Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 86/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2007/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2007

VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;

Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động, ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006, Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo vàáp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401

10

00

00

– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

5

0401

20

00

00

– Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

5

0401

30

00

00

– Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

5

0402

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0402

10

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0402

10

11

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

12

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

13

00

– – – Loại khác, dạng bột

7

0402

10

19

00

– – – Loại khác, dạng khác

7

– – Loại khác:

0402

10

21

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

22

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

23

00

– – – Loại khác, dạng bột

7

0402

10

29

00

– – – Loại khác, dạng khác

7

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402

21

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

0402

21

10

00

– – – Dạng bột

3

0402

21

90

00

– – – Dạng khác

3

0402

29

– – Loại khác:

0402

29

10

00

– – – Dạng bột

7

0402

29

90

00

– – – Dạng khác

7

– Loại khác:

0402

91

00

00

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

3

0402

99

00

00

– – Loại khác

7

0403

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

0403

10

– Sữa chua:

– – Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

0403

10

11

00

– – – Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

7

0403

10

19

00

– – – Loại khác

7

– – Loại khác:

0403

10

91

00

– – – Dạng đặc

7

0403

10

99

00

– – – Loại khác

7

0403

90

– Loại khác:

0403

90

10

00

– – Buttermilk

7

0403

90

90

00

– – Loại khác

7

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0404

10

– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0404

10

11

00

– – – Whey

5

0404

10

19

00

– – – Loại khác

7

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

0404

10

91

00

– – – Whey

5

0404

10

99

00

– – – Loại khác

7

0404

90

– Loại khác:

0404

90

10

00

– – Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

7

0404

90

90

00

– – Loại khác

7

0506

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế(nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0506

10

00

00

– Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

0

0506

90

00

00

– Loại khác

0

0714

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sôJerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượngbột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

0714

10

– Sắn:

0714

10

10

00

– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

5

0714

10

90

00

– – Loại khác

5

0714

20

00

00

– Khoai lang

10

0714

90

– Loại khác:

0714

90

10

00

– – Lõi cây cọ sago

10

0714

90

90

00

– – Loại khác

10

1001

Lúa mì và meslin

1001

10

00

00

– Lúa mì durum

5

1001

90

– Loại khác:

– – Dùng làm thức ăn cho người:

1001

90

11

00

– – – Meslin

0

1001

90

19

00

– – – Loại khác

5

– – Loại khác:

1001

90

91

00

– – – Meslin

0

1001

90

99

00

– – – Loại khác

0

1005

Ngô

1005

10

00

00

– Ngô giống

0

1005

90

– Loại khác:

1005

90

10

00

– – Loại đã rang nở

30

1005

90

90

00

– – Loại khác

0

1101

Bột mỳ hoặc bột meslin

1101

00

10

00

– Bột mỳ

10

1101

00

20

00

– Bột meslin

10

1104

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

1104

12

00

00

– – Của yến mạch

20

1104

19

– – Của ngũ cốc khác:

1104

19

10

00

– – – Của ngô

5

1104

19

90

00

– – – Loại khác

20

– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

1104

22

00

00

– – Của yến mạch

20

1104

23

00

00

– – Của ngô

0

1104

29

– – Của ngũ cốc khác:

1104

29

10

00

– – – Bulgar

20

1104

29

90

00

– – – Loại khác

20

1104

30

00

00

– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

20

1208

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

1208

10

00

00

– Từ đậu tương

20

1208

90

00

00

– Loại khác

30

1214

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

1214

10

00

00

– Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

1

1214

90

00

00

– Loại khác

0

1504

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

1504

10

– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

1504

10

10

00

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

5

1504

10

90

00

– – Loại khác

5

1504

20

00

00

– Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

5

1504

30

00

00

– Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

5

1506

00

00

00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

10

1901

Chiết xuấttừ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

1901

10

– Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

1901

10

10

00

– – Làm từ chiết xuấtcủa malt

10

– – Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

1901

10

21

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

10

29

00

– – – Loại khác

10

1901

10

30

00

– – Làm từ bột đỗ tương

20

– – Loại khác:

