Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Công văn 6737/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-
————
Số: 6737/TCHQ-TXNK
V/v: Bổ sung, sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————-
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Căn cứ Điều 6 Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
Căn cứ Điều 23 Mục II Chương III Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính quy định đối tượng, thẩm quyền tiêu chí xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu.
Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.
Trên cơ sở đề xuất của một số Cục Hải quan địa phương và Doanh nghiệp.
Để bổ sung nguồn thông tin dữ liệu giá hỗ trợ việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu góp phần hạn chế gian lận thương mại trong việc khai báo trị giá tính thuế hàng hóa xuất khẩu,nhập khẩu.
1. Tổng cục Hải quan sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kiểm tra của một số mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục kèm theo công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan theo Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kèm theo công văn này.
2. Việc khai thác, sử dụng mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010; Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan.
3. Việc đề xuất xây dựng bổ sung mặt hàng mới và sửa đổi mức giá kiểm tra đối với mặt hàng nhập khẩu thuộc Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Tổng cục thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2 công văn số 3286/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan. Trong đó lưu ý mặt hàng đề xuất xây dựng bổ sung phải có đủ các thông tin chi tiết về tên hàng theo quy định tại Phụ lục Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại Phụ lục 3 Quyết định 103/QĐ-TCHQ ngày 24/01/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố rà soát ngay Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục đang áp dụng để loại bỏ các mặt hàng đã được quy định bổ sung vào Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục tại công văn này.
5. Mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này được áp dụng làm cơ sở so sánh, đối chiếu và phân loại để phục vụ việc kiểm tra, tham vấn đối với hàng hóa nhập khẩu đăng ký tờ khai Hải quan kể từ ngày 15/11/2013.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như trên;
Thứ trưởng BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
TCT Nguyễn Ngọc Túc (để b/c);
– Vụ Chính sách Thuế BTC (để phối hợp);
– Vụ Pháp chế BTC (để phối hợp);
– Vụ hợp tác quốc tế BTC (để phối hợp);
Tổng cục Thuế (để phối hợp);
Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Vụ Pháp chế, Vụ HTQT; Ban QLRR; Ban cải cách hiện đại hóa; Cục CNTT&TKHQ (để thực hiện);
– Lưu: VT, TXNK (35b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Hoàng Việt Cường

1- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907).
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO HÀNG NHẬP KHẨU VỀ GIÁ CẤP TỔNG CỤC VÀ MỨC GIÁ KÈM THEO
(Ban hành kèm theo công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11 tháng 11 năm 2013)

STT
Mã hàng
TÊN HÀNG
NHÃN HIỆU
MODEL
M SẢN XUẤT
XUẤT XỨ
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIÁ
GHI CHÚ
1
2
Thịt gia cầm đông lạnh
3
0202
Thịt thăn Tenderloin trâu đông lạnh không xương
Ấn Độ
KG
5.40
Thay thế dòng 3 DM 3286
4
0202
Thịt thăn Striploin trâu đông lạnh không xương
Ấn Độ
KG
4.30
Thay thế dòng 3 DM 3286
5
0207
Cánh gà đông lạnh
Brazil
KG
2.57
Bổ sung
6
0207
Chân gà đông lạnh
Brazli
KG
1.60
Bổ sung
7
II. CÁ ĐÔNG LẠNH
8
0302
Cá hồi nguyên con ướp lạnh loại từ 5 kg đến dưới 6 kg/con
Nauy
KG
10.50*
Thay thế dòng 36DM 3286
9
0302
Cá hồi nguyên con ướp lạnh, loại từ 6kg đến 8kg/con
Nauy
KG
11.50*
Thay thế dòng 36DM 3286
10
0303
Đầu cá hồi đông lạnh
Nauy, Anh
KG
1.30
Thay thế dòng 50 và 52 DM 3286
11
0303
Cá thu đông lạnh
Nauy
KG
2.48
Bổ sung
12
0303
Cá kìm, Cá thu đao đông lạnh (Tên khoa học: COLOLABIS SAIRA)
Đài Loan, Trung Quốc
KG
1.30
Bổ sung
13
0303
Cá Tuyết không đầu đông lạnh (Tên tiếng Anh: Anoplopoma fumbra, sable fish, black cod, butterfish, gindara)
Canada
KG
26.00*
Thay thế dòng 49 DM 3286
14
Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không
15
16
2204
1. Rượu vang
17
2204
Rượu vang G7 Generation sauvignon Blanc 12%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Bổ sung
18
2204
Rượu vang G7 Generation Merlot 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Bổ sung
19
2204
Rượu vang G7 Generation Premium Blend 13,5%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2010
Chilê
CHAI
2.60
Bổ sung
20
2204
Rượu vang G7 Cabernet sauvignon 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Thay thế dòng 159 DM 3286
21
2204
Rượu vang G7 Reserve Cabernet sauvignon 13,5%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2011
Chilê
CHAI
2.35
Thay thế dòng 160 DM 3286
22
2204
Rượu vang G7 Gran Reserve Cabernet sauvignon 14%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2010
Chilê
CHAI
2.60
Thay thế dòng 161 DM 3286
23
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Konotori 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
3.74
Bổ sung
24
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 1800ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
10.00
Bổ sung
25
