Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Công văn 5811/BYT-TCDS 2016 hướng dẫn tạm thời giá dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

BỘ Y TẾ
——-
Số: 5811/BYT-TCDS
V/v: Hướng dẫn tạm thời giá dịch vụ KHHGĐ, dịch vụ SLTS/LSSS trong Chương trình DS-KHHGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2016
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Để tổ chức hiệu quả Chương trình DS-KHHGĐ trong thời gian chưa có hướng dẫn về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, trên cơ sở khung giá dịch vụ tại Thông tư liên tịch của Bộ Y tế-Bộ Tài chính số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 về ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và số 37/2015/TTLT/BYT-BTC ngày 29/10/2015 về quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc, Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời mức giá dịch vụ kế hoạch hóa gia đình; mức giá siêu âm, xét nghiệm cần thiết để sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trong Chương trình DS-KHHGĐ, như sau:
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, SIÊU ÂM VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính: đồng

TT
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
Giá áp dụng từ ngày 1/7/2016
I
Kế hoạch hóa gia đình
1
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
600.000
2
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
380.000
3
Đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung
120.000
4
Cấy hoặc tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)
250.000
5
Cấy hoặc tháo thuốc tránh thai (loại một nang)
120.000
6
Tiêm thuốc tránh thai (1 lần tiêm)
10.000
II
Chuẩn đoán, sàng lọc trước sinh và sơ sinh
A
Sàng lọc trước sinh
1
Siêu âm
49.000
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
B
Xét nghiệm sàng lọc, chn đoán trước sinh (Double Test)
2
Định lượng free βHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)
180.000
Định lượng PAPP-A (Pregnancy Associated Plasma Protein A)
C
Xét nghiệm sàng lọc, chẩn đoán trước sinh (Tripple Test)
354.900
3
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
90.100
4
Định lượng βhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)
84.800
5
Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)
180.000
C
Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh
6
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
58.300
Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)
Định lượng 17-OHP (17-Hydroxyprogesterone)
D
Xét nghiệm sàng lọc Thalassemia
7
Xét nghiệm Xác định Các đột biến Gene gây Bệnh Thalassemia (21 đột biến Alpha, 22 đột biến beta)
4.349.000
Ghi chú: Giá đã bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương theo quy định. Giá chưa bao gồm phương tiện tránh thai và thuốc cho đối tượng sử dụng sau dịch vụ tại cơ sở y tế theo quy định của Bộ Y tế
Đối với các kỹ thuật dịch vụ y tế chưa quy định giá được áp dụng giá dịch vụ kỹ thuật hoặc Giá gói dịch vụ của các Trung tâm sàng lọc khu vực công bố:
GIÁ CÁC GÓI XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC,
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH

TT
Danh mục gói kỹ thuật
Giá gói dịch vụ (đã được phê duyệt và công bố)
Trung tâm SLTS/SS B.v Phụ sản Trung ương
Trung tâm SLTS/SS Đại học Y dược Huế
Trung tâm SLTS/SS B.v Phụ sản Từ dũ
Trung tâm SLTS/SS B.v Phụ sản Cần Thơ
1
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
200.000
165.000
200.000
2
Xét nghiệm sàng lọc trước sinh Double Test bằng huyết thanh mẹ (PAPP_A, Free beta hCG hoặc uE3)
450.000
3
Xét nghiệm sàng lọc trước sinh Double Test bằng mẫu máu khô (PAPP_A, Free beta hCG hoặc uE3)
450.000
350.000
450.000
232.000
4
Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh Bằng mẫu giấy thấm máu khô 3 bệnh (TSH, G6PD, 17αOHP).
250.000
250.000
250.000
330.000
5
Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh Bằng mẫu giấy thấm máu khô 2 bệnh (TSH, G6PD hoặc 17αOHP).
160.000
160.000
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các địa phương, các Bộ, ngành, đoàn thể có văn bản gửi về Bộ Y tế (Tổng cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) để giải quyết kịp thời./.
Nơi nhận:
– Như trên;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh/TP trực thuộc TW;
– Vụ Kế hoạch-Tài chính;
– Vụ Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em;
– Tổng cục DS-KHHGĐ (Lãnh đạo Tổng cục, các vụ đơn vị trực thuộc, KHTC-10b);
– Lưu: VT, TCDS H1.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Viết Tiến

Thuộc tính văn bản
Công văn 5811/BYT-TCDS của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tạm thời giá dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, dịch vụ sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trong Chương trình Dân số – Kế hoạch hóa gia đình
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 5811/BYT-TCDS Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành: 28/07/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

BỘ Y TẾ
——-
Số: 5811/BYT-TCDS
V/v: Hướng dẫn tạm thời giá dịch vụ KHHGĐ, dịch vụ SLTS/LSSS trong Chương trình DS-KHHGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2016
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Để tổ chức hiệu quả Chương trình DS-KHHGĐ trong thời gian chưa có hướng dẫn về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, trên cơ sở khung giá dịch vụ tại Thông tư liên tịch của Bộ Y tế-Bộ Tài chính số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 về ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và số 37/2015/TTLT/BYT-BTC ngày 29/10/2015 về quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc, Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời mức giá dịch vụ kế hoạch hóa gia đình; mức giá siêu âm, xét nghiệm cần thiết để sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trong Chương trình DS-KHHGĐ, như sau:
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, SIÊU ÂM VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính: đồng

TT
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
Giá áp dụng từ ngày 1/7/2016
I
Kế hoạch hóa gia đình
1
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
600.000
2
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
380.000
3
Đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung
120.000
4
Cấy hoặc tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)
250.000
5
Cấy hoặc tháo thuốc tránh thai (loại một nang)
120.000
6
Tiêm thuốc tránh thai (1 lần tiêm)
10.000
II
Chuẩn đoán, sàng lọc trước sinh và sơ sinh
A
Sàng lọc trước sinh
1
Siêu âm
49.000
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
B
Xét nghiệm sàng lọc, chn đoán trước sinh (Double Test)
2
Định lượng free βHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)
180.000
Định lượng PAPP-A (Pregnancy Associated Plasma Protein A)
C
Xét nghiệm sàng lọc, chẩn đoán trước sinh (Tripple Test)
354.900
3
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
90.100
4
Định lượng βhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)
84.800
5
Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)
180.000
C
Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh
6
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
58.300
Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)
Định lượng 17-OHP (17-Hydroxyprogesterone)
D
Xét nghiệm sàng lọc Thalassemia
7
Xét nghiệm Xác định Các đột biến Gene gây Bệnh Thalassemia (21 đột biến Alpha, 22 đột biến beta)
4.349.000
Ghi chú: Giá đã bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương theo quy định. Giá chưa bao gồm phương tiện tránh thai và thuốc cho đối tượng sử dụng sau dịch vụ tại cơ sở y tế theo quy định của Bộ Y tế
Đối với các kỹ thuật dịch vụ y tế chưa quy định giá được áp dụng giá dịch vụ kỹ thuật hoặc Giá gói dịch vụ của các Trung tâm sàng lọc khu vực công bố:
GIÁ CÁC GÓI XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC,
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH

TT
Danh mục gói kỹ thuật
Giá gói dịch vụ (đã được phê duyệt và công bố)
Trung tâm SLTS/SS B.v Phụ sản Trung ương
Trung tâm SLTS/SS Đại học Y dược Huế
Trung tâm SLTS/SS B.v Phụ sản Từ dũ
Trung tâm SLTS/SS B.v Phụ sản Cần Thơ
1
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
200.000
165.000
200.000
2
Xét nghiệm sàng lọc trước sinh Double Test bằng huyết thanh mẹ (PAPP_A, Free beta hCG hoặc uE3)
450.000
3
Xét nghiệm sàng lọc trước sinh Double Test bằng mẫu máu khô (PAPP_A, Free beta hCG hoặc uE3)
450.000
350.000
450.000
232.000
4
Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh Bằng mẫu giấy thấm máu khô 3 bệnh (TSH, G6PD, 17αOHP).
250.000
250.000
250.000
330.000
5
Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh Bằng mẫu giấy thấm máu khô 2 bệnh (TSH, G6PD hoặc 17αOHP).
160.000
160.000
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các địa phương, các Bộ, ngành, đoàn thể có văn bản gửi về Bộ Y tế (Tổng cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) để giải quyết kịp thời./.
Nơi nhận:
– Như trên;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh/TP trực thuộc TW;
– Vụ Kế hoạch-Tài chính;
– Vụ Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em;
– Tổng cục DS-KHHGĐ (Lãnh đạo Tổng cục, các vụ đơn vị trực thuộc, KHTC-10b);
– Lưu: VT, TCDS H1.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Viết Tiến

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Công văn 5811/BYT-TCDS 2016 hướng dẫn tạm thời giá dịch vụ kế hoạch hóa gia đình”