1901

10

91

00

– – – Dùng cho trẻ em thiếu lactase

10

1901

10

92

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

5

1901

10

93

00

– – – Loại khác, chứa ca cao

15

1901

10

99

00

– – – Loại khác

15

1901

20

– Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

1901

20

10

00

– – Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

15

1901

20

20

00

– – Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuấttừ malt, chứa ca cao

15

1901

20

30

00

– – Loại khác, không chứa ca cao

15

1901

20

40

00

– – Loại khác, chứa ca cao

15

1901

90

– Loại khác:

– – Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

1901

90

11

00

– – – Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

10

1901

90

12

00

– – – Dùng cho trẻ em thiếu lactase

10

1901

90

13

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

5

1901

90

19

00

– – – Loại khác

15

1901

90

20

00

– – Chiết xuấttừ malt

10

– – Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

1901

90

31

00

– – – Có chứa sữa

10

1901

90

32

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

90

33

00

– – – Loại khác, không chứa ca cao

10

1901

90

34

00

– – – Loại khác, chứa ca cao

10

– – Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

1901

90

41

00

– – – Dạng bột

20

1901

90

49

00

– – – Dạng khác

20

– – Loại khác:

1901

90

51

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

90

52

00

– – – Loại khác, không chứa ca cao

15

1901

90

53

00

– – – Loại khác, chứa ca cao

15

2301

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

2301

10

00

00

– Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

0

2301

20

00

00

– Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

0

2302

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

2302

10

00

00

– Từ ngô

0

2302

20

00

00

– Từ thóc, gạo

0

2302

30

00

00

– Từ lúa mì

0

2302

40

00

00

– Từ ngũ cốc khác

0

2302

50

00

00

– Từ cây họ đậu

0

2303

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

2303

10

– Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

2303

10

10

00

– – Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

0

2303

10

90

00

– – Loại khác

0

2303

20

00

00

– Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

0

2303

30

00

00

– Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

0

2307

00

00

00

Bã rượu vang; cặn rượu

0

2308

00

00

00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưađược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0

2309

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

2309

10

– Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

2309

10

10

00

– – Chứa thịt

0

2309

10

90

00

– – Loại khác

0

2309

90

– Loại khác:

– – Thức ăn hoàn chỉnh:

2309

90

11

00

– – – Cho gia cầm

0

2309

90

12

00

– – – Cho lợn

0

2309

90

13

00

– – – Cho tôm

0

2309

90

19

00

– – – Loại khác

0

2309

90

20

00

– – Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

0

2309

90

30

00

– – Loại khác, có chứa thịt

0

2309

90

90

00

– – Loại khác

0

2922

Hợp chất amino chức oxy

– Rượu amino,trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;muối của chúng:

2922

11

00

00

– – Monoethanolamine và muối của chúng

3

2922

12

00

00

– – Diethanolamine và muối của chúng

3

2922

13

00

00

– – Triethanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

00

– – Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

0

2922

19

– – Loại khác:

2922

19

10

00

– – – Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

3

2922

19

20

00

– – – Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

3

2922

19

90

00

– – – Loại khác

3

Amino-naphtol vàAmino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

2922

21

00

00

– – Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

3

2922

22

00

00

– – Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

2922

29

00

00

– – Loại khác

3

– Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

2922

31

00

00

– – Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

3

2922

39

00

00

– – Loại khác

3

– Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

2922

41

00

00

– – Lysin và este của nó; muối của chúng

5

2922

42

– – Axit glutamic và muối của chúng:

2922

42

10

00

– – – Axit glutamic

10

2922

42

20

00

– – – Muối natri của axit glutamic

40

2922

42

90

00

– – – Muối loại khác

40

2922

43

00

00

– – Axit anthranilic và muối của nó

3

2922

44

00

00

– – Tilidine (INN) và muối của nó

3

2922

49

– – Loại khác:

2922

49

10

00

– – – Axit mefenamic và muối của chúng

0

2922

49

90

00

– – – Loại khác

3

2922

50

– Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

2922

50

10

00

– – p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

0

2922

50

90

00

– – Loại khác

0

Thuộc tính văn bản
Quyết định 86/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 86/2007/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 22/10/2007 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Chính sách
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2007/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2007

VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;

Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động, ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006, Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo vàáp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401

10

00

00

– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

5

0401

20

00

00

– Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

5

0401

30

00

00

– Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

5

0402

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0402

10

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0402

10

11

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

12

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

13

00

– – – Loại khác, dạng bột

7

0402

10

19

00

– – – Loại khác, dạng khác

7

– – Loại khác:

0402

10

21

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

22

00

– – – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

23

00

– – – Loại khác, dạng bột

7

0402

10

29

00

– – – Loại khác, dạng khác

7

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402

21

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

0402

21

10

00

– – – Dạng bột

3

0402

21

90

00

– – – Dạng khác

3

0402

29

– – Loại khác:

0402

29

10

00

– – – Dạng bột

7

0402

29

90

00

– – – Dạng khác

7

– Loại khác:

0402

91

00

00

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

3

0402

99

00

00

– – Loại khác

7

0403

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

0403

10

– Sữa chua:

– – Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

0403

10

11

00

– – – Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

7

0403

10

19

00

– – – Loại khác

7

– – Loại khác:

0403

10

91

00

– – – Dạng đặc

7

0403

10

99

00

– – – Loại khác

7

0403

90

– Loại khác:

0403

90

10

00

– – Buttermilk

7

0403

90

90

00

– – Loại khác

7

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0404

10

– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0404

10

11

00

– – – Whey

5

0404

10

19

00

– – – Loại khác

7

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

0404

10

91

00

– – – Whey

5

0404

10

99

00

– – – Loại khác

7

0404

90

– Loại khác:

0404

90

10

00

– – Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

7

0404

90

90

00

– – Loại khác

7

0506

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế(nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0506

10

00

00

– Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

0

0506

90

00

00

– Loại khác

0

0714

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sôJerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượngbột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

0714

10

– Sắn:

0714

10

10

00

– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

5

0714

10

90

00

– – Loại khác

5

0714

20

00

00

– Khoai lang

10

0714

90

– Loại khác:

0714

90

10

00

– – Lõi cây cọ sago

10

0714

90

90

00

– – Loại khác

10

1001

Lúa mì và meslin

1001

10

00

00

– Lúa mì durum

5

1001

90

– Loại khác:

– – Dùng làm thức ăn cho người:

1001

90

11

00

– – – Meslin

0

1001

90

19

00

– – – Loại khác

5

– – Loại khác:

1001

90

91

00

– – – Meslin

0

1001

90

99

00

– – – Loại khác

0

1005

Ngô

1005

10

00

00

– Ngô giống

0

1005

90

– Loại khác:

1005

90

10

00

– – Loại đã rang nở

30

1005

90

90

00

– – Loại khác

0

1101

Bột mỳ hoặc bột meslin

1101

00

10

00

– Bột mỳ

10

1101

00

20

00

– Bột meslin

10

1104

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

1104

12

00

00

– – Của yến mạch

20

1104

19

– – Của ngũ cốc khác:

1104

19

10

00

– – – Của ngô

5

1104

19

90

00

– – – Loại khác

20

– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

1104

22

00

00

– – Của yến mạch

20

1104

23

00

00

– – Của ngô

0

1104

29

– – Của ngũ cốc khác:

1104

29

10

00

– – – Bulgar

20

1104

29

90

00

– – – Loại khác

20

1104

30

00

00

– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

20

1208

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

1208

10

00

00

– Từ đậu tương

20

1208

90

00

00

– Loại khác

30

1214

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

1214

10

00

00

– Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

1

1214

90

00

00

– Loại khác

0

1504

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

1504

10

– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

1504

10

10

00

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

5

1504

10

90

00

– – Loại khác

5

1504

20

00

00

– Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

5

1504

30

00

00

– Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

5

1506

00

00

00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

10

1901

Chiết xuấttừ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

1901

10

– Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

1901

10

10

00

– – Làm từ chiết xuấtcủa malt

10

– – Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

1901

10

21

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

10

29

00

– – – Loại khác

10

1901

10

30

00

– – Làm từ bột đỗ tương

20

– – Loại khác:

1901

10

91

00

– – – Dùng cho trẻ em thiếu lactase

10

1901

10

92

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

5

1901

10

93

00

– – – Loại khác, chứa ca cao

15

1901

10

99

00

– – – Loại khác

15

1901

20

– Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

1901

20

10

00

– – Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

15

1901

20

20

00

– – Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuấttừ malt, chứa ca cao

15

1901

20

30

00

– – Loại khác, không chứa ca cao

15

1901

20

40

00

– – Loại khác, chứa ca cao

15

1901

90

– Loại khác:

– – Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

1901

90

11

00

– – – Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

10

1901

90

12

00

– – – Dùng cho trẻ em thiếu lactase

10

1901

90

13

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

5

1901

90

19

00

– – – Loại khác

15

1901

90

20

00

– – Chiết xuấttừ malt

10

– – Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

1901

90

31

00

– – – Có chứa sữa

10

1901

90

32

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

90

33

00

– – – Loại khác, không chứa ca cao

10

1901

90

34

00

– – – Loại khác, chứa ca cao

10

– – Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

1901

90

41

00

– – – Dạng bột

20

1901

90

49

00

– – – Dạng khác

20

– – Loại khác:

1901

90

51

00

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

90

52

00

– – – Loại khác, không chứa ca cao

15

1901

90

53

00

– – – Loại khác, chứa ca cao

15

2301

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

2301

10

00

00

– Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

0

2301

20

00

00

– Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

0

2302

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

2302

10

00

00

– Từ ngô

0

2302

20

00

00

– Từ thóc, gạo

0

2302

30

00

00

– Từ lúa mì

0

2302

40

00

00

– Từ ngũ cốc khác

0

2302

50

00

00

– Từ cây họ đậu

0

2303

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

2303

10

– Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

2303

10

10

00

– – Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

0

2303

10

90

00

– – Loại khác

0

2303

20

00

00

– Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

0

2303

30

00

00

– Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

0

2307

00

00

00

Bã rượu vang; cặn rượu

0

2308

00

00

00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưađược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0

2309

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

2309

10

– Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

2309

10

10

00

– – Chứa thịt

0

2309

10

90

00

– – Loại khác

0

2309

90

– Loại khác:

– – Thức ăn hoàn chỉnh:

2309

90

11

00

– – – Cho gia cầm

0

2309

90

12

00

– – – Cho lợn

0

2309

90

13

00

– – – Cho tôm

0

2309

90

19

00

– – – Loại khác

0

2309

90

20

00

– – Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

0

2309

90

30

00

– – Loại khác, có chứa thịt

0

2309

90

90

00

– – Loại khác

0

2922

Hợp chất amino chức oxy

– Rượu amino,trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;muối của chúng:

2922

11

00

00

– – Monoethanolamine và muối của chúng

3

2922

12

00

00

– – Diethanolamine và muối của chúng

3

2922

13

00

00

– – Triethanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

00

– – Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

0

2922

19

– – Loại khác:

2922

19

10

00

– – – Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

3

2922

19

20

00

– – – Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

3

2922

19

90

00

– – – Loại khác

3

Amino-naphtol vàAmino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

2922

21

00

00

– – Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

3

2922

22

00

00

– – Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

2922

29

00

00

– – Loại khác

3

– Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

2922

31

00

00

– – Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

3

2922

39

00

00

– – Loại khác

3

– Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

2922

41

00

00

– – Lysin và este của nó; muối của chúng

5

2922

42

– – Axit glutamic và muối của chúng:

2922

42

10

00

– – – Axit glutamic

10

2922

42

20

00

– – – Muối natri của axit glutamic

40

2922

42

90

00

– – – Muối loại khác

40

2922

43

00

00

– – Axit anthranilic và muối của nó

3

2922

44

00

00

– – Tilidine (INN) và muối của nó

3

2922

49

– – Loại khác:

2922

49

10

00

– – – Axit mefenamic và muối của chúng

0

2922

49

90

00

– – – Loại khác

3

2922

50

– Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

2922

50

10

00

– – p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

0

2922

50

90

00

– – Loại khác

0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 86/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi”