Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Công văn 7831/BTC-QLG của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăng dầu

BỘ TÀI CHÍNH
——–
Số: 7831/BTC-QLG
V/v: Điều hành kinh doanh xăng dầu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2014
Kính gửi: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 84/2009/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Thông tư số 234/2009/TT-BTC);
Căn cứ diễn biến giá xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây; căn cứ đăng ký giá của doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối; trên cơ sở nguyên tắc tính toán giá cơ sở theo các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC thì chênh lệch giữa giá bán hiện hành và giá cơ sở bình quân 30 ngày từ ngày 13/5/2014 đến 11/6/2014 các mặt hàng xăng dầu như sau:
Đơn vị tính: VNĐ/lít,kg.

Mặt hàng
Giá bán hiện hành
Giá cơ sở theo đúng quy định
Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở theo đúng quy định
(1)
(2)
(3) = (1)-(2)
1. Xăng RON 92
24.900
25.341
– 441
2. Dầu điêzen 0,05S
22.680
22.536
+ 144
3. Dầu hỏa
22.480
22.377
+ 103
4. Dầu madút 180CST 3,5S
18.290
18.702
– 412
Ghi chú: (+) Giá bán hiện hành cao hơn giá cơ sở; (-) Giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở; giá bán hiện hành lấy theo giá bán hiện hành của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
Trên cơ sở chênh lệch giữa giá bán và giá cơ sở theo tính toán như trên; thực hiện quy định hiện hành về giá xăng dầu; sau khi thống nhất với Bộ Công Thương, Bộ Tài chính thông báo như sau:
1. Yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối giữ ổn định mức trích Quỹ Bình ổn giá đối với các mặt hàng xăng,dầu như hiện hành.
2. Đối với mặt hàng xăng và dầu madút:
– Về giá bán: Yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối giữ ổn định giá bán xăng và dầu madút trong nước như hiện hành.
– Về Quỹ Bình ổn giá:
+ Xăng: Tăng sử dụng Quỹ Bình ổn giá thêm 240 đồng/lít (từ 200 đồng/lít lên mức 440 đồng/lít);
+ Dầu madút: Tăng sử dụng Quỹ Bình ổn giá thêm 250 đồng/kg (từ 160 đồng/kg lên mức 410 đồng/kg).
3. Đối với mặt hàng dầu điêzen và dầu hỏa:
– Về Quỹ Bình ổn giá: Ngừng sử dụng Quỹ Bình ổn giá đối với dầu điêzen và dầu hỏa; cụ thể:
+ Dầu điêzen: Từ 90 đồng/lít xuống còn 0 đồng/lít;
+ Dầu hỏa: Từ 60 đồng/lít xuống còn 0 đồng/lít.
– Về giá bán: Sau khi thực hiện các biện pháp như trên, các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối chủ động rà soát lại phương án giá, cách tính giá theo quy định để giảm giá bán dầu điêzen và dầu hỏa phù hợp với các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC; giá bán sau khi điều chỉnh không cao hơn mức giá cơ sở theo quy định (trong đó, giá cơ sở của dầu điêzen 0,05S: 22.536 đồng/lít, dầu hỏa: 22.377 đồng/lít).
4. Thời gian thực hiện:
– Đối với Quỹ Bình ổn giá: Áp dụng từ 20 giờ 00 ngày 12 tháng 6 năm 2014;
– Giảm giá bán dầu điêzen và dầu hỏa: Do doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối quy định nhưng không muộn hơn 20 giờ 00 ngày 12 tháng 6 năm 2014.
Bộ Tài chính thông báo để các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Tài chính Công Thương để Liên Bộ theo dõi, giám sát theo quy định./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lãnh đạo Bộ Tài chính (báo cáo),
– Lãnh đạo Bộ Công Thương (báo cáo),
– Vụ TTTN (BCT);
– Cục TCDN, Thanh tra TC, Vụ CST (BTC);
– Hiệp hội xăng dầu Việt Nam (để biết);
– Lưu: VT, QLG (30).
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ


Nguyễn Anh Tuấn

PHỤ BIỂU 1
DIỄN BIẾN GIÁ XĂNG DẦU THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI (chốt giá đến hết ngày 11/6/2014)

Xăng RON 92
Điêzen 0,05%S
Dầu hỏa
Madut 180cst 3,5%S
Tỷ giá Ngân hàng VNĐ/USD
Tỷ giá liên ngân hàng
1. Bình quân 30 ngày 13/5/2014 đến 11/6/2014
118,509
120,906
118,979
610,797
21191,476
21036,000
2. Bình quân 30 ngày làm căn cứ điều hành ngày 28/5/2014
117,610
122,587
120,175
602,882
21137,250
21036,000
So sánh (1) / (2) (USD/thùng)
0,90
-1,68
-1,20
7,92
54,23
0,00
So sánh (1) / (2) (%)
0,76
-1,37
-1,00
1,31
0,26
0,00
1
13/05/2014
2
14/05/2014
117,83
122,51
120,27
602,88
21.120
21.036
3
15/05/2014
117,73
122,95
120,56
601,05
21.140
21.036
4
16/05/2014
118,18
122,63
120,17
604,97
21.190
21.036
5
17/05/2014
6
18/05/2014
7
19/05/2014
119,44
123,22
120,71
610,28
21.150
21.036
8
20/05/2014
119,22
122,6
120,09
607,99
21.160
21.036
9
21/05/2014
118,87
122,86
120,58
609,63
21.180
21.036
10
22/05/2014
119,47
122,73
120,26
616,27
21.170
21.036
11
23/05/2014
120,33
122,39
119,67
617,5
21.170
21.036
12
24/05/2014
13
25/05/2014
14
26/05/2014
120,23
122,19
119,48
616,15
21.170
21.036
15
27/05/2014
120,54
122,88
120,13
615,61
21.165
21.036
16
28/05/2014
120,53
122,52
119,74
612,03
21.180
21.036
17
29/05/2014
120,25
121,76
119,05
613,03
21.195
21.036
18
30/05/2014
119,51
120,98
118,48
612,58
21.180
21.036
19
31/05/2014
20
01/06/2014
21
02/06/2014
118,38
119,61
117,88
616,06
21.200
21.036
22
03/06/2014
116,88
118,26
116.8
613,73
21.240
21.036
23
04/06/2014
116,87
118,25
116,88
613,56
21.240
21.036
24
05/06/2014
115,62
117,3
116,09
606,47
21.246
21.036
25
06/06/2014
116,83
118,44
117,8
609,34
21.210
21.036
26
07/06/2014
27
08/06/2014
28
09/06/2014
116,72
118,14
117,77
607,53
21.240
21.036
29
10/06/2014
117,77
118,27
118,05
609,42
21.235
21.036
30
11/06/2014
117,48
118,54
118,09
610,66
21.240
21.036
PHỤ BIỂU 2
BẢNG GIÁ CƠ SỞ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 84/2009/NĐ-CP
Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014
– chưa bao gồm mức sử dụng Quỹ BOG

STT
Các khoản mục chi phí
ĐVT
Thành tiền
Ghi chú
Xăng 92
DO 0,05S
Dầu hỏa
FO 3,5S
1
Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày
$/thùng, tấn
118,509
120,906
118,979
610,797
2
Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế
Giá CIF để tính TNK và TTĐB
$/thùng, tấn
VNĐ/lít, kg
119,145
15.763
122,049
16.147
120,320
15.919
640,797
13.480
Tỷ giá
21.036
Giá CIF tính giá cơ sở
VNĐ/lít, kg
15.880
16.267
16.036
13.579
21.191,476
3
Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức ( đồng )
%
VNĐ/lít, kg
18%
2.837
14%
2.261
16%
2.547
15%
2.022
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức (đồng)
%
VNĐ/lít, kg
10%
1.860
5
Chi phí định mức
VNĐ/lít, kg
860
860
860
500
6
Lợi nhuận định mức
VNĐ/lít, kg
300
300
300
300
7
Mức trích quỹ BOG
VNĐ/lít, kg
300
300
300
300
8
Thuế bảo vệ môi trường
VNĐ/lít, kg
1.000
500
300
300
9
Thuế giá trị gia tăng (VAT )
VNĐ/lít, kg
2.304
2.049
2.034
1.700
10
Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10)
VNĐ/lít, kg
25.341
22.536
22.377
18.702
11
Giá bán hiện hành
VNĐ/lít, kg
24.900
22.680
22.480
18.290
12
Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở (chưa sử dụng Quỹ BOG)
VNĐ/lít, kg
(441)
144
103
(412)
PHỤ BIỂU PA ĐIỀU HÀNH
BẢNG TÍNH GIÁ CƠ SỞ THEO NĐ 84/CP
(Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014
– sau khi điều hành công văn số 7831/BTC-QLG ngày 12/6/2014

