BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————– Số: 3458/BNN-CN
V/v: Miễn truy thu thuế một số loại thức ăn chăn nuôi đã nhập khẩu.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011
|
Kính gửi: Bộ Tài chính
Thực hiện nội dung tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài, Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phối hợp với Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính áp mã số HS cho các mặt hàng trong Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo các Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006, Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – sau đây gọi tắt là Danh mục 90 và 65).
Tại các Danh mục nêu trên, từng loại thức ăn chăn nuôi đã được Tổng cục Hải quan và Cục Chăn nuôi thống nhất áp mã số HS. Kể từ đó, các doanh nghiệp nhập khẩu đã áp dụng các mã số HS này để kê khai cho các lô hàng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu. Các Doanh nghiệp cũng đã rất hoan nghênh cách làm này vì khi nhập khẩu một mặt hàng, doanh nghiệp có thể tự tra cứu và biết chắc chắn mã HS cũng như mức thuế suất của hàng hóa theo quy định để hạch toán trong kinh doanh.
Tuy nhiên, thời gian gần đây, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã nhận được nhiều kiến nghị từ các Đơn vị nhập khẩu phản ánh việc Chi cục Kiểm tra sau thông quan tại một số địa phương đã yêu cầu các Đơn vị nhập khẩu phải điều chỉnh mã số HS, đồng thời truy thu thuế suất thuế nhập khẩu và thuế VAT của một số mặt hàng đã nhập khẩu từ năm 2007 đến nay.
Trước tình hình nêu trên, nhằm tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp và tạo điều kiện để ngành chăn nuôi phát triển, góp phần bình ổn giá thực phẩm trong nước, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiến nghị với Bộ Tài chính:
1. Miễn truy thu thuế suất thuế nhập khẩu và thuế VAT đối với các mặt hàng (tại Danh mục kèm theo) đã kê khai đúng mã HS ghi tại các Danh mục 90 và 65 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
2. Trường hợp cơ quan Hải quan địa phương phát hiện có sự khác nhau giữa mã số HS được công bố trong các Danh mục 90 và 65 so với bản chất hàng hóa nhập khẩu thực tế thì có ý kiến bằng văn bản về Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính và Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để phối hợp xem xét lại, thống nhất và quyết định mã số HS.
3. Trường hợp có điều chỉnh mã số HS thì việc áp dụng mã số HS điều chỉnh sẽ được thực hiện sau khi có Quyết định điều chỉnh mã số HS của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT có hiệu lực.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tài chính xem xét phê duyệt.
Nơi nhận:
– Như trên; – PTT. Hoàng Trung Hải (để b/c); – Bộ trưởng (để b/c); – VP Chính phủ (để b/c); – Vụ Chính sách thuế, Bộ Tài chính; – Tổng cục Hải quan; – Hiệp hội Thức ăn chăn nuôi (để biết); – Lưu VT, CN. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
DANH MỤC
THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐỀ NGHỊ MIỄN TRUY THU THUẾ
(Kèm theo Công văn số 3458/BNN-CN ngày 24 tháng 11 năm 2011)
(Kèm theo Công văn số 3458/BNN-CN ngày 24 tháng 11 năm 2011)
1. Trong Danh mục 90
Đơn vị nhập khẩu
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Số TT trong Danh mục
|
Số đăng ký nhập khẩu
|
Mã HS công bố trong Danh mục của Bộ NN&PTNT
|
Mã số HS do Chi cục Kiểm tra sau thông quan yêu cầu áp dụng
|
1. Công ty TNHH Thương mại – Sản xuất Mỹ Nông
|
Ferments
|
433
|
267-5/05-NN
|
2309.90.90
|
2102.10.90
|
Greenenzyme
|
466
|
CT-1789-12/03-NN
|
2309.90.90
|
2102.10.90
|
|
2. Công ty TNHH Thương mại – Sản xuất Trại Việt
|
Fish Flavor
|
444
|
TQ-584-9/02-KNKL
|
2309.90.20
|
3302.10.90.00
|
Fish Flavour
(Hương cá) |
447
|
CC-1650-9/03-KNKL
|
2309.90.20
|
3302.10.90.00
|
|
Fruit flavor (Hương quả)
|
459
|
CC-1648-9/03-KNKL
|
2309.90.20
|
3302.10.90.00
|
|
Fruit Milk Flavour (Hương quả và hương sữa)
|
460
|
CC-1652-9/03-KNKL
|
2309.90.20
|
3302.10.90.00
|
|
Milk Flavour (Hương sữa)
|
538
|
CC-1651-9/03-KNKL
|
2309.90.20
|
3302.10.90.00
|
|
3. Công ty TNHH Chim Én
|
Choline Chloride 60%
|
304
|
JC-1805-12/03-NN
|
2309.90.20
|
2923.10.00.00
|
Bioyeast
|
1338
|
Em-1716-9/03-KNKL
|
2309.90.90
|
2102.20.00.00
|
|
4. Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nông sản thực phẩm An Giang.
5. Công ty Cổ phần Đồng Lập.
6. Công ty TNHH SX-TM Thủ Đô
|
Bioyeast
|
1338
|
Em-1716-9/03-KNKL
|
2309.90.90
|
2102.20.00.00
|
2. Trong Danh mục 65
Đơn vị nhập khẩu
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Số TT trong Danh mục
|
Số đăng ký nhập khẩu
|
Mã HS công bố trong Danh mục của Bộ NN&PTNT
|
Mã số HS do Chi cục Kiểm tra sau thông quan yêu cầu áp dụng
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ APC
|
Diamond V” XP”TM Yeast Culture
|
314
|
DV-187-7/00-KNKL
|
2309.90.90
|
2102.20.00.00
|
Reviews
There are no reviews yet.