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
4.00
Bổ sung
26
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 1800ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
6.40
Bổ sung
27
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
2.55
Bổ sung
28
2. Rượu mạnh các loại
29
2208
Rượu Chivas Regal 21Yo (Whisky Royal Salute), 43% 0.7l
Anh
CHAI
19.68
Thay thế dòng 482 và dòng 495 DM 3286
30
2208
Ruợu Whisky Ballantines 17YO, 43% 0.7l
Anh
CHAI
9.68
Thay thế dòng 463 DM 3286
31
2208
Rượu Whisky Chivas Regal 25YO 0.7l/chai
Anh
CHAI
51.48
Thay thế dòng 496 DM 3286
32
2208
Rượu Whisky – The Glenlivet 12YO Excellence nồng độ Alc 40% (750ml x 12chai/thùng)
Anh
CHAI
6.98
Thay thế dòng 509 DM 3286
33
2208
Rượu Martell Cordon Bleu Cognac – 40%-3lít (Không bao gồm giá đỡ)
Pháp
CHAI
109.00
Thay thế dòng 552 DM 3286
34
2208
Rượu Martell Vsop Cognac – 40%, 3 l/chai
Pháp
CHAI
46.54
Thay thế dòng 551, 553, 555 DM 3286
35
2208
Rượu Remy VSOP Cognac 40% 0.7lít/chai, 4chai/thùng
Pháp
CHAI
9.16
Thay thế dòng 563 và 573 DM 3286
36
2208
Rượu Vodka “PUTINKA Classic” 38% x 0.5L/chai x 20 chai/thùng
Nga
CHAI
1.10
Thay thế dòng 612 DM 3286
37
2208
Rượu Vodka “PUTINKA Classic” 40% x 0.7L/chai x 20 chai/thùng
Nga
CHAI
1.54
Thay thế dòng 613 DM 3286
38
2208
Rượu Vodka Beluga 0.7l, 40%
Nga
CHAI
4.50
Thay thế dòng 616 DM 3286
39
2208
Rượu Vodka Beluga 1l, 40%
Nga
CHAI
7.00
Thay thế dòng 615 DM 3286
40
2208
Rượu Vodka Beluga Gold line 0.7l, 40%
Nga
CHAI
19.00
Thay thế dòng 614 DM 3286
41
2208
Rượu Vodka – Russian Standard Original 40%, 12*0.5L
Nga
CHAI
1.50
Thay thế dòng 618 DM 3286
42
2208
Ruợu Belenkaya 0.5l, 40%
Nga
CHAI
1.10
Bổ sung
43
2208
Rượu Belenkaya 0.7l, 40%
Nga
CHAI
1.54
Bổ sung
44
2208
Rượu Belenkaya 1l, 40%
Nga
CHAI
2.00
Bổ sung
45
2208
Rượu Camus Cognac VSOP 70cl, 40% 12 chai/thùng
Pháp
CHAI
8.30
Thay thế dòng 556 DM 3286
46
2208
Rượu Brandy – Martell XO 40.0% (700ml x 12 chai/thùng)
Pháp
CHAI
30.40
Thay thế dòng 558 DM 3286
47
2208
Rượu Remy XO Excellence 35cl/chai, 12chai/thùng 40%
Pháp
CHAI
10.40
Thay thế dòng 570 DM 3286
48
2208
Rượu Remy Club Clear 40% 35cl/chai, 24chai/thùng
Pháp
CHAI
6.50
Thay thế dòng 571 DM 3286
49
2208
Rượu Cuorvoisier Initiale Extra GPK 40% 6 chai 0,7l/thùng
Pháp
CHAI
67.10
Thay thế dòng 588 DM 3286
50
51
3907
Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no, dạng lỏng
KG
2.20
Bổ sung
52
53
6908
Gạch ốp lát tráng men (Modellino), kích thước 253×706 mm
Tây Ban Nha
M2
10.00
Bổ sung
54
6908
Gạch ốp lát tráng men (Agora crema Marfil), kích thước 325×325 mm
Tây Ban Nha
M2
11.50
Bổ sung
55
VI. THIẾT BỊ VỆ SINH
56
6910
Chậu rửa đặt bàn bằng sứ, mã LW526J#W (không kèm phụ kiện)
Toto
Indonesia
BỘ
37.00
Thay thế dòng 1110 DM 3286
57
6910
Chậu rửa bằng sứ âm bản màu trắng, mã L620K (không kèm phụ kiện)
Toto
Thái Lan
BỘ
61.00
Thay thế dòng 1112 DM 3286
58
59
1. Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo>=0.0008%
60
1.1. Thép hợp kim cán nóng, dạng thanh tròn
61
1.1.1. Loại mác thép S45C; S20C; SS400B
62
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng SS400B
Trung Quốc
TẤN
600.00
Thay thế dòng 1211 DM 3286
63
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng S20C
Trung Quốc
TẤN
740.00
Thay thế dòng 1212 DM 3286
64
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo, dạng thanh tròn, cán nóng S45C
Trung Quốc
TẤN
770.00
Thay thế dòng 1213 DM 3286
65
VIII. BẾP GAS
66
1. Hiệu Redsun
67
7321
Bếp gas âm loại 2 bếp, mặt kính
Redsun
328C
Trung Quốc
CHIẾC
24.00
Thay thế dòng 1322 DM 3286
68
69
1. Hiệu KDK
70
8414
Quạt treo trần, công suất 59-64W
KDK
M56XR
Malaysia
CHIẾC
71.00
Thay thế dòng 1448 DM 3286
71
72
1. Hiệu Philips
73
8516
Bàn là hơi, công suất 1450 – 1750W
Philips
GC1930
Indonesia
CHIẾC
26.00
Thay thế dòng 2116 DM 3286
74
8516
Bàn là hơi, công suất 1280 – 1520W
Philips
GC510
Trung Quốc
CHIẾC
55.00
Thay thế dòng 2122 DM 3286
75
8516
XI. BẾP ĐIỆN
76
1. Hiệu Fagor
77
8516
Bếp điện, gồm 2 bếp, công suất 3.2 KW.
Fagor
3MFT-2AX
Tây Ban Nha
CHIẾC
125.00
Thay thế dòng 2141 DM 3286
78
8516
Bếp điện, gồm 03 bếp, công suất 5.7 KW.
Fagor
2VFT-700AS
Tây Ban Nha
CHIẾC
185.00
Thay thế dòng 2143 DM 3286
79
8516
Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
VF-SLIDE78S
Tây Ban Nha
CHIẾC
227.00
Thay thế dòng 2144 DM 3286
80
8516
Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
2VFT-211AS
Tây Ban Nha
CHIẾC
161.00
Thay thế dòng 2146 DM 3286
81
8516
Bếp từ, gồm 02 bếp, công suất 3,6 KW.
Fagor
3MF-21AX
Tây Ban Nha
CHIẾC
143.00
Thay thế dòng 2148 DM 3286
82
8516
Bếp từ, gồm 2 bếp, công suất 4.6 kw.
Fagor
IF 800S DUO
Ý
CHIẾC
236.00
Thay thế dòng 2149 DM 3286
83
8516
Bếp từ, gồm 03 ổ bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF-700BS
Tây Ban Nha
CHIẾC
270.00
Thay thế dòng 2150 DM 3286
84
8516
Bếp từ mặt kính, gồm 3 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF -THIN90BS
Tây Ban Nha
CHIẾC
406.00
Thay thế dòng 2152 DM 3286
85
8516
Bếp từ, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF – 4S
Tây Ban Nha
CHIẾC
300.00
Thay thế dòng 2153 DM 3286
86
8516
Bếp từ mặt kính, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF – 800S
Tây Ban Nha
CHIẾC
362.00
Thay thế dòng 2154 DM 3286
87
8516
Bếp từ, gồm 5 bếp, công suất 11.8KW.
Fagor
IF-ZONE90HBS
Tây Ban Nha
CHIẾC
541.00
Thay thế dòng 2156 DM 3286
88
8516
Bếp từ kết hợp điện, gồm 04 bếp, công suất 6,3KW.
Fagor
I-200TS
Tây Ban Nha
CHIẾC
218.00
Thay thế dòng 2157 DM 3286
89
90
8517
Điện thoại di động, gồm: máy, sạc pin, cáp, tai nghe, pin, ốp lưng, sách hướng dẫn
HK Phone
REVO LEAD
Trung Quốc
BỘ
171.00
Bổ sung
91
8517
Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, cáp, sách hướng dẫn, tai nghe.
HTC
Desire VT328W (99HRT015-00)
Đài Loan
BỘ
141.00
Thay thế dòng 2202 DM 3286
92
8517
Điện thoại di động dạng thanh, gồm: tài liệu hướng dẫn, pin, sạc, tai nghe, thẻ nhớ 8GB, cáp nối dữ liệu, 2 vỏ ốp máy
Nokia
820.1 RM-825
Trung Quốc
BỘ
295.00
Thay thế dòng 2223 DM 3286
93
8517
Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, sách hướng dẫn, tai nghe, cáp nối, khóa mở nắp sim
Nokia
920.1 RM-822
Trung Quốc
BỘ
440.00
Thay thế dòng 2225 DM 3286
94
XIII. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
95
1. Hiệu Toyota
96
8702
Xe ô tô chở người Hiace Commuter, kiểu xe Super Long, 16 chỗ 4 cửa, 1 cầu, số sàn, động cơ diesel, dung tích xy lanh 2494 cm3
TOYOTA
KDH222L-LEMDY
Nhật
CHIẾC
23,100.00
Thay thế dòng 2274 DM 3286
97
98
1. Hiệu Toyota
99
1.1. Xe mới 100%
100
8703
Xe ôtô du lịch 8 chỗ, dung tích 2.7L, động cơ xăng
TOYOTA
LANDCRUZER PRADO TX-L
2010
Nhật
CHIẾC
30,000.00
Thay thế dòng 3038 và 3042 DM 3286
101
102
1. Hiệu DONGFENG
103
1.1. Xe mới
104
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3134 DM 3286
105
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
DFL1250A8
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3135 DM 3286
106
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
DFL1250A9
Trung Quốc
CHIẾC
35,000.00
Thay thế dòng 3136 DM 3286
107
8704
Tổng trọng lượng có tải 20490kg, công suất 155kw
DONGFENG
DFL1203A
Trung Quốc
CHIẾC
22,000.00
Thay thế dòng 3136a DM 3286
108
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 231kw
DONGFENG
DFL 1311A4
Trung Quốc
CHIẾC
38,000.00
Thay thế dòng 3137 DM 3286
109
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 132kw
DONGFENG
DFL3160BXA
Trung Quốc
CHIẾC
16,000.00
Thay thế dòng 3138 DM 3286
110
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 250kw
DONGFENG
DFL 5250GJBA
Trung Quốc
CHIẾC
37,500.00
Thay thế dòng 3139 DM 3286
111
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
EQ1254VJ
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3140 DM 3286
112
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 231kw.
DONGFENG
EQ1298VJ
Trung Quốc
CHIẾC
38,000.00
Thay thế dòng 3141 DM 3286
113
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
EQ1254WJ2
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Bổ sung
114
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 155kw
DONGFENG
DFL1253AX
Trung Quốc
CHIẾC
26,500.00
Bổ sung
115
b. Xe ô tô xi téc
116
8704
Xe ô tô xi téc phun nước rửa đường, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw, dung tích téc 8.9m3.
DONGFENG
CSC5161GSS3
Trung Quốc
CHIẾC
28,800.00
Bổ sung
117
8705
Xe ô tô hút chất thải, tổng trọng luợng có tải 7495kg, công suất 85kw
DONGFENG
CSC5070GXW3
Trung Quốc
CHIẾC
20,000.00
Bổ sung
118
2. Hiệu FAW
119
2.1. Xe mới
120
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3173 DM 3286
121
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 165kw
FAW
CA1251PK2E3L10 T3A95
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3174 DM 3286
122
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 195kw
FAW
CA1255P2K2E3L3 T1A92
Trung Quốc
CHIẾC
29,500.00
Thay thế dòng 3175 DM 3286
123
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
FAW
CA 1310
Trung Quốc
CHIẾC
40,200.00
Thay thế dòng 3176 DM 3286
124
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 206kw
FAW
QD5310
Trung Quốc
CHIẾC
34,680.00
Thay thế dòng 3177 DM 3286
125
3. HIỆU CNHTC
126
3.1. Xe mới
127
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3184 DM 3286
128
8704
Tổng trọng lượng có tải 20 tấn, công suất 155kw
CNHTC
ZZ1201H60C5W
Trung Quốc
CHIẾC
19,600.00
Thay thế dòng 3185 DM 3286
129
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 162 kw
CNHTC
ZZ1254K56C6C1
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3186 DM 3286
130
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 196kw
CNHTC
ZZ1257M5847C
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3187 DM 3286
131
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 213kw
CNHTC
ZZ1257M5841W
Trung Quốc
CHIẾC
35,000.00
Thay thế dòng 3188 DM 3286
132
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC/HOKA-H7
ZZ1313N4661C1
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3189 DM 3286
133
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 191kw
CNHTC
ZZ1314K46G6C1
Trung Quốc
CHIẾC
37,000.00
Thay thế dòng 3190 DM 3286
134
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667C
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3191 DM 3286
135
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667CI
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3192 DM 3286
136
8704
Tổng trọng lượng có tải 31000kg, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667N1
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3193 DM 3286
137
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 273kw
CNHTC/HOWO
ZZ1317N4667W
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3194 DM 3286
138
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 247kw
CNHTC/HOWO
ZZ 1317S
Trung Quốc
CHIẾC
40,000.00
Thay thế dòng 3195 DM 3286
139
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw
CNHTC
ZZ5164XXYG5616Cl
Trung Quốc
CHIẾC
17,000.00
Thay thế dòng 3196 DM 3286
140
b. Xe ô tô tải tự đổ.
141
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
CNHTC
ZZ3257N3647A
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3205 DM 3286
142
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
CNHTC
ZZ3257N3647B
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3206 DM 3286
143
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
CNHTC
ZZ3257N3847A
Trung Quốc
CHIẾC
47,000.00
Thay thế dòng 3207 DM 3286
144
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
CNHTC
ZZ3257N4147W
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3208 DM 3286
145
4. Hiệu JAC
146
4.1. Xe mới
147
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3225 DM 3286
148
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 20015kg, công suất 148kw
JAC
HFC1202K1R1
Trung Quốc
CHIẾC
24,500.00
Thay thế dòng 3226 DM 3286
149
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 192kw
JAC
HFC1253K1R1
Trung Quốc
CHIẾC
34,000.00
Thay thế dòng 3227 DM 3286
150
8704
Tổng trọng lượng có tải 24900kg, công suất 162kw
JAC
HFC1255KR1
Trung Quốc
CHIẾC
29,500.00
Thay thế dòng 3228 DM 3286
151
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 227kw
JAC
HFC1312K4R1
Trung Quốc
CHIẾC
41,300.00
Thay thế dòng 3229 DM 3286
152
b. Xe tải thùng.
