– |
Xây dựng các NVH TDP trên địa bàn các phường |
DSH |
Ban QLDA quận, UBND các phường |
2,20 |
|
2,20 |
Nam Từ Liêm |
Các phường |
4191/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Bản vẽ tổng mặt bằng 1/500 được UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt |
– |
Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
9,60 |
|
9,60 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới |
– |
Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
2,30 |
|
2,30 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
4963/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới |
– |
Đường Lương Thế Vinh kéo dài |
DGT |
TT quỹ đất thành phố Hà Nội |
0,57 |
|
0,57 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Quyết định 6534/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của UBND thành phố về phê duyệt dự án. Chỉ giới đường đỏ. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới |
– |
Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu công viên – Hồ điều hòa phía Bắc và phần mở rộng phía Nam nghĩa trang Mai Dịch |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm |
1,60 |
|
1,60 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Văn bản số 8013/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư. Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu công viên – Hồ điều hòa phía Bắc và phần mở rộng phía Nam nghĩa trang Mai Dịch theo hợp đồng BT tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy và phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm. Quy hoạch chi tiết 1/500. Chỉ giới đường đỏ; Biên bản xác định mốc giới |
16. Phúc Thọ |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đường nối quốc lộ 32 vào các xã Thọ Lộc, Võng Xuyên, Phương Độ lên Đê Hữu Hồng |
CCC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc, Võng Xuyên |
QĐ số 1819a/QĐ-UBND ngày 26/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án (đi được bố trí vốn năm 2017 là 15 tỷ đồng) |
– |
Nâng cấp tuyến đê Hữu Hồng trên địa bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ LM 2+300 đến KM 8+800 đê Văn Cốc huyện Phúc Thọ, huyện Đan Phượng) |
CCC |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,93 |
|
0,93 |
Phúc Thọ |
Văn Phúc, Vân Nam, Xuân Phú, |
QĐ số 494/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt dự án ( đã được bố trí vốn năm 2017 là 128 tỷ đồng) |
– |
Trường mầm non trung tâm xã Tam Hiệp |
DSN |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,72 |
|
0,72 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án, QĐ số 796a/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận QH tổng mặt bằng (đã được bố trí vốn năm 2017 là 15 tỷ đồng) |
– |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh, gắn biển tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm và làm việc tại công trường đắp đê Ngọc Tảo, xã Hiệp Thuận |
CCC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp – Hiệp Thuận |
QĐ số 4889/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư (đã được bố trí vốn năm 2017 là 5 tỷ đồng) (UBND huyện cam kết hoàn thành các TTHC trong năm 2017) |
2 |
Xây dựng HTKT Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Hương Nam xã Xuân Phú |
ODT |
Ban QLDA Hạ tầng đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Phúc Thọ |
Xuân Phú |
QĐ số 4978/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; QĐ 4771a/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng (đã được bố trí vốn năm 2017) |
17. Quốc Oai |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đầu tư xây dựng ĐT 421B (đoạn Thạch Thán – Xuân Mai (Km 5 +196-Km 17) và tuyến nhánh Km10+921-km12+945 |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
9,7 |
6,9 |
9,7 |
Quốc Oai |
Thạch Thán, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Đông Yên, Nghĩa Hương và thị trấn Xuân Mai – huyện Chương Mỹ |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh Hà Tây V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 421B (ĐT81 cũ), đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai (Km5+196 đến Km17) |
– |
Hồ chứa nước Đồng Bồ, xã Đông Xuân, Quốc Oai |
DTL |
BQLDAĐTXD huyện |
3,40 |
0,40 |
3,40 |
Quốc Oai |
Xã Đông Xuân |
Quyết định số 5367/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 V/v phê duyệt dự án đầu tư Hồ chứa nước Đồng Bồ |
– |
Trạm Bơm tiêu Đông Yên |
DTL |
BQLDAĐTXD huyện |
2,50 |
1,40 |
2,50 |
Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Quyết định số 395/QĐ-KH&ĐT ngày 29/7/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt dự án và Quyết định số 79/QĐ-KH&ĐT ngày 04/5/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
– |
Trường THCS Thạch Thán |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
QĐ số 7153/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND TP V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án; |
– |
Trường THCS Thị trấn Quốc Oai |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,40 |
|
0,40 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
QĐ số 7639/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
– |
Trường THCS Cộng Hòa |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,40 |
|
0,40 |
Quốc Oai |
Xã Cộng Hòa |
QĐ số 7638/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
– |
Tu bổ, tôn tạo Lăng mộ lưỡng quốc trạng nguyên Nguyễn Trực xã Hòa Thạch |
DCC |
BQLDAĐTXD huyện |
0,150 |
|
0,150 |
Quốc Oai |
Xã Hòa Thạch |
QĐ số 7633a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt BC KTKT |
– |
Trường tiểu học Đông Yên (điểm trường Trại cầu) |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,900 |
|
0,900 |
Quốc Oai |
Xã Đồng Yên |
QĐ số 7690/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
– |
Trường mầm non Đồng Quang (điểm trường Đồng Lư) |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,600 |
|
0,600 |
Quốc Oai |
Xã Đồng Quang |
QĐ số 7632/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
18. Sóc Sơn |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu Cống Xóm, thôn Chợ Nga |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,32 |
|
0,32 |
Sóc Sơn |
Xã Thanh Xuân |
QĐ số 5763/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Đồng Sau, thôn Thạch Lỗi |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,49 |
0,1 |
0,49 |
Sóc Sơn |
Xã Thanh Xuân |
QĐ số 5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu Chăn Nuôi, thôn Cốc Lương, xã Tân Hưng |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,25 |
0,15 |
0,25 |
Sóc Sơn |
Xã Tân Hưng |
QĐ số 5760/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu Giếng Đồng, thôn Xuân Dục, xã Tân Minh |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
Sóc Sơn |
xã Tân Minh |
QĐ số 7257/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn; QĐ số 5758/QĐ-UBND ngày 31/10/2016, QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Xứ đồng Gò Trai, thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
Xã Đức Hòa |
QĐ số 5764/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Xứ đồng Cầu Lò, thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
Xã Đức Hòa |
QĐ số 5762/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại tổ 9, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,40 |
0,35 |
0,40 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
QĐ số 1629/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu thùng Đồng Vạn, thông Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,48 |
0,4 |
0,48 |
Sóc Sơn |
xã Việt Long |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán chuẩn bị đầu tư dự án |
– |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại thôn Ninh Kiều, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
xã Thanh Xuân |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
– |
Dự án cải tạo, nâng cấp Trường THCS Bắc Phú |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Phú |
Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kỹ thuật dự án Cải tạo nâng cấp trường THCS Bắc Phú; Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 |
19. Sơn Tây |
|||||||||
1 |
Trường Tiểu học khu B xã Cổ Đông |
DKV |
UBND TX |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
TX. Sơn Tây |
X. Cổ Đông |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định 1775/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc phê duyệt dự án |
2 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt Đồng Cồng Trung Sơn Trầm |
ODT |
UBND TX |
0,49 |
0,34 |
0,49 |
TX. Sơn Tây |
Khu Đồng Cồng (tổ 8). phường Trung Sơn Trầm |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thị xã Sơn Tây, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt Đồng Cồng |
20. Tây Hồ |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng tuyến đường Đặng Mai Thai |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
6,50 |
|
6,50 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND Thành phố số 190/TB ngày 17/6/2016 về việc Thống nhất việc đầu tư xây dựng tuyến đường Đặng Thai Mai, Xuân Diệu; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ |
– |
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
2,56 |
|
2,56 |
Tây Hồ |
Quảng An, Tứ Liên |
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND Thành phố số 190/TB ngày 17/6/2016 về việc Thống nhất việc đầu tư xây dựng tuyến đường Đặng Thai Mai, Xuân Diệu; Văn bản số 1670/UBND-ĐT ngày 11/4/2017 về việc thực hiện chuẩn……. |
– |
Cải tạo môi trường Hồ Tứ Liên |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD |
2,7387 |
|
2,7387 |
Tây Hồ |
Tứ Liên, Quảng An |
Quyết định số 3527/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND quận Tây Hồ về việc giao chủ đầu tư thực hiện Dự án cải tạo môi trường Hồ Tứ Liên; Biên bản bào giao mốc; Bản vẽ QH-TMB dự án. |
– |
Xây dựng tuyến đường ngõ 52 Tô Ngọc Vân phường Quảng An |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,3511 |
|
0,3511 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ ranh giới thu hồi đất theo chỉ giới được UBND quận Tây Hồ chấp thuận. |
– |
Xây dựng tuyến đường ngõ 72 Thụy Khuê |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,10 |
|
0,10 |
Tây Hồ |
Thụy Khuê |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ. |
– |
XD HTKT xung quanh các hồ nhỏ (Hồ đầm bẩy – Hồ Quảng Bá) |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD |
1,7427 |
|
1,7427 |
Tây Hồ |
Nhật Tân, Quảng An |
Quyết định số 1209/QĐ-TTg ngày 04/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ về đầu tư xây dựng HTKT xung quanh Hồ Tây, quận Tây Hồ (có mục Xây dựng hệ thống kè ven hồ Tây và các hồ nhỏ liên quan trong đó có Hồ Quảng Bá); Thông báo số 128/TB-UBND ngày 06/4/2011 của UBND quận Tây Hồ về việc thông báo thu hồi đất thực hiện dự án XD HTKT kè hồ Quảng Bá (gói thầu số 23) phường Quảng An và Nhật Tân; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ kè hồ Quảng Bá. |
– |
Xây dựng tuyến đường B = 17,5m đoạn từ cầu Nhật Tân – đến phía đông cầu Thăng Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
5,25 |
|
5,25 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường B=17,5m đoạn từ cầu Nhật Tân, đến phía đông cầu Thăng Long, Biên bản bàn giao mốc theo quy định |
– |
Dự án cải tạo môi trường VS KDC xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê (dốc La Pho – Cống đỗ); |
DTL |
|
0,59 |
|
0,59 |
|
Thụy Khuê |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 03/2/2009 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư Cải tạo môi trường vệ sinh KDC xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê – đoạn từ dốc Lapho đến Cống đỗ) |
– |
Cải tạo môi trường Hồ Tứ Liên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
2,00 |
|
2,00 |
|
Quảng An |
Quyết định số 3527/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND quận Tây Hồ về việc giao chủ đầu tư thực hiện Dự án cải tạo môi trường Hồ Tứ Liên; Biên bản bàn giao mốc; Bản vẽ QH-TMB dự án. |
– |
Xây dựng trường THCS và trường Tiểu học Tứ Liên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
2,12 |
|
2,12 |
Tây Hồ |
Tứ Liên |
Văn bản số 3982/QHKT-P2 về việc chấp thuận địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng trường Tiểu học và THCS Tứ Liên; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng được sở QKHT phê duyệt tháng 4/2017. |
– |
Xây dựng nhà sinh hoạt khu dân cư số 1; |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,11 |
|
0,11 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 828/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận Tây Hồ |
2 |
Chùa Tảo sách |
TIN |
Ban QLDA ĐTXD |
0,0544 |
|
0,0544 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
Quyết định phê duyệt dự án BTHT và TĐC theo quy hoạch dự án Cắm mốc và GPMB di chuyển hộ dân ra khỏi khu vực 1 của chùa Tảo Sách, Nhật Tân, Tây Hồ; bản vẽ Quy hoạch TMB dự án |
3 |
Dự án đấu giá, đấu thầu, tái định cư: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng nhà TĐC X1 Phú Thượng; Xây dựng khu TĐC Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây.
|
ODT |
Ban QLDA ĐTXD; Chi nhánh PT Quỹ đất Tây Hồ |
5,80 |
|
5,80 |
Tây Hồ |
Phú Thượng, Xuân La |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Xây dựng khi di dân tái định cư GPMB điểm X1 phường Phú Thượng, quận Tây Hồ; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng; |
– |
Dự án xây dựng công trình công cộng có tính chất kinh doanh tại Ao Thùy Dương, phường Quảng An |
DKD |
Ban QLDA DTXD |
0,4375 |
|
0,4375 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh nội dung ghi tại khoản 2, điều 1 Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 7/6/1999 của UBND Thành phố có giao UBND quận Tây Hồ thực hiện công tác GPMB dự án; Biên bản bàn giao mốc; Bản vẽ ranh giới có xác nhận của UBND quận Tây Hồ và chỉ lệnh của Sở TNMT. |
4 |
Dự án nhà ở, đất ở cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước tại 1C-106, Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ |
ODT |
Văn phòng Trung ương Đảng |
1,60 |
|
1,60 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 913-QĐ/VPTW ngày 13/12/2016 của Ban chấp hành Văn phòng trung ương Đảng |
21. Thạch Thất |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng nhà văn hóa thôn thị trấn Liên Quan (Cải tạo, sửa chữa NVH thôn Hà Tân, xây dựng NVH thôn Chi Quan 1, xây dựng NVH thôn Phú Thứ |
ĐVH |
UBND huyện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Thạch Thất |
TT Liên Quan |
Quyết định số 10854/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT Cải tạo, sửa chữa NVH thôn Hà Tân, xây dựng NVH thôn Chi Quan 1, xây dựng NVH thôn Phú Thứ |
– |
Nhà văn hóa thôn thôn 6, thôn 7 xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất |
ĐVH |
UBND huyện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Thạch Thất |
xã Phùng Xá |
Quyết định số 10173/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
– |
Hội trường UBND xã Canh Nậu |
ĐHT |
UBND huyện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Thạch Thất |
xã Canh Nậu |
Quyết định số 10847/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
– |
Xây dựng điểm chợ nông thôn xã Kim Quan; điểm chợ xã Lại Thượng; chợ trung tâm xã Phùng Xá |
DCH |
UBND xã Kim Quan |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
Thạch Thất |
Kim Quan, Lại Thượng, Phùng Xá |
Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, 10880/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, 10263/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án |
– |
Đường trục TT xã Thạch Xá (từ ĐT 419 – trung tâm xã Thạch Xá) |
DGT |
UBND huyện |
6,20 |
6,20 |
6,20 |
Thạch Thất |
xã Thạch Xá |
Quyết định số 10873/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án |
– |
Đường từ ĐT 419 – Cần Kiệm – Kim Quan – ĐT 420 (Đoạn từ ĐT 419 – Tân Xã di ĐT 420), huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. |
DGT |
UBND huyện |
4,00 |
3,20 |
4,00 |
Thạch Thất |
Kim Quan, Cần Kiệm |
Quyết định số 10819/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
2 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang xã Chàng Sơn; Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Hữu Bằng |
NTD |
UBND xã Chàng Sơn |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Thạch Thất |
Chàng Sơn, Hữu Bằng |
Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 06/5/2016; 10864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án |
22. Thanh Oai |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng Chợ Dân sinh thị trấn Kim Bài |
DCH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Văn bản số 4718/UBND-CT ngày 27/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định 547/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Chợ Dân sinh Kim Bài và Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư xây dựng công trình; |
– |
Trường Mầm non xã Thanh Cao |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Quyết định 3931/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình |
– |
Trường Mầm non xã Thanh Văn |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
– |
Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Mai |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,60 |
|
0,60 |
Thanh Oai |
xã Thanh Mai |
Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình |
– |
Trường Tiểu học Bích Hòa |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Quyết định số 47/QĐ-HĐND ngày 22/10/2016 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc Điều chỉnh và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2017 |
– |
Nâng cấp mở rộng đường đìa muỗi |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
– |
Cầu Hồng Phú |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Hà Nội |
0,30 |
0,07 |
0,30 |
Thanh Oai |
xã Hồng Dương |
Quyết định số 1203/QĐ-GTVT ngày 27/10/2011 về phê duyệt dự án |
2 |
Các dự án Đấu giá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Dộc thôn Từ Châu, xã Liên Châu |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,4884 |
0,4884 |
0,4884 |
Thanh Oai |
xã Liên Châu |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
– |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Mộc Dưới thôn Châu Mai, xã Liên Châu |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,4843 |
0,4843 |
0,4843 |
Thanh Oai |
xã Liên Châu |
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
– |
GPMB khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất khu Lò Gạch GĐIl, xã Cự Khê |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,499 |
0,499 |
0,499 |
Thanh Oai |
xã Cự Khê |
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
– |
GPMB đấu giá BSD đất thuộc khu Sau Đồng, Láng Trong thôn Thượng xã Cự Khê |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,4397 |
0,4397 |
0,4397 |
Thanh Oai |
xã Cự Khê |
Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
– |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trại chăn nuôi cũ, thôn Mã Kiều xã Phương Trung |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,496 |
0,496 |
0,496 |
Thanh Oai |
xã Phương Trung |
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
23. Ứng Hòa |
|||||||||
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Các Trường mầm non trên địa bàn các xã |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
