Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Công văn 511/QLD-ĐK 2020 đính chính Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

_______________

Số: 511/QLD-ĐK
V/v
: Đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy ĐKLH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2020

Kính gửi:

– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Phụ lục đính kèm Công văn này.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Bộ trưởng (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an; Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
– Viện KN thuộc TƯ, Viện KN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Công ty XNK dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Cục QLD: P. QLKDD, P. QLCLT, P. PCTTra, Website.
– Lưu: VT, ĐKT (4b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 511/QLD-ĐK ngày 14/01/2020 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

S đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Adenosine 3mg

Adenosin 3mg/ml

2.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cách ghi dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

3.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 6 ống x 2ml

Hộp 6 lọ x 2ml

4.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451

12km National Road Athinon-Lamias, Metamorfosi, Attiki, 14451

5.

Antarene

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

VN-22073-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên Cơ sở sản xuất

Laboratories Sophartex

Laboratoires Sophartex

6.

Arcalion 200

Les Laboratoires Servier

VN-22426-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Arcalion 200

Arcalion 200mg

7.

Arixtra

Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

VN-22281-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi bơm tiêm chứa: Natri Fondaparinux 2,5mg

Mỗi bơm tiêm cha: Natri Fondaparinux 2,5mg/ 0,5ml

8.

Arixtra

Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

VN-22281-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Bơm tiêm đóng sẵn

Dung dịch tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch

9.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-230-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

10.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-230-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

11.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-231-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

12.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-231-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

13.

Atendex

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-21963-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai – 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai – 400080, India

14.

Beautygel

Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy

VN-22382-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Hoạt chất

Erythromycin 40mg/g; Tretinonin 0,25mg/g

Erythromycin 40mg/g; Tretinoin 0,25mg/g

15.

Betadine vaginal douche

Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd.

VN-22442-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai x 125ml, hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo, hộp 1 chai x 250ml kèm ch

Hộp 1 chai x 125ml; hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo; hộp 1 chai x 250ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo

16.

Celofin 200

Hetero Labs Limited

VN-19973-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, India

Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, India

17.

Circanetten

Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

VN-21527-18

748/11/QĐ-QLD

29/10/2018

Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

Sulfur depuratum 15mg; Paraphlebon (modified keratine) 200mg; Folliculi Sennae plv. 15mg; Potassium bitartrate 15mg

Keratin biến đổi (Paraphlebon) 200mg; Kali bitartrat (Potassium bitartrate) 15 mg; Bột quả phan tả diệp (Fructus Sennae) 15mg; Lưu huỳnh kết tủa (Sulfur depuratum) 15mg

18.

Circanetten

Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

VN-21527-18

748/11/QĐ-QLD

29/10/2018

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén bao đường

19.

Clarithromycin for injection 500mg

MI Pharma Private Limited

VN-21069-18

173/QĐ-QLD

27/03/2018

Tên cơ sở sản xuất

Agila Specialties Pvt. Ltd.

Mylan Laboratories Limited [Specialty Formulation Facility]

20.

Esmacid

Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

VN-22446-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-Distric, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-District, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

21.

Esmacid

Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

VN-22446-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Apotex Inc.
Địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6 – Canada

22.

Esomera 20mg Tablet

Young Il Pharm Co., Ltd.

VN-22035-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

23.

Etohope 120

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22404-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Etohope 120mg

Etohope 120

24.

Etohope 120

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22404-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén

Viên nén bao phim

25.

Evodoxim

PharmEvo Private Limited

VN-22029-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Hàm lượng hoạt chất

40ml/5ml

40mg/5ml

26.

Feburic 80mg

Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd

VN-22230-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

27.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 7 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

28.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State

Plot No. B-4/5/6, MIDC, Paithan, Aurangabad 431148 Maharashtra State, India

29.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai, 400 067

Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai- 400067, India

30.

Ferion

Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

VN-22216-19

456/QĐ-QLD

31/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Hộp 1 chai hoặc hộp 10 chai, mỗi chai 15ml

31.

Ferion

Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

VN-22216-19

456/QĐ-QLD

31/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015

32.

Fosmicin tablets 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

VN-15983-12

241/QLD-ĐK

10/10/2012

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo 104 8002

1056, Kamonomiya, Odawara-Shi, Kangawa, Japan

33.

Ganfort PF

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-19768-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Quy cách đóng gói

Hộp 30 ống 0,4ml

Hộp 6 gói x 5 ống đơn liu 0,4ml

34.

Gatfatit

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-21962-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai – 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

35.

Gentreks

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế GENKI

VN-22075-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cơ sở đăng ký

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Đức An

Công ty cổ phần Dược và Thiết bị Y tế Genki

36.

Hania

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21771-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

37.

Hydrosol Polyvitamine Pharma Developpement

Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco

VN-18668-15

82/QĐ-QLD

09/02/2015

Hoạt chất, hàm lượng

Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000 UI;

Ergocalciferol (vitamin D2) 10000 UI

Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000UI; Ergocalciferol (vitamin D2) 10000UI; Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 20mg; Thiamin HCl (Vitamin B1) 20 mg; Riboflavin Natri phosphat (Vitamin B2) 15mg; Pyridoxin HCl (Vitamin B6) 20mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 100mg; Ascorbic acid (Vitamin C) 500mg; Dexpanthenol (Vitamin B5) 40mg

38.

I-Sucr-in

M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

VN-16316-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

J-174 & J-168, MIDC, Tarapur, Boisar Dist Thane 401506 Maharashtra – India

Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist Thane 401506 Maharashtra – India

39.

Lainmi 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-22310-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona)

Avda. de Barcelona 69 08970 Sant Joan Despí (Barcelona), España/Spain

40.

Lainmi 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-22310-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở sản xuất

Laboratories Lesvi S.L

Laboratorios Lesvi, S.L.

41.

Litiap

JSC “Farmak”

VN-22342-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

42.

Litiap

JSC “Farmak”

VN-22342-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

43.

Meiunem 0,5g

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

VN-18374-14

536/QĐ-QLD

19/09/2014

Tên thuốc

Meiunem 0,5g

Meiunem 0,5g

44.

Melocox

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21772-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

45.

Melocox

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21772-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

46.

Metformin Denk 500

Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

VN-6640-08

176/QĐ-QLD

18/08/2008

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Prinzregentenstr 79 81675 Munchen

Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

47.

Metformin Denk 850

Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

VN-8674-09

216/QĐ-QLD

18/08/2009

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Prinzregentenstr 79 81675 Muenchen

Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

48.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Methycobal 500mcg

Methycobal 500 μg

49.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

50.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd. Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

51.

M-KAST 10

Aurobindo Pharma Limited

VN-21673-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No’s: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

52.

Myvelpa

MI Pharma Private Limited

VN3-242-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai- 400060

53.

MyVorcon 200 mg

MI Pharma Private Limited

VN-22441-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari, Mumbai – 400060

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai-400060

54.

Nivalin 5mg tablets

Công ty TNHH Đại Bắc

VN-22371-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén

55.

Nivalin 5mg tablets

Công ty TNHH Đại Bắc

VN-22371-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

16, Iliensko Shose Str. 1220 Sofia

16, Iliensko Shosse Str. 1220 Sofia

56.

Nucleo CMP forte

Tedis

VN-18720-15

82/QĐ-QLD

09/02/2015

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallès, Barcelona.

57.

Pariet 10mg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22394-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No. 93/1, Unit 603- 604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

58.

Pariet 10mg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22394-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd.; Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

59.

Protopic 0,03%

Zuellig Pharma Pte. Ltd.

VN-16292-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Hoạt chất

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 3mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 3mg/10g

60.

Protopic 0,1 %

Zuellig Pharma Pte. Ltd.

VN-16293-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Hoạt chất

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 10mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 10mg/10g

61.

Pyrazinamide 500mg

Công Ty TNHH dược phẩm Phương Đài

VN-22012-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Wendlandstr. 1,29439 Luchow

Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

62.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hoạt chất

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cyclosporin 0,05mg

Cyclosporin

63.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hàm lượng

0,05mg

0,05% (0,5mg/g)

64.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Dạng bào chế

Hỗn dịch nhỏ mắt

Nhũ tương nhỏ mắt

65.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 30 lọ x 0,4ml

Hộp 30 ống x 0,4ml

66.

Rhinovent

Phil International Co., Ltd.

VN-21950-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Tên thuốc

Rhinovent nasal spray

Rhinovent

67.

Rhinovent

Phil International Co., Ltd.

VN-21950-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Ipratropium bromid 4,5mg/15ml

Ipratropium bromid 4,5mg/15ml (mỗi liều xịt chứa Ipratropium bromid 42mcg)

68.

