Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị quyết 03/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của tỉnh Tiền Giang

CHÍNH PHỦ
——-
Số: 03/NQ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) CỦA TỈNH TIỀN GIANG
———————————
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ttrình số 109/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 11 năm 2013),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Quốc gia phân bổ (ha)
Tỉnh xác đnh (ha)
Tng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
250.83
100
385
251.21
100
1
Đất nông nghiệp
191.32
76,28
174.51
695
175.20
69,74
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
86.848
45,39
78.000
78.000
44,52
Trong đó: Đất chuyên trồng a nước (2 vụ trở lên)
86.848
78.000
78.000
1.2
Đất trồng cây lâu năm
83.993
43,90
75.29
75.290
42,97
1.3
Đất rừng phòng hộ
1.423
0,74
3.695
3.695
2,11
1.4
Đất rừng đặc dụng
107
0,06
1.5
Đất rừng sản xuất
4.777
2,50
6.012
6.012
3,43
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
7.180
3,75
8.232
8.232
4,70
2
Đất phi nông nghiệp
50.126
19,98
73.000
308
73.308
29,18
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
251
0,50
351
0,48
2.2
Đất quốc phòng
699
1,39
718
718
0,98
2.3
Đất an ninh
1.555
3,10
1.606
1.606
2,19
2.4
Đất khu công nghiệp
1.201
2,40
2.080
1.005
3.085
4,21
Đất xây dựng khu công nghiệp
1.101
2.080
3
2.083
Đất xây dựng cụm công nghiệp
100
1.002
1.002
2.5
Đất di tích, danh thắng
12
0,02
36
36
0,05
2.6
Đất bãi thải, xử lý chất thải
26
0,05
125
125
0,17
2.7
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
229
0,46
257
0,35
2.8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
814
1,62
909
909
1,24
2.9
Đất phát triển hạ tầng
17.007
33,93
21.509
703
22.212
30,30
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
53
241
241
Đất cơ sở y tế
54
88
88
Đất cơ sgiáo dục – đào tạo
412
1.313
1.313
Đt cơ sở thể dục – thể thao
81
671
671
2.10
Đất ở tại đô thị
798
1,59
1.250
1.250
1,71
3
Đất chưa sử dụng
9.379
3,74
3.316
2.698
1,07
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
3.316
2.698
3.2
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
6.063
618
6.681
4
Đất đô thị
5.694
11,36
8.474
8.474
11,56
5
Đất khu du lịch
18
0,01
473
473
0,19
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Cả thi kỳ
Giai đoạn 2011 – 2015
Giai đoạn 2016 – 2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
22.882
14.321
8.561
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa (đất chuyên trồng lúa nước)
6.182
3.362
2.820
1.2
Đất trồng cây lâu năm
14.381
9.431
4.950
1.3
Đất rừng phòng hộ
299
295
4
1.4
Đất rừng sản xuất
57
57
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
643
215
428
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.953
2.002
951
2.2
Đt chuyên trng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
198
198
2.3
Đt rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
1.517
1.517
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng đất
Cả thời kỳ
Giai đoạn 2011 – 2015
Giai đoạn 2016 – 2020
1
Đất nông nghiệp
6.381
5.025
1.356
Trong đó:
1.1
Đất rừng phòng hộ
1.637
1.480
157
1.2
Đất rừng sản xuất
3.366
2.795
571
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
1.378
749
629
2
Đất phi nông nghiệp
300
150
150
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 07 tháng 8 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 20111
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
250.830
250.830
250.830
250.830
250.830
250.830
1
Đất nông nghiệp
191.325
191.390
188.939
187.092
184.906
182.029
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
86.848
86.598
85.977
85.167
83.662
81.984
Trong đó: Đất chuyên trồng a nước
86.848
86.598
85.977
85.167
83.662
81.984
1.2
Đất trồng cây lâu năm
83.993
84.876
83.020
81.914
80.301
78.485
1.3
Đất rừng phòng hộ
1.423
1.590
1.740
2.101
2.618
2.965
1.4
Đất rừng đặc dụng
107
107
85
66
48
0
1.5
Đất rừng sản xuất
4.777
4.021
4.021
3.926
4.758
5.633
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
7.180
7.220
7.351
7.542
7.718
7.812
2
Đất phi nông nghiệp
50.126
50.243
53.033
56.306
60.026
64.597
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
251
252
265
281
298
314
2.2
Đất quốc phòng
699
694
732
769
712
715
2.3
Đất an ninh
1.555
1.555
1.565
1.576
1.589
1.602
2.4
Đất khu công nghiệp
1.201
1.201
1.383
1.592
1.838
2.159
Đất xây dựng khu công nghiệp
1.101
1.101
1.201
1.301
1.401
1.500
Đất xây dựng cụm công nghiệp
100
100
182
291
437
659
2.5
Đất di tích danh thắng
12
12
15
18
22
27
2.6
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
26
26
32
38
45
88
2.7
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
229
229
244
259
259
257
2.8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
814
813
828
844
864
875
2.9
Đất phát triển hạ tầng
17.007
17.037
17.558
18.186
18.909
19.816
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
53
53
66
79
96
129
Đất cơ sở y tế
54
53
57
61
65
68
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
412
421
519
641
784
943
Đất cơ sở thể dục – thể thao
81
82
123
170
226
312
2.10
Đất ở tại đô thị
798
807
866
943
1034
1096
3
Đất chưa sử dụng
9.379
9.197
8.858
7.432
5.898
4.204
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
9.197
8.858
7.432
5.898
4.204
3.2
Đất chưa sử dụng đưa vào sdụng
182
339
1.426
1.534
1.694
4
Đất đô thị
5.694
5.694
6.041
6.497
6.962
7.846
5
Đất khu du lịch
18
18
78
143
213
278
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
14.321
117
2.715
3.198
3.720
4.571
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
3.362
22
648
771
905
1.016
1.2
Đất trồng cây lâu năm
9.431
83
1.835
2.152
2.527
2.834
1.3
Đất rừng phòng hộ
295
295
1.4
Đất rừng sản xuất
57
28
29
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
215
23
27
31
134
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.002
177
223
460
541
601
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
1.517
378
266
873
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT
Mục đích sử dụng đất
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
5.025
182
264
1.351
1.534
1.694
Trong đó:
1.1
Đất rừng phòng hộ
1.480
142
154
341
399
444
1.2
Đất rừng sản xuất
2.795
838
932
1.025
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
749
40
110
172
202
225
2
Đất phi nông nghiệp
150
75
75
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh đã được Chính phủ phê duyệt; tập trung chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh sau khi được xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./

Nơi nhận:
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận ti, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
Văn phòng Tổng Bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Tòa án nhân dân ti cao;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
Ngân hàng Chính sách xã hội;
Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh;
VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
Lưu: Văn thư, KTN (3b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng



1 Số liệu năm 2011 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai.
Thuộc tính văn bản
Nghị quyết 03/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của tỉnh Tiền Giang
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 03/NQ-CP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 06/01/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở , Chính sách
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

CHÍNH PHỦ
——-
Số: 03/NQ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) CỦA TỈNH TIỀN GIANG
———————————
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ttrình số 109/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 11 năm 2013),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Quốc gia phân bổ (ha)
Tỉnh xác đnh (ha)
Tng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
250.83
100
385
251.21
100
1
Đất nông nghiệp
191.32
76,28
174.51
695
175.20
69,74
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
86.848
45,39
78.000
78.000
44,52
Trong đó: Đất chuyên trồng a nước (2 vụ trở lên)
86.848
78.000
78.000
1.2
Đất trồng cây lâu năm
83.993
43,90
75.29
75.290
42,97
1.3
Đất rừng phòng hộ
1.423
0,74
3.695
3.695
2,11
1.4
Đất rừng đặc dụng
107
0,06
1.5
Đất rừng sản xuất
4.777
2,50
6.012
6.012
3,43
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
7.180
3,75
8.232
8.232
4,70
2
Đất phi nông nghiệp
50.126
19,98
73.000
308
73.308
29,18
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
251
0,50
351
0,48
2.2
Đất quốc phòng
699
1,39
718
718
0,98
2.3
Đất an ninh
1.555
3,10
1.606
1.606
2,19
2.4
Đất khu công nghiệp
1.201
2,40
2.080
1.005
3.085
4,21
Đất xây dựng khu công nghiệp
1.101
2.080
3
2.083
Đất xây dựng cụm công nghiệp
100
1.002
1.002
2.5
Đất di tích, danh thắng
12
0,02
36
36
0,05
2.6
Đất bãi thải, xử lý chất thải
26
0,05
125
125
0,17
2.7
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
229
0,46
257
0,35
2.8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
814
1,62
909
909
1,24
2.9
Đất phát triển hạ tầng
17.007
33,93
21.509
703
22.212
30,30
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
53
241
241
Đất cơ sở y tế
54
88
88
Đất cơ sgiáo dục – đào tạo
412
1.313
1.313
Đt cơ sở thể dục – thể thao
81
671
671
2.10
Đất ở tại đô thị
798
1,59
1.250
1.250
1,71
3
Đất chưa sử dụng
9.379
3,74
3.316
2.698
1,07
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
3.316
2.698
3.2
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
6.063
618
6.681
4
Đất đô thị
5.694
11,36
8.474
8.474
11,56
5
Đất khu du lịch
18
0,01
473
473
0,19
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Cả thi kỳ
Giai đoạn 2011 – 2015
Giai đoạn 2016 – 2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
22.882
14.321
8.561
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa (đất chuyên trồng lúa nước)
6.182
3.362
2.820
1.2
Đất trồng cây lâu năm
14.381
9.431
4.950
1.3
Đất rừng phòng hộ
299
295
4
1.4
Đất rừng sản xuất
57
57
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
643
215
428
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.953
2.002
951
2.2
Đt chuyên trng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
198
198
2.3
Đt rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
1.517
1.517
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng đất
Cả thời kỳ
Giai đoạn 2011 – 2015
Giai đoạn 2016 – 2020
1
Đất nông nghiệp
6.381
5.025
1.356
Trong đó:
1.1
Đất rừng phòng hộ
1.637
1.480
157
1.2
Đất rừng sản xuất
3.366
2.795
571
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
1.378
749
629
2
Đất phi nông nghiệp
300
150
150
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 07 tháng 8 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 20111
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
250.830
250.830
250.830
250.830
250.830
250.830
1
Đất nông nghiệp
191.325
191.390
188.939
187.092
184.906
182.029
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
86.848
86.598
85.977
85.167
83.662
81.984
Trong đó: Đất chuyên trồng a nước
86.848
86.598
85.977
85.167
83.662
81.984
1.2
Đất trồng cây lâu năm
83.993
84.876
83.020
81.914
80.301
78.485
1.3
Đất rừng phòng hộ
1.423
1.590
1.740
2.101
2.618
2.965
1.4
Đất rừng đặc dụng
107
107
85
66
48
0
1.5
Đất rừng sản xuất
4.777
4.021
4.021
3.926
4.758
5.633
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
7.180
7.220
7.351
7.542
7.718
7.812
2
Đất phi nông nghiệp
50.126
50.243
53.033
56.306
60.026
64.597
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
251
252
265
281
298
314
2.2
Đất quốc phòng
699
694
732
769
712
715
2.3
Đất an ninh
1.555
1.555
1.565
1.576
1.589
1.602
2.4
Đất khu công nghiệp
1.201
1.201
1.383
1.592
1.838
2.159
Đất xây dựng khu công nghiệp
1.101
1.101
1.201
1.301
1.401
1.500
Đất xây dựng cụm công nghiệp
100
100
182
291
437
659
2.5
Đất di tích danh thắng
12
12
15
18
22
27
2.6
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
26
26
32
38
45
88
2.7
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
229
229
244
259
259
257
2.8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
814
813
828
844
864
875
2.9
Đất phát triển hạ tầng
17.007
17.037
17.558
18.186
18.909
19.816
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
53
53
66
79
96
129
Đất cơ sở y tế
54
53
57
61
65
68
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
412
421
519
641
784
943
Đất cơ sở thể dục – thể thao
81
82
123
170
226
312
2.10
Đất ở tại đô thị
798
807
866
943
1034
1096
3
Đất chưa sử dụng
9.379
9.197
8.858
7.432
5.898
4.204
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
9.197
8.858
7.432
5.898
4.204
3.2
Đất chưa sử dụng đưa vào sdụng
182
339
1.426
1.534
1.694
4
Đất đô thị
5.694
5.694
6.041
6.497
6.962
7.846
5
Đất khu du lịch
18
18
78
143
213
278
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
14.321
117
2.715
3.198
3.720
4.571
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
3.362
22
648
771
905
1.016
1.2
Đất trồng cây lâu năm
9.431
83
1.835
2.152
2.527
2.834
1.3
Đất rừng phòng hộ
295
295
1.4
Đất rừng sản xuất
57
28
29
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
215
23
27
31
134
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.002
177
223
460
541
601
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
1.517
378
266
873
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT
Mục đích sử dụng đất
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
5.025
182
264
1.351
1.534
1.694
Trong đó:
1.1
Đất rừng phòng hộ
1.480
142
154
341
399
444
1.2
Đất rừng sản xuất
2.795
838
932
1.025
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
749
40
110
172
202
225
2
Đất phi nông nghiệp
150
75
75
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh đã được Chính phủ phê duyệt; tập trung chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh sau khi được xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./

Nơi nhận:
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận ti, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
Văn phòng Tổng Bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Tòa án nhân dân ti cao;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
Ngân hàng Chính sách xã hội;
Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh;
VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
Lưu: Văn thư, KTN (3b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng



1 Số liệu năm 2011 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị quyết 03/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của tỉnh Tiền Giang”