2,323 |
|
2,323 |
Ứng Hòa |
xã Đại Hùng, Hòa Phú, Đại |
Các Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 28/3/2014,725/QĐ-UBND ngày 22/9/2014, 600/QĐ-UBND ngày 26/10/2013, 854/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
– |
Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,032 |
|
1,032 |
Ứng Hòa |
xã Vạn Thái |
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái, huyện Ứng Hòa. |
– |
Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa |
DGT |
UBND huyện Ứng Hòa |
16,20 |
|
16,20 |
Ứng Hòa |
các xã |
Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư, Quyết định số 187/QĐ-UBDN ngày 28/4/2011 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt bản vẽ thiết kế thi công |
2 |
Các dự án đấu giá QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Cao Minh |
ONT |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,311 |
|
0,311 |
Ứng Hòa |
Trầm Lộng |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình HTKT khu đấu giá QSDĐ; QĐ số 162/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
– |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Thu Nội |
ONT |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,4993 |
|
0,4993 |
Ứng Hòa |
Trầm Lộng |
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình HTKT khu đấu giá QSDĐ; QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
– |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại khu 2 – khu Đồng Chi Tây |
ONT |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,499 |
|
0,499 |
Ứng Hòa |
Đông Tân |
Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình điểm nông thôn mới (khu đấu giá QSDĐ) khu 2 – khu Đồng Chi Tây; QĐ số 25/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
Tổng số dự án: 35 dự án, trong đó: – Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 22 dự án; – Dự án thu hồi đất: 35 dự án |
|
|
269,25 |
74,63 |
268,55 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
T T |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng Iúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|
|||||
1. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp đê hữu sông Hồng từ K40+350 – K47+980 thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 1 |
0,5 |
|
0,5 |
Đan Phượng |
Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung |
Quyết định số 1096/QĐ-BNN-KH ngày 31/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp đê, kè hữu sông Hồng từ K26+580 đến K32+000 và từ K40+350 đến K47+980 thành phố Hà Nội |
2. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng QL 3 mới đoạn Hà Nội – Thái nguyên địa phận Đông Anh (10 hộ thổ cư và thu hồi đất) |
DHT |
UBND huyện Đông Anh |
0,10 |
0,09 |
0,01 |
Đông Anh |
Thụy Lâm, Dục Tú, Liên Hà, Vân Hà |
Văn bản số 2069/BGTVT-CQLXD ngày 14/3/2017 của Bộ giao thông Vận Tải về việc giải phóng mặt bằng 10 hộ dân thôn Thạc Quả, xã Dục Tú, huyện Đông Anh vị ảnh hưởng bởi Dự Án Xây dựng QL 3 mới đoạn Hà Nội – Thái Nguyên và văn bản 3403/VP-ĐT ngày 17/4/2017 của UBND Thành phố về công tác bồi thường hỗ trợ tái định cư đối với 10 hộ gia đình thôn Thạc Quả, xã Dục Tú |
3. Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án GPMB các hộ dân trong phạm vi khu vực nội tự di tích chùa Phúc Khánh, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa. |
TON |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đống Đa |
0,0115 |
|
0,0115 |
Quận Đống Đa |
Phường Thịnh Quang |
Số 9/UBND-KGVX ngày 15/02/2017 của UBND Thành phố về việc GPMB; Văn bản số 672/SVH&TT-QLDT ngày 10/3/2017 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc phê duyệt chủ trương lập dự án tu bổ, tôn tạo các di tích: chùa Thanh Nhàn, chùa Phúc Khánh, chùa Cổ Miễu, chùa Linh Quang, đình Trung Tự, đình Nam Đồng, quận Đống Đa. |
4. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Nhà văn hóa Tổ dân phố 1 (Khu TT Viện Thiết kế chế tạo máy NN); |
DVH |
UBND phường |
0,02 |
|
0,01 |
Hà Đông |
Phường Mộ Lao. |
QĐ 304/QĐ-UBND 16/01/2017 của UBND thành phố về việc thu hồi đất tại 106 Trần Phú; giao UBND quận Hà Đông quản lý, lập dự án đầu tư xây dựng công trình cộng cộng. QĐ 4522/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của UBND quận Hà Đông về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa TDP1. |
– |
– Dự án hội trường họp dân tổ dân phố 7 |
DVH |
UBND phường |
0,115 |
|
0,115 |
|
Vạn Phúc |
– QĐ 5179/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND quận về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Hội trường họp dân TDP 7 phường Vạn Phúc, quận Hà Đông. |
– |
Trạm Bơm Tiêu Yên Nghĩa |
DTL |
Ban duy tu các công trình nông nghiệp và phát triển |
11,00 |
0,60 |
11,00 |
Hà Đông |
Các phường |
Ngày 14/02/2017, Thành ủy có Thông báo số 547-TB/TU kết luận của đồng chí Hoàng Trung Hải, ủy viên Bộ Chính trị, bí thư Thành ủy tại buổi kiểm tra một số điểm đê kè và làm việc với Ban quản lý dự án trạm bơm Yên Nghĩa (nay là Ban duy tu các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn) |
5. Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
GPMB để thực hiện dự án trùng tu tôn tạo Hội quán Quảng Đông tại 22 Hàng Buồm |
TIN |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,50 |
|
0,50 |
Hoàn Kiếm |
22 Hàng Buồm |
Thông báo số 351/TB-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về quản lý sử dụng cơ sở nhà đất tại 88 phố Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội |
2 |
Các dự án tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
GPMB đền Hòa Thần |
TON |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,0171 |
|
0,0171 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Đông |
Công văn 1785/VP-VX ngày 03/5/2013 của Văn phòng UBND Thành phố về việc dự án trùng tu, tôn tạo Đền Hòa Thần, phường Cửa Đông quận Hoàn Kiếm. Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh tế – xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận Hoàn Kiếm năm 2017. |
– |
GPMB đình Trung Yên |
TON |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,0075 |
|
0,0075 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bạc |
Công văn 1783/VP-VX ngày 03/5/2013 của Văn phòng UBND Thành phố về việc dự án trùng tu, tôn tạo Đình Trung Yên, số 10 ngõ Trung Yên, phường Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm. Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh tế – xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận Hoàn Kiếm năm 2017. |
– |
GPMB đình Thanh Hà |
TON |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,00931 |
|
0,00931 |
Hoàn Kiếm |
Đồng Xuân, Hàng Buồm |
Công văn 3527/VP-VX ngày 12/7/2013 của Văn phòng UBND Thành phố về việc giải phóng mặt bằng, trùng tu, tôn tạo Đình Thanh Hà, số 10 Ngõ Gạch, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm. Quyết định 2688/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh tế – xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận Hoàn Kiếm năm 2017. |
– |
GPMB đền Phù Ủng |
TON |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,0125 |
|
0,0125 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Trống |
Công văn 1784/VP-VX ngày 03/5/2013 của Văn phòng UBND Thành phố về việc dự án trùng tu, tôn tạo Đền Phù Ủng, phường Hoàng Trống, quận Hoàn Kiếm. Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh tế – xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận Hoàn Kiếm năm 2017. |
6. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên 1,62 ha |
ONT |
Ban QLDA |
1,62 |
1,62 |
1,62 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 2829/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
2 |
Mở rộng khuôn viên di tích chùa Linh Tiên Quán |
TIN |
UBND xã |
0,27 |
|
0,27 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3364/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện |
7. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3, 5, 7 |
DVH |
UBND thị trấn |
0,70 |
|
1,20 |
Mê Linh |
Chi Đông |
– Quyết định số 4341/QĐ-UBND, 4347/QĐ-UBND, 4353/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
8. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Mở rộng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Mỹ Đức |
LUC |
UBND huyện |
1,15 |
1,15 |
0,10 |
Mỹ Đức |
Thị trấn Đại Nghĩa |
Văn bản số 3483/BTL-TM ngày 20/12/2016 của Bộ Tư lệnh Thủ đô về việc xin giao đất xây dựng thao trường huấn luyện tại thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
9. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án tôn giáo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Phục dựng Chùa Vân Đình |
TON |
UBND xã Cẩm Đình |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Phúc Thọ |
Cẩm Đình |
Văn bản số 124/BTG-NV ngày 20/6/2016 của Ban Tôn giáo Thành phố v/v đình chỉ hoạt động tôn giáo, di dời đồ thờ cúng tại khu vực chùa thôn Vân Đình |
– |
Phục dựng Chùa Cẩm Đình |
TON |
UBND xã Cẩm Đình |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Phúc Thọ |
Cẩm Đình |
Số 34/VP-VX ngày 06/01/2015 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội; số 59a/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND xã Cẩm Đình v/v phê duyệt báo cáo kinh tế |
10. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án HTKT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật đường trục chính Bắc – Nam khu đô thị Quốc Oai với khu đấu giá QSD đất ĐG 02 |
BGT |
BQLDAĐTX D huyện |
1,9 |
|
1,9 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
QĐ số 1474/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND huyện V/v phê duyệt chủ trương ĐT |
– |
đường Bắc Nam đô thị Quốc Oai (đoạn chồng lấn với cụm công nghiệp và công ty CP CEO) |
BGT |
BQLDAĐTX D huyện |
0,95 |
|
0,95 |
Quốc Oai |
Sơn, huyện Quốc Oai và xã Phùng xá huyện |
Biên bản khôi phục mốc giới ngày 08/3/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
11. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn, Hồng Ký, Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
18,91 |
6,00 |
18,91 |
Sóc Sơn |
xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Nam Sơn |
QĐ 5335/QĐ-UBND, 5336/QĐ-UBND và 5334/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
12. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Gia cố kè đê hữu sông Hồng từ K26+580-K32+000 thành phố Hà Nội |
DTL |
BQL Đầu tư và XD Thủy Lợi I |
5,40 |
0,4 |
5,40 |
TX. Sơn Tây |
Đường Lâm, Phú Thịnh, Lê Lợi |
CV số 86/CV-BQL ngày 20/4/2017 của Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy Lợi I (Bộ NN&PTNT) về thông báo chủ trương thu hồi đất và triển khai thực hiện đầu tư xây dựng dự án: Gia cố kè đê hữu sông Hồng từ K26+580-K32+000 thành phố Hà Nội. QĐ số 1096/QĐ-BNN-KH ngày 31/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp đê, kè hữu sông Hồng từ K26+580 đến K32+000 và từ K40+350 đến K47+980, thành phố Hà Nội |
13. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đất dịch vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Sau Đình. Đồi Mới xã Tân Xã (phần bổ sung) |
ONT |
UBND huyện |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Thạch Thất |
Tân Xã |
Quyết định số 10698/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Đà Sen – Bình Yên (phần bổ sung) |
ONT |
UBND huyện |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
Thạch Thất |
Bình Yên |
Quyết định số 7771/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
2 |
Đường trục TT hành chính huyện (Nối từ TL 419 đoạn cổng UBND huyện – TL 420) |
DGT |
UBND huyện |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
Thạch Thất |
TT Liên Quan |
Quyết định số 9451/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 13888/QĐ-UBND ngày của UBND huyện Thạch Thất 16/12/2016 về việc giao vốn năm 2017, đang hoàn thiện hồ sơ chỉ giới đường đỏ tại Sở Quy hoạch Kiến trúc |
14. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng Xã hội: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Mở rộng trạm cấp nước sạch xã Cự Khê |
DTL |
Công ty TNHH Nhất Phát |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
– |
Trường Mầm non Kim An |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Thanh Oai |
xã Kim An |
Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
2 |
Dự án đấu giá QSDĐ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu đất Xen Kẹt thôn Trường Xuân, xã Xuân Dương |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
Thanh Oai |
xã Xuân Dương |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh và tạm ứng ngân sách huyện |
– |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất 02 khu xen kẹt và chợ cũ thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh và tạm ứng ngân sách huyện |
|
GPMB khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Bích Hộ, Cửa Đống xã Cự Khê |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,72 |
1,72 |
1,72 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch TMB. Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện về việc trình phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng số dự án: 18 dự án, trong đó: – Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 11 dự án; – Dự án thu hồi đất: 18 dự án; |
|
51,50 |
17,82 |
50,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|
|||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ ngầm đường dây 110kV lộ 173, 174 E1.40 Tây Hồ – 171, 172 E1.3 Mai Động giai đoạn 1, đoạn từ TBA 110kV Yên Phụ – Trần Hưng Đạo |
CSD |
Ban QLDA Lưới điện Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Quận Ba Đình |
Phúc Xá |
Thông báo số 50/TB-UBND ngày 09/2/2017 của UBND TP Hà Nội và Quyết định số 685/QĐ-EVN HANOI ngày 10/02/2017 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế |
2. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội Ecohome 3 tại ô đất có ký hiệu B11-HH2 thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực Bắc Cổ Nhuế Chèm |
ODT |
Cty CPĐT và TM Thủ Đô, UBND quận Bắc Từ Liêm |
5,80 |
|
5,80 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Thông báo số 523/TB-UBND ngày 21/12/2016 của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về việc quy hoạch dự án khu nhà ở xã hội ECOHOME 3 tại một phần ô đất B11-HH2 thuộc quy hoạch chi tiết Bắc Cổ Nhuế – Chèm |
2 |
Công trình, dự án HTKT, HTXH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trung tâm đào tạo và dạy nghề |
DGD |
Công ty cổ phần Gia Khánh, |
1,50 |
|
1,50 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phúc Diễn, Xuân Tảo |
Giấy chứng nhận đầu tư số 0112100098 ngày 25/4, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 08/5/2015 và Hướng dẫn của sở TNMT tại Văn bản số 2736/STNMT-CCQLĐĐ ngày 11/4/2017 |
– |
Dự án lắp đặt hệ thống HTKT đầu mối khu đô thị Nam Thăng Long |
DTL |
Công ty TNHH Phát triển KĐT Nam Thăng Long, |
1,00 |
|
1,00 |
Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Tây Hồ |
phường Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Phú Thượng Tây Hồ |
Văn bản số 2131/UBND-NNĐC ngày 08/4/2008 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương (tây hồ: 0,5 ha) |
– |
– Đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài thuộc địa giới hành chính quận Bắc Từ Liêm và quận Cầu Giấy (đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến hết ranh giới dự án Goldmark city) |
DGT |
Công ty cổ phần Thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân |
1,56 |
|
1,56 |
|
phường Đông Ngạc, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Mai Dịch Cầu Giấy, |
Ngày 10/6/2016, UBND Thành phố có Văn bản số 3477/UBND-ĐT chấp thuận Công ty cổ phần Thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân thực hiện xây dựng tuyến đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài thuộc địa giới hành chính quận Bắc Từ Liêm và quận Cầu Giấy (đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến hết ranh giới dự án Goldmark city) (Cầu Giấy: 0,737 ha) |
3 |
XD nhà ở cán bộ công nhân viên báo Tiền phong kết hợp bãi đỗ xe |
|
Công ty cổ phần Tiền phong và Công ty cổ phần BIC Việt Nam |
1,35 |
|
1,35 |
Bắc Từ Liêm |
phường Minh Khai |
Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của UBND Thành phố Hà Nội quyết định chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng HTKT Khu nghiên cứu và triển khai công nghệ Cổ Nhuế |
TSC |
Trung tâm phát triển công nghệ cao |
0,30 |
|
0,30 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
* Quyết định số 995/QĐ-VHL ngày 29/6/2016 của Chủ tịch Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. * Bản vẽ quy hoạch TMB được Sở QHKT chấp thuận tại văn bản số 4195/QHKT-P1 ngày 17/9/2015 |
5 |
Dự án Tổ hợp công trình nhà ở, căn hộ cao cấp, văn phòng cho thuê và công cộng tại Khu vực Bắc Cổ Nhuế – Chèm |
LUC |
Liên danh Công ty Cổ phần Bất động sản Vimedimex và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Bạch Đằng TMC |
4,96 |
0,18 |
0,18 |
Bắc Từ Liêm |
phường Xuân Đỉnh |
Công ty cổ phần Bất động sản Vimedimex (đại diện Liên danh) đến nay đã hoàn thành việc nhận chuyển nhượng 47.832,2m2/49.667,1m2, chiếm 96,3% tổng diện tích dự án; Văn bản số 1050/UBND-KH&ĐT ngày 23/2/2016 UBND Thành phố Chấp thuận nguyên tắc chủ trương cho phép Liên danh tiếp tục thực hiện hoàn thiện các thủ tục đầu tư Dự án. |
3. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ dân sinh hàng nông sản, thực phẩm Hữu Văn |
DCH |
HTX Thương mại Việt Phương |
4,00 |
3,80 |
4,00 |
huyện Chương Mỹ |
xã Hữu Văn |
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư |
4. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh – Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
SKC |
Công ty lưới điện Miền Bắc – Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Đông Anh |
Liên Hồ và Vân Hà |
Quyết định số 3116/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2016 của Tổng công ty lưới điện miền Bắc về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung ĐCNCKT đầu tư xây dựng Dự án nâng năng lực truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh – Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn và văn bản số 381/QHKT-HTKT ngày 19/01/2017 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc thỏa thuận vị trí, ranh giới xây dựng cột điện thuộc tuyến đường dây 110kV của công trình Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh – Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
2 |
Trạm Radar sơ cấp, thứ cấp Nội Bài |
SKC |
Tổng công ty quản lý bay Việt Nam |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
Đông Anh |
Vân Hà |
Văn bản số 5127/UBND-ĐT ngày 01/9/2016 của UBND Thành phố về việc địa điểm quy hoạch xây dựng Trạm Radar Nội Bài tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh và Văn bản số 12098/BGTVT-KHĐT ngày 14/10/2016 của Bộ giao thông vận tải về việc vị trí xây dựng trạm radar tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài |
5. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 220kV Hà Đông Phủ Lý |
DNL |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
0,3 |
|
0,3 |
Hà Đông, Thanh Oai |
Phú Lâm, Hà Đông; Bình Minh, Thanh Oai |
Quyết định số 630.QĐ-EVNNPT ngày 12/4/2017 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Khu nhà ở Hà Cầu (dự án đối ứng) |
ODT |
UBND quận Hà Đông, Công ty CPĐT Văn Phú – Invest; Công ty CPĐT Hải Phát |
2,40 |
|
2,40 |
Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
TB 500/TB-UBND ngày 15/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về thông báo kết luận của tập thể lãnh đạo UBND thành phố về đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông. VB 119/CV-LD ngày 25/4/2017 của Liên danh Công ty CPĐT Văn Phú – Invest và Công ty CPĐT Hải Phát đề nghị bổ sung Dự án vào Kế hoạch sử dụng đất. |
3 |
Tổ hợp trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp |
SKC |
Công ty cổ phần Thương mại và du lịch Sơn Hà |
1,40 |
|
1,40 |
Hà Đông |
Dương Nội |
Các Văn bản số 10174/UBND_KH&ĐT ngày 20/12/2012, số 2502/UBND-KH&ĐT ngày 8/4/2014, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001740 ngày 7/10/2014 của UBND Thành phố; Dự án chuyển tiếp theo Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
4 |
Trường THCS và PTTH Ban Mai |
DGD |
Cty TNHH GD&ĐT ngôn ngữ Ban Mai |
3,30 |
3,30 |
3,30 |
Hà Đông |
Phường Vạn Phúc |
Giấy phép đầu tư số 01121000394 ngày 8/3/2010 của UBND TP Hà Nội. Chuyển tiếp theo Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ và Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3861/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND Thành phố |
6. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại Kim |
DGT |
Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội |
1,44 |
|
1,44 |
Hoàng Mai |
Đại Kim |
– Quyết định chủ trương đầu tư số 2388/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TP. – Văn bản số 1495/QHKT-TMB-PAKT(P7) ngày 30/3/2016 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng. |
7. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo đường dây 110kV HàĐông – Sơn Tây |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình |
8. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đấu nối HTKT khu vực phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Công ty CP HIMLAM THỦ ĐÔ |
6,03 |
|
6,03 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 2203/UBND-QHXDGT ngày 28/3/2014 của UBND TP v/v triển khai thực hiện dự án khu nhà ở xã hội Thượng Thanh; QĐ 275/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đầu nối HTKT tỷ lệ 1/500; QHCT khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đấu nối HTKT khu vực tỷ lệ 1/500 |
2 |
Chợ Đức Hòa |
CHO |
Hợp tác xã Thương mại Việt Phương |
0,30 |
|
0,30 |
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1998/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố |
3 |
Xây dựng Trường THPT chất lượng cao Mùa Xuân (SPRING SHCOOL) |
DGD |
Công ty cổ phần tập đoàn SSG |
3,889 |
|
3,889 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án: Xây dựng trường THPT chất lượng cao Mùa Xuân (SPRING SHOOL) tại phường Bồ Đề, quận Long Biên; Văn bản số 964/QHKT-TMB-PAKT(P3) ngày 04/3/2016 của Sở quy hoạch – kiến trúc v/v chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình Trường THPT chất lượng cao Mùa Xuân; |
4 |
Khu nhà ở tại ao Trũng |
ODT |
Công ty cổ phần phát triển Tân Việt |
0,55 |
|
0,55 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
GCN ĐT điều chỉnh số 01121000891 chứng nhận ngày 25/10/2010 điều chỉnh lần thứ I: ngày 11/7/2013; |
5 |
Khu cây xanh vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe và nhà ở |
DKV |
Công ty TNHH thương mại và đầu tư Thiên Hà Thủy |
1,388 |
|
1,388 |
Long Biên |
Long Biên |
GCN ĐT số 01121001681 ngày 18/2/2014; Văn bản số 4139/QHKT-P3 ngày 06/12/2013 của Sở QHKT chấp thuận quy hoạch TMB+PAKT sơ bộ khu cây xanh vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe và nhà ở tại phường Long Biên. Dự án chuyển tiếp theo Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
9. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án HTKT, HTXH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Khu văn hóa thể thao và dịch vụ Nam Từ Liêm |
TMD |
Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú – ITC |
3,19 |
|
3,19 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Trung Văn |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1973/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội. |
– |
Công viên giải trí, trường học và Tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ Golden Palace |
TMD |
Dự án Mai Linh |
22,4 |
|
22,4 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Phú Đô |
Công văn số 251/TTg-KTN ngày 13/2/2015 của Thủ tướng chính phủ cho phép đổi chủ đầu tư. Quy hoạch chi tiết 1/500. Biên bản bàn giao mốc giới phục vụ GPMB |
– |
2.152,3 m2 đất thuộc quy hoạch tuyến đường 70 (đoạn đi qua khu đất giao cho Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển) |
DGT |
Công ty cổ phần Làng giáo dục quốc tế Thiên Hương |
0,22 |
|
0,22 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
QĐ số 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND TP về việc phê duyệt dự án, Văn bản số 155/UBND-ĐT ngày 13/01/2017 của UBND TP, Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 Dự án đường 70 do Viện QHXD cấp ngày 27/7/2010 |
– |
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu D24 khu đô thị mới Cầu Giấy |
TMD |
Công ty Cổ phần Đa Quốc gia |
1,329 |
|
1,329 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Văn bản số 7051/KH&ĐT-ĐT ngày 20/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Văn bản số 201/BC-KH&ĐT ngày 24/2/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Văn bản số 3300/VP-ĐT ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
Dự án khu nhà ở và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (hạng mục hạ tầng kỹ thuật) |
DGT |
UBND quận Nam Từ Liêm |
0,8135 |
|
0,8135 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Trung Văn |
Thông báo số 301/TB-UBND ngày 19/4/2017 của UBND Thành phố |
2 |
Các dự án phát triển nhà ở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
ODT |
Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới |
13,83 |
4,00 |
13,83 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70; Văn bản số 965/BC-KH&ĐT ngày 12/8/2016 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án |
– |
Dự án Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội |
TMD |
Công ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội |
57,50 |
|
57,50 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Giấy CN đầu tư số 011043002736 ngày 24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội. Quy hoạch chi tiết 1/500. Biên bản bàn giao mốc giới phục vụ GPMB |
– |
Khu Chức năng đô thị Nam Đại Lộ Thăng Long |
TMD |
Công ty cổ phần trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam |
74,2337 |
|
74,2337 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Phú Đô, Trung Văn |
Thông báo số 25/TB-VPCP ngày 28/1/2015 của Văn phòng Chính phủ, Thông báo số 30/TB-VPCP ngày 3/2/2016 của Văn phòng Chính phủ. Quy hoạch chi tiết 1/500; Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới |
– |
Khu nhà ở xã hội |
ODT |
Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới |
6,68 |
3,00 |
6,68 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án. Quy hoạch chi tiết 1/500 |
– |
Khu nhà ở Hatcco 6 |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội |
0,12 |
|
0,12 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Văn bản số 3321/UBND-TNMT ngày 14/5/2014 và Quyết định chủ trương đầu tư số 5835/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND Thành phố; QHTMB được chấp thuận tại văn bản số 1076- QHKT-TMB-P1 ngày 11/3/2016 |
10. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lý Honda ô tô, xe máy tại cụm CN Tích Giang |
CSK |
Cty CP Đầu tư kinh doanh tổng hợp D&C |
1,50 |
1,50 |
|
Phúc Thọ |
Xã Tích Giang |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2842/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND thành phố cho Công ty CP Đầu tư kinh doanh tổng hợp D&C thực hiện dự án Đại lý Honda ô tô, xe máy tại xã Tích Giang, huyện Phúc Thọ |
2 |
Dự án nước sạch: Xây dựng nhà máy nước sạch Long Xuyên – Thượng Cốc – Xây dựng công trình cấp nước sạch liên xã Vân Phúc, Xuân Phú, Vân Nam |
CSK |
Công ty CP Kỹ thuật môi trường Việt, Công ty CP Đầu tư và tư vấn thiết kế công trình xây dựng Việt Nam |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên, Thượng Cốc, Vân Phúc, Xuân Phú, Vân Nam |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1550/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND thành phố cho Công ty thực hiện dự án. Quyết định chủ trương đầu tư số 1670/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố cho công ty thực hiện dự án. |
11. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phương án xây dựng bãi đỗ gửi xe của gia đình ông Trần Sỹ Hùng |
TMD |
Hộ gia đình |
0,36 |
0,36 |
|
Sóc Sơn |
Phú Cường |
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt phương án xây dựng bãi đỗ gửi xe của hộ gia đình ông Trần Sỹ Hùng |
2 |
Thu hồi đất bổ sung Dự án đường dây 500/220kV Hiệp Hòa – Đông Anh – Bắc Ninh 2 |
DNL |
Tổng công ty truyền tải điện quốc gia |
0,2116 |
|
0,2116 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú |
Thông báo số 94/TB-VP ngày 14/4/2017 Kết luận của Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Doãn Toản tại cuộc họp giải quyết các vướng mắc, khó khăn trong công tác đầu tư xây dựng các công trình điện do Tổng công ty truyền tải điện quốc gia thực hiện trên địa bàn thành phố. |
3 |
Khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu III- Khu vực công cộng và làng du lịch |
TMD |
Công ty cổ phần Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà Nội |
31,50 |
|
31,50 |
Sóc Sơn |
xã Phù Linh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000947 ngày 22/2/2011 của UBND Thành phố, Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 1/6/2011 của UBND TP giao Trung tâm phát triển quỹ đất Sóc Sơn thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, Quyết định số 3768/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 6/8/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
12. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu cây xanh kết hợp sân thể thao và công trình dịch vụ công cộng có tính chất kinh doanh (diện tích còn lại) |
SKC |
Công ty TNHH Ngọc Linh |
0,013 |
|
0,013 |
Tây Hồ |
Yên Phụ |
Văn bản phê duyệt dự án số 2696/UB-NNĐC ngày 19/8/2004 và Quyết định số 9766/QĐ–UB ngày 31/12/2004 của UBND Thành phố; Chỉ còn tồn tại 130 m2 trên tổng số 0,4ha đất của dự án. |
13. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại Kim |
TMD |
Công ty TNHH MTV khai thác điểm đỗ xe Hà Nội |
0,16 |
|
0,16 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2388/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TP |
2 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp |
TMD |
Liên danh: Công ty cổ phần đầu tư Bắc Kỳ – Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng phát triển đô thị Q&T – Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư bất động sản Việt Nam |
2,2173 |
2,2173 |
|
Thanh Trì |
Liên Ninh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000903 điều chỉnh ngày 22/8/2013 của UBND TP; Quyết định số 110/QĐ-KH&ĐT ngày 27/3/2017 Sở Kế hoạch và Đầu tư gia hạn tiến độ thực hiện dự án. |
14. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa |
DRA |
Công ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và xây dựng |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
Ứng Hòa |
xã Đông Lỗ |
Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa; Văn bản số 1360/QHKT-TMB(HTKT) của Sở QHKT chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
Tổng số dự án: 31 dự án, trong đó: – Dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa: 11 dự án; – Dự án thu hồi đất: 24 dự án |
266,245 |
26,85 |
257,39 |
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.