Rifampicin 150mg/Isoniazide 100mg

CôngTy TNHH dược phẩm Phương Đài

VN-22013-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Wendlandstr. 1,29439 Luchow

Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

69.

Rofast 10

Aurobindo Pharma Limited

VN-21674-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No’s: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

70.

Rofast 20

Aurobindo Pharma Limited

VN-21675-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No’s: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

71.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Tên Cơ sở đăng ký

Woerwag Pharma GmbH & Co. KG

Wörwag Pharma GmbH & Co. KG

72.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen, Germany

Calwer Straβe 7, 71034 Böblingen, Germany.

73.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Tên Cơ sở sản xuất

Dragenopharm Apotheker Pueschl GmbH

Dragenopharm Apotheker Püschl GmbH

74.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Goellstrasse 1, D-84529 Tittmoning, Germany

Göellstraβe 1, 84529 Tittmoning, Germany.

75.

Sofuvir

APC Pharmaceuticals and Chemical Limited

VN3-105-18

748/12/QĐ-QLD

29/10/2018

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central

Flat/RM 2203,22/F, Bank of East Asia Habour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai

76.

Solezol

Công ty cổ phần Tada Pharma

VN-21738-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Dạng bào chế

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

Bột đông khô pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

77.

Stablon

Les Laboratoires Servier

VN-22165-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Stablon

Stablon 12.5mg

78.

Sulcilat 375mg tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-19831-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Hoạt chất

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate) 375mg

79.

Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension

Công ty TNHH Hóa dược Hợp Tác

VN-21813-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cơ sở sản xuất

Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S

Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.S.

80.

Telma 80 H

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22152-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Telma 80H

Telma 80 H

81.

Telma 80 H Plus

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22406-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Telma 80H Plus

Telma 80 H Plus

82.

Texiban 100

JSC “Farmak”

VN-22343-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

83.

Texiban 100

JSC “Farmak”

VN-22343-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

84.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

85.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

86.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Công ty TNHH DP Doha

Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha

87.

TS-One capsule 20

Diethelm & Co., Ltd.

VN-22392-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

88.

TS-One capsule 20

Diethelm & Co., Ltd.

VN-22392-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở sản xuất

Taiho Pharmaceutical Co., Ltd

Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant

89.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

Caspofungin 70mg

Caspofungin acetate tương đương Caspofungin 70mg

90.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal – Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisamma, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal – Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

91.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

92.

Thyrozol 10mg

Merck Export GmbH

VN-21906-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cách ghi Hoạt chất

Thiamazol 10mg

Thiamazole 10mg

93.

Thyrozol 5mg

Merck Export GmbH

VN-21907-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cách ghi Hoạt chất

Thiamazol 5mg

Thiamazole 5mg

94.

Troytor 10

Troikaa Pharmaceuticals Ltd

VN-22204-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Sanand-Kadi Road, Thol City: Thol – 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State

C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun – 248197 Uttarakhand, India

95.

Uloviz

Công ty TNHH dược phẩm DO HA

VN-22344-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Bd. Theodor Pallady no. 44C, District 3, Bucharest, Romania

B-dul Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti, Rumani

96.

Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

MI Pharma Private Limited

VN-20816-17

412/QĐ-QLD

19/09/2017

Tên thuốc

Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

Vancomycin hydrochloride powder for solution for injection 500mg

97.

Voriole 200

MI Pharma Private Limited

VN-22440-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên Cơ sở sản xuất

MSN Laboratories Limited

MSN Laboratories Private Limited

98.

Voriole 200

MI Pharma Private Limited

VN-22440-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Formulation Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District – 502325, Telangana

Formulations Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District – 502325, Telangana

99.

Weekendal 20 mg

Novartis (Singapore) Pte Ltd

VN-22181-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Weekendal 20 mg

Weekendal 20 mg Tablet

100.

Welgra-100

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

VN-21661-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

22, Sector – 6B, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

19-21, Sector-6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

101.

Zebacef 300mg

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-19836-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

34010/Topkapi/Istanbul

Davutpasa Cad., No: 145, 34010 Topkapi, Istanbul

102.

Ziptum Sachet

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-22196-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ bột

Hộp 10 gói bột

103.

Ziptum Sachet

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-22196-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulund (W), Mumbai- 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

Thuộc tính văn bản
Công văn 511/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 511/QLD-ĐK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành: 14/01/2020 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe , Thực phẩm-Dược phẩm

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

_______________

Số: 511/QLD-ĐK
V/v
: Đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy ĐKLH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2020

Kính gửi:

– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Phụ lục đính kèm Công văn này.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Bộ trưởng (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an; Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
– Viện KN thuộc TƯ, Viện KN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Công ty XNK dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Cục QLD: P. QLKDD, P. QLCLT, P. PCTTra, Website.
– Lưu: VT, ĐKT (4b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 511/QLD-ĐK ngày 14/01/2020 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

S đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Adenosine 3mg

Adenosin 3mg/ml

2.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cách ghi dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

3.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 6 ống x 2ml

Hộp 6 lọ x 2ml

4.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451

12km National Road Athinon-Lamias, Metamorfosi, Attiki, 14451

5.

Antarene

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

VN-22073-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên Cơ sở sản xuất

Laboratories Sophartex

Laboratoires Sophartex

6.

Arcalion 200

Les Laboratoires Servier

VN-22426-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Arcalion 200

Arcalion 200mg

7.

Arixtra

Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

VN-22281-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi bơm tiêm chứa: Natri Fondaparinux 2,5mg

Mỗi bơm tiêm cha: Natri Fondaparinux 2,5mg/ 0,5ml

8.

Arixtra

Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

VN-22281-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Bơm tiêm đóng sẵn

Dung dịch tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch

9.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-230-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

10.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-230-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

11.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-231-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

12.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-231-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

13.

Atendex

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-21963-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai – 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai – 400080, India

14.

Beautygel

Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy

VN-22382-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Hoạt chất

Erythromycin 40mg/g; Tretinonin 0,25mg/g

Erythromycin 40mg/g; Tretinoin 0,25mg/g

15.

Betadine vaginal douche

Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd.

VN-22442-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai x 125ml, hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo, hộp 1 chai x 250ml kèm ch

Hộp 1 chai x 125ml; hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo; hộp 1 chai x 250ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo

16.

Celofin 200

Hetero Labs Limited

VN-19973-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, India

Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, India

17.

Circanetten

Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

VN-21527-18

748/11/QĐ-QLD

29/10/2018

Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

Sulfur depuratum 15mg; Paraphlebon (modified keratine) 200mg; Folliculi Sennae plv. 15mg; Potassium bitartrate 15mg

Keratin biến đổi (Paraphlebon) 200mg; Kali bitartrat (Potassium bitartrate) 15 mg; Bột quả phan tả diệp (Fructus Sennae) 15mg; Lưu huỳnh kết tủa (Sulfur depuratum) 15mg

18.

Circanetten

Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

VN-21527-18

748/11/QĐ-QLD

29/10/2018

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén bao đường

19.

Clarithromycin for injection 500mg

MI Pharma Private Limited

VN-21069-18

173/QĐ-QLD

27/03/2018

Tên cơ sở sản xuất

Agila Specialties Pvt. Ltd.

Mylan Laboratories Limited [Specialty Formulation Facility]

20.

Esmacid

Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

VN-22446-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-Distric, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-District, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

21.

Esmacid

Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

VN-22446-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Apotex Inc.
Địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6 – Canada

22.

Esomera 20mg Tablet

Young Il Pharm Co., Ltd.

VN-22035-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

23.

Etohope 120

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22404-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Etohope 120mg

Etohope 120

24.

Etohope 120

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22404-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén

Viên nén bao phim

25.

Evodoxim

PharmEvo Private Limited

VN-22029-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Hàm lượng hoạt chất

40ml/5ml

40mg/5ml

26.

Feburic 80mg

Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd

VN-22230-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

27.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 7 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

28.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State

Plot No. B-4/5/6, MIDC, Paithan, Aurangabad 431148 Maharashtra State, India

29.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai, 400 067

Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai- 400067, India

30.

Ferion

Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

VN-22216-19

456/QĐ-QLD

31/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Hộp 1 chai hoặc hộp 10 chai, mỗi chai 15ml

31.

Ferion

Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

VN-22216-19

456/QĐ-QLD

31/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015

32.

Fosmicin tablets 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

VN-15983-12

241/QLD-ĐK

10/10/2012

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo 104 8002

1056, Kamonomiya, Odawara-Shi, Kangawa, Japan

33.

Ganfort PF

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-19768-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Quy cách đóng gói

Hộp 30 ống 0,4ml

Hộp 6 gói x 5 ống đơn liu 0,4ml

34.

Gatfatit

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-21962-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai – 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

35.

Gentreks

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế GENKI

VN-22075-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cơ sở đăng ký

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Đức An

Công ty cổ phần Dược và Thiết bị Y tế Genki

36.

Hania

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21771-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

37.

Hydrosol Polyvitamine Pharma Developpement

Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco

VN-18668-15

82/QĐ-QLD

09/02/2015

Hoạt chất, hàm lượng

Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000 UI;

Ergocalciferol (vitamin D2) 10000 UI

Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000UI; Ergocalciferol (vitamin D2) 10000UI; Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 20mg; Thiamin HCl (Vitamin B1) 20 mg; Riboflavin Natri phosphat (Vitamin B2) 15mg; Pyridoxin HCl (Vitamin B6) 20mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 100mg; Ascorbic acid (Vitamin C) 500mg; Dexpanthenol (Vitamin B5) 40mg

38.

I-Sucr-in

M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

VN-16316-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

J-174 & J-168, MIDC, Tarapur, Boisar Dist Thane 401506 Maharashtra – India

Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist Thane 401506 Maharashtra – India

39.

Lainmi 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-22310-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona)

Avda. de Barcelona 69 08970 Sant Joan Despí (Barcelona), España/Spain

40.

Lainmi 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-22310-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở sản xuất

Laboratories Lesvi S.L

Laboratorios Lesvi, S.L.

41.

Litiap

JSC “Farmak”

VN-22342-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

42.

Litiap

JSC “Farmak”

VN-22342-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

43.

Meiunem 0,5g

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

VN-18374-14

536/QĐ-QLD

19/09/2014

Tên thuốc

Meiunem 0,5g

Meiunem 0,5g

44.

Melocox

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21772-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

45.

Melocox

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21772-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

46.

Metformin Denk 500

Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

VN-6640-08

176/QĐ-QLD

18/08/2008

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Prinzregentenstr 79 81675 Munchen

Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

47.

Metformin Denk 850

Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

VN-8674-09

216/QĐ-QLD

18/08/2009

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Prinzregentenstr 79 81675 Muenchen

Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

48.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Methycobal 500mcg

Methycobal 500 μg

49.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

50.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd. Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

51.

M-KAST 10

Aurobindo Pharma Limited

VN-21673-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No’s: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

52.

Myvelpa

MI Pharma Private Limited

VN3-242-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai- 400060

53.

MyVorcon 200 mg

MI Pharma Private Limited

VN-22441-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari, Mumbai – 400060

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai-400060

54.

Nivalin 5mg tablets

Công ty TNHH Đại Bắc

VN-22371-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén

55.

Nivalin 5mg tablets

Công ty TNHH Đại Bắc

VN-22371-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

16, Iliensko Shose Str. 1220 Sofia

16, Iliensko Shosse Str. 1220 Sofia

56.

Nucleo CMP forte

Tedis

VN-18720-15

82/QĐ-QLD

09/02/2015

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallès, Barcelona.

57.

Pariet 10mg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22394-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No. 93/1, Unit 603- 604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

58.

Pariet 10mg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22394-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd.; Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

59.

Protopic 0,03%

Zuellig Pharma Pte. Ltd.

VN-16292-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Hoạt chất

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 3mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 3mg/10g

60.

Protopic 0,1 %

Zuellig Pharma Pte. Ltd.

VN-16293-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Hoạt chất

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 10mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 10mg/10g

61.

Pyrazinamide 500mg

Công Ty TNHH dược phẩm Phương Đài

VN-22012-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Wendlandstr. 1,29439 Luchow

Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

62.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hoạt chất

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cyclosporin 0,05mg

Cyclosporin

63.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hàm lượng

0,05mg

0,05% (0,5mg/g)

64.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Dạng bào chế

Hỗn dịch nhỏ mắt

Nhũ tương nhỏ mắt

65.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 30 lọ x 0,4ml

Hộp 30 ống x 0,4ml

66.

Rhinovent

Phil International Co., Ltd.

VN-21950-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Tên thuốc

Rhinovent nasal spray

Rhinovent

67.

Rhinovent

Phil International Co., Ltd.

VN-21950-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Ipratropium bromid 4,5mg/15ml

Ipratropium bromid 4,5mg/15ml (mỗi liều xịt chứa Ipratropium bromid 42mcg)

68.

Rifampicin 150mg/Isoniazide 100mg

CôngTy TNHH dược phẩm Phương Đài

VN-22013-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Wendlandstr. 1,29439 Luchow

Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

69.

Rofast 10

Aurobindo Pharma Limited

VN-21674-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No’s: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

70.

Rofast 20

Aurobindo Pharma Limited

VN-21675-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No’s: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

71.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Tên Cơ sở đăng ký

Woerwag Pharma GmbH & Co. KG

Wörwag Pharma GmbH & Co. KG

72.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen, Germany

Calwer Straβe 7, 71034 Böblingen, Germany.

73.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Tên Cơ sở sản xuất

Dragenopharm Apotheker Pueschl GmbH

Dragenopharm Apotheker Püschl GmbH

74.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Goellstrasse 1, D-84529 Tittmoning, Germany

Göellstraβe 1, 84529 Tittmoning, Germany.

75.

Sofuvir

APC Pharmaceuticals and Chemical Limited

VN3-105-18

748/12/QĐ-QLD

29/10/2018

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central

Flat/RM 2203,22/F, Bank of East Asia Habour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai

76.

Solezol

Công ty cổ phần Tada Pharma

VN-21738-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Dạng bào chế

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

Bột đông khô pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

77.

Stablon

Les Laboratoires Servier

VN-22165-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Stablon

Stablon 12.5mg

78.

Sulcilat 375mg tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-19831-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Hoạt chất

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate) 375mg

79.

Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension

Công ty TNHH Hóa dược Hợp Tác

VN-21813-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cơ sở sản xuất

Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S

Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.S.

80.

Telma 80 H

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22152-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Telma 80H

Telma 80 H

81.

Telma 80 H Plus

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22406-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Telma 80H Plus

Telma 80 H Plus

82.

Texiban 100

JSC “Farmak”

VN-22343-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

83.

Texiban 100

JSC “Farmak”

VN-22343-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

84.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

85.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

86.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Công ty TNHH DP Doha

Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha

87.

TS-One capsule 20

Diethelm & Co., Ltd.

VN-22392-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

88.

TS-One capsule 20

Diethelm & Co., Ltd.

VN-22392-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở sản xuất

Taiho Pharmaceutical Co., Ltd

Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant

89.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

Caspofungin 70mg

Caspofungin acetate tương đương Caspofungin 70mg

90.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal – Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisamma, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal – Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

91.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

92.

Thyrozol 10mg

Merck Export GmbH

VN-21906-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cách ghi Hoạt chất

Thiamazol 10mg

Thiamazole 10mg

93.

Thyrozol 5mg

Merck Export GmbH

VN-21907-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cách ghi Hoạt chất

Thiamazol 5mg

Thiamazole 5mg

94.

Troytor 10

Troikaa Pharmaceuticals Ltd

VN-22204-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Sanand-Kadi Road, Thol City: Thol – 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State

C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun – 248197 Uttarakhand, India

95.

Uloviz

Công ty TNHH dược phẩm DO HA

VN-22344-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Bd. Theodor Pallady no. 44C, District 3, Bucharest, Romania

B-dul Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti, Rumani

96.

Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

MI Pharma Private Limited

VN-20816-17

412/QĐ-QLD

19/09/2017

Tên thuốc

Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

Vancomycin hydrochloride powder for solution for injection 500mg

97.

Voriole 200

MI Pharma Private Limited

VN-22440-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên Cơ sở sản xuất

MSN Laboratories Limited

MSN Laboratories Private Limited

98.

Voriole 200

MI Pharma Private Limited

VN-22440-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Formulation Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District – 502325, Telangana

Formulations Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District – 502325, Telangana

99.

Weekendal 20 mg

Novartis (Singapore) Pte Ltd

VN-22181-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Weekendal 20 mg

Weekendal 20 mg Tablet

100.

Welgra-100

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

VN-21661-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

22, Sector – 6B, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

19-21, Sector-6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

101.

Zebacef 300mg

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-19836-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

34010/Topkapi/Istanbul

Davutpasa Cad., No: 145, 34010 Topkapi, Istanbul

102.

Ziptum Sachet

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-22196-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ bột

Hộp 10 gói bột

103.

Ziptum Sachet

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-22196-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulund (W), Mumbai- 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Công văn 511/QLD-ĐK 2020 đính chính Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành”