Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Công văn 6212/TM-VP của Bộ Thương mại về việc Chương trình ưu đãi hội nhập ASEAN (AISP)

CỒNG VĂN

CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 6212/TM-VP
NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2005 VỀ VIỆC CHƯƠNG TRÌNH
ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP)

Kính gửi: – Các Bộ/Ngành Trung ương

– Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố

Tại các Công văn số 5944/TM-VP ngày 6/12/2005, số 4552/TM-VP ngày 21/9/2005, số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP ngày 13/08/2004 và số 2138/TM-ĐB ngày 12/5/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các danh mục mặt hàng và quy định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan.

Vừa qua Thái Lan đã thông báo bổ sung danh mục sản phẩm được hưởng ưu đãi AISP cho Việt Nam, bao gồm 36 dòng thuế HS 8 số. Toàn bộ các sản phẩm được bổ sung này đều có thuế suất ưu đãi AISP 0%. Các quy định về điều kiện hưởng ưu đãi không thay đổi.

Bộ Thươg mại xin gửi kèm theo công văn này Danh mục các sản phẩm bổ sung nêu trên và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố tiếp tục phổ biến đến các doanh nghiệp trực thuộc để sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan.

TL. Bộ trưởng

Chánh Văn phòng

Nguyễn Thành Biên


DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP) CỦA THÁI LAN DÀNH CHO VIỆT NAM

(Bản dịch không chính thức)

Kèm theo Công văn số 6212/TM-VP ngày 21/12/2005

STT

Mã AHTN

Mô tả hàng hóa

Thuế suất CEPT (%)

Thuế suất AISP (%)

1

0303.43.00

— Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

0

0

2

1005.10.00

– Ngô giống

5

0

3

1202.10.90

— Loại khác

5

0

4

1202.20.00

– Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

0

5

2102.10.10

– – Men bánh mỳ

5

0

6

2102.10.90

— Loại khác

5

0

7

2922.41.00

— Lysin và este của nó; muối của chúng

0

0

8

3305.10.10

— Dầu gội đầu trị nấm

5

0

9

3305.10.90

— Loại khác

5

0

10

3306.10.10

— Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

5

0

11

3306.10.90

— Loại khác

5

0

12

3808.30.11

— Không ở dạng bình xịt

0

0

13

3808.30.19

— Loại khác

0

0

14

3808.30.20

— Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

0

0

15

3808.30.30

— Thuốc chống nảy mầm

0

0

16

3808.30.41

— Chứa triancontanol hoặc ethephon

0

0

17

3808.30.49

— Loại khác

0

0

18

3926.90.32

— Khuôn plastic lấy dấu răng

0

0

19

3926.90.44

— Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

0

0

4101.50.00

– Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

20

A. Đã thuộc sơ bộ quan phèn (thuộc trắng)

5

0

21

B. Loại thuộc sơ bộ khác

3.75

0

22

C. Loại khác

0

0

4101.90.00

– Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

23

A. Đã thuộc sơ bộ qua phèn (thuộc trắng)

5

0

24

B. Loại thuộc sơ bộ khác

3.75

0

25

C. Loại khác

0

0

26

4408.90.10

— Ván lạng lớp mặt

5

0

27

4408.90.20

— Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

5

0

28

4408.90.90

— Loại khác

5

0

29

5407.20.10

— Chưa tẩy trắng

0

0

30

5407.20.90

— Loại khác

0

0

31

5407.42.00

— Đã nhuộm

0

0

32

5407.52.00

— Đã nhuộm

0

0

33

5509.53.10

— Sợi đơn

0

0

34

5509.53.90

— Loại khác

0

0

35

6305.32.10

— Từ vải không dệt

0

0

36

6305.32.20

— Dệt kim hoặc móc

0

0

Thuộc tính văn bản
Công văn 6212/TM-VP của Bộ Thương mại về việc Chương trình ưu đãi hội nhập ASEAN (AISP)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính; Bộ Thương mại Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 6212/TM-VP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Thành Biên; Trần Quốc Thắng
Ngày ban hành: 21/12/2005 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Chính sách

CỒNG VĂN

CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 6212/TM-VP
NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2005 VỀ VIỆC CHƯƠNG TRÌNH
ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP)

Kính gửi: – Các Bộ/Ngành Trung ương

– Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố

Tại các Công văn số 5944/TM-VP ngày 6/12/2005, số 4552/TM-VP ngày 21/9/2005, số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP ngày 13/08/2004 và số 2138/TM-ĐB ngày 12/5/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các danh mục mặt hàng và quy định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan.

Vừa qua Thái Lan đã thông báo bổ sung danh mục sản phẩm được hưởng ưu đãi AISP cho Việt Nam, bao gồm 36 dòng thuế HS 8 số. Toàn bộ các sản phẩm được bổ sung này đều có thuế suất ưu đãi AISP 0%. Các quy định về điều kiện hưởng ưu đãi không thay đổi.

Bộ Thươg mại xin gửi kèm theo công văn này Danh mục các sản phẩm bổ sung nêu trên và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố tiếp tục phổ biến đến các doanh nghiệp trực thuộc để sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan.

TL. Bộ trưởng

Chánh Văn phòng

Nguyễn Thành Biên


DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP) CỦA THÁI LAN DÀNH CHO VIỆT NAM

(Bản dịch không chính thức)

Kèm theo Công văn số 6212/TM-VP ngày 21/12/2005

STT

Mã AHTN

Mô tả hàng hóa

Thuế suất CEPT (%)

Thuế suất AISP (%)

1

0303.43.00

— Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

0

0

2

1005.10.00

– Ngô giống

5

0

3

1202.10.90

— Loại khác

5

0

4

1202.20.00

– Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

0

5

2102.10.10

– – Men bánh mỳ

5

0

6

2102.10.90

— Loại khác

5

0

7

2922.41.00

— Lysin và este của nó; muối của chúng

0

0

8

3305.10.10

— Dầu gội đầu trị nấm

5

0

9

3305.10.90

— Loại khác

5

0

10

3306.10.10

— Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

5

0

11

3306.10.90

— Loại khác

5

0

12

3808.30.11

— Không ở dạng bình xịt

0

0

13

3808.30.19

— Loại khác

0

0

14

3808.30.20

— Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

0

0

15

3808.30.30

— Thuốc chống nảy mầm

0

0

16

3808.30.41

— Chứa triancontanol hoặc ethephon

0

0

17

3808.30.49

— Loại khác

0

0

18

3926.90.32

— Khuôn plastic lấy dấu răng

0

0

19

3926.90.44

— Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

0

0

4101.50.00

– Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

20

A. Đã thuộc sơ bộ quan phèn (thuộc trắng)

5

0

21

B. Loại thuộc sơ bộ khác

3.75

0

22

C. Loại khác

0

0

4101.90.00

– Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

23

A. Đã thuộc sơ bộ qua phèn (thuộc trắng)

5

0

24

B. Loại thuộc sơ bộ khác

3.75

0

25

C. Loại khác

0

0

26

4408.90.10

— Ván lạng lớp mặt

5

0

27

4408.90.20

— Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

5

0

28

4408.90.90

— Loại khác

5

0

29

5407.20.10

— Chưa tẩy trắng

0

0

30

5407.20.90

— Loại khác

0

0

31

5407.42.00

— Đã nhuộm

0

0

32

5407.52.00

— Đã nhuộm

0

0

33

5509.53.10

— Sợi đơn

0

0

34

5509.53.90

— Loại khác

0

0

35

6305.32.10

— Từ vải không dệt

0

0

36

6305.32.20

— Dệt kim hoặc móc

0

0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Công văn 6212/TM-VP của Bộ Thương mại về việc Chương trình ưu đãi hội nhập ASEAN (AISP)”