BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 26/2014/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy trình và Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Thông tư này thay thế các Thông tư: Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình và Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 và Thông tư số 12/2012/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Linh Ngọc |
QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Định mức kinh tế – kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau
4. Bảng quy định viết tắt trong định mức kinh tế – kỹ thuật
5. Giải thích thuật ngữ
6. Phương pháp quy đổi xác định tổng số trường hợp sử dụng và đối tượng quản lý
PHẦN II: QUY TRÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I: QUY TRÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
2. Quy trình chi tiết xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
2.1. Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu
2.1.1. Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu
2.1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
2.2. Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
2.3. Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
2.4. Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
2.4.1. Chuyển đổi dữ liệu
2.4.2. Quét (chụp) tài liệu
2.4.3. Nhập, đối soát dữ liệu
2.5. Biên tập dữ liệu
2.6. Kiểm tra sản phẩm
2.7. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
Chương II:QUY TRÌNH XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác CSDL trong ngành tài nguyên và môi trường
2. Quy trình chi tiết xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác CSDL tài nguyên và môi trường
2.1. Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu
2.1.1. Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm
2.1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
2.2. Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ
2.3. Thiết kế
2.4. Lập trình
2.5. Kiểm thử
2.6. Triển khai
2.7. Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi
2.8. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
2.9. Bảo trì phần mềm
Chương III: QUY TRÌNH XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
PHẦN III: ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu
1.1. Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu
1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
2. Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
3. Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
4. Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
4.1. Chuyển đổi dữ liệu
4.2. Quét (chụp) tài liệu
4.3. Nhập, đối soát dữ liệu
5. Biên tập dữ liệu
6. Kiểm tra sản phẩm
7. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
Chương II: ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TÀI NGUYÊN VÀ MỒI TRƯỜNG
1. Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu
1.1. Thu thập yêu cầu phần mềm
1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
2. Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ
3. Thiết kế
4. Lập trình
5. Kiểm thử
6. Triển khai
7. Quản lý và cập nhật thay đổi
8. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
9. Bảo trì phần mềm
Chương III: ĐỊNH MỨC XỬ LÝ, TỐNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
PHỤ LỤC: BẢNG PHÂN LOẠI CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC THEO LĨNH VỰC
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU
QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí xây dựng (xây dựng mới, cập nhật, nâng cấp) cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
Định mức lao động công nghệ (gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:
– Ngày công tính bằng 8 giờ làm việc, một tháng làm việc 26 ngày.
– Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc);
– Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
– Thời gian sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;
– Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– Đơn vị tính thiết bị, dụng cụ là ca (một ca tính 8 giờ làm việc).
Mức điện năng được tính theo công thức sau:
Điện tiêu thụ = Công suất (kw/h) x 8h x 1,05 x Mức dụng cụ, thiết bị
Trong đó hệ số 1,05 là mức hao hụt điện trên đường dây (từ đồng hồ điện đến dụng cụ, thiết bị dùng điện).
Mức vật liệu được quy định chung cho cả 03 loại khó khăn là như nhau.
STT |
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
1 |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
2 |
Đối tượng quản lý |
ĐTQL |
3 |
Trường hợp sử dụng |
THSD |
4 |
Đơn vị tính |
ĐVT |
5 |
Kỹ sư bậc 4 |
KS4 |
6 |
Kỹ sư bậc 3 |
KS3 |
7 |
Kỳ sư bậc 2 |
KS2 |
8 |
Kỹ sư bậc 1 |
KS1 |
9 |
Loại khó khăn |
KK |
10 |
Loại khó khăn 1 |
KK1 |
11 |
Loại khó khăn 2 |
KK2 |
12 |
Loại khó khăn 3 |
KK3 |
13 |
Tài liệu |
TL |
14 |
Dụng cụ |
DC |
15 |
Công suất |
Cs |
16 |
Thời hạn |
TH |
17 |
Hệ thống thông tin địa lý |
GIS |
– Tác nhân gửi các yêu cầu (request) và dữ liệu đến hệ thống.
– Hệ thống kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu.
– Hệ thống thực thi các hoạt động đáp ứng yêu cầu của tác nhân.
– Hệ thống gửi kết quả thực hiện đến tác nhân.
Để xác định tổng số trường hợp sử dụng và đối tượng quản lý phục vụ tính dự toán cho một nhiệm vụ, dự án cụ thể áp dụng phương pháp quy đổi sau:
THSDQĐ =
Trong đó: – THSDQĐ: Tổng số trường hợp sử dụng sau quy đổi (được làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy). – Pi hệ số yếu tố ảnh hưởng số lượng giao dịch của THSD thứ i – Gi: hệ số yếu tố ảnh hưởng ứng dụng công nghệ GIS của THSD thứ i – Ki: hệ số yếu tố ảnh hưởng Tính kế thừa của THSD thứ i – n: số lượng THSD (được xác định trong Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm theo mẫu P1.2). Bảng xác định các hệ số của THSD i (i = 1,2, …,n)
STT |
Yếu tố ảnh hưởng |
Hệ số |
Mô tả |
1 |
Số lượng giao dịch (m) |
|
|
m |
Pi= 0,3 |
Số lượng giao dịch của THSD nhỏ hơn hoặc bằng 3 |
|
3 |
Pi = 1 |
Số lượng giao dịch của THSD lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7 |
|
m> 7 |
Pi = 1,5 |
Số lượng giao dịch của THSD lớn hơn 7 |
|
2 |
Ứng dụng công nghệ GIS |
|
|
Có ứng dụng công nghệ GIS |
Gi = 1,3 |
THSD có nhu cầu ứng dụng công nghệ GIS |
|
Không ứng dụng công nghệ GIS |
Gi = 1 |
THSD không có nhu cầu ứng dụng công nghệ GIS |
|
3 |
Tính kế thừa |
|
|
Kế thừa hoàn toàn |
Ki = 0 |
THSD được kế thừa hoàn toàn |
|
Kế thừa một phần |
Ki = 0,5 |
THSD được kế thừa một phần |
|
Xây dựng mới |
Ki = 1 |
THSD được xây dựng mới |
Ghi chú: Chi tiết các yếu tố ảnh hưởng của từng THSD được xác định tại Mục 3 trong Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm theo Mẫu P1.2. Sản phẩm sau khi áp dụng phương pháp quy đổi trường hợp sử dụng này là Báo cáo quy đổi trường hợp sử dụng theo mẫu M1.3
ĐTQLQĐ =
Trong đó: ĐTQLQĐ: Tổng số đối tượng quản lý quy đổi (được làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy). – Li: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng lớp, bảng dữ liệu của ĐTQL thứ i – Ti: hệ số yếu tố ảnh hưởng Kiểu dữ liệu của ĐTQL thứ i – Fi: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng trường thông tin của ĐTQL thứ i – Ri: hệ số yếu tố ảnh hưởng số lượng quan hệ của ĐTQL thứ i – n: số lượng ĐTQL (được xác định trong tài liệu Danh mục đối tượng quản lý và các thông tin chi tiết theo mẫu M1.2) Bảng xác định các hệ số của ĐTQL i (i = 1,2,…,n)
STT |
Yếu tố ảnh hưởng |
Hệ số |
Mô tả |
1 |
Số lượng lớp, bảng dữ liệu (m) |
|
|
m |
Li = 0,3 |
Số lượng lớp, bảng dữ liệu của ĐTQL nhỏ hơn hoặc bằng 3 |
|
3 |
Li = 1 |
Số lượng lớp, bảng dữ liệu của ĐTQL lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 |
|
m>=7 |
Li = 1,5 |
Số lượng lớp, bảng dữ liệu của ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 7 |
|
2 |
Kiểu dữ liệu |
|
|
Không gian |
Ti = 1,3 |
Kiểu dữ liệu của ĐTQL là không gian |
|
Phi không gian |
Ti = 1 |
Kiểu dữ liệu của ĐTQL là phi không gian |
|
3 |
Số lượng trường thông tin (m) |
|
|
m |
Fi = 0,9 |
Số lượng trường thông tin của ĐTQL nhỏ hơn hoặc bằng 15 |
|
15 |
Fi = 1 |
Số lượng trường thông tin của ĐTQL lớn hơn 15 và nhỏ hơn 40 |
|
m>= 40 |
Fi = 1,1 |
Số lượng trường thông tin của ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 40 |
|
4 |
Số lượng quan hệ (m) |
|
|
m = 0 |
Ri = 0,8 |
Số lượng quan hệ của ĐTQL bằng 0 |
|
0 |
Ri = 1 |
Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 3 |
|
3 |
Ri = 1,1 |
Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 |
|
m>=7 |
Ri = 1,2 |
Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 7 |
Ghi chú: Chi tiết các yếu tố ảnh hưởng của từng ĐTQL được xác định tại Mục 1 trong tài liệu Danh mục ĐTQL và các thông tin chi tiết theo mẫu M1.2. Sản phẩm sau khi áp dụng phương pháp quy đổi đối tượng quản lý này là Báo cáo quy đối tượng quản lý theo mẫu Mời thầu.5
QUY TRÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
QUY TRÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường là dựa trên thông tin, dữ liệu từ các kết quả điều tra cơ bản của các lĩnh vực tài nguyên và môi trường đã được kiểm tra, nghiệm thu và được lưu trữ tại cơ quan chuyên môn theo một hay nhiều khuôn dạng khác nhau.
Các nội dung khảo sát, thu thập thông tin dữ liệu được thực hiện theo các quy định hiện hành, không quy định tại Thông tư này.
Rà soát, phân loại và đánh giá chi tiết các thông tin dữ liệu phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu phù hợp với yêu cầu.
– Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.
– Chuẩn bị dữ liệu mẫu.
– Báo cáo rà soát, phân loại và đánh giá các thông tin dữ liệu (theo mẫu M1.1).
– Bộ dữ liệu mẫu.
Phân tích, xác định chi tiết các thông tin dữ liệu phục vụ thiết kế và lập dự toán xây dựng cơ sở dữ liệu.
– Xác định danh mục các ĐTQL.
– Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL.
– Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL.
– Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím.
– Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu.
– Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu.
– Quy đổi đối tượng quản lý (phương pháp quy đổi đối tượng quản lý thực hiện theo Mục 6, Phần I Quy định chung).
Ghi chú: Đối tượng quản lý phục vụ tính dự toán là đối tượng quản lý đã được quy đổi theo các yếu tố ảnh hưởng (số lớp, bảng dữ liệu; kiểu dữ liệu; số trường thông tin, số lượng các quan hệ) theo mẫu M1.5.
– Danh mục đối tượng quản lý và các thông tin chi tiết (danh mục ĐTQL, các thông tin chi tiết cho từng đối tượng quản lý, các quan hệ và các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu), theo mẫu M1.2.
– Danh mục chi tiết các tài liệu quét và giấy cần nhập vào CSDL (theo mẫu M1.3).
– Báo cáo quy định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu (theo mẫu M1.4).
– Báo cáo Quy đổi đối tượng quản lý (theo mẫu M1.5).
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả hai nội dung xây dựng CSDL và xây dựng ứng dụng phần mềm thì các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu” chỉ thực hiện một lần ở bước này.
– Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu (data catalogue), siêu dữ liệu (Metadata) theo (chuẩn dữ liệu, khung dữ liệu) dựa trên kết quả rà soát, phân tích.
– Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu dựa trên kết quả rà soát, phân tích.
– Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
– Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu:
+ Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.
+ Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu.
– Mô hình cơ sở dữ liệu, mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu dưới dạng XML.
– Báo cáo thuyết minh mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu (theo mẫu M2.1).
– Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu (theo mẫu M2.2).
– Báo cáo kết quả kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu trên dữ liệu mẫu (theo mẫu M2.3).
Tạo lập nội dung dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu dựa trên kết quả rà soát, phân tích và thiết kế.
– Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu.
– Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu.
– Cơ sở dữ liệu danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu đã nhập đủ nội dung.
– Báo cáo kết quả thực hiện (theo mẫu M3.1).
Chuyển đổi dữ liệu dạng số (không gian và phi không gian) đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu.
– Đối với dữ liệu không gian dạng số chưa được chuẩn hóa thì việc chuẩn hóa dữ liệu được thực hiện theo các quy định của từng chuyên ngành trước khi thực hiện chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu (biên tập bản đồ, chuyển đổi hệ tọa độ,…).
– Đối với dữ liệu phi không gian dạng số chưa được chuẩn hóa:
+ Chuẩn hóa phông chữ theo tiêu chuẩn TCVN 6909 (nếu có).
+ Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.
– Chuyển đổi dữ liệu dạng số đã chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu.
– Dữ liệu dạng số trước khi chuyển đổi.
– Dữ liệu phi không gian trước khi chuẩn hóa.
– Cơ sở dữ liệu đã được chuyển đổi.
– Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi dữ liệu (theo mẫu M4.1).
Quét (chụp) các tài liệu (theo yêu cầu tại mẫu M1.3) để phục vụ đính kèm vào các trường thông tin cho các lớp, bảng dữ liệu của ĐTQL.
– Quét (chụp) các tài liệu.
– Xử lý và đính kèm tài liệu quét.
– Danh mục các tài liệu quét và đã được đính kèm vào các lớp, bảng dữ liệu của các ĐTQL (theo Mẫu M4.2).
Nhập, đối soát các dữ liệu từ dạng giấy vào cơ sở dữ liệu đã được thiết kế. Dữ liệu sau khi nhập vào cơ sở dữ liệu phải được đối chiếu, kiểm soát để đảm bảo tính chính xác dữ liệu.
– Đối với các dữ liệu không gian dạng giấy: số hóa theo quy định chuyên ngành sau đó thực hiện bước “Chuyển đổi dữ liệu”.
– Đối với nhập dữ liệu dạng giấy (phi không gian):
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian.
Ghi chú: Đối việc cập nhật dữ liệu của những trường hợp chỉ cập nhật bổ sung dữ liệu thì yêu cầu cập nhật bổ sung thông tin theo Mẫu M1.2 để phân loại dữ liệu cần cập nhật bổ sung tương ứng theo các bước đã nêu ở trên.
– Đối soát dữ liệu:
+ Dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
– Dữ liệu dạng giấy dùng để nhập dữ liệu (được lưu trữ ở đơn vị thi công phục vụ kiểm tra, nghiệm thu của chủ đầu tư khi có yêu cầu).
– Báo cáo đối soát dữ liệu và các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập dữ liệu (theo mẫu M4.2).
– Cơ sở dữ liệu đã được nhập đầy đủ nội dung.
– Danh mục dữ liệu để cung cấp, khai thác, sử dụng phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước.
Biên tập cơ sở dữ liệu theo quy định.
– Đối với dữ liệu không gian.
+ Tuyên bố đối tượng.
+ Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian (topology).
– Đối với dữ liệu phi không gian: Hiệu đính nội dung.
– Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.
– Cơ sở dữ liệu đã được biên tập.
– File trình bày hiển thị dữ liệu không gian.
Kiểm tra cơ sở dữ liệu đã được tạo lập đảm bảo tính đầy đủ, chính xác, phù hợp với nội dung đã được phê duyệt.
– Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu.
– Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu.
+ Kiểm tra dữ liệu không gian.
+ Kiểm tra dữ liệu phi không gian.
– Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
– Báo cáo kết quả kiểm tra sản phẩm (theo mẫu M6.1).
– Báo cáo kết quả sửa chữa (theo mẫu M6.2).
– Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng (theo mẫu M6.3).
Phục vụ nghiệm thu và bàn giao các sản phẩm đã kiểm tra.
– Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm đã kiểm tra.
– Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số.
– Giao nộp sản phẩm về đơn vị sử dụng và đơn vị chuyên trách công nghệ thông tin theo phân cấp/quy định quản lý để phục vụ quản lý, lưu trữ và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
– Báo cáo tổng kết nhiệm vụ và hồ sơ nghiệm thu kèm theo (theo mẫu M7.1).
– Biên bản bàn giao đã được xác nhận (theo mẫu M7.2).
– Các sản phẩm dạng giấy và dạng số.
TT |
Tên sản phẩm |
Tên mẫu biểu |
Dạng lưu trữ |
1 |
Báo cáo rà soát, phân loại và đánh giá các thông tin dữ liệu |
M1.1 |
Số và giấy |
2 |
Danh mục các ĐTQL và các thông tin chi tiết |
M1.2 |
Số và giấy |
3 |
Danh mục chi tiết các tài liệu quét và giấy cần nhập vào CSDL |
M1.3 |
Số và giấy |
4 |
Báo cáo quy định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
M1.4 |
Số và giấy |
5 |
Báo cáo quy đổi ĐTQL |
M1.5 |
Số và giấy |
6 |
Mô hình cơ sở dữ liệu, mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu dưới dạng XML |
|
Số |
7 |
Báo cáo thuyết minh mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
M2.1 |
Số và giấy |
8 |
Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu |
M2.2 |
Số và giấy |
9 |
Báo cáo kết quả kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu trên dữ liệu mẫu |
M2.3 |
Số và giấy |
10 |
Cơ sở dữ liệu danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu đã nhập đủ nội dung |
|
Số |
11 |
Báo cáo kết quả thực hiện |
M3.1 |
Số và giấy |
12 |
Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi dữ liệu |
M4.1 |
Số và giấy |
13 |
Báo cáo các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập dữ liệu |
M4.2 |
Số và giấy |
14 |
Cơ sở dữ liệu đã được nhập đầy đủ và Danh mục dữ liệu để cung cấp, khai thác, sử dụng |
|
Số |
15 |
Cơ sở dữ liệu đã được biên tập |
|
Số |
16 |
File trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
|
Số |
17 |
Báo cáo kết quả kiểm tra sản phẩm |
M6.1 |
Số và giấy |
18 |
Báo cáo kết quả sửa chữa |
M6.2 |
Số và giấy |
19 |
Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng |
M6.3 |
Số và giấy |
20 |
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ và hồ sơ nghiệm thu kèm theo |
M7.1 |
Số và giấy |
21 |
Biên bản bàn giao đã được xác nhận |
M7.2 |
Số và giấy |
QUY TRÌNH XÂY DỰNG ỨNG DUNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRỬỜNG
2. Quy trình chi tiết xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác CSDL tài nguyên và môi trường
2.1. Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu
2.1.1. Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm
a) Mục đích
Xác định các yêu cầu chức năng và phi chức năng của phần mềm.
b) Các bước thực hiện
– Thu thập yêu cầu phần mềm
+ Thu thập yêu cầu chức năng.
+ Thu thập yêu cầu phi chức năng.
– Xác định yêu cầu chức năng
+ Xác định và mô tả các tác nhân của phần mềm.
+ Xác định và mô tả các THSD.
+ Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến độ phức tạp của từng THSD bao gồm: số lượng giao dịch, ứng dụng công nghệ GIS, tính kế thừa.
– Xác định yêu cầu phi chức năng
+ Xác định nhu cầu xây dựng phần mềm.
+ Xác định độ phức tạp về cài đặt phần mềm.
+ Xác định yêu cầu về tính bảo mật.
+ Xác định yêu cầu về tính đa người dùng.
+ Xác định các yêu cầu phi chức năng khác.
– Quy đổi trường hợp sử dụng (phương pháp quy đổi trường hợp sử dụng thực hiện theo Mục 1, Chương III, Phần II)
c) Sản phẩm
– Báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm (theo mẫu P1.1).
– Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm (theo mẫu P1.2).
– Báo cáo Quy đổi trường hợp sử dụng (theo mẫu P1.3).
2.1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
Trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì các bước thực hiện và sản phẩm của bước này thực hiện theo bước “2.1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu” thuộc Mục 2, Chương I, Phần II Quy trình chi tiết xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng ứng dụng phần mềm thì bước này chỉ được thực hiện một lần tại bước “2.1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu” thuộc Mục 2, Chương I, Phần II thuộc Quy trình chi tiết xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Ghi chú: Trường hợp sử dụng phục vụ tính dự toán là trường hợp sử dụng đã được quy đổi theo các yếu tố ảnh hưởng (số lượng giao dịch; ứng dụng cóng nghệ GIS; tính kế thừa) theo mẫu P1.3.
2.2. Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ
a) Mục đích
– Mô hình hóa chi tiết các quy trình, nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị bằng ngôn ngữ UML.
b) Các bước thực hiện
– Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ
+ Xác định danh mục các quy trình nghiệp vụ.
+ Mô tả chi tiết từng quy trình nghiệp vụ.
– Xây dựng biểu đồ THSD nghiệp vụ (business use-case diagram).
+ Xác định các THSD nghiệp vụ.
+ Xác định các tác nhân nghiệp vụ.
+ Xác định mối quan hệ giữa tác nhân nghiệp vụ và THSD nghiệp vụ.
+ Xác định mối quan hệ giữa các THSD nghiệp vụ.
c) Sản phẩm
– Tài liệu mô hình hóa chi tiết quy trình nghiệp vụ. Trong trường hợp tổ chức, đơn vị đã áp dụng quy trình ISO thì lấy quy trình ISO làm sản phẩm (theo mẫu P2.1).
– Tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ (theo mẫu P2.2).
2.3. Thiết kế
a) Mục đích
Thiết kế chi tiết phần mềm dựa trên các kết quả thu thập, phân tích ở các bước trên. Sản phẩm của bước này được sử dụng cho giai đoạn lập trình và kiểm thử.
b) Các bước thực hiện
– Thiết kế kiến trúc phần mềm.
– Thiết kế biểu đồ THSD.
– Thiết kế biểu đồ hoạt động (activity diagram).
– Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram).
– Thiết kế biểu đồ lớp (class).
– Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu; Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu): các bước thực hiện và sản phẩm thực hiện theo bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” thuộc Mục 2, Chương I, Phần II Quy trình xây dựng CSDL trong trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm.
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả hai nội dung xây dựng CSDL và xây dựng ứng dụng phần mềm thì các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu” chỉ thực hiện một lần ở nội dung xây dựng CSDL.
– Thiết kế giao diện phần mềm.
c) Sản phẩm
– Báo cáo thuyết minh kiến trúc phần mềm (theo mẫu P3.1).
– Báo cáo thuyết minh biểu đồ THSD (theo mẫu P3.2).
– Báo cáo thuyết minh biểu đồ hoạt động và biểu đồ tuần tự (theo mẫu P3.3).
– Báo cáo thuyết minh biểu đồ lớp (theo mẫu P3.4).
– Mô hình cơ sở dữ liệu dưới dạng XML.
– Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu (theo mẫu M2.2).
– Báo cáo thiết kế giao diện phần mềm.
2.4. Lập trình
a) Mục đích
Viết mã nguồn dựa trên các bản thiết kế chi tiết phần mềm.
b) Các bước thực hiện
– Viết mã nguồn.
– Tích hợp mã nguồn.
c) Sản phẩm
Mã nguồn đã được tích hợp.
2.5. Kiểm thử
a) Mục đích
Phát hiện các lỗi trong phần mềm để tiến hành sửa chữa nhằm đảm bảo phần mềm đáp ứng các yêu cầu đã đặt ra
b) Các bước thực hiện
– Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention).
– Kiểm tra mức thành phần.
– Kiểm tra mức hệ thống,
c) Sản phẩm
– Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình (theo mẫu P5.1).
– Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống (theo mẫu P5.2).
– Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống (theo mẫu P5.3).
2.6. Triển khai
a) Mục đích
Đưa phần mềm vào sử dụng trong môi trường thực tế.
b) Các bước thực hiện
– Đóng gói phần mềm.
– Cài đặt phần mềm.
– Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
– Hướng dẫn sử dụng cho người dùng cuối.
c) Sản phẩm
– Tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.
– Phần mềm đã được đóng gói hoàn chỉnh.
2.7. Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi
a) Mục đích
Ghi nhận các yêu cầu thay đổi và cập nhật các sản phẩm để đáp ứng các yêu cầu thay đổi trong quá trình phát triển phần mềm.
b) Các bước thực hiện
– Ghi nhận yêu cầu thay đổi.
– Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi.
c) Sản phẩm
Báo cáo yêu cầu thay đổi (theo mẫu P7.1).
2.8. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
a) Mục đích
Phục vụ nghiệm thu và bàn giao các sản phẩm đã kiểm tra.
b) Các bước thực hiện
– Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
– Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
– Giao nộp sản phẩm về đơn vị sử dụng và đơn vị chuyên trách công nghệ thông tin theo phân cấp/quy định quản lý để phục vụ quản lý, lưu trữ và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
c) Sản phẩm
– Biên bản bàn giao đã được xác nhận (theo mẫu M7.1).
– Báo cáo tổng kết nhiệm vụ và hồ sơ nghiệm thu kèm theo.
– Các sản phẩm dạng giấy và dạng số (bảng danh mục các sản phẩm).
2.9. Bảo trì phần mềm
a) Mục đích
Bảo trì phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu là việc đảm bảo cho phần mềm hoạt động ổn định, có hiệu quả theo thiết kế ban đầu sau khi đã được xây dựng xong.
b) Các bước thực hiện
– Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm.
– Phát hành các bản vá lỗi.
– Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu (khôi phục dữ liệu, tối ưu hóa,…).
c) Sản phẩm
– Báo cáo bảo trì phần mềm (theo mẫu P9.1).
– Bản vá lỗi phần mềm hoặc phần mềm đã được vá lỗi.
Bảng danh mục các sản phẩm xây dựng ứng dụng phần mềm
TT |
Tên sản phẩm |
Tên mâu biêu |
Dạng lưu trữ |
1 |
Báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm |
P1.1 |
Số và giấy |
2 |
Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm |
P1.2 |
Số và giấy |
3 |
Báo cáo quy đổi THSD |
P1.3 |
Số và giấy |
4 |
Tài liệu mô hình hóa chi tiết quy trình nghiệp vụ |
P2.1 |
Số và giấy |
5 |
Tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ |
P2.2 |
Số và giấy |
6 |
Báo cáo thuyết minh kiến trúc phần mềm |
P3.1 |
Số và giấy |
7 |
Báo cáo thuyết minh biểu đồ THSD |
P3.2 |
Số và giấy |
8 |
Báo cáo thuyết minh biểu đồ hoạt động và biểu đồ tuần tự |
P3.3 |
Số và giấy |
9 |
Báo cáo thuyết minh biểu đồ lớp |
P3.4 |
Số và giấy |
10 |
Mô hình cơ sở dữ liệu dưới dạng XML. |
|
Số |
11 |
Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu |
M2.2 |
Số và giấy |
12 |
Báo cáo thiết kế giao diện phần mềm. |
|
Số và giấy |
13 |
Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình |
P5.1 |
Số và giấy |
14 |
Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
P5.2 |
Số và giấy |
15 |
Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
P5.3 |
Số và giấy |
16 |
Tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm |
|
Số và giấy |
17 |
Phần mềm đã được đóng gói hoàn chỉnh |
|
Số |
18 |
Báo cáo yêu cầu thay đổi |
P7.1 |
Số và giấy |
19 |
Biên bản bàn giao đã được xác nhận |
M8.1 |
Số và giấy |
20 |
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ và hồ sơ nghiệm thu kèm theo |
|
Số và giấy |
21 |
Báo cáo bảo trì phần mềm |
P9.1 |
Số và giấy |
22 |
Bản vá lỗi phần mềm hoặc phần mềm đã được vá lỗi |
|
Số |
Chương 3.
QUY TRÌNH XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
Sản phẩm cuối cùng về cơ sở dữ liệu của dự án, nhiệm vụ hoàn thành sau khi được giao nộp, ngoài việc quản lý chặt chẽ và lưu trữ tại cơ quan, đơn vị có chức năng thu nhận thông tin thuộc các cơ quan quản lý nhà nước chuyên môn, phải được đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường (trừ tài liệu mật có quy định riêng) đế cung cấp các dịch vụ thông tin cho cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước theo tùng lĩnh vực và nhu cầu khai thác, sử dụng của các Bộ, ngành, địa phương, các tổ chức, cá nhân cho mục đích an sinh xã hội, phát triển kinh tế đất nước.
Tùy theo yêu cầu quản lý về việc xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu tại Mục e “Yêu cầu xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu (tích hợp dữ liệu)” của mẫu M1.2.
Quy trình xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu thực hiện như sau:
1. Mục đích
Xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu thành phần về cơ sở dữ liệu trung tâm phục vụ công tác quản lý nhà nước.
2. Các bước thực hiện
Trên cơ sở yêu cầu về xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu (tích hợp dữ liệu) theo Mẫu M1.2 và các sản phẩm được nghiệm thu và giao nộp, việc xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu được thực hiện như sau:
– Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp.
– Tổng hợp cơ sở dữ liệu (cấu hình kết nối giữa các CSDL; thực hiện tổng hợp CSDL).
– Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
3. Sản phẩm
Cơ sở dữ liệu đã được tổng hợp;
Danh mục dữ liệu để cung cấp các dịch vụ thông tin cho cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và nhu cầu khai thác, sử dụng.
– Biên bản kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu (theo Mẫu K1)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
– Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.
– Chuẩn bị dữ liệu mẫu.
Bước này không phân loại khó khăn
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
Nhóm |
1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
1 |
1 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
1 |
1 |
STT |
Danh mục công việc |
KK |
1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
5 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
4 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
4,00 |
3,20 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
4,00 |
3,20 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,67 |
0,54 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
1,00 |
0,80 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,90 |
0,72 |
– Thiết bị: Bảng số 4 Ca/01 bộ dữ liệu
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
3,00 |
2,40 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,45 |
0,30 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,67 |
0,54 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,23 |
0,15 |
5 |
Điện năng |
kw |
|
27,56 |
21,37 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên Bảng số 3, Bảng số 4 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3. – Vật liệu Bảng số 5
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,000500 |
0,000500 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,000050 |
0,000050 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,000025 |
0,000025 |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,050000 |
0,050000 |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,040000 |
0,040000 |
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả hai hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được áp dụng một lần định mức tại bước này.
– Xác định danh mục các ĐTQL.
– Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL.
– Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL.
– Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu.
– Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím.
– Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu.
– Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu.
– Quy đổi đối tượng quản lý.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 80 điểm |
|
|
m |
40 |
|
4 |
60 |
|
m>=8 |
80 |
2 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 20 điểm |
|
|
Dễ |
0 |
|
Trung bình |
10 |
|
Khó |
20 |
– Phân loại khó khăn Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước công việc. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau: Bảng số 7
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K |
2 |
KK2 |
50 |
3 |
KK3 |
K>= 80 |
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
1 |
Xác định danh mục các ĐTQL |
|
|
1 |
1 |
2 |
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
|
2 |
2 |
|
4 |
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
|
2 |
1 |
|
3 |
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
|
|
1 |
1 |
2 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
1 |
1 |
|
|
2 |
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
|
|
2 |
1 |
3 |
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
|
|
1 |
|
1 |
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Xác định danh mục các ĐTQL |
ĐTQL |
3,2 |
4 |
5,2 |
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
ĐTQL |
16 |
20 |
26 |
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
ĐTQL |
8 |
10 |
13 |
4 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1,6 |
2 |
2,6 |
5 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
20 |
25 |
32,5 |
Bảng số 10 Công nhóm/01 đơn vị tính
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
KK |
1 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
3 |
2 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
0,2 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xác định danh mục các ĐTQL |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
6,40 |
64,00 |
24,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
6,40 |
64,00 |
24,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kw |
Cái |
96 |
1,07 |
10,72 |
4,02 |
4 |
Đèn neon 0,04 kw |
Bộ |
24 |
1,60 |
16,00 |
6,00 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
1,44 |
14,38 |
5,39 |
Bảng số 12 Ca/01 bộ dữ liệu
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giây cân nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
3,20 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
3,20 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,54 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,80 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,72 |
Bảng số 13 Ca/01 CSDL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
60,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
60,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
10,05 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
15,00 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
13,48 |
Ghi chú: Mức dụng cụ trên bảng số 11, 12, 13 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2. KK3 = 1,3 x KK2. Bảng số 14 Ca/01 CSDL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
4,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
4,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,80 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
1,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
1,08 |
Bảng số 15 Ca/01 ĐTQL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quy đổi đối tượng quản lý |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,16 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,16 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,03 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,04 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,04 |
Ghi chú: Mức dụng cụ trên bảng số 14, 15 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3. – Thiết bị Bảng số 16 Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Xác định danh mục các ĐTQL |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
4,80 |
48,00 |
18,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,34 |
3,36 |
1,26 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,54 |
2,68 |
1,34 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,24 |
2,40 |
0,90 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
30,75 |
257,98 |
102,93 |
Bảng số 17 Ca/01 bộ dữ liệu
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giây cân nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
2,40 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,17 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,27 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,12 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
15,38 |
Bảng số 18 Ca/01 CSDL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
45,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
3,15 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
3,35 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
2,25 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
257,33 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 16, 17, 18 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2. KK3 = 1,3 x KK2. Bảng số 19 Ca/01 CSDL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
3,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,25 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,40 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,18 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
23,06 |
Bảng số 20 Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Quy đổi đối tượng quản lý |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,12 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,01 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,03 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,95 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 19, 20 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3. – Vật liệu Bảng số 21
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Xác định danh mục các ĐTQL |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
Quy đổi ĐTQL |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0005 |
0,0010 |
0,0005 |
0,0001 |
0,0005 |
0,0015 |
0,0001 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00005 |
0,00010 |
0,00005 |
0,00001 |
0,00005 |
0,00015 |
0,00001 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,000025 |
0,00005 |
0,000025 |
0,00001 |
0,000025 |
0,000075 |
– |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,0500 |
0,1000 |
0,0500 |
0,0100 |
0,0500 |
0,3000 |
0,0100 |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0400 |
0,3000 |
0,2000 |
0,0400 |
0,0200 |
0,3000 |
0,0010 |
– Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
– Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.
– Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu.
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả hai nội dung xây dựng CSDL và xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu” chỉ tính một lần ở định mức bước này.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 60 điểm (hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n |
20 |
|
4 |
40 |
|
n>=8 |
60 |
2 |
Mô hình quản lý CSDL:tối đa 25 điểm |
|
|
Tập trung |
10 |
|
Phân tán |
25 |
3 |
Mức độ bảo mật: tối đa 15 điểm |
|
|
Không mật |
5 |
|
Mật |
10 |
|
Tối mật |
15 |
– Phân loại khó khăn Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau: Bảng số 23
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K |
2 |
KK2 |
50 |
3 |
KK3 |
K>= 80 |
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
|
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
|
|
2 |
1 |
3 |
3 |
Nhập dữ liệu mầu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
1 |
|
|
|
1 |
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
CSDL |
16 |
20 |
26 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
14,4 |
18 |
23,4 |
3 |
Nhập dữ liệu mầu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
4 |
5 |
6,5 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
32,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
32,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
5,36 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
8,00 |
5 |
Ổ ghi đìa DVD |
Bộ |
60 |
1,00 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
7,19 |
Bảng số 27 Ca/01 ĐTQL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
43,20 |
4,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
43,20 |
4,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
7,24 |
0,67 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
10,80 |
1,00 |
5 |
Ổ ghi đìa DVD |
Bộ |
60 |
1,00 |
– |
6 |
Điện năng |
kW |
|
9,71 |
0,90 |
– Thiết bị Bảng số 28 Ca/01 CSDL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
24,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
1,68 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2,68 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
1,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
153,75 |
Bảng số 29 Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
32,40 |
3,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
2,27 |
– |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2,41 |
0,67 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
1,62 |
– |
5 |
Điện năng |
kw |
|
185,28 |
22,46 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 26, 27, 28, 29 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2. KK3 = 1,3 x KK2. – Vật liệu Bảng số 30
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,00420 |
0,00420 |
0,0010 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00042 |
0,00042 |
– |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,0036 |
0,0036 |
– |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,3600 |
0,3600 |
0,1000 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,1800 |
0,1800 |
– |
6 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,1200 |
0,1200 |
0,0400 |
– Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu.
– Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu.
Bước này không phân loại khó khăn.
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
Nhóm |
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
1 |
1 |
2 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
1 |
1 |
2 |
STT |
Danh mục công việc |
KK |
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
10 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
8 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
16,00 |
12,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
16,00 |
12,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
2,68 |
2,14 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
4,00 |
3,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
3,60 |
2,88 |
– Thiết bị Bảng số 34 Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
12,00 |
9,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,84 |
0,67 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,34 |
1,07 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
69,32 |
55,45 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 33, 34 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3. – Vật liệu Bảng số 35
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0020 |
0,0015 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0002 |
0,00015 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,1000 |
0,1000 |
Đối với dữ liệu không gian dạng số chưa được chuẩn hóa thì định mức tính cho việc chuẩn hóa dữ liệu được thực hiện theo các quy định định mức của từng chuyên ngành (biên tập bản đồ, chuyển đổi hệ tọa độ,…).
– Chuẩn hóa phông chữ.
– Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
– Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 40 điểm |
|
|
(hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n |
20 |
|
4 |
30 |
|
n>=8 |
40 |
2 |
Yêu cầu độ chính xác dữ liệu: tối đa 60 điểm |
|
|
Sai số theo quy định |
40 |
|
Chính xác tuyệt đối |
60 |
Căn cứ điểm của tùng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước chuyển đổi dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định như sau: Bảng số 37
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K |
2 |
KK2 |
60 |
3 |
KK3 |
K>= 80 |
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
2 |
|
2 |
2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
1 |
|
1 |
3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
|
1 |
1 |
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Chuẩn hóa phông chữ. |
24 |
30 |
39 |
2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu. |
32 |
40 |
52 |
3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
12 |
15 |
19,5 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn hóa phông chữ |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
48,00 |
32,00 |
12,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
48,00 |
32,00 |
12,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
8,04 |
5,36 |
2,01 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
12,00 |
8,00 |
3,00 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
10,79 |
7,19 |
2,70 |
– Thiết bị Bảng số 41 Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Chuẩn hóa phông chữ |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
36,00 |
24,00 |
9,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
2,50 |
1,68 |
0,63 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
4,02 |
5,36 |
2,01 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
207,95 |
188,16 |
70,56 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 40, 41 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2. KK3 = 1,3 x KK2 – Vật liệu Bảng số 42
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn hóa phông chữ |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,00600 |
0,00020 |
0,00020 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00060 |
0,00002 |
0,00002 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,30000 |
0,06000 |
0,03000 |
4 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,10000 |
0,10000 |
0,10000 |
– Quét (chụp) các tài liệu.
– Xử lý và đính kèm tài liệu quét.
Bước này không phân loại khó khăn.
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
Nhóm |
1 |
Quét tài liệu |
1 |
1 |
2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
1 |
1 |
STT |
Danh mục công việc |
KK |
1 |
Quét tài liệu |
0,0080 |
2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
0,0025 |
Ghi chú: Trường hợp quét các loại tài liệu có kích thước khác thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số sau: Trường hợp tài liệu A3: k = 2 Trường hợp tài liệu A2: k = 4 Trường hợp tài liệu A1: k = 8 Trường hợp tài liệu A0: k = 16
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Quét tài liệu |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
1 |
Thiết bị chính |
|
|
|
|
– |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,008 |
0,002 |
– |
Máy scan |
Cái |
0,6 |
0,006 |
– |
2 |
Thiết bị khác |
% |
|
3 |
3 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 45 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
Đối với các dữ liệu không gian dạng giấy thì áp dụng số hóa theo quy định định mức chuyên ngành.
– Nhập dữ liệu dạng giấy (phi không gian):
+ Dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian.
Ghi chú: Đối việc cập nhật dữ liệu của những trường hợp chỉ cập nhật bổ sung dữ liệu thì sau khi đã cập nhật bổ sung thông tin theo Mẫu M1.2 và phân loại được dữ liệu cần cập nhật bổ sung thì sẽ áp dụng định mức phù hợp theo các nội dung đã nêu ở trên.
– Đối soát dữ liệu:
+ Dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
– Đối với các bước:
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.
+ Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
Phân loại khó khăn như sau:
+ Trường dữ liệu
+ Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.
+ Trường dữ liệu> 50 ký tự áp dụng mức KK3.
– Đối với các bước:
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian.
+ Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
Phân loại khó khăn như sau:
+ Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số áp dụng mức KK1.
+ Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo áp dụng mức KK2.
+ Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học hoặc các ký tự đặc biệt áp dụng mức KK3.
(01 trang A4 tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng)
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
Nhóm |
1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
1 |
1 |
2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
1 |
1 |
3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
1 |
1 |
4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
1 |
1 |
5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
1 |
1 |
6 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
1 |
1 |
7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
1 |
1 |
8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
1 |
1 |
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
0,00248 |
0,00310 |
0,00403 |
2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
0,00440 |
0,00550 |
0,00715 |
3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
0,04536 |
0,05670 |
0,07371 |
4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
0,05360 |
0,06700 |
0,08710 |
5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
0,00072 |
0,00090 |
0,00117 |
6 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
0,00120 |
0,00150 |
0,00195 |
7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
0,01144 |
0,01430 |
0,01859 |
8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
0,01360 |
0,01700 |
0,02210 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
1 |
Thiết bị chính |
|
|
|
|
|
|
– |
Mảy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,003 |
0,003 |
0,001 |
0,001 |
2 |
Thiết bị khác |
% |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
Bảng số 49 Ca/01 trang A4
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
1 |
Thiết bị chính |
|
|
|
|
|
|
– |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,050 |
0,050 |
0,013 |
0,013 |
2 |
Thiết bị khác |
% |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 48, 49 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2. KK3 = 1,3 x KK2.
– Tuyên bố đối tượng.
– Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian.
– Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian.
– Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n |
10 |
|
4 |
15 |
|
n>=8 |
20 |
2 |
Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: tối đa 55 điểm |
|
|
Sai số theo quy định |
20 |
|
Chính xác tuyệt đối |
55 |
3 |
Đặc thù theo lĩnh vực: tối đa 15 điểm |
|
|
Dễ |
5 |
|
Trung bình |
10 |
|
Khó |
15 |
4 |
Ngôn ngữ: tối đa 10 điểm |
|
|
Tiếng Việt |
0 |
|
Tiếng Anh |
5 |
|
Các ngôn ngữ khác |
10 |
– Phân loại khó khăn: Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước biên tập dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau: Bảng số 51
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K |
2 |
KK2 |
50 |
3 |
KK3 |
K>= 85 |
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Tuyên bố đối tượng |
5 |
|
|
5 |
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
5 |
|
|
5 |
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
5 |
|
|
5 |
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
|
1 |
1 |
2 |
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Tuyên bố đối tượng |
12 |
15 |
19,5 |
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
16 |
20 |
26 |
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
12 |
15 |
19,5 |
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
8 |
10 |
13 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tuyên bố đối tượng |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
60,00 |
80,00 |
60,00 |
16,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
60,00 |
80,00 |
60,00 |
16,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
10,05 |
13,40 |
10,05 |
2,68 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
15,00 |
20,00 |
15,00 |
4,00 |
5 |
Ổ ghi đìa DVD |
Bộ |
60 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
13,48 |
17,98 |
13,48 |
3,60 |
– Thiết bị Bảng số 55 Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Tuyên bố đối tượng |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
45,00 |
60,00 |
45,00 |
12,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
3,15 |
4,20 |
3,15 |
0,84 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2,01 |
2,68 |
2,01 |
1,34 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
204,22 |
272,29 |
204,22 |
69,32 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 54, 55 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2. KK3 = 1,3 x KK2. – Vật liệu Bảng số 56
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Tuyên bố đối tượng |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0030 |
0,0040 |
0,0030 |
0,0020 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0003 |
0,0004 |
0,0003 |
0,0002 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,1000 |
0,1000 |
0,1000 |
0,1000 |
4 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0500 |
0,0500 |
0,0500 |
0,0300 |
– Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu.
– Kiểm tra nội dung CSDL.
– Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n |
10 |
|
4 |
15 |
|
n>=8 |
20 |
2 |
Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: tối đa 50 điểm |
|
|
Sai số theo quy định |
20 |
|
Chính xác tuyệt đối |
50 |
3 |
Đặc thù theo lĩnh vực: tối đa 15 điểm |
|
|
Dễ |
5 |
|
Trung bình |
10 |
|
Khó |
15 |
4 |
Ngôn ngữ: tối đa 15 điểm |
|
|
Tiếng Việt |
0 |
|
Tiếng Anh |
10 |
|
Các ngôn ngữ khác |
15 |
– Phân loại khó khăn Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra sản phẩm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau: Bảng số 58
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K |
2 |
KK2 |
55 |
3 |
KK3 |
K>= 85 |
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
|
1 |
1 |
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
2 |
1 |
3 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
|
1 |
1 |
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
8 |
10 |
13 |
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
15 |
19,5 |
|
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
15 |
19,5 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mô hình CSDL |
Kiểm tra nội dung CSDL |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
8,00 |
36,00 |
12,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
8,00 |
36,00 |
12,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
1,34 |
6,03 |
2,01 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
2,00 |
9,00 |
3,00 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
0,50 |
0,80 |
0,50 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
1,80 |
8,09 |
2,70 |
– Thiết bị Bảng số 62 Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Kiểm tra mô hình CSDL |
Kiểm tra nội dung CSDL |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
6,00 |
27,00 |
9,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,42 |
1,89 |
0,63 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,34 |
2,01 |
2,01 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,75 |
1,13 |
1,13 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
50,82 |
154,40 |
76,23 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 61, 62 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2. KK3 = 1,3 x KK2. – Vật liệu Bảng số 63
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Kiểm tra mô hình CSDL |
Kiểm tra nội dung CSDL |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0020 |
0,0030 |
0,0030 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,000200 |
0,000300 |
0,000300 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,000100 |
0,000150 |
0,000150 |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,1000 |
0,1000 |
0,1000 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0300 |
0,0500 |
0,0500 |
6 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,1200 |
0,1200 |
0,1200 |
7. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
a) Nội dung công việc
– Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm.
– Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số.
– Giao nộp sản phẩm
b) Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
c) Định biên
Bảng số 64
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
|
|
1 |
1 |
2 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
|
1 |
|
|
1 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
|
|
|
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 65
Công nhóm/01 đơn vị tính
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
KK |
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
8 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
2 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 66
Ca/01 ĐTQL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
Đóng gói các sản phẩm dạng giây và dạng sô |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
12,80 |
1,60 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
12,80 |
1,60 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
2,14 |
0,27 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
3,20 |
0,40 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
0,80 |
– |
6 |
Điện năng |
kW |
|
2,88 |
0,36 |
Bảng số 67
Ca/01 CSDL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,13 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,18 |
– Thiết bị
Bảng số 68
Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
1 |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
9,60 |
1,20 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,67 |
0,08 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,07 |
0,27 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,60 |
0,15 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
61,50 |
10,16 |
Bảng số 69
Ca/01 CSDL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,04 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
4,70 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 66, 67, 68, 69 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
– Vật liệu
Bảng số 70
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0020 |
0,0400 |
0,0010 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00020 |
0,0040 |
0,0001 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,00010 |
0,0020 |
– |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,1000 |
0,1000 |
– |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0300 |
0,5000 |
– |
6 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,1200 |
0,2000 |
– |
Chương 2.
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRỨỜNG
1. Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu
1.1. Thu thập yêu cầu phần mềm
a) Nội dung công việc
– Thu thập yêu cầu phần mềm.
– Xác định yêu cầu chức năng.
– Xác định yêu cầu phi chức năng.
– Quy đổi trường hợp sử dụng.
b) Phân loại khó khăn
Bước “Quy đổi trường hợp sử dụng” không phân loại khó khăn.
Các bước còn lại phân loại khó khăn như sau:
Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng THSD;
+ Số lượng tác nhân hệ thống;
+ Đặc thù lĩnh vực.
Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 71
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 60 điểm |
|
|
m<=30 |
30 |
|
30< m< 50 |
45 |
|
m >=50 |
60 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 30 điểm |
|
|
m<=3 |
15 |
|
3< m< 7 |
20 |
|
m>=7 |
30 |
3 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm |
|
|
Dễ |
0 |
|
Trung bình |
5 |
|
Khó |
10 |
– Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 72
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K <= 50 |
2 |
KK2 |
50 < K < 80 |
3 |
KK3 |
K >= 80 |
c) Định biên
Bảng số 73
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
|
1 |
1 |
2 |
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
|
2 |
|
2 |
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
|
1 |
|
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 74
Công nhóm/01 đơn vị tính
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
0,8 |
1 |
1,3 |
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
2,4 |
3 |
3,9 |
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
12 |
15 |
19,5 |
Bảng số 75
Côngnhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK |
1 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
0,2 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 76
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
Xác định yêu cầu chức năng |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
4,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
4,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,27 |
0,80 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,40 |
1,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,36 |
1,08 |
Bảng số 77
Ca/01 Phần mềm
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
24,00 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
24,00 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
4,02 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
6,00 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
5,39 |
Ghi chú: Mức dụng cụ trên bảng số 76, 77 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
Bảng số 78
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,16 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,16 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,03 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,04 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,04 |
Ghi chú: Mức dụng cụ trên bảng số 78 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
– Thiết bị
Bảng số 79
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
Xác định yêu cầu chức năng |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
1,20 |
3,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,08 |
0,25 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
0,40 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,06 |
0,18 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
7,69 |
23,06 |
Bảng số 80
Ca/01 Phần mềm
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
18,00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
1,26 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2,01 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,90 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
115,32 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 79, 80 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
Bảng số 81
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,12 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,01 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,03 |
4 |
Điện năng |
kw |
|
1,02 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 81 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
– Vật liệu
Bảng số 82
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
Xác định yêu cầu chức năng |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Quy đổi THSD |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0002 |
0,0006 |
0,0030 |
0,0001 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00002 |
0,00006 |
0,00030 |
0,00001 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,00001 |
– |
0,0002 |
– |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,0250 |
0,0750 |
0,3750 |
0,0100 |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0100 |
0,0300 |
0,1500 |
0,0010 |
1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả hai hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được áp dụng một lần định mức tại Bước “1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu”, Mục 1, Chương II, Phần III của Định mức xây dựng CSDL.
Trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức được tính như sau:
– Bằng 50% định mức tại Bước “1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu”, Mục 1, Chương II, Phần III của Định mức xây dựng CSDL trong trường hợp cơ sở dữ liệu đã có nhưng không xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều khuôn dạng khác nhau).
– Bằng 30% định mức Bước “1.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu”, Mục 1, Chương II, Phần III của Định mức xây dựng CSDL trong trường hợp cơ sở dữ liệu đã có và được xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở một khuôn dạng nào đó).
2. Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ
a) Nội dung công việc
– Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ.
– Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ (business use-case diagram).
b) Phân loại khó khăn
– Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng THSD;
+ Số lượng tác nhân hệ thống;
+ Nhu cầu xây dựng;
+ Đặc thù lĩnh vực.
– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 83
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Sô lượng THSD: tối đa 45 điểm |
|
|
m<=30 |
10 |
|
30< m< 50 |
20 |
|
m >=50 |
45 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm |
|
|
m<=3 |
5 |
|
3< m< 7 |
10 |
|
m>=7 |
15 |
3 |
Nhu cầu xây dựng: tối đa 25 điểm |
|
|
Mở rộng phần mềm |
5 |
|
Nâng cấp |
15 |
|
Xây dựng mới |
25 |
4 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 15 điểm |
|
|
Dễ |
5 |
|
Trung bình |
10 |
|
Khó |
15 |
– Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 84
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K <= 45 |
2 |
KK2 |
45 < K < 75 |
3 |
KK3 |
K>= 75 |
c) Định biên
Bảng số 85
STT |
Danh mục công việc |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
2 |
2 |
2 |
Xây dựng biểu đồ THSD nghiệp vụ |
3 |
3 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 86
Công nhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
1,6 |
2 |
2,6 |
2 |
Xây dựng biểu đồ THSD nghiệp vụ |
1,6 |
2 |
2,6 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 87
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
Xây dựng biểu đồ THSD nghiệp vụ |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
3,20 |
4,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
3,20 |
4,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,54 |
0,80 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,80 |
1,20 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
0,40 |
0,40 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,72 |
1,08 |
– Thiết bị
Bảng số 88
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
Xây dựng biểu đồ THSD nghiệp vụ |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
2,40 |
3,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,17 |
0,30 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,27 |
0,27 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,08 |
0,15 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
14,92 |
20,45 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 87, 88 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
– Vật liệu
Bảng số 89
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
Xây dựng biểu đồ THSD nghiệp vụ |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0005 |
0,0007 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0001 |
0,0001 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,000025 |
0,000035 |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,0500 |
0,0600 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0200 |
0,0200 |
6 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0200 |
0,0200 |
3. Thiết kế
a) Nội dung công việc
– Thiết kế kiến trúc phần mềm.
– Thiết kế biểu đồ THSD.
– Thiết kế biểu đồ hoạt động (activity diagram).
– Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram).
– Thiết kế biểu đồ lớp (class).
– Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.
– Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu.
– Thiết kế giao diện phần mềm.
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả hai nội dung xây dựng CSDL và xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu” chỉ được tính một lần như mục ở định mức xây dựng CSDL.
Trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu” ở trên được tính theo định mức các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu”thuộc phần định mức xây dựng cơ sở dữ liệu (mục 2, chương II, phần III).
b) Phân loại khó khăn
– Thiết kế kiến trúc phần mềm
+ Các yếu tố ảnh hưởng:
· Số lượng THSD;
· Số lượng tác nhân hệ thống;
· Nhu cầu xây dựng;
· Mô hình quản lý CSDL;
· Công nghệ GIS;
· Mức độ bảo mật;
· Tính đa người dùng.
+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
Bảng số 90
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Sô lượng THSD: tối đa 40 điểm |
|
|
m<=30 |
10 |
|
30< m< 50 |
30 |
|
m >=50 |
40 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm |
|
|
m<=3 |
5 |
|
3< m< 7 |
10 |
|
m>=7 |
15 |
3 |
Nhu cầu xây dựng: tối đa 15 điểm |
|
|
Mở rộng phần mềm |
5 |
|
Nâng cấp |
10 |
|
Xây dựng mới |
15 |
4 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm |
|
|
Tập trung |
5 |
|
Phân tán |
10 |
5 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
6 |
Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm |
|
|
Không mật |
0 |
|
Mật |
3 |
|
Tối mật |
5 |
7 |
Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm |
|
|
Không hỗ trợ đa người dùng |
0 |
|
Có hỗ trợ đa người dùng |
5 |
+ Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế kiến trúc phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 91
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K <= 50 |
2 |
KK2 |
50 < K < 80 |
3 |
KK3 |
K >= 80 |
Thiết kế biểu đồ THSD, Thiết kế biểu đồ hoạt động
+ Các yếu tố ảnh hưởng
· Số lượng THSD;
· Số lượng tác nhân hệ thống;
· Nhu cầu xây dựng.
+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 92
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Sô lượng THSD: tối đa 60 điểm |
|
|
m<=30 |
30 |
|
30< m< 50 |
45 |
|
m >=50 |
60 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 30 điểm |
|
|
m<=3 |
15 |
|
3< m< 7 |
20 |
|
m>=7 |
30 |
3 |
Nhu cầu xây dựng: tối đa 10 điểm |
|
|
Mở rộng phần mềm |
0 |
|
Nâng cấp |
5 |
|
Xây dựng mới |
10 |
+ Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ THSD và bước Thiết kế biểu đồ hoạt động. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 93
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K <= 50 |
2 |
KK2 |
50 < K < 80 |
3 |
KK3 |
K>= 80 |
– Thiết kế biểu đồ tuần tự, Thiết kế biểu đồ lớp
+ Các yếu tố ảnh hưởng
• Số lượng THSD;
• Số lượng tác nhân hệ thống;
• Số lượng ĐTQL;
• Mô hình quản lý CSDL;
• Công nghệ GIS.
+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng Số 94
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 50 điểm |
|
|
m<=30 |
10 |
|
30< m< 50 |
20 |
|
m >=50 |
50 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm |
|
|
m<=3 |
5 |
|
3< m< 7 |
10 |
|
m>=7 |
15 |
3 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 15 điểm (hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n<=4 |
5 |
|
4< n< 8 |
10 |
|
n>=8 |
15 |
4 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm |
|
|
Tập trung |
5 |
|
Phân tán |
10 |
5 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
+ Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ tuần tự và bước Thiết kế biểu đồ lớp. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 95
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K <= 45 |
2 |
KK2 |
45 < K < 80 |
3 |
KK3 |
K >= 80 |
Thiết kế giao diện phần mềm
+ Các yếu tố ảnh hưởng
· Số lượng THSD;
· Số lượng tác nhân hệ thống.
+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 96
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 70 điểm |
|
|
m<=30 |
20 |
|
30< m< 50 |
45 |
|
m >=50 |
70 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 30 điểm |
|
|
m<=3 |
10 |
3< m< 7 |
20 |
|
m>=7 |
30 |
+ Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của tùng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế giao diện phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 97
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K < = 50 |
2 |
KK2 |
50 < K< 80 |
3 |
KK3 |
K>= 80 |
c) Định biên
Bảng số 98
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
|
|
1 |
1 |
2 |
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
|
2 |
1 |
|
3 |
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
|
|
2 |
|
2 |
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
|
|
2 |
|
2 |
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
|
2 |
1 |
|
3 |
6 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
|
1 |
1 |
|
2 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 99
Công nhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
1,6 |
2 |
2,6 |
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
2,4 |
3 |
3,9 |
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
1,6 |
2 |
2,6 |
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
1,6 |
2 |
2,6 |
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
2,4 |
3 |
3,9 |
6 |
Thiết kế giao diện |
0,8 |
1 |
1,3 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 100
Ca/01THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
Thiết kế biểu đồ THSD |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
Thiết kế biểu đồ lớp |
Thiết kế giao diện phần mềm |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
3,20 |
7,20 |
3,20 |
3,20 |
7,20 |
1,60 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
3,20 |
7,20 |
3,20 |
3,20 |
7,20 |
1,60 |
3 |
Quạt trân 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,54 |
1,21 |
0,54 |
0,54 |
1,21 |
0,27 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,08 |
1,80 |
0,08 |
0,08 |
1,80 |
0,04 |
5 |
Ó ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
0,40 |
0.50 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,30 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,72 |
1,62 |
0,72 |
0,72 |
1,62 |
0,36 |
– Thiết bị
Bảng số 101
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
Thiết kế biểu đồ THSD |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
Thiết kế biểu đồ lớp |
Thiết kế giao diện phần mềm |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
2,40 |
5,40 |
2,40 |
2,40 |
5,40 |
1,2000 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,30 |
0,45 |
0,30 |
0,30 |
0,45 |
0,1500 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,27 |
0,40 |
0,27 |
0,27 |
0,40 |
0,1340 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,15 |
0,23 |
0,15 |
0,15 |
0,23 |
0,08 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
16,42 |
30,68 |
16,42 |
16,42 |
30,68 |
0,0011 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 100, 101 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
– Vật liệu
Bảng số 102
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
Thiết kế biểu đồ THSD |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
Thiết kế biểu đồ lớp |
Thiết kế giao diện phần mềm |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0005 |
0,0007 |
0,0005 |
0,0005 |
0,0007 |
0,0042 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00010 |
0,0001 |
0,0001 |
0,0001 |
0,0001 |
0,0004 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,000025 |
0,000035 |
0,000025 |
0,000025 |
0,000035 |
0,0002 |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,0500 |
0,0600 |
0,0500 |
0,0500 |
0,0600 |
0,3600 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0200 |
0,0300 |
0,0200 |
0,0200 |
0,0300 |
0,1800 |
6 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0200 |
0,0200 |
0,0200 |
0,0200 |
0,0200 |
0,1200 |
4. Lập trình
a) Nội dung công việc
– Viết mã nguồn.
– Tích hợp mã nguồn.
b) Phân loại khó khăn
– Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng THSD;
+ Số lượng tác nhân hệ thống;
+ Số lượng ĐTQL;
+ Nhu cầu xây dựng;
+ Mô hình quản lý CSDL;
+ Công nghệ GIS;
+ Mức độ bảo mật;
+ Độ phức tạp về cài đặt phần mềm;
+ Tính đa người dùng.
Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 103
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 35 điểm |
|
|
m<=30 |
10 |
|
30< m< 50 |
20 |
|
m >=50 |
35 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 10 điểm |
|
|
m<=3 |
0 |
|
3< m< 7 |
5 |
|
m>=7 |
10 |
3 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 15 điểm (hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n<=4 |
5 |
|
4 |
10 |
|
n>=8 |
15 |
4 |
Nhu cầu xây dựng: tối đa 10 điểm |
|
|
Đổi mới công nghệ |
2 |
|
Nâng cấp |
5 |
|
Xây dựng mới |
10 |
5 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm |
|
|
Tập trung |
0 |
|
Phân tán |
5 |
6 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
7 |
Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm |
|
|
Không mật |
0 |
|
Mật |
3 |
|
Tối mật |
5 |
8 |
Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 5 điểm |
|
|
Đơn giản |
0 |
|
Trung bình |
3 |
|
Phức tạp |
5 |
9 |
Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm |
|
|
Không hỗ trợ đa người dùng |
0 |
|
Có hỗ trợ đa người dùng |
5 |
– Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước lập trình. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 104
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K < = 45 |
2 |
KK2 |
45 < K < 70 |
3 |
KK3 |
K>= 70 |
c) Định biên
Bảng số 105
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Viết mã nguồn |
1 |
1 |
2 |
2 |
Tích hợp mã nguồn |
|
2 |
2 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 106
Công nhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Viết mã nguồn |
14,4 |
18 |
23,4 |
2 |
Tích hợp mã nguồn |
1,6 |
2 |
2,6 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 107
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Viết mã nguồn |
Tích hợp mã nguồn |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
28,80 |
3,20 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
28,80 |
3,20 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
4,82 |
0,54 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
7,20 |
0,80 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
1,00 |
0,50 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
6,47 |
0,72 |
– Thiết bị
Bảng số 108
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Viết mã nguồn |
Tích hợp mã nguồn |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
21,60 |
2,40 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
2,70 |
0,30 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2,41 |
0,27 |
4 |
Điện năng |
kw |
|
130,76 |
14,53 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 107, 108 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
– Vật liệu
Bảng số 109
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Viết mã nguồn |
Tích hợp mã nguồn |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0010 |
0,0005 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0001 |
0,0001 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,1000 |
0,0500 |
4 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0400 |
0,0200 |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0400 |
0,0200 |
5. Kiểm thử
a) Nội dung công việc
– Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình.
– Kiểm tra mức thành phần.
– Kiểm tra mức hệ thống.
b) Phân loại khó khăn
Bước “Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình” không phân loại khó khăn.
Các bước “Kiểm tra mức thành phần” và “Kiểm tra mức hệ thống” được phân loại khó khăn như sau:
– Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng THSD;
+ Số lượng tác nhân hệ thống;
+ Đặc thù lĩnh vực;
+ Mô hình quản lý CSDL;
+ Công nghệ GIS;
+ Độ phức tạp về cài đặt phần mềm;
+ Tính đa người dùng.
– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
Bảng số 110
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
|
1 |
Số lượng THSD: tối đa 40 điểm |
||
|
m<=30 |
15 |
|
|
30< m< 50 |
30 |
|
|
m >=40 |
40 |
|
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm |
||
|
m<=3 |
5 |
|
|
3< m< 7 |
10 |
|
|
m>=7 |
20 |
|
3 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm |
||
|
Dễ |
0 |
|
|
Trung bình |
5 |
|
|
Khó |
10 |
|
4 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm |
||
|
Tập trung |
0 |
|
|
Phân tán |
5 |
|
5 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm |
|
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
|
6 |
Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 điểm |
|
|
|
Đơn giản |
0 |
|
|
Trung bình |
5 |
|
|
Phức tạp |
10 |
|
7 |
Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm |
|
|
|
Không hỗ trợ đa người dùng |
0 |
|
|
Có hỗ trợ đa người dùng |
5 |
|
– Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra mức thành phần và bước kiểm tra mức hệ thống. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 111
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K < = 50 |
2 |
KK2 |
50 < K < 80 |
3 |
KK3 |
K>= 80 |
c) Định biên
Bảng số 112
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
1 |
|
1 |
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
2 |
|
2 |
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
|
1 |
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 113
Côngnhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK |
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
1 |
Bảng số 114
Công nhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra mức thành phần |
2,4 |
3 |
3,9 |
2 |
Kiểm tra mức hệ thống |
1,6 |
2 |
2,6 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 115
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,13 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,18 |
Ghi chú: Mức dụng cụ trên bảng số 115 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
Bảng số 116
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mức thành phần |
Kiểm tra mức hệ thống |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
4,80 |
1,60 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
4,80 |
1,60 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,80 |
0,27 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
1,20 |
0,40 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
1,08 |
0,36 |
Ghi chú: Mức dụng cụ trên bảng số 116 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2
– Thiết bị
Bảng số 117
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,15 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
4 |
Điện năng |
kw |
|
5,25 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 117 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
Bảng số 118
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Kiểm tra mức thành phần |
Kiểm tra mức hệ thống |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
3,60 |
1,20 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,45 |
0,30 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,40 |
0,27 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
21,79 |
10,50 |
Ghi chú: Mức thiết bị trên bảng số 118 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
– Vật liệu
Bảng số 119
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
Kiểm tra mức thành phần |
Kiểm tra mức hệ thống |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0003 |
0,0007 |
0,0005 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00003 |
0,00007 |
0,00005 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0250 |
0,0600 |
0,0500 |
4 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0100 |
0,0200 |
0,0200 |
6. Triển khai
a) Nội dung công việc
– Đóng gói phần mềm.
– Cài đặt phần mềm.
– Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
– Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối.
b) Phân loại khó khăn
– Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng THSD;
+ Số lượng ĐTQL;
+ Đặc thù lĩnh vực;
+ Mô hình quản lý CSDL;
+ Công nghệ GIS.
– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 120
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 45 điểm |
|
|
m<=30 |
15 |
|
30< m< 50 |
30 |
|
m >=50 |
45 |
2 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 25 điểm (hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n<=4 |
5 |
|
4< n< 8 |
15 |
|
n>=8 |
25 |
3 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 điểm |
|
|
Dễ |
0 |
|
Trung bình |
5 |
|
Khó |
10 |
4 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm |
|
|
Tập trung |
5 |
|
Phân tán |
10 |
5 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
– Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước triển khai. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 121
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K < = 50 |
2 |
KK2 |
50 < K < 80 |
3 |
KK3 |
K>= 80 |
c) Định biên
Bảng số 122
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Đóng gói phần mềm |
|
1 |
1 |
2 |
Cài đặt phần mềm |
1 |
|
1 |
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
1 |
|
1 |
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
2 |
|
2 |
Định mức lao động công nghệ
Bảng số 123
Côngnhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Đóng gói phần mềm |
1,2 |
1,5 |
1,95 |
2 |
Cài đặt phần mềm |
0,4 |
0,5 |
0,65 |
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
1,2 |
1,5 |
1,95 |
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
1,2 |
1,5 |
1,95 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 124
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Đóng gói phần mềm |
Cài đặt phần mềm |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
Hướng dẫn sử dụng cho người dùng cuối |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,20 |
0,40 |
1,20 |
2,40 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,20 |
0,40 |
1,20 |
2,40 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,20 |
0,07 |
0,20 |
0,40 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,30 |
0,10 |
0,30 |
0,60 |
5 |
Ồ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
0,50 |
0,20 |
0,05 |
0,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,27 |
0,09 |
0,27 |
0,54 |
– Thiết bị
Bảng số 125
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Đóng gói phần mềm |
Cài đặt phần mềm |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
Hướng dẫn sử dụng cho người dùng cuối |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,90 |
0,30 |
0,90 |
1,80 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,23 |
0,08 |
0,23 |
0,23 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,20 |
0,07 |
0,20 |
0,20 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
– |
– |
0,11 |
0,11 |
5 |
Điện năng |
kw |
|
7,87 |
2,62 |
9,29 |
12,31 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 124, 125 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
– Vật liệu
Bảng số 126
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Đóng gói phần mềm |
Cài đặt phần mềm |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
Hướng dẫn sử dụng cho người dùng cuối |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0004 |
0,0001 |
0,0004 |
0,0004 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00004 |
0,00001 |
0,00004 |
0,00004 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0375 |
0,0125 |
0,0375 |
0,0375 |
4 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0500 |
0,0100 |
0,0050 |
– |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0150 |
0,0150 |
0,0150 |
0,0150 |
7. Quản lý và cập nhật thay đổi
a) Nội dung công việc
– Ghi nhận yêu cầu thay đổi.
– Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi.
b) Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
c) Định biên
Bảng số 127
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
1 |
|
1 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
|
1 |
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 128
Công nhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK |
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
1 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
4 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 129
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,80 |
3,20 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,80 |
3,20 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,13 |
0,54 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,20 |
0,80 |
5 |
Ổ ghi đìa DVD |
Bộ |
60 |
– |
1,20 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,18 |
0,72 |
– Thiết bị
Bảng số 130
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,60 |
2,40 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,15 |
0,60 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
0,54 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
5,25 |
20,99 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 129, 130 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
– Vật liệu
Bảng số 131
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0003 |
0,0010 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00003 |
0,00010 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0250 |
0,1000 |
4 |
Đĩa DVD |
Cái |
– |
0,0500 |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0100 |
0,0400 |
8. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
a) Nội dung công việc
– Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm.
– Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số.
– Giao nộp sản phẩm
– Phân loại khó khăn
Bước này không phân loại khó khăn.
e) Định biên
Bảng số 132
STT |
Danh mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
|
|
1 |
1 |
2 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giây và dạng số |
|
1 |
|
|
1 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
|
|
|
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 133
Công nhóm/01 đơn vị tính
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
KK |
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
0,5 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 134
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
0,40 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
0,40 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,27 |
0,07 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,40 |
0,10 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
0,80 |
1,20 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,36 |
0,09 |
Bảng số 135
Ca/01 Phần mềm
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,13 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,18 |
– Thiết bị
Bảng số 136
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
1,20 |
0,30 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,15 |
0,08 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
0,07 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,08 |
0,04 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
8,21 |
3,10 |
Bảng số 137
Ca/01 Phần mềm
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,08 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
4,90 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 134, 135, 136, 137 tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.
– Vật liệu
Bảng số 138
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
Giao nộp sản phẩm |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0010 |
0,0100 |
0,0010 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0001 |
0,0010 |
0,0001 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,0001 |
0,0005 |
– |
4 |
Sổ |
Quyển |
0,0250 |
0,0250 |
– |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0200 |
0,0500 |
– |
6 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0100 |
0,0500 |
– |
9. Bảo trì phần mềm
a) Nội dung công việc
– Bảo trì phần mềm.
b) Phân loại khó khăn
– Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng THSD;
+ Số lượng ĐTQL;
+ Mô hình quản lý CSDL;
+ Công nghệ GIS;
+ Tính đa người dùng.
– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 139
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 45 điểm |
|
|
m<=30 |
15 |
|
30< m< 50 |
30 |
|
m >=50 |
45 |
2 |
Số lượng ĐTQL: tối đa 25 điểm (hệ thống có n ĐTQL) |
|
|
n<=4 |
5 |
|
4< n< 8 |
15 |
|
n>=8 |
25 |
3 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm |
|
|
Tập trung |
5 |
|
Phân tán |
10 |
4 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
5 |
Tính đa người dùng: tối đa 10 điểm |
|
|
Không hỗ trợ đa người dùng |
0 |
|
Có hỗ trợ đa người dùng |
10 |
– Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Bảo trì phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 140
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K < = 50 |
2 |
KK2 |
50 < K < 80 |
3 |
KK3 |
K >= 80 |
c) Định biên
Bảng số 141
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Bảo trì phần mềm |
1 |
1 |
2 |
d) Định mức lao động công nghệ
Bảng số 142
Công nhóm/01 THSD
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Bảo trì phần mềm |
0,8 |
1 |
1,3 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 143
Ca/01 THSD
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Bảo trì phần mềm |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,27 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,40 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
1,00 |
8 |
Điện năng |
kW |
|
0,36 |
– Thiết bị
Bảng số 144
Ca/01 THSD
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Bảo trì phần mềm |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
1,20 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,15 |
3 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
7,26 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 143, 144 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
– Vật liệu
Bảng số 145
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Bảo trì phần mềm |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0003 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,00003 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0250 |
4 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0500 |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0100 |
Chương 3.
ĐỊNH MỨC XỬ LÝ, TỐNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Nội dung công việc
– Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp.
– Tổng hợp cơ sở dữ liệu (cấu hình kết nối giữa các CSDL; thực hiện tổng hợp CSDL).
– Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
2. Phân loại khó khăn
– Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng các CSDL thành phần cần xử lý, tổng hợp;
+ Loại tổng hợp CSDL.
– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:
Bảng số 146
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng các CSDL thành phần cần xử lý, tổng hợp: tối đa 60 điểm (Hệ thống có m CSDL thành phần) |
|
|
m<=3 |
40 |
|
3< m< 6 |
50 |
|
m >=6 |
60 |
2 |
Loại tổng hợp CSDL: tối đa 40 điểm |
|
|
Hoàn toàn |
20 |
|
Một phần |
40 |
– Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
Bảng số 147
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng điểm |
1 |
KK1 |
K<= 55 |
2 |
KK2 |
55 < K < 85 |
3 |
KK3 |
K >= 85 |
3. Định biên
Bảng số 148
STT |
Danh mục công việc |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
1 |
|
1 |
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
|
1 |
1 |
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
1 |
1 |
2 |
4. Định mức lao động công nghệ
Bảng số 149
Công nhóm/01 ĐTQL
STT |
Danh mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
20 |
25 |
32,5 |
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
16 |
20 |
26 |
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
2,4 |
3 |
3,9 |
5. Định mức vật tư, thiết bị
– Dụng cụ
Bảng số 150
Ca/01 ĐTQL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
Tổng hợp CSDL và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp CSDL và đưa vào hệ thống thông tin ngành TN&MT |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
20,00 |
16,00 |
4,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
20,00 |
16,00 |
4,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
3,35 |
2,68 |
0,80 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
5,00 |
4,00 |
1,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
4,49 |
3,60 |
1,08 |
– Thiết bị
Bảng số 151
Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
Tổng hợp CSDL và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp CSDL và đưa vào hệ thống thông tin ngành TN&MT |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
15,00 |
12,00 |
3,60 |
2 |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
3,35 |
2,68 |
0,402 |
3 |
Điện năng |
kw |
|
112,31 |
89,85 |
19,52 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên bảng số 150, 151 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN LOẠI CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC THEO LĨNH VỰC
I. Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực quản lý đất đai
STT |
Hạng mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu về hiện trạng sử dụng đất |
|
√ |
|
2 |
Quy hoạch sử dụng đất |
|
√ |
|
3 |
Kế hoạch sử dụng đất |
|
√ |
|
4 |
Dữ liệu thống kê, kiểm kê |
√ |
|
|
5 |
Dữ liệu đánh giá, phân hạng đất |
|
√ |
|
6 |
Dữ liệu giá đất |
|
√ |
|
7 |
Dữ liệu điều tra, kiểm kê chuyên đề (Chương trình, dự án…) |
|
√ |
|
II. Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực biển và hải đảo
STT |
Hạng mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Hải đồ đảo Việt Nam |
|
√ |
|
2 |
Dữ liệu hệ thống vũng vịnh ven bờ |
|
√ |
|
3 |
Bản đồ địa hình đáy biển |
|
√ |
|
4 |
Bộ dữ liệu về môi trường biển ven bờ |
|
|
√ |
5 |
Dữ liệu kinh tế – xã hội biển |
|
|
√ |
6 |
Dữ liệu về tài nguyên sinh vật biển và hải đảo |
|
|
√ |
7 |
Dữ liệu Ranh giới biển Việt Nam |
|
√ |
|
8 |
Dữ liệu Khí tượng thủy văn biển |
|
|
√ |
9 |
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển |
|
|
√ |
10 |
Dữ liệu Dầu khí |
|
|
√ |
11 |
Dữ liệu Môi trường biển |
|
|
|
12 |
Dữ liệu Các ĐKTN, tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái biển |
|
√ |
|
13 |
Dữ liệu Phục vụ các nhiệm vụ KTKT&QPAN trên biển và thềm lục địa |
|
|
√ |
14 |
Dữ liệu về hệ thống cửa sông và đê biển |
|
√ |
|
15 |
Dữ liệu về thiên tai biển Việt Nam |
|
|
√ |
16 |
Dữ liệu về giao thông vận tải biển |
|
√ |
|
17 |
Thông tin dữ liệu từ các đề tài, chương trình nghiên cứu về khoa học, công nghệ biển |
√ |
|
|
18 |
Dữ liệu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
|
√ |
|
III. Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực môi trường
STT |
Hạng mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu Bảo tồn và Đa dạng sinh học |
|
|
√ |
2 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường |
|
√ |
|
3 |
Sự cố môi trường |
|
|
√ |
4 |
Kiểm soát ô nhiễm |
|
|
√ |
5 |
Quản lý chất thải |
|
|
√ |
6 |
Hệ thống chỉ thị môi trường, chỉ tiêu thống kê môi trường |
|
√ |
|
7 |
Dữ liệu hiện trạng môi trường |
|
√ |
|
8 |
Dữ liệu về thẩm định đánh giá tác động môi trường |
|
√ |
|
IV. Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực đo đạc và bản đồ
STT |
Hạng mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Hệ thống điểm tọa độ, độ cao, trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.1 |
Hệ thống điểm tọa độ nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.1.1 |
Tọa độ cấp 0 |
|
√ |
|
1.1.2 |
Tọa độ hạng I |
|
√ |
|
1.1.3 |
Tọa độ hạng II |
|
√ |
|
1.1.4 |
Tọa độ hạng III (cơ sở) |
|
√ |
|
1.2 |
Hệ thống điểm độ cao nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.2.1 |
Độ cao hạng I |
|
√ |
|
1.2.2 |
Độ cao hạng II |
|
√ |
|
1.2.3 |
Độ cao hạng III |
|
√ |
|
1.2.4 |
Độ cao hạng IV |
|
√ |
|
1.3 |
Hệ thống điểm trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.3.1 |
Trọng lực gốc |
|
√ |
|
1.3.2 |
Trọng lượng tuyệt đối |
|
√ |
|
1.3.3 |
Trọng lực hạng I |
|
√ |
|
1.3.4 |
Trọng lực hạng II |
|
√ |
|
1.3.5 |
Trọng lực hạng III |
|
√ |
|
1.3.6 |
Trọng lực cơ sở |
|
√ |
|
1.3.7 |
Trọng lực đường đáy |
|
√ |
|
1.3.8 |
Điểm trọng lực vệ tinh |
|
√ |
|
1.3.9 |
Điểm trọng lực điểm tựa |
|
√ |
|
1.3.10 |
Điểm trọng lực chi tiết |
|
√ |
|
1.3.11 |
Hệ thống ô chuẩn trọng lực |
|
√ |
|
2 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ |
|
|
|
2.1 |
Bản đồ địa hình |
|
√ |
|
2.2 |
Bản đồ hành chính |
√ |
|
|
2.3 |
Bản đồ địa chính cơ sở |
√ |
|
|
2.4 |
Bản đồ raster |
√ |
|
|
2.5 |
Mô hình số |
√ |
|
|
3 |
Cơ sở dữ liệu trắc địa |
|
|
|