153
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 24900Kg, công suất 192kw
JAC
HFC1253K1R1
Trung Quốc
CHIẾC
37,200.00
Bổ sung
154
5. Hiệu CAMC
155
5.1. Xe mới
156
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3238 DM 3286
157
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 280kw
CAMC
HN1313HP31D5M3
2012
Trung Quốc
CHIẾC
43,000.00
Thay thế dòng 3239 DM 3286
158
7. Hiệu CHENGLONG
159
7.1. Xe mới
160
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
Thay thế dòng 3252 DM 3286
161
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 220HP – 162kw
CHENGLONG
LZ1250RCST
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3253 DM 3286
162
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw
CHENGLONG
ZZ1310
Trung Quốc
CHIẾC
42,500.00
Thay thế dòng 3254 DM 3286
163
8704
Tổng trọng tải 31 tấn, công suất 235kw
CHENGLONG
LZ1313PELT
Trung Quốc
CHIẾC
42,000.00
Thay thế dòng 3255 DM 3286
164
8. Hiệu HYUNDAI
165
8.1. Xe mới
166
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3262 DM 3286
167
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn dưới 10 tấn
HYUNDAI
HD 65
Hàn Quốc
CHIẾC
13,000.00
Thay thế dòng 3263 DM 3286
168
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn dưới 10 tấn
HYUNDAI
HD72
Hàn Quốc
CHIẾC
14,500.00
Thay thế dòng 3264 DM 3286
169
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn
HYUNDAI
HD 170
Hàn Quốc
CHIẾC
27,500.00
Thay thế dòng 3265 DM 3286
170
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD-250
Hàn Quốc
CHIẾC
60,100.00
Thay thế dòng 3266 DM 3286
171
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn
HYUNDAI
HD260
Hàn Quốc
CHIẾC
60,100.00
Thay thế dòng 3267 DM 3286
172
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD 310
Hàn Quốc
CHIẾC
63,900.00
Thay thế dòng 3268 DM 3286
173
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD 320
Hàn Quốc
CHIẾC
67,000.00
Thay thế dòng 3269 DM 3286
174
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 278kw
HYUNDAI
HD 320
Hàn Quốc
CHIẾC
68,900.00
Thay thế dòng 3270 DM 3286
175
9. Hiệu DEAWOO
176
9.1. Xe mới
177
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
Thay thế dòng 3341 DM 3286
178
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 18 tấn, công suất 235kw
DEAWOO
F6CEF
Hàn Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3342 DM 3286
179
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn
DEAWOO
K9KEF
Hàn Quốc
CHIẾC
48,000.00
Thay thế dòng 3343 DM 3286
180
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
DEAWOO
P9CVF
Hàn Quốc
CHIẾC
68,300.00
Thay thế dòng 3344 DM 3286
181
10. Hiệu HINO
182
10.1. Xe mới
183
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3359 DM 3286
184
8704
Tổng trọng lượng có tải 7500 kg
HINO
WU3421- HKMRHD3
Indonesia
CHIẾC
18,100.00
Thay thế dòng 3360 DM 3286
185
186
1. Hiệu Seeyes
187
8711
Xe đạp điện
Seeyes
TDR838Z2
Trung Quốc
CHIẾC
180.00
Bổ sung
188
2. Hiệu Before All
189
8711
Xe đạp điện, công suất 350W, ắc quy 48V 12 AH
Before All
Trung Quốc
CHIẾC
200.00
Bổ sung
190
3. Hiệu Gianya
191
8711
Xe đạp điện, công suất 250w, ắc quy 36V 10AH
Gianya
Trung Quốc
CHIẾC
190.00
Bổ sung
192
193
1. Hiệu Honda
194
8711
Xe gắn máy hai bánh dung tích 50cc
HONDA
Giorno, Zoomer, Today
Trung Quốc
CHIẾC
450.00
Bổ sung
195
8711
Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 50cc
HONDA
Zoomer, Dio Cesta, Little Cub 50 Custom
Nhật Bản
CHIẾC
675.00
Bổ sung
196
8711
Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 109cc
HONDA
Super Cub
Thái Lan
CHIẾC
1,000.00
Bổ sung
197
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 125cc
HONDA
MSX 125
Thái Lan
CHIẾC
1,120.00
Bổ sung
198
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
HONDA
CB150R streetfire
Indonesia
CHIẾC
1,500.00
Bổ sung
199
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
HONDA
Verza150
Indonesia
CHIẾC
1,100.00
Bổ sung
200
2. Hiệu Harley Davidson
201
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1200cc, Xe côn
HARLEY DAVIDSON
1200 Forty Eight
Mỹ
CHIẾC
9,000.00
Thay thế dòng 3552 DM 3286
202
8711
3. Hiệu KTM
203
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 248cc.
KTM
250 EXC-F
Áo
CHIẾC
1,750.00
Bổ sung
204
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER MOTOR T BLACK
Áo
CHIẾC
3,140.00
Bổ sung
205
8711
Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER MOTOR R
Áo
CHIẾC
3,030.00
Bổ sung
206
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER DUKE
Áo
CHIẾC
3,030.00
Bổ sung
207
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 349cc
KTM
350 EXC-F
Áo
CHIẾC
1,850.00
Bổ sung
208
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 449cc
KTM
450 EXC-F
Áo
CHIẾC
2,020.00
Bổ sung
209
8711
Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 125cc, sản xuất 2012
KTM
125 DUKE GREY
Ấn Độ
CHIẾC
1,070.00
Bổ sung
210
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 1195cc.
KTM
1190 RC8R WHITE
Áo
CHIẾC
4,384.00
Bổ sung
211
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
KTM
690 DUKE WHITE
Áo
CHIẾC
2,140.00
Bổ sung
212
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
KTM
690 DUKE R
Áo
CHIẾC
2,580.00
Bổ sung
213
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 199cc
KTM
200 DUKE
Ấn Độ
CHIẾC
1,120.00
Bổ sung
214
4. Hiệu Vespa Piagio
215
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 125cc, xe ga
VESPA PIAGGIO
946
Ý
CHIẾC
8,120.00*
Bổ sung
216
Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không
Thuộc tính văn bản
Công văn 6737/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 6737/TCHQ-TXNK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành: 11/11/2013 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-
————
Số: 6737/TCHQ-TXNK
V/v: Bổ sung, sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————-
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Căn cứ Điều 6 Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
Căn cứ Điều 23 Mục II Chương III Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính quy định đối tượng, thẩm quyền tiêu chí xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu.
Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.
Trên cơ sở đề xuất của một số Cục Hải quan địa phương và Doanh nghiệp.
Để bổ sung nguồn thông tin dữ liệu giá hỗ trợ việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu góp phần hạn chế gian lận thương mại trong việc khai báo trị giá tính thuế hàng hóa xuất khẩu,nhập khẩu.
1. Tổng cục Hải quan sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kiểm tra của một số mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục kèm theo công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan theo Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kèm theo công văn này.
2. Việc khai thác, sử dụng mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010; Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan.
3. Việc đề xuất xây dựng bổ sung mặt hàng mới và sửa đổi mức giá kiểm tra đối với mặt hàng nhập khẩu thuộc Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Tổng cục thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2 công văn số 3286/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan. Trong đó lưu ý mặt hàng đề xuất xây dựng bổ sung phải có đủ các thông tin chi tiết về tên hàng theo quy định tại Phụ lục Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại Phụ lục 3 Quyết định 103/QĐ-TCHQ ngày 24/01/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố rà soát ngay Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục đang áp dụng để loại bỏ các mặt hàng đã được quy định bổ sung vào Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục tại công văn này.
5. Mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này được áp dụng làm cơ sở so sánh, đối chiếu và phân loại để phục vụ việc kiểm tra, tham vấn đối với hàng hóa nhập khẩu đăng ký tờ khai Hải quan kể từ ngày 15/11/2013.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như trên;
Thứ trưởng BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
TCT Nguyễn Ngọc Túc (để b/c);
– Vụ Chính sách Thuế BTC (để phối hợp);
– Vụ Pháp chế BTC (để phối hợp);
– Vụ hợp tác quốc tế BTC (để phối hợp);
Tổng cục Thuế (để phối hợp);
Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Vụ Pháp chế, Vụ HTQT; Ban QLRR; Ban cải cách hiện đại hóa; Cục CNTT&TKHQ (để thực hiện);
– Lưu: VT, TXNK (35b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Hoàng Việt Cường

1- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907).
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO HÀNG NHẬP KHẨU VỀ GIÁ CẤP TỔNG CỤC VÀ MỨC GIÁ KÈM THEO
(Ban hành kèm theo công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11 tháng 11 năm 2013)

STT
Mã hàng
TÊN HÀNG
NHÃN HIỆU
MODEL
M SẢN XUẤT
XUẤT XỨ
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIÁ
GHI CHÚ
1
2
Thịt gia cầm đông lạnh
3
0202
Thịt thăn Tenderloin trâu đông lạnh không xương
Ấn Độ
KG
5.40
Thay thế dòng 3 DM 3286
4
0202
Thịt thăn Striploin trâu đông lạnh không xương
Ấn Độ
KG
4.30
Thay thế dòng 3 DM 3286
5
0207
Cánh gà đông lạnh
Brazil
KG
2.57
Bổ sung
6
0207
Chân gà đông lạnh
Brazli
KG
1.60
Bổ sung
7
II. CÁ ĐÔNG LẠNH
8
0302
Cá hồi nguyên con ướp lạnh loại từ 5 kg đến dưới 6 kg/con
Nauy
KG
10.50*
Thay thế dòng 36DM 3286
9
0302
Cá hồi nguyên con ướp lạnh, loại từ 6kg đến 8kg/con
Nauy
KG
11.50*
Thay thế dòng 36DM 3286
10
0303
Đầu cá hồi đông lạnh
Nauy, Anh
KG
1.30
Thay thế dòng 50 và 52 DM 3286
11
0303
Cá thu đông lạnh
Nauy
KG
2.48
Bổ sung
12
0303
Cá kìm, Cá thu đao đông lạnh (Tên khoa học: COLOLABIS SAIRA)
Đài Loan, Trung Quốc
KG
1.30
Bổ sung
13
0303
Cá Tuyết không đầu đông lạnh (Tên tiếng Anh: Anoplopoma fumbra, sable fish, black cod, butterfish, gindara)
Canada
KG
26.00*
Thay thế dòng 49 DM 3286
14
Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không
15
16
2204
1. Rượu vang
17
2204
Rượu vang G7 Generation sauvignon Blanc 12%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Bổ sung
18
2204
Rượu vang G7 Generation Merlot 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Bổ sung
19
2204
Rượu vang G7 Generation Premium Blend 13,5%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2010
Chilê
CHAI
2.60
Bổ sung
20
2204
Rượu vang G7 Cabernet sauvignon 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Thay thế dòng 159 DM 3286
21
2204
Rượu vang G7 Reserve Cabernet sauvignon 13,5%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2011
Chilê
CHAI
2.35
Thay thế dòng 160 DM 3286
22
2204
Rượu vang G7 Gran Reserve Cabernet sauvignon 14%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2010
Chilê
CHAI
2.60
Thay thế dòng 161 DM 3286
23
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Konotori 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
3.74
Bổ sung
24
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 1800ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
10.00
Bổ sung
25
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
4.00
Bổ sung
26
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 1800ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
6.40
Bổ sung
27
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
2.55
Bổ sung
28
2. Rượu mạnh các loại
29
2208
Rượu Chivas Regal 21Yo (Whisky Royal Salute), 43% 0.7l
Anh
CHAI
19.68
Thay thế dòng 482 và dòng 495 DM 3286
30
2208
Ruợu Whisky Ballantines 17YO, 43% 0.7l
Anh
CHAI
9.68
Thay thế dòng 463 DM 3286
31
2208
Rượu Whisky Chivas Regal 25YO 0.7l/chai
Anh
CHAI
51.48
Thay thế dòng 496 DM 3286
32
2208
Rượu Whisky – The Glenlivet 12YO Excellence nồng độ Alc 40% (750ml x 12chai/thùng)
Anh
CHAI
6.98
Thay thế dòng 509 DM 3286
33
2208
Rượu Martell Cordon Bleu Cognac – 40%-3lít (Không bao gồm giá đỡ)
Pháp
CHAI
109.00
Thay thế dòng 552 DM 3286
34
2208
Rượu Martell Vsop Cognac – 40%, 3 l/chai
Pháp
CHAI
46.54
Thay thế dòng 551, 553, 555 DM 3286
35
2208
Rượu Remy VSOP Cognac 40% 0.7lít/chai, 4chai/thùng
Pháp
CHAI
9.16
Thay thế dòng 563 và 573 DM 3286
36
2208
Rượu Vodka “PUTINKA Classic” 38% x 0.5L/chai x 20 chai/thùng
Nga
CHAI
1.10
Thay thế dòng 612 DM 3286
37
2208
Rượu Vodka “PUTINKA Classic” 40% x 0.7L/chai x 20 chai/thùng
Nga
CHAI
1.54
Thay thế dòng 613 DM 3286
38
2208
Rượu Vodka Beluga 0.7l, 40%
Nga
CHAI
4.50
Thay thế dòng 616 DM 3286
39
2208
Rượu Vodka Beluga 1l, 40%
Nga
CHAI
7.00
Thay thế dòng 615 DM 3286
40
2208
Rượu Vodka Beluga Gold line 0.7l, 40%
Nga
CHAI
19.00
Thay thế dòng 614 DM 3286
41
2208
Rượu Vodka – Russian Standard Original 40%, 12*0.5L
Nga
CHAI
1.50
Thay thế dòng 618 DM 3286
42
2208
Ruợu Belenkaya 0.5l, 40%
Nga
CHAI
1.10
Bổ sung
43
2208
Rượu Belenkaya 0.7l, 40%
Nga
CHAI
1.54
Bổ sung
44
2208
Rượu Belenkaya 1l, 40%
Nga
CHAI
2.00
Bổ sung
45
2208
Rượu Camus Cognac VSOP 70cl, 40% 12 chai/thùng
Pháp
CHAI
8.30
Thay thế dòng 556 DM 3286
46
2208
Rượu Brandy – Martell XO 40.0% (700ml x 12 chai/thùng)
Pháp
CHAI
30.40
Thay thế dòng 558 DM 3286
47
2208
Rượu Remy XO Excellence 35cl/chai, 12chai/thùng 40%
Pháp
CHAI
10.40
Thay thế dòng 570 DM 3286
48
2208
Rượu Remy Club Clear 40% 35cl/chai, 24chai/thùng
Pháp
CHAI
6.50
Thay thế dòng 571 DM 3286
49
2208
Rượu Cuorvoisier Initiale Extra GPK 40% 6 chai 0,7l/thùng
Pháp
CHAI
67.10
Thay thế dòng 588 DM 3286
50
51
3907
Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no, dạng lỏng
KG
2.20
Bổ sung
52
53
6908
Gạch ốp lát tráng men (Modellino), kích thước 253×706 mm
Tây Ban Nha
M2
10.00
Bổ sung
54
6908
Gạch ốp lát tráng men (Agora crema Marfil), kích thước 325×325 mm
Tây Ban Nha
M2
11.50
Bổ sung
55
VI. THIẾT BỊ VỆ SINH
56
6910
Chậu rửa đặt bàn bằng sứ, mã LW526J#W (không kèm phụ kiện)
Toto
Indonesia
BỘ
37.00
Thay thế dòng 1110 DM 3286
57
6910
Chậu rửa bằng sứ âm bản màu trắng, mã L620K (không kèm phụ kiện)
Toto
Thái Lan
BỘ
61.00
Thay thế dòng 1112 DM 3286
58
59
1. Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo>=0.0008%
60
1.1. Thép hợp kim cán nóng, dạng thanh tròn
61
1.1.1. Loại mác thép S45C; S20C; SS400B
62
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng SS400B
Trung Quốc
TẤN
600.00
Thay thế dòng 1211 DM 3286
63
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng S20C
Trung Quốc
TẤN
740.00
Thay thế dòng 1212 DM 3286
64
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo, dạng thanh tròn, cán nóng S45C
Trung Quốc
TẤN
770.00
Thay thế dòng 1213 DM 3286
65
VIII. BẾP GAS
66
1. Hiệu Redsun
67
7321
Bếp gas âm loại 2 bếp, mặt kính
Redsun
328C
Trung Quốc
CHIẾC
24.00
Thay thế dòng 1322 DM 3286
68
69
1. Hiệu KDK
70
8414
Quạt treo trần, công suất 59-64W
KDK
M56XR
Malaysia
CHIẾC
71.00
Thay thế dòng 1448 DM 3286
71
72
1. Hiệu Philips
73
8516
Bàn là hơi, công suất 1450 – 1750W
Philips
GC1930
Indonesia
CHIẾC
26.00
Thay thế dòng 2116 DM 3286
74
8516
Bàn là hơi, công suất 1280 – 1520W
Philips
GC510
Trung Quốc
CHIẾC
55.00
Thay thế dòng 2122 DM 3286
75
8516
XI. BẾP ĐIỆN
76
1. Hiệu Fagor
77
8516
Bếp điện, gồm 2 bếp, công suất 3.2 KW.
Fagor
3MFT-2AX
Tây Ban Nha
CHIẾC
125.00
Thay thế dòng 2141 DM 3286
78
8516
Bếp điện, gồm 03 bếp, công suất 5.7 KW.
Fagor
2VFT-700AS
Tây Ban Nha
CHIẾC
185.00
Thay thế dòng 2143 DM 3286
79
8516
Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
VF-SLIDE78S
Tây Ban Nha
CHIẾC
227.00
Thay thế dòng 2144 DM 3286
80
8516
Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
2VFT-211AS
Tây Ban Nha
CHIẾC
161.00
Thay thế dòng 2146 DM 3286
81
8516
Bếp từ, gồm 02 bếp, công suất 3,6 KW.
Fagor
3MF-21AX
Tây Ban Nha
CHIẾC
143.00
Thay thế dòng 2148 DM 3286
82
8516
Bếp từ, gồm 2 bếp, công suất 4.6 kw.
Fagor
IF 800S DUO
Ý
CHIẾC
236.00
Thay thế dòng 2149 DM 3286
83
8516
Bếp từ, gồm 03 ổ bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF-700BS
Tây Ban Nha
CHIẾC
270.00
Thay thế dòng 2150 DM 3286
84
8516
Bếp từ mặt kính, gồm 3 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF -THIN90BS
Tây Ban Nha
CHIẾC
406.00
Thay thế dòng 2152 DM 3286
85
8516
Bếp từ, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF – 4S
Tây Ban Nha
CHIẾC
300.00
Thay thế dòng 2153 DM 3286
86
8516
Bếp từ mặt kính, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF – 800S
Tây Ban Nha
CHIẾC
362.00
Thay thế dòng 2154 DM 3286
87
8516
Bếp từ, gồm 5 bếp, công suất 11.8KW.
Fagor
IF-ZONE90HBS
Tây Ban Nha
CHIẾC
541.00
Thay thế dòng 2156 DM 3286
88
8516
Bếp từ kết hợp điện, gồm 04 bếp, công suất 6,3KW.
Fagor
I-200TS
Tây Ban Nha
CHIẾC
218.00
Thay thế dòng 2157 DM 3286
89
90
8517
Điện thoại di động, gồm: máy, sạc pin, cáp, tai nghe, pin, ốp lưng, sách hướng dẫn
HK Phone
REVO LEAD
Trung Quốc
BỘ
171.00
Bổ sung
91
8517
Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, cáp, sách hướng dẫn, tai nghe.
HTC
Desire VT328W (99HRT015-00)
Đài Loan
BỘ
141.00
Thay thế dòng 2202 DM 3286
92
8517
Điện thoại di động dạng thanh, gồm: tài liệu hướng dẫn, pin, sạc, tai nghe, thẻ nhớ 8GB, cáp nối dữ liệu, 2 vỏ ốp máy
Nokia
820.1 RM-825
Trung Quốc
BỘ
295.00
Thay thế dòng 2223 DM 3286
93
8517
Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, sách hướng dẫn, tai nghe, cáp nối, khóa mở nắp sim
Nokia
920.1 RM-822
Trung Quốc
BỘ
440.00
Thay thế dòng 2225 DM 3286
94
XIII. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
95
1. Hiệu Toyota
96
8702
Xe ô tô chở người Hiace Commuter, kiểu xe Super Long, 16 chỗ 4 cửa, 1 cầu, số sàn, động cơ diesel, dung tích xy lanh 2494 cm3
TOYOTA
KDH222L-LEMDY
Nhật
CHIẾC
23,100.00
Thay thế dòng 2274 DM 3286
97
98
1. Hiệu Toyota
99
1.1. Xe mới 100%
100
8703
Xe ôtô du lịch 8 chỗ, dung tích 2.7L, động cơ xăng
TOYOTA
LANDCRUZER PRADO TX-L
2010
Nhật
CHIẾC
30,000.00
Thay thế dòng 3038 và 3042 DM 3286
101
102
1. Hiệu DONGFENG
103
1.1. Xe mới
104
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3134 DM 3286
105
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
DFL1250A8
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3135 DM 3286
106
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
DFL1250A9
Trung Quốc
CHIẾC
35,000.00
Thay thế dòng 3136 DM 3286
107
8704
Tổng trọng lượng có tải 20490kg, công suất 155kw
DONGFENG
DFL1203A
Trung Quốc
CHIẾC
22,000.00
Thay thế dòng 3136a DM 3286
108
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 231kw
DONGFENG
DFL 1311A4
Trung Quốc
CHIẾC
38,000.00
Thay thế dòng 3137 DM 3286
109
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 132kw
DONGFENG
DFL3160BXA
Trung Quốc
CHIẾC
16,000.00
Thay thế dòng 3138 DM 3286
110
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 250kw
DONGFENG
DFL 5250GJBA
Trung Quốc
CHIẾC
37,500.00
Thay thế dòng 3139 DM 3286
111
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
EQ1254VJ
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3140 DM 3286
112
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 231kw.
DONGFENG
EQ1298VJ
Trung Quốc
CHIẾC
38,000.00
Thay thế dòng 3141 DM 3286
113
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
EQ1254WJ2
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Bổ sung
114
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 155kw
DONGFENG
DFL1253AX
Trung Quốc
CHIẾC
26,500.00
Bổ sung
115
b. Xe ô tô xi téc
116
8704
Xe ô tô xi téc phun nước rửa đường, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw, dung tích téc 8.9m3.
DONGFENG
CSC5161GSS3
Trung Quốc
CHIẾC
28,800.00
Bổ sung
117
8705
Xe ô tô hút chất thải, tổng trọng luợng có tải 7495kg, công suất 85kw
DONGFENG
CSC5070GXW3
Trung Quốc
CHIẾC
20,000.00
Bổ sung
118
2. Hiệu FAW
119
2.1. Xe mới
120
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3173 DM 3286
121
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 165kw
FAW
CA1251PK2E3L10 T3A95
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3174 DM 3286
122
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 195kw
FAW
CA1255P2K2E3L3 T1A92
Trung Quốc
CHIẾC
29,500.00
Thay thế dòng 3175 DM 3286
123
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
FAW
CA 1310
Trung Quốc
CHIẾC
40,200.00
Thay thế dòng 3176 DM 3286
124
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 206kw
FAW
QD5310
Trung Quốc
CHIẾC
34,680.00
Thay thế dòng 3177 DM 3286
125
3. HIỆU CNHTC
126
3.1. Xe mới
127
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3184 DM 3286
128
8704
Tổng trọng lượng có tải 20 tấn, công suất 155kw
CNHTC
ZZ1201H60C5W
Trung Quốc
CHIẾC
19,600.00
Thay thế dòng 3185 DM 3286
129
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 162 kw
CNHTC
ZZ1254K56C6C1
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3186 DM 3286
130
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 196kw
CNHTC
ZZ1257M5847C
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3187 DM 3286
131
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 213kw
CNHTC
ZZ1257M5841W
Trung Quốc
CHIẾC
35,000.00
Thay thế dòng 3188 DM 3286
132
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC/HOKA-H7
ZZ1313N4661C1
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3189 DM 3286
133
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 191kw
CNHTC
ZZ1314K46G6C1
Trung Quốc
CHIẾC
37,000.00
Thay thế dòng 3190 DM 3286
134
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667C
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3191 DM 3286
135
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667CI
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3192 DM 3286
136
8704
Tổng trọng lượng có tải 31000kg, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667N1
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3193 DM 3286
137
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 273kw
CNHTC/HOWO
ZZ1317N4667W
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3194 DM 3286
138
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 247kw
CNHTC/HOWO
ZZ 1317S
Trung Quốc
CHIẾC
40,000.00
Thay thế dòng 3195 DM 3286
139
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw
CNHTC
ZZ5164XXYG5616Cl
Trung Quốc
CHIẾC
17,000.00
Thay thế dòng 3196 DM 3286
140
b. Xe ô tô tải tự đổ.
141
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
CNHTC
ZZ3257N3647A
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3205 DM 3286
142
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
CNHTC
ZZ3257N3647B
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3206 DM 3286
143
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
CNHTC
ZZ3257N3847A
Trung Quốc
CHIẾC
47,000.00
Thay thế dòng 3207 DM 3286
144
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
CNHTC
ZZ3257N4147W
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3208 DM 3286
145
4. Hiệu JAC
146
4.1. Xe mới
147
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3225 DM 3286
148
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 20015kg, công suất 148kw
JAC
HFC1202K1R1
Trung Quốc
CHIẾC
24,500.00
Thay thế dòng 3226 DM 3286
149
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 192kw
JAC
HFC1253K1R1
Trung Quốc
CHIẾC
34,000.00
Thay thế dòng 3227 DM 3286
150
8704
Tổng trọng lượng có tải 24900kg, công suất 162kw
JAC
HFC1255KR1
Trung Quốc
CHIẾC
29,500.00
Thay thế dòng 3228 DM 3286
151
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 227kw
JAC
HFC1312K4R1
Trung Quốc
CHIẾC
41,300.00
Thay thế dòng 3229 DM 3286
152
b. Xe tải thùng.
153
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 24900Kg, công suất 192kw
JAC
HFC1253K1R1
Trung Quốc
CHIẾC
37,200.00
Bổ sung
154
5. Hiệu CAMC
155
5.1. Xe mới
156
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3238 DM 3286
157
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 280kw
CAMC
HN1313HP31D5M3
2012
Trung Quốc
CHIẾC
43,000.00
Thay thế dòng 3239 DM 3286
158
7. Hiệu CHENGLONG
159
7.1. Xe mới
160
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
Thay thế dòng 3252 DM 3286
161
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 220HP – 162kw
CHENGLONG
LZ1250RCST
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3253 DM 3286
162
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw
CHENGLONG
ZZ1310
Trung Quốc
CHIẾC
42,500.00
Thay thế dòng 3254 DM 3286
163
8704
Tổng trọng tải 31 tấn, công suất 235kw
CHENGLONG
LZ1313PELT
Trung Quốc
CHIẾC
42,000.00
Thay thế dòng 3255 DM 3286
164
8. Hiệu HYUNDAI
165
8.1. Xe mới
166
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3262 DM 3286
167
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn dưới 10 tấn
HYUNDAI
HD 65
Hàn Quốc
CHIẾC
13,000.00
Thay thế dòng 3263 DM 3286
168
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn dưới 10 tấn
HYUNDAI
HD72
Hàn Quốc
CHIẾC
14,500.00
Thay thế dòng 3264 DM 3286
169
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn
HYUNDAI
HD 170
Hàn Quốc
CHIẾC
27,500.00
Thay thế dòng 3265 DM 3286
170
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD-250
Hàn Quốc
CHIẾC
60,100.00
Thay thế dòng 3266 DM 3286
171
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn
HYUNDAI
HD260
Hàn Quốc
CHIẾC
60,100.00
Thay thế dòng 3267 DM 3286
172
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD 310
Hàn Quốc
CHIẾC
63,900.00
Thay thế dòng 3268 DM 3286
173
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD 320
Hàn Quốc
CHIẾC
67,000.00
Thay thế dòng 3269 DM 3286
174
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 278kw
HYUNDAI
HD 320
Hàn Quốc
CHIẾC
68,900.00
Thay thế dòng 3270 DM 3286
175
9. Hiệu DEAWOO
176
9.1. Xe mới
177
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
Thay thế dòng 3341 DM 3286
178
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 18 tấn, công suất 235kw
DEAWOO
F6CEF
Hàn Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3342 DM 3286
179
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn
DEAWOO
K9KEF
Hàn Quốc
CHIẾC
48,000.00
Thay thế dòng 3343 DM 3286
180
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
DEAWOO
P9CVF
Hàn Quốc
CHIẾC
68,300.00
Thay thế dòng 3344 DM 3286
181
10. Hiệu HINO
182
10.1. Xe mới
183
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
Thay thế dòng 3359 DM 3286
184
8704
Tổng trọng lượng có tải 7500 kg
HINO
WU3421- HKMRHD3
Indonesia
CHIẾC
18,100.00
Thay thế dòng 3360 DM 3286
185
186
1. Hiệu Seeyes
187
8711
Xe đạp điện
Seeyes
TDR838Z2
Trung Quốc
CHIẾC
180.00
Bổ sung
188
2. Hiệu Before All
189
8711
Xe đạp điện, công suất 350W, ắc quy 48V 12 AH
Before All
Trung Quốc
CHIẾC
200.00
Bổ sung
190
3. Hiệu Gianya
191
8711
Xe đạp điện, công suất 250w, ắc quy 36V 10AH
Gianya
Trung Quốc
CHIẾC
190.00
Bổ sung
192
193
1. Hiệu Honda
194
8711
Xe gắn máy hai bánh dung tích 50cc
HONDA
Giorno, Zoomer, Today
Trung Quốc
CHIẾC
450.00
Bổ sung
195
8711
Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 50cc
HONDA
Zoomer, Dio Cesta, Little Cub 50 Custom
Nhật Bản
CHIẾC
675.00
Bổ sung
196
8711
Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 109cc
HONDA
Super Cub
Thái Lan
CHIẾC
1,000.00
Bổ sung
197
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 125cc
HONDA
MSX 125
Thái Lan
CHIẾC
1,120.00
Bổ sung
198
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
HONDA
CB150R streetfire
Indonesia
CHIẾC
1,500.00
Bổ sung
199
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
HONDA
Verza150
Indonesia
CHIẾC
1,100.00
Bổ sung
200
2. Hiệu Harley Davidson
201
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1200cc, Xe côn
HARLEY DAVIDSON
1200 Forty Eight
Mỹ
CHIẾC
9,000.00
Thay thế dòng 3552 DM 3286
202
8711
3. Hiệu KTM
203
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 248cc.
KTM
250 EXC-F
Áo
CHIẾC
1,750.00
Bổ sung
204
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER MOTOR T BLACK
Áo
CHIẾC
3,140.00
Bổ sung
205
8711
Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER MOTOR R
Áo
CHIẾC
3,030.00
Bổ sung
206
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER DUKE
Áo
CHIẾC
3,030.00
Bổ sung
207
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 349cc
KTM
350 EXC-F
Áo
CHIẾC
1,850.00
Bổ sung
208
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 449cc
KTM
450 EXC-F
Áo
CHIẾC
2,020.00
Bổ sung
209
8711
Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 125cc, sản xuất 2012
KTM
125 DUKE GREY
Ấn Độ
CHIẾC
1,070.00
Bổ sung
210
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 1195cc.
KTM
1190 RC8R WHITE
Áo
CHIẾC
4,384.00
Bổ sung
211
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
KTM
690 DUKE WHITE
Áo
CHIẾC
2,140.00
Bổ sung
212
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
KTM
690 DUKE R
Áo
CHIẾC
2,580.00
Bổ sung
213
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 199cc
KTM
200 DUKE
Ấn Độ
CHIẾC
1,120.00
Bổ sung
214
4. Hiệu Vespa Piagio
215
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 125cc, xe ga
VESPA PIAGGIO
946
Ý
CHIẾC
8,120.00*
Bổ sung
216
Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Công văn 6737/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra”