Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 15/2014/TT-BGTVT về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——————-
Số: 15/2014/TT-BGTVT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————
Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN
QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn tuyến đường vận chuyển và các cặp cửa khẩu của Việt Nam để vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
Trong trường hợp điều ước quốc tế liên quan đến quá cảnh hàng hóa mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng điều ước quốc tế đó.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển quá cảnh hàng hóa giữa Việt Nam với nước ngoài.
Điều 3. Tuyến đường, cửa khẩu vận chuyển quá cảnh hàng hóa
Việc vận chuyển hàng hóa quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam phải thực hiện theo các tuyến đường và cặp cửa khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
– UBATGTQG;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
– Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
– Lưu: VT, VTải (Nguyên 15b).
BỘ TRƯỞNG

Đinh La Thăng

PHỤ LỤC
TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STT
Cửa khẩu nhập hoặc xuất
L trình
Cửa khẩuxuất hoặc nhập
1
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL18-QL10-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL18-QL10-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL18-QL10-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL18-QL10-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL18-QL10-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL18-QL10-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL18-QL10-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
QL18-QL10-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
QL18-QL10-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
QL18-QL10-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
QL18-QL10-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL18-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
2
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL1-QL14B-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
QL1-QL14B-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL1-QL14B-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL3-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL3-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL3-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL3-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL3-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
QL3-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL3-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL3-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
QL3-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL3-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đăk Nông)
QL3-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
QL3-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
QL3-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
4
Lào Cai (Lào Cai)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đăk Nông)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng (Hải Phòng)
QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
5
Tây Trang (Điện Biên)
QL279-QL12-QL4D-QL70
Lào Cai (Lào Cai)
QL279-QL6-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL279-QL6-QL1-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL279-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL279-QL6-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
6
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL217-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL217-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL217-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL217-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
QL217-QL1-Đường đô thị
Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa)
7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL7-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL7-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL7-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
QL7- QL1-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL1 -QL12A-QL15-QL7
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
QL7-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL7-QL1A-TL536-QL46
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL8-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL8- QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL8- QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL8-QL1-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL8-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL8A-QL1A-TL536-QL46
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
9
Cha Lo (Quảng Bình)
QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài – Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL12-QL1
Cảng Hòn La (Quảng Bình)
QL12-QL1
Cảng Gianh (Quảng Bình)
QL12A-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
10
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL9-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL9-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL9-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL1-QL9
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
QL9-QL1-Đường đô thị
Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
QL9-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
11
Bờ Y (Kon Tum)
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL40-QL14-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL40-QL14-QL19-Đường đô thị
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
QL40-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL40-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL 40-QL14-QL13-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL1-QL24
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị
Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
12
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL19-QL14-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL19-QL14-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL19-QL14-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL19-Đường đô thị
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
QL19-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
13
Bu Prăng (Đắc Nông)
QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL14C-QL14-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL14C-QL14-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL14C-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL14C-QL14-QL13-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
14
Hoa Lư (Bình Phước)
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL13-QL14-QL14B-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL13-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL13-QL1-Đường đô thị
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
QL13-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
15
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL22A-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL22A-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL22A-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL22A-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL22A-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
16
Xa Mát (Tây Ninh)
QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL22B-QL22A-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL22B-QL22A-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL22B-QL22A-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
17
Thường Phước (Đồng Tháp)
TL841-QL30-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
TL841-QL30-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
TL841-QL30-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
TL841-QL30-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
18
Tịnh Biên (An Giang)
QL91-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL91-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL91-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL91-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
19
Vĩnh Xương (An Giang)
QL91-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL91-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL91-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL91-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
20
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL80-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL80-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL80-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL80-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
21
Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
22
Ga Lào Cai (Lào Cai)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội – Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1- QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Ghi chú: QL – viết tắt của từ “Quốc lộ”; TL – viết tắt của từ “Tỉnh lộ”.
Thuộc tính văn bản
Thông tư 15/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 15/2014/TT-BGTVT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đinh La Thăng
Ngày ban hành: 13/05/2014 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu , Giao thông
Tóm tắt văn bản

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——————-
Số: 15/2014/TT-BGTVT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————
Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN
QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn tuyến đường vận chuyển và các cặp cửa khẩu của Việt Nam để vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
Trong trường hợp điều ước quốc tế liên quan đến quá cảnh hàng hóa mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng điều ước quốc tế đó.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển quá cảnh hàng hóa giữa Việt Nam với nước ngoài.
Điều 3. Tuyến đường, cửa khẩu vận chuyển quá cảnh hàng hóa
Việc vận chuyển hàng hóa quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam phải thực hiện theo các tuyến đường và cặp cửa khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
– UBATGTQG;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
– Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
– Lưu: VT, VTải (Nguyên 15b).
BỘ TRƯỞNG

Đinh La Thăng

PHỤ LỤC
TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STT
Cửa khẩu nhập hoặc xuất
L trình
Cửa khẩuxuất hoặc nhập
1
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL18-QL10-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL18-QL10-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL18-QL10-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL18-QL10-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL18-QL10-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL18-QL10-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL18-QL10-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
QL18-QL10-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
QL18-QL10-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
QL18-QL10-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
QL18-QL10-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL18-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
2
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL1-QL14B-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
QL1-QL14B-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL1-QL14B-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL3-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL3-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL3-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL3-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
QL3-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
QL3-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL3-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL3-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
QL3-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL3-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đăk Nông)
QL3-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
QL3-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
QL3-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
4
Lào Cai (Lào Cai)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đăk Nông)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng (Hải Phòng)
QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
5
Tây Trang (Điện Biên)
QL279-QL12-QL4D-QL70
Lào Cai (Lào Cai)
QL279-QL6-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL279-QL6-QL1-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL279-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL279-QL6-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
6
Na Mèo (Thanh Hóa)
QL217-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL217-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL217-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL217-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
QL217-QL1-Đường đô thị
Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa)
7
Nậm Cắn (Nghệ An)
QL7-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL7-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL7-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
QL7- QL1-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL1 -QL12A-QL15-QL7
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
QL7-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL7-QL1A-TL536-QL46
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
QL8-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL8- QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL8- QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL8-QL1-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL8-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL8A-QL1A-TL536-QL46
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
9
Cha Lo (Quảng Bình)
QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài – Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C
Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
QL12-QL1
Cảng Hòn La (Quảng Bình)
QL12-QL1
Cảng Gianh (Quảng Bình)
QL12A-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
10
Lao Bảo (Quảng Trị)
QL9-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL9-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL9-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL1-QL9
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
QL9-QL1-Đường đô thị
Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
QL9-QL1-QL10-QL5
Cảng biển (Hải Phòng)
QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
11
Bờ Y (Kon Tum)
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL40-QL14-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL40-QL14-QL19-Đường đô thị
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
QL40-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL40-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL 40-QL14-QL13-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL1-QL24
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị
Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
12
Lệ Thanh (Gia Lai)
QL19-QL14-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL19-QL14-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL19-QL14-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL19-Đường đô thị
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
QL19-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
13
Bu Prăng (Đắc Nông)
QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL14C-QL14-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL14C-QL14-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL14C-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị
Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL14C-QL14-QL13-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
14
Hoa Lư (Bình Phước)
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL13-QL14-QL14B-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL13-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL13-QL1-Đường đô thị
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
QL13-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
15
Mộc Bài (Tây Ninh)
QL22A-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL22A-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL22A-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL22A-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL22A-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
16
Xa Mát (Tây Ninh)
QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL22B-QL22A-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL22B-QL22A-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu)
QL22B-QL22A-QL1
Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
17
Thường Phước (Đồng Tháp)
TL841-QL30-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
TL841-QL30-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
TL841-QL30-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
TL841-QL30-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
18
Tịnh Biên (An Giang)
QL91-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL91-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL91-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL91-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
19
Vĩnh Xương (An Giang)
QL91-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL91-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL91-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL91-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
20
Hà Tiên (Kiên Giang)
QL80-QL1-QL10-QL18
Móng Cái (Quảng Ninh)
QL80-QL1
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
QL80-QL1-QL3
Tà Lùng (Cao Bằng)
QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
Lào Cai (Lào Cai)
QL80-QL1-Đường đô thị
Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
21
Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
22
Ga Lào Cai (Lào Cai)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL217
Na Mèo (Thanh Hóa)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL7
Nậm Cắn (Nghệ An)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL8
Cầu Treo (Hà Tĩnh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL12A
Cha Lo (Quảng Bình)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL9
Lao Bảo (Quảng Trị)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội – Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40
Bờ Y (Kon Tum)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A
Mộc Bài (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91
Tịnh Biên (An Giang)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL80
Hà Tiên (Kiên Giang)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A-QL22B
Xa Mát (Tây Ninh)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL19
Lệ Thanh (Gia Lai)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1- QL14B-QL14-QL13
Hoa Lư (Bình Phước)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL14C
Bu Prăng (Đắk Nông)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91
Vĩnh Xương (An Giang)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30
Dinh Bà (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30-TL841
Thường Phước (Đồng Tháp)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
Cảng biển (Hải Phòng)
Ghi chú: QL – viết tắt của từ “Quốc lộ”; TL – viết tắt của từ “Tỉnh lộ”.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 15/2014/TT-BGTVT về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa”