BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——————- Số: 15/2014/TT-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————— Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014
|
Nơi nhận:
– Như Điều 5; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; – UBATGTQG; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các Thứ trưởng Bộ GTVT; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Công báo; – Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; – Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; – Lưu: VT, VTải (Nguyên 15b). |
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Cửa khẩu nhập hoặc xuất
|
Lộ trình
|
Cửa khẩuxuất hoặc nhập
|
1
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL18-QL10-QL1-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
QL18-QL10-QL1-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL91
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL80
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C
|
Bu Prăng (Đắk Nông)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL91
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL30
|
Dinh Bà (Đồng Tháp)
|
||
QL18-QL10-QL1-QL30-TL841
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
||
QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
||
QL18-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
||
2
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
QL1-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
||
QL1-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
||
|
|
QL1-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
QL1-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
QL1-QL14B-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
|
|
QL1-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
|
|
QL1-QL91
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
|
|
QL1-QL80
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
|
|
QL1-QL22A-QL22B
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
|
|
QL1-QL14B-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
|
|
QL1-QL14B-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
|
|
QL1-QL14B-QL14-QL14C
|
Bu Prăng (Đắk Nông)
|
|
|
QL1-QL91
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
|
|
QL1-QL30
|
Dinh Bà (Đồng Tháp)
|
|
|
QL1-QL30-TL841
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
QL3-QL1-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
QL3-QL1-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
QL3-QL1-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
QL3-QL1-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
QL3-QL1-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
QL3-QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
|
|
QL3-QL1-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
|
|
QL3-QL1-QL91
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
|
|
QL3-QL1-QL80
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
|
|
QL3-QL1-QL22A-QL22B
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
|
|
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
|
|
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
|
|
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C
|
Bu Prăng (Đăk Nông)
|
|
|
QL3-QL1-QL91
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
|
|
QL3-QL1-QL30
|
Dinh Bà (Đồng Tháp)
|
|
|
QL3-QL1-QL30-TL841
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
4
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
|
Bu Prăng (Đăk Nông)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30
|
Dinh Bà (Đồng Tháp)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
|
|
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng (Hải Phòng)
|
|
|
QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
5
|
Tây Trang (Điện Biên)
|
QL279-QL12-QL4D-QL70
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
QL279-QL6-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL279-QL6-QL1-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
||
QL279-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL279-QL6-QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
||
QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
||
6
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
QL217-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL217-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL217-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL217-QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
||
QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
|
Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
|
||
QL217-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa)
|
||
7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
QL7-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL7-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL7-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
|
Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
|
||
QL7- QL1-QL12C
|
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
|
||
QL1 -QL12A-QL15-QL7
|
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
|
||
QL7-QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
||
QL7-QL1A-TL536-QL46
|
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
|
||
8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
QL8-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL8- QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL8- QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL8-QL1-QL12C
|
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
|
||
QL8-QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
||
QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C
|
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
|
||
QL8A-QL1A-TL536-QL46
|
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
|
||
9
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài – Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C
|
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
|
||
QL12-QL1
|
Cảng Hòn La (Quảng Bình)
|
||
QL12-QL1
|
Cảng Gianh (Quảng Bình)
|
||
QL12A-QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
||
QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
|
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
|
||
10
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
QL9-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
|
|
QL9-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
|
|
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
|
|
QL9-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
|
|
QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
|
|
QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
|
|
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
|
|
QL1-QL9
|
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
|
|
|
QL9-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
|
|
|
QL9-QL1-QL10-QL5
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
11
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL40-QL14-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL40-QL14-QL19-Đường đô thị
|
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
|
||
QL40-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
||
QL40-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
||
QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
||
QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
QL 40-QL14-QL13-QL1
|
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị
|
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
|
||
QL1-QL24
|
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
|
||
QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị
|
Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
|
||
12
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
QL19-QL14-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL19-QL14-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL19-QL14-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL19-Đường đô thị
|
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
|
||
QL19-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
||
13
|
Bu Prăng (Đắc Nông)
|
QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
|
|
QL14C-QL14-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
|
|
QL14C-QL14-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
|
|
QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
|
|
QL14C-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
|
|
QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị
|
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
|
|
|
QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
|
|
QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
|
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
|
|
|
QL14C-QL14-QL13-QL1
|
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
|
14
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL13-QL14-QL14B-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL13-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
|
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
|
||
QL13-QL1-Đường đô thị
|
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
QL13-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
||
15
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
QL22A-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL22A-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL22A-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL22A-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
|
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
|
||
QL22A-QL1
|
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
||
16
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL22B-QL22A-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL22B-QL22A-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
|
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
|
||
QL22B-QL22A-QL1
|
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
17
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
TL841-QL30-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
TL841-QL30-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
TL841-QL30-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
TL841-QL30-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
18
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
QL91-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL91-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL91-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL91-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
19
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
QL91-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL91-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL91-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL91-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
20
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
QL80-QL1-QL10-QL18
|
Móng Cái (Quảng Ninh)
|
QL80-QL1
|
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
||
QL80-QL1-QL3
|
Tà Lùng (Cao Bằng)
|
||
QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
|
Lào Cai (Lào Cai)
|
||
QL80-QL1-Đường đô thị
|
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
|
||
21
|
Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn)
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
|
Bu Prăng (Đắk Nông)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
|
Dinh Bà (Đồng Tháp)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C
|
Bu Prăng (Đắk Nông)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
|
Dinh Bà (Đồng Tháp)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
22
|
Ga Lào Cai (Lào Cai)
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL217
|
Na Mèo (Thanh Hóa)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL7
|
Nậm Cắn (Nghệ An)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL8
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL12A
|
Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL9
|
Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội – Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40
|
Bờ Y (Kon Tum)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A
|
Mộc Bài (Tây Ninh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91
|
Tịnh Biên (An Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL80
|
Hà Tiên (Kiên Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A-QL22B
|
Xa Mát (Tây Ninh)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL19
|
Lệ Thanh (Gia Lai)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1- QL14B-QL14-QL13
|
Hoa Lư (Bình Phước)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL14C
|
Bu Prăng (Đắk Nông)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91
|
Vĩnh Xương (An Giang)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30
|
Dinh Bà (Đồng Tháp)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30-TL841
|
Thường Phước (Đồng Tháp)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
|
|
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
Cảng biển (Hải Phòng)
|
Reviews
There are no reviews yet.