3.1 |
CSDL lưới tọa độ |
√ |
|
|
3.2 |
CSDL lưới độ cao |
|
√ |
|
3.3 |
CSDL lưới trọng lực |
|
√ |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu địa danh |
|
|
|
4.1 |
CSDL địa danh quốc tế |
|
|
√ |
4.2 |
CSDL địa danh sơn văn, thủy văn, dân cư và KTXH Việt Nam |
|
|
√ |
4.3 |
CSDL địa danh hành chính |
√ |
|
|
5 |
Hệ thống ảnh |
|
|
|
5.1 |
Ảnh máy bay |
|
√ |
|
5.2 |
Bình đồ ảnh |
|
√ |
|
5.3 |
Ảnh viễn thám |
|
√ |
|
V. Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
STT |
Hạng mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
CSDL về điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản |
|
|
|
1.1 |
Bản đồ Địa chất và Khoáng sản |
|
√ |
|
1.2 |
Bản đồ Địa chất đô thị |
|
√ |
|
1.3 |
Bản đồ Địa mạo |
|
√ |
|
1.4 |
Bản đồ Địa chất môi trường và tai biến địa chất |
|
√ |
|
1.5 |
Bản đồ Địa chất Thủy văn – Địa chất Công trình |
|
√ |
|
1.6 |
Bản đồ Địa vật lý các loại |
|
√ |
|
1.7 |
Bản đồ dị thường từ |
|
√ |
|
1.8 |
Bản đồ dị thường điện |
|
√ |
|
1.9 |
Bản đồ dị thường trọng lực |
|
√ |
|
1.10 |
Bản đồ dị thường xạ phổ |
|
|
|
1.11 |
Các loại bản đồ địa chất khoáng sản từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp |
|
√ |
|
1.12 |
Các loại bản đồ địa chất khoáng sản từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản |
|
√ |
|
1.13 |
CSDL về Lỗ khoan |
|
√ |
|
2 |
CSDL Mỏ, điểm quặng |
|
|
|
2.1 |
Bộ bản đồ phân bố mỏ, điểm quặng |
|
√ |
|
2.2 |
Bộ bản đồ quy hoạch các tỉ lệ |
|
√ |
|
2.3 |
Các bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng |
|
√ |
|
2.4 |
Các bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ |
|
√ |
|
2.5 |
Các thiết đồ công trình gặp thân quặng |
|
√ |
|
3 |
Bản đồ quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản |
|
√ |
|
4 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản |
|
√ |
|
5 |
Kho tài liệu nguyên thủy về địa chất khoáng sản (kèm theo Cơ sở dữ liệu kết quả điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản). |
|
|
|
5.1 |
Các bản đồ lộ trình thực địa |
|
|
√ |
5.2 |
Các bản đồ bố trí công trình thi công |
|
|
√ |
5.3 |
Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa |
|
|
√ |
5.4 |
Thiết đồ công trình hào, vết lộ |
|
|
√ |
5.5 |
Thiết đồ công trình giếng, hố |
|
|
√ |
5.6 |
Thiết đồ công trình lò |
|
|
√ |
5.7 |
Thiết đồ công trình khoan |
|
|
√ |
5.8 |
Các sổ nhật ký địa chất |
√ |
|
|
5.9 |
Các sổ lấy mẫu |
√ |
|
|
5.10 |
Các sổ đo thực địa |
√ |
|
|
6 |
Dữ liệu quan trắc môi trường địa chất khoáng sản, cảnh báo tai biến địa chất |
√ |
|
|
7 |
Dữ liệu Hoạt động khoáng sản |
|
|
√ |
VI. Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực tài nguyên nước
STT |
Hạng mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu về tài nguyên nước mặt |
|
√ |
|
2 |
Dữ liệu về tài nguyên nước dưới đất |
|
√ |
|
3 |
Dữ liệu về công trình khai thác sử dụng nước mặt |
|
√ |
|
4 |
Dữ liệu về công trình khoan thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất |
|
√ |
|
5 |
Dữ liệu về các công trình xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
√ |
6 |
Dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đến tài nguyên nước |
|
√ |
|
7 |
Quản lý, hỗ trợ cấp phép khoan thăm dò khai thác nước dưới đất |
|
|
√ |
8 |
Quản lý, hỗ trợ phép khai thác nước mặt |
|
|
√ |
9 |
Quản lý hỗ trợ cấp phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
√ |
10 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông |
|
|
√ |
11 |
Quản lý các kết quả dự án đã thực hiện |
|
√ |
|
12 |
Các loại báo cáo phục vụ công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước |
|
|
√ |
13 |
Các loại bản đồ về tài nguyên nước |
|
|
√ |
VII. Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
STT |
Hạng mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu về ảnh vệ tinh, ảnh ra đa, bản đồ, phim, ảnh |
|
|
√ |
2 |
Dữ liệu về khí tượng bề mặt |
|
|
√ |
3 |
Dữ liệu về mưa |
√ |
|
|
4 |
Dữ liệu về bức xạ |
|
√ |
|
5 |
Dữ liệu về khí tượng cao không |
|
|
√ |
6 |
Dữ liệu về ô-zôn |
|
√ |
|
7 |
Dữ liệu về bức xạ cực tím |
|
√ |
|
8 |
Dữ liệu về khí tượng nông nghiệp |
|
|
√ |
9 |
Dữ liệu về hải văn |
|
√ |
|
10 |
Dữ liệu thủy văn |
|
|
√ |
11 |
Dữ liệu môi trường nước |
|
√ |
|
12 |
Dữ liệu môi trường không khí |
|
√ |
|
13 |
Dữ liệu về điều tra khảo sát khí tượng, thủy văn và môi trường |
|
|
√ |
14 |
Dữ liệu về các hiện tượng thời tiết nguy hiểm |
|
|
√ |
15 |
Dữ liệu về biến đổi khí hậu, suy giảm tầng ôzôn |
|
|
√ |
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU
Các biểu mẫu báo cáo quy trình xây dựng CSDL
TT |
Tên mẫu biểu |
Mã mẫu biểu |
1 |
Báo cáo rà soát, phân loại và đánh giá các thông tin dữ liệu |
M1.1 |
2 |
Danh mục các ĐTQL và các thông tin chi tiết |
M1.2 |
3 |
Danh mục chi tiết các tài liệu quét và giấy cần nhập vào CSDL |
M1.3 |
4 |
Báo cáo quy định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
M1.4 |
5 |
Báo cáo quy đổi ĐTQL |
M1.5 |
6 |
Báo cáo thuyết minh mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
M2.1 |
7 |
Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu |
M2.2 |
8 |
Báo cáo kết quả kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu trên dữ liệu mẫu |
M2.3 |
9 |
Báo cáo kết quả thực hiện |
M3.1 |
10 |
Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi dữ liệu |
M4.1 |
11 |
Báo cáo các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập dữ liệu |
M4.2 |
12 |
Báo cáo kết quả kiểm tra sản phẩm |
M6.1 |
13 |
Báo cáo kết quả sửa chữa |
M6.2 |
14 |
Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng |
M6.3 |
15 |
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ và hồ sơ nghiệm thu kèm theo |
M7.1 |
16 |
Biên bản bàn giao đã được xác nhận |
M7.2 |
Các mẫu báo cáo xây dựng phần mềm
TT |
Tên mẫu biểu |
Mã mẫu biểu |
1 |
Báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm |
P1.1 |
2 |
Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm |
P1.2 |
3 |
Báo cáo quy đổi THSD |
P1.3 |
4 |
Tài liệu mô hình hóa chi tiết quy trình nghiệp vụ |
P2.1 |
5 |
Tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ |
P2.2 |
6 |
Báo cáo thuyết minh kiến trúc phần mềm |
P3.1 |
7 |
Báo cáo thuyết minh biểu đồ THSD |
P3.2 |
8 |
Báo cáo thuyết minh biểu đồ hoạt động và biểu đồ tuần tự |
P3.3 |
9 |
Báo cáo thuyết minh biểu đồ lớp |
P3.4 |
10 |
Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu |
M2.2 |
11 |
Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình |
P5.1 |
12 |
Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
P5.2 |
13 |
Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
P5.3 |
14 |
Báo cáo yêu cầu thay đổi |
P7.1 |
15 |
Biên bản bàn giao đã được xác nhận |
M8.1 |
16 |
Báo cáo bảo trì phần mềm |
P9.1 |
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU
(Kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường)
I. Các biểu mẫu báo cáo quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu
MẪU M1.1: BÁO CÁO RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC THÔNG TIN DỮ LIỆU
MẪU M1.2: DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ VÀ CÁC THÔNG TIN CHI TIẾT
MẪU M1.3: DANH MỤC CHI TIẾT CÁC TÀI LIỆU QUÉT VÀ GIẤY CẦN NHẬP VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU
MẪU M1.4: BÁO CÁO QUY ĐỊNH KHUNG DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
MẪU M1.5: BÁO CÁO QUY ĐỔI ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ
MẪU M2.1: THUYẾT MINH MÔ HÌNH DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
MẪU M2.2: THUYẾT MINH MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
MẪU M2.3: BÁO CÁO KẾT QUẢ KIẾM TRA MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮLIỆU TRÊN DỮ LIỆU MẪU
MẪU M3.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHẬP DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
MẪU M4.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYẾN ĐỐI DỮ LIỆU
MẪU M4.2: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHẬP DỮ LIỆU
MẪU M6.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ KIẾM TRA SẢN PHẤM
MẪU M6.2: BÁO CÁO KẾT QUẢ SỬA CHỮA
MẪU M6.3: BÁO CÁO KIẾM TRA, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG
MẪU M7.1: BÁO CÁO TỐNG KẾT NHIỆM VỤ
MẪU M7.2: BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI LIỆU/SẢN PHẨM
II. Các biểu mẫu báo cáo quy trình xây dựng phần mềm
MẪU P1.1: BÁO CÁO THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM
MẪU P1.2: BÁO CÁO XÁC ĐỊNH YÊU CẦU PHẦN MỀM
MẪU P1.3: BÁO CÁO QUY ĐỔI TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG
MẪU P2.2: TÀI LIỆU MÔ TẢ BIẾU ĐỒ TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NGHIỆP VỤ
MẪU P3.1: BÁO CÁO THUYẾT MINH KIẾN TRÚC PHẦN MỀM
MẪU P3.2: BÁO CÁO THUYẾT MINH BIẾU ĐỒ TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG
MẪU P3.3: BÁO CÁO THUYẾT MINH BIẾU ĐỒ HOẠT ĐỘNG VÀ BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ
MẪU P3.4: BÁO CÁO THUYẾT MINH BIỂU ĐỒ LỚP
MẪU P5.1: BÁO CÁO KIỂM TRA MÃ NGUỒN THEO QUY TẮC LẬP TRÌNH
MẪU P5.2: BÁO CÁO KIẾM TRA CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG
MẪU P5.3: BÁO CÁO KIẾM TRA TOÀN BỘ HỆ THỐNG
MẪU P7.1: BÁO CÁO YÊU CẦU THAY ĐỔI
MẪU P9.1: BÁO CÁO BẢO TRÌ PHẦN MỀM
MẪU K1: BÁO CÁO KIỂM TRA XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. Các biểu mẫu báo cáo quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu
(Kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường)
MẪU M1.1: BÁO CÁO RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC THÔNG TIN DỮ LIỆU
[Báo cáo cung cấp thông tin chi tiết về việc phân loại và đánh giá thông tin dữ liệu phục vụ xây dựng CSDL bao gồm: Thông tin dữ liệu, khuôn dạng dữ liệu, tính chất thông tin dữ liệu, tình trạng dữ liệu, nguồn dữ liệu, năm thực hiện.]
1. Rà soát, phân loại chi tiết dữ liệu
STT |
Thông tin dữ liệu |
Khuôn dạng |
Tính chất dữ liệu |
Tình trạng |
Nguồn dữ liệu |
Năm thực hiện |
Ghi chú |
|||
Số |
Giấy |
Không gian |
Phi không gian |
Đã chuẩn hóa(1) |
Chưa chuẩn hóa |
|||||
(1) Đã chuẩn hóa: Dữ liệu tuân thủ theo quy phạm của các cơ quan Nhà nước đã ban hành.
2. Đánh giá thông tin dữ liệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày ………. tháng ………. năm …… |
MẪU M1.2
MẪU M1.2: DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ VÀ CÁC THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Danh mục đối tượng quản lý
STT |
Tên đối tượng quản lý |
Thông tin mô tả |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Nhu cầu xây dựng |
|||||
Số lượng lớp, bảng dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Số lượng trường thông tin |
Số lượng quan hệ |
||||||
Không gian |
Phi không gian |
Xây dựng mới |
Cập nhật, bổ sung |
||||||
1 |
|||||||||
2 |
|||||||||
… |
|||||||||
n |
2. Thông tin chi tiết từng đối tượng quản lý
2.1. Đối tượng quản lý [1]
vThông tin các lớp, bảng dữ liệu
STT |
Tên lớp, bảng dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Khối lượng đối tượng |
Số trường dữ liệu cần nhập mới |
Số trường dữ liệu đã ở dạng số |
Tài liệu pháp lý liên quan (1) |
|||
Không gian |
Phi không gian |
<= 15 ký tự |
15< n <= 50 ký tự |
> 50 ký tự |
|||||
1 |
|||||||||
2 |
|||||||||
|
(1) Chuẩn dữ liệu, quy chuẩn và các văn bản có giá trị pháp lý khác.
v Các quan hệ
STT |
Tên lớp, bảng dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả quan hệ |
Tên lớp, bảng dữ liệu |
|
Không gian |
Phi không gian |
||||
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
2.2. Đối tượng quản lý [2]
vThông tin các lớp, bảng dữ liệu
vCác quan hệ
………………………
………………………
2.3. Đối tượng quản lý |n|
vThông tin các lớp, bảng dữ liệu
vCác quan hệ
3. Các yếu tố ảnh hưởng khác
a) Đặc thù theo lĩnh vực
[Các đặc thù của mỗi lĩnh vực được xác định trước và thống kê trong bảng đặc thù theo lĩnh vực ở định mức và chỉ được chọn một trong các đặc thù trong bảng thống kê này để xác định mức độ phức tạp. Trong trường hợp xây dựng CSDL bao gồm nhiều đặc thù thì thuyết minh riêng cho từng đặc thù.]
STT |
Đặc thù theo lĩnh vực |
Độ phức tạp |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
b) Mô hình quản lý cơ sở dữ liệu
[Tùy theo mục đích của dự án và yêu cầu quản lý dữ liệu, chỉ chọn một trong hai mô hình dưới đây. Trong trường hợp mô hình quản lý CSDL là phân tán phải thuyết minh chi tiết cơ chế quản lý dữ liệu, tên của các tổ chức quản lý dữ liệu trực tiếp và trách nhiệm cập nhật dữ liệu của từng đơn vị.]
Tập trung |
|
Phân tán |
c) Mức độ bảo mật
[Mức độ bảo mật gồm 3 mức: Không mật, mật, tối mật của cơ sở dữ liệu. Trong trường hợp dữ liệu là mật hoặc tối mật, phải thuyết minh về căn cứ pháp lý.]
Không mật |
|
Mật |
|
Tối mật |
d) Yêu cầu độ chính xác của dữ liệu
[Độ chính xác của dữ liệu gồm 2 mức: Sai số theo quy định và chính xác tuyệt đối. Trong trường hợp dữ liệu cho phép sai số theo quy định, phải ghi rõ tỷ lệ sai số cho phép và thuyết minh.]
Sai số theo quy định |
|
Sai số theo tỷ lệ % |
|
Chính xác tuyệt đối |
đ) Ngôn ngữ
Tiếng Việt |
|
Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ khác |
e) Yêu cầu xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu (tích hợp dữ liệu):
[Xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu thành phần về cơ sở dữ liệu trung tâm phục vụ công tác quản lý nhà nước. Xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu (tích hợp dữ liệu) hoặc quy định các nội dung công việc tổng hợp dữ liệu phục vụ công tác quản lý chung của Bộ hoặc các dự án do các Lĩnh vực thực hiện có phần “Xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu” của các địa phương.]
Tên CSDL Trung tâm |
CSDL thành phần cần xử lý, tổng hợp |
Loại tổng hợp CSDL |
Ghi chú |
||
TT |
CSDL thành phần |
Hoàn toàn |
Một phần |
||
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
|
|||||
… |
… |
… |
… |
… |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M1.3
MẪU M1.3: DANH MỤC CHI TIẾT CÁC TÀI LIỆU QUÉT VÀ GIẤY CẦN NHẬP VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Danh mục các tài liệu quét
STT |
Tài liệu/Bộ dữ liệu |
Thông tin mô tả (cần đính kèm tài liệu quét) |
Tình trạng tài liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Nguồn tài liệu |
Ghi chú (thuộc đối tượng quản lý) |
|
Đã quét |
Chưa quét |
|||||||
2. Danh mục các tài liệu giấy
STT |
Tài liệu/ Bộ dữ liệu |
Thông tin mô tả |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Nguồn tài liệu |
Ghi chú (thuộc đối tượng quản lý) |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M1.4
MẪU M1.4: BÁO CÁO QUY ĐỊNH KHUNG DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
[Các thông tin trong mẫu báo cáo là các thông tin bắt buộc phải thu thập làm cơ sở xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu nhằm phục vụ bước thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.]
Bảng 1: Bảng danh mục các tiêu chí theo chuẩn ISO
STT |
Kiểu dữ liệu |
Tên chuẩn ISO |
Các tiêu chí |
Ghi chú |
1 |
Không gian |
|||
|
….. |
|||
|
….. |
|||
2 |
Phi không gian |
|||
|
….. |
|||
|
….. |
|||
3 |
Dữ liệu khác |
|||
|
….. |
|||
|
….. |
Bảng 2: Bảng danh mục các tiêu chí không tuân theo chuẩn ISO
STT |
Kiểu dữ liệu |
Các tiêu chí |
Mô tả |
Mối quan hệ ràng buộc |
Ghi chú |
1 |
Không gian |
||||
|
….. |
||||
|
….. |
||||
2 |
Phi không gian |
||||
|
….. |
||||
|
….. |
||||
3 |
Dữ liệu khác |
||||
|
….. |
||||
|
….. |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M1.5
MẪU M1.5: BÁO CÁO QUY ĐỔI ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ
TT |
Tên đối tượng quản lý |
Số lượng Iớp, bảng dữ liệu |
Li |
Số lượng trường thông tin |
Fi |
Số lượng quan hệ |
Ri |
Kiểu dữ liệu |
Ti |
Quy đổi (Li*Fi*Ri*Ti) |
Ghi chú |
|
Không gian |
Phi không gian |
|||||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
||||||||||||
2 |
||||||||||||
3 |
||||||||||||
4 |
||||||||||||
5 |
||||||||||||
6 |
||||||||||||
7 |
||||||||||||
8 |
||||||||||||
9 |
||||||||||||
10 |
||||||||||||
11 |
||||||||||||
12 |
||||||||||||
…. |
||||||||||||
TỐNG SỐ THSD (ĐTQL) QUY ĐỐI |
Số lượng ĐTQL để tính dự toán |
Ghi chú: Chi tiết các thông tin đầu vào từ (1) đến (10) được xác định trong tài liệu Danh mục đối tượng quản lý và các thông tin chi tiết theo mẫu M1.2
MẪU M2.1
MẪU M2.1: THUYẾT MINH MÔ HÌNH DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
DỰ ÁN:
………, tháng ….. năm……
THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
STT |
Thuật ngữ/Viết tắt |
Ý nghĩa |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
STT |
Tên tài liệu |
Nguồn |
Ghi chú |
1. Mục đích tài liệu
[Nêu mục đích của tài liệu.]
2. Mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
[Nếu ngôn ngữ, công cụ thiết kế (UML, MS Visio,…), định dạng dữ liệu xuất ra (XML, …), công cụ đưa vào hệ cơ sở dữ liệu của hệ thống.]
3. Các lớp đối tượng
[Trình bày các lớp được phân theo từng nhóm lớp. Việc phân nhóm lớp có thể dựa theo chức năng, dữ liệu, kiểu lớp (chẳng hạn nhóm trừu tượng,…). Mô tả thông tin thuộc tỉnh theo định dạng bảng sau :]
STT |
Mã trường |
Kiểu dữ liệu |
Null |
Mô tả trường |
4. Các bảng dữ liệu và các mối quan hệ
[Trình bày các bảng dữ liệu (được phân theo từng nhóm dữ liệu).
Đối với từng nhóm bảng dữ liệu, vẽ mô hình liên kết các bảng dữ liệu của nhóm, rồi mô tả chi tiết từng bảng dữ liệu.
Đối với từng bảng dữ liệu, mô tả ký hiệu (tên bảng dữ liệu), chi tiết bảng.
Chi tiết bảng mô tả theo các hình mẫu:]
Ký hiệu bảng |
– Tên trường: kiểu dữ liệu |
STT |
Mã trường |
Kiểu dữ liệu |
Null |
Mô tả trường |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M2.2
MẪU M2.2: THUYẾT MINH MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
DỰ ÁN:
…………., tháng ….. năm …..
THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
STT |
Thuật ngữ/Viết tắt |
Ý nghĩa |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
STT |
Tên tài liệu |
Nguồn |
Ghi chú |
1. Mục đích tài liệu
[Nêu mục đích của tài liệu.]
6. Mô hình Cơ sở dữ liệu
[Nêu ngôn ngữ, công cụ thiết kế (UML, MS Visio,…), định dạng dữ liệu xuất ra (XML, …), công cụ đưa vào hệ cơ sở dữ liệu của hệ thống.]
7. Các lớp đối tượng
[Trình bày các lớp được phân theo từng nhóm lớp. Việc phân nhóm lóp có thể dựa theo chức năng, dữ liệu, kiểu lớp (chẳng hạn nhóm trừu tượng,…).
Đổi với từng lớp, mô tả ký hiệu (tên lớp), kiểu dữ liệu (Polygon, …), thông tin thuộc tính, sơ đồ mối quan hệ với các lớp khác (nếu cần thiết).
Mô tả thông tin thuộc tính theo định dạng bảng sau :]
STT |
Mã trường |
Kiểu dữ liệu |
Null |
Mô tả trường |
8. Các bảng dữ liệu và các mối quan hệ
[Trình bày các bảng dữ liệu (được phân theo từng nhóm dữ liệu).
Đối với từng nhóm bảng dữ liệu, vẽ mô hình liên kết các bảng dữ liệu của nhóm, rồi mô tả chi tiết từng bảng dữ liệu.
Đối với từng bảng dữ liệu, mô tả ký hiệu (tên bảng dữ liệu), chi tiết bảng.
Chi tiết bảng mô tả theo các hình mẫu:]
Ký hiệu bảng |
– Tên trường: kiểu dữ liệu |
STT |
Mã trường |
Kiểu dữ liệu |
Null |
Mô tả trường |
9. Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu không gian
[Để đảm bảo tính toàn vẹn, nâng cao chất lượng dữ liệu không gian và giảm thiểu công biên tập dữ liệu, nêu ra các kiểu luật topology cần áp dụng.]
Tên ràng buộc |
Nội dung |
Hình minh họa |
10. Chi tiết các luật Topology
[Mô tả chi tiết tập các luật topology đã được xây dựng. ]
STT |
Lớp thông tin |
Ràng buộc topology |
|
||
|
||
|
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M2.3
MẪU M2.3: BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN DỮ LIỆU MẪU
Dự án:
I. TỔNG QUAN
1. Mục đích
[Báo cáo các kết quả kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu trong quá trình nhập dữ liệu mẫu, nhân lực tham gia, kết quả kiểm tra và ý kiến của nhóm kiểm tra.]
2. Nhân lực tham gia kiểm tra
STT |
Họ và tên |
Công việc thực hiện |
1 |
||
2 |
II. NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TRA
[Liệt kê các hạng mục công việc đã thực hiện để kiểm tra dữ liệu mẫu.]
III. NỘI DUNG CHƯA ĐƯỢC KIỂM TRA
[Liệt kê các hạng mục chưa được kiểm tra – lý do.]
IV. KẾT QUẢ KIỂM TRA
[Bảng thống kê kết quả kiểm tra.]
STT |
Lỗi |
Mô tả |
V. Ý KIẾN NHÓM KIỂM TRA
[Liệt kê các đề xuất nhóm kiểm tra đối với phía phát triển như bổ sung tài liệu, cách làm việc,…]
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M3.1
MẪU M3.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHẬP DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
Tên dự án:
Hạng mục:
[Tổng hợp khối lượng danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu đã được nhập vào CSDL danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu]
STT |
Tên Danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M4.1
MẪU M4.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỐI DỮ LIỆU
Tên dự án:
Hạng mục:
[Tổng hợp khối lượng dữ liệu dạng số đã được chuyển đổi vào CSDL]
STT |
Tên dữ liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Dữ liệu phi không gian dạng số chưa được chuẩn hóa |
|||
2 |
Dữ liệu phi không gian đã được chuẩn hóa |
|||
3 |
Dữ liệu không gian đã được chuẩn hóa |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M4.2
MẪU M4.2: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHẬP DỮ LIỆU
Tên dự án:
Hạng mục:
[Tổng hợp khối lượng dữ liệu đã được nhập vào CSDL]
STT |
Tên dữ liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Dữ liệu phi không gian dạng giấy |
|||
2 |
Tài liệu quét |
|||
|
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M6.1
MẪU M6.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA SẢN PHẨM
Dự án:
I. TỔNG QUAN
1. Mục đích
[Báo cáo kết quả kiểm tra sản phẩm, nhân lực tham gia, kết quả kiểm tra và ý kiến của nhóm kiểm tra.]
2. Nhân lực tham gia kiểm tra
STT |
Họ và tên |
Công việc thực hiện |
3 |
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. Bảng thống kê kết quả kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
STT |
Lỗi |
Mô tả |
1 |
2. Bảng thống kê kết quả kiểm tra dữ liệu không gian
STT |
Lỗi |
Mô tả |
3. Bảng thống kê kết quả kiểm tra dữ liệu phi không gian
STT |
Lỗi |
Mô tả |
1 |
4. Bảng thống kê kết quả kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
STT |
Lỗi |
Mô tả |
1 |
III. Ý KIẾN NHÓM KIỂM TRA
[Liệt kê các đề xuất nhóm kiểm tra đối với phía phát triển như bổ sung tài liệu, cách làm việc,…]
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M6.2
MẪU M6.2: BÁO CÁO KẾT QUẢ SỬA CHỮA
Dự án:
I. TỔNG QUAN
1. Mục đích
[Báo cáo kết quả sửa chữa theo yêu cầu kiểm tra.]
2. Nhân lực tham gia sửa chữa
STT |
Họ và tên |
Công việc thực hiện |
II. KẾT QUẢ SỬA CHỮA
1. Bảng thống kê kết quả sửa chữa mô hình cơ sở dữ liệu
STT |
Lỗi |
Tình trạng sửa chữa |
Ghi chú |
|
Sửa |
Không sửa |
|||
|
|
|
|
|
2. Bảng thống kê kết quả sửa chữa dữ liệu không gian
STT |
Lỗi |
Tình trạng sửa chữa |
Ghi chú |
|
Sửa |
Không sửa |
|||
|
|
|
|
|
3. Bảng thống kê kết quả sửa chữa dữ liệu phi không gian
STT |
Lỗi |
Tình trạng sửa chữa |
Ghi chú |
|
Sửa |
Không sửa |
|||
|
|
|
|
|
4. Bảng thống kê kết quả sửa chữa danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
STT |
Lỗi |
Tình trạng sửa chữa |
Ghi chú |
|
Sửa |
Không sửa |
|||
|
|
|
|
|
III. Ý KIẾN NHÓM KIỂM TRA
[Liệt kê các đề xuất nhóm kiểm tra đối với phía phát triển như bổ sung tài liệu, cách làm việc,…]
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU M6.3
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm |
MẪU M6.3: BÁO CÁO KIỂM TRA, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG
Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật – dự toán: (nêu tên dự án, nhiệm vụ)
Hạng mục, sản phẩm: (nêu tên hạng mục, sản phẩm)
Hình thức đầu tư (cần ghi rõ là thiết lập mới, nâng cấp, mở rộng hay bảo trì; cần ghi rõ xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng phần mềm hay cơ sở dữ liệu).
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Đơn vị thi công:
2. Thời gian thực hiện: Từ tháng … năm đến tháng … năm ……….
3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công:
4. Khối lượng đã thi công:
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
|
Thiết kế KT-DT được duyệt |
Thực tế thi công |
||||
5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: (Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công)
6. Tổ chức thực hiện:
II. TÌNH HÌNH KIỂM TRA NGHIỆM THU DỰ ÁN CỦA ĐƠN VỊ THI CÔNG
1. Cơ sở pháp lý để kiểm tra nghiệm thu:
– Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
– Các văn bản đã áp dụng trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm (nêu rõ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành văn bản).
2. Thành phần kiểm tra nghiệm thu (nêu rõ họ và tên, chức vụ các thành viên kiểm tra nghiệm thu)
3. Nội dung và mức độ kiểm tra nghiệm thu sản phẩm: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của dự án, dự án).
4. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu cụ thể kết quả kiểm tra chất lượng từng hạng mục công việc của dự án).
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành: (khối lượng thi công)
2. Về chất lượng: (nêu tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm chất lượng theo quy định trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán Dự án đã phê duyệt.
3. Về mức độ khó khăn, thay đổi công nghệ, giải pháp và khối lượng công việc (nếu có); (nêu các thay đổi so với Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán đã phê duyệt và kiến nghị của đơn vị thi công).
4. Giao nộp sản phẩm: (nêu tên sản phẩm) đạt yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm chất lượng chuẩn bị giao nộp để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán Dự án đã phê duyệt.
5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận khối lượng và chất lượng sản phẩm đã hoàn thành.
THỦ TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Báo cáo này dùng chung cho từng hạng mục, sản phẩm hoặc theo niên độ, kết thúc dự án;
MẪU M7.1
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20 … |
MẪU M7.1: BÁO CÁO TỔNG KẾT NHIỆM VỤ
Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật – dự toán: (nêu tên dự án, nhiệm vụ)
Hạng mục, sản phẩm: (nêu tên hạng mục, sản phẩm)
1. Các cơ sở pháp lý để thi công:(nêu các văn bản pháp lý làm cơ sở cho việc thi công dự án).
2. Hình thức đầu tư:(cần ghi rõ là thiết lập mới, nâng cấp, mở rộng hay bảo trì; cần ghi rõ xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng phần mềm hay cơ sở dữ liệu).
3. Phạm vi khu vực thi công:(nếu có – nêu vắn tắt vị trí địa lý và phạm vi hành chính của khu vực thi công).
4. Đặc điểm địa hình địa vật:(nếu có – nêu vắn tắt đặc điểm địa hình, địa vật của khu vực thi công có ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện và chất lượng sản phẩm).
5. Đơn vị thi công:(nêu rõ tên đơn vị trực thuộc, liên quan thi công các hạng mục công việc).
6. Thời gian thi công:(nêu rõ thời gian bắt đầu, kết thúc thi công các hạng mục công việc).
7. Khối lượng công việc:(nêu rõ khối lượng công việc theo Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán phê duyệt và thực tế thi công)
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
|
Thiết kế KT-DT được duyệt |
Thực tế thi công |
||||
8. Các văn bản pháp quy, tài liệu và số liệu sử dụng khi thi công:
– Nêu rõ tên và số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản pháp quy:
– Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu, số liệu sử dụng:
9. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng:(nêu rõ các tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật, các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin đã được áp dụng trong thi công cụ thể đến từng hạng mục: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng phần mềm và xây dựng cơ sở dữ liệu.)
|
THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú: Báo cáo này dùng chung cho từng hạng mục, sản phẩm hoặc theo niên độ, kết thúc dự án.
MẪU M7.2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
MẪU M7.2: BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI LIỆU/SẢN PHẨM
Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật – dự toán: (tên dự án)
Hạng mục, sản phẩm: (nêu tên hạng mục, sản phẩm)
Hôm nay, ngày tháng năm 201…, tại ……………………………………………, chúng tôi gồm:
BÊN GIAO:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đại diện:
– Ông/Bà: ……………………………….., Chức vụ: …………………………………………..
– Ông/Bà: …………………………………, cán bộ bàn giao tài liệu
BÊN NHẬN:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đại diện:
– Ông/Bà: ……………………………….., Chức vụ: …………………………………………..
– Ông/Bà: …………………………………, cán bộ tiếp nhận tài liệu
Hai bên cùng bàn giao sản phẩm thực hiện dự án theo danh sách sau:
TT |
Tài liệu |
Số lượng |
Khuôn dạng |
Ghi chú |
Hai bên xác nhận đã giao và nhận đầy đủ theo danh sách tài liệu trên.
Biên bản lập thành … .bản, mỗi bên giữ…. bản có giá trị pháp lý như nhau.
Người nhận |
Người giao |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
II. Các biểu mẫu báo cáo quy trình xây dựng phần mềm
(Kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường)
MẪU P1.1
MẪU P1.1: BÁO CÁO THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM
1. Danh mục các yêu cầu chức năng
STT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
2. Các yêu cầu phi chức năng
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P1.2: BÁO CÁO XÁC ĐỊNH YÊU CẦU PHẦN MỀM
1. Danh mục các tác nhân phần mềm
STT |
Tên tác nhân phần mềm |
Thông tin mô tả |
Ghi chú |
1 |
|||
2 |
|||
… |
2. Danh mục các trường hợp sử dụng
STT |
Tên trường hợp sử dụng |
Thông tin mô tả |
Yêu cầu chức năng |
Ghi chú |
1 |
||||
2 |
||||
… |
3. Chi tiết các trường hợp sử dụng
STT |
Tên trường hợp sử dụng |
Các tác nhân |
Các giao dịch (Transactions) |
Các yếu tố ảnh hưởng |
|||||
Số lượng giao dịch |
Tính kế thừa |
Ứng dụng công nghệ GIS |
|||||||
Kế thừa hoàn toàn |
Kế thừa một phần |
Xây dựng mới |
Có |
Không |
|||||
1 |
|||||||||
2 |
|||||||||
… |
|||||||||
4. Các yêu cầu phi chức năng
a. Xác định nhu cầu xây dựng phần mềm
Mở rộng Nâng cấp Xây dựng mới
b. Xác định độ phức tạp về cài đặt phần mềm
Đơn giản Trung bình Phức tạp
c. Xác định yêu cầu về tính bảo mật.
Không mật Mật Tối mật
d. Xác định yêu cầu về tính đa người dùng
Không hỗ trợ đa người dùng Có hỗ trợ đa người dùng
e. Xác định các yêu cầu phi chức năng khác:
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P1.3
MẪU P1.3: BÁO CÁO QUY ĐỔI TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG
TT |
Tên trường hợp sử dụng |
Số lượng giao dịch |
Pi |
Tính kế thừa |
|
Ứng dụng công nghệ GIS |
Gi |
Quy đổi (Kj*Gi*Pi) |
Ghi chú |
|||
Kế thừa hoàn toàn |
Kế thừa một phần |
Xây dựng mới |
Ki |
Có |
Không |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
||||||||||||
2 |
||||||||||||
3 |
||||||||||||
4 |
||||||||||||
5 |
||||||||||||
6 |
||||||||||||
7 |
||||||||||||
8 |
||||||||||||
9 |
||||||||||||
10 |
||||||||||||
11 |
||||||||||||
12 |
||||||||||||
… |
||||||||||||
TỐNG SỐ THSD QUY ĐỔI |
Số lượng THSD để tính dự toán |
Ghi chú: Chi tiết các thông tin đầu vào từ (1) đến (10) được xác định tại Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm theo Mẫu P1.2
MẪU P2.1
Tài liệu mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ
1. Bảng mô tả các quy trình nghiệp vụ
[Mô tả các quy trình nghiệp vụ theo bảng sau.]
STT |
Tên quy trình nghiệp vụ |
Tác nhân kích hoạt |
Mô tả |
Ghi chú |
1 |
Quy trình 1 |
|||
2 |
Quy trình 2 |
|||
… |
… |
|||
2. Chi tiết các quy trình nghiệp vụ
[Mô tả chi tiết từng quy trình nghiệp vụ.]
4.1. Quy trình 1
a, Chi tiết quy trình nghiệp vụ
b, Sơ đồ quy trình (nếu có)
4.2. Quy trình 2
a, Chi tiết quy trình nghiệp vụ
b, Sơ đồ quy trình (nếu có)
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P2.2
MẪU P2.2: TÀI LIỆU MÔI TẢ BIỂU ĐỒ TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NGHIỆP VỤ
1. Danh mục các tác nhân nghiệp vụ và thông tin mô tả
[ Bảng danh mục các tác nhân nghiệp vụ và thông tin mô tả được xây dựng bởi nhóm kỹ sư chuyên ngành và kỹ sư công nghệ thông tin.]
STT |
Tên tác nhân nghiệp vụ |
Thông tin mô tả |
Ghi chú |
2. Danh mục các trường hợp sử dụng nghiệp vụ và thông tin mô tả
[Bảng danh mục các trường hợp sử dụng nghiệp vụ và thông tin mô tả được xây dựng bởi nhóm kỹ sư chuyên ngành và kỹ sư công nghệ thông tin.]
STT |
Tên trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
Thông tin mô tả |
Ghi chú |
1 |
Trường hợp sử dụng nghiệp vụ 1 |
||
3. Biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
4. Chi tiết các trường hợp sử dụng nghiệp vụ
4.1. Trường hợp sử dụng nghiệp vụ
Tên THSD:
Mô tả chi tiết:
Mối quan hệ giữa tác nhân nghiệp vụ và trường hợp sử dụng nghiệp vụ
STT |
Tác nhân nghiệp vụ có quan hệ |
Mô tả quan hệ |
Ghi chú |
1 |
Tác nhân nghiệp vụ |
||
Mối quan hệ giữa các trường hợp sử dụng nghiệp vụ:
STT |
Trường hợp sử dụng nghiệp vụ có quan hệ |
Mô tả quan hệ |
Ghi chú |
1 |
Trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
||
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P3.1
MẪU P3.1: BÁO CÁO THUYẾT MINH KIẾN TRÚC PHẦN MỀM
Phiên bản:…
CÁC PHIÊN BẢN TÀI LIỆU
Phiên bản |
Ngày hoàn thành |
Mô tả thay đổi |
Tác giả/Nhóm tác giả |
1. GIỚI THIỆU
[ Giới thiệu tông quan về tài liệu]
Mục đích
[Nêu rõ mục đích và vai trò của tài liệu kiến trúc phần mềm và giới thiệu một cách tóm tắt bố cục của tài liệu, đối tượng sử dụng tài liệu]
Phạm vi
[Xác định rõ phạm vi của tài liệu. Những tác động hoặc ảnh hưởng của tài liệu này là gì?]
Khái niệm, thuật ngữ
[Cung cấp các định nghĩa của tất cả các khái niệm, thuật ngữ được sử dụng trong tài liệu kiến trúc phần mềm.]
Tài liệu tham khảo
[Liệt kê danh sách các tài liệu tham khảo, các thông tin của tài liệu như tên tài liệu, tác giả và ngày phát hành, nguồn cung cấp, phát hành…]
Mô tả tài liệu
[Giới thiệu các phần không thuộc 04 mục nêu trên của tài liệu kiến trúc phần mềm]
1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KIẾN TRÚC PHẦN MỀM
[Mô tả các yêu cầu và mục tiêu của phần mềm có ảnh hưởng quan trọng đến kiến trúc, ví dụ: tính an toàn, bảo mật, tái sử dụng,… Ghi nhận các ràng buộc đặc biệt có thể ảnh hưởng đến chiến lược thiết kế và cài đặt, công cụ phát triển, tổ chức đội dự án, kế hoạch, …Ngoài ra, cần thảo luận kỹ về các yếu tố quan trọng có thể làm ảnh hưởng đến kiến trúc phần mềm như:
– Độ lớn và độ tăng trưởng dữ liệu;
– Số lượng giao dịch;
– Số lượng các kết nối đồng thời;
– Yêu cầu xử lý thời gian thực/theo lô (batch);
– Yêu cầu xử lý trực tuyến (online) /không trực tuyến (offline);
– Yêu cầu về môi trường (CSDL, hệ điều hành, công cụ,…) của khách hàng nếu có;
– Yêu cầu bảo mật;
– Yêu cầu sao lưu dữ liệu.]
2. KIẾN TRÚC ỨNG DỤNG
Mô hình phân lớp
[ Vẽ sơ đồ mô tả mô hình phân lớp của phần mềm (2 lớp/ 3 lớp/ n lớp). Mô tả chức năng của mỗi lớp và phương thức làm việc/trao đổi dữ liệu giữa các lớp.]
Mô hình phân rã chức năng/phân hệ
[Vẽ sơ đồ mô tả mô hình phần mềm theo các phân hệ chính. Mô tả tóm tắt ý nghĩa, chức năng từng phân hệ, mối quan hệ giữa các phân hệ và các xử lý chính trong từng phân hệ. Trường hợp bài toán lớn, phức tạp thì mô tả theo từng phân hệ.]
3. KIẾN TRÚC DỮ LIỆU
Các thành phần dữ liệu chính
[Trường hợp CSDL phân tán thì mô tả thành phần dữ liệu chính của từng CSDL. Vẽ sơ đồ liệt kê các thành phần dữ liệu chính của ứng dụng. Mô tả ý nghĩa sử dụng của các thành phần dữ liệu chính, bao gồm:
– Các dữ liệu danh mục chính và các bảng mã;
– Các dữ liệu hoạt động chính (dữ liệu gốc);
– Các dữ liệu thứ cấp được suy ra từ các dữ liệu gốc, nhằm phục vụ mục đích nào đó (có thể là các bảng dữ liệu tổng hợp để in báo cáo).]
Kiến trúc xử lý phân tán (nếu có)
[Trường hợp CSDL phân tán, mô tả phương thức trao đổi và đồng bộ dữ liệu giữa các CSDL phân tán:
– Loại dữ liệu cần trao đổi;
– Ý nghĩa trao đổi dữ liệu;
– Chiều trao đổi dữ liệu: Một chiều; Hai chiều.
– Tần suất trao đổi dữ liệu: Ngay lập tức; Hàng ngày; Hàng giờ;….
– Phương thức trao đổi dữ liệu: Trigger; Theo lô; Gọi hàm qua file trong thư mục;…
– Thông tin khác.]
Kiến trúc trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác (nếu có)
[Liệt kê các phần mềm cần trao đổi dữ liệu, với mỗi phần mềm cần trao đổi dữ liệu, mô tả các thông tin sau:
– Loại dữ liệu cần trao đổi;
– Ỷ nghĩa trao đổi dữ liệu;
– Chiều trao đổi dữ liệu: Một chiều; Hai chiều;
– Tần suất trao đổi dữ liệu: Ngay lập tức; Hàng ngày; Hàng giờ;….
– Phương thức trao đổi dữ liệu: Trigger; Theo lô; Gọi hàm qua file trong thư mục;…
– Thông tin khác.]
4. KIẾN TRÚC CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT
[Mô tả một hoặc nhiều cấu hình mạng vật lý (phần cứng) được sử dụng để vận hành phần mềm. cấu hình tối thiểu của các thiết bị vật lý (số máy tính, tốc độ CPU…), phương thức kết nối (trực tiếp, quan mạng LAN…) đế vận hành phần mềm. Đồng thời mô tả mối quan hệ của các tiến trình trong mô hình xử lý với các thiết bị vật lý.]
MẪU P3.2
MẪU P3.2: BÁO CÁO THUYẾT MINH BIỂU ĐỒ TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG
Phiên bản:…
CÁC PHIÊN BẢN TÀI LIỆU
Phiên bản |
Ngày hoàn thành |
Mô tả thay đổi |
Tác giả/Nhóm tác giả |
1. Giới thiệu về phần mềm
[Giới thiệu sơ lược về phần mềm sẽ xây dựng: tên phần mềm, các chức năng chính của phần mềm,…]
2. Giới thiệu về tài liệu
[Mô tả sơ lược nội dung, bố cục, mục đích, phạm vi, đối tượng sử dụng tài liệu,…]
3. Tác nhân
[Mô tả các tác nhân của phần mềm, vẽ biểu đồ tác nhân sử dụng ngôn ngữ UML.]
4. Use Case
[Vẽ biểu đồ use-case sử dụng ngôn ngữ UML, các use case có thể được phân nhóm theo các phân hệ hoặc nhóm chức năng. Mô tả chi tiết từng use-case trong biểu đồ use-case theo mẫu sau:
Tên use-case |
|
Tác nhân kích hoạt |
|
Mô tả |
|
Sự kiện kích hoạt |
|
Tiền điều kiện (Precondition) |
|
Hậu điều kiện (Postcondition) |
|
Luồng chính |
|
Luồng rẽ nhánh |
|
Luồng ngoại lệ (Exception) |
|
Thông tin khác |
MẪU P3.3
MẪU P3.3: BÁO CÁO THUYẾT MINH BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG VÀ BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ
Phiên bản:…
CÁC PHIÊN BẢN TÀI LIỆU
Phiên bản |
Ngày hoàn thành |
Mô tả thay đổi |
Tác giả/Nhóm tác giả |
1. Giới thiệu về phần mềm
[Giới thiệu sơ lược về phần mềm sẽ xây dựng: tên phần mềm, các chức năng chính của phần mềm,…]
2. Giới thiệu về tài liệu
[Mô tả sơ lược nội dung, bố cục, mục đích, phạm vi, đối tượng sử dụng tài liệu,…]
3. Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram)
[Vẽ biểu đồ hoạt động sử dụng ngôn ngữ UML]
4. Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram)
[Vẽ biểu đồ hoạt động sử dụng ngôn ngữ UML]
MẪU P3.4
MẪU P3.4: BÁO CÁO THUYẾT MINH BIỂU ĐỒ LỚP
Phiên bản:…
CÁC PHIÊN BẢN TÀI LIỆU
Phiên bản |
Ngày hoàn thành |
Mô tả thay đổi |
Tác giả/Nhóm tác giả |
1. Giới thiệu về phần mềm
[Giới thiệu sơ lược về phần mềm sẽ xây dựng: tên phần mềm, các chức năng chính của phần mềm,…]
2. Giới thiệu về tài liệu
[Mô tả sơ lược nội dung, bố cục, mục đích, phạm vi, đối tượng sử dụng tài liệu,…]
3. Thiết kế lớp
Biểu đồ lớp
[Vẽ biểu đồ lớp thể hiện rõ mối quan hệ giữa các lớp sử dụng ngôn ngữ UML, các lớp có thể được phân nhóm theo các phân hệ chính, nhóm chức năng.]
Chi tiết các lớp
[Đối với từng lớp, mô tả tên lớp, thông tin thuộc tỉnh, thông tin phương thức.]
Tên lớp:
Mô tả:
Danh mục thuộc tính:
STT |
Tên thuộc tính |
Phạm vi |
Kiểu |
Mô tả |
Danh mục phương thức :
STT |
Tên phương thức |
Phạm vi |
Kiểu trả về |
Danh sách tham số |
Mô tả |
||
Tên |
Kiểu |
Mô tả |
|||||
MẪU P5.1
MẪU P5.1: BÁO CÁO KIỂM TRA MÃ NGUỒN THEO QUY TẮC LẬP TRÌNH
IV. TỔNG QUAN
1. Mục đích
[Báo cáo kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention), nhân lực tham gia, kết quả kiểm tra và ý kiến của nhóm kiểm tra.]
2. Nhân lực tham gia kiểm tra
STT |
Họ và tên |
Công việc thực hiện |
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA
STT |
Lỗi |
Mô tả |
VI. Ý KIẾN NHÓM KIỂM TRA
[Liệt kê các đề xuất của nhóm kiểm tra đối với phía phát triển]
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P5.2
MẪU P5.2: BÁO CÁO KIỂM TRA CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG
VII. TỐNG QUAN
1. Mục đích
[Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống, nhân lực tham gia, kết quả kiểm tra và ý kiến của nhóm kiểm tra.]
2. Nhân lực tham gia kiểm tra
STT |
Họ và tên |
Công việc thực hiện |
4 |
VIII. KẾT QUẢ KIỂM TRA
STT |
Thành phần kiểm tra |
Lỗi |
Mô tả |
2 |
IX. Ý KIẾN NHÓM KIỂM TRA
[Liệt kê các đề xuất nhóm kiểm tra đối với phía phát triển]
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P5.3
MẪU P5.3: BÁO CÁO KIỂM TRA TOÀN BỘ HỆ THỐNG
X. TỔNG QUAN
3. Mục đích
[Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống, nhân lực tham gia, kết quả kiểm tra và ý kiến của nhóm kiểm tra.]
4. Nhân lực tham gia kiểm tra
STT |
Họ và tên |
Công việc thực hiện |
1 |
XI. KẾT QUẢ KIỂM TRA
STT |
Lỗi |
Mô tả |
1 |
XII. Ý KIỂN NHÓM KIỂM TRA
[Liệt kê các đề xuất nhóm kiểm tra đối với phía phát triển]
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P7.1
MẪU P7.1: BÁO CÁO YÊU CẦU THAY ĐỔI
[Ghi nhận các yêu cầu thay đổi của người sử dụng trong suốt quá trình phát triển phần mềm]
STT |
Nội dung yêu cầu thay đổi |
Mô tả chi tiết |
Ngày phát sinh thay đổi |
Xử lý yêu cầu |
Tình trạng xử lý |
Cập nhật sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
Nội dung 1 |
Ghi nhận/cập nhật |
– Tên sản phẩm cập nhật phiên bản sau khi cập nhật – Sản phẩm … |
||||
2 |
|||||||
… |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU P9.1
MẪU P9.1: BÁO CÁO BẢO TRÌ PHẦN MỀM
[Bảng ghi nhận các yêu cầu bảo trì phần mềm trong thời gian bảo trì phần mềm.]
STT |
Nội dung yêu cầu bảo trì phần mềm |
Mô tả chi tiết |
Ngày thực hiện |
Tình trạng xử lý |
Chi tiết xử lý |
Ghi chú |
1 |
Nội dung 1 |
– Lỗi 1 – Lỗi 2 – … |
Ghi nhận, xử lý/Vá lỗi |
– Mô tả lỗi/cách xử lý – Phiên bản vá lỗi |
||
… |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
Ngày …..tháng … năm |
MẪU K1
III. MẪU K1: BÁO CÁO KIỂM TRA XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BIÊN BẢN KIỂM TRA CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên dự án:
Tên hạng mục: (nếu có)
Tên cơ sở dữ liệu:
Bên kiểm tra (một người đại diện nhóm kiểm tra):
Đơn vị:
Họ và tên: Chức vụ:
Bên được kiểm tra (một người đại diện nhóm hoặc đơn vị thi công):
Đơn vị:
Họ và tên : Chức vụ:
1. Các căn cứ kiểm tra cơ sở dữ liệu:
–
–
–
…
2. Kết quả kiểm tra cơ sở dữ liệu:
TT |
Nội dung kiểm tra |
Mức kiểm tra |
Nội dung ý kiến |
Xử lý |
Ghi chú |
I |
Các vấn đề xử lý dữ liệu trước khi tổng hợp |
100% |
|||
1 |
…….. |
|
|||
2 |
…….. |
|
|||
… |
…….. |
|
|||
II |
Nội dung cơ sở dữ liệu sau khi xử lý, tổng hợp |
|
|||
1 |
Số lượng các đối tượng quản lý, tổng số bản ghi |
100% |
|||
2 |
Thiết kế mô hình dữ liệu, số bảng, số nhóm lớp, số lớp |
100% |
|||
3 |
Cơ sở dữ liệu không gian (độ chính xác vị trí, mức độ đầy đủ của nội dung, tính liên tục của đối tượng đường, kín của vùng, tính topology của các đối tượng, gán mã và thuộc tính, tiếp biên, trình bày theo quy định..) |
30% |
|||
4 |
Cơ sở dữ liệu thuộc tính (tính chính xác, đầy đủ..) |
30% |
|||
5 |
Kiểm tra siêu dữ liệu |
30% |
|||
III |
Kiểm tra Danh mục dữ liệu để cung cấp các dịch vụ thông tin cho cổng thông tin điện tử của Bộ Tài Nguyên và Môi trường |
100% |
(Địa danh), ngày tháng năm 201… |
(Địa danh), ngày tháng năm 201… |
Reviews
There are no reviews yet.