CHÍNH PHỦ Số: 135/2020/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về tuổi nghỉ hưu
__________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu.
Nghị định này quy định chi tiết Điều 169 của Bộ luật Lao động về tuổi nghỉ hưu.
Đối với trường hợp người lao động tiếp tục làm việc sau khi đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định thì thời điểm nghỉ hưu là thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động.
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường theo khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
2021 |
60 tuổi 3 tháng |
2021 |
55 tuổi 4 tháng |
2022 |
60 tuổi 6 tháng |
2022 |
55 tuổi 8 tháng |
2023 |
60 tuổi 9 tháng |
2023 |
56 tuổi |
2024 |
61 tuổi |
2024 |
56 tuổi 4 tháng |
2025 |
61 tuổi 3 tháng |
2025 |
56 tuổi 8 tháng |
2026 |
61 tuổi 6 tháng |
2026 |
57 tuổi |
2027 |
61 tuổi 9 tháng |
2027 |
57 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi |
62 tuổi |
2028 |
57 tuổi 8 tháng |
|
|
2029 |
58 tuổi |
|
|
2030 |
58 tuổi 4 tháng |
|
|
2031 |
58 tuổi 8 tháng |
|
|
2032 |
59 tuổi |
|
|
2033 |
59 tuổi 4 tháng |
|
|
2034 |
59 tuổi 8 tháng |
|
|
Từ năm 2035 trở đi |
60 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành danh mục vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
2021 |
55 tuổi 3 tháng |
2021 |
50 tuổi 4 tháng |
2022 |
55 tuổi 6 tháng |
2022 |
50 tuổi 8 tháng |
2023 |
55 tuổi 9 tháng |
2023 |
51 tuổi |
2024 |
56 tuổi |
2024 |
51 tuổi 4 tháng |
2025 |
56 tuổi 3 tháng |
2025 |
51 tuổi 8 tháng |
2026 |
56 tuổi 6 tháng |
2026 |
52 tuổi |
2027 |
56 tuổi 9 tháng |
2027 |
52 tuổi 4 tháng |
Từnăm2028trở đi |
57 tuổi |
2028 |
52 tuổi 8 tháng |
|
|
2029 |
53 tuổi |
|
|
2030 |
53 tuổi 4 tháng |
|
|
2031 |
53 tuổi 8 tháng |
|
|
2032 |
54 tuổi |
|
|
2033 |
54 tuổi 4 tháng |
|
|
2034 |
54 tuổi 8 tháng |
|
|
Từ năm 2035 trở đi |
55 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 4 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.
Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định này.
Người lao động làm công việc khai thác than trong hầm lò theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì lấy mốc tuổi giảm 10 tuổi so với tuổi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.
Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.
Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định này.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – Ngân hàng Chính sách xã hội; –Ngân hàng Phát triển Việt Nam; –Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; –Lưu: VT, KGVX (2b) |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục I
LỘ TRÌNH TUỔINGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
___________
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Nãm |
||
1 |
1961 |
60 tuổi3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1966 |
55 tuổi4 tháng |
6 |
2021 |
2 |
1961 |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
7 |
2021 |
||
3 |
1961 |
7 |
2021 |
3 |
1966 |
8 |
2021 |
||
4 |
1961 |
8 |
2021 |
4 |
1966 |
9 |
2021 |
||
5 |
1961 |
9 |
2021 |
5 |
1966 |
10 |
2021 |
||
6 |
1961 |
10 |
2021 |
6 |
1966 |
11 |
2021 |
||
7 |
1961 |
11 |
2021 |
7 |
1966 |
12 |
2021 |
||
8 |
1961 |
12 |
2021 |
8 |
1966 |
1 |
2022 |
||
9 |
1961 |
1 |
2022 |
9 |
1966 |
55 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
|
10 |
1961 |
60 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1966 |
7 |
2022 |
|
11 |
1961 |
6 |
2022 |
11 |
1966 |
8 |
2022 |
||
12 |
1961 |
7 |
2022 |
12 |
1966 |
9 |
2022 |
||
1 |
1962 |
8 |
2022 |
1 |
1967 |
10 |
2022 |
||
2 |
1962 |
9 |
2022 |
2 |
1967 |
11 |
2022 |
||
3 |
1962 |
10 |
2022 |
3 |
1967 |
12 |
2022 |
||
4 |
1962 |
11 |
2022 |
4 |
1967 |
1 |
2023 |
||
5 |
1962 |
12 |
2022 |
5 |
1967 |
56 tuổi |
6 |
2023 |
|
6 |
1962 |
1 |
2023 |
6 |
1967 |
7 |
2023 |
||
7 |
1962 |
60 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1967 |
8 |
2023 |
|
8 |
1962 |
6 |
2023 |
8 |
1967 |
9 |
2023 |
||
9 |
1962 |
7 |
2023 |
9 |
1967 |
10 |
2023 |
||
10 |
1962 |
8 |
2023 |
10 |
1967 |
11 |
2023 |
||
11 |
1962 |
9 |
2023 |
11 |
1967 |
12 |
2023 |
||
12 |
1962 |
10 |
2023 |
12 |
1967 |
1 |
2024 |
||
1 |
1963 |
11 |
2023 |
1 |
1968 |
56 tuổi 4 tháng |
6 |
2024 |
|
2 |
1963 |
12 |
2023 |
2 |
1968 |
7 |
2024 |
||
3 |
1963 |
1 |
2024 |
3 |
1968 |
8 |
2024 |
||
4 |
1963 |
61 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1968 |
9 |
2024 |
|
5 |
1963 |
6 |
2024 |
5 |
1968 |
10 |
2024 |
||
6 |
1963 |
7 |
2024 |
6 |
1968 |
11 |
2024 |
||
7 |
1963 |
8 |
2024 |
7 |
1968 |
12 |
2024 |
||
8 |
1963 |
9 |
2024 |
8 |
1968 |
1 |
2025 |
||
9 |
1963 |
10 |
2024 |
9 |
1968 |
56 tuổi 8 tháng |
6 |
2025 |
|
10 |
1963 |
11 |
2024 |
10 |
1968 |
7 |
2025 |
||
11 |
1963 |
12 |
2024 |
11 |
1968 |
8 |
2025 |
||
12 |
1963 |
1 |
2025 |
12 |
1968 |
9 |
2025 |
||
1 |
1964 |
61 tuổi3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1969 |
10 |
2025 |
|
2 |
1964 |
6 |
2025 |
2 |
1969 |
11 |
2025 |
||
3 |
1964 |
7 |
2025 |
3 |
1969 |
12 |
2025 |
||
4 |
1964 |
8 |
2025 |
4 |
1969 |
1 |
2026 |
||
5 |
1964 |
9 |
2025 |
5 |
1969 |
57 tuổi |
6 |
2026 |
|
6 |
1964 |
10 |
2025 |
6 |
1969 |
7 |
2026 |
||
7 |
1964 |
11 |
2025 |
7 |
1969 |
8 |
2026 |
||
8 |
1964 |
12 |
2025 |
8 |
1969 |
9 |
2026 |
||
9 |
1964 |
1 |
2026 |
9 |
1969 |
10 |
2026 |
||
10 |
1964 |
61 tuổi6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1969 |
11 |
2026 |
|
11 |
1964 |
6 |
2026 |
11 |
1969 |
12 |
2026 |
||
12 |
1964 |
7 |
2026 |
12 |
1969 |
1 |
2027 |
||
1 |
1965 |
8 |
2026 |
1 |
1970 |
57 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
|
2 |
1965 |
9 |
2026 |
2 |
1970 |
7 |
2027 |
||
3 |
1965 |
10 |
2026 |
3 |
1970 |
8 |
2027 |
||
4 |
1965 |
11 |
2026 |
4 |
1970 |
9 |
2027 |
||
5 |
1965 |
12 |
2026 |
5 |
1970 |
10 |
2027 |
||
6 |
1965 |
1 |
2027 |
6 |
1970 |
11 |
2027 |
||
7 |
1965 |
61 tuổi9 tháng |
5 |
2027 |
7 |
1970 |
12 |
2027 |
|
8 |
1965 |
6 |
2027 |
8 |
1970 |
1 |
2028 |
||
9 |
1965 |
7 |
2027 |
9 |
1970 |
57 tuổi8 tháng |
6 |
2028 |
|
10 |
1965 |
8 |
2027 |
10 |
1970 |
7 |
2028 |
||
11 |
1965 |
9 |
2027 |
11 |
1970 |
8 |
2028 |
||
12 |
1965 |
10 |
2027 |
12 |
1970 |
9 |
2028 |
||
1 |
1966 |
11 |
2027 |
1 |
1971 |
10 |
2028 |
||
2 |
1966 |
12 |
2027 |
2 |
1971 |
11 |
2028 |
||
3 |
1966 |
1 |
2028 |
3 |
1971 |
12 |
2028 |
||
Từ tháng 4/1966 trở đi |
62 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi |
4 |
1971 |
1 |
2029 |
|||
|
|
|
|
|
5 |
1971 |
58 tuổi |
6 |
2029 |
|
|
|
|
|
6 |
1971 |
7 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1971 |
8 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1971 |
9 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1971 |
10 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
10 |
1971 |
11 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1971 |
12 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1971 |
1 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1972 |
58 tuổi4 tháng |
6 |
2030 |
|
|
|
|
|
2 |
1972 |
7 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1972 |
8 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1972 |
9 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
5 |
1972 |
10 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
6 |
1972 |
11 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1972 |
12 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1972 |
1 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1972 |
58 tuổi8 tháng |
6 |
2031 |
|
|
|
|
|
10 |
1972 |
7 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1972 |
8 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1972 |
9 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1973 |
10 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1973 |
11 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1973 |
12 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1973 |
1 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
5 |
1973 |
59 tuổi |
6 |
2032 |
|
|
|
|
|
6 |
1973 |
7 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1973 |
8 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1973 |
9 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1973 |
10 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
10 |
1973 |
11 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1973 |
12 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1973 |
1 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1974 |
59 tuổi4 tháng |
6 |
2033 |
|
|
|
|
|
2 |
1974 |
7 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1974 |
8 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1974 |
9 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
5 |
1974 |
10 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
6 |
1974 |
11 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1974 |
12 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1974 |
1 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1974 |
59 tuổi8 tháng |
6 |
2034 |
|
|
|
|
|
10 |
1974 |
7 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1974 |
8 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1974 |
9 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1975 |
10 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1975 |
11 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1975 |
12 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1975 |
1 |
2035 |
|
|
|
|
|
|
Từ tháng 5/ 1975 trở đi |
60 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi |
Phụ lục II
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
____________
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
||
1 |
1966 |
55 tuổi 3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1971 |
50 tuổi 4 tháng |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
6 |
2021 |
2 |
1971 |
7 |
2021 |
||
3 |
1966 |
7 |
2021 |
3 |
1971 |
8 |
2021 |
||
4 |
1966 |
8 |
2021 |
4 |
1971 |
9 |
2021 |
||
5 |
1966 |
9 |
2021 |
5 |
1971 |
10 |
2021 |
||
6 |
1966 |
10 |
2021 |
6 |
1971 |
11 |
2021 |
||
7 |
1966 |
11 |
2021 |
7 |
1971 |
12 |
2021 |
||
8 |
1966 |
12 |
2021 |
8 |
1971 |
1 |
2022 |
||
9 |
1966 |
1 |
2022 |
9 |
1971 |
50 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
|
10 |
1966 |
55 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1971 |
7 |
2022 |
|
11 |
1966 |
6 |
2022 |
11 |
1971 |
8 |
2022 |
||
12 |
1966 |
7 |
2022 |
12 |
1971 |
9 |
2022 |
||
1 |
1967 |
8 |
2022 |
1 |
1972 |
10 |
2022 |
||
2 |
1967 |
9 |
2022 |
2 |
1972 |
11 |
2022 |
||
3 |
1967 |
10 |
2022 |
3 |
1972 |
12 |
2022 |
||
4 |
1967 |
11 |
2022 |
4 |
1972 |
1 |
2023 |
||
5 |
1967 |
12 |
2022 |
5 |
1972 |
51 tuổi |
6 |
2023 |
|
6 |
1967 |
1 |
2023 |
6 |
1972 |
7 |
2023 |
||
7 |
1967 |
55 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1972 |
8 |
2023 |
|
8 |
1967 |
6 |
2023 |
8 |
1972 |
9 |
2023 |
||
9 |
1967 |
7 |
2023 |
9 |
1972 |
10 |
2023 |
||
10 |
1967 |
8 |
2023 |
10 |
1972 |
11 |
2023 |
||
11 |
1967 |
9 |
2023 |
11 |
1972 |
12 |
2023 |
||
12 |
1967 |
10 |
2023 |
12 |
1972 |
1 |
2024 |
||
1 |
1968 |
11 |
2023 |
1 |
1973 |
51 tuổi4 tháng |
6 |
2024 |
|
2 |
1968 |
12 |
2023 |
2 |
1973 |
7 |
2024 |
||
3 |
1968 |
1 |
2024 |
3 |
1973 |
8 |
2024 |
||
4 |
1968 |
56 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1973; |
9 |
2024 |
|
5 |
1968 |
6 |
2024 |
5 |
1973 |
10 |
2024 |
||
6 |
1968 |
7 |
2024 |
6 |
1973 |
11 |
2024 |
||
7 |
1968 |
8 |
2024 |
7 |
1973 |
12 |
2024 |
||
8 |
1968 |
9 |
2024 |
8 |
1973 |
1 |
2025 |
||
9 |
1968 |
10 |
2024 |
9 |
1973 |
51 tuổi8 tháng |
6 |
2025 |
|
10 |
1968 |
11 |
2024 |
10 |
1973 |
7 |
2025 |
||
11 |
1968 |
12 |
2024 |
11 |
1973 |
8 |
2025 |
||
12 |
1968 |
1 |
2025 |
12 |
1973 |
9 |
2025 |
||
1 |
1969 |
56 tuổi 3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1974 |
10 |
2025 |
|
2 |
1969 |
6 |
2025 |
2 |
1974 |
11 |
2025 |
||
3 |
1969 |
7 |
2025 |
3 |
1974 |
12 |
2025 |
||
4 |
1969 |
8 |
2025 |
4 |
1974 |
1 |
2026 |
||
5 |
1969 |
9 |
2025 |
5 |
1974 |
52 tuổi |
6 |
2026 |
|
6 |
1969 |
10 |
2025 |
6 |
1974 |
7 |
2026 |
||
7 |
1969 |
11 |
2025 |
7 |
1974 |
8 |
2026 |
||
8 |
1969 |
12 |
2025 |
8 |
1974 |
9 |
2026 |
||
9 |
1969 |
1 |
2026 |
9 |
1974 |
10 |
2026 |
||
10 |
1969 |
56 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1974 |
11 |
2026 |
|
11 |
1969 |
6 |
2026 |
11 |
1974 |
12 |
2026 |
||
12 |
1969 |
7 |
2026 |
12 |
1974 |
1 |
2027 |
||
1 |
1970 |
8 |
2026 |
1 |
1975 |
52 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
|
2 |
1970 |
9 |
2026 |
2 |
1975 |
7 |
2027 |
||
3 |
1970 |
10 |
2026 |
3 |
1975 |
8 |
2027 |
||
4 |
1970 |
11 |
2026 |
4 |
1975 |
9 |
2027 |
||
5 |
1970 |
12 |
2026 |
5 |
1975 |
10 |
2027 |
||
6 |
1970 |
1 |
2027 |
6 |
1975 |
11 |
2027 |
||
7 |
1970 |
56 tuổi 9tháng |
5 |
2027 |
7 |
1975 |
12 |
2027 |
|
8 |
1970 |
6 |
2027 |
8 |
1975 |
1 |
2028 |
||
9 |
1970 |
7 |
2027 |
9 |
1975 |
52 tuổi8 tháng |
6 |
2028 |
|
10 |
1970 |
8 |
2027 |
10 |
1975 |
7 |
2028 |
||
11 |
1970 |
9 |
2027 |
11 |
1975 |
8 |
2028 |
||
12 |
1970 |
10 |
2027 |
12 |
1975 |
9 |
2028 |
||
1 |
1971 |
11 |
2027 |
1 |
1976 |
10 |
2028 |
||
2 |
1971 |
12 |
2027 |
2 |
1976 |
11 |
2028 |
||
3 |
1971 |
1 |
2028 |
3 |
1976 |
12 |
2028 |
||
Từ tháng 4/1971 trở đi |
57 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi
|
4 |
1976 |
1 |
2029 |
|||
|
|
|
|
|
5 |
1976 |
53 tuổi |
6 |
2029 |
|
|
|
|
|
6 |
1976 |
7 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1976 |
8 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1976 |
9 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1976 |
10 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
10 |
1976 |
11 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1976 |
12 |
2029 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1976 |
1 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1977 |
53 tuổi4 tháng |
6 |
2030 |
|
|
|
|
|
2 |
1977 |
7 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1977 |
8 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1977 |
9 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
5 |
1977 |
10 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
6 |
1977 |
11 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1977 |
12 |
2030 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1977 |
1 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1977 |
53 tuổi8 tháng |
6 |
2031 |
|
|
|
|
|
10 |
1977 |
7 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1977 |
8 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1977 |
9 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1978 |
10 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1978 |
11 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1978 |
12 |
2031 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1978 |
1 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
5 |
1978 |
54 tuổi |
6 |
2032 |
|
|
|
|
|
6 |
1978 |
7 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1978 |
8 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1978 |
9 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1978 |
10 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
10 |
1978 |
11 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1978 |
12 |
2032 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1978 |
1 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1979 |
54 tuổi4 tháng |
6 |
2033 |
|
|
|
|
|
2 |
1979 |
7 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1979 |
8 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1979 |
9 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
5 |
1979 |
10 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
6 |
1979 |
11 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1979 |
12 |
2033 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1979 |
1 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1979 |
54 tuổi8 tháng |
6 |
2034 |
|
|
|
|
|
10 |
1979 |
7 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
11 |
1979 |
8 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1979 |
9 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1980 |
10 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1980 |
11 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1980 |
12 |
2034 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1980 |
1 |
2035 |
|
|
|
|
|
|
Từ tháng 5/1980 trở đi |
55 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
Phụ lục III
CÔNG VIỆC KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
(Ban hành kèm theo Nghị định số135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
_____________
1. Khai thác mỏ hầm lò.
2. Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.
3. Đội viên cứu hộ mỏ.
4. Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.
5. Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.
6. Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò.
7. Vận tải than trong hầm lò.
8. Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò.
9. Công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò.
10. Vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò.
11. Vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò.
12. Nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò.
13. Thủ kho các loại trong hầm lò.
14. Bảo vệ kho trong hầm lò.
15. Quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò.
16. Vận chuyển vật liệu trong hầm lò.
17. Trực gác tín hiệu trong hầm lò.
18. Phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò.
19. Lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò.
20. Vận hành trạm mạng trong hầm lò.
21. Trực gác cửa gió trong hầm lò.
22. Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.
23. Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).
24. Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò.
Reviews
There are no reviews yet.