Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị định 13/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 – 2013

CHÍNH PHỦ
——–

Số: 13/2005/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2005

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2005 – 2013

——-

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 07 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 05 năm 1998;

Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003; Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 và Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN.

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 01 tháng 01 năm 2005.

Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2005 – 2013
(Ban hành kèm theo Nghị định số:13/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT (%)

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

0105

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

– Loại trọng lượng không quá 185g:

0105

11

– Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105

11

90

– – – Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

12

— Gà tây:

0105

12

90

– – – Loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

0105

19

– – – Loại khác:

0105

19

20

– – – Vịt con loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

0105

19

40

– – – Ngan, ngỗng con loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

0105

19

90

– – – Loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

– – – Loại khác:

0105

92

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

0105

92

20

– – – Gà chọi

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

92

90

– – – Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

93

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

0105

93

20

– – – Gà chọi

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

93

90

– – – Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

99

– – Loại khác:

0105

99

20

– – – Vịt loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

99

40

– – – Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0207

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

– Của gà tây:

0207

24

00

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

25

00

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

– Của vịt, ngan, ngỗng, hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

0207

32

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

0207

32

10

– – – Của vịt

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

32

20

– – – Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

33

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

0207

33

10

– – – Của vịt

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

33

20

– – – Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

34

00

– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

35

00

– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

36

– – Loại khác, đông lạnh:

0207

36

10

– – – Gan béo

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

36

20

– – – Đã chặt mảnh của vịt

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

36

30

– – – Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0208

10

00

– Của thỏ

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

20

00

– Đùi ếch

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

30

00

– Của bộ động vật linh trưởng

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

40

00

– Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

50

00

– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

90

00

– Loại khác

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0602

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

0602

10

– Cành giâm không có rễ và cành ghép:

0602

10

10

– – Cành giâm và cành ghép cây phong lan

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

10

20

– – Cành cây cao su

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

10

90

– – Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

20

00

– Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

30

00

– Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

40

00

– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

– Loại khác:

0602

90

10

– – Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

20

– – Cây phong lan giống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

30

– – Thực vật thuỷ sinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

40

– – Chồi mọc trên gốc cây cao su

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

50

– – Cây cao su giống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

60

– – Chồi mọc từ gỗ cây cao su

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

90

– – Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0805

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

0805

10

00

– Quả cam

15

10

5

0

0

0

0

0

0

0805

20

00

– Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

15

10

5

0

0

0

0

0

0

1601

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

– Xúc xích:

1601

00

11

– – Làm từ thịt lợn

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

12

– – Làm từ thịt bò

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

13

– – Làm từ thịt lợn và thịt bò

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

19

– – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

90

– Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

1602

10

00

– Chế phẩm đồng nhất

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

20

00

– Từ gan động vật

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

31

00

– – Từ gà tây

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

32

– – Từ gà loài Gallus domesticus:

1602

32

10

– – – Ca ri gà đóng hộp

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

32

90

– – – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

39

00

– – Từ gia cầm khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

41

00

– – Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

42

00

– – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

49

– – Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

1602

49

10

– – – Thịt hộp

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

49

90

– – – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

50

– Từ trâu bò:

1602

50

10

– – Thịt bò muối

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

50

90

– – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

90

– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

1602

90

10

– – Ca ri cừu đóng hộp

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

90

90

– – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

2208

20

– Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:

2208

20

10

– – Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

20

20

– – Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

20

30

– – Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

20

40

– – Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

30

– Rượu Whisky:

2208

30

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

30

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

40

– Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:

2208

40

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

40

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

50

– Rượu Gin và rượu Cối:

2208

50

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

50

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

60

– Rượu Vodka:

2208

60

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

60

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

70

– Rượu mùi và rượu bổ:

2208

70

10

– – Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

20

5

2208

70

20

– – Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

20

5

2208

90

– Loại khác:

2208

90

10

– – Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

20

– – Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

30

– – Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

40

– – Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

50

– – Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

60

– – Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

70

– – Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

20

5

2208

90

80

– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

20

5

2208

90

90

– – Loại khác

20

5

2618

00

00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

10

5

2619

00

00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

10

5

2620

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng

– Chứa chủ yếu là kẽm:

2620

11

00

– – Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

10

5

2620

19

00

– – Loại khác

10

5

– Chứa chủ yếu là chì:

