BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
——————- Số: 2833/BHXH-KHTC
V/v: báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————————– Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2011
|
Kính gửi:
|
– Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng; – Ban Quản lý dự án xây dựng trụ sở làm việc. |
Để có cơ sở báo cáo bộ, ngành theo nội dung Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu:
– Các đơn vị có tên trên báo cáo tình hình thực hiện quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng đầu năm 2011 (theo mẫu đính kèm).
– Báo cáo gửi về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 18/7/2011.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phản ánh về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Ban Kế hoạch Tài chính) để hướng dẫn cụ thể./.
Nơi nhận:
– Như trên; – Tổng Giám đốc (để báo cáo); – Phó TGĐ Đỗ Thị Xuân Phương (để b/cáo); – Lưu: VT, KHTC (2b). |
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Kiều Văn Minh |
Đơn vị báo cáo: BHXH tỉnh, thành phố
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
6 tháng đầu năm 2011
(Kèm theo Công văn số 2833/BHXH-KHTC ngày 8 tháng 7 năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
6 tháng đầu năm 2011
(Kèm theo Công văn số 2833/BHXH-KHTC ngày 8 tháng 7 năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
1. Dự án đã phê duyệt quyết toán trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị đề nghị quyết toán
|
Giá trị quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng cộng
|
||||||
I
|
Nhóm B
|
|||||
1
|
Dự án
|
|||||
2
|
||||||
…
|
||||||
II
|
Nhóm C
|
|||||
1
|
||||||
2
|
||||||
…
|
2. Dự án đã nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán trên 6 tháng:
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
Ngày tháng năm bàn giao
|
Ngày tháng năm nộp hồ sơ QT
|
Số tháng chậm so với quy định
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị đề nghị quyết toán
|
Nguyên nhân chậm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng cộng
|
||||||||
I
|
Nhóm B
|
|||||||
1
|
||||||||
…
|
||||||||
II
|
Nhóm C
|
|||||||
1
|
||||||||
…
|
3. Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán trên 6 tháng:
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
Ngày tháng năm bàn giao đưa vào sử dụng
|
Số tháng chậm so với quy định
|
Tổng mức đầu tư
|
Vốn đầu tư đã thanh toán
|
Nguyên nhân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tổng cộng
|
|||||||
I
|
Nhóm B
|
||||||
1
|
|||||||
…
|
|||||||
II
|
Nhóm C
|
||||||
1
|
|||||||
…
|
Ghi chú:
1. Mốc thời gian để đưa vào báo cáo tính đến ngày 30/6.
2. Mốc thời gian để tính chậm phê duyệt quyết toán là ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định cộng với khoảng thời gian cho phép thực hiện theo quy định tại Điều 19 của Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính đến ngày 30/6.
3. Mốc thời gian để tính chậm nộp quyết toán là ngày bàn giao đưa vào sử dụng cộng với khoảng thời gian cho phép thực hiện theo quy định tại Điều 19 của Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính đến ngày 30/6 (trường hợp phải kiểm toán báo cáo quyết toán thì cộng thêm thời gian thực hiện kiểm toán).
4. Kiến nghị về công tác quyết toán dự án hoàn thành:
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày … tháng … năm ….
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Reviews
There are no reviews yet.