STT
Các khoản mục chi phí
ĐVT
Thành tiền
Ghi chú
Xăng 92
DO 0,05S
Dâu hỏa
FO 3,5S
1
Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày
$/thùng, tấn
118,509
120,906
118,979
610,797
2
Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế
Giá CIF để tính TNK và TTĐB
$/thùng, tấn
VNĐ/lít, kg
119,145
15.763
122,049
16.147
120,320
15.919
640,797
13.480
Tỷ giá
21.036
Giá CIF tính giá cơ sở
VNĐ/Iít, kg
15.880
16.267
16.036
13.579
21.191.476
3
Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức (đồng)
%
VNĐ/lít, kg
18%
2.837
14%
2.261
16%
2.547
15%
2.022
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức (đồng)
%
VNĐ/lít, kg
10%
1.860
5
Chi phí định mức
VNĐ/Iít, kg
860
860
860
500
6
Lợi nhuận định mức
VNĐ/Iít, kg
300
300
300
300
7
Mức trích quỹ BOG
VNĐ/lít, kg
300
300
300
300
8
Thuế bảo vệ môi trường
VNĐ/Iít, kg
1.000
500
300
300
9
Thuế giá trị gia tăng (VAT )
VNĐ/lít, kg
2.304
2.049
2.034
1.700
10
Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10)
VNĐ/lít, kg
25.341
22.536
22.377
18.702
11
Giá bán tối đa (sau khi điều hành)*
VNĐ/Iít, kg
24.900
22.536
22.377
18.290
12
Mức sử dụng Quỹ BOG
VNĐ/Iít, kg
440
0
0
410
13
Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp/cao hơn giá cơ sở (bao gồm mức sử dụng quỹ BOG với mặt hàng xăng, dầu madut)
VNĐ/Iít, kg
(1)
0
(0)
(2)
Ghi chú: Tham chiếu giá bán của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam
Thuộc tính văn bản
Công văn 7831/BTC-QLG của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăng dầu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 7831/BTC-QLG Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành: 12/06/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

BỘ TÀI CHÍNH
——–
Số: 7831/BTC-QLG
V/v: Điều hành kinh doanh xăng dầu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2014
Kính gửi: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 84/2009/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Thông tư số 234/2009/TT-BTC);
Căn cứ diễn biến giá xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây; căn cứ đăng ký giá của doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối; trên cơ sở nguyên tắc tính toán giá cơ sở theo các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC thì chênh lệch giữa giá bán hiện hành và giá cơ sở bình quân 30 ngày từ ngày 13/5/2014 đến 11/6/2014 các mặt hàng xăng dầu như sau:
Đơn vị tính: VNĐ/lít,kg.

Mặt hàng
Giá bán hiện hành
Giá cơ sở theo đúng quy định
Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở theo đúng quy định
(1)
(2)
(3) = (1)-(2)
1. Xăng RON 92
24.900
25.341
– 441
2. Dầu điêzen 0,05S
22.680
22.536
+ 144
3. Dầu hỏa
22.480
22.377
+ 103
4. Dầu madút 180CST 3,5S
18.290
18.702
– 412
Ghi chú: (+) Giá bán hiện hành cao hơn giá cơ sở; (-) Giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở; giá bán hiện hành lấy theo giá bán hiện hành của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
Trên cơ sở chênh lệch giữa giá bán và giá cơ sở theo tính toán như trên; thực hiện quy định hiện hành về giá xăng dầu; sau khi thống nhất với Bộ Công Thương, Bộ Tài chính thông báo như sau:
1. Yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối giữ ổn định mức trích Quỹ Bình ổn giá đối với các mặt hàng xăng,dầu như hiện hành.
2. Đối với mặt hàng xăng và dầu madút:
– Về giá bán: Yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối giữ ổn định giá bán xăng và dầu madút trong nước như hiện hành.
– Về Quỹ Bình ổn giá:
+ Xăng: Tăng sử dụng Quỹ Bình ổn giá thêm 240 đồng/lít (từ 200 đồng/lít lên mức 440 đồng/lít);
+ Dầu madút: Tăng sử dụng Quỹ Bình ổn giá thêm 250 đồng/kg (từ 160 đồng/kg lên mức 410 đồng/kg).
3. Đối với mặt hàng dầu điêzen và dầu hỏa:
– Về Quỹ Bình ổn giá: Ngừng sử dụng Quỹ Bình ổn giá đối với dầu điêzen và dầu hỏa; cụ thể:
+ Dầu điêzen: Từ 90 đồng/lít xuống còn 0 đồng/lít;
+ Dầu hỏa: Từ 60 đồng/lít xuống còn 0 đồng/lít.
– Về giá bán: Sau khi thực hiện các biện pháp như trên, các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối chủ động rà soát lại phương án giá, cách tính giá theo quy định để giảm giá bán dầu điêzen và dầu hỏa phù hợp với các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC; giá bán sau khi điều chỉnh không cao hơn mức giá cơ sở theo quy định (trong đó, giá cơ sở của dầu điêzen 0,05S: 22.536 đồng/lít, dầu hỏa: 22.377 đồng/lít).
4. Thời gian thực hiện:
– Đối với Quỹ Bình ổn giá: Áp dụng từ 20 giờ 00 ngày 12 tháng 6 năm 2014;
– Giảm giá bán dầu điêzen và dầu hỏa: Do doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối quy định nhưng không muộn hơn 20 giờ 00 ngày 12 tháng 6 năm 2014.
Bộ Tài chính thông báo để các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Tài chính Công Thương để Liên Bộ theo dõi, giám sát theo quy định./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lãnh đạo Bộ Tài chính (báo cáo),
– Lãnh đạo Bộ Công Thương (báo cáo),
– Vụ TTTN (BCT);
– Cục TCDN, Thanh tra TC, Vụ CST (BTC);
– Hiệp hội xăng dầu Việt Nam (để biết);
– Lưu: VT, QLG (30).
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ


Nguyễn Anh Tuấn

PHỤ BIỂU 1
DIỄN BIẾN GIÁ XĂNG DẦU THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI (chốt giá đến hết ngày 11/6/2014)

Xăng RON 92
Điêzen 0,05%S
Dầu hỏa
Madut 180cst 3,5%S
Tỷ giá Ngân hàng VNĐ/USD
Tỷ giá liên ngân hàng
1. Bình quân 30 ngày 13/5/2014 đến 11/6/2014
118,509
120,906
118,979
610,797
21191,476
21036,000
2. Bình quân 30 ngày làm căn cứ điều hành ngày 28/5/2014
117,610
122,587
120,175
602,882
21137,250
21036,000
So sánh (1) / (2) (USD/thùng)
0,90
-1,68
-1,20
7,92
54,23
0,00
So sánh (1) / (2) (%)
0,76
-1,37
-1,00
1,31
0,26
0,00
1
13/05/2014
2
14/05/2014
117,83
122,51
120,27
602,88
21.120
21.036
3
15/05/2014
117,73
122,95
120,56
601,05
21.140
21.036
4
16/05/2014
118,18
122,63
120,17
604,97
21.190
21.036
5
17/05/2014
6
18/05/2014
7
19/05/2014
119,44
123,22
120,71
610,28
21.150
21.036
8
20/05/2014
119,22
122,6
120,09
607,99
21.160
21.036
9
21/05/2014
118,87
122,86
120,58
609,63
21.180
21.036
10
22/05/2014
119,47
122,73
120,26
616,27
21.170
21.036
11
23/05/2014
120,33
122,39
119,67
617,5
21.170
21.036
12
24/05/2014
13
25/05/2014
14
26/05/2014
120,23
122,19
119,48
616,15
21.170
21.036
15
27/05/2014
120,54
122,88
120,13
615,61
21.165
21.036
16
28/05/2014
120,53
122,52
119,74
612,03
21.180
21.036
17
29/05/2014
120,25
121,76
119,05
613,03
21.195
21.036
18
30/05/2014
119,51
120,98
118,48
612,58
21.180
21.036
19
31/05/2014
20
01/06/2014
21
02/06/2014
118,38
119,61
117,88
616,06
21.200
21.036
22
03/06/2014
116,88
118,26
116.8
613,73
21.240
21.036
23
04/06/2014
116,87
118,25
116,88
613,56
21.240
21.036
24
05/06/2014
115,62
117,3
116,09
606,47
21.246
21.036
25
06/06/2014
116,83
118,44
117,8
609,34
21.210
21.036
26
07/06/2014
27
08/06/2014
28
09/06/2014
116,72
118,14
117,77
607,53
21.240
21.036
29
10/06/2014
117,77
118,27
118,05
609,42
21.235
21.036
30
11/06/2014
117,48
118,54
118,09
610,66
21.240
21.036
PHỤ BIỂU 2
BẢNG GIÁ CƠ SỞ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 84/2009/NĐ-CP
Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014
– chưa bao gồm mức sử dụng Quỹ BOG

STT
Các khoản mục chi phí
ĐVT
Thành tiền
Ghi chú
Xăng 92
DO 0,05S
Dầu hỏa
FO 3,5S
1
Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày
$/thùng, tấn
118,509
120,906
118,979
610,797
2
Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế
Giá CIF để tính TNK và TTĐB
$/thùng, tấn
VNĐ/lít, kg
119,145
15.763
122,049
16.147
120,320
15.919
640,797
13.480
Tỷ giá
21.036
Giá CIF tính giá cơ sở
VNĐ/lít, kg
15.880
16.267
16.036
13.579
21.191,476
3
Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức ( đồng )
%
VNĐ/lít, kg
18%
2.837
14%
2.261
16%
2.547
15%
2.022
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức (đồng)
%
VNĐ/lít, kg
10%
1.860
5
Chi phí định mức
VNĐ/lít, kg
860
860
860
500
6
Lợi nhuận định mức
VNĐ/lít, kg
300
300
300
300
7
Mức trích quỹ BOG
VNĐ/lít, kg
300
300
300
300
8
Thuế bảo vệ môi trường
VNĐ/lít, kg
1.000
500
300
300
9
Thuế giá trị gia tăng (VAT )
VNĐ/lít, kg
2.304
2.049
2.034
1.700
10
Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10)
VNĐ/lít, kg
25.341
22.536
22.377
18.702
11
Giá bán hiện hành
VNĐ/lít, kg
24.900
22.680
22.480
18.290
12
Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở (chưa sử dụng Quỹ BOG)
VNĐ/lít, kg
(441)
144
103
(412)
PHỤ BIỂU PA ĐIỀU HÀNH
BẢNG TÍNH GIÁ CƠ SỞ THEO NĐ 84/CP
(Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014
– sau khi điều hành công văn số 7831/BTC-QLG ngày 12/6/2014

STT
Các khoản mục chi phí
ĐVT
Thành tiền
Ghi chú
Xăng 92
DO 0,05S
Dâu hỏa
FO 3,5S
1
Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày
$/thùng, tấn
118,509
120,906
118,979
610,797
2
Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế
Giá CIF để tính TNK và TTĐB
$/thùng, tấn
VNĐ/lít, kg
119,145
15.763
122,049
16.147
120,320
15.919
640,797
13.480
Tỷ giá
21.036
Giá CIF tính giá cơ sở
VNĐ/Iít, kg
15.880
16.267
16.036
13.579
21.191.476
3
Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức (đồng)
%
VNĐ/lít, kg
18%
2.837
14%
2.261
16%
2.547
15%
2.022
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%)
Mức (đồng)
%
VNĐ/lít, kg
10%
1.860
5
Chi phí định mức
VNĐ/Iít, kg
860
860
860
500
6
Lợi nhuận định mức
VNĐ/Iít, kg
300
300
300
300
7
Mức trích quỹ BOG
VNĐ/lít, kg
300
300
300
300
8
Thuế bảo vệ môi trường
VNĐ/Iít, kg
1.000
500
300
300
9
Thuế giá trị gia tăng (VAT )
VNĐ/lít, kg
2.304
2.049
2.034
1.700
10
Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10)
VNĐ/lít, kg
25.341
22.536
22.377
18.702
11
Giá bán tối đa (sau khi điều hành)*
VNĐ/Iít, kg
24.900
22.536
22.377
18.290
12
Mức sử dụng Quỹ BOG
VNĐ/Iít, kg
440
0
0
410
13
Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp/cao hơn giá cơ sở (bao gồm mức sử dụng quỹ BOG với mặt hàng xăng, dầu madut)
VNĐ/Iít, kg
(1)
0
(0)
(2)
Ghi chú: Tham chiếu giá bán của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Công văn 7831/BTC-QLG của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăng dầu”