2620

21

00

– – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

10

5

2620

29

00

– – Loại khác

10

5

2620

30

00

– Chứa chủ yếu là đồng

10

5

2620

40

00

– Chứa chủ yếu là nhôm

10

5

2620

60

00

– Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

10

5

– Loại khác:

2620

91

00

– – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

10

5

– – Loại khác:

2620

99

10

– – – Chứa chủ yếu là thiếc

10

5

2620

99

90

– – – Loại khác

10

5

2621

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

2621

10

00

– Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

10

5

2621

90

00

– Loại khác

10

5

3401

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng nh­ư xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã đ­ược đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

3401

20

– Xà phòng ở dạng khác:

3401

20

20

– – Phôi xà phòng

5

3

3402

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

– Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

3402

11

– – Dạng anion:

3402

11

90

– – – Loại khác

5

3

3402

90

– Loại khác:

– – ở dạng lỏng:

3402

90

13

– – – Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

5

3

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

8525

30

– Camera truyền hình:

8525

30

10

– – Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

10

5

8525

30

90

– – Loại khác

10

5

8525

40

– Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

8525

40

10

– – Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

20

5

8525

40

20

– – Camera khác ghi hình ảnh nền

20

5

8525

40

30

– – Camera số

20

5

8525

40

40

– – Camera ghi hình khác

20

5

9701

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

9701

10

00

– Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu

5

5

9701

90

– Loại khác:

9701

90

10

– – Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản

5

5

9701

90

20

– – Trang trí bằng lie tự nhiên

5

5

9701

90

90

– – Loại khác

5

5

9702

00

00

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito

0

0

9703

00

00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

0

0

9705

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

9705

00

10

– Sưu tập động vật học

0

0

9705

00

20

– Sưu tập khảo cổ học

0

0

9705

00

90

– Loại khác

0

0

9706

00

00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

0

0

Thuộc tính văn bản
Nghị định 13/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 – 2013
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 13/2005/NĐ-CP Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Nghị định Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 03/02/2005 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Chính sách
Tóm tắt văn bản

CHÍNH PHỦ
——–

Số: 13/2005/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2005

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2005 – 2013

——-

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 07 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 05 năm 1998;

Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003; Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 và Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN.

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 01 tháng 01 năm 2005.

Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2005 – 2013
(Ban hành kèm theo Nghị định số:13/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT (%)

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

0105

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

– Loại trọng lượng không quá 185g:

0105

11

– Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105

11

90

– – – Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

12

— Gà tây:

0105

12

90

– – – Loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

0105

19

– – – Loại khác:

0105

19

20

– – – Vịt con loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

0105

19

40

– – – Ngan, ngỗng con loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

0105

19

90

– – – Loại khác

5

5

3

0

0

0

0

0

0

– – – Loại khác:

0105

92

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

0105

92

20

– – – Gà chọi

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

92

90

– – – Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

93

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

0105

93

20

– – – Gà chọi

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

93

90

– – – Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

99

– – Loại khác:

0105

99

20

– – – Vịt loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0105

99

40

– – – Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

5

5

5

5

5

5

5

5

5

0207

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

– Của gà tây:

0207

24

00

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

25

00

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

– Của vịt, ngan, ngỗng, hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

0207

32

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

0207

32

10

– – – Của vịt

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

32

20

– – – Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

33

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

0207

33

10

– – – Của vịt

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

33

20

– – – Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

34

00

– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

35

00

– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

36

– – Loại khác, đông lạnh:

0207

36

10

– – – Gan béo

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

36

20

– – – Đã chặt mảnh của vịt

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0207

36

30

– – – Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0208

10

00

– Của thỏ

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

20

00

– Đùi ếch

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

30

00

– Của bộ động vật linh trưởng

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

40

00

– Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

50

00

– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0208

90

00

– Loại khác

10

5

5

0

0

0

0

0

0

0602

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

0602

10

– Cành giâm không có rễ và cành ghép:

0602

10

10

– – Cành giâm và cành ghép cây phong lan

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

10

20

– – Cành cây cao su

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

10

90

– – Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

20

00

– Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

30

00

– Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

40

00

– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

– Loại khác:

0602

90

10

– – Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

20

– – Cây phong lan giống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

30

– – Thực vật thuỷ sinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

40

– – Chồi mọc trên gốc cây cao su

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

50

– – Cây cao su giống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

60

– – Chồi mọc từ gỗ cây cao su

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0602

90

90

– – Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0805

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

0805

10

00

– Quả cam

15

10

5

0

0

0

0

0

0

0805

20

00

– Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

15

10

5

0

0

0

0

0

0

1601

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

– Xúc xích:

1601

00

11

– – Làm từ thịt lợn

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

12

– – Làm từ thịt bò

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

13

– – Làm từ thịt lợn và thịt bò

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

19

– – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1601

00

90

– Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

1602

10

00

– Chế phẩm đồng nhất

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

20

00

– Từ gan động vật

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

31

00

– – Từ gà tây

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

32

– – Từ gà loài Gallus domesticus:

1602

32

10

– – – Ca ri gà đóng hộp

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

32

90

– – – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

39

00

– – Từ gia cầm khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

41

00

– – Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

42

00

– – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

49

– – Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

1602

49

10

– – – Thịt hộp

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

49

90

– – – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

50

– Từ trâu bò:

1602

50

10

– – Thịt bò muối

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

50

90

– – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

90

– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

1602

90

10

– – Ca ri cừu đóng hộp

50

50

40

40

30

30

20

10

5

1602

90

90

– – Loại khác

50

50

40

40

30

30

20

10

5

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

2208

20

– Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:

2208

20

10

– – Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

20

20

– – Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

20

30

– – Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

20

40

– – Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

30

– Rượu Whisky:

2208

30

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

30

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

40

– Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:

2208

40

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

40

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

50

– Rượu Gin và rượu Cối:

2208

50

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

50

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

60

– Rượu Vodka:

2208

60

10

– – Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

20

5

2208

60

20

– – Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

20

5

2208

70

– Rượu mùi và rượu bổ:

2208

70

10

– – Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

20

5

2208

70

20

– – Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

20

5

2208

90

– Loại khác:

2208

90

10

– – Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

20

– – Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

30

– – Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

40

– – Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

50

– – Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

60

– – Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

20

5

2208

90

70

– – Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

20

5

2208

90

80

– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

20

5

2208

90

90

– – Loại khác

20

5

2618

00

00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

10

5

2619

00

00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

10

5

2620

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng

– Chứa chủ yếu là kẽm:

2620

11

00

– – Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

10

5

2620

19

00

– – Loại khác

10

5

– Chứa chủ yếu là chì:

2620

21

00

– – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

10

5

2620

29

00

– – Loại khác

10

5

2620

30

00

– Chứa chủ yếu là đồng

10

5

2620

40

00

– Chứa chủ yếu là nhôm

10

5

2620

60

00

– Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

10

5

– Loại khác:

2620

91

00

– – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

10

5

– – Loại khác:

2620

99

10

– – – Chứa chủ yếu là thiếc

10

5

2620

99

90

– – – Loại khác

10

5

2621

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

2621

10

00

– Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

10

5

2621

90

00

– Loại khác

10

5

3401

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng nh­ư xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã đ­ược đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

3401

20

– Xà phòng ở dạng khác:

3401

20

20

– – Phôi xà phòng

5

3

3402

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

– Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

3402

11

– – Dạng anion:

3402

11

90

– – – Loại khác

5

3

3402

90

– Loại khác:

– – ở dạng lỏng:

3402

90

13

– – – Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

5

3

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

8525

30

– Camera truyền hình:

8525

30

10

– – Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

10

5

8525

30

90

– – Loại khác

10

5

8525

40

– Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

8525

40

10

– – Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

20

5

8525

40

20

– – Camera khác ghi hình ảnh nền

20

5

8525

40

30

– – Camera số

20

5

8525

40

40

– – Camera ghi hình khác

20

5

9701

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

9701

10

00

– Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu

5

5

9701

90

– Loại khác:

9701

90

10

– – Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản

5

5

9701

90

20

– – Trang trí bằng lie tự nhiên

5

5

9701

90

90

– – Loại khác

5

5

9702

00

00

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito

0

0

9703

00

00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

0

0

9705

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

9705

00

10

– Sưu tập động vật học

0

0

9705

00

20

– Sưu tập khảo cổ học

0

0

9705

00

90

– Loại khác

0

0

9706

00

00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

0

0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị định 13/